Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu đề thi HKI VẬT LÍ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.11 KB, 3 trang )

PGD&ĐT DUN HẢI ĐỀ THI HỌC KÌ I (NH 2010-2011)
TRƯỜNG THCS LONG HỮU Mơn : Vât lý khối 6
Thời gian: 60’(kkpđ )
Đề:

Câu 1 : Hãy nêu tên các dụng cụ dùng để đo (2 đ )
a. Độ dài
b. Thể tích chất lỏng
c. Lực
d. Khối lượng
Câu 2 : Cầm một vật trên tay sau đó buông vật ra thì vật sẽ như thế nào? Đã có lực nào
tác dụng vào vật ? Lực đó có phương và chiều như thế nào ?(2 đ)
Câu 3 :(1 đ)
a.Khối lượng của một vật là gì ?
b.Trên túi bột giặt có ghi 1 Kg. Số đó chỉ gì ?
Câu 4 :Một vật có khối lượng là 20 Kg. Hãy tính trọng lượng của vật đó ?(1 đ )
Câu 5 :1 Kg kem giặt Viso có thể tích 0, 009 m
3
? (2đ )
a.Hãy tính khối lượng riêng của kem giặt đó ?
b. Hãy tính trọng lượng riêng của kem giặt đó ?
Câu 6 : Hãy kể tên các loại máy cơ đơn giản mà em đã học ? Các loại máy cơ đơn giản
đó giúp thực hiện công việc như thế nào ?(2 đ)
………………….Hết………………..
TRƯỜNG THCS LONG HỮU ĐÁN ÁP ĐỀ THI HỌC KÌ I (NH 2010-2011)
LỚP: MƠN : VẬT LÝ 6
Câu Nội dung Điểm
1.
2.
3.
4.


5.
a. Thước
b. Bình chia độ (bình tràn )
c. Lực kế
d. Cân
-Vật rơi xuống đất.
-Đã có lực hút của trái đất tác dụng lên vật.
-Lực này có phương thẳng đứng và / chiều từ trên xuống dưới
a.Khối lượng của vật chỉ lượng chất tạo thành vật đó.
b.Số 1 Kg chỉ lượng bột giặt trong túi.
P =10m
=10.20
=200 N
a. D = m / V
=1 / 0,009
=1111,1 Kg / m
3
b. d = 10 D
=10.1111,1
=11111 N / m
3
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ-
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0, 5đ
0,25đ
6.
-Các loại máy cơ đơn giản là mặt phẳng nghiêng,/ đòn bẩy ,/ ròng rọc.
- Các loại máy cơ đơn giản giúp thực hiện công việc dễ dàng
0,25đ
0,5đ-
0,5đ
-0, 5đ
0,5đ

×