BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NỘI VỤ
------------/------------
----/----
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
NGUYỄN HỒNG LINH
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC Y TẾ TẠI
BỆNH VIỆN ĐA KHOA CÔNG AN TỈNH NAM ĐỊNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CÔNG
HÀ NỘI - NĂM 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NỘI VỤ
------------/------------
----/----
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
NGUYỄN HỒNG LINH
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC Y TẾ TẠI
BỆNH VIỆN ĐA KHOA CÔNG AN TỈNH NAM ĐỊNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CƠNG
Chun ngành: Quản lý cơng
Mã số: 8 34 04 03
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. BÙI KIM CHI
HÀ NỘI - NĂM 2021
LỜI CAM ĐOAN
T
ế
C
ả
trong ấ
ậ
ỳ
ả ú
ự
C
ế
ú
ƣ
ệ
ƣ
ả p p
ế
ý
ậ
ị
ự
ễ .
Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2021
Học viên
Nguyễn Hồng Linh
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
C ƣơ 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC Y
TẾ .................................................................................................................... 12
1.1. Một s khái niệ ơ ản ....................................................................... 12
1 2 Đặ
ểm c a nhân lực y tế ................................................................... 19
1.3. Các nội dung c a phát triển nguồn nhân lực y tế.................................. 23
1.4. Các yếu t ả
1 5 Đị
ƣở
ến phát triển nguồn nhân lực y tế .................. 25
ƣớng chính sách về nguồn nhân lực y tế ở Việt Nam ................ 28
TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 .............................................................................. 30
C ƣơ 2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC Y TẾ TẠI
BỆNH VIỆN ĐA KHOA CÔNG AN TỈNH NAM ĐỊNH ............................. 31
2.1. Tổng quan về Bệnh việ Đ
C
ỉ N Định ................. 31
2.2. Phát triển nguồn nhân lực c a Bệnh việ Đ
C
ỉnh Nam
Định .............................................................................................................. 37
23 Đ
Đ
C
ỉ
ề thực trạng phát triển nguồn nhân lực tại Bệnh viện
N Định................................................................. 67
C ƣơ 3. GIẢI PHÁP ĐỂ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC Y TẾ TẠI
BỆNH VIỆN ĐA KHOA CÔNG AN TỈNH NAM ĐỊNH ............................. 74
31 C
c a việc xây dựng giải pháp ..................................................... 74
3.2. Một s giải pháp phát triển nguồn nhân lực tại Bệnh việ
C
an tỉnh N Định ......................................................................................... 78
3.3. Kiến nghị với Cục Tổ ch c cán bộ - Bộ Công an................................. 84
3.4. Kiến nghị với Cục Kế hoạch và tài chính, Cục Quản lý xây dựng và
doanh trại - Bộ Công An .............................................................................. 84
3.5. Kiến nghị với Cục Y tế - Bộ Công an ................................................... 85
KẾT LUẬN ..................................................................................................... 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 89
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BCA
: Bộ Công an
BYT
: Bộ Y tế
BHYT
: Bảo hiểm y tế
BVĐK CANĐ : Bệnh viện a khoa Công an tỉnh Nam Định
CBCS
: Cán bộ chiến sỹ
CAND
: Công an nhân dân
CBYT
: Cán bộ y tế
CSSK
: Ch m sóc s c khoẻ
NLYT
: Nhân lực y tế
NNL
: Nguồn nhân lực
NVYT
: Nhân viên y tế
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bả
2.1: N
ự
Bả
2.2: Mộ
Bả
2.3: S
ƣ
Bả
2.4: S
ƣ
Bả
2 5: Cơ ấ
Bả
2 6: S
Bả
2.7: Cơ ấ
Bả
2.8: S
ệ
ặ
e
ể
……… …… .37
ế………………………
...38
ế có CCHNKCB……………… …….....39
ự
ế
ự
ƣ
ƣ
ệ p
NVYT
ị
……………....… …...41
ế………………………………………..…..42
ạ
ộ
ớ
ĩ
ế
ạ 2015 - 2019………… …......52
e
ậ
ồ dƣỡ
ắ
ọ …… ……...53
ạ
ạ 2015 -
2019…………………………..…………………… …………..54
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài luận văn
ị
Nguồn nhân lực y tế ln có vai trị quan trọng, quyế
ó
thành cơng hay thất bạ
trong những yếu t quyế
ộ
triển y tế
ó
p
ũ
ị
ến vai trị c
ến việc
ồng. Một
c khỏe cộ
N
ƣớ
ực. Các chính sách c
i với quản lý phát
ƣớ
ĩ
ực y tế
ƣ c nhu cầu c a thực tiễn hay không, việc thực hiện các chính
sách ấy có hiệu quả
óp
thuộ
ực, phẩm chấ
nhân lực y tế
ều kiện quyế
ƣ c tác dụ
ạ
…p ụ
c c a nguồn nhân lực y tế. Vì vậy,
ịnh chấ ƣ ng và hiệu quả hoạ
ộng c a hệ
th ng y tế trong b i cảnh kinh tế - xã hội ngày càng phát triển. Nhân lực y tế
ĩ
(bao gồ
ộ
dƣ
ĩ …)
p ần vô cùng quan trọng trong
việc cung cấp các dịch vụ y tế có chấ ƣ
ạ
khỏe tồn dân
khỏe Độ
ƣớng tới bao ph
ƣ c các Mục tiêu Phát triển bền vững
ũ
ực y tế
ể
sự
c
ến s c
ó
cung cấp các dịch vụ y tế chấ ƣ ng cao và lấ
cùng cần thiế
ó
t có khả
ƣời dân làm trung tâm là vô
p ng nhu cầu y tế
ổi tại Việ N
ặc biệt là
a các bệnh không lây nhiễm và già hóa dân s . Trong cơng cuộc
cải cách hệ th ng y tế tại Việt Nam, một trong những việc trọng tâm là tập
trung phát triển nguồn nhân lực y tế nhằm xây dự
ộ
ặc biệt ở tuyế
ơ ở; ó ơ
chuyên mơn y tế và chấ ƣ
m
ạo tạ
ƣơ
Mạ
í
ũ
ộ y tế có
ảm bảo chấ ƣ ng
ƣờ
ại học y
ảm bảo
ộ y tế.
ƣớ
ó
p ụ
ế
ộ
ế CAND ƣ
ẻ,
ụ
ữ
ập
Bộ ế
ơ ở
ệ
ế
ó ặ thù là
CBCS trong
ấ
ệp ụ, ồ
1
ờ
ếp
ậ
ữ
ệ
ị
p ạ
03
ế
ế
ệ
ệ
C
ệ
ồ
4 ệ
Cù
ụ
ó
ồ
p
ự
ệ
ạ
I
ớ ựp
ể
ạ
ả ề
ƣ
ã
ạ
ộ T
ĩ
p ầ
dƣ
í
ƣớ
CAND; ả
ĩ
ĩ
ế ơ ở C í
ả
dụ
óp p ầ
dự
2030
ó
ƣớ
ƣ
ồ
ự
ạ
ỏe
ệ
ế
ệ
ọ
ạ
ý
ế CAND ẵ
p ụ
ụ
ị
ậ ự
ạ
ồ
ã ộ
ƣớ
ế CAND ế
ự
ế
ữ
ệ
ằ
ệ
L ậ Bả
ạ
p
ể
ầ
ĩ
ế; ả
ó
ả
ệ
ớ…
ỉ
N
ạ
Bộ Y ế Bệ
ỏe CBCS
ả
p
y tế CAND
ữ
ả
ạ
ể
ữ
C
III
ế CAND ã óp
d Bộ C
ể
ộ
ộ
ệ
trong hệ th
ó
ểp
ệ
ế
ỏe
Bệ
ấp II 204
ấ ƣ
L ậ K
ệ
2014 - 2015
ự
í
ế p
ặ
ĩ
dƣỡ
ộ p
ầ
ả
ú ọ
ế ũ
ế
p ạ
ổ
ế
ữ
ự
ậ
ả
ề
ế
55 ệ
…T
ự ƣ
ả
ộ
ồ
ƣờ
ế 2
III
ũ
ƣ
ế ầ
Y ế CAND
ệ
ự
ã
ữ
ộ
ấp I
ữ
,
Để
Bộ C
ầ ;
ự
ơ ở
ấ
ỏe
ạ
ệ
ạ ạ
ế
ế
ù
47
ự
ế
ạ
ạ
ƣơ ; T ế 3
ạ
ƣ
ế 1
ệ
ấ ƣ
ế ơ ở ở ù
ó
15 ệ
ộ
ế
ệ
ậ T
ơ ả
ỉ
ế CAND
iên. Hệ
ỹ
ự
ữ
khám,
ạ
ệ
Đị
ộ
ƣơ
ả
ộ
ế
2
(BVĐK CANĐ)
ĩC
ƣơ
ớ
ế 2
ệ
ệ
ả
ó
ị
ó
quân
ị
ậ
CBCS C
ự
ò
ữ
ã
ọ
ệ
ả
ệ
ằ
ệ
ệ
dị
ƣờ d
ệ
ế
Để làm ƣ
ệ
ệ
ệ
ế
ớ dị
ụ
việ phả nâng cao
ò
áp
ể
BHYT Nhƣ
ƣờ d
Điề này ị hỏ bệ
vụ khám, chữ bệ
ữ
ệ
ớ
ả
Hệ
CBCS ó
ữ
ạ
ỉ CBCS
ữ
chấ ƣ
ý
ự
ú
d
ế (BHYT)
ể
ệ p ả
vậ , bệ
ể
ệ
ộ
ế
ĩ
iề này BVĐK CANĐ
cần phải chú trọn
ến công phát triển nguồn nhân lực y tế nói chung và phát
triển nguồn lự
ĩ ó
cho cán bộ y tế
CBCS
ề
ẩy mạnh hoạ
ề nâng cao chuyên môn nghiệp vụ
ộng khám chữa bệ
ó
ƣời dân.
Mặc dù, trong thời gian qua BVĐK CANĐ ã
ồ
ự y tế T
ồ
ể
tổ
ƣ
ộ còn nhiề hạ chế và bấ cập nên
ƣ
ệ
ờ
ạ c
việ . Đặ biệ là
bệ
ƣới y tế CAND thì vấ
thể phát triể mạ
y tế c
c khỏe
ƣ
p
ự
p
ệ
ể
ộ
ƣ
ầ p
ớ
ể
Đề án
ề phát triể nguồ nhân lự
việ càng trở nên cấp thiế . X ấ p
bệ
ọ
ýd
ọ
ề
tài “Phát triển nguồn nhân lực y tế tại Bệnh viện đa khoa Công an tỉnh
Nam Định" ể
ả p p
ậ
úp ơ
ệp
ị
ả
ý
ị
ạ
ỹ
ƣớ
ằ
p
ể
ề
ồ
ấ
ộ
ự
ƣơ
2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận văn
2.1. Các cơng trình nghiên cứu ngồi nước
í
Gilles Dussault (2003) trong bài báo "C
ự :
T
ộ
p ầ
ầ
ọ
ệ
ế cho n ồ
í
dự
í
3
ế" ã cho biế :
ế
ƣ
ú ọ
S
í
ó
p
ệ
ớ
ạ
ề
ồ
ấ
ề ề
ấ
ề
ẩ
ữ
ẫ
ị
ị
ầ
ạ
ộ
ế
í
ụ
p
ã ƣ
ọ
ữ
ƣ
p
;
ú
ể
ề
ƣ
ả
ý
ẩ
ả
í
í
ế
ế
ú
ộ
ấ
ộ
ồ
ĩ
dự
ƣ
ƣ
p ầ
í
ọ
ự
ấ
ếp ậ
ấ ả
ấ
dị
ệ
.Vệ
p ề
ựp
ề
HRM;
ó
ả
ế
ệ
ự
ạ
ế
ệ
d
ĩ
ề
ỏ
ạ
ế(
í
ộ
ộ
ắ
p ù
ế B
ế (HRH): Để ƣ
ự
HRM
ã ộ
ý
ự
ộ
ế
ế
ả
ể
ồ
í
ấ dẫ
ị
ế:
ổ
ệ
ộ
ả
ƣ
ộ
ầ
C
ù
ự
ế
ả
ế ề
ƣớ
ó
p p ụ
ẩ
ạ
ộ
HRM
ạ
ự
ệ
ệ
p
í
ế :p ả
HRM;
ấ ƣ
ị
í
ể
ế ự ƣ
ự
ả
ộ
ộ
ạ
ệ
ồ
ự
ấ
ề
ạ ớ
ề ề
ụ) p
ộ
ệ
ở
ấ
ầ dự
ệ
ộ
í
ự ;p
í
ế
ƣ
ỗ
ồ
ấp dị
ƣở
ằ
ự
ả
HRM. N
ể
ƣ
ự (HRM);
ồ
í
ể
ọ
ồ
ữ
ẩ
ệ
ơ
ự (HR);
ự
ấ ả
ồ
ự
õ
ể
ả
ầ
ế
ự
ệ
ả
ập ó ạ
ộ
ú
ế
ế
"Ke
K
ế
ỏe
ầ
ệ
(2016)
? Độ
ạ C
ƣơ
p
ề
ự
ệ
ệ
trong khi
ể
ế
ự
4
ự
ệ
ệ
ạ 54
ả dự
ự
ó
e
ế
ế
ả
15
ệ
Kế
ả
ấ 6 ế
óả
ế
ập: Yế
ế
nhâ
ế
ớ ổ
ế
ế
ộ
ả
ị
ầ
ớ
ệ
ạ
ệ
ế
ị
ự
í
ệ
ƣờ
ệ
ế
ạ
ệp
ế
p ầ
ả
p ụ
ế
ậ
ộ
ề
ƣ
ấ
ạ
ữ
ầ
ƣờ
ể
ữ
ƣớ
ớ T
p ả
ƣ
ộ p ầ
ữ
ƣờ
p
ựd
ể
ó
ĩ
í
ị p
ặ
ế
ữ
ó
ắ
ƣ
ạ
ớ
ơ
Hơ
ữ
ở ộ
ĩ
ự
ộ
ế
ã óp
ớ
p ụ
ị
ể
ƣờ
ỏ
óp
K
ệ
Bả
ị ƣờ
ự
ộ
ấ
ệ
ƣ
ọ ị ỏ
5
ơ
ế p ầ
ƣ
ộ
ập
ạp
ó
ự ế ề
ị ạ
ã ộ ộ
ó
ế
ƣ ơ
ọ
ƣơ
ể
ổ
ế
ã
ữ
ệ
ữ
ộ
ƣờ
ề
ế
ƣ
ộ
p
ƣ
ể
ộ
e
ệ
ự dị
ỉ
ộ
ế
ạp
ế ấ
ệ
ế
ộ
ã ộ
ồ
p
p
ề
ó
ệ
ữ
ữ
ồ
ế ũ
ể
ƣ
ế
nhân lự y tế
ếp
í dụ ề
ệ
ằ
ự
ƣờ
ả
chính sách ầ
ọ
dẫ
ộ
ự
ạ
Y ế ƣ
ệ
ự ƣ
ề
ạ
ệ [25].
ấp ƣớ
ể
ọ
ồ
ệ
C í
í
ế ó
ế
ấ
ự
ớ
ệ
ả
ế
ề
ộ
ù
ạ.N
d
Vớ ầ
ế
ế
ệ
ý
ế
ệ
ự
ệ
ạ
ộ
ệ
í
ự Y ế
ế
nhân lự
ả
ề
ộ
Hệ
ềN ồ
ạ
ớ
ệ
A.S. George (2018) N
ấ
ƣở
C ộ
ế
ọ
ị ƣờ
ề
ọ ũ
ân lự y tế,
ế
ữ
ỏe
p
ớ
d
Mụ
ệ
ầ
ậ
ế
ệ
ắ
ể bề
p
ế
ạ
ể
ơ
ề
ữ
ó ề
p ụ
ộ
p
ạ
í
ộ
ắ p ụ
ả
2.2. Các cơng trình nghiên cứu trong nước
ặc biệt là nhân lực y tế luôn có vai trị quan
Nguồn nhân lực (NNL)
ị
trọng, quyế
ến việc thành cơng hay thất bạ
ó
ồng. Nhận th c rõ vai trị c a NNL y tế trong nâng cao chất
s c khỏe cộ
ƣ ng dịch vụ y tế nên trong nhữ
c u về ĩ
ó
ều
ề tài nghiên
ực này. Các nghiên c u có thể tập trung vào nghiên c u thực
ộng lực làm việc c a nhân viên y tế hay m
trạng NNL y tế
ƣời dân vớ
ộ phục vụ c a nhân viên y tế…
ếu t ả
mục tiêu tìm hiểu,
ƣở
ộ hài lịng c a
ƣ
ề
ến chấ ƣ
ƣớ
ến
NNL
ề
xuất giả p p ể phát triển NNL y tế.
N
ộ
Võ V
ự
ệ
ế ó ự
ự
ế
ệ
ệ ạ
ụ
ớ
ệ
ề
ộ
ế
ạ
ị
ự
ế ƣ
ề
ế ỉ
ế ỉ
ả
Q ả
N
ấp
ƣ ế
ạ
í ; ế
ệp; ế
í
ế ; ế
ệ
ộ
ớ
ỹ ó ộ
ậ
ồ
ỹ
ƣở
ấ : NNL
p ý ề ơ ấ ; ỷ ệ
ệ .
ạ
ỹ ậ
ạ
ọ
ó ộ
dễ
ƣ
ệ ở
ó ộ
ự
ơ
ơ
ó
ọ
Tù
Q ả
ế
ệ ; ế
ỹ ó
T
ả
ƣ
ệ
ơ
ộ ạ
H
ể
ề
;
ỹ ó
ỉ
ị
ấ :
ệ
ở
ệ
ệ ớ ã
ị; ế
N
(2010)
ƣ
ạ; ế
ả
T
(2017)
N
ã ế
ãp
ệ
P
p
ữ
6
ể
í
ạ
ồ
ự
ế ấ
ập
ự
ạ
NNL
p
ế
ỉ
ế
ớ
ộ
ế ỉ
ệ
ự
ớ
ữ
ấ
ở
ự
Q ả
ầ
ề
ề
N
ƣờ
ệ
ú T
ồ
ộ
ự
ơ ởp
ề
ấ
ả
ả p p ề
ệ ;
ƣ
ặ
ƣơ
ã ƣ
ế ỉ
ƣ
ó
ỹ
ả
ề
: ề
ạ
ể NNL
ả
ấ
ệ … ã
ộ
ự
ũ
í
ệ ạ ỉ
ự
p pp
ệ
ế
ỹ ề
í
ẩ
ộ
ơ ộ
ú
ú
ú
ệ
ơ ấ
ẩ
ớ
ế [10] .
Có thể thấy rằng, các nghiên c u mặ dù ã
ả
ƣở
t
í
ƣ
ƣ c các yếu t
ến chấ ƣ ng NNL và giả p p ể phát triển NNL dựa trên các
ấ ƣ
ở mỗ
ơ
ị
NNL ũ
ị p ƣơ
ó
ƣ p ƣơ
ữ
ặ
ều kiện kinh tế xã hộ
ặ
ể ƣ
hành nghiên c
p ù
p
ểm riêng về ơ ở vật chất,
ƣờng chính sách, chế ộ ã
ầ
ngộ…
p p
ể
ều kiệ
ó ể tiến
ải pháp phù h p.
Ở Việt Nam hiện nay, chỉ có một s
ƣ ng rất hạn chế các nghiên c u
ƣ ng CAND và hầu hết ều là các nghiên c u o
về nhân lực y tế trong lự
ƣờng sự hài lòng c a cán bộ y tế và bệnh nhân tại các cơ sở y tế c a ngành
công an. Một s nghiên c u nhƣ sau:
N
ộ
ễ T ị Lự (2015)
ế
ệ
N
C
các ệ
ế
p ỏ
ỉ
p
ệ
ế ề ã
ồ
ạ
Kế
ạ
ệp
ự
ộ
ộ
ệ
ấ 560
ộ
ộ T
ƣơ
ả
ấ
ƣơ
p ú
ơ ộ
7
ỉ
ế
ộ
ếp ế
ọ
p
ạ 10 ệ
ệ
ộ
ú ạ
251 ệ
ấ
ƣ
ề
ệ C
ò
ập
ò
ộ
ộ
ế
ò
ớ
ộ
ò
ớ
ƣờ
ệ
ò
ề
ề
ệ
ạ
ạ
Đặ
T ị Hằ
ề
ồ
ị ộ
ệ
T
30
; ề
Hầ hế
ƣờ
ớ
ộ
p ỏ
ệ
ò
ấ
ế
ề
ẽ
ƣờ
ạ
ế
ự
ệ 198 N
ƣờ
ử dụ
ƣờ
ệ
ệ
ề ếp ậ dị
ạ
ụ N ƣờ
ộ
ệ
ế
ệ
ấ
ếp
ắ
ò
ƣờ
ộ
ỏ p ỏ
2015 ề “Đánh giá sự hài lòng của người
200
ò
ệ p ụ
dụ
ƣờ
ặ
Bộ Y ế
nhấ , tiếp ế là
p ƣơ
ƣ
(2016)
ú ạ Bệ
ộ
ả ệ
ấ M
ệ [15].
bệnh điều trị nội trú”
sàng. M
ấp
ệ ; ơ 2/3 ệ
ệ
ệ
ƣ
ú: Tấ
ệ
ệ
ệ
ấ
ị ộ
ặ
ữ
ữ
ệ
ề
ạ
ú ạ 21
ụ ƣ
ụ
ề
ò
ề ấp p
ử ú
ắ
ị ộ
ự
ệ
ệ
giá cao
ị; ơ ở ậ
ấ
ƣớ
ử
ĩ
ề
ị
ặ
dẫ
ề dƣỡ
ớ
.
ệ
[9].
3. Mục đích và nhiệm vụ của luận văn
3.1. Mục đích
Hệ
T
ộ
ơ ở óp
ộ
ề lý
í
ả p p
ằ
ỉ
N
C
ấ
ậ
ự
ềp
ạ
hồn thiệ việ p
ể
ồ
ể NNL
ồ
ự
ự y tế.
ế
ề
ế ạ Bệ
ệ
ấ
Đị
3.2. Nhiệm vụ
- Làm rõ các khái niệ
ó
ƣ: N ồn nhân lực, phát triển
nguồn nhân lực; nguồn nhân lực y tế, phát triển nguồn nhân lực y tế; X
rõ các yếu t ả
ịnh
ƣởng phát triển nguồn nhân lực y tế;
- Nghiên c u thực trạng nguồn nhân lực y tế tại bệnh viện thông qua
các nội dung c a phát triển nguồn nhân lự
8
ƣ: ảm bảo s
ƣ
ơ ấu
(bộ phận, chuyên môn); nâng cao chấ
dƣỡng) và tạ
ƣ ng ch
ộng lực cho nhân viên y tế ( í
( ào tạo, bồi
ã
ộ,
ều kiện làm
ƣờng làm việ …);
việ
- Đề xuất các nhóm giải pháp nhằm phát triển nguồn nhân lực y tế tại
bệnh viện.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận văn
- Đối tượng nghiên cứu: phát triển nguồn nhân lực y tế tại Bệnh viện
C
ỉ
N
Định.
- Phạm vi nghiên cứu:
+ Về nộ d
: ề tài chỉ tập trung nghiên c u các nội dung phát triển
C
nguồn nhân lực tại Bệnh việ
ỉ
N
Định.
+ Về thời gian: dữ liệu thu thập trong khoảng thời gian t 2016 - 2019.
5. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu của luận văn
- Phương pháp luận: tiếp cận nghiên c
sách về phát triển nguồn nhân lực y tế c
hoàn thiện hệ th ng y tế
e
ị
ƣơ
Đảng và nhà ƣớc nhằ
í
ổi mới,
ƣớng cơng bằng, hiệu quả và phát triển.
- Phương pháp nghiên cứu: ề tài sử dụ
P ƣơ
ơ ở ch
p ƣơ
p p:
p p ổng h p, phân tích các tài liệu th cấp: thu thập s liệu
về nhân lực và báo cáo tổng kết công tác c a bệnh viện, s liệu th ng kê.
9
P ƣơ
p p p ỏng vấn:
- Đ
ạ
ƣ ng phỏng vấn: ã
ổ
ỹ
p ã
ạ
ệ
ạ
ã
ệ
ã
ạ
ạ
p ị
ậ
ế
sàng, bác
ề dƣỡ
- Thu thập thơng tin: Sử dụ
chép lạ ; L
d
ệ ƣớ
p ỏ
dẫ p ỏ
ƣớ
õ
ấ
dự
ế
ụ
dẫ p ỏ
í
ờ
ý
ị
ấ
ĩ
ể
ộ d
p ỏ
p ỏ
ấ
ƣ
ấ
ớ
ả
ộ
ƣớ
ấ (phụ lục 1, phụ lục 2, phụ lục 3).
-S
+B
ƣ
thự hiệ phỏ g vấ nhƣ sau:
G
: 02
+ Lã
ạ p ị
+ Lã
ạ
+B
ĩ: 05
ế
ạ
ổ
p: 02
ên mơn: 06
ƣờ ;
ƣờ ;
ƣờ ;
+ Đ ề dƣỡ :10
Tổ
ƣờ ;
ƣờ
ộ p ỏ
ấ : 25.
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận văn
6.1. Ý nghĩa lý luận
Đề tài sẽ góp phần hệ th
ơ ở lý luận về quản lý nhân lực nói
chung và quản lý nhân lực y tế nói riêng. nhữ
ƣở
ến quản lý nhân lực y tế
ặ
ểm và yếu t ảnh
ơ ở ể phát triển cả chấ
ƣ ng
nguồn nhân lực y tế tại bệnh viện.
6.2. Ý nghĩa thực tiễn
-T
ơ ở nghiên c u thực trạng quản lý nhân lực tại Bệnh việ
khoa Cơng an tỉ
N
Định, phân tích các kết quả ạ
ƣ c, các hạn chế và
nguyên nhân, rút ra những bài học kinh nghiệm trong quản lý nhân lực y tế tại
bệnh viện. T kết quả nghiên c
nhằm nâng cao hiệu quả hoạ
ề
ề xuất các giải pháp, kiến nghị
ộng quản lý và phát triển nguồn nhân lực y
10
ó
tế t
tỉ
N
ấ ƣ ng dịch vụ y tế tại Bệnh việ
C
Định.
7. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần mở ầu và kết luận, danh mục tài liệu tham khả
gồ
ó
ề tài
ƣơ :
C ƣơ
1: Cơ ở lý luận về phát triển nguồn nhân lực y tế
C ƣơ
2: T ực trạng phát triển nguồn nhân lực y tế tại Bệnh việ
khoa Công an tỉ
C ƣơ
Công an tỉ
N
Định.
3: G ải pháp ể phát triển nguồn lực y tế tại Bệnh việ
N
Định.
11
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC Y TẾ
1.1. Một số khái niệm cơ bản
1.1.1. Nguồn nhân lực
Thuật ngữ nguồn nhân lực (Hurman Resourse-HR) xuất hiện vào thập
ổ
niên 80 c a thế kỷ XX khi có sự
ƣời trong kinh tế
dụ
về “
ồn nhân lự ”
ộng. Có nhiều nhữ
ị
ĩ
ển kinh doanh (Business Dictionary) là
ƣời c a tổ ch c (với quy mơ, loại hình, ch
nguồn lự
ề
nhau) có khả
ể
p
ế- ã ộ
T
ầ
c quản lý, sử
ƣ:
Nguồn nhân lực theo t
ựp
ản về p ƣơ
ự
L
ó
ớ
ồ
ể
p
ự
ị
ệ
những kiến th c, kỹ
ế
ề
ƣ
ổ
ớ
ớ
ữ
ĩ “N
ù
ộ
tồn
ồn nhân lực là tất cả
ực và tính sáng tạo c a con
ƣời có quan hệ tới sự phát triển c a mỗi cá nhân và c
ấ
ƣớ ” (Mohd.
Yusoff, 2008).
L
Theo Tổ ch
ƣờ
toàn bộ nhữ
nhân lự
ộng qu c tế, nguồn nhân lực c a một qu c gia là
ộ tuổi có khả
ƣ c hiể
e
ĩ
ộng, nguồn nhân lực là
ộng cho sản xuất xã hội, cung cấp nguồn lực con
nguồn cung cấp s
ƣời cho sự phát triể
ƣờ
thể phát triể
ĩ : T e
ộng. Nguồn
D
ó
T e
ồn nhân lực bao gồm tồn bộ d
ĩ
ƣ ó
ẹp, nguồn nhân lực là khả
ộng c a xã hội, là nguồn lực cho sự phát triển kinh tế - xã hội, bao gồm
ó
d
ƣ
ộ tuổ
ộng, có khả
ộng, sản xuất xã hội, t c là toàn bộ các cá nhân cụ thể tham gia vào quá
12
ộng, là tổng thể các yếu t về thể lực, trí lực c a họ ƣ c huy
ộ
ộng.
Dƣớ
ộ
ể
ó
ộ
ổ
ếp
ị
ó
ệ
ộ
ƣ
ế
ƣ
e
ị
ọ; ề
ấ ƣ
í
ặ:
ộ
ự
ế
ƣ
í
ự
ƣờ
ó
ữ
ó
ể ự
ộ
ộ
ế
ấ
d
í
ả
T
ƣ
ồ
ồ
ộ
ự
ổ
ặ
ộ
ƣ
ó
ế
ữ
ị
:
ữ
ệ
ƣờ
ộ
ó
ể
ể :
ổ
ử
N ồ
ồ
ộ
ệ
ƣ
ậ dụ
ệ
ạ
ể ả
ự
ự
ã ộ
ộ
ấ
ƣơ
ộ ổ
ị
ả
ấ
ậ
ƣớ
ƣ
ơ ở
ƣ
ế
ớ
ớ
ồ
ự
e
ữ
ổ
ƣờ . [27]
ữ
ộ
ự
ể
ể
ó
ề
ự
ấ
ó
ƣ
ệ
í
ầ
n ồ
ị
ó
ộ
ộ ự ƣ
ụ
ó
ụ
ũ
e
ạ
ị
ầ p ụ
N ƣ ậ
N ồ
ộ
ệ
ó ế
ấ
ộ
ổ
ộ
í
ộ
í ự ồ
ộ d
ộ
ộ
ộ
p ả
ầ
ƣ
ọ …
T ếp ậ dƣớ
ạ
ƣờ
ờ
ồ
ạ
ƣ
ự
ị
N ƣ ậ
ó
ị
ổ
N
ƣ
ữ
ƣờ
ệ
ộp ậ d
ẻ
ƣ
ƣờ
ộ
ổ
ó
ộ
ệ
ộ
N ồ
ƣớ
ổ
ấ ƣ
ồ
ó
ề
ƣờ
ự
ộ
ộ
ữ
ồ
ả
ặ: ề
ệ
ộ
ể :
ị
ặ
ĩ
ể
ù
ƣ
:
13
e
ề ập ớ
ó
ộ ếp ậ
ề
-S
ƣ
ự : ấ
ỏ
ƣờ
ầ
ặ
ữ
ộ
ị p ƣơ
ó
ƣờ
ộ
ẽ ầ
ƣơ
-C ấ ƣ
í
ổ
ệ
ộ
ƣờ
ự
ự :
ế
ế
ạ
ể
ổ
p
ề
ế
ĩ
ộp ậ
ỏe
ẩ
e
é
p ƣơ
dệ
p
ế
ƣ
ỹ…
ộ
- Cơ ấ
ồ
ự :
ự
ơ ấ
ƣ: ơ ấ
ƣ
ạ
ạ
ũ
ƣơ
ỗ
ồ
ề
ổ…
ự
ể
ổ
ƣờ
N ồ
ị p ƣơ
ế
ệ
ộ
ơ ấ p
ƣ
ổ
ể
ớ í
ệ
ấ ƣ
ể
ự
ộ
Tó
ế
ự
ộ
ũ
ỗ
ó
p ả ả
ự
ƣ:
ế
ả
ệ
ạ
ề
ỗ
ộ “
ặ
ớ
1.1.2. Phát triển nguồn nhân lực
T
ệ”
ộ
ƣờ p
ệ
ờ
ạ
ồ
ự
ể
ả
Đầ
ƣ
p
ồ
ắ
ấ
ƣờ
C
ề
ở
ự
ế Bở
ấ
ề
C
ầ
ựp ồ
ị
ƣ ó í
ế
ậ
ế
ệ p
ể
ị í
ế
ƣờ
ƣ
ƣ
ế
ọ
ơ ở ề
ả
ự
ữ
ế
ề
d
ấ p
ể
T e
ể
ầ
ƣ
ể
ự
ể
ắ
ể
ồ
ựp
ồ
p
ả
ƣờ
dụ
ế- ã ộ
ếp ậ
ềp
ệ
L
ạ
ử dụ
H p
ể
ồ
p
ề
ấ ƣ
14
ẫ
ộ
ự
ể
ồ
ƣờ
ằ
ự
ú
ẩ p
ó
Q
L
ể
p
(UNDP)
ộ
:
ƣờ
ệ
ựp
ể
ộ
ồ
p ầ
ế
ỷ ọ
dụ -
ó
óp
ớ
ớ
ộ
Q
ể
ỏ
ự
ệp
ể
ồ
í
ồ
ể
ấ
ế
ằ
ả
d
ấ
p
ạ
p
ể
ị
ế
ƣớ ” (G
ộ
ế
ế
ó ƣ
ĩ
ƣờ ó
ệ
ệ
ả ũ
ƣ
”
p
ể
ể ự
ề í
ó ;
ĩ
ộ
ề
ị
ự
p
ề
ó
K
ế
ọ
ệ
ặ:
ả
ồ
í ự
ả
ã ộ
ử… D
ó p
ự
ã ộ
ớ
ồ
ử dụ
L
ự
ế
ồ
Tổ
ỉ ự
ự
ã ộ
ờ p
p
ƣờ
ế
ự
ộ
ự
ộ
ơ ở
ơ ấ
ƣờ
ƣờ ; ề
ể
p ụ
ả
ế
ó ể ế
ếp
ạ
ỗ
dụ -
ồ
ồ
ậ
Nề
ệ
ự
ể
ử dụ
“P
ự
ế
dƣỡ
ế
óp
ạ
ề
d
ồ
ó
ó
ề
ữ
í
ề
ã
dƣỡ
"
ằ : “P
ầ
ạ
ữ
ự
ộ
ỏe
ử dụ
ộ
nh
ề
ị
d
ắ
ƣờ
ể
ả p ẩ
(ILO)
ỏe
ữ
ả p ó
ựp
ự
ạ
N
p
ồ
ể
ƣờ T
ự
ả
ệ
p
ể
ả p ó
ó
ể
: "P
dụ -
ự
ẫ
ấ
K
ằ
C ƣơ
ể ự
ấ
ự
ự
T ƣờ
Đạ
ó ể
ọ
d )
Vệ N
ũ
ự p ù
p ớ
ƣ
ể
ấ
ƣớ
15
Mụ
ế
ềp
ể
ồ
ƣ
p
ể
ồ
hóa ấ
ự Vệ N
p
ể ế
2020 ƣớ
ƣớ
ệp Tạ Đạ
ộ ầ
ự Vệ N
óp ẩ
ế
ấ
ắ
IX
Đả
: “ N ƣờ
ộ
ẹp
ề
ớ
ƣ
ộ
Vớ
ự
ở
ã ị
ộ
ƣớ
ó í
ồ
ề
ộ
ạ
ể
ó
ở
ệ
ƣớ
p
ệ
ồ dƣỡ
ọ
ể
ệp ó -
ơ ả
ạ
ề
ệp
ạ
ề
dụ
ệ”
ộ
ệ
p
ể
ồ
ự
ồ :
- Về
ụ
ự
p
ể
ộ
p ù
ch
ồ
ự
p ớ
ự
ạ
ệ
ồ
ệ
ệ
ự
ạ
í
ự
ộ
ƣờ
ớ
tổ
ự ổ
ớ
ƣơ
- Về í
ấ p
ụ
ế
ể
ƣ
ồ
ằ
ự
í
ổ
ề
ồ
ự
ƣờ
- Về ộ d
p
ồ
ự
ơ ấ
p
ể
ồ
ự )
í
ổ
ự
ề
ọ
ệ p p p
ể
ấ “ ầ
í
ƣ
ế
ồ
ự
ồ :
ấ ƣ
ộ d
- Về
ệ
ể
ấ ƣ
(
ồ
ả 3 p ƣơ
ự
dệ
T
ó
ể ự
í ự
ế
ể
ồ
ự
ệ p p
ƣ ”
p ý ó
ồ
ự
ƣ
ể
ú d
ƣờ
ự
ạ
tổ ch
1.1.3. Nhân lực y tế
Nhân lực y tế ƣ c coi là một thành phần rất quan trọng c a hệ th ng y
tế, là yếu t chính bả
ảm hiệu quả và chấ ƣ ng dịch vụ y tế. Các lựa chọn
c a NVYT về sử dụng nguồn lự ( ƣ
hoặ
ỉ ịnh xét nghiệ
ịnh về danh mục trang thiết bị ở các tuyến...) sẽ ả
16
ơ
c,
ƣởng lớ
ến
tính hiệu quả c a tồn bộ hệ th ng y tế. Khi xây dựng chính sách, nhà hoạch
ị
í
ƣờng tập trung vào khâu phát triển nguồn nhân lực, trong
ến cả tính hiệu quả trong quản lý nguồn nhân lực cả
khi cần phả
t khía cạ
N
ƣớc lẫ
ơ ở y tế [26]. Quả
ý
ều hành t t
nguồn nhân lực y tế không những giúp nâng cao chấ ƣ ng dịch vụ y tế mà
ò
ƣờng công bằng trong CSSK và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn
nhân lực [27].
N
2006 Tổ ch c Y tế thế giớ (WHO) ã ƣ
ị
ĩ : “N
ƣời tham gia ch yếu vào các hoạ
lực y tế bao gồm tất cả nhữ
nhằm nâng cao s c khoẻ” T e
ó
ực y tế bao gồm nhữ
ộng
ƣời cung
ƣời làm công tác quản lý và cả nhân viên giúp việc mà
cấp dịch vụ y tế
không trực tiếp cung cấp các dịch vụ y tế. Nó bao gồm CBYT chính th c và
cán bộ khơng chính th
( ƣ
ện viên xã hội, nhữn
); ể cả nhữ
( ƣ
nhữ
T e
ƣ
ị
ộ
ĩ
ƣ
“N
ƣời làm việc trong ngành y tế và trong
ƣờng học hay các doanh nghiệp) [28].
ực y tế c a WHO, ở Việ N
i
ệ th ng y tế công lập (bao gồm cả quân y),
ạo và nghiên c u khoa họ
ạ
dân (nhân lực y tế ƣ
nhân lực y tế, cầ
/dƣ c và tất cả nhữ
ƣời khác
ộng quản lý và cung ng dịch vụ CSSK nhân
ộng tác viên y tế
Khi xây dựng và thực hiện các kế hoạ
ĩ
ó
ực y tế” ẽ bao gồm các cán bộ, NVYT thuộc biên
chế và h p ồ
ơ ở
ƣời CSSK
ỡ/mụ ƣờn).
tạo, sử dụng, quản lý và phát huy
ề cập tất cả mọ
ƣời thuộ “
ực y tế”
e
ịnh
ã
Có hai khái niệ
ƣờ
ƣ c sử dụng khi bàn luận về nguồn nhân lực
y tế. Khái niệm Phát triển nguồn nhân lự
triển kỹ
ến th
ế
ơ
ế nhằm phát
ực chuyên môn c a cá nhân và về mặt tổ
17
ó ần quan
ch c công việc [29]. Bên cạ
ến khái niệm quản lý nguồn
nhân lự T e WPRO “ ản lý nguồn nhân lực là một quá trình tạo ra môi
ƣờng tổ ch c thuận l
ảm bảo rằng nhân lực hồn thành t t cơng việc
ƣ c nhằ
c a mình bằng việc sử dụng các chiế
ƣu về s
ƣ
ạ
í
ể có s nhân lực cần thiết, làm việc tại t ng vị trí
ú
ờ
ểm, thực hiệ
ú
ệ
ƣ c hỗ tr chun
ƣớ
mơn phù h p với m c chi phí h p lý” [30]. Theo quan niệ
ƣớc tiên chỉ tập trung vào việc tuyển dụ
lý nguồn nhân lự
ƣơ
ơ
ế
ƣơ
í
mặ
ũ
ƣ
ƣ c sự t i
ơ ấu và sự phân b nguồn nhân lực với chi phí hiệu quả
nhất. Mụ
phù h p
ị
ịnh m c
ản lý bảo hiểm xã hộ
ó è
ệ
ản
e
ệc về
ộng lực khuyến khích, sa thải khi cần thiết,
ạo và các nhiệm vụ quản lý hành chính khác. Trách nhiệm
c a nhà quản lý là thực hiện các nhiệm vụ ó
ệu quả, h p p p
ảm bảo
sự cơng bằng và nhất quán. Tuy nhiên, theo quan niệm hiện nay, quản lý
ƣ c hiểu rộ
nguồn nhân lự
ơ
ồm cả nhiệm vụ phát triển nguồn
nhân lực.
N ƣ ậ
ồ
ộ
ó
ụ
ự
ế ƣ
ự
í
ị
ộ
ộ
ệ
ả
ế
ồ
ự
ả
ỏe
ỏe
ƣ ý
ấp dị
ả
ếp
ƣ
ả
ý dị
ế ọ
ữ
ồ
.N
í
ồ
ộ
ế
ỗ
ụ
ộ
ụ
ệ
ƣ
ấp dị
ƣờ
ề dƣỡng viên, nữ hộ sinh,
ế ã ộ
ũ
ữ
ữ
ĩ,
ƣờ
ồ
ả
ỏe
ồ
ữ
ấ
í
ế Họ
dƣ c sỹ,
ế
ý
ấ
ụ
ỏe
ƣờ
18
ụ
ế
ế
ó
ữ
ỏe
ƣờ
ể ệ
ỹ
ả
ĩ,
ế ộ
ỏe ầ
ệ
ế
ậ
ý
ồ ơ
ỗ
ạ
ế
p
Lĩ
ự
ể
ự
ồ
ệ
ự
ả
ự
ế
ý ƣ
ữ
ế T
ọ
ả
ế
ả
ữ
ệ
ị ự
ầ
ƣ ập ế
ƣờ
ự
ạ
ồ
ậ
ệ
ỏe ã ƣ
ế
ề
ề
nguồ nhân lự y tế
ế
ấ
ề
ệ
ó
ấ
ị
ệ
ỏe
ƣơ
ầ .
1.1.4. Phát triển nguồn nhân lực y tế
P
ấ
ể
ồ
ệ p p
ằ
ồ
ự
ự
ạ
ƣ
ậ
ổ
ự
ể
ể
p ƣơ
ổ í
ự
ệ ở ệ
ồ
ựp
ể
ự
ề
ƣ
ệ
ằ
p
ế ã ộ
ị
ỏ
ạ p
ề
p p
í
ấ ƣ
ơ
ế
ỹ
ồ
ự
ể
1.2. Đặc điểm của nhân lực y tế
1.2.1. Nhân lực y tế liên quan trực tiếp đến sức khỏe nhân dân, tính
mạng người bệnh và địi hỏi nhiều lao động
Nguồn nhân lực trong ngành y tế có vai trị quan trọng vì liên quan
trực tiếp ến tính mạ
ƣời bệnh, s c khỏe c a nhân dân, chấ
ƣ ng
cuộc s ng, chấ ƣ ng nguồn nhân lực phục vụ công cuộc bảo vệ và xây
dự
ấ
bản chấ
ƣớc. Việc cung ng các dịch vụ y tế theo t
ò
ỏi sử dụng nhiề
ƣời bệnh về
ộng. Trong cung ng mỗi dịch vụ y tế,
ít nhất cần có sự tiếp xúc riêng trực tiếp giữ NVYT
ƣời bệnh. Trong
những ca ph c tạp có thể cần tới cả một kíp (tập thể) NVYT với các thành
ó
phần khác nhau dành riêng cho việ
chí có nhữ
ơ
ả
ƣ
ộ
ƣời bệnh. Thậm
ẫn cần hàng loạt các dịch vụ kỹ thuật,
chuyên môn khác nhau ph i h p
ó
bản chất c a việc cung ng dịch vụ y tế ò
lớn, và bất chấp nguồn chi trả, tỷ lệ ƣơ
19
ộ
ỏi một lự
ƣời bệnh. Vì vậy,
ƣ ng nhân lự
i lớn ngân sách CSSK cần