Tải bản đầy đủ (.ppt) (70 trang)

THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN (KINH tế VI mô SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.23 KB, 70 trang )

Chương 5
THỊ TRƯỜNG CẠNH
TRANH HOÀN TOÀN
I.
II.
III.
IV.

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN
PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ
TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN
1


I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ
CƠ BẢN
1.Đặc điểm của thị trường
cạnh tranh hoàn toàn
 2.Các khái niệm
TR,TPr,MR,AR.


2


I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ
CƠ BẢN










1.Đặc điểm của thị trường cạnh
tranh hoàn toàn
Có rất nhiều người bán→thị
phần không đáng kể
Sản phẩm đồng nhất → hoàn
toàn thay thế cho nhau
Tự do gia nhập & rời bỏ ngành
Đầy đủ thông tin → mua bán
đúng giá
3


I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ
CƠ BẢN


P được hình thành một
cách khách quan:
Do tác động giữa cung &
cầu thị trường
 Người bán là người” nhận
giá”



4


P

Thị
trường

P
S

P

P

Doanh
nghiệp

d

D

0

Q

Q

q


5


I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ
BẢN


2.Các khái niệm
TR,TPr,MR,AR.



Đường tổng doanh thu (TR)
Tổng lợi nhuận (TPr)
Đường doanh thu biên(MR)
Đường doanh thu trung bình (AR)





6


I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ
CƠ BẢN






a.Đường tổng doanh thu (TR)
Là toàn bộ số tiền mà xn thu về
được khi bán một số lượng sản phẩm
trên thị trường

TR = P*Q





P:Không đổi (chỉ có trong thị
trường CTHT)
TR là đường thẳng đi qua gốc O
Độ dốc không đổi là P
7


TR
TR
B
TR2

A

∆TR

TR1

∆Q
P

0

Q

Q1

Q2
8


I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ
CƠ BẢN






b.Tổng lợi nhuận (TPr )
Là phần còn lại của xn sau
khi lấy TR trừ đi TC.
TPr (kinh tế) = TR – TC (kinh tế)
TPr (kế toán) = TR – TC (kế toán)

9



I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ
CƠ BẢN
c.Doanh thu biên (MR)
 Doanh thu biên là doanh thu
tăng thêm trong tổng
doanh thu khi DN bán thêm
một đơn vị sản phẩm
TR dTR
 MR =TR – TR
Q
Q
Q-1


MR 

Q



dQ
10


I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ
CƠ BẢN
DN cạnh tranh hoàn toàn:
MR = P
 Đường MR trùng với đường
d

 MR là độ dốc của đường
TR


11


I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ
CƠ BẢN
d.Doanh thu trung bình (AR)
 Là doanh thu tính trung bình
cho mỗi đơn vị sản phẩm
TR P * Q
bán ra:


AR 

DN CTHT: MR = P =AR


Q



Q

P

Đường MR≡d ≡AR

12


P
A

P0

B

MR
AR,d

Q
0

Q0

Q1

13


II. PHÂN TÍCH TRONG
NGẮN HẠN.



DN: QMSX không đổi
Ngành: QMSX không đổi: số

lượng DN không đổi

14


II. PHÂN TÍCH TRONG
NGẮN HẠN.


1. Đối với doanh nghiệp



Pr = TR – TC *
Pr = P.Q – AC.Q
Pr = (P – AC).Q *
Có 3 trường hợp:









P > ACPr > 0: Lãi
P = ACPr = 0:Hoà vốn
P < ACPr < 0:Lỗ
15



II. PHÂN TÍCH TRONG
NGẮN HẠN.





a.Tối đa hóa lợi nhuận(P >
AC)
Qua phân tích các đườngTC, TR
Qua phân tích các đường đơn
vị:d, MR, AC, MC

16


17


$/Q

MC
AC
E

A

F


P

d
MR

c

B

0

Q0

Q

Q1

Q
18


MC

$/
Q

AC
A


d
MR

P
C

B

Taïi
Q:MC=MR=P
Pr= (P-AC).Q
Pr=PCBA

0

Q

Q
19


II. PHÂN TÍCH TRONG
NGẮN HẠN.


b.Tối thiểu hoá lỗ(P < AC)

P < ACPr < 0 :lỗ
 Để Lỗ min DN có 2 lựa
chọn:



Tiếp tục SX
 Đóng cửa, ngưng SX




Tuỳ thuộc vào P > AVC?
20


II. PHÂN TÍCH TRONG
NGẮN HẠN.
TC

$

MC

TR

MR

Q

Q
21



$/Q

MC

AC

AVC
N
P0=AVCmi
n

0

Q0

d,MR

Q
22


II. PHÂN TÍCH TRONG
NGẮN HẠN.


P0 =AVCmin:



Có 2 lựa chọn:



Tiếp tục SX ở Q0: MC= MR =P0

 TR =P0*Q0

TVC = P0*Q0

L min = TFC
Đóng cửa: Q = 0  L min = TFC




23


II. PHÂN TÍCH TRONG
NGẮN HẠN.


P0

AVCmin:



Chỉ có 1 quyết định duy nhất
là ngừng sx và lỗ TFC


24


MC

$/Q

AC
AVC

C1

d,M
R

P1
V
1

0

Q1

Q
25


×