Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.49 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Lu hành nội bộ</b>
<i><b>Mờng Khơng, tháng 9 năm 2008</b></i>
<b>Jăngx 1:</b>
<b>i u e ª t l v x</b>
<b>ei ªi ơ uô (l) (v) (x)</b>
<b>1. Đọc </b>
<b>a, Nguyên âm:</b>
i, u ,, e, ê, đọc nh tiếng Việt.
Tµi liƯu
<b>b, Vần: </b>
ei (ay), êi (ây), ơ (ơ - - ơ), uô (u- ô - uô)
<b>c, Phụ âm </b>
T: Đọc là "tơx"
L: Đọc là "lơx"
V: Đọc là "vơx"
<b>d, Thanh điệu (chiv suôz)</b>
<i><b>(l) - dấu lul đọc tầm xuống "lul"</b></i>
<i><b>(v) - dấu vuv "vuv"</b></i>
<i><b>(x) - dÊu xix "xix"</b></i>
<b>2. Tx lul (từ ngữ)</b>
I: âý
U: chán, ngán
Ư: rắc, reo
Êx: thế
<b>* T</b>
Ti: gần
Ti ti: san s¸t
Tiv: kia
Tiv u: đằng kia
Tiv: đằng ấy
Tu: đứt, bứt, hái
Tul tv: con trâu
Tul tul: ngêi ngêi, mäi ngêi.
T¬: chân
Tơv: ra
Tơl: củi
Tix: anh
Tix lâul: anh trai
<b>* X</b>
X: Dọn, gom
Xix: kệ, phớt lờ
Xuô: chấu lép
Uô xi: dỗ
Leiv: nộm, vứt, bỏ
L: của mắng
Ll: dỗn, nở, rạnh
Lx: đất, bằng, phát
Lu«v: bơi, ngoi, moi, say, buôn.
Lu: ngắn hơn
Lu lul: Lời nói, câu nói
Lul viêx: tiếng Việt
Lux: To, lớn, đong, cân.
Lx: Thối, nát
Lv: Thứ, mai sau
Lê: Thế, (nh thế), vậy (vậy thế),
sẽ.
Lêx: Lâu
Lêv: Xiết chặt, thích
Lêl: Thề lề, thợc mỈt
Lil: Thu vÐn, thu xÕp, lo liƯu
Liv: Läc, l·i, lêi, lỵi
Luv: vụn lại, chất đống
<b>Jăngx 2:</b>
<b>o « l r s</b>
<b>iª ai (r) (s)</b>
<b>1. Đọc</b>
<b>a, Nguyên âm: </b>
- o, ô, ơ đọc nh trong tiếng việt.
<b>b, Vần</b>
iê đọc i- ê - iê đọc gần nh "ay" trong ting Vit.
<b>c, Ph õm</b>
B: Đọc là "bơx".
C: Đọc là "c¬x".
R: Phụ âm đầu lỡi hàm ếch có nhấn hơi. Đọc là"rơx"
S: Đọc nh ngời trung bộ đọc chữ s. "Sơx".
<i><b>(s): Đọc là sơx (đọc khởi điểm hơi thấp xuống dần). "sơx"</b></i>
<b>2. Tx lul (từ ngữ)</b>
<b>* B</b>
Bu«: Lợn
Buôx: Vỗ
Bờ: Tờn (ngi, vt, vt)
Bl: Bn
Bu: Tuyết, vớt
Bus: Đậy, che lại
<b>* C</b>
Cr: Em, gánh, vác
Cox: Mày, nhé
Ciê: Ca
Cr tơl: Vác củi
Cơ: Ca sẻ
Cuô: Nớc canh
Cơv: Học
Cu: Cán, chuôi, cuốn.
Cu lul: Lời cổ nhân, di chúc
Cur: Tôi, tớ, mình
Cul: Chín tới, tán
<b>* R</b>
Ru: Nhổ, rút ra, lấy ra
Rê: Sét, toạc, rách
Rêr: Lép bếp
Rix rêx: Phì phò
Rơr: Cái thạp (phép bằng gỗ),bới móc,
moi móc.
R: Già (gạo giặc)
<b>* S</b>
Sei: Nhanh, sơn duơng
Su: Nở (gạo nở), nghỉ
Sê: Thuế
Sêv: Hao hụt
Six: Thời gian
Six xv: Thời sự
Siv: Nám
Sơ: Xiềng xích, dây chuyền
Sur: Nóng
<b>3. Dùng từ đặt câu</b>
- Cr Tu«v, cr Cu«v xix uô cê cơv!
- Cr Lux, cr Vx uô cê cơv
- Bơl liêx, bơl lơx xix lơr tv
<b>Jăngx 3:</b>
<b>A ă â m n k</b>
<b>«i ao ©u (k)</b>
<b>1, Đọc </b>
<b>a, Nguyên âm:</b>
- a, ă, â đọc nh tiếng Việt.
<b>b, Vần: </b>
- ôi, ao, âu đọc nh tiếng Việt.
<b>c, Phụ âm</b>
<b>M: Lµ phu âm hai môi, hàm ếch trên mặt lỡi. Đọc là "mơx".</b>
<b>N: Là phụ âm đầu lỡi hàm ếch trên. Đọc là "nơx".</b>
<b>K:Là âm tác xát cuống lỡi hàm mềm, không nhấn hơi. Đọc là "kơx".</b>
<b>d, Chiv suôz </b>
<b>*M</b>
Mê: Bé, nhỏ
Muôx: Có
Muôv: Chị, em (gái)
Maol: Non
Maor: Cơm
Maor cuôv: Mèm mém
Mur: Ong (mật)
Mir: (con) mèo
Mêv: Mực, vô ơn, bạc nghĩa,
bội nghĩa, bắt mạch.
Mil: Ngô
Mis: Sứa
Mul: Đi
Muôs nul: Anh (chị) em ruột
Muôl: Mua, mét khối
Muôl lx: Nai
<b>* N </b>
Nuv: việc, làm viêc
Nao: Rét
Naox : ăn
Ni : tránh, này, nọ
Nor: đây, này
Nus : nghe, hỏi
Nul: anh, em ( chị, em gái...)
Nux : vật kỷ niệm
Nur : câu cá
Nuôv: xem, non, trông, nhìn
Nul: em chú
<b>* K</b>
Kâuk: khoé, mắt khoé, góc
Kâus: ngÃ
Kâul muôs lir: con chuån
chuån.
Kâux: chật, mắt, ung
Kâur: xác, chết, mẫu, câu
Kâuv: sau, nóc, nhía
Kei : quả, trứng
Kuôr : nhân
Kuôr luôx :đất
Kaok kei: khoai sọ
Keix: nghiêng ngả...
Kê : nhn li
Kêl: thất
Kêr : mợn
Kơl : ầm ĩ inh ỏi
Kơ : sói mòn, lỉ đần
Kơv : bế xốc, xốc dậy, dơng sẵn
Kuk : nhát, sợ, hoang dạ
Kur : hạt tai, tạt tai
Kuôx : khóc, kêu...
Kx : ốc
<b>3, Dựng t t cõu.</b>
- Tôngx lơr ngôl môngl tiv lax!
Tăngr su ngôl lul lâul Tuôv luôs luôs lê!
- Tul cr, caox nav môngl đuô ts lơv?
Cur nav môngl uô lax lơv.
- Uô lê, caox tix lâul đuô ts lơv!
Cur tix lâul lơr luôs uô lax.
- Uô lê, caox nav tix nêr!
Cur nav tix môngl uô xv lơv!
- Tngr su sr đơl lul su têl naox su lak!
Naox naox giv giv lê!
Mu«x u« max mu«x naox max!
Mx naox lê sơr đơl uô, nuv lê tăngl!
Caox tuôx lak Sơv, Cur taol taol caox nêr.
Caox tuôx uô găngx lak nav teik.
<b>1. Đọc </b>
<b>a, Vần</b>
ng, oa, ui, i, i
<b>b, Phụ âm</b>
<b>P: Là phụ âm nh pờ trong tiếng "pin". Đọc là "pơx"</b>
<b>H: Là phụ âm thoái hơi, không nhấn hơi. Đọc là "hơx".</b>
<b>Z: Là phụ âm đầu có giới âm "i". Đọc là "zơx".</b>
<b>c, Chiv suụz (du thanh)</b>
<i><b>(z) chiv zuụz c l "zuz".</b></i>
<b> 2. To t</b>
<b>* P</b>
Par: Bánh, kể
Puôx cuv: Hạt giổi
Pux: Phụ nữ, vợ
Pux lâus: Bác gái
Pur: Đầy
Pâur: Đổi
Pao: Lá lách, mốc
<b>* H</b>
Hax: Còn, còn nữa
Hăngr: Thung lũng, giữa
Huv: Vừa, hợp, ăn ý, hàng (hoá)
Huv saz: Vừa lòng, ng ý
Hei: Kéo
Heir lax: Bừa ruộng
Hu: Gọi
Huôv nor: Bây giờ, lóc nµy
Zis: Hộ (gia đình)
Zus: Sinh nở, ni
Zur: Yên lặng, im lặng, trật tự
Zôngx ziv: Dễ dàng
Zơv lâul: Bác trai
Zăng: Bay
Zông: Nhịn
Zăngx zinhz: Thuốc phiện
Zăngx: (con) cừu
Zăngv: Loại, thuế
Zăngx hur: Bao diêm
Zêz: Uốn
Zeiv: Liếm
Zơs: Chồng
<b>* P</b>
Par pêv: Kể chuyện
Paor: Ngọc
Pus: Bà
Puv: Thấy
Pâux: Đền bù, bồi thờng
Pêz: Chúng ta, ba
<b>* H</b>
Haz: Và, cùng, đan lát
Hngr lax: Giữa ruộng, đồng
ruộng
Huv cêr: Đúng đờng lối
Heik: Nói
Heir: Bõa
Hngr: Lắng (caz hngr)
Hâux: Trộn
<b>* Z</b>
Zơv Côngz Hôx: Bác Hồ
Zal: Chảo
Zuv: Rủ nhau, dụ dỗ
Zôngx: Dùng, dụng
Zơv: Ông
Zăngx zuôv: (Con) ngan
Zur zăngx: Họ giàng (dơng)
Zăngx zv: Khoai tây
Zăngx lix: Dơng lịch
Zêv: Càng
Zeis: Mòn
Zô zôv: Ôi, chao
<b>Jăngx 5:</b>
<b>Yăngz shuv</b>
<b>Jăngx 6:</b>
<b>1. Đọc </b>
<b>a, Vần</b>
- Oang đọc nh vần oang trong tiếng Việt.
<b>b, Phụ âm</b>
Th: Là âm đầu lỡi chân răng hàm trên có nhấn hơi, đọc là "hơx".
J: Là phụ âm xát cuốn lỡi hàm mềm khơng nhấn hơi, đọc là "jơx".
Nh: Lµ phụ âm tắc xát mặt lỡi hàm ếch trên, có giới âm "i" ẩn hơi nhấn
hơi.
<b>2. Tx lul (từ ng÷)</b>
<b>* TH</b>
Thăngx: Kẹo, đờng, đám
Thoangx: Đồn, "đồn kết"
Thâuk zâu: Thuở nh
Thăngx têz: Đám nơng
Thuôx: Trợt, trợt mất
Thơx: Đứng đầu, đầu tiên
Thêv: Khỏe, nộp
Thâur: Chai, lọ
Thaoz: Dọn, hót, khơi
Thâuk u: Thuở xa, xa kia
Thaz: Thêm, nữa, cùng, cùng với,
và, cũng...
Thụngx saz: Đồng lòng, ng
tỡnh
Thơz: Đẩy
Thôngz xur: Thông báo, thông tin
Thiv: Bé, quµng, chïm thòng
lọng
Thaor: Xin
Jêx jaol: Bản làng
Jâuz kâuz: Da dấu
Jông kôngz: Mùa màng tốt
Jas: Lần, lợt, con dế
Jaz: phơi
Jêz: Đá
Jis: Cuốn, cuốn quýt, sệch (méo)
Jil lăngr: Đái dầm
Jụng mụng: Bình yên, khoẻ mạnh
Jăngv: Tránh, những, nhờng
nhịn, làm đỏm, trang điểm, điệu
b, thõn hỡnh.
Jâuz: Rau
Jụng: Tt, p
Ja: Dớnh
Jal: Buộc, chói
Jêl: Thửa, mảng, ổ, tổ
Jêz siz: Đá vôi
Jil: Nớc tiểu
Jông gâux: Tèt ®ep
Jơng nênhx: Hạnh phúc, đẹp đời
Jăngv js: Hình dáng
Jaov: Quanh co
Jăngx: Bài, câu chuyện, hàn nối
Jâuz nhôngl: Rau sống
Jâuz paoz: Cải bắp
Jê: Gần
Jăngl: Đàn, lứa
Jâuz păngx: Súp lơ
Jeik: Dấu, cất dấu
<b>* Nh</b>
Nhux: Trâu (bò)
Nhăngz: (con) dâu, rơm
Nhôngs: Kì, thời kì, thời gian
Nhax: Bạc, tiền
Nhaoz: ở, ngồi
Nhuôx: Con
Nhux kuk: Bò rừng, bò tót, trâu
rừng
Nhil nor: Bây giờ, lúc này
Nhôngk: Mơn mởn
Nhav: Yêu, thích, mến, quý
Nhax cuz: Vàng bạc
Nhaoz jụng: (li chỳc) yờn n, n
nh
Nhil nhuôk: Trẻ nhỏ, trẻ thơ, trẻ
con.
<b>3. Dựng t t cõu</b>
- Jangs caox nhaoz jaol tx nªx?
+ Cur nhaoz jaol Hangr Jªz na!
- Nhaoz nor mơngl Hangr Jêz haor đêz nêx.
+ Zaos m«ngl thêv na iz teik cil xz! Zaos lơr cêr ô tô na jaov thêv!
- Jangs caox nhaoz Hangr Jêz, caox puôs pâuz Nhax!
+ Zơv heik, zơv cao puô zaos zơv Nhax Zangx? Thâuk zâu cur tz pâuz
zơv Nhax cao.
+ Nhil nor zơv Nhax nhaoz jông haz max.
<b>Jăngx 7:</b>
<b>Yăngz shuv</b>
<b>Jăngx 8:</b>
<b>pl ph inh ênh</b>
<b>1. Đọc</b>
<b>a, Vần</b>
- inh, ờnh c nh inh, ờnh trong ting Vit.
<b>b, Ph õm</b>
<b>Pl: Là âm môi và bên (mép), đầu lỡi xát hàm ếch trên phát ra âm hai bên.</b>
Đọc là "plơx".
<b>Ph: Là âm xát môi răng hàm trên nhấn bật hơi ra. Đọc là "phơx".</b>
<b>2. Tx lul (tx ng÷)</b>
<b>* PL</b>
Plas lal: Lít qua
Plaz: BĐp, bĐn, dẹp
Plăngk: Cú mèo
Plăngl: Trợt (mất)
Plâuz: Bốn, lông mi
Plis: Hồn, vía
Pluôs: Nghèo
Plơr păngs: Lõi bông
Pluôl: Bữa
Plas: Chót vót, một tí
Plangl: Đám, bÃi
Plăngx: DÃy
Plaor minhx: Nói rõ, nói dứt
khoát
Plăngz: Bụng, dạ dày
Plâuz hâu: Tóc
Plờ: t, chõm t
Plờz: Nt, nt n
Plôngs: Lang thang, phớt lờ
Plơr: Lõi, tim, giữa
Plux: Mất, chết, khuất, thất lạc
<b>* PH </b>
Phuôz: Mây (trời), tham, quán gà,
mù quáng, hÊp tÊp véi v·.
Phuôz teik: Nhà vua
Phăngv tôngv: Phản động
Phăngz: Dóy lờn, ni lon, bờn
Phngr langv: Lon lc
Phăngz: Phơng hớng, rậm rạp,
hoang vu, cạnh, lục lội, lật...
Ph«ngv: Chóc, chóc mừng, thờ
phụng.
Phôngz: Phôngz baoz, bịt, kín.
Phv: Bảo vệ: phục tùng, phá cỗ
Phx: Chai, lọ
Phk: Mồ hôi
Phaoz: Sáo trộn, đảo lộn
Phăngr cir: Pháp
Phăngr xinhz: Thay lòng, đổi dạ
Pheiz: Chia, phân chia
Phiv: PhÝ, hao tỉn
Phv: Phạt, phát đạt, sinh sản,
phát sinh, phát sinh, lên cơm,
phỏt bnh...
Phơz: Phu phen, nậm rợu
<b>3. Tx lul (từ ngữ)</b>
- Zaos lênhx cao lak!
+ Phv Plak nhaoz đêz đuô cur iz theox cêr!
+ Zaos, thâuk phăngr langv cur gâuv hâur Phv ziv! Thâuk cao Phv tz tâu
zuôr Plak.
- Lê lak. Nhil nor Plak tz muôx nhuôs lak!
+ Zaos ni, Plak tul z¬s nhil nor nhaoz jaol ts nêx?
- Plak aoz pux zơs, zaos nênhs jaol Hôx Thâux.
+ Pu«z car mu«x lax u«?
- Pu«z mu«x lax uô max!
+ Plak uô naox caz muôx sênhv?
- Puôz uô naox tăngz huv zôngv lê!
<b>Jăngx 9:</b>
<b>1. Đọc</b>
<b>a, Vần </b>
- Vn eng c nh vn eng trong ting Vit.
<b>b, Ph õm u</b>
Nt: Là âm tác xát mặt lỡi hàm ếch trên có tiền âm. Đọc là "ntơx".
Ts: Là âm tác xát cuốn lỡi hàm mềm, không nhấn hơi. Đọc là "tsơx".
<b>* Nt</b>
Ntux: Trời
Ntux zôv: Trời ơi
Ntiv: Bát
Tsês: Tha, kính tha, xin lỗi,
thơi thì, dứt ra, bỏ, lìa nhau, cất
đi, để lại.
Tsinhz tênhv: Nhất định
Tsinhz sv: hiện thực
Tsi: không
Tsa: Rộ (hoa nở rộ)
Tsax: Giống vật, súc vật
Tsax nhês: Gia súc (đã thuần)
Tsao: Th, buụn tha, phúng thớch
Tseik: Cm, ming
Tsêr cơv ntơr: Trờng học
Tsêv: Gấp, quay trở lại
Tsaor: Tìm
Tsaov cv: Chăm sóc, bảo vệ
Tsăng: Dựng, giơ lên, lập thành
Tsâuk ntux: Buổi tối, trời tối
Tsâus: Nhím, mỏi, mệt, sửa, rú,
buồn (ngủ)
Tsâuk muôs: Mỏi mắt
Tsinhr: Mổ
Tsinhv: Đang, còn
Tsông: Đập
<b>* Tx</b>
Txax: Tin, mt ch, ng cõn
Txar: Ct, cht
Txaz: (cái) kéo
Txaos: Trận (ma)
Txir ll kăngz jiz: Quýt
Txir ll kâuz: Chanh
Txir nênhz (mux): ThÇy cóng,
thÇy mo
Txiz: Sai bảo, say khiến
Txax jăngv: Hình dáng
Txaov :Mặc kệ
Txao kuụr: Âm mu, mu trớc
Txir kênhx: Chủ khèn (trong đám
ma)
Txir ll suôr: Cà chua
Txir nênhx: Đàn ông
Txiv: Tội, tôi lỗi
Txinhx: Rơi
Txinhr cangr: Tha hồ, mặt sức
Txông: Nổi
Txuôk: Nối
Txuô: Tẻ, khúc, đoạn
Txeil: Bắt, tóm
Txênhz zênhl: Trùng điệp
Txi txir: Kết quả, thành quả
Txir: Bố, quả, chật
Txơx: Biết, tài giỏi, thạo, từng
chải
Txơv: thì, sẽ, còn
Txuk: Bếp
Txux lul: Tc ng
Txõus: (cái) đục, khắc
Txeik: Vay, cầm lấy, nhận, nhận
lấy, đón, rớc, tiếp đón.
Txi: Say quả, ra quả, thờ cúng
Txix: Từ, bình đẳng
Txơngl: Bọn, đám (rừng), ruộng,
hội, hội, hội nghị, khóm
Txơz: Đạt xuống
<b> 3. Dùng từ đặt câu</b>
- Muôx nênhs nhaoz tsêr tsi
muôx?
+ Muụx max lul tsờr max!
- Caox ntâu đêr cur tuôx max!
+ Ơx! Sei sei lul tsêr!
- Mêx nhaoz tsêr lak!
+ Caox nhaoz ts tuôx?
- Cur nhaoz pêl hênhv tuôx!
+ Caox muôx pux tsi tâu!
- Cur muôx pux lak !
+ Caox muôx tsơs mir nhuôs !
- Cur lao ntâu nhuôs haz.
+ Pêx tsơs lênhx tuz?
- Cur muôx tsiz lªnhx tuz!
+ Caox txir nªr.
- Cur txir hax thªv thêv lê!
+ Caox txir lâul lak tsi tâu?
- Cur txir lâul thêv lak.
+ Caox muôx ntâu tsơs cr tix?
- Cur cr tix muôx ntâu max.
+ Cur zaos phv, s©u cur tsênhv
muôx tix! Zâu cur tsênhv muôx ntâu
thaz.
- Uô lê! Jông tas lak!
<b>Jăngx 10</b>
<b>Bl ch eng</b>
<b>1. §äc</b>
<b>a, VÇn:</b>
- Eng đọc gần nh vần eng trong
tiếng Vit.
<b>b, Phụ âm</b>
+ Bl: Là tổ hợp âm tác xát âm
môi bên mép. Đọc là "blơx".
+ Ch: Là tổ hợp phụ âm tác xát
mặt lỡi hàm ếch có giới âm "i" ẩn. Đọc
là "chơx".
<b>2, Từ mới </b>
<b>* BL</b>
- Blêx: Thóc
- Blêx blâuv: Thóc nếp
- Blêx txuô: Thóc tẻ
- Bluô mal: Tràn trề
- Bluô nux: Giầu có
- Blôngx: Lá
- Blôngx tsơz: Lá chuối
- Blêx têz: Lúa nơng
- Bluôl: Trấu (thóc lép)
- Bluôl tơ: Trợt chân
- Blangv têl: Trợt tay
- Tul blôngl: (con) Don
<b>* CH</b>
- Chax: Sèng
- Cha: §Ĩ, cÊt
- Chax sar: Sù sèng
- Changs cªnhz cu: Nguån gèc,
nguyên nhân,
truyền thống
- Chaoz chêv: Nhắc nhở, dặn dò
- Chôngz: Đông, chim hoạ
mi
- Chuô: Gió
- Chuô đăngx: BÃo
- Chuô đu: Gió b·o, ma to
- Cheix: Mïa, vô
- Cheix langx: Mùa thu
- Cheix cuz: Mùa nóng
- Cheix tsâus: Mùa đơng
- Tul chv: (con) Vợn
- Tuv chuôv: Cắn nhau
- Chuz maor: cm
- Chuôs: Kịp, thông gia
- Chuôr: (cái) bừa, dối, giả
- Ntâu cengv: Đánh kẻng
<b>1. Đọc</b>
* Q: Là phụ âm tác xát mặt lỡi hàm ếch trên có ẩn giới âm "i", có nhấn
hơi. Đọc là "qơx"<i>.</i>
* Sh: Là phụ âm sát mặt lỡi hàm ếch trên có ẩn giới âm "i", không nhấn
hơi. Đọc là "shơx"<i>.</i>
* Tr: Là phụ âm tác xát mặt lỡi hàm ếch trên đầu lỡi cong. Đọc là "trơx"
<b>2. Từ míi (Tx yaz)</b>
<b>*Q</b>
- Qangr: Gian nhà, ngăn
- Qangv: Xinh, đẹp, bảnh
bao
- Qangv xk: H×nh nh, gièng
nh
- Tuôv qaox: Bắc cầu
- Qaox đơz: Cầu trắng
- Qaox đêx laz: Cầu Sông hồng
- Qaox car thênhx: Cầu mây
- Qaoz: Xá, xiªn, xâu,
đau quạnh
- Qeik: Gọt, cắt, cạo
- Qêz: Quyét, hết rồi
- Qênhr: Mời, rớc
- Qênhz: Quân hàm
- Qir: Phân, bắt (đầu)
- Qir thx: Bắc đầu, khởi
đầu, lúc đầu
- Têz qơ: Đất nớc, địa
danh
<b>* SH</b>
- Shang: Bẩy, đẻ
- Shav shiv: Cn thn
- Shangv: nh, tranh,
hình ảnh
- Shangz: Hơng
- Shaov chuôz: Nhà có tang
- Shâuv: Tập, tập tành
- Shir phangz: Do dự, lỡng lự
- Shênhz: Xê dịch, xe ra,
nhấc ra
- Shik: Dẫn, dẫn dắt,
đa đi
- Shir phăngz: Phấn khởi, vui
lòng
- Shir vangv: Trông mong,
trông cậy, hi
- Shir: Tây (hớng),
phơng tây
- Shir pêx: Tây bắc
- Shir nangx phangz: Hớng tây
nam
- Shông: Năm, tuổi
- Shôngz: Tre, trúc
- Shơ: Pha trộn, trộn
lẫn
- Shux sinhz: Häc sinh
- Shuz: lỵn quanh,
xoay quanh
- Shuô: Tan, hết
- Shuôv txr: Mù mắt
- Shuôz: (con) tôm
- Shuv cơv: Học tập
<b>* TR</b>
- Tris: Cuèn, leo
- Tril: QuÇn
- Trik: Gïi, thå, ®eo
- Trªr: Chïm
- Trăngz: Cái, con, khấu
- Trăngz tờz: Trỏi t, a
phơng
- Trâu: Sáu (6), móng,
thuê, sỏ, bát,
cắm, gối, bỏ
- Trâu saz: Cần cù, chăm
chỉ, tận tâm,
- Trux: Bớc chân
- Truôs: Dốt
- Trâuk: Nhuộm (chàm)
- Trâus: Bị, phải, mắc,
trúng
- Trâux: Búa
- Trõur: Nhúm, t
- Trâuv: Thận
- Trâuz: Bới, tái
- Tr«ngl: Che, lÊp
- Tr«ngx: GhÕ
- Tr«ngz: Nói
- Tr«ngz j«ngr: Nói rừng
- Trôngz trak: Sống dao
- Trơs: Đúa
- Trơv: Nhanh, vội vÃ
- Truk: Cời
<b>Jăngx 12</b>
<b>F hl</b>
<b>1. Đọc</b>
* F: Là phụ âm tác xát, hai môi có nhấn hơi. Đọc là "fơx"<i>.</i>
* Hl: Là phụ âm đầu lỡi xát hàm ếch trên, âm hai bên mép má không nhấn
hơi. Đọc là "hlơx"<i>.</i>
<b>2. Từ ngữ (Tx lul)</b>
<b>* F</b>
- Feik: Mổ sẻ, chích,
khía, rạch
- Fix: Chậm
- Fờnhx: Bỡnh, u
- Fuô: Bổ, chẻ
- Fuôz thâuk u: Tận ngày xa,
tận xa kia
- Fênhx xinhz: (lòng) ngay
thẳng
- Fênhx xeir: Bình chọn,
bình bầu
- Fông: Quyển (vở, sách)
- Fôngx zl: Bạn bè
- Fôngv: Gặp, gặp gỡ
- Fk: Con c (trõu,
bò)
- Fơk sangv: Con (trâu, bò)
thiến
- Fr: B, bp (ng
thóc)
- Fax: Rèn lại, đánh
l¹i, tÊm bia
- Fangv: MËp, mËp m¹p
- Faox: Bíi, t·i ra
- Faov: Sóng, bë, xèp
- Faov huv: Rau húng
- Faoz: Chiếc, cái,mảnh,
tiêu pha
- Fngx: a, thơng
lợng, đàn
phán, thu dọn,
trạc tuổi
- Făngr: Chạm, ng
- Făngz: Phía,bên,phơng
- Fêv: Xấu
- Fênhv: Quỵt
- Fix qiv: Tính nét, tính
khí
- Finhx ziv: Rẻ
- Fôngk: BÃ
- Fuôx: Bè, mảng
- fuôv: Khăn
* HL
- Hlar: Đẽo, vuốt
nhọn, vác
- Hlao: Ngay tức thì
- Hlaoz: (đi) tháo, bậy,
hút
- Hlăng: Qua, lội qua,
bớc qua
- Hlăngr: Mọc, đâm
trồi, nẩy lộc
- Hlăngz: Nhúng nớc
(làm lông),
trần qua, luộc
qua
- Hlê: Cởi, tụt, trợn
chừng (mắt trợn)
- Hli: Tháng, mặt trăng,
lòng trắng trứng
- Hli chêr: Kinh nguyệt
- Hli lux: Tháng
- Hlâu: Sắt
- Qaox hlâu: Cầu sắt, cuốc
- Hlâuk: Trộm cớp
- Hlâur: Thè ra, lòi ra,
sa xuống, rủ
xuống
- Hleik: Cắt, gặt
- Hli xaz: Đầu tháng,
thợng tuần
- Hlir: Chắc ra, đổ
®i, rãt ra
- Hlik: Thay
- Hlơngr: Thay i, thay
phiờn
- Hlơr: Đốt, thui, nung
- Hl¬z: Rãc, rãc vá,
chưi
- Hluz: Lớn, cả
- Hluô: Dây, thừng
- Hluô thêv: Oi quá, bức,
oi quá
- Hluôk: Trẻ, thời trai
trẻ, ngời yêu
- Huôr: Tàn, tro tàn
- Hluôr tơl: Lửa
<b>Jngx 13</b>
<b>Yangz shuv</b>
<b>1. Tờx nav txv tz cơv (Các phụ âm đã học).</b>
<i>- B, L, T, C, V, X, S, R, M, N, K, NG, §, G, P, H, Z, J, TH, NH, PL, HP, TS,</i>
<i>TX, NT, BL, CH, Q, SH, TR, F, HL.</i>
<b>2. Nhªnhv</b>
- Đọc lần lợt các phụ âm trên.
<b>3. Từ ngữ (Tx lul)</b>
- B: Bê (tên), buô (lợn), bơl (bạn), buô têz (lỵn rõng)...
- L: Lax (ruộng), lax têz (ruộng nơng), leiv (vứt), liv (lọc, lãi).
- T: Têz (nơng), ti (sát), tul (con), tiv (ỏnh, tit canh).
- C: Caox (mài, tao, tôi tớ...), cur (tôi), cir (cân).
- V: Vur (lợp), vv (điên), vênhl (nắm chắc), vôngv (cái cày), ao vôngl (xng
vù).
- X: Xăngr (muốn), xăng (đa, tiến), xao (nhai), xeir (chọn), xăng mông (đa
tin)...
- S: Sao (lau), sar (chín), sơr (dậy), suô (vơ), sâu (trên).
- R: Râz (đun), ru (rút), ruôr puôl (phá huỷ, rỡ), râu jus (ra sức, gắng sức, ra
công), râu (đi chơi, chơi rông, chơi bời).
- M: Mak (thỡ, mà...), maol (mịn, non), maol hluz (đời ơi), mx (có), muụl
(mua), muụs (bỏn), maor (cm).
- N: Naox (ăn), nus (hỏi), nux (quµ, vËt kØ niƯm), nuv (viƯc).
- K: Keiz k (gà gáy), kăngz jaol (cuối bản), kêl (thấp), qơ kêl (đồng bằng,
miền xuôi)...
- Ng: Ngôv (hung dữ), ngaov (bẩy lên), ngaox (cô đọng), ngangz tênhv (ổn
định, an định).
- Đ: Đêx (nớc), điz (da), đăngx (vàng), đăngr (rộng, con diều hâu), đơz
(trắng).
- P: Pux (vợ, phụ nữ, nữ), pur (đầy), puv (thấy), puz (cho), pâur (đổi), pâux
(đền).
- H: Hax (còn, còn nữa...), haz (đan), hur (sạch, mài)
- Z: Zal (cái chảo), zar (ái chà), zangl (đốt), zaos (phi)
- J: Jông (tốt), jaov (quanh co), jâuv (ngồi), jôngr nux (lâm sản), jêx jaol
(bản làng, làng xóm).
- Th: Thụngx saz (đồng tâm, đồng lịng), thangv (nói, kể), thaor (xin), thao
(khoột, c).
- PL: Pluôs (nghèo, bữa ăn), phux (mất, khuất), plăngz (tấm lòng, dạ dầy,
bụng), plâuz (lông), pl¬r (tim, lâi).
- PH: phangr (lập, hất, nổi loạn), phv (phạt), phuôv tsangr (phát triển),
phuôx (phét, phét lác, dối trá...), phênhv (phần), iz phênhv (một phần), phangv
tôngv (phản động).
- TS: Tseis (cằm), tsês (kính tha, để, thì, bỏ cất...), tsês cơv (thôi học), tsêr
- TX: Txus (tới), txux (con đờng, cái), txux sar (tính mạng), txuô (tẻ, tiết,
khúc), txv (chữ, bịp).
- NT: Ntông (gỗ), ntêr lêx (lâu dài), ntar (nông, nông cạn, thuê, mớn), ntax
têz (trái đất, thế giới, thế gian).
- BL: Blêx (thóc), bl nux (giàu có), blơngx (lá), blax (con đỉa), blâuv
(nếp).
- CH: Cha (cất, thôi), cheix (mùa, vụ), chax (sống), chôngz (đông).
- Q: Qaox (cầu), qơ (chỗ), qix laz (cờ đỏ).
- SH: Shông (năm), shôngz (tre), shông cơv (năm học), shav shiv (cÈn thËn),
shir phangz (vui vỴ, phÊn khëi).
- TR: Traos (béo), traor (ngợc, xuôi, đi), tril (quần), trâux (búa), trơs (đúa).
- F: Fix (chậm), fơr (bồ đựng thóc), făngz (bên), fangv (béo).
- HL: Hli (tháng), hlăng (qua, lội qua), hlâu (sắt, cuốc), hlôngr (thay đổi,
thay phiên).
<b>4. Têx vênhx tz cơv (các vần đã học).</b>
- Ei, êi, ai, uô, i, iê, ao, ơ, ui, ang, ăng, ông, ng, oang, ênh, eng, inh, uê.
<b>5. Têx chiv suôz tz cơv (các thanh điệu đã học).</b>
<i>- v, l, x, s, r, k, z </i>
<b>Jăngx 13</b>
<b>Hm kh uênh</b>
<b>1. Đọc</b>
* Hm: L ph õm mũi chữ h đọc lớt nhanh động lại ở chữ m. c l
<i><b>"hm-x".</b></i>
* Kh: Là phụ âm tác xát mặt lỡi hàm ếch trên có nhấn hơi. Đọc là "khơx".
* Uênh: Đọc gần giống uênh trong tiếng Việt<i>. <b>"Uênh"</b></i>
<b>2. Từ ngữ (tx lul)</b>
<b>*HM</b>
- Hmao ntux: Ban ờm
- Ntăngs hmao: Buổi chiều, chiều
tà
- Hmaor: Mến, thân
- Hmaor nhav: Thân mến
- Hmôngr: Tính mệnh, số
phận, vận mệnh
- Hmôngr jêz
siz: Vôi
- Hmôngz: Dân tộc Hmông,
- Hmur: Trông, giáo,
mác, nhọn
<b>* KH</b>
- Khaz: Trả, ra
- Khâuz pâul: Gai
- Kheik: Lỡi cày
- Khênhr: Đồng ý, thờng,
hay là, bó
- Khiz: Thiệt thòi, ghen
- Khênhx: Tròn
- Khơx Nhặt, kiếm, cho
- Khơz: Đào, khơi
- Khuz zil: Tạm, tơng đối,
kha khỏ
- Khuôz saz: Thắc mắc
- Khuôz: Mắc, vớng mắc
- Khz trs: Nằm sấp
- Khâur zênhs
chuô: Gió lốc
- Khaor: Thi, cứng
- Khaov Nhờ, nhờ vả,
nơng nhờ
- Khaov vangv: Trông nhờ, trông
cậy
- Khaoz: Chén, gõ, bóc
lột, phạt vạ
- Khaoz khuv: Châm trọc
- Khangr txir: Khoác loát, khoe
khoang
- Khâu: Dép
- Khâuk: Ngứa, ngứa ngái,
khoái
- Khâux tsar: Cóc (vào đầu)
- Khâuz: Cũ, cũ kỹ
- Khâuz đuôs: Dẻ rách, tÃ
- Khâuz nhangz: Rơm rạ, rác rởi
- Khâuz ruôz: Chuổi
- Khênh: Vét, làm xong
phần còn lại
- Khi: Buộc
- Khoangx: Nghịch
- Khôngz: Rỗng
- Khơv: Cài
- Khu: Chữa
- Khur xiv: Tiếc, thơng tiếc
- Khuôz saz: Buồn
- Khuôv: Mắc, khoác, mặc
- Khr: Khổ, vất vả, khổ
sở
- Khênhx langv: Tròn trĩn
<b>Jăngx 14</b>
<b>Hn y</b>
<b>1. §äc</b>
* Hn: Là phụ âm mũi "h" đoc lớt qua đọng lại "n". Đọc là "hnơx".
* Y: Là phụ âm tác xát cuốn lỡi hàm mềm có bật hơi. Đọc là "yơx".
<b>2. Từ ngữ (tx lul)</b>
<b>* HN</b>
- Hna: Ngñi
- Hnar: Răng, (lỡi) dao
- Hnar đêr: Răng nanh
- Hnar puụ: Rng hm
- Hnar tngz
mênhx: Răng cửa
- Hnao: Châm, tiêm
- Hnaor: Nghe, thấy,
cảm thấy
- Hnaor kăngz: Quên
- Hnangr: Mặc, vừng
- Hnăngz: (cái) túi, vỏ
(dao), bông
(lúa)
- Hnênhr: Nỏ, cung
- Hnôngz kuz: (ngôi) sao
- Hnuz: Ngày, mặt trêi
- Hnuz keix: Bi chiỊu
- Hn«ngz hnuz: H«m kia
- Hnuz kuz ntăng:Sao băng
- Hnuz kuz tôngx: Sao mai
- Hnuz nor: Hôm nay
- Hnôngz nhôngs:Thời gian,
thời kỳ
<b>* Y</b>
- Yao: áo
- Yaz: Mới
- Yaz tsâux: Đông xuân
- Yeiz: Đói
- Yênhx côngz: Thành công
- Yiv: Thớc
- Yôngz: Trôi, trôi đi,
cuốn đi
- Yur: Thổi
- Yuôx: Điều tra,
thuốc, phẩm nhuộm
- Yuôr: Còn
- Yuôz: Thổi
- Cheix yaz: Vụ xuân
- Ntux yaz: Mùa xuân
- Yăngx: Thờng, thờng
xuyên, luôn luôn
- Yênhx: Đẹp, tốt, nên,
thành
- Yênh: Run
- Yăngr: Rẫy (cỏ), bÃi,
nắng
- Yăngr langv: Sáng lạng
- Yăngr ntux: Trời nắng
- Yăngr puôv: Sân
- Yangv: Dạo chơi,
tham
- Yao khuôv: áo khoác
- Yaor chuôv: Chửi nhau
- Yaov: Dũi (lợn dũi),
chửi, mắng
- Yaoz: Ôn, ôn lại
- Yăngz: Thủng, xuyên,
xuyên thủng, hớt
(tóc), trâu vạc
sừng
- Yâu: Tro
- Yâuv: Chọc, châm
- Yâu yir: Ngâm ngâm
đau (bụng)
- Yeik: Sáng (bữa sáng)
- Yik: (con) dê
- Yôngr: Sei, súi dục
- Yơr qir: Hèn lạc
- Yuô: Yêu,yêu mến,
mật thiết
- Yuôx az: Lá ngón
- Yuôx zêx: Chè
- Yuôv: Lối rẽ
- Yk: (con) mèo
- Yx: Trừ
- Yx jăngx: Gạch đầu dòng
<b>Jăngx 15</b>
<b>Nd nz</b>
<b>1. Đọc</b>
* Nd: Là phụ âm tác xát mặt lỡi hàm ếch trên, có tiền âm "" ẩn, không nhấn
hơi. Đọc là "ndơx".
* Nz: Là phụ âm tác xát đầu lỡi chân răng, có tiền âm "", không nhấn hơi.
Đọc là "Nzơx".
<b>2. Từ ngữ (tx lul)</b>
<b>* ND</b>
- Nda: Nấp, nghẹn
- Ndăngx băngz: Cánh tay
- Ndăngr: Với
- Ndangk: Đàn môi
- Ndăngx: Thẳng,ngay
thẳng
- Ndâux: Miệng, mồm,
cửa ngõ, cửa
sông...
- Ndâu: Lạc, nan, chẽ,
trồi
- Ndâul (vêr
ndâul): Em gái
- Ndâuv: Mịn, nhuyễn
- Ndeik: Tàn (tro tàn)
- Ndê: Treo, leo lên, lên
- Ndu: Nhớ
- Nduôr: Bánh
- Nduôr maos: Bánh mì
- Ndªx: Cét
- Ndªz: NÊm
- Ndªz mul lx: Mé nhÜ
- Ndêz shangz
chênhv: Nấm hơng
- Ndik: Ly li, lm lội
- Ndơk: Cuốc, đào, rỉa, đá
- Nduô: Lúc, thời kỳ,
quÃng
<b>* NZ</b>
- Nzal: Tán, đan, tét
- Nzaz: Tóm
- Nzông: Bóng râm
- Ndơl: Cỡn, rợp, sợt
qua, lẫn lộn
- Nzao: Nhai, gặm, nhấm
- Nzaos: Hoác (thối)
- Nzuôr: Rửa
- Nzênhr: Lộn, xoay, lật lên
- Nzênh: Vợt qua
- Nzaoz: Phiền phức, quấy
rầy
- Nzang: Mọ , mả
- Nzâus: Gầy
- Nzeik: Mút, hôn, tạc
lỡi
- Nzeis: Song song, nhiều
tầng, nhiều lớp
- Nzeix: Giµn sÊy
- Nzis: Đun, đút, sỏ vào,
dính, dánh, dớnh
dỏng
- Nzir: Vá, bù, thêm
- Nzơv: út (chỉ ngêi con
- Nz¬s: ót (chØ ngêi con
trai)
- Txir nzơv: Chú ruột
- Nzur: Sớm
- Nzuôv: Quạt
- Nzuôs: ăn thức ăn, ăn
thèm, kèm
- Nzuôx nzaos: Rập rờm, phe
phẩy, phần
phật, rung rinh
<b>Jăngx 16</b>
<b>Đr nj</b>
<b>1. Đọc</b>
* Đr: Là phụ âm tắc xát đầu lỡi hàm ếch trên (cứng), ẩn tiền âm "", không
nhấn hơi. Đọc là "đrơx".
* Nj: Là phụ âm cuốn lỡi hàm mềm có tiền âm "", không nhấn hơi. Đọc là
<i><b>"Njơx".</b></i>
<b>2. Từ ngữ (tx lul)</b>
<b>* ĐR</b>
- Đra: Buộc, trói
- Đra truôx: Buộc chặt, trói
chặt
- raz: Bt c
- Đrang: Gánh
- rangl lax: Cỏnh ng, ng
rung,ngoi
rung,di rung
- Đrangl: Dới
- Đrangl kăngz: Về sau, phía sau,
mai sau, sau này,
cuối cùng
- Đraos: Lăn, giọt, cút,
xéo, bên trong
- Đraos đangr: Diện tích
- Đraos ntas: Thuộc lầu, thành
thạo
- Đraos qơ: Bn ngđ
- §raox: Cá
- Đraox tss: Cỏ dại, cỏ hoang
- raor: Ting ng, ting
kêu
- Đrăngx: Gà lôi, trĩ, hoa
văn
- rngz: Gia, một nửa
- Đrâu: Sau (đằng sau),
bên ngoài
- Đrôngl: Vùng, khu vực,
miền
- Đrơv: Nhanh
- Đrus: Cùng, với
- Đrus đreiv: Theo sát, bám sát
- Đrux: Căng, khẩn cấp,
cấp thiết
- Đruôs: Rách
- Đrâu jôngr: Ngoài trời
- Đrâus: Chàng trai, màu
sặc sỡ, có vân
hoa
- Đreiv: Ròng rÃ, liền
- Đrênh: Nghiêng
- Đris: Chống gậy, cú
đấm (tay), quang
đãng, sáng sủa
- Đrông: Kêu ca, năn nỉ,
than th, ting
ng, m .
- Đrông ntl: Tấp nập, rầm rập,
nờm nợp, cuồn
cuộn
<b>* NJ</b>
- Njê: Sắc, sắc bén,
nhọn, khôn, sắc
sảo, pha, trộn
- Njênhr: Lật, nghiêng
- Njik: Nhé, ngọn
- Njis: Tý, ít
- Njiz: Gặp
- Nju: Năng xuất, đầy
rẫy, vô số, thêm
nhiều
- Njuôl: Đo
- Nj: Chấm
- Njuôz: Xanh
- Njaz: Gạo
- Njang: Vác, tờng vác
- Njês: Thẳng,ngay
thng, ng yờn
- Njêl: Cá
- Njªx: Tai
- Njªnhs: Tin, tin tëng
- Njiv: Cay (ít cay),
bt
- Nj¬k: CÊt dÊu, nóp
- Njuv: Khoá
- Njuôk: Nhai, cao lơng
- Njuôl langv: án chừng, pháng
chõng, kho¶ng
chõng
- Njux: Tra tÊn, tra khảo,
vênh, cong vênh
- Njaz muôs: Con ngơi (thuỷ
tinh thể)
- Njăngx: Rên rỉ
- Njs: Mũi, nớc mũi
<b>Jăngx 17</b>
<b>Kr cx</b>
<b>1 . Đọc</b>
* Kr: Là phụ âm tắc xát cuốn lỡi hàm mềm, có nhấn hơi. Đọc là "kơx".
* Cx: Là phụ âm tắc xát đầu lỡi chân răng, có nhấn hơi. Đọc là "cxơx".
<b>2 . Từ ngữ (tx lul)</b>
<b>* KR</b>
- Kra: Dạy, dạy dỗ,
bảo ban
- Kra ntơr: Dạy học
- Krar: Gừng
- Krar đăngx: Nghệ vàng
- Krar laz: Giềng
- Krang: Sấy
- Kraor: Hang, lỗ, học, lò,
bếp lò, mỏ, nơi,
chỗ
- Kraor đêx: Nguồn nớc,
mạch nớc, dòng
nớc
- Kraor jơx: Hố sâu, hố sụt
- Kraor kuôr: Nhà vệ sinh
- Kraor kz: G¸y
- Kraor ntux: Hang lớn, hố sâu,
động
- Kraor sôngv: Thái dơng
- Kraor trôngx: Cửa ra vào
- Kraor tsuk: Nách
- Krâur: Thức ăn, thực
phẩm
- Kreir: Kia, đây, nơi,
chỗ
- Kruôz kra: Giáo dơc, gi¸o
hn
- Krr: Gãi, kho¸n, bao
thầu
- Kreiz: Se sợi, se tơ
- Krêr: Ngời, ô xin, làm
công
- Krêz: Mở
- Krêz têl: Khởi công
- Krông: Rung
- Krụng t: Rung ựi
- Krôngz: Hôn, thơm
- Kruz: ớt
- Kruô pak: Bệnh sởi
- Kruô: Khách, họ hàng
- Kruô tâuv: Bệnh đậu
- Kruôr: Khô
- Kruôz: Răn, dạy b¶o
<b>* CX</b>
- Cxa: Sè
- Cxax: Mới, sẽ, đố, giàu
- Cxax sờnhx: Thn ti
- Cxaz txv: Có ý, cỗ tình, chủ
tâm
- Cxaz xinhz: Lo ẩu, lo buồn, lo
lắng
- Cxâu: Buốt, nhức
- Cxaz nax puô
shông: Muôn năm
- Cxaz vaos
(blơx nta): Chi chít, la liệt
- Cxăng: Xơng
- Cxăngr: Cóng, tê cóng,
c-íp, giËt
- Cxăngz: Bồ đựng thóc,
thờm
- Cxăngz chuôz: Tham gia, dự
- Cxao: Lm m, sỏm
- Cxaox: Nghịch
- Cxaox paoz: Tinh nghịch
- Cxaov: Tạo nên, làm ra,
chế tạo, đuổi bắt
- Cxix: Đều, bằng
- Cxix lil: Xắp xếp
- Cxix tsang: Xây dựng
- Cxôngx: Từ, từ khi, từ lúc
- Cxông six: Đồng thời
- Cxôngr: Thái (thịt, rau)
- Cxơk: Bịt lại
- Cxâuz: Châm chọc, xói
dơc
- Cxeik: MiÕng, m¶nh,
giải nghĩa, cắt
nghĩa, rỡi
- Cxeik fuv: Phân tích, giải
nghĩa, giải thích
- Cxêv: Chọn, kiếm chọn,
nhặt ra
- Cxờnhx: Tầng, đời, vốn,
gây vốn, làm
giống
- Cxªnhr: Mêi
- Cxiv: Xây
- Cxiz: Dục
- Cxuz: Vùi lấp, cắm
- Cxuô tul: Mọi ngời
<b>Jăngx 18</b>
<b>Nx NR</b>
<b> 1. Đọc</b>
* Nx: Là phụ âm tắc xát đầu lỡi chân răng, cã tiỊn ©m "". Đọc là
"Nxơx".
* Nr : Lf phụ âm tắc xát đầu lỡi hàm ếch trên có tiền âm "" - âm mũi. Đọc
là "Nrơx".
<b>2.Từ ngữ (tx lul)</b>
<b>* Nx</b>
- Nxa: Đau nhói
- Nxak: Ca ngợi
- Kruôk nxak: Ca ngợi, ca tụng
- Nxaz: Mùi vị
- Nxăngz: Dốc
- Nxei: ểi, ải
- Tuôs nxei: Chết ểu
- Leix tuôs nxei: Cày ải
- Cuôs nxei: Nớc gạo
- Nxeik: Con g¸i
- Nxeik gâux xz: Con gái cịn trinh
- Nxeik hlk: (nữ) thanh niên
- Nxeik mur: Ong đực
- Nxê nxak: Vang dội, vang
vọng, âm vang
- Nxênh đêr: Thác nớc
- Nxênhr: Xốp, bở, tơi
- Nxi: Th× thầm
- Nxuụ: Git, d dng,
d d, la o
- Nxuôz: Rêu
<b>* Nr</b>
- Nra: Xen kẽ
- Nrar: Tìm, tìm kiếm
- Nrao: Hết, sạch sành
sanh, chả còn
chồi lên
- Nrênhr: Bới, lụt lội
- Nrôngz: Sà cạp
- Nrơ: Sạnh sành sanh
- Nru: Nhổ, rút ra,quang
óng
<b>Jăngx 19</b>
<b>Gr ny</b>
<b>1. Đọc</b>
* Gr: Là phụ âm tắc xát hàm ếch ẩn tiền âm "", không nhấn hơi. Đọc
là"grơx".
* Ny: Là phụ âm tắc x¸t cn lìi hµm mỊm cã tiỊn âm "". Đọc là
"nyơx".
<b>2. Từ ngữ (tx lul)</b>
<b>* GR</b>
- Grang: X¸ch, mang
- Grangx: Sào phơi, dãy
ỏm
- Grâuk taox: Hội chơi xuân
- Grei: Mắc, treo, móc,
đoạn, điều
- Greix: Thịt
- Greiv: Hẹp, chật hẹp
- Grê: Giá, giá cả, nợ
nần
- Grêl: Xuống
- Grênh: Tâng bốc, xoa
dịu, lấy lòng, gọi
hồn, gọi vía
- Grênhz: (cỏ) Tranh
- Grô: Ho
- Grôl: Kéo, tên dóng,
lôi, hít
- Graol: Nuốt
- Graor: Rống, khóc
- Gruôv tav: Vận tải
- Grk: Cụt
- Gruôs: Cần cù, chăm chỉ
- Gruôs txuôs: Tiếp kiệm
- Gruôv: Chèo, chèo
thuyền, hành
quân, quản lí
<b>* NY</b>
- Nyaz: Trong
- Nyak: Lon ton
- Nyangr: Máu, tiết, huyết
- Nyâur: (con) chấy
- Nyei: Sợ, kinh sợ, kẻo
- Nyi: Tớc
- Nyik: Rỉa
- Nyir: Nạt (thịt nạt)
- Nyơ: Thèm, muốn
- Nyu kờnhl: m , om xòm,
rầm rầm, ầm ầm
- Nyur: Toang ra, rúi
- Tao nyur: Thủng toang
- Ny tơ: Đồ đĩ
- Nyu«z: (con) rÃi cá
<b>1. Đọc</b>
* Nkh: Là phụ âm tắc xát cuốn lỡi hµm mỊm, cã nhấn hơi. Đọc là
<i><b>"nkhơx".</b></i>
* Nth: Là phụ âm đầu lỡi chân răng hàm trªn cã tiỊn âm "". Đọc là
<i><b>"nthơx".</b></i>
<b>2. Từ ngữ (tx lul)</b>
<b>* Nkh</b>
- Nkhangk: Lồng, bu
- Nkhâuk: Cong
- Nkhâuk changx
nkhâuk chês: Con queo, quanh
co, khúc khuỷu
- Nkhik: Sứt, mẻ
- Nkhơz: Bồ hóng,
- Nkhang: Quang đãng,
sáng sủa
- Nkhang saz: Hëi lßng, hëi dạ,
sáng lòng, sáng
dạ
- Nkhiz: Chạc, khe khẽ
<b>* NTH</b>
- Ntha: Tì, vịn, chống
tay, tùa
- Nthao: Chập vào, lồng
vào, nhép, đút
- Nthaos: Hạng, loại
- Nthaok: Tãm lÊy
- Nthaok ntas: Tóm gọn
- Nthê: Chửi, quát mắng
- Nthê tsơv: Quát mắng
- Nthê chuôv: Chửi nhau
- Nthuô đraox: Làm cỏ, rẫycỏ
- Suz nthê: Sấm sét
- Nthênh: Rán
- Nthênh njêl: Rán cá
- Nthênh nduôr: Rán bánh
- Nduôr nthênh: Bánh rán
- Nthangz: Gác
<b>Jăngx 21</b>
<b>đh fl</b>
<b>1. Đọc</b>
* Đh: Là tổ hợp phụ âm tắc xát đầu lỡi và âm họng,có nhấn hơi. Đọc là
<i><b>"đhơx".</b></i>
* Fl: Là phụ âm tắc xát hai môi và âm bên có nhấn hơi. Đọc là "flơx".
<b>2. Từ ngữ (Tx lul)</b>
<b>* ĐH:</b>
- Đha: Chạy
- ha chuụv: Ri xung, ri
- Đha păngx vuôv:Nhảy múa, ca vũ
- Đha thăngx: Nhảy đồng
- Đha tsaz: Chơi tết, vui
xuân
- Đha kênhx: Múa khèn
- Đhâu: Qua, quá, vợt
qua
- Đhâu mông: Tiết lộ,biết tin
- Đhêr: (khóc) nức nở
- Đhix đhuôx: Sùng sục, bì bõm
- Đhuôr: Chán, ngán,
ngẫy
* FL
- Flaov: Phiếu, ví
- Flaov maox: Nghịch ngợn
- Flâuz: Bẹ, vỏ
- Flik: Đổi lót, thay, lọt
xác
- Flix flơx: Phần phật, phÊt
phíi
- Fl¬: GiËt minh
- Fl¬x: Bay vï
- Flu nhal: Thiện mặt, xâúa
hổ
- Flu tuôz: Mặt dày
- Fluôr: Mỏi, ngay, tức
khắc, lập tức, tức
thì, bụi
- Fl: Vuốt, phủi
<b>Jăngx 22</b>
<b>NKR NQ</b>
<b>1. Đọc</b>
* Nkr: Là phụ âm tắc xát cuốn lỡi hàm mềm có tiền âm "" ẩn, có nhấn hơi.
Đọc là "nkrơx".
* Nq: Là tổ hợp phụ âm tắc xát mặt lỡi hàm ếch trên có tiền âm "" có nhấn
<b>2. Từ ngữ (tx lul)</b>
<b>* NKR:</b>
- Nkrang: Quang
- Nkrang phuôz: Quang mây
- Nkrang đris: Sáng sủa, đỡ
- Nkrang iz njik: mt ớt
- Nkrao: Làm ầm, to tiếng,
quát tháo
- Nkrêk: Khát, thèm khát
- Nkruôz: Khô, cạn
- Nkruôz saz: Kh¸t khao, khao
kh¸t
<b>* NQ</b>
- Nqang: Vang, vang động,
chấn ng
- Nqăngr: ảnh hởng
- Nqao: Trc (nỳi ó trc)
- Nqông: Râm
- Nqơk: Đi kiễng
- Nqu: Khói, bốc hơi,
xông hơi
- Nquk: Bắt tay, xóc, rũ
- Nquụr: , ỳc
- Nquôr kheik: Đúc lỡi cày
<b>Jăngx 23</b>
<b>HNH MFL MN W MF</b>
<b>OA OAI U£ EU</b>
<b>1. §äc </b>
<b>a, VÇn</b>
* Các vần nh oa, oai, uê, êu đọc gần giống nh vần trong tiếng Việt.
<b>b, Phụ âm</b>
* Hnh: Là tổ hợp phụ âm tắc xát hàm ếch và mặt lỡi, âm mũi, có giới âm
"i" ẩn. Đọc là "hnhơx".
* Mfl: Là tổ hợp phụ âm tắc xát hai môi đầu lỡi hàm ếch cứng không nhấn
hơi. Đọc là "mflơx".
* Mn: Là tổ hợp phụ âm tắc xát hai môi đầu lỡi hàm ếch cứng không nhấn
hơi. Đọc là "mnơx".
* Hmn: Là tổ hợp phụ âm tắc xát môi môi đầu lỡi hàm ếch cứng không
nhấn hơi. Đọc là "hmnơx".
* W: Là tổ hợp phụ âm tắc xát cuốn lỡi hàm ếch mềm không nhấn hơi. Đọc
là "Wơx".
- Hnhaz: Tối, biệt tích,
cháy khê
- Hnhang: Nhăn nhó
- Hnhur: Lòng, ruột, muội
đen
- Hnhr ndâu: Ruột thừa
- Hnhur huz thuz: Xúc xích
- Hnhangr: Nặng
- Hnhêk: Mỉa mai
- Hnhaok: Mỉa
<b>* MFL</b>
- Mflar: Rành mạch, rành
- Mfleik: Sõi
- Mfleik mflar: Sành sỏi, thông
thạo
- Mflao: Ướng thử
- Mfleiz: Nhấn
- Mflir: Lõ ra
- Mflaok: Huýt
- Mflơx: Phành phạch
- Mflux mflir: Mập mờ, thập
thò, lấp ló
<b>*MN</b>
- Mnôngs hu: Nghe gäi
- Mno mno: ngheo ngeo, meo
meo
<b>* W</b>
- Woav woav: Họ họ (họ trâu)
- Lênhv woaiv: Ngoài ra, loại
khác, khác loại
- Wêx zaoz: Tạp dề
- Woaiv côx: Ngoại quốc
- Xz weix: T duy
<b>* HMN</b>
- Hmnuôs ndâux: Méo mồm
<b>* MF</b>
- Mfao: Khoẻ, sung sức
- Mfaoz: Tàn lụi, hơi cũ
- Mfênhr: Phệ, phị
- Mfông: Rắc, rắc hạt
- Mfur: Xèp (khoai xèp)
- Mfu«z: BiĨn cÊm