BÀI 7
THỊ TRƯỜNG YẾU
TỐ SẢN XUẤT
Giới thiệu
ã Thị trờng sản phẩm Vs. Thị trờng
nhân tố
ã Đất đai, lao động, t bản
ã Nghiên cứu hành vi của các hÃng: thuê
mua lao động, xác định giá nhân tố
ã Nghiên cứu hành vi các chủ thể trong
mối liên quan mật thiết giữa thị trờng
đầu ra và thị trờng đầu vào
Cung cầu nguồn lực: Xác
định giá nhân tố
ã Hàm sản xuất: Q = f(K,L,R)
ã Cầu đối với yếu tố sản xuất là cầu
thứ phát.
ã Giá của các yếu tố sản xuất (tiền l
ơng, lÃi suất, tiền thuê đất) đợc
hình thành thông qua cân bằng
trên thị trờng yếu tố sản xuất.
Tại sao giá nguồn lực
quan trọng?
Giúp phân bổ nguồn lực
Xác định phân phối thu nhập
giữa những ngời sở h÷u nguån lùc
Số lợng nhân tố sản xuất tối u
đợc xác định nh thế nào?
ã Việc thuê mua các yếu tố căn cứ trên
mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận.
TR TC Max
Q Q( f )
TR ( f ) TC ( f ) Max
Nguyên tắc chung
=TR(f)-TC(f) Max
d /df = dTR/df - dTC/df = 0
MRPf = MICf
ã Nếu thị trờng hàng hoá dịch vụ là cạnh
tranh hoàn hảo ta có: MRPf = P.MPf
ã Nếu thị trờng yếu tố sản xuất f là cạnh tranh
hoàn hảo ta có: MICf = Pf
Nguyên tắc chung
ã Sản phẩm doanh thu cận biên:
Phần doanh thu tăng thêm khi sử
dụng thêm một đơn vị f.
TR
MRPf
f
TR Q
MRPf
.
Q f
MRPf MR.MPf
Nguyên tắc chung
ã Chi phí đầu vào cân biên (MICf) : phần
chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm một
đơn vÞ f.
MICf= dTC/df
Nguyên tắc chung
ã Trong trờng hợp cả 2 thị trờng kể trên
có cùng cấu trúc cạnh tranh hoàn hảo,
ta có nguyên tắc thuê mua yếu tố tối
u:
MRPf Pf
trong đó MRPf = P. MPf
Thị trờng lao động
1. Cầu lao động
2. Cung lao động
3. Cân bằng trên thị trờng lao động và
tiền lơng tối thiÓu
Cầu lao động
Lợng thời gian lao động mà các hÃng sẵn sàng và có khả năng thuê
mua ở các mức tiền công khác nhau trong một khoảng tg nhất định
(ceteris parisbus)
Nguyên tắc thuê mua tối u: MRP L = w
MRPL = MR. MPL (Nếu thị trờng sản phẩm là độc quyền)
MRPL = P.MPL (Nếu thị trờng sản phẩm là ct hoàn hảo)
W
W1
MRPL=W
W2
MRPL=W
DL=
MRPL
L1
L2
L
Đờng cầu lao động
W, MRPL
Thị trờng sp cthh
DL=MPL.P
Thị trờng sp
độc quyền
DL=MPL.MR
L
ăng L thì MRPl giảm ít do P không đổi, làm cho đờng cầu lao động (cthh) thoải
ăng L thì MRPL giảm nhiều do cả MR và MP L giảm, làm cho đờng cầu lao động (đ
Các nhân tố ảnh hởng
đến cầu lao động
ã Khi giá bán hàng hoá tăng: cầu lao động
tăng
ã Khi năng
suất lao động tăng: cầu lao
W
động tăng
MRP = MP .P
L
L
W1
L1
L2
DL1
DL2
L
Cầu lao động dài hạn ca hóng
ã Co dÃn hơn đờng cầu lao động ngắn hạn vì dài hạn hÃng có thể thay đổi cả
đầu vào t bản k
ã Nếu k không đổi thì giảm w làm tăng L đến L2, nhng vì dài hạn tác động
của giảm w cũng làm giảm MC, từ đó tăng Q, dẫn đến tăng đầu t k, làm tăng
MPL và tăng MRPL, do đó làm tăng L đến L3
W
W1
W2
D1
L1
L2
L3
D2
DLR
L
Cầu lao động thị trờng
ã Nếu xem xét trong 1 ngành đơn lẻ.
Cầu lao động thị trờng đợc xác định
bằng việc tổng hợp cầu lao động cá
nhân.
ã Để xác định cầu lao động thị trờng
cần xác định cầu lao động trong mỗi
ngành, sau đó cộng theo chiều ngang
các đờng cầu lao động của các ngành.
Đờng cầu lao động của
ngành
W
W
W1
W1
W2
D2
L1
L3
D1
L2 L
Dl ca ngnh
khi P không
đổi
D L của
ngành khi P
giảm
W2
L1
L3
L2
L
Cung lao động
ã Lợng thời gian mà ngời lao động sẵn
sàng và có khả năng cung ứng tại các mức
tiền công khác nhau trong một khoảng
thời gian nhất định (Ceteris Paribus)
ã Nhân tố ảnh hởng: Lợng lao động mà các
cá nhân cung ứng ra thị trờng phụ thuộc
vào:
Yếu tố kinh tÕ: thu nhËp, tiỊn l¬ng
– Ỹu tè phi kinh tế: tâm lý xà hội, nhu cầu lao
động v.v.
Cung lao động cá nhân
ã Có dạng cong trở lại về phía sau:
W
Cung lao
động cá
nhân
w2
nh hng thu
nhp tr hn lỏm
ng cung vịng
về phía sau
w0
Ảnh hưởng thay
thế trội hơn làm
đường cung dốc lên
w1
L1
L2
L0
L
ảnh hởng thay thế và thu
nhập của sự tăng lơng
Thu nhập/ngày
(I)
24w2
C
24w1
B
U2
A
I1
U1
h2 h1 h3
SE
IE
Khi lơng là w 1 , cân bằng A, nghỉ ngơi h1 gi
làm việc 24-h1 giờ thu đợc thu nhập I1..
Khi lơng tăng đến w2,, ảnh hởng thay thế
Làm cho ngời lao động muốn làm việc nhiều
giờ hơn, và nghỉ ngơi giảm đến h2, mức tho
mÃn ko đổi trên U1. Anh hởng thu nhập làm
cho ngời lao động muốn nghỉ ngơi nhiều hơ
(tăng nghỉ ngơi đến h3) và tăng mức thoả m
đến U2. ảnh hởng thu nhập lớn hơn ảnh
hởng thay thế làm đơng cung lao động
vòng về sau
24
Sè giê nghØ ng¬i (h)
Cung lao động thị tr
ờng
ã Tiền lơng tăng vẫn làm tăng lợng
cung lao động thị trờng do số cá
nhân tham gia cung ứng lao động
ngày càng gia tăng ở mức tiền lơng
cao hơn.
ã Đờng cung lao động thị trờng có xu
híng dèc lªn.
Cân bằng thị trờng lao
động
a. Thị trờng lao động cạnh tranh hoàn hảo
W
W
SL
WE
WE
SL=MICL
DL= MRPL
DL
L
L
L*
Tô kinh tế
ã Là phần thu nhập vợt quá mức tối
thiểu cần thiết khiến ngời lao động
w
làm việc.
SL = AICL
E
WE
C
O
Tô kinh
tÕ
LE
DL
L
Thị trờng lao động độc quyền
mua
MICL
w
SL
E
wC
A
WM
DL =
MRP
L
LM
LC
LM :MRPL=MICL
L
Thị trờng LĐ độc quyền
bán Nghiệp đoàn
w
WM
SL =AICL =MICL
B
w2
wC
A
E
MRL
DL=MRPL
C
O
LM
L2 LC
LM : MRL=MICL
L
Độc quyền song phơng
trên Thị trờng LĐ
w
MICL
w2
SL
B
Miền mặc cả
wC
A
DL
w1
C
MRL
L 2 L1
LC
L