Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Đề phát triển từ đề minh họa 2021 toán GV lê diễm đề 5 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (887.27 KB, 25 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Môn thi thành phần: TỐN HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ PHÁT TRIỂN
TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021
CHUẨN CẤU TRÚC
GV Lê Diễm

ĐỀ SỐ 5
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1 (NB) Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa giống nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một
bông)?
A. 10.
B. 30.
C. 6.
D. 60.
1
Câu 2 (NB) Cho một cấp số cộng  un  có u1  , u8  26. Cơng sai của cấp số cộng đã cho là
3
11
10
3
3
A. d  .
B. d  .
C. d  .
D. d  .
3
3


10
11
Câu 3 ((NB) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1 .

B.  3;5  .

C.  ;3 .

Câu 4 (NB) Cho hàm số y  f  x  xác định,liên tục trên
x

-∞

y

và có bảng biến thiên như sau

-1

-

y'

0

+∞


0
+

0

1

-

0

+∞
+
+∞

3
-4

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x  4
B. x  0

D.  ;1 .

-4

C. x  3

D. x  1, x  1


Câu 5 (TH) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

A. 0

B. 2

C. 4

D. 1


2x 1
có mấy đường tiệm cận
2x  3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 7 (NB) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Câu 6 (NB) Đồ thị hàm số  C  : y 

.
A. y  x  3x .
3

2

B. y  x  3x .
3


C. y  x  2x2 .

2

D. y  x4  2x2 .

4

Câu 8 (TH) Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x  4 và đường thẳng y  4 là
B. 1

A. 3 .

D. 2

C. 0

Câu 9 (NB) Cho a, b  0 , a  1 thỏa loga b  3 . Tính P  log a2 b .
3

B. P  2 .

A. P  18 .

Câu 10 (NB) Tính đạo hàm của hàm số f x
A. f ' x

x.


C. P 

D. P 

1
.
2

ln x .
2
.
x

B. f ' x

9
.
2
1
.
x

C. f ' x

1
.
x

D. f ' x


5
3

Câu 11 (TH) Rút gọn biểu thức Q  b : 3 b với b  0 ta được biểu thức nào sau đây?
5

A. Q  b2 .

B. Q  b 9 .

Câu 12 (NB) Nghiệm của phương trình 2 x 1
A. x 3 .
B. x 4 .

C. Q  b



4
3

4

D. Q  b 3 .

16 là

C. x

7.


D. x

Câu 13 (TH) Số nghiệm thực của phương trình log3  x  3x  9   2 bằng
2

A. 3 .
B. 0 .
C. 1 .
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thực.
Câu 14 (NB) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x  cos x .
A.
C.



f ( x)dx 

x2
 sin x  C .
2

B.

 f ( x)dx  x sin x  cos x  C .

D.

D. 2 .


 f ( x)dx  1  sin x  C .



x2
f ( x)dx   sin x  C .
2

Câu 15 (TH) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e2 x  x2 là
A. F  x  

e2 x x3
 C .
2
3

2x
3
B. F  x   e  x  C .

C. F  x   2e2 x  2 x  C .D. F  x   e2 x 
c

Câu 16 (NB) Cho


a

f  x  dx  17 và


c


b

x3
C .
3
b

f  x  dx  11 với a  b  c . Tính I   f  x  dx .
a

8.


A. I  6 .

B. I  6 .

C. I  28 .

D. I  28 .

C. sin e

D. cose

e


Câu 17 (TH) Tính tích phân  cos xdx .
0

A.

sin e

B.

cose

1 5
Câu 18 (NB) Số phức liên hợp của số phức z    i là
2 3
1 5
5 1
1 5
A. z   i .
B. z    i .
C. z   i .
2 3
3 2
2 3

Câu 19 (NB) Cho số phức z  a  bi  a, b 

 . Số

1 5
D. z    i .

2 3

z  z luôn là:

A. Số thực.
B. Số thuần ảo.
C. 0
D. 2
Câu 20 (NB) Biết số phức z có biểu diễn là điểm M trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng.

A. z  3  2i

B. z  3  2i

C. z  2  3i

D. z  3  2i

Câu 21 (NB) Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 2 và độ dài chiều cao bằng 3 .
A. 6
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 22 (TH) Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a , 2a và 3a .
A. 6a 2 .

B. 2a 3 .

Câu 23 (NB) Thể tích của khối nón có chiều cao bằng


C. 5a3 .

D. 6a 3 .

a
a 3
và bán kính đường trịn đáy bằng

2
2

3 a3
3 a3
3 a3
3 a3
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
24
8
8
Câu 24 (NB) Một khối trụ có chiều cao và bán kính đường trịn đáy cùng bằng R thì có thể tích là
A.

2 R3

 R3
.
B.  R 3 .
C.
.
D. 2 R 3 .
3
3
Câu 25 (NB) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;2;3 , B  3;0;1 , C  5; 8;8 . Tìm
A.

tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
A. G  3; 6;12 .

B. G  1;2; 4 .

C. G 1; 2; 4 .

D. G 1; 2;4  .

Câu 26 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình  x  1   y  3  z 2  16 .
2

2

Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I  1;3;0 ; R  16 . B. I  1;3;0 ; R  4 . C. I 1; 3;0  ; R  16 . D. I 1; 3;0  ; R  4 .
Câu 27 (TH) Trong không gian, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng   :  x  y  2z  3  0 ?
A. Q  2; 1;3 .


B. M  2;3;1 .

C. P 1;2;3 .

D. N  2;1;3 .


Câu 28 (NB) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
A. Q  2;1; 3 .

B. P  2; 1;3 .

x 1 y  1 z  2
?


2
1
3

C. M  1;1; 2 .

D. N 1; 1;2 .

Câu 29 (TH) Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện:
A.

1
.
6


B.

5
.
6

C.

1
.
2

D.

1
.
3

Câu 30 (TH) Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ?

x 2
.
x 2

A. y
Câu 31 (TH) Gọi

2;
A.


B. y

x
x

2
.
2

C. y

x 2
.
x 2

D. y

2 x3

m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số f x

1
. Khi đó giá trị của M
2
5.
B. 1 .

x 2
.

x 2
3x2 1 trên đoạn

m bằng
C. 4 .

D. 5 .

C.  7;   .

D.  7;1 .

Câu 32 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình log2 1  x   3
A.  ;1 .
4

Câu 33 (VD) Nếu


1

B.  ; 7  .
4

4

1

1


f  x  dx  2 và  g  x  dx  6 thì   f  x   g  x   dx bằng

A. 8 .

C. 4 .

B. 4 .

D. 8 .

Câu 34 (TH) Cho số phức z thỏa 2z  3z  10  i . Tính z .
A. z  5 .

B. z  3 .

C. z  3 .

D. z  5 .

Câu 35 (VD) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng 2a có SA vng góc với mặt
phẳng  ABCD  và SA  2a . Khi đó góc giữa SB và  SAC  bằng:

S

A

B

D


C

A. 600 .
B. 300 .
C. 900 .
D. 450 .
Câu 36 (VD) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O , SA   ABCD . Gọi I là trung
điểm của SC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng  ABCD  bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A. IB .
B. IC .
C. IA .
D. IO .
Câu 37 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Phương trình của mặt cầu có đường kính AB với A  2;1;0
, B  0;1;2 là


A.  x  1   y  1   z  1  4 .

B.  x  1   y  1   z  1  2 .

C.  x  1   y  1   z  1  4 .

D.  x  1   y  1   z  1  2 .

2

2

2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 38 (TH) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1;2;2  . Đường thẳng đi qua M và song song với trục
Oy có phương trình là

 x  1

A.  y  2
t 
z  2  t


.


 x  1  t

B.  y  2
t 
z  2


 x  1  t
 . C.  y  2
t 
z  2  t


Câu 39 (VD) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
dưới đây.

 x  1
 . D.  y  2  t  t 
z  2


.

, hàm số y  f '( x  2 ) có đồ thị như hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số y  f ( x ) là
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.

Câu 40 (VD) Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 4  x2  x  m   log 2  x  2  có nghiệm.

A.  ;6 .
4

Câu 41 (VD) Cho

 3x
3

A. 12 .

B.  ;6 .

D.  2;   .

C.  2;   .

2x 1
3
dx  a ln  b ln c , với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 5a  15b 11c bằng
2
 x2
2

B. 15 .

C. 14 .


D. 9 .

Câu 42 (VD) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  i  2 2 và  z  i  là số thuần ảo?
2

A. 2 .
B. 0 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 43 (VD) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a , cạnh SB vng góc với đáy và
mặt phẳng  SAD  tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .

3a3 3
3a3 3
8a3 3
4a3 3
.
B. V 
.
C. V 
.
D. V 
.
4
8
3
3
Câu 44 (VD) Một cái trống trường có bán kính các đáy là 30 cm, thiết diện vng góc với trục và cách đều hai
A. V 


đáy có diện tích là 1600  cm2  , chiều dài của trống là 1m . Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt
xung quanh của trống là các đường Parabol. Hỏi thể tích của cái trống là bao nhiêu?


parabol

40cm
30cm
30

1m

B. 425162 (lít).

A. 425, 2 (lít).

.
C. 212, 6 (lít).

D. 212581 (lít).

Câu 45 (VD) Trong khơng gian tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;  3; 4 , đường thẳng d :

x  2 y 5 z 2



3
5
1


mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  qua M vng góc với d và song
song với  P  .
x 1 y  3


1
1
x 1 y  3


C.  :
1
1
Câu 46 (VDC) Cho hàm số f

A.  :

Hàm số g x

z4
x 1

.
B.  :
2
1
z4
x 1


.
D.  :
2
1
x có bảng biến thiên như hình sau.

2f 3 x

A. 3 .

6f 2 x

B. 4 .

y3

1
y3

1

z4
.
2
z4
.
2

1 có bao nhiêu điểm cực đại?


C. 6 .

D. 8 .





Câu 47 (VDC) Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn log3  x  2 y   log 2 x 2  y 2 ?
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. vô số.

Câu 48 (VDC) Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ. Đặt g  x   2 f  x   x2 . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?

.
A. g 1  g  3  g  3 .

B. g  3  g  3  g 1 .

C. g 1  g  3  g  3 .

D. g  3  g  3  g 1 .

Câu 49 (VDC) Tìm giá trị lớn nhất của P  z 2  z  z 2  z  1 với z là số phức thỏa mãn z  1 .



A.

3.

B. 3 .

C.

13
.
4

D. 5 .

 5 10 13 
Câu 50 (VDC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;7  , B  ;
;  . Gọi  S  là
 7 7 7
mặt cầu tâm I đi qua hai điểm A , B sao cho OI nhỏ nhất. M  a; b; c  là điểm thuộc  S  , giá trị lớn
nhất của biểu thức T  2a  b  2c là
A. 18 .
B. 7 .

C. 156 .

D. 6 .



1.A
11.D
21.D
31.D
41.A

2.A
12.A
22.D
32.B
42.C

3.A
13.D
23.B
33.B
43.C

4.D
14.A
24.B
34.D
44.A

BẢNG ĐÁP ÁN
5.B
6.B
7.A
15.A
16.C

17.C
25.D
26.B
27.B
35.B
36.D
37.D
45.C
46.B
47.B

8.A
18.D
28.D
38.D
48.A

9.C
19.A
29.A
39.D
49.C

10.C
20.A
30.C
40.B
50.A

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO 2021 LẦN 1

MỨC ĐỘ
CHƯƠNG

NỘI DUNG

Đơn điệu của hàm số
Cực trị của hàm số
Min, Max của hàm số
Đường tiệm cận
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Hàm số mũ – Lũy thừa – Mũ – Lôgarit
lôgarit
Hàm số mũ – Hàm số lôgarit
PT mũ – PT lơgarit
BPT mũ – BPT lơgarit
Định nghĩa và tính chất
Số phức
Phép toán
PT bậc hai theo hệ số thực
Nguyên hàm Nguyên hàm
– Tích phân Tích phân
Ứng dụng tích phân tính diện tích
Ứng dụng tích phân tính thể tích
Khối đa diện Đa diện lồi – Đa diện đều
Thể tích khối đa diện
Mặt nón
Khối trịn
xoay
Mặt trụ
Mặt cầu

Phương pháp Phương pháp tọa độ
tọa độ trong Phương trình mặt cầu
khơng gian Phương trình mặt phẳng
Phương trình đường thẳng
Tổ hợp – Xác Hốn vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp
suất
Cấp số cộng (cấp số nhân)
Xác suất
Góc
Hình học
không gian Khoảng cách
(11)
TỔNG
Đạo hàm và
ứng dụng

ĐỀ THAM
KHẢO

NB

TH

3, 30
4, 5, 39, 46
31
6
7, 8
9, 11
10

12, 13, 47
32, 40
18, 20, 34, 42, 49
19

1
1

1
1
1

14, 15
16, 17, 33, 41
44, 48

1
1

21, 22, 43
23
24

1
1
1

25
26, 37, 50
27

28, 38, 45
1
2
29
35
36

1
1

1
1
1
1
1
2
1

1
1
1

VD

1

TỔNG
VDC

1


1
1
1
1
1

1
1

1

1
1
1

1
1
1

1

2
1

1

1

1

1

1
1
1
20

15

10

5

2
4
1
1
2
2
1
3
2
5
1
0
2
4
2
0
0

3
1
1
0
1
3
1
3
1
1
1
1
1
50


Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (NB) Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa giống nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một
bông)?
A. 10.
B. 30.
C. 6.
D. 60.
Lời giải
Chọn A
Cách cắm 3 bông hoa giống nhau vào 5 lọ khác nhau nghĩa là chọn ra 3 lọ hoa từ 5 lọ hoa khác nhau
để cắm hoa.
1
Câu 2 (NB) Cho một cấp số cộng  un  có u1  , u8  26. Công sai của cấp số cộng đã cho là

3
11
10
3
3
A. d  .
B. d  .
C. d  .
D. d  .
3
3
10
11
Lời giải
Chọn A
1
11
Áp dụng công thức un  u1   n 1 d , khi đó u8  u1  7d  26   7 d  d  .
3
3
11
Vậy công sai d  .
3
Câu 3 ((NB) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1 .

B.  3;5  .


C.  ;3 .

D.  ;1 .

Lời giải
Chọn A

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f   x   0 trên các khoảng  ; 1 và  0;1  hàm số nghịch biến
trên  ; 1 .

Câu 4 (NB) Cho hàm số y  f  x  xác định,liên tục trên

và có bảng biến thiên như sau


x

-∞

-

y'
y

-1
0

+∞

0

+

0

1

-

+
+∞

3
-4

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x  4
B. x  0

0

+∞

-4

C. x  3

D. x  1, x  1

Lời giải
Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên
Câu 5 (TH) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

B. 2

A. 0

C. 4
Lời giải

D. 1

Chọn B
Dễ thấy hàm số có 2 điểm cực trị.
2x 1
Câu 6 (NB) Đồ thị hàm số  C  : y 
có mấy đường tiệm cận
2x  3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Lời giải
Chọn B
Ta có: lim y  lim y  1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1 .
x 

x 

3

Và lim  y  ; lim  y   nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x   .
2
 3
 3
x   
x   
 2

 2

Câu 7 (NB) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

.
A. y  x3  3x2 .

B. y  x3  3x2 .

C. y  x4  2x2 .
Lời giải

D. y  x4  2x2 .


Chọn A
Nhìn vào đồ thị ta thấy đây khơng thể là đồ thị của hàm số bậc 4  Loại C,

D.

Khi x   thì y    a  0 .  y  x  3x .
3


2

Câu 8 (TH) Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x  4 và đường thẳng y  4 là
B. 1

A. 3 .

D. 2

C. 0
Lời giải

Chọn A

Phương trình hồnh độ giao điểm: x3  x  4  4 1

 x  1
1  x  x  0  x  x  1  0   x  0
 x  1
3

2

Vậy đồ thị hàm số y  x3  x  4 và đường thẳng y  4 cắt nhau tại 3 điểm
Câu 9 (NB) Cho a, b  0 , a  1 thỏa loga b  3 . Tính P  log a2 b3 .
B. P  2 .

A. P  18 .


C. P 

9
.
2

D. P 

1
.
2

Lời giải
Chọn C
3
3
9
Vì a, b  0 nên ta có: P  log a b  .3  .
2
2
2
Câu 10 (NB) Tính đạo hàm của hàm số f x ln x .

A. f ' x

x.

2
.
x


B. f ' x

1
.
x

C. f ' x

1
.
x

D. f ' x

Lời giải
Chọn C
1
.
x

Sử dụng công thức ln x '
5
3

Câu 11 (TH) Rút gọn biểu thức Q  b : 3 b với b  0 ta được biểu thức nào sau đây?
5
9

A. Q  b .


B. Q  b .

2

C. Q  b
Lời giải



4
3

4
3

D. Q  b .

Chọn D
5
3

Ta có: Q  b : 3 b 

b

5
3
1
3


4

 b3 .

b
Câu 12 (NB) Nghiệm của phương trình 2 x 1
A. x 3 .
B. x 4 .

16 là

Chọn A
Phương trình đã cho tương đương với
2 x 1 16 2 x 1 24
x 1 4
x
Vậy phương trình có nghiệm x 3 .

C. x 7 .
Lời giải

3

Câu 13 (TH) Số nghiệm thực của phương trình log3  x 2  3x  9   2 bằng

D. x

8.



A. 3 .

C. 1 .

B. 0 .

D. 2 .

Lời giải
Chọn D
Nhận thấy x2  3x  9  0, x  .

x  0
.
log3  x 2  3x  9   2  x 2  3x  9  9  x 2  3x  0  
x  3
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thực.
Câu 14 (NB) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x  cos x .

x2
 sin x  C .
2

A.



f ( x)dx 


C.



f ( x)dx  x sin x  cos x  C .

B.

 f ( x)dx  1  sin x  C .

D.



f ( x)dx 

x2
 sin x  C .
2

Lời giải
Chọn A



Ta có :

x2
f ( x)dx    x  cos x dx   sin x  C .
2


Câu 15 (TH) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e2 x  x2 là

e2 x x3
 C .
A. F  x  
2
3

B. F  x   e2 x  x3  C .

x3
C. F  x   2e  2 x  C .D. F  x   e   C .
3
Lời giải
Chọn A
e2 x x3
2x
2
 C .
Ta có F  x    f  x  dx    e  x dx 
2
3
2x
3
e
x
 C .
Vậy F  x  
2

3
2x

c

Câu 16 (NB) Cho



2x

f  x  dx  17 và

a

c


b

A. I  6 .

b

f  x  dx  11 với a  b  c . Tính I   f  x  dx .
a

B. I  6 .

C. I  28 .

Lời giải

Chọn C
Với a  b  c :

c


a

b

b

c

f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
a

b

c

c

a

b

 I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  17  11  28 .

a

e

Câu 17 (TH) Tính tích phân  cos xdx .
0

D. I  28 .


A.

sin e

B.

cose

C. sin e
Lời giải

D. cose

Chọn C
e

 cos xdx  sin x

e
0


 sin e .

0

1 5
Câu 18 (NB) Số phức liên hợp của số phức z    i là
2 3
1 5
5 1
1 5
A. z   i .
B. z    i .
C. z   i .
2 3
3 2
2 3
Lời giải
Chọn D
1 5
1 5
Số phức liên hợp của số phức z    i là z    i .
2 3
2 3

Câu 19 (NB) Cho số phức z  a  bi  a, b 
A. Số thực.

 . Số


B. Số thuần ảo.

1 5
D. z    i .
2 3

z  z luôn là:

C. 0
Lời giải

D. 2

Chọn A
z  z  a  bi  a  bi  2a .

Câu 20 (NB) Biết số phức z có biểu diễn là điểm M trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng.

A. z  3  2i

B. z  3  2i

C. z  2  3i

D. z  3  2i

Lời giải
Chọn A
Hoành độ của điểm M bằng 3 ; tung độ điểm M bằng 2 suy ra z  3  2i .
Câu 21 (NB) Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 2 và độ dài chiều cao bằng 3 .

A. 6
B. 5
C. 3
D. 2
Lời giải
Chọn D
1
1
V  Bh  .2.3  2 .
3
3
Câu 22 (TH) Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a , 2a và 3a .
A. 6a 2 .

B. 2a 3 .

C. 5a3 .
Lời giải

Chọn D
Thể tích khối hộp chữ nhật bằng: V  a.2a.3a  6a 3 .

D. 6a 3 .


Câu 23 (NB) Thể tích của khối nón có chiều cao bằng
A.

3 a3
.

6

B.

a
a 3
và bán kính đường trịn đáy bằng

2
2

3 a3
.
24

3 a3
.
8
Lời giải
C.

D.

3 a3
.
8

Chọn B
1 a a 3
3 a 3

Thể tích khối nón là: V    
.

3 2 2
24
Câu 24 (NB) Một khối trụ có chiều cao và bán kính đường trịn đáy cùng bằng R thì có thể tích là
2

A.

2 R3
.
3

B.  R 3 .

C.

 R3

3
Lời giải

.

D. 2 R 3 .

Chọn B
Theo giả thiết, ta có chiều cao của khối trụ là h  R . Do đó, theo cơng thức tính thể tích khối trụ, ta có
V   R 2 h   R3 .

Câu 25 (NB) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;2;3 , B  3;0;1 , C  5; 8;8 . Tìm
tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
A. G  3; 6;12 .

B. G  1;2; 4 .

C. G 1; 2; 4 .

D. G 1; 2;4  .

Lời giải
Chọn D

 1 3  5 2  0  8 3 1 8 
;
;
Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên G 
  G 1; 2;4 .
3
3 
 3
Câu 26 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình  x  1   y  3  z 2  16 .
2

2

Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I  1;3;0 ; R  16 . B. I  1;3;0 ; R  4 . C. I 1; 3;0  ; R  16 . D. I 1; 3;0  ; R  4 .
Lời giải
Chọn B


Mặt cầu có tâm I  1;3;0 , bán kính R  4
Câu 27 (TH) Trong khơng gian, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng   :  x  y  2z  3  0 ?
A. Q  2; 1;3 .

B. M  2;3;1 .

C. P 1;2;3 .

D. N  2;1;3 .

Lời giải
Chọn B

Thay tọa độ điểm Q  2; 1;3 , M  2;3;1 , P 1;2;3 , N  2;1;3 vào phương trình mặt phẳng

  :  x  y  2z  3  0

ta thấy chỉ có toạ độ điểm B là thoả mãn.

Câu 28 (NB) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
A. Q  2;1; 3 .

B. P  2; 1;3 .

C. M  1;1; 2 .
Lời giải

Chọn D


x 1 y  1 z  2
?


2
1
3

D. N 1; 1;2 .


1  1 1  1 2  2
nên điểm N 1; 1; 2 thuộc đường thẳng đã cho.


2
1
3
Câu 29 (TH) Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện:
1
5
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
6
6
2

3
Lời giải
Chọn A

Xét điểm N 1; 1;2 ta có

Khơng gian mẫu:   1;2;3;4;5;6
Biến cố xuất hiện: A  6
Suy ra P  A  

n  A 1
 .
n  6

Câu 30 (TH) Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ?

x 2
.
x 2

A. y

x
x

B. y

2
.
2


C. y

x 2
.
x 2

D. y

x 2
.
x 2

Lời giải
Chọn C
Xét hàm số y
Ta có: y
Câu 31 (TH) Gọi

x 2
\ 2
có tập xác định D
x 2
4
hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định .
0, x D
2
x 2

m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số f x


1
. Khi đó giá trị của M
2
5.
B. 1 .

2;
A.

2 x3

3x2 1 trên đoạn

m bằng
C. 4 .
Lời giải

D. 5 .

Chọn D
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn

f' x

6 x2

0

2


Vậy M

2;

0
x

y

1
.
2

6x .
x

f' x

2;

5; y
0; m

1

1

2;


0; y
5

M

1
2
1
2

1
1
.
2
2
m 5.

Câu 32 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình log2 1  x   3
A.  ;1 .

B.  ; 7  .

C.  7;   .
Lời giải

Chọn B

D.  7;1 .



3
Ta có: log2 1  x   3  1  x  2  x  7
4

Câu 33 (VD) Nếu


1

4

4

1

1

f  x  dx  2 và  g  x  dx  6 thì   f  x   g  x   dx bằng

A. 8 .

C. 4 .
Lời giải

B. 4 .

D. 8 .

Chọn B
Ta có


4

4

4

1

1

1

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx   2   6  4 .

Câu 34 (TH) Cho số phức z thỏa 2z  3z  10  i . Tính z .
A. z  5 .

B. z  3 .

C. z  3 .

D. z  5 .

Lời giải
Chọn D

Gọi z  a  bi  z  a  bi ,  a, b 

.


5a  10 a  2

 z  2i.
Ta có: 2  a  bi   3(a  bi)  10  i  
b  1
b  1
Vậy z  22   1  5 .
2

Câu 35 (VD) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng 2a có SA vng góc với mặt
phẳng  ABCD  và SA  2a . Khi đó góc giữa SB và  SAC  bằng:

S

A

D

B
A. 600 .
Chọn B

B. 300 .

C
C. 900 .
Lời giải

D. 450 .



S

A

D
I

B

C

Gọi I  AC  BD .
Ta có BI  AC (tính chất đường chéo trong hình vng ABCD ).
Mặt khác, BI  SA (vì SA   ABCD mà BI   ABCD  ).
Suy ra BI   SAC  . Khi đó góc giữa SB và  SAC  là góc giữa SB và SI hay góc BSI .
Ta có hình vng ABCD có cạnh 2a nên AC  BD  2a 2 . Suy ra BI  AI  a 2 .
Xét tam giác SAI vuông tại A ta có SI  SA2  AI 2  4a2  2a2  a 6 .
Trong tam giác SIB vng tại I ta có BI  a 2; SI  a 6 khi đó

tan BSI 

BI a 2
3


 BSI  30 .
SI a 6
3


Vậy góc giữa SB và  SAC  bằng 300 .
Câu 36 (VD) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O , SA   ABCD . Gọi I là trung
điểm của SC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng  ABCD  bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A. IB .

B. IC .

C. IA .
Lời giải

D. IO .

Chọn D

Từ giả thiết suy ra OI là đường trung bình của SAC , do đó OI


 IO SA
 IO   ABCD  .
Ta có 

SA   ABCD 
Vậy d  I ,  ABCD    OI .

SA .


Câu 37 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Phương trình của mặt cầu có đường kính AB với A  2;1;0
, B  0;1;2 là

A.  x  1   y  1   z  1  4 .

B.  x  1   y  1   z  1  2 .

C.  x  1   y  1   z  1  4 .

D.  x  1   y  1   z  1  2 .

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


2

Lời giải
Chọn D
Tâm mặt cầu chính là trung điểm I của AB , với I 1;1;1 .
Bán kính mặt cầu: R 

AB 1

2
2

 2 

2

 22  2 .

Suy ra phương trình mặt cầu:  x  1   y  1   z  1  2 .
2

2

2

Câu 38 (TH) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1;2;2  . Đường thẳng đi qua M và song song với trục
Oy có phương trình là

 x  1


A.  y  2
t 
z  2  t


.

 x  1  t

B.  y  2
t 
z  2


 x  1  t
 . C.  y  2
t 
z  2  t


 x  1
 . D.  y  2  t  t 
z  2


.

Lời giải
Chọn D
Đường thẳng đi qua M  1;2;2  và song song với trục Oy nên nhận j   0;1;0 làm vectơ chỉ phương


 x  1

nên có phương trình:  y  2  t  t 
z  2


.

Câu 39 (VD) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
dưới đây.

Số điểm cực trị của hàm số y  f ( x ) là
A. 0.
B. 1.

, hàm số y  f '( x  2 ) có đồ thị như hình vẽ

C. 3.
Lời giải

Chọn D
Từ đồ thị hàm số y  f '( x  2 ) suy ra bảng xét dấu của f '( x  2 )

D. 2.


Từ bảng xét dấu của f '( x  2 ) suy ra hàm số y  f ( x  2 ) có hai điểm cực trị.
Mà số điểm cực trị của hàm số y  f ( x ) bằng số cực trị của hàm y  f ( x  2 ) nên số điểm cực trị
của hàm số y  f ( x ) bằng 2.

Câu 40 (VD) Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 4  x2  x  m   log 2  x  2  có nghiệm.

A.  ;6 .

B.  ;6 .

D.  2;   .

C.  2;   .
Lời giải

Chọn B
 x2  x  m  0
 x2  x  m  0
Điều kiện: 

*
x  2  0
 x  2
Với điều kiện trên bất phương trình đã cho tương đương với





log 22  x 2  x  m   log 2  x  2   log 2 x 2  x  m  log 2  x  2   x 2  x  m  x 2  4 x  4
2

 m  5x  4 .

Vì với những giá trị của x thỏa mãn x 2  x  m  x 2  4 x  4  0 , x  2 thì * ln đúng

m  5 x  4
Nên ta kết hợp lại ta được: 
**
 x  2
Bất phương trình đã cho có nghiệm khi ** có nghiệm  m  max  5 x  4   m  6.
 2; 

4

Câu 41 (VD) Cho

 3x
3

2x 1
3
dx  a ln  b ln c , với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 5a  15b 11c bằng
2
 x2
2

A. 12 .

B. 15 .

C. 14 .

D. 9 .


Lời giải
Chọn A
Ta có

2x 1
2x 1
A
B



 2 x  1  A  3x  2   B  x  1
2
3x  x  2  x  1 3x  2  x  1 3x  2
Khi đó, dùng kỹ thuật đồng nhất hệ số ta được
 Cho x  1  A 

3
.
5

 Cho x  0  B 

1
.
5

Khi đó ta có
4

 3

2x 1
1
1
3

d
x

3 3x2  x  2 3  5  x 1  5 3x  2 dx   5 ln x 1  15 ln 3x  2  3


4

4


3 3 1 16
 ln  ln
5 2 15 11
3
1
16
 a  , b  , c   5a  15b  11c  12
5
15
11

Câu 42 (VD) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  i  2 2 và  z  i  là số thuần ảo?

2

A. 2 .

C. 4 .
Lời giải

B. 0 .

D. 3 .

Chọn C
Đặt z  x  yi . Ta có z  2  i  2 2   x  2    y  1  8 1 .
2

 z  i

2

2

 x  y 1

  x   y  1 i   x 2   y  1  2 x  y  1 i là số thuần ảo x 2   y  1  0  
x   y 1
2

2

2


x  2
Khi đó 2 x 2  8  
 x  2
Với x  2 ta có y  3 hoặc y  1 . Ta có z  2  3i hoặc z  2  i .
Với x  2 ta có y  3 hoặc y  3 . Ta có z  2  3i hoặc z  2  3i .
Vậy có 4 số phức z thỏa mãn bài tốn.
Câu 43 (VD) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a , cạnh SB vng góc với đáy và
mặt phẳng  SAD  tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
A. V 

3a3 3
.
4

B. V 

3a3 3
.
8

C. V 

8a3 3
.
3

D. V 

4a3 3

.
3

Lời giải
Chọn C

Ta có:

SB   ABCD  

  SB  AD mà AD  AB  AD  SA .
AD   ABCD 


 SAD    ABCD   AD 

AB  AD, AB   ABCD     SAD  ;  ABCD     SA; AB   SAB  60

SA  AD, SA   SAD  
1
1
8a3 3
2
Ta có: SB  BD.tan60  2a 3 . Vậy V  SB.S ABCD  2a 3.4a 
.
3
3
3
Câu 44 (VD) Một cái trống trường có bán kính các đáy là 30 cm, thiết diện vng góc với trục và cách đều hai



đáy có diện tích là 1600  cm2  , chiều dài của trống là 1m . Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt
xung quanh của trống là các đường Parabol. Hỏi thể tích của cái trống là bao nhiêu?


parabol

40cm
30cm
30

1m

.
C. 212, 6 (lít).

B. 425162 (lít).

A. 425, 2 (lít).

D. 212581 (lít).

Lời giải
Chọn A
Ta có chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.
parabol

y

40cm

30cm
30

1m

x

.
Thiết diện vng góc với trục và cách đều hai đáy là hình trịn.
có bán kính r có diện tích là 1600  cm2  , nên.
r 2  1600  r  40cm .

Ta có: Parabol có đỉnh I  0;40  và qua A  50;30  .
Nên có phương trình y  

1 2
x  40 .
250

Thể tích của trống là.
2

406000 3
 1 2

V    
x  40  dx   .
cm  425, 2dm3  425, 2 (lít)
250
3



50
50

Câu 45 (VD) Trong khơng gian tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;  3; 4 , đường thẳng d :

x  2 y 5 z 2



3
5
1

mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  qua M vng góc với d và song
song với  P  .
x 1 y  3 z  4


.
1
1
2
x 1 y  3 z  4


C.  :
.
1

1
2

A.  :

x 1

1
x 1

D.  :
1
Lời giải

B.  :

y3

1
y3

1

Chọn C
Đường thẳng d :

x  2 y 5 z 2


có một VTCP u   3;  5;  1 .

3
5
1

Mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 vó một VTPT n  2; 0; 1 .
Đường thẳng  có một VTCP a  u, n   5 1; 1;  2  .

z4
.
2
z4
.
2


x 1 y  3 z  4
.


1
1
2
Câu 46 (VDC) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình sau.

Đường thẳng  có phương trình  :

Hàm số g x

2f 3 x


1 có bao nhiêu điểm cực đại?

6f 2 x

A. 3 .

C. 6 .
Lời giải

B. 4 .

Chọn B
g x
6f 2 x f

g x

0

x

12 f x f

f x

0

f x

0


f x

2

x

6f x f

x f x

D. 8 .

2

Từ bảng biến thiên của f x ta thấy:
+) f x

0 có ba nghiệm phân biệt.

+) f x

2 có ba nghiệm phân biệt khác với ba nghiệm trên.

+) f

0 có hai nghiệm phân biệt x

x


Vậy phương trình g x

0 và x

3 khác với các nghiệm trên.

0 có tất cả 8 nghiệm phân biệt.

Từ bảng biến thiên của hàm số f x ta cũng thấy khi x

thì

f x
f x
f x

0

g' x

0

2

Vậy ta có bảng xét dấu của g x như sau:

Từ bảng xét dấu trên ta thấy hàm số g x có 4 điểm cực đại.






Câu 47 (VDC) Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn log3  x  2 y   log 2 x 2  y 2 ?
A. 3.

B. 2.

C. 1.
Lời giải

Chọn B
t

x  2 y  3
Đặt log3  x  2 y   log 2 x 2  y 2  t  
(*)
2
2
t
x

y

2








D. vô số.


Hệ có nghiệm  đường thẳng  : x  2 y  3t  0 và đường tròn  C  : x2  y 2 
chung  d  O,    R 

0  0  3t

 
2

t 2

có điểm

t

t
t
9
 2  3t  5. 2     5  t  log 9 5 .
2
12  22
2
log 9 5

t

Do x2  y 2  2t nên y  2  y  2

Vì y 

2

 1, 448967.. .

nên y 1;0;1 .

Thử lại:
t

2
 x 1  3
- Với y  1 , hệ (*) trở thành 
 3t  1  1  2t  9t  2.3t  2t  2  0 (**)
2
t

x 1  2





Nếu t  0 thì 2  2t  0  9t  2.3t  2t  2  0 .
Nếu t  0  9t  2t  0  9t  2.3t  2t  2  0 .
Vậy (**) vô nghiệm.
t
 x  3t


9
t
t
- Với y  0 thì hệ (*) trở thành 
 9  2     1  t  0  x  1.
2
t
2
x

2



 x  1  3t
2

t
- Với y  1 thì hệ (*) trở thành 

3

1
 2t  1 *** .
2
t

x 1  2
Dễ thấy (***) ln có ít nhất một nghiệm t  0  x  0 .
Vậy có 2 giá trị nguyên của y thỏa mãn là y  0, y  1 .






Câu 48 (VDC) Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ. Đặt g  x   2 f  x   x2 . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?

.
A. g 1  g  3  g  3 .

B. g  3  g  3  g 1 .

C. g 1  g  3  g  3 .

D. g  3  g  3  g 1 .
Lời giải

Chọn A

Ta có g  x   2 f   x   2x  g  x   0  x 3;1;3 .
Từ đồ thị của y  f   x  ta có bảng biến thiên.(Chú ý là hàm g  x  và g   x  ).


.

Suy ra g  3  g 1 .
Kết hợp với bảng biến thiên ta có:
1


3

   g   x   dx   g   x  dx

3



1

3

3

1

1

 g   x  dx   g   x  dx  g  3  g 1  g  3  g 1  g  3  g  3

Vậy ta có g  3  g  3  g 1 .

.

Câu 49 (VDC) Tìm giá trị lớn nhất của P  z 2  z  z 2  z  1 với z là số phức thỏa mãn z  1 .
A.

3.

B. 3 .


C.

13
.
4

D. 5 .

Lời giải
Chọn C
Đặt z  a  bi  a, b 

 . Do

z  1 nên a 2  b2  1 .

Sử dụng cơng thức: u.v  u v ta có: z 2  z  z z 1  z 1 

z 2  z  1   a  bi   a  bi  1  a 2  b2  a  1   2ab  b  i 
2

 a 1

a

2

2


 b2  2  2a .

 b2  a  1   2ab  b 
2

2

 a2 (2a  1)2  b2  2a  1  2a  1 (vì a 2  b2  1 ).
2

Vậy P  2a  1  2  2a .
1
TH1: a   .
2
Suy ra P  2a  1  2  2a   2  2a   2  2a  3  4  2  3  3 (vì 0  2  2a  2 ).
1
TH2: a   .
2
2

1
1 13

Suy ra P  2a  1  2  2a    2  2a   2  2a  3    2  2a    3   .
2
4 4

7
Xảy ra khi a  .
16

 5 10 13 
Câu 50 (VDC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;7  , B  ;
;  . Gọi  S  là
 7 7 7

mặt cầu tâm I đi qua hai điểm A , B sao cho OI nhỏ nhất. M  a; b; c  là điểm thuộc  S  , giá trị lớn
nhất của biểu thức T  2a  b  2c là
A. 18 .
B. 7 .

C. 156 .
Lời giải

Chọn A

D. 6 .

Tâm I mặt cầu  S  đi qua hai điểm A , B nằm trên mặt phẳng trung trực của AB . Phương trình mặt
phẳng trung trực của AB là  P  : x  2 y  3z 14  0 .


OI nhỏ nhất khi và chỉ khi I là hình chiếu vng góc của O trên mặt phẳng  P  .
x  t

Đường thẳng d qua O và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình  y  2t .
 z  3t

Tọa độ điểm I khi đó ứng với t là nghiệm phương trình

t  2.2t  3.3t 14  0  t  1  I 1;2;3 .


Bán kính mặt cầu  S  là R  IA  4 .
Từ T  2a  b  2c  2a  b  2c  T  0 , suy ra M thuộc mặt phẳng  Q  : 2x  y  2z  T  0 .
Vì M thuộc mặt cầu nên:
2.1  2  2.3  T
d  I ; Q  R 
 4  6  T  12  6  T  18 .
2
22   1  22


×