Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

Phát triển nguồn nhân lực y tế tại bệnh viện đa khoa công an tỉnh nam định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 104 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NỘI VỤ

------------/------------

----/----

HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA

NGUYỄN HỒNG LINH

PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC Y TẾ TẠI
BỆNH VIỆN ĐA KHOA CÔNG AN TỈNH NAM ĐỊNH

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CÔNG

HÀ NỘI - NĂM 2021


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NỘI VỤ

------------/------------

----/----

HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA

NGUYỄN HỒNG LINH



PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC Y TẾ TẠI
BỆNH VIỆN ĐA KHOA CÔNG AN TỈNH NAM ĐỊNH

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CƠNG
Chun ngành: Quản lý cơng
Mã số: 8 34 04 03

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. BÙI KIM CHI

HÀ NỘI - NĂM 2021


LỜI CAM ĐOAN
T
ế

C



trong ấ



ả ú


C


ế

ú

ƣ



ƣ

ả p p

ế
ý






ễ .

Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2021
Học viên

Nguyễn Hồng Linh


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
C ƣơ 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC Y
TẾ .................................................................................................................... 12
1.1. Một s khái niệ ơ ản ....................................................................... 12
1 2 Đặ

ểm c a nhân lực y tế ................................................................... 19

1.3. Các nội dung c a phát triển nguồn nhân lực y tế.................................. 23
1.4. Các yếu t ả
1 5 Đị

ƣở

ến phát triển nguồn nhân lực y tế .................. 25

ƣớng chính sách về nguồn nhân lực y tế ở Việt Nam ................ 28

TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 .............................................................................. 30
C ƣơ 2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC Y TẾ TẠI
BỆNH VIỆN ĐA KHOA CÔNG AN TỈNH NAM ĐỊNH ............................. 31
2.1. Tổng quan về Bệnh việ Đ
C
ỉ N Định ................. 31
2.2. Phát triển nguồn nhân lực c a Bệnh việ Đ
C
ỉnh Nam
Định .............................................................................................................. 37

23 Đ
Đ

C



ề thực trạng phát triển nguồn nhân lực tại Bệnh viện
N Định................................................................. 67

C ƣơ 3. GIẢI PHÁP ĐỂ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC Y TẾ TẠI
BỆNH VIỆN ĐA KHOA CÔNG AN TỈNH NAM ĐỊNH ............................. 74
31 C
c a việc xây dựng giải pháp ..................................................... 74
3.2. Một s giải pháp phát triển nguồn nhân lực tại Bệnh việ
C
an tỉnh N Định ......................................................................................... 78
3.3. Kiến nghị với Cục Tổ ch c cán bộ - Bộ Công an................................. 84
3.4. Kiến nghị với Cục Kế hoạch và tài chính, Cục Quản lý xây dựng và
doanh trại - Bộ Công An .............................................................................. 84
3.5. Kiến nghị với Cục Y tế - Bộ Công an ................................................... 85
KẾT LUẬN ..................................................................................................... 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 89


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

BCA

: Bộ Công an


BYT

: Bộ Y tế

BHYT

: Bảo hiểm y tế

BVĐK CANĐ : Bệnh viện a khoa Công an tỉnh Nam Định
CBCS

: Cán bộ chiến sỹ

CAND

: Công an nhân dân

CBYT

: Cán bộ y tế

CSSK

: Ch m sóc s c khoẻ

NLYT

: Nhân lực y tế


NNL

: Nguồn nhân lực

NVYT

: Nhân viên y tế


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bả

2.1: N



Bả

2.2: Mộ

Bả

2.3: S

ƣ

Bả

2.4: S


ƣ

Bả

2 5: Cơ ấ

Bả

2 6: S

Bả

2.7: Cơ ấ

Bả

2.8: S




e



……… …… .37
ế………………………

...38


ế có CCHNKCB……………… …….....39


ế



ƣ
ƣ

ệ p

NVYT



……………....… …...41

ế………………………………………..…..42





ĩ

ế

ạ 2015 - 2019………… …......52


e


ồ dƣỡ



ọ …… ……...53


ạ 2015 -

2019…………………………..…………………… …………..54


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài luận văn


Nguồn nhân lực y tế ln có vai trị quan trọng, quyế
ó

thành cơng hay thất bạ
trong những yếu t quyế


triển y tế
ó

p


ũ



ến vai trị c

ến việc
ồng. Một

c khỏe cộ

N

ƣớ

ực. Các chính sách c

i với quản lý phát

ƣớ

ĩ

ực y tế

ƣ c nhu cầu c a thực tiễn hay không, việc thực hiện các chính

sách ấy có hiệu quả


óp

thuộ

ực, phẩm chấ

nhân lực y tế

ều kiện quyế

ƣ c tác dụ



…p ụ

c c a nguồn nhân lực y tế. Vì vậy,

ịnh chấ ƣ ng và hiệu quả hoạ

ộng c a hệ

th ng y tế trong b i cảnh kinh tế - xã hội ngày càng phát triển. Nhân lực y tế
ĩ

(bao gồ






ĩ …)

p ần vô cùng quan trọng trong

việc cung cấp các dịch vụ y tế có chấ ƣ


khỏe tồn dân
khỏe Độ

ƣớng tới bao ph

ƣ c các Mục tiêu Phát triển bền vững

ũ

ực y tế


sự

c

ến s c

ó

cung cấp các dịch vụ y tế chấ ƣ ng cao và lấ
cùng cần thiế


ó

t có khả
ƣời dân làm trung tâm là vô

p ng nhu cầu y tế

ổi tại Việ N

ặc biệt là

a các bệnh không lây nhiễm và già hóa dân s . Trong cơng cuộc

cải cách hệ th ng y tế tại Việt Nam, một trong những việc trọng tâm là tập
trung phát triển nguồn nhân lực y tế nhằm xây dự


ặc biệt ở tuyế

ơ ở; ó ơ

chuyên mơn y tế và chấ ƣ
m

ạo tạ

ƣơ
Mạ


í

ũ

ộ y tế có

ảm bảo chấ ƣ ng
ƣờ

ại học y

ảm bảo

ộ y tế.
ƣớ

ó
p ụ

ế



ế CAND ƣ
ẻ,






ập

Bộ ế

ơ ở


ế

ó ặ thù là
CBCS trong



ệp ụ, ồ
1



ếp











p ạ

03

ế

ế





C





4 ệ




ó


p








I

ớ ựp





ả ề

ƣ

ã



ộ T

ĩ
p ầ


í

ƣớ


CAND; ả

ĩ

ĩ

ế ơ ở C í



dụ

óp p ầ
dự

2030

ó

ƣớ

ƣ





ỏe




ế






ý

ế CAND ẵ

p ụ





ậ ự




ã ộ

ƣớ

ế CAND ế




ế








L ậ Bả


p





ĩ

ế; ả

ó





ớ…




N


Bộ Y ế Bệ

ỏe CBCS


p

y tế CAND









C

III

ế CAND ã óp

d Bộ C









trong hệ th

ó

ểp



ế

ỏe
Bệ

ấp II 204

ấ ƣ
L ậ K



2014 - 2015




í

ế p



ĩ

dƣỡ

ộ p




ú ọ

ế ũ
ế

p ạ



ế












ế

55 ệ

…T

ự ƣ







ƣờ

ế 2

III

ũ


ƣ
ế ầ

Y ế CAND




ã





ấp I



,

Để
Bộ C

ầ ;



ơ ở



ỏe





ạ ạ
ế

ế

ù

47



ế





ƣơ ; T ế 3



ƣ

ế 1




ấ ƣ

ế ơ ở ở ù

ó

15 ệ


ế



ậ T

ơ ả



ế CAND

iên. Hệ







khám,





Đị


ƣơ




ế
2

(BVĐK CANĐ)

ĩC

ƣơ



ế 2








ó


ó

quân






CBCS C


ò



ã















dị

ƣờ d



ế

Để làm ƣ







ế

ớ dị




việ phả nâng cao

ò

áp



BHYT Nhƣ

ƣờ d

Điề này ị hỏ bệ

vụ khám, chữ bệ







Hệ
CBCS ó





ỉ CBCS



chấ ƣ

ý



ú

d

ế (BHYT)



ệ p ả

vậ , bệ







ế

ĩ


iề này BVĐK CANĐ

cần phải chú trọn

ến công phát triển nguồn nhân lực y tế nói chung và phát

triển nguồn lự

ĩ ó

cho cán bộ y tế
CBCS



ẩy mạnh hoạ

ề nâng cao chuyên môn nghiệp vụ

ộng khám chữa bệ

ó

ƣời dân.

Mặc dù, trong thời gian qua BVĐK CANĐ ã


ự y tế T




tổ

ƣ

ộ còn nhiề hạ chế và bấ cập nên

ƣ





ạ c

việ . Đặ biệ là

bệ

ƣới y tế CAND thì vấ

thể phát triể mạ

y tế c

c khỏe

ƣ


p



p






ƣ

ầ p





Đề án

ề phát triể nguồ nhân lự

việ càng trở nên cấp thiế . X ấ p

bệ



ýd






tài “Phát triển nguồn nhân lực y tế tại Bệnh viện đa khoa Công an tỉnh
Nam Định" ể
ả p p


úp ơ

ệp




ý






ƣớ


p












ƣơ
2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận văn
2.1. Các cơng trình nghiên cứu ngồi nước
í

Gilles Dussault (2003) trong bài báo "C
ự :
T



p ầ





ế cho n ồ

í


dự

í
3

ế" ã cho biế :
ế

ƣ


ú ọ

S

í

ó

p












ề ề



















ế

í



p

ã ƣ






ƣ

p

;

ú





ƣ



ý





í
í


ế

ế

ú








ĩ

dự
ƣ

ƣ

p ầ
í






ếp ậ


ấ ả



dị



.Vệ

p ề
ựp



HRM;

ó


ế





ế




d

ĩ







ế(

í






p ù

ế B

ế (HRH): Để ƣ


HRM

ã ộ


ý





ế

ế





í

ấ dẫ



ế:








ƣ






C

ù


ế



ế ề

ƣớ

ó

p p ụ







HRM









p

í

ế :p ả

HRM;

ấ ƣ



í



ế ự ƣ






















ạ ớ
ề ề

ụ) p







ầ dự






í

ự ;p

í

ế

ƣ





ấp dị
ƣở







HRM. N



ƣ


ự (HRM);



í













ơ

ự (HR);


ấ ả






õ







ế







ập ó ạ



ú

ế

ế

"Ke

K
ế


ỏe




(2016)
? Độ

ạ C
ƣơ

p








trong khi


ế


4






ạ 54

ả dự


ó

e

ế
ế


15




Kế



ấ 6 ế

óả

ế


ập: Yế

ế

nhâ
ế

ớ ổ

ế

ế















ế






í


ƣờ



ế


ệp
ế
p ầ



p ụ

ế








ƣ









ƣờ




ƣớ

ớ T

p ả

ƣ

ộ p ầ


ƣờ

p
ựd




ó
ĩ

í

ị p


ế



ó



ƣ




ơ






ở ộ

ĩ





ế

ã óp


p ụ





ƣờ


óp
K



Bả

ị ƣờ








ƣ

ọ ị ỏ
5

ơ

ế p ầ

ƣ


ập

ạp

ó

ự ế ề

ị ạ

ã ộ ộ


ó

ế
ƣ ơ



ƣơ




ế

ã









ƣờ



ế


ƣ



p

ƣ





e



ự dị




ế

ạp
ế ấ


ế




ã ộ



p

p



ó









ế ũ



ƣ

ế


nhân lự y tế

ếp

í dụ ề







ƣờ



chính sách ầ


dẫ






Y ế ƣ




ự ƣ




ệ [25].

ấp ƣớ









C í

í
ế ó

ế











ế





ù

ạ.N

d
Vớ ầ

ế

ế



ý
ế













í

ự Y ế

ế

nhân lự






Hệ

ềN ồ







A.S. George (2018) N



ƣở

C ộ
ế



ị ƣờ



ọ ũ
ân lự y tế,


ế



ỏe

p



d

Mụ








ế





ể bề

p

ế




ơ





ó ề


p ụ



p



í



ắ p ụ



2.2. Các cơng trình nghiên cứu trong nước
ặc biệt là nhân lực y tế luôn có vai trị quan

Nguồn nhân lực (NNL)


trọng, quyế

ến việc thành cơng hay thất bạ

ó

ồng. Nhận th c rõ vai trị c a NNL y tế trong nâng cao chất


s c khỏe cộ

ƣ ng dịch vụ y tế nên trong nhữ
c u về ĩ

ó

ều

ề tài nghiên

ực này. Các nghiên c u có thể tập trung vào nghiên c u thực
ộng lực làm việc c a nhân viên y tế hay m

trạng NNL y tế
ƣời dân vớ

ộ phục vụ c a nhân viên y tế…
ếu t ả

mục tiêu tìm hiểu,

ƣở

ộ hài lịng c a

ƣ




ến chấ ƣ

ƣớ

ến

NNL



xuất giả p p ể phát triển NNL y tế.
N


Võ V





ế ó ự


ế


ệ ạ










ế






ế ƣ



ế ỉ

ế ỉ



Q ả

N

ấp

ƣ ế




í ; ế

ệp; ế

í

ế ; ế







ỹ ó ộ







ƣở

ấ : NNL

p ý ề ơ ấ ; ỷ ệ


ệ .



ỹ ậ




ó ộ
dễ

ƣ

ệ ở

ó ộ



ơ

ơ
ó




Q ả


ế

ệ ; ế

ỹ ó

T



ƣ



ơ

ộ ạ

H




;

ỹ ó






ấ :







ệ ớ ã

ị; ế

N

(2010)

ƣ

ạ; ế


T

(2017)

N

ã ế


ãp



P
p

6



í





ế ấ

ập



NNL

p
ế





ế





ế ỉ













Q ả








N

ƣờ


ú T






ơ ởp







ả p p ề

ệ ;

ƣ



ƣơ


ã ƣ
ế ỉ

ƣ

ó







: ề



ể NNL





ệ … ã




ũ
í


ệ ạ ỉ



p pp



ế

ỹ ề

í





ơ ộ

ú

ú

ú



ơ ấ






ế [10] .
Có thể thấy rằng, các nghiên c u mặ dù ã


ƣở

t

í
ƣ

ƣ c các yếu t

ến chấ ƣ ng NNL và giả p p ể phát triển NNL dựa trên các
ấ ƣ

ở mỗ

ơ



NNL ũ

ị p ƣơ


ó

ƣ p ƣơ




ều kiện kinh tế xã hộ


ể ƣ

hành nghiên c

p ù

p

ểm riêng về ơ ở vật chất,
ƣờng chính sách, chế ộ ã



ngộ…

p p




ều kiệ

ó ể tiến

ải pháp phù h p.

Ở Việt Nam hiện nay, chỉ có một s

ƣ ng rất hạn chế các nghiên c u

ƣ ng CAND và hầu hết ều là các nghiên c u o

về nhân lực y tế trong lự

ƣờng sự hài lòng c a cán bộ y tế và bệnh nhân tại các cơ sở y tế c a ngành
công an. Một s nghiên c u nhƣ sau:
N


ễ T ị Lự (2015)

ế



N
C
các ệ

ế


p ỏ



p


ế ề ã




Kế


ệp








ấ 560



ộ T


ƣơ



ƣơ

p ú

ơ ộ
7



ế


ếp ế


p

ạ 10 ệ





ú ạ


251 ệ



ƣ


ệ C

ò

ập

ò



ế

ò





ò



ƣờ



ò









Đặ

T ị Hằ




ị ộ



T

30

; ề

Hầ hế


ƣờ





p ỏ



ò


ế





ƣờ



ế



ệ 198 N


ƣờ

ử dụ

ƣờ





ề ếp ậ dị


ụ N ƣờ



ế





ếp


ò

ƣờ




ỏ p ỏ

2015 ề “Đánh giá sự hài lòng của người

200

ò

ệ p ụ

dụ
ƣờ



Bộ Y ế

nhấ , tiếp ế là
p ƣơ

ƣ

(2016)

ú ạ Bệ




ả ệ

ấ M

ệ [15].

bệnh điều trị nội trú”
sàng. M

ấp

ệ ; ơ 2/3 ệ





ƣ

ú: Tấ








ị ộ













ú ạ 21
ụ ƣ





ò

ề ấp p

ử ú



ị ộ








giá cao

ị; ơ ở ậ



ƣớ



ĩ






dẫ

ề dƣỡ


.




[9].

3. Mục đích và nhiệm vụ của luận văn
3.1. Mục đích
Hệ
T



ơ ở óp


ề lý

í

ả p p





N

C








ềp


hồn thiệ việ p




ể NNL




ự y tế.
ế



ế ạ Bệ





Đị

3.2. Nhiệm vụ
- Làm rõ các khái niệ


ó

ƣ: N ồn nhân lực, phát triển

nguồn nhân lực; nguồn nhân lực y tế, phát triển nguồn nhân lực y tế; X
rõ các yếu t ả

ịnh

ƣởng phát triển nguồn nhân lực y tế;

- Nghiên c u thực trạng nguồn nhân lực y tế tại bệnh viện thông qua
các nội dung c a phát triển nguồn nhân lự
8

ƣ: ảm bảo s

ƣ

ơ ấu


(bộ phận, chuyên môn); nâng cao chấ
dƣỡng) và tạ

ƣ ng ch

ộng lực cho nhân viên y tế ( í


( ào tạo, bồi
ã

ộ,

ều kiện làm

ƣờng làm việ …);

việ

- Đề xuất các nhóm giải pháp nhằm phát triển nguồn nhân lực y tế tại
bệnh viện.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận văn
- Đối tượng nghiên cứu: phát triển nguồn nhân lực y tế tại Bệnh viện
C



N

Định.

- Phạm vi nghiên cứu:
+ Về nộ d

: ề tài chỉ tập trung nghiên c u các nội dung phát triển
C

nguồn nhân lực tại Bệnh việ




N

Định.

+ Về thời gian: dữ liệu thu thập trong khoảng thời gian t 2016 - 2019.
5. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu của luận văn
- Phương pháp luận: tiếp cận nghiên c
sách về phát triển nguồn nhân lực y tế c
hoàn thiện hệ th ng y tế

e



ƣơ

Đảng và nhà ƣớc nhằ

í
ổi mới,

ƣớng cơng bằng, hiệu quả và phát triển.

- Phương pháp nghiên cứu: ề tài sử dụ
 P ƣơ

ơ ở ch


p ƣơ

p p:

p p ổng h p, phân tích các tài liệu th cấp: thu thập s liệu

về nhân lực và báo cáo tổng kết công tác c a bệnh viện, s liệu th ng kê.

9


 P ƣơ

p p p ỏng vấn:

- Đ


ƣ ng phỏng vấn: ã





p ã








ã



ã





p ị



ế

sàng, bác

ề dƣỡ
- Thu thập thơng tin: Sử dụ

chép lạ ; L
d

ệ ƣớ

p ỏ


dẫ p ỏ

ƣớ

õ



dự

ế



dẫ p ỏ
í



ý




ĩ


ộ d
p ỏ


p ỏ



ƣ







ƣớ

ấ (phụ lục 1, phụ lục 2, phụ lục 3).

-S
+B

ƣ

thự hiệ phỏ g vấ nhƣ sau:

G

: 02

+ Lã


ạ p ị

+ Lã



+B

ĩ: 05

ế





p: 02

ên mơn: 06

ƣờ ;

ƣờ ;

ƣờ ;

+ Đ ề dƣỡ :10
Tổ

ƣờ ;


ƣờ

ộ p ỏ

ấ : 25.

6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận văn
6.1. Ý nghĩa lý luận
Đề tài sẽ góp phần hệ th

ơ ở lý luận về quản lý nhân lực nói

chung và quản lý nhân lực y tế nói riêng. nhữ
ƣở

ến quản lý nhân lực y tế



ểm và yếu t ảnh

ơ ở ể phát triển cả chấ

ƣ ng

nguồn nhân lực y tế tại bệnh viện.
6.2. Ý nghĩa thực tiễn
-T


ơ ở nghiên c u thực trạng quản lý nhân lực tại Bệnh việ

khoa Cơng an tỉ

N

Định, phân tích các kết quả ạ

ƣ c, các hạn chế và

nguyên nhân, rút ra những bài học kinh nghiệm trong quản lý nhân lực y tế tại
bệnh viện. T kết quả nghiên c
nhằm nâng cao hiệu quả hoạ



ề xuất các giải pháp, kiến nghị

ộng quản lý và phát triển nguồn nhân lực y
10


ó

tế t
tỉ

N

ấ ƣ ng dịch vụ y tế tại Bệnh việ


C

Định.

7. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần mở ầu và kết luận, danh mục tài liệu tham khả
gồ

ó

ề tài

ƣơ :

C ƣơ

1: Cơ ở lý luận về phát triển nguồn nhân lực y tế

C ƣơ

2: T ực trạng phát triển nguồn nhân lực y tế tại Bệnh việ

khoa Công an tỉ
C ƣơ
Công an tỉ

N

Định.


3: G ải pháp ể phát triển nguồn lực y tế tại Bệnh việ
N

Định.

11


Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC Y TẾ
1.1. Một số khái niệm cơ bản
1.1.1. Nguồn nhân lực
Thuật ngữ nguồn nhân lực (Hurman Resourse-HR) xuất hiện vào thập


niên 80 c a thế kỷ XX khi có sự
ƣời trong kinh tế

dụ
về “

ồn nhân lự ”

ộng. Có nhiều nhữ



ĩ


ển kinh doanh (Business Dictionary) là

ƣời c a tổ ch c (với quy mơ, loại hình, ch

nguồn lự



nhau) có khả


p

ế- ã ộ

T


c quản lý, sử

ƣ:

Nguồn nhân lực theo t

ựp

ản về p ƣơ




L

ó







p





những kiến th c, kỹ

ế


ƣ










ĩ “N

ù


tồn

ồn nhân lực là tất cả

ực và tính sáng tạo c a con

ƣời có quan hệ tới sự phát triển c a mỗi cá nhân và c



ƣớ ” (Mohd.

Yusoff, 2008).
L

Theo Tổ ch
ƣờ

toàn bộ nhữ
nhân lự

ộng qu c tế, nguồn nhân lực c a một qu c gia là
ộ tuổi có khả


ƣ c hiể

e

ĩ

ộng, nguồn nhân lực là

ộng cho sản xuất xã hội, cung cấp nguồn lực con

nguồn cung cấp s
ƣời cho sự phát triể
ƣờ

thể phát triể

ĩ : T e

ộng. Nguồn

D

ó
T e

ồn nhân lực bao gồm tồn bộ d
ĩ

ƣ ó


ẹp, nguồn nhân lực là khả

ộng c a xã hội, là nguồn lực cho sự phát triển kinh tế - xã hội, bao gồm
ó

d

ƣ

ộ tuổ

ộng, có khả

ộng, sản xuất xã hội, t c là toàn bộ các cá nhân cụ thể tham gia vào quá
12


ộng, là tổng thể các yếu t về thể lực, trí lực c a họ ƣ c huy


ộng.
Dƣớ




ó






ếp


ó



ƣ

ế

ƣ

e



ọ; ề

ấ ƣ

í
ặ:






ế

ƣ

í



ƣờ

ó



ó

ể ự




ế



d

í



T
ƣ














ƣ

ó

ế




:






ƣờ



ó



ể :





N ồ





ƣ

ậ dụ




ể ả





ã ộ




ƣơ

ộ ổ








ƣớ

ƣ

ơ ở

ƣ

ế










e




ƣờ . [27]








ó






ó


ƣ



í



n ồ


ó



ộ ự ƣ



ó


ũ

e






ầ p ụ
N ƣ ậ

N ồ





ó ế









í



í ự ồ

ộ d








p ả



ƣ

ọ …

T ếp ậ dƣớ



ƣờ







ƣ





N ƣ ậ


ó





N

ƣ



ƣờ



ộp ậ d



ƣ

ƣờ





ó






N ồ

ƣớ



ấ ƣ


ó



ƣờ












ặ: ề




ể :




ĩ


ù
ƣ

:
13

e

ề ập ớ

ó

ộ ếp ậ



-S


ƣ

ự : ấ


ƣờ









ị p ƣơ

ó

ƣờ



ẽ ầ

ƣơ

-C ấ ƣ
í








ƣờ



ự :

ế

ế







p



ế

ĩ


ộp ậ

ỏe



e

é

p ƣơ

dệ

p

ế

ƣ

ỹ…


- Cơ ấ



ự :




ơ ấ

ƣ: ơ ấ
ƣ





ũ

ƣơ






ổ…






ƣờ

N ồ


ị p ƣơ

ế




ơ ấ p

ƣ





ớ í



ấ ƣ








ế






ũ



ó

p ả ả



ƣ:

ế











ộ “






1.1.2. Phát triển nguồn nhân lực
T
ệ”



ƣờ p














Đầ

ƣ


p






ƣờ

C






ế Bở




C



ựp ồ



ƣ ó í


ế


ế

ệ p



ị í
ế

ƣờ

ƣ

ƣ

ế


ơ ở ề






ế




d

ấ p


T e





ƣ












ựp



p



ƣờ

dụ
ế- ã ộ

ếp ậ
ềp



L



ử dụ

H p





p


ấ ƣ


14










ƣờ




ú

ẩ p

ó


Q
L


p


(UNDP)



:

ƣờ



ựp







p ầ

ế

ỷ ọ

dụ -

ó

óp







Q






ệp




í






ế






d



p



p





ế

ƣớ ” (G



ế
ế

ó ƣ

ĩ
ƣờ ó






ả ũ

ƣ


p



ể ự

ề í
ó ;
ĩ








p


ó

K


ế




ặ:




í ự



ã ộ

ử… D

ó p



ã ộ





ử dụ


L



ế


Tổ

ỉ ự



ã ộ

ờ p

p

ƣờ

ế









ơ ở

ơ ấ

ƣờ

ƣờ ; ề



p ụ



ế

ó ể ế

ếp





dụ -








Nề






ử dụ

“P



ế

dƣỡ
ế

óp





d




ó

ó




í



ã

dƣỡ

"

ằ : “P










ỏe


ử dụ


nh





d


ƣờ


ả p ẩ

(ILO)

ỏe



ả p ó
ựp






N

p





ƣờ T







p



ả p ó
ó



: "P

dụ -







K



C ƣơ

ể ự





T ƣờ

Đạ

ó ể


d )

Vệ N

ũ


ự p ù

p ớ

ƣ




ƣớ
15

Mụ

ế

ềp





ƣ

p






hóa ấ

ự Vệ N

p

ể ế

2020 ƣớ

ƣớ

ệp Tạ Đạ

ộ ầ

ự Vệ N
óp ẩ
ế





IX

Đả

: “ N ƣờ




ẹp





ƣ



Vớ





ã ị



ƣớ

ó í











ó




ƣớ

p



ồ dƣỡ





ệp ó -

ơ ả






ệp





dụ

ệ”





p







ồ :
- Về





p





p ù

ch




p ớ















í






ƣờ


tổ

ự ổ



ƣơ
- Về í

ấ p



ế



ƣ








í








ƣờ
- Về ộ d

p





ơ ấ
p





ự )

í









ệ p p p


ấ “ ầ

í
ƣ

ế





ồ :

ấ ƣ

ộ d

- Về





ấ ƣ

(


ả 3 p ƣơ


dệ

T

ó

ể ự

í ự

ế






ệ p p
ƣ ”


p ý ó





ƣ



ú d
ƣờ




tổ ch

1.1.3. Nhân lực y tế
Nhân lực y tế ƣ c coi là một thành phần rất quan trọng c a hệ th ng y
tế, là yếu t chính bả

ảm hiệu quả và chấ ƣ ng dịch vụ y tế. Các lựa chọn

c a NVYT về sử dụng nguồn lự ( ƣ
hoặ

ỉ ịnh xét nghiệ

ịnh về danh mục trang thiết bị ở các tuyến...) sẽ ả

16

ơ

c,

ƣởng lớ

ến


tính hiệu quả c a tồn bộ hệ th ng y tế. Khi xây dựng chính sách, nhà hoạch


í

ƣờng tập trung vào khâu phát triển nguồn nhân lực, trong
ến cả tính hiệu quả trong quản lý nguồn nhân lực cả

khi cần phả
t khía cạ

N

ƣớc lẫ

ơ ở y tế [26]. Quả

ý


ều hành t t

nguồn nhân lực y tế không những giúp nâng cao chấ ƣ ng dịch vụ y tế mà
ò

ƣờng công bằng trong CSSK và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn

nhân lực [27].
N

2006 Tổ ch c Y tế thế giớ (WHO) ã ƣ



ĩ : “N

ƣời tham gia ch yếu vào các hoạ

lực y tế bao gồm tất cả nhữ
nhằm nâng cao s c khoẻ” T e

ó

ực y tế bao gồm nhữ

ộng

ƣời cung

ƣời làm công tác quản lý và cả nhân viên giúp việc mà


cấp dịch vụ y tế

không trực tiếp cung cấp các dịch vụ y tế. Nó bao gồm CBYT chính th c và
cán bộ khơng chính th

( ƣ

ện viên xã hội, nhữn

); ể cả nhữ
( ƣ

nhữ
T e
ƣ





ĩ

ƣ

“N

ƣời làm việc trong ngành y tế và trong
ƣờng học hay các doanh nghiệp) [28].


ực y tế c a WHO, ở Việ N

i

ệ th ng y tế công lập (bao gồm cả quân y),
ạo và nghiên c u khoa họ


dân (nhân lực y tế ƣ

nhân lực y tế, cầ

/dƣ c và tất cả nhữ

ƣời khác

ộng quản lý và cung ng dịch vụ CSSK nhân
ộng tác viên y tế

Khi xây dựng và thực hiện các kế hoạ
ĩ

ó

ực y tế” ẽ bao gồm các cán bộ, NVYT thuộc biên

chế và h p ồ
ơ ở

ƣời CSSK


ỡ/mụ ƣờn).

tạo, sử dụng, quản lý và phát huy

ề cập tất cả mọ

ƣời thuộ “

ực y tế”

e

ịnh

ã
Có hai khái niệ

ƣờ

ƣ c sử dụng khi bàn luận về nguồn nhân lực

y tế. Khái niệm Phát triển nguồn nhân lự
triển kỹ

ến th

ế

ơ


ế nhằm phát

ực chuyên môn c a cá nhân và về mặt tổ
17


ó ần quan

ch c công việc [29]. Bên cạ

ến khái niệm quản lý nguồn

nhân lự T e WPRO “ ản lý nguồn nhân lực là một quá trình tạo ra môi
ƣờng tổ ch c thuận l

ảm bảo rằng nhân lực hồn thành t t cơng việc
ƣ c nhằ

c a mình bằng việc sử dụng các chiế
ƣu về s

ƣ



í

ể có s nhân lực cần thiết, làm việc tại t ng vị trí


ú



ểm, thực hiệ

ú



ƣ c hỗ tr chun
ƣớ

mơn phù h p với m c chi phí h p lý” [30]. Theo quan niệ
ƣớc tiên chỉ tập trung vào việc tuyển dụ

lý nguồn nhân lự
ƣơ

ơ

ế

ƣơ

í

mặ
ũ


ƣ

ƣ c sự t i

ơ ấu và sự phân b nguồn nhân lực với chi phí hiệu quả

nhất. Mụ
phù h p



ịnh m c

ản lý bảo hiểm xã hộ

ó è



ản

e

ệc về

ộng lực khuyến khích, sa thải khi cần thiết,

ạo và các nhiệm vụ quản lý hành chính khác. Trách nhiệm

c a nhà quản lý là thực hiện các nhiệm vụ ó


ệu quả, h p p p

ảm bảo

sự cơng bằng và nhất quán. Tuy nhiên, theo quan niệm hiện nay, quản lý
ƣ c hiểu rộ

nguồn nhân lự

ơ

ồm cả nhiệm vụ phát triển nguồn

nhân lực.
N ƣ ậ





ó





ế ƣ




í










ế





ỏe
ỏe

ƣ ý

ấp dị

ếp

ƣ




ý dị

ế ọ




.N

í





ế










ƣ

ấp dị


ƣờ

ề dƣỡng viên, nữ hộ sinh,

ế ã ộ
ũ




ĩ,

ƣờ





ỏe







í

ế Họ

dƣ c sỹ,

ế

ý


ỏe

ƣờ
18


ế

ế

ó


ỏe
ƣờ

ể ệ




ĩ,
ế ộ


ỏe ầ



ế


ý

ồ ơ



ế


p



















ế

ý ƣ



ế T




ế







ị ự



ƣ ập ế


ƣờ










ỏe ã ƣ
ế





nguồ nhân lự y tế

ế






ó








ỏe

ƣơ

ầ .

1.1.4. Phát triển nguồn nhân lực y tế
P






ệ p p










ƣ










p ƣơ

ổ í



ệ ở ệ



ựp







ƣ






p

ế ã ộ





ạ p



p p

í

ấ ƣ

ơ

ế










1.2. Đặc điểm của nhân lực y tế
1.2.1. Nhân lực y tế liên quan trực tiếp đến sức khỏe nhân dân, tính
mạng người bệnh và địi hỏi nhiều lao động
Nguồn nhân lực trong ngành y tế có vai trị quan trọng vì liên quan
trực tiếp ến tính mạ

ƣời bệnh, s c khỏe c a nhân dân, chấ

ƣ ng

cuộc s ng, chấ ƣ ng nguồn nhân lực phục vụ công cuộc bảo vệ và xây
dự



bản chấ

ƣớc. Việc cung ng các dịch vụ y tế theo t
ò

ỏi sử dụng nhiề

ƣời bệnh về

ộng. Trong cung ng mỗi dịch vụ y tế,


ít nhất cần có sự tiếp xúc riêng trực tiếp giữ NVYT

ƣời bệnh. Trong

những ca ph c tạp có thể cần tới cả một kíp (tập thể) NVYT với các thành
ó

phần khác nhau dành riêng cho việ
chí có nhữ

ơ



ƣ



ƣời bệnh. Thậm

ẫn cần hàng loạt các dịch vụ kỹ thuật,

chuyên môn khác nhau ph i h p

ó

bản chất c a việc cung ng dịch vụ y tế ò
lớn, và bất chấp nguồn chi trả, tỷ lệ ƣơ
19



ỏi một lự

ƣời bệnh. Vì vậy,
ƣ ng nhân lự

i lớn ngân sách CSSK cần


×