Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Tin học ứng dụng cho mọi người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.49 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Lu hành nội bộ</b>


<i><b>Mờng Khơng, tháng 9 năm 2008</b></i>
<b>Jăngx 1:</b>


<b>i u e ª t l v x</b>
<b>ei ªi ơ uô (l) (v) (x)</b>
<b>1. Đọc </b>


<b>a, Nguyên âm:</b>


i, u ,, e, ê, đọc nh tiếng Việt.


Tµi liƯu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>b, Vần: </b>


ei (ay), êi (ây), ơ (ơ - - ơ), uô (u- ô - uô)
<b>c, Phụ âm </b>


T: Đọc là "tơx"
L: Đọc là "lơx"
V: Đọc là "vơx"


<b>d, Thanh điệu (chiv suôz)</b>
<i><b>(l) - dấu lul đọc tầm xuống "lul"</b></i>
<i><b>(v) - dấu vuv "vuv"</b></i>


<i><b>(x) - dÊu xix "xix"</b></i>
<b>2. Tx lul (từ ngữ)</b>



I: âý


U: chán, ngán
Ư: rắc, reo
Êx: thế
<b>* T</b>
Ti: gần
Ti ti: san s¸t
Tiv: kia


Tiv u: đằng kia
Tiv: đằng ấy
Tu: đứt, bứt, hái
Tul tv: con trâu


Tul tul: ngêi ngêi, mäi ngêi.
T¬: chân


Tơv: ra
Tơl: củi
Tix: anh


Tix lâul: anh trai
<b>* X</b>


X: Dọn, gom
Xix: kệ, phớt lờ


Xuô: chấu lép
Uô xi: dỗ


<b>* L</b>


Leiv: nộm, vứt, bỏ
L: của mắng
Ll: dỗn, nở, rạnh
Lx: đất, bằng, phát


Lu«v: bơi, ngoi, moi, say, buôn.
Lu: ngắn hơn


Lu lul: Lời nói, câu nói
Lul viêx: tiếng Việt
Lux: To, lớn, đong, cân.
Lx: Thối, nát


Lv: Thứ, mai sau


Lê: Thế, (nh thế), vậy (vậy thế),
sẽ.


Lêx: Lâu


Lêv: Xiết chặt, thích
Lêl: Thề lề, thợc mỈt


Lil: Thu vÐn, thu xÕp, lo liƯu
Liv: Läc, l·i, lêi, lỵi


Luv: vụn lại, chất đống
<b>Jăngx 2:</b>



<b>o « l r s</b>
<b>iª ai (r) (s)</b>
<b>1. Đọc</b>


<b>a, Nguyên âm: </b>


- o, ô, ơ đọc nh trong tiếng việt.
<b>b, Vần</b>


iê đọc i- ê - iê đọc gần nh "ay" trong ting Vit.
<b>c, Ph õm</b>


B: Đọc là "bơx".
C: Đọc là "c¬x".


R: Phụ âm đầu lỡi hàm ếch có nhấn hơi. Đọc là"rơx"
S: Đọc nh ngời trung bộ đọc chữ s. "Sơx".


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>(s): Đọc là sơx (đọc khởi điểm hơi thấp xuống dần). "sơx"</b></i>
<b>2. Tx lul (từ ngữ)</b>


<b>* B</b>
Bu«: Lợn
Buôx: Vỗ


Bờ: Tờn (ngi, vt, vt)
Bl: Bn


Bu: Tuyết, vớt


Buôr:Ngậm
Bơ: Sốt


Bus: Đậy, che lại
<b>* C</b>


Cr: Em, gánh, vác
Cox: Mày, nhé
Ciê: Ca


Cr tơl: Vác củi
Cơ: Ca sẻ
Cuô: Nớc canh
Cơv: Học


Cu: Cán, chuôi, cuốn.


Cu lul: Lời cổ nhân, di chúc
Cur: Tôi, tớ, mình


Cul: Chín tới, tán
<b>* R</b>


Ru: Nhổ, rút ra, lấy ra
Rê: Sét, toạc, rách
Rêr: Lép bếp
Rix rêx: Phì phò


Rơr: Cái thạp (phép bằng gỗ),bới móc,
moi móc.



R: Già (gạo giặc)
<b>* S</b>


Sei: Nhanh, sơn duơng
Su: Nở (gạo nở), nghỉ
Sê: Thuế


Sêv: Hao hụt
Six: Thời gian
Six xv: Thời sự
Siv: Nám


Sơ: Xiềng xích, dây chuyền
Sur: Nóng


<b>3. Dùng từ đặt câu</b>


- Cr Tu«v, cr Cu«v xix uô cê cơv!
- Cr Lux, cr Vx uô cê cơv


- Bơl liêx, bơl lơx xix lơr tv


<b>Jăngx 3:</b>


<b>A ă â m n k</b>
<b>«i ao ©u (k)</b>
<b>1, Đọc </b>


<b>a, Nguyên âm:</b>



- a, ă, â đọc nh tiếng Việt.
<b>b, Vần: </b>


- ôi, ao, âu đọc nh tiếng Việt.
<b>c, Phụ âm</b>


<b>M: Lµ phu âm hai môi, hàm ếch trên mặt lỡi. Đọc là "mơx".</b>
<b>N: Là phụ âm đầu lỡi hàm ếch trên. Đọc là "nơx".</b>


<b>K:Là âm tác xát cuống lỡi hàm mềm, không nhấn hơi. Đọc là "kơx".</b>
<b>d, Chiv suôz </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>*M</b>


Mê: Bé, nhỏ
Muôx: Có


Muôv: Chị, em (gái)
Maol: Non


Maor: Cơm


Maor cuôv: Mèm mém
Mur: Ong (mật)


Mir: (con) mèo


Mêv: Mực, vô ơn, bạc nghĩa,
bội nghĩa, bắt mạch.



Mil: Ngô
Mis: Sứa
Mul: Đi


Muôs nul: Anh (chị) em ruột
Muôl: Mua, mét khối


Muôl lx: Nai
<b>* N </b>


Nuv: việc, làm viêc
Nao: Rét


Naox : ăn


Ni : tránh, này, nọ
Nor: đây, này
Nus : nghe, hỏi


Nul: anh, em ( chị, em gái...)
Nux : vật kỷ niệm


Nur : câu cá


Nuôv: xem, non, trông, nhìn
Nul: em chú


<b>* K</b>



Kâuk: khoé, mắt khoé, góc
Kâus: ngÃ


Kâul muôs lir: con chuån
chuån.


Kâux: chật, mắt, ung
Kâur: xác, chết, mẫu, câu
Kâuv: sau, nóc, nhía
Kei : quả, trứng
Kuôr : nhân
Kuôr luôx :đất
Kaok kei: khoai sọ
Keix: nghiêng ngả...
Kê : nhn li


Kêl: thất
Kêr : mợn


Kơl : ầm ĩ inh ỏi
Kơ : sói mòn, lỉ đần


Kơv : bế xốc, xốc dậy, dơng sẵn
Kuk : nhát, sợ, hoang dạ


Kur : hạt tai, tạt tai
Kuôx : khóc, kêu...
Kx : ốc


<b>3, Dựng t t cõu.</b>



- Tôngx lơr ngôl môngl tiv lax!


Tăngr su ngôl lul lâul Tuôv luôs luôs lê!
- Tul cr, caox nav môngl đuô ts lơv?
Cur nav môngl uô lax lơv.


- Uô lê, caox tix lâul đuô ts lơv!
Cur tix lâul lơr luôs uô lax.
- Uô lê, caox nav tix nêr!
Cur nav tix môngl uô xv lơv!


- Tngr su sr đơl lul su têl naox su lak!
Naox naox giv giv lê!


Mu«x u« max mu«x naox max!


Mx naox lê sơr đơl uô, nuv lê tăngl!
Caox tuôx lak Sơv, Cur taol taol caox nêr.
Caox tuôx uô găngx lak nav teik.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Đọc </b>
<b>a, Vần</b>


ng, oa, ui, i, i
<b>b, Phụ âm</b>


<b>P: Là phụ âm nh pờ trong tiếng "pin". Đọc là "pơx"</b>
<b>H: Là phụ âm thoái hơi, không nhấn hơi. Đọc là "hơx".</b>
<b>Z: Là phụ âm đầu có giới âm "i". Đọc là "zơx".</b>



<b>c, Chiv suụz (du thanh)</b>
<i><b>(z) chiv zuụz c l "zuz".</b></i>
<b> 2. To t</b>


<b>* P</b>


Par: Bánh, kể
Puôx cuv: Hạt giổi
Pux: Phụ nữ, vợ
Pux lâus: Bác gái
Pur: Đầy


Pâur: Đổi


Pao: Lá lách, mốc
<b>* H</b>


Hax: Còn, còn nữa
Hăngr: Thung lũng, giữa


Huv: Vừa, hợp, ăn ý, hàng (hoá)
Huv saz: Vừa lòng, ng ý


Hei: Kéo


Heir lax: Bừa ruộng
Hu: Gọi


Huôv nor: Bây giờ, lóc nµy


<b>* Z</b>


Zis: Hộ (gia đình)
Zus: Sinh nở, ni


Zur: Yên lặng, im lặng, trật tự
Zôngx ziv: Dễ dàng


Zơv lâul: Bác trai
Zăng: Bay


Zông: Nhịn


Zăngx zinhz: Thuốc phiện
Zăngx: (con) cừu


Zăngv: Loại, thuế
Zăngx hur: Bao diêm
Zêz: Uốn


Zeiv: Liếm
Zơs: Chồng


<b>* P</b>


Par pêv: Kể chuyện
Paor: Ngọc


Pus: Bà
Puv: Thấy


Puz: Cho


Pâux: Đền bù, bồi thờng
Pêz: Chúng ta, ba


<b>* H</b>


Haz: Và, cùng, đan lát


Hngr lax: Giữa ruộng, đồng
ruộng


Huv cêr: Đúng đờng lối
Heik: Nói


Heir: Bõa


Hngr: Lắng (caz hngr)
Hâux: Trộn


<b>* Z</b>


Zơv Côngz Hôx: Bác Hồ
Zal: Chảo


Zuv: Rủ nhau, dụ dỗ
Zôngx: Dùng, dụng
Zơv: Ông


Zăngx zuôv: (Con) ngan


Ziz: Nghe theo, ng ý
Zôngs: Giống nh


Zur zăngx: Họ giàng (dơng)
Zăngx zv: Khoai tây


Zăngx lix: Dơng lịch
Zêv: Càng


Zeis: Mòn


Zô zôv: Ôi, chao


<b>Jăngx 5:</b>
<b>Yăngz shuv</b>


<b>Jăngx 6:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Đọc </b>
<b>a, Vần</b>


- Oang đọc nh vần oang trong tiếng Việt.
<b>b, Phụ âm</b>


Th: Là âm đầu lỡi chân răng hàm trên có nhấn hơi, đọc là "hơx".
J: Là phụ âm xát cuốn lỡi hàm mềm khơng nhấn hơi, đọc là "jơx".


Nh: Lµ phụ âm tắc xát mặt lỡi hàm ếch trên, có giới âm "i" ẩn hơi nhấn
hơi.



<b>2. Tx lul (từ ng÷)</b>
<b>* TH</b>


Thăngx: Kẹo, đờng, đám
Thoangx: Đồn, "đồn kết"
Thâuk zâu: Thuở nh


Thăngx têz: Đám nơng
Thuôx: Trợt, trợt mất
Thơx: Đứng đầu, đầu tiên
Thêv: Khỏe, nộp


Thâur: Chai, lọ


Thaoz: Dọn, hót, khơi
Thâuk u: Thuở xa, xa kia


Thaz: Thêm, nữa, cùng, cùng với,
và, cũng...


Thụngx saz: Đồng lòng, ng
tỡnh


Thơz: Đẩy


Thôngz xur: Thông báo, thông tin
Thiv: Bé, quµng, chïm thòng
lọng


Thaor: Xin


<b>* J</b>


Jêx jaol: Bản làng
Jâuz kâuz: Da dấu


Jông kôngz: Mùa màng tốt
Jas: Lần, lợt, con dế


Jaz: phơi
Jêz: Đá


Jis: Cuốn, cuốn quýt, sệch (méo)
Jil lăngr: Đái dầm


Jụng mụng: Bình yên, khoẻ mạnh
Jăngv: Tránh, những, nhờng
nhịn, làm đỏm, trang điểm, điệu
b, thõn hỡnh.


Jâuz: Rau


Jụng: Tt, p
Ja: Dớnh


Jal: Buộc, chói


Jêl: Thửa, mảng, ổ, tổ
Jêz siz: Đá vôi


Jil: Nớc tiểu



Jông gâux: Tèt ®ep


Jơng nênhx: Hạnh phúc, đẹp đời
Jăngv js: Hình dáng


Jaov: Quanh co


Jăngx: Bài, câu chuyện, hàn nối
Jâuz nhôngl: Rau sống


Jâuz paoz: Cải bắp
Jê: Gần


Jăngl: Đàn, lứa
Jâuz păngx: Súp lơ
Jeik: Dấu, cất dấu
<b>* Nh</b>


Nhux: Trâu (bò)


Nhăngz: (con) dâu, rơm
Nhôngs: Kì, thời kì, thời gian
Nhax: Bạc, tiền


Nhaoz: ở, ngồi
Nhuôx: Con


Nhux kuk: Bò rừng, bò tót, trâu
rừng



Nhil nor: Bây giờ, lúc này
Nhôngk: Mơn mởn


Nhav: Yêu, thích, mến, quý
Nhax cuz: Vàng bạc


Nhaoz jụng: (li chỳc) yờn n, n
nh


Nhil nhuôk: Trẻ nhỏ, trẻ thơ, trẻ
con.


<b>3. Dựng t t cõu</b>


- Jangs caox nhaoz jaol tx nªx?
+ Cur nhaoz jaol Hangr Jªz na!


- Nhaoz nor mơngl Hangr Jêz haor đêz nêx.


+ Zaos m«ngl thêv na iz teik cil xz! Zaos lơr cêr ô tô na jaov thêv!
- Jangs caox nhaoz Hangr Jêz, caox puôs pâuz Nhax!


+ Zơv heik, zơv cao puô zaos zơv Nhax Zangx? Thâuk zâu cur tz pâuz
zơv Nhax cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Nhil nor zơv Nhax nhaoz jông haz max.


<b>Jăngx 7:</b>
<b>Yăngz shuv</b>



<b>Jăngx 8:</b>


<b>pl ph inh ênh</b>
<b>1. Đọc</b>


<b>a, Vần</b>


- inh, ờnh c nh inh, ờnh trong ting Vit.
<b>b, Ph õm</b>


<b>Pl: Là âm môi và bên (mép), đầu lỡi xát hàm ếch trên phát ra âm hai bên.</b>
Đọc là "plơx".


<b>Ph: Là âm xát môi răng hàm trên nhấn bật hơi ra. Đọc là "phơx".</b>
<b>2. Tx lul (tx ng÷)</b>


<b>* PL</b>


Plas lal: Lít qua
Plaz: BĐp, bĐn, dẹp
Plăngk: Cú mèo
Plăngl: Trợt (mất)
Plâuz: Bốn, lông mi
Plis: Hồn, vía


Pluôs: Nghèo


Plơr păngs: Lõi bông
Pluôl: Bữa



Plas: Chót vót, một tí
Plangl: Đám, bÃi
Plăngx: DÃy


Plaor minhx: Nói rõ, nói dứt
khoát


Plăngz: Bụng, dạ dày
Plâuz hâu: Tóc


Plờ: t, chõm t
Plờz: Nt, nt n


Plôngs: Lang thang, phớt lờ
Plơr: Lõi, tim, giữa


Plux: Mất, chết, khuất, thất lạc
<b>* PH </b>


Phuôz: Mây (trời), tham, quán gà,
mù quáng, hÊp tÊp véi v·.


Phuôz teik: Nhà vua
Phăngv tôngv: Phản động
Phăngz: Dóy lờn, ni lon, bờn
Phngr langv: Lon lc


Phăngz: Phơng hớng, rậm rạp,
hoang vu, cạnh, lục lội, lật...


Phâuk: Vồi lấp, cấp dấu, rấm
Phênhr: PhÊn, nhë


Ph«ngv: Chóc, chóc mừng, thờ
phụng.


Phôngz: Phôngz baoz, bịt, kín.
Phv: Bảo vệ: phục tùng, phá cỗ
Phx: Chai, lọ


Phk: Mồ hôi


Phaoz: Sáo trộn, đảo lộn
Phăngr cir: Pháp


Phăngr xinhz: Thay lòng, đổi dạ
Pheiz: Chia, phân chia


Phiv: PhÝ, hao tỉn


Phv: Phạt, phát đạt, sinh sản,
phát sinh, phát sinh, lên cơm,
phỏt bnh...


Phơz: Phu phen, nậm rợu
<b>3. Tx lul (từ ngữ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Zaos lênhx cao lak!


+ Phv Plak nhaoz đêz đuô cur iz theox cêr!


- Caox zuụr mụngl Phv ziv lak?


+ Zaos, thâuk phăngr langv cur gâuv hâur Phv ziv! Thâuk cao Phv tz tâu
zuôr Plak.


- Lê lak. Nhil nor Plak tz muôx nhuôs lak!


+ Zaos ni, Plak tul z¬s nhil nor nhaoz jaol ts nêx?
- Plak aoz pux zơs, zaos nênhs jaol Hôx Thâux.
+ Pu«z car mu«x lax u«?


- Pu«z mu«x lax uô max!


+ Plak uô naox caz muôx sênhv?
- Puôz uô naox tăngz huv zôngv lê!


<b>Jăngx 9:</b>


<b>n t ts tx</b>


<b>eng</b>



<b>1. Đọc</b>


<b>a, Vần </b>


- Vn eng c nh vn eng trong ting Vit.
<b>b, Ph õm u</b>


Nt: Là âm tác xát mặt lỡi hàm ếch trên có tiền âm. Đọc là "ntơx".
Ts: Là âm tác xát cuốn lỡi hàm mềm, không nhấn hơi. Đọc là "tsơx".


Tx: Là âm tác xát đầu lỡi chân răng không nhấn hơi. Đọc là "txơx".
<b>2. Tx lul (từ ngữ)</b>


<b>* Nt</b>
Ntux: Trời


Ntux zôv: Trời ơi
Ntiv: Bát


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tsês: Tha, kính tha, xin lỗi,
thơi thì, dứt ra, bỏ, lìa nhau, cất
đi, để lại.


Tsinhz tênhv: Nhất định
Tsinhz sv: hiện thực
Tsi: không


Tsa: Rộ (hoa nở rộ)
Tsax: Giống vật, súc vật
Tsax nhês: Gia súc (đã thuần)
Tsao: Th, buụn tha, phúng thớch
Tseik: Cm, ming


Tsêr cơv ntơr: Trờng học
Tsêv: Gấp, quay trở lại
Tsaor: Tìm


Tsaov cv: Chăm sóc, bảo vệ
Tsăng: Dựng, giơ lên, lập thành
Tsâuk ntux: Buổi tối, trời tối



Tsâus: Nhím, mỏi, mệt, sửa, rú,
buồn (ngủ)


Tsâuk muôs: Mỏi mắt
Tsinhr: Mổ


Tsinhv: Đang, còn
Tsông: Đập


<b>* Tx</b>


Txax: Tin, mt ch, ng cõn
Txar: Ct, cht


Txaz: (cái) kéo
Txaos: Trận (ma)
Txir ll kăngz jiz: Quýt
Txir ll kâuz: Chanh


Txir nênhz (mux): ThÇy cóng,
thÇy mo


Txiz: Sai bảo, say khiến
Txax jăngv: Hình dáng
Txaov :Mặc kệ


Txao kuụr: Âm mu, mu trớc
Txir kênhx: Chủ khèn (trong đám
ma)



Txir ll suôr: Cà chua
Txir nênhx: Đàn ông
Txiv: Tội, tôi lỗi
Txinhx: Rơi


Txinhr cangr: Tha hồ, mặt sức
Txông: Nổi


Txuôk: Nối


Txuô: Tẻ, khúc, đoạn
Txeil: Bắt, tóm


Txênhz zênhl: Trùng điệp
Txi txir: Kết quả, thành quả
Txir: Bố, quả, chật


Txơx: Biết, tài giỏi, thạo, từng
chải


Txơv: thì, sẽ, còn
Txuk: Bếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Txux lul: Tc ng
Txõus: (cái) đục, khắc


Txeik: Vay, cầm lấy, nhận, nhận
lấy, đón, rớc, tiếp đón.



Txi: Say quả, ra quả, thờ cúng
Txix: Từ, bình đẳng


Txơngl: Bọn, đám (rừng), ruộng,
hội, hội, hội nghị, khóm


Txơz: Đạt xuống
<b> 3. Dùng từ đặt câu</b>


- Muôx nênhs nhaoz tsêr tsi
muôx?


+ Muụx max lul tsờr max!
- Caox ntâu đêr cur tuôx max!
+ Ơx! Sei sei lul tsêr!


- Mêx nhaoz tsêr lak!
+ Caox nhaoz ts tuôx?
- Cur nhaoz pêl hênhv tuôx!
+ Caox muôx pux tsi tâu!
- Cur muôx pux lak !


+ Caox muôx tsơs mir nhuôs !
- Cur lao ntâu nhuôs haz.
+ Pêx tsơs lênhx tuz?
- Cur muôx tsiz lªnhx tuz!
+ Caox txir nªr.


- Cur txir hax thªv thêv lê!



+ Caox txir lâul lak tsi tâu?
- Cur txir lâul thêv lak.


+ Caox muôx ntâu tsơs cr tix?
- Cur cr tix muôx ntâu max.


+ Cur zaos phv, s©u cur tsênhv
muôx tix! Zâu cur tsênhv muôx ntâu
thaz.


- Uô lê! Jông tas lak!


<b>Jăngx 10</b>


<b>Bl ch eng</b>
<b>1. §äc</b>


<b>a, VÇn:</b>


- Eng đọc gần nh vần eng trong
tiếng Vit.


<b>b, Phụ âm</b>


+ Bl: Là tổ hợp âm tác xát âm
môi bên mép. Đọc là "blơx".


+ Ch: Là tổ hợp phụ âm tác xát
mặt lỡi hàm ếch có giới âm "i" ẩn. Đọc
là "chơx".



<b>2, Từ mới </b>
<b>* BL</b>


- Blêx: Thóc


- Blêx blâuv: Thóc nếp
- Blêx txuô: Thóc tẻ
- Bluô mal: Tràn trề
- Bluô nux: Giầu có


- Blôngx: Lá


- Blôngx tsơz: Lá chuối
- Blêx têz: Lúa nơng
- Bluôl: Trấu (thóc lép)
- Bluôl tơ: Trợt chân
- Blangv têl: Trợt tay
- Tul blôngl: (con) Don
<b>* CH</b>


- Chax: Sèng


- Cha: §Ĩ, cÊt


- Chax sar: Sù sèng


- Changs cªnhz cu: Nguån gèc,
nguyên nhân,
truyền thống



- Chaoz chêv: Nhắc nhở, dặn dò
- Chôngz: Đông, chim hoạ


mi


- Chuô: Gió


- Chuô đăngx: BÃo


- Chuô đu: Gió b·o, ma to


- Cheix: Mïa, vô


- Cheix langx: Mùa thu
- Cheix cuz: Mùa nóng
- Cheix tsâus: Mùa đơng
- Tul chv: (con) Vợn
- Tuv chuôv: Cắn nhau
- Chuz maor: cm


- Chuôs: Kịp, thông gia
- Chuôr: (cái) bừa, dối, giả
- Ntâu cengv: Đánh kẻng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. Đọc</b>


* Q: Là phụ âm tác xát mặt lỡi hàm ếch trên có ẩn giới âm "i", có nhấn
hơi. Đọc là "qơx"<i>.</i>



* Sh: Là phụ âm sát mặt lỡi hàm ếch trên có ẩn giới âm "i", không nhấn
hơi. Đọc là "shơx"<i>.</i>


* Tr: Là phụ âm tác xát mặt lỡi hàm ếch trên đầu lỡi cong. Đọc là "trơx"
<b>2. Từ míi (Tx yaz)</b>


<b>*Q</b>


- Qangr: Gian nhà, ngăn
- Qangv: Xinh, đẹp, bảnh


bao


- Qangv xk: H×nh nh, gièng
nh


- Tuôv qaox: Bắc cầu
- Qaox đơz: Cầu trắng
- Qaox đêx laz: Cầu Sông hồng
- Qaox car thênhx: Cầu mây


- Qaoz: Xá, xiªn, xâu,
đau quạnh
- Qeik: Gọt, cắt, cạo
- Qêz: Quyét, hết rồi
- Qênhr: Mời, rớc


- Qênhz: Quân hàm


- Qir: Phân, bắt (đầu)


- Hơv qix: Chào cờ


- Qir thx: Bắc đầu, khởi
đầu, lúc đầu
- Têz qơ: Đất nớc, địa


danh
<b>* SH</b>


- Shang: Bẩy, đẻ
- Shav shiv: Cn thn
- Shangv: nh, tranh,


hình ảnh
- Shangz: Hơng
- Shaov chuôz: Nhà có tang
- Shâuv: Tập, tập tành
- Shir phangz: Do dự, lỡng lự
- Shênhz: Xê dịch, xe ra,


nhấc ra


- Shik: Dẫn, dẫn dắt,
đa đi


- Shir phăngz: Phấn khởi, vui
lòng


- Shir vangv: Trông mong,
trông cậy, hi


vọng


- Shir: Tây (hớng),
phơng tây
- Shir pêx: Tây bắc


- Shir nangx phangz: Hớng tây
nam


- Shông: Năm, tuổi


- Shôngz: Tre, trúc
- Shơ: Pha trộn, trộn


lẫn
- Shux sinhz: Häc sinh
- Shuz: lỵn quanh,


xoay quanh
- Shuô: Tan, hết
- Shuôv txr: Mù mắt
- Shuôz: (con) tôm
- Shuv cơv: Học tập
<b>* TR</b>


- Tris: Cuèn, leo


- Tril: QuÇn


- Trik: Gïi, thå, ®eo



- Trªr: Chïm


- Trăngz: Cái, con, khấu
- Trăngz tờz: Trỏi t, a


phơng


- Trâu: Sáu (6), móng,
thuê, sỏ, bát,
cắm, gối, bỏ
- Trâu saz: Cần cù, chăm


chỉ, tận tâm,


- Trux: Bớc chân


- Truôs: Dốt


- Trâuk: Nhuộm (chàm)


- Trâus: Bị, phải, mắc,
trúng


- Trâux: Búa


- Trõur: Nhúm, t


- Trâuv: Thận



- Trâuz: Bới, tái
- Tr«ngl: Che, lÊp


- Tr«ngx: GhÕ


- Tr«ngz: Nói


- Tr«ngz j«ngr: Nói rừng
- Trôngz trak: Sống dao


- Trơs: Đúa


- Trơv: Nhanh, vội vÃ


- Truk: Cời


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Jăngx 12</b>
<b>F hl</b>
<b>1. Đọc</b>


* F: Là phụ âm tác xát, hai môi có nhấn hơi. Đọc là "fơx"<i>.</i>


* Hl: Là phụ âm đầu lỡi xát hàm ếch trên, âm hai bên mép má không nhấn
hơi. Đọc là "hlơx"<i>.</i>


<b>2. Từ ngữ (Tx lul)</b>
<b>* F</b>


- Feik: Mổ sẻ, chích,
khía, rạch


- Fênhx: (cái) chậu


- Fix: Chậm


- Fờnhx: Bỡnh, u


- Fuô: Bổ, chẻ


- Fuôz thâuk u: Tận ngày xa,
tận xa kia
- Fênhx xinhz: (lòng) ngay


thẳng
- Fênhx xeir: Bình chọn,


bình bầu


- Fông: Quyển (vở, sách)
- Fôngx zl: Bạn bè


- Fôngv: Gặp, gặp gỡ


- Fk: Con c (trõu,


bò)


- Fơk sangv: Con (trâu, bò)
thiến


- Fr: B, bp (ng



thóc)


- Fax: Rèn lại, đánh


l¹i, tÊm bia


- Fangv: MËp, mËp m¹p


- Faox: Bíi, t·i ra


- Faov: Sóng, bë, xèp


- Faov huv: Rau húng


- Faoz: Chiếc, cái,mảnh,
tiêu pha


- Fngx: a, thơng
lợng, đàn
phán, thu dọn,
trạc tuổi


- Făngr: Chạm, ng


- Făngz: Phía,bên,phơng


- Fêv: Xấu


- Fênhv: Quỵt



- Fix qiv: Tính nét, tính
khí


- Finhx ziv: Rẻ


- Fôngk: BÃ


- Fuôx: Bè, mảng


- fuôv: Khăn


* HL


- Hlar: Đẽo, vuốt


nhọn, vác


- Hlao: Ngay tức thì


- Hlaoz: (đi) tháo, bậy,
hút


- Hlăng: Qua, lội qua,
bớc qua


- Hlăngr: Mọc, đâm


trồi, nẩy lộc



- Hlăngz: Nhúng nớc


(làm lông),
trần qua, luộc
qua


- Hlê: Cởi, tụt, trợn
chừng (mắt trợn)
- Hli: Tháng, mặt trăng,


lòng trắng trứng
- Hli chêr: Kinh nguyệt
- Hli lux: Tháng


- Hlâu: Sắt


- Qaox hlâu: Cầu sắt, cuốc


- Hlâuk: Trộm cớp


- Hlâur: Thè ra, lòi ra,
sa xuống, rủ
xuống


- Hleik: Cắt, gặt
- Hli xaz: Đầu tháng,


thợng tuần


- Hlir: Chắc ra, đổ



®i, rãt ra


- Hlik: Thay


- Hlơngr: Thay i, thay
phiờn


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Hlơr: Đốt, thui, nung
- Hl¬z: Rãc, rãc vá,
chưi


- Hluz: Lớn, cả


- Hluô: Dây, thừng


- Hluô thêv: Oi quá, bức,
oi quá


- Hluôk: Trẻ, thời trai
trẻ, ngời yêu


- Huôr: Tàn, tro tàn


- Hluôr tơl: Lửa


<b>Jngx 13</b>
<b>Yangz shuv</b>
<b>1. Tờx nav txv tz cơv (Các phụ âm đã học).</b>



<i>- B, L, T, C, V, X, S, R, M, N, K, NG, §, G, P, H, Z, J, TH, NH, PL, HP, TS,</i>
<i>TX, NT, BL, CH, Q, SH, TR, F, HL.</i>


<b>2. Nhªnhv</b>


- Đọc lần lợt các phụ âm trên.
<b>3. Từ ngữ (Tx lul)</b>


- B: Bê (tên), buô (lợn), bơl (bạn), buô têz (lỵn rõng)...


- L: Lax (ruộng), lax têz (ruộng nơng), leiv (vứt), liv (lọc, lãi).
- T: Têz (nơng), ti (sát), tul (con), tiv (ỏnh, tit canh).


- C: Caox (mài, tao, tôi tớ...), cur (tôi), cir (cân).


- V: Vur (lợp), vv (điên), vênhl (nắm chắc), vôngv (cái cày), ao vôngl (xng
vù).


- X: Xăngr (muốn), xăng (đa, tiến), xao (nhai), xeir (chọn), xăng mông (đa
tin)...


- S: Sao (lau), sar (chín), sơr (dậy), suô (vơ), sâu (trên).


- R: Râz (đun), ru (rút), ruôr puôl (phá huỷ, rỡ), râu jus (ra sức, gắng sức, ra
công), râu (đi chơi, chơi rông, chơi bời).


- M: Mak (thỡ, mà...), maol (mịn, non), maol hluz (đời ơi), mx (có), muụl
(mua), muụs (bỏn), maor (cm).


- N: Naox (ăn), nus (hỏi), nux (quµ, vËt kØ niƯm), nuv (viƯc).



- K: Keiz k (gà gáy), kăngz jaol (cuối bản), kêl (thấp), qơ kêl (đồng bằng,
miền xuôi)...


- Ng: Ngôv (hung dữ), ngaov (bẩy lên), ngaox (cô đọng), ngangz tênhv (ổn
định, an định).


- Đ: Đêx (nớc), điz (da), đăngx (vàng), đăngr (rộng, con diều hâu), đơz
(trắng).


- P: Pux (vợ, phụ nữ, nữ), pur (đầy), puv (thấy), puz (cho), pâur (đổi), pâux
(đền).


- H: Hax (còn, còn nữa...), haz (đan), hur (sạch, mài)
- Z: Zal (cái chảo), zar (ái chà), zangl (đốt), zaos (phi)


- J: Jông (tốt), jaov (quanh co), jâuv (ngồi), jôngr nux (lâm sản), jêx jaol
(bản làng, làng xóm).


- Th: Thụngx saz (đồng tâm, đồng lịng), thangv (nói, kể), thaor (xin), thao
(khoột, c).


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- PL: Pluôs (nghèo, bữa ăn), phux (mất, khuất), plăngz (tấm lòng, dạ dầy,
bụng), plâuz (lông), pl¬r (tim, lâi).


- PH: phangr (lập, hất, nổi loạn), phv (phạt), phuôv tsangr (phát triển),
phuôx (phét, phét lác, dối trá...), phênhv (phần), iz phênhv (một phần), phangv
tôngv (phản động).


- TS: Tseis (cằm), tsês (kính tha, để, thì, bỏ cất...), tsês cơv (thôi học), tsêr


(nhà), tsêz u (năm xa, năm kia).


- TX: Txus (tới), txux (con đờng, cái), txux sar (tính mạng), txuô (tẻ, tiết,
khúc), txv (chữ, bịp).


- NT: Ntông (gỗ), ntêr lêx (lâu dài), ntar (nông, nông cạn, thuê, mớn), ntax
têz (trái đất, thế giới, thế gian).


- BL: Blêx (thóc), bl nux (giàu có), blơngx (lá), blax (con đỉa), blâuv
(nếp).


- CH: Cha (cất, thôi), cheix (mùa, vụ), chax (sống), chôngz (đông).
- Q: Qaox (cầu), qơ (chỗ), qix laz (cờ đỏ).


- SH: Shông (năm), shôngz (tre), shông cơv (năm học), shav shiv (cÈn thËn),
shir phangz (vui vỴ, phÊn khëi).


- TR: Traos (béo), traor (ngợc, xuôi, đi), tril (quần), trâux (búa), trơs (đúa).
- F: Fix (chậm), fơr (bồ đựng thóc), făngz (bên), fangv (béo).


- HL: Hli (tháng), hlăng (qua, lội qua), hlâu (sắt, cuốc), hlôngr (thay đổi,
thay phiên).


<b>4. Têx vênhx tz cơv (các vần đã học).</b>


- Ei, êi, ai, uô, i, iê, ao, ơ, ui, ang, ăng, ông, ng, oang, ênh, eng, inh, uê.
<b>5. Têx chiv suôz tz cơv (các thanh điệu đã học).</b>


<i>- v, l, x, s, r, k, z </i>



<b>Jăngx 13</b>


<b>Hm kh uênh</b>
<b>1. Đọc</b>


* Hm: L ph õm mũi chữ h đọc lớt nhanh động lại ở chữ m. c l
<i><b>"hm-x".</b></i>


* Kh: Là phụ âm tác xát mặt lỡi hàm ếch trên có nhấn hơi. Đọc là "khơx".
* Uênh: Đọc gần giống uênh trong tiếng Việt<i>. <b>"Uênh"</b></i>


<b>2. Từ ngữ (tx lul)</b>
<b>*HM</b>


- Hmao ntux: Ban ờm


- Ntăngs hmao: Buổi chiều, chiều


- Hmaor: Mến, thân


- Hmaor nhav: Thân mến
- Hmôngr: Tính mệnh, số


phận, vận mệnh
- Hmôngr jêz


siz: Vôi


- Hmôngz: Dân tộc Hmông,


khác


- Hmur: Trông, giáo,


mác, nhọn


<b>* KH</b>


- Khaz: Trả, ra


- Khâuz pâul: Gai


- Kheik: Lỡi cày


- Khênhr: Đồng ý, thờng,
hay là, bó


- Khiz: Thiệt thòi, ghen


- Khênhx: Tròn


- Khơx Nhặt, kiếm, cho


- Khơz: Đào, khơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Khuz zil: Tạm, tơng đối,
kha khỏ


- Khuôz saz: Thắc mắc



- Khuôz: Mắc, vớng mắc


- Khz trs: Nằm sấp


- Khâur zênhs


chuô: Gió lốc


- Khaor: Thi, cứng


- Khaov Nhờ, nhờ vả,


nơng nhờ


- Khaov vangv: Trông nhờ, trông
cậy


- Khaoz: Chén, gõ, bóc
lột, phạt vạ
- Khaoz khuv: Châm trọc


- Khangr txir: Khoác loát, khoe
khoang


- Khâu: Dép


- Khâuk: Ngứa, ngứa ngái,
khoái


- Khâux tsar: Cóc (vào đầu)



- Khâuz: Cũ, cũ kỹ


- Khâuz đuôs: Dẻ rách, tÃ
- Khâuz nhangz: Rơm rạ, rác rởi
- Khâuz ruôz: Chuổi


- Khênh: Vét, làm xong
phần còn lại


- Khi: Buộc


- Khoangx: Nghịch


- Khôngz: Rỗng


- Khơv: Cài


- Khu: Chữa


- Khur xiv: Tiếc, thơng tiếc
- Khuôz saz: Buồn


- Khuôv: Mắc, khoác, mặc
- Khr: Khổ, vất vả, khổ


sở


- Khênhx langv: Tròn trĩn



<b>Jăngx 14</b>
<b>Hn y</b>
<b>1. §äc</b>


* Hn: Là phụ âm mũi "h" đoc lớt qua đọng lại "n". Đọc là "hnơx".
* Y: Là phụ âm tác xát cuốn lỡi hàm mềm có bật hơi. Đọc là "yơx".
<b>2. Từ ngữ (tx lul)</b>


<b>* HN</b>


- Hna: Ngñi


- Hnar: Răng, (lỡi) dao
- Hnar đêr: Răng nanh
- Hnar puụ: Rng hm
- Hnar tngz


mênhx: Răng cửa


- Hnao: Châm, tiêm


- Hnaor: Nghe, thấy,
cảm thấy
- Hnaor kăngz: Quên


- Hnangr: Mặc, vừng


- Hnăngz: (cái) túi, vỏ
(dao), bông
(lúa)



- Hnênhr: Nỏ, cung


- Hnôngz kuz: (ngôi) sao


- Hnuz: Ngày, mặt trêi


- Hnuz keix: Bi chiỊu
- Hn«ngz hnuz: H«m kia
- Hnuz kuz ntăng:Sao băng
- Hnuz kuz tôngx: Sao mai
- Hnuz nor: Hôm nay


- Hnôngz nhôngs:Thời gian,
thời kỳ
<b>* Y</b>


- Yao: áo


- Yaz: Mới


- Yaz tsâux: Đông xuân


- Yeiz: Đói


- Yênhx côngz: Thành công


- Yiv: Thớc


- Yôngz: Trôi, trôi đi,



cuốn đi


- Yur: Thổi


- Yuôx: Điều tra,


thuốc, phẩm nhuộm


- Yuôr: Còn


- Yuôz: Thổi


- Cheix yaz: Vụ xuân
- Ntux yaz: Mùa xuân
- Yăngx: Thờng, thờng
xuyên, luôn luôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Yênhx: Đẹp, tốt, nên,
thành


- Yênh: Run


- Yăngr: Rẫy (cỏ), bÃi,
nắng


- Yăngr langv: Sáng lạng
- Yăngr ntux: Trời nắng
- Yăngr puôv: Sân



- Yangv: Dạo chơi,
tham
- Yao khuôv: áo khoác
- Yaor chuôv: Chửi nhau
- Yaov: Dũi (lợn dũi),


chửi, mắng


- Yaoz: Ôn, ôn lại


- Yăngz: Thủng, xuyên,
xuyên thủng, hớt


(tóc), trâu vạc
sừng


- Yâu: Tro


- Yâuv: Chọc, châm


- Yâu yir: Ngâm ngâm
đau (bụng)
- Yeik: Sáng (bữa sáng)


- Yik: (con) dê


- Yôngr: Sei, súi dục
- Yơr qir: Hèn lạc


- Yuô: Yêu,yêu mến,



mật thiết
- Yuôx az: Lá ngón
- Yuôx zêx: Chè


- Yuôv: Lối rẽ


- Yk: (con) mèo


- Yx: Trừ


- Yx jăngx: Gạch đầu dòng


<b>Jăngx 15</b>
<b>Nd nz</b>
<b>1. Đọc</b>


* Nd: Là phụ âm tác xát mặt lỡi hàm ếch trên, có tiền âm "" ẩn, không nhấn
hơi. Đọc là "ndơx".


* Nz: Là phụ âm tác xát đầu lỡi chân răng, có tiền âm "", không nhấn hơi.
Đọc là "Nzơx".


<b>2. Từ ngữ (tx lul)</b>
<b>* ND</b>


- Nda: Nấp, nghẹn


- Ndăngx băngz: Cánh tay



- Ndăngr: Với


- Ndangk: Đàn môi


- Ndăngx: Thẳng,ngay
thẳng


- Ndâux: Miệng, mồm,


cửa ngõ, cửa
sông...


- Ndâu: Lạc, nan, chẽ,
trồi


- Ndâul (vêr


ndâul): Em gái


- Ndâuv: Mịn, nhuyễn


- Ndeik: Tàn (tro tàn)
- Ndê: Treo, leo lên, lên


- Ndu: Nhớ


- Nduôr: Bánh


- Nduôr maos: Bánh mì


- Nduôr blâuv: Bánh dẻo
- Ndê trôngx: ở rĨ


- Ndªx: Cét


- Ndªz: NÊm


- Ndªz mul lx: Mé nhÜ
- Ndêz shangz


chênhv: Nấm hơng


- Ndik: Ly li, lm lội
- Ndơk: Cuốc, đào, rỉa, đá
- Nduô: Lúc, thời kỳ,


quÃng
<b>* NZ</b>


- Nzal: Tán, đan, tét


- Nzaz: Tóm


- Nzông: Bóng râm


- Ndơl: Cỡn, rợp, sợt
qua, lẫn lộn


- Nzao: Nhai, gặm, nhấm



- Nzaos: Hoác (thối)


- Nzuôr: Rửa


- Nzênhr: Lộn, xoay, lật lên


- Nzênh: Vợt qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Nzaoz: Phiền phức, quấy
rầy


- Nzang: Mọ , mả


- Nzâus: Gầy


- Nzeik: Mút, hôn, tạc
lỡi


- Nzeis: Song song, nhiều
tầng, nhiều lớp


- Nzeix: Giµn sÊy


- Nzis: Đun, đút, sỏ vào,
dính, dánh, dớnh
dỏng


- Nzir: Vá, bù, thêm


- Nzơv: út (chỉ ngêi con


ót)


- Nz¬s: ót (chØ ngêi con
trai)


- Txir nzơv: Chú ruột


- Nzur: Sớm


- Nzuôv: Quạt


- Nzuôs: ăn thức ăn, ăn
thèm, kèm
- Nzuôx nzaos: Rập rờm, phe


phẩy, phần
phật, rung rinh


<b>Jăngx 16</b>
<b>Đr nj</b>
<b>1. Đọc</b>


* Đr: Là phụ âm tắc xát đầu lỡi hàm ếch trên (cứng), ẩn tiền âm "", không
nhấn hơi. Đọc là "đrơx".


* Nj: Là phụ âm cuốn lỡi hàm mềm có tiền âm "", không nhấn hơi. Đọc là
<i><b>"Njơx".</b></i>


<b>2. Từ ngữ (tx lul)</b>
<b>* ĐR</b>



- Đra: Buộc, trói


- Đra truôx: Buộc chặt, trói
chặt


- raz: Bt c


- Đrang: Gánh


- rangl lax: Cỏnh ng, ng
rung,ngoi
rung,di rung


- Đrangl: Dới


- Đrangl kăngz: Về sau, phía sau,
mai sau, sau này,
cuối cùng


- Đraos: Lăn, giọt, cút,
xéo, bên trong
- Đraos đangr: Diện tích


- Đraos ntas: Thuộc lầu, thành
thạo


- Đraos qơ: Bn ngđ


- §raox: Cá



- Đraox tss: Cỏ dại, cỏ hoang
- raor: Ting ng, ting


kêu


- Đrăngx: Gà lôi, trĩ, hoa
văn


- rngz: Gia, một nửa
- Đrâu: Sau (đằng sau),


bên ngoài


- Đrôngl: Vùng, khu vực,
miền


- Đrơv: Nhanh


- Đrus: Cùng, với


- Đrus đreiv: Theo sát, bám sát
- Đrux: Căng, khẩn cấp,


cấp thiết


- Đruôs: Rách


- Đrâu jôngr: Ngoài trời



- Đrâus: Chàng trai, màu
sặc sỡ, có vân
hoa


- Đreiv: Ròng rÃ, liền


- Đrênh: Nghiêng


- Đris: Chống gậy, cú
đấm (tay), quang
đãng, sáng sủa
- Đrông: Kêu ca, năn nỉ,


than th, ting
ng, m .


- Đrông ntl: Tấp nập, rầm rập,
nờm nợp, cuồn
cuộn


<b>* NJ</b>


- Njê: Sắc, sắc bén,
nhọn, khôn, sắc
sảo, pha, trộn


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Njênhr: Lật, nghiêng


- Njik: Nhé, ngọn



- Njis: Tý, ít


- Njiz: Gặp


- Nju: Năng xuất, đầy
rẫy, vô số, thêm
nhiều


- Njuôl: Đo


- Nj: Chấm


- Njuôz: Xanh


- Njaz: Gạo


- Njang: Vác, tờng vác


- Njês: Thẳng,ngay


thng, ng yờn


- Njêl: Cá


- Njªx: Tai


- Njªnhs: Tin, tin tëng
- Njiv: Cay (ít cay),


bt



- Nj¬k: CÊt dÊu, nóp


- Njuv: Khoá


- Njuôk: Nhai, cao lơng
- Njuôl langv: án chừng, pháng


chõng, kho¶ng
chõng


- Njux: Tra tÊn, tra khảo,
vênh, cong vênh
- Njaz muôs: Con ngơi (thuỷ


tinh thể)


- Njăngx: Rên rỉ


- Njs: Mũi, nớc mũi


<b>Jăngx 17</b>
<b>Kr cx</b>
<b>1 . Đọc</b>


* Kr: Là phụ âm tắc xát cuốn lỡi hàm mềm, có nhấn hơi. Đọc là "kơx".
* Cx: Là phụ âm tắc xát đầu lỡi chân răng, có nhấn hơi. Đọc là "cxơx".
<b>2 . Từ ngữ (tx lul)</b>


<b>* KR</b>



- Kra: Dạy, dạy dỗ,
bảo ban


- Kra ntơr: Dạy học


- Krar: Gừng


- Krar đăngx: Nghệ vàng
- Krar laz: Giềng


- Krang: Sấy


- Kraor: Hang, lỗ, học, lò,
bếp lò, mỏ, nơi,
chỗ


- Kraor đêx: Nguồn nớc,
mạch nớc, dòng
nớc


- Kraor jơx: Hố sâu, hố sụt
- Kraor kuôr: Nhà vệ sinh
- Kraor kz: G¸y


- Kraor ntux: Hang lớn, hố sâu,
động


- Kraor sôngv: Thái dơng
- Kraor trôngx: Cửa ra vào


- Kraor trơl: Bẹt


- Kraor tsuk: Nách


- Krâur: Thức ăn, thực
phẩm


- Kreir: Kia, đây, nơi,
chỗ


- Kruôz kra: Giáo dơc, gi¸o
hn


- Krr: Gãi, kho¸n, bao


thầu


- Kreiz: Se sợi, se tơ
- Krêr: Ngời, ô xin, làm


công


- Krêz: Mở


- Krêz têl: Khởi công


- Krông: Rung


- Krụng t: Rung ựi



- Krôngz: Hôn, thơm


- Kruz: ớt


- Kruô pak: Bệnh sởi


- Kruô: Khách, họ hàng


- Kruô tâuv: Bệnh đậu


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Kruôr: Khô


- Kruôz: Răn, dạy b¶o
<b>* CX</b>


- Cxa: Sè


- Cxax: Mới, sẽ, đố, giàu
- Cxax sờnhx: Thn ti


- Cxaz txv: Có ý, cỗ tình, chủ
tâm


- Cxaz xinhz: Lo ẩu, lo buồn, lo
lắng


- Cxâu: Buốt, nhức


- Cxaz nax puô



shông: Muôn năm


- Cxaz vaos


(blơx nta): Chi chít, la liệt


- Cxăng: Xơng


- Cxăngr: Cóng, tê cóng,
c-íp, giËt


- Cxăngz: Bồ đựng thóc,
thờm


- Cxăngz chuôz: Tham gia, dự


- Cxao: Lm m, sỏm


- Cxaox: Nghịch


- Cxaox paoz: Tinh nghịch


- Cxaov: Tạo nên, làm ra,
chế tạo, đuổi bắt


- Cxix: Đều, bằng


- Cxix lil: Xắp xếp
- Cxix tsang: Xây dựng



- Cxôngx: Từ, từ khi, từ lúc
- Cxông six: Đồng thời


- Cxôngr: Thái (thịt, rau)


- Cxơk: Bịt lại


- Cxâuz: Châm chọc, xói
dơc


- Cxeik: MiÕng, m¶nh,
giải nghĩa, cắt
nghĩa, rỡi


- Cxeik fuv: Phân tích, giải
nghĩa, giải thích


- Cxêv: Chọn, kiếm chọn,


nhặt ra


- Cxờnhx: Tầng, đời, vốn,
gây vốn, làm
giống


- Cxªnhr: Mêi


- Cxiv: Xây


- Cxiz: Dục



- Cxuz: Vùi lấp, cắm


- Cxuô tul: Mọi ngời


<b>Jăngx 18</b>
<b>Nx NR</b>
<b> 1. Đọc</b>


* Nx: Là phụ âm tắc xát đầu lỡi chân răng, cã tiỊn ©m "". Đọc là
"Nxơx".


* Nr : Lf phụ âm tắc xát đầu lỡi hàm ếch trên có tiền âm "" - âm mũi. Đọc
là "Nrơx".


<b>2.Từ ngữ (tx lul)</b>
<b>* Nx</b>


- Nxa: Đau nhói


- Nxak: Ca ngợi


- Kruôk nxak: Ca ngợi, ca tụng


- Nxaz: Mùi vị


- Nxăngz: Dốc


- Nxei: ểi, ải



- Tuôs nxei: Chết ểu
- Leix tuôs nxei: Cày ải
- Cuôs nxei: Nớc gạo


- Nxeik: Con g¸i


- Nxeik gâux xz: Con gái cịn trinh
- Nxeik hlk: (nữ) thanh niên
- Nxeik mur: Ong đực


- Nxê nxak: Vang dội, vang
vọng, âm vang
- Nxênh đêr: Thác nớc
- Nxênhr: Xốp, bở, tơi


- Nxi: Th× thầm


- Nxuụ: Git, d dng,
d d, la o


- Nxuôz: Rêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>* Nr</b>


- Nra: Xen kẽ


- Nrar: Tìm, tìm kiếm


- Nrao: Hết, sạch sành
sanh, chả còn


- Nrâu: Đâm ra, chọc ra,


chồi lên


- Nrênhr: Bới, lụt lội


- Nrôngz: Sà cạp


- Nrơ: Sạnh sành sanh


- Nru: Nhổ, rút ra,quang


óng


<b>Jăngx 19</b>
<b>Gr ny</b>
<b>1. Đọc</b>


* Gr: Là phụ âm tắc xát hàm ếch ẩn tiền âm "", không nhấn hơi. Đọc
là"grơx".


* Ny: Là phụ âm tắc x¸t cn lìi hµm mỊm cã tiỊn âm "". Đọc là
"nyơx".


<b>2. Từ ngữ (tx lul)</b>
<b>* GR</b>


- Grang: X¸ch, mang


- Grangx: Sào phơi, dãy


- Grâuk: Hội chơi, ỡnh


ỏm


- Grâuk taox: Hội chơi xuân
- Grei: Mắc, treo, móc,


đoạn, điều


- Greix: Thịt


- Greiv: Hẹp, chật hẹp
- Grê: Giá, giá cả, nợ


nần


- Grêl: Xuống


- Grênh: Tâng bốc, xoa
dịu, lấy lòng, gọi
hồn, gọi vía
- Grênhz: (cỏ) Tranh


- Grô: Ho


- Grôl: Kéo, tên dóng,
lôi, hít


- Graol: Nuốt



- Graor: Rống, khóc


- Gruôv tav: Vận tải


- Grk: Cụt


- Gruôs: Cần cù, chăm chỉ
- Gruôs txuôs: Tiếp kiệm


- Gruôv: Chèo, chèo


thuyền, hành
quân, quản lí
<b>* NY</b>


- Nyaz: Trong


- Nyak: Lon ton


- Nyangr: Máu, tiết, huyết


- Nyâur: (con) chấy


- Nyei: Sợ, kinh sợ, kẻo


- Nyi: Tớc


- Nyik: Rỉa


- Nyir: Nạt (thịt nạt)



- Nyơ: Thèm, muốn


- Nyu kờnhl: m , om xòm,
rầm rầm, ầm ầm
- Nyur: Toang ra, rúi
- Tao nyur: Thủng toang
- Ny tơ: Đồ đĩ


- Nyu«z: (con) rÃi cá


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>1. Đọc</b>


* Nkh: Là phụ âm tắc xát cuốn lỡi hµm mỊm, cã nhấn hơi. Đọc là
<i><b>"nkhơx".</b></i>


* Nth: Là phụ âm đầu lỡi chân răng hàm trªn cã tiỊn âm "". Đọc là
<i><b>"nthơx".</b></i>


<b>2. Từ ngữ (tx lul)</b>
<b>* Nkh</b>


- Nkhangk: Lồng, bu


- Nkhâuk: Cong


- Nkhâuk changx


nkhâuk chês: Con queo, quanh
co, khúc khuỷu



- Nkhik: Sứt, mẻ


- Nkhơz: Bồ hóng,


- Nkhang: Quang đãng,
sáng sủa


- Nkhang saz: Hëi lßng, hëi dạ,
sáng lòng, sáng
dạ


- Nkhiz: Chạc, khe khẽ
<b>* NTH</b>


- Ntha: Tì, vịn, chống
tay, tùa


- Nthao: Chập vào, lồng
vào, nhép, đút
- Nthaos: Hạng, loại


- Nthaok: Tãm lÊy


- Nthaok ntas: Tóm gọn


- Nthê: Chửi, quát mắng


- Nthê tsơv: Quát mắng
- Nthê chuôv: Chửi nhau


- Nthuôr: Mở ra, giở ra
- Nthuôr câuk: Mở ô, xòe ô
- Nthuôr saz: Hả dạ


- Nthuô đraox: Làm cỏ, rẫycỏ
- Suz nthê: Sấm sét


- Nthênh: Rán


- Nthênh njêl: Rán cá
- Nthênh nduôr: Rán bánh
- Nduôr nthênh: Bánh rán


- Nthangz: Gác


<b>Jăngx 21</b>
<b>đh fl</b>
<b>1. Đọc</b>


* Đh: Là tổ hợp phụ âm tắc xát đầu lỡi và âm họng,có nhấn hơi. Đọc là
<i><b>"đhơx".</b></i>


* Fl: Là phụ âm tắc xát hai môi và âm bên có nhấn hơi. Đọc là "flơx".
<b>2. Từ ngữ (Tx lul)</b>


<b>* ĐH:</b>


- Đha: Chạy


- ha chuụv: Ri xung, ri


phịt xuống
- Đha cêr: Liên lạc
- Đha nênhz: Lên đồng


- Đha păngx vuôv:Nhảy múa, ca vũ
- Đha thăngx: Nhảy đồng


- Đha tsaz: Chơi tết, vui
xuân


- Đha kênhx: Múa khèn
- Đhâu: Qua, quá, vợt


qua


- Đhâu mông: Tiết lộ,biết tin


- Đhêr: (khóc) nức nở


- Đhix đhuôx: Sùng sục, bì bõm
- Đhuôr: Chán, ngán,


ngẫy
* FL


- Flaov: Phiếu, ví


- Flaov maox: Nghịch ngợn


- Flâuz: Bẹ, vỏ



- Flik: Đổi lót, thay, lọt
xác


- Flix flơx: Phần phật, phÊt
phíi


- Fl¬: GiËt minh


- Fl¬x: Bay vï


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Flu nhal: Thiện mặt, xâúa
hổ


- Flu tuôz: Mặt dày


- Fluôr: Mỏi, ngay, tức
khắc, lập tức, tức
thì, bụi


- Fl: Vuốt, phủi


<b>Jăngx 22</b>
<b>NKR NQ</b>
<b>1. Đọc</b>


* Nkr: Là phụ âm tắc xát cuốn lỡi hàm mềm có tiền âm "" ẩn, có nhấn hơi.
Đọc là "nkrơx".


* Nq: Là tổ hợp phụ âm tắc xát mặt lỡi hàm ếch trên có tiền âm "" có nhấn


hơi. Đọc là "nqơx".


<b>2. Từ ngữ (tx lul)</b>
<b>* NKR:</b>


- Nkrang: Quang


- Nkrang phuôz: Quang mây
- Nkrang đris: Sáng sủa, đỡ
- Nkrang iz njik: mt ớt


- Nkrao: Làm ầm, to tiếng,
quát tháo


- Nkrêk: Khát, thèm khát


- Nkruôz: Khô, cạn


- Nkruôz saz: Kh¸t khao, khao
kh¸t


<b>* NQ</b>


- Nqang: Vang, vang động,
chấn ng


- Nqăngr: ảnh hởng


- Nqao: Trc (nỳi ó trc)



- Nqông: Râm


- Nqơk: Đi kiễng


- Nqu: Khói, bốc hơi,


xông hơi


- Nquk: Bắt tay, xóc, rũ


- Nquụr: , ỳc


- Nquôr kheik: Đúc lỡi cày


<b>Jăngx 23</b>


<b>HNH MFL MN W MF</b>
<b>OA OAI U£ EU</b>


<b>1. §äc </b>
<b>a, VÇn</b>


* Các vần nh oa, oai, uê, êu đọc gần giống nh vần trong tiếng Việt.
<b>b, Phụ âm</b>


* Hnh: Là tổ hợp phụ âm tắc xát hàm ếch và mặt lỡi, âm mũi, có giới âm
"i" ẩn. Đọc là "hnhơx".


* Mfl: Là tổ hợp phụ âm tắc xát hai môi đầu lỡi hàm ếch cứng không nhấn
hơi. Đọc là "mflơx".



* Mn: Là tổ hợp phụ âm tắc xát hai môi đầu lỡi hàm ếch cứng không nhấn
hơi. Đọc là "mnơx".


* Hmn: Là tổ hợp phụ âm tắc xát môi môi đầu lỡi hàm ếch cứng không
nhấn hơi. Đọc là "hmnơx".


* W: Là tổ hợp phụ âm tắc xát cuốn lỡi hàm ếch mềm không nhấn hơi. Đọc
là "Wơx".


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Hnhaz: Tối, biệt tích,
cháy khê


- Hnhang: Nhăn nhó


- Hnhur: Lòng, ruột, muội
đen


- Hnhr ndâu: Ruột thừa
- Hnhur huz thuz: Xúc xích


- Hnhangr: Nặng


- Hnhêk: Mỉa mai


- Hnhaok: Mỉa


<b>* MFL</b>


- Mflar: Rành mạch, rành


rọt


- Mfleik: Sõi


- Mfleik mflar: Sành sỏi, thông
thạo


- Mflao: Ướng thử


- Mfleiz: Nhấn


- Mflir: Lõ ra


- Mflaok: Huýt


- Mflơx: Phành phạch


- Mflux mflir: Mập mờ, thập
thò, lấp ló


<b>*MN</b>


- Mnôngs hu: Nghe gäi


- Mno mno: ngheo ngeo, meo
meo


<b>* W</b>


- Woav woav: Họ họ (họ trâu)


- Woav txr: Đôi tất


- Lênhv woaiv: Ngoài ra, loại
khác, khác loại
- Wêx zaoz: Tạp dề


- Woaiv côx: Ngoại quốc


- Xz weix: T duy


<b>* HMN</b>


- Hmnuôs ndâux: Méo mồm
<b>* MF</b>


- Mfao: Khoẻ, sung sức


- Mfaoz: Tàn lụi, hơi cũ
- Mfênhr: Phệ, phị


- Mfông: Rắc, rắc hạt


- Mfur: Xèp (khoai xèp)


- Mfu«z: BiĨn cÊm


</div>

<!--links-->

×