Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.71 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I </b>


<b>NĂM HỌC 2020-2021</b>



<b>MƠN: HĨA HỌC 8</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>


<b>I. Trắc nghiệm: (3 điểm) </b>



<i>Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng.</i>


<b>Câu 1: </b>

Công thức hóa học nào sau đây là đơn chất?


A. O

2

B. NaCl

C. H

2

O

D. CuSO

4


<b>Câu 2:</b>

Một mol bất kỳ chất khí nào ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) có thề tích là:



A. 0,224 lít;

B. 2,24 lít;

C. 22,4 lít;

D. 24 lít.



<b>Câu 3:</b>

Khối lượng mol phân tử oxi là

:


A. 16 g/mol;

B. 32 đvC;

C. 16 g;

D. 32 g/mol



<b>Câu 4:</b>

Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố X có hóa trị II và nhóm (OH) có hóa
trị I là:


A. X

2

OH; B. XOH; C. X(OH)

2

; D. X(OH)

3

.


<b>Câu 5:</b>

Khí A có tỉ khối đối với khí hidro bằng 14. A có thể

là chất khí nào?


A. O

2

B. CO

2

C. Cl

2

D. N

2


<b>Câu 6:</b>

0,5 mol O

2

chứa bao nhiêu phân tử O

2?


A. 6. 10

23

<sub>; B. 0,6. 10</sub>

23

<sub>; C. 3. 10</sub>

23

<sub>;</sub>

<sub>D. 9. 10</sub>

23

<b>II. Tự luận: (7 điểm)</b>



<b>Câu 1: </b>

(1điểm) Tính:



a. Khối lượng của 0,25 mol Fe

2

O

3


b. Số mol của 4,48 lít khí CH

4

(đktc)



<b>Câu 2: </b>

(2 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng có sơ đờ sau:


a. Fe + HCl

---->

FeCl

2

+ H

2


b.

Al

+ Cl

2

----> AlCl

3


c. Fe(OH)

2

+ O

2

+ H

2

O ----> Fe(OH)

3

d. KClO

3

----> KCl + O

2


<b>Câu 3: </b>

(2 điểm)



a. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong các hợp chất


N

2

O

5

; NH

4

NO

3


b. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất A có thành phần các nguyên tố theo


khối lượng là 50% S và 50% O, biết tỉ khối của A so với khí oxi là 2.



<b>Câu 4: </b>

(2 điểm) Khi cho 11,2 gam sắt tác dụng vừa đủ với khí clo ở nhiệt độ cao tạo ra


sản phẩm là sắt (III) clorua.(FeCl

3

)



a. Lập phương trình hóa học.



b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành trong phản ứng trên.




<i>(Cho: O=16; C=12; Cl=35.5; N=14; Fe=56; H=1; S=32)</i>


...

<b>HẾT</b>

...



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I </b>


<b>NĂM HỌC 2020-2021</b>



<b>MƠN: HĨA HỌC 8</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>


<b>A. MA TRẬN</b>



<b>Nội dung </b>


<b>kiến thức</b>



<b>Mức độ nhận thức</b>



<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu</b>

<b>Vận dụng</b>

<b><sub>mức cao hơn</sub></b>

<b>Vận dụng</b>



TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL



<b>1. </b>


Chất-nguyên


tử-phân tử.



- Biết phân biệt


công thức hóa


học của đơn


chất và hợp


chất.



- Biết quy tắc hoá



trị, hóa trị của


nguyên tố trong


hợp chất.



Số câu:

1

1



Số điểm: 2 0,5đ

0,5đ



<b>2.</b>

Phản


ứng hóa


học.



- Biết lập PTHH


của phản ứng.


Số câu



hỏi:



1



Số điểm:

2 đ



<b>3.</b>

Mol –


tính toán


hóa học.



- Định nghĩa về


mol, khối lượng


mol, thể tích


mol chất khí




- Xác định được


cơng thức chuyển


đổi giữa lượng


chất n, khối lượng


chất m và thể tích


của chất khí V ở


(đktc).



- Tính được thành


phần % theo khối


lượng các nguyên


tố trong hợp chất.


- Xác định được CT


của hợp chất.



- Tính được


khối lượng


molcủa một


chất dựavào tỉ


khối, biết tra


bảng để xác


định CTHH.


Số câu



hỏi:



3

1

2

1



Số điểm:

1,5đ

0,5đ




<b>Tổng số </b>


<b>câu: </b>



<b>4</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>2</b>

<b>1</b>



<b>Tổng số </b>



<b>điểm: </b>

<b>2</b>

<b>0,5</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>0,5</b>



<b>B. ĐỀ BÀI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</i>



1/

Công thức hóa học nào sau đây là đơn chất?


A. O

2

B. NaCl

C. H

2

O

D. CuSO

4


2/ Một mol bất kỳ chất khí nào ở điều kiện tiêu chuẩn(đktc) chiếm thề tích là:



A. 0,224 lít;

B. 2,24 lít;

C. 22,4 lít;

D. 24 lít.



3/ Khối lượng mol phân tử oxi là

:


A. 16 g/mol;

B. 32 đvC;

C. 16 g;

D. 32 g./mol



4/ Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố X có hóa trị II và nhóm (OH) có hóa trị I
là:


A. X

2

OH; B. XOH; C. X(OH)

2

; D. X(OH)

3

.



5/ Khí A có tỉ khối đối với khí hidro bằng 14. A có thể là chất khí nào?



A. O

2

B. CO

2

C. Cl

2

D. N

2


6/ 0,5 mol O

2

chứa bao nhiêu phân tử O

2?


A. 6. 10

23

<sub>; B. 0,6. 10</sub>

23

<sub>; C. 3. 10</sub>

23

<sub>;</sub>

<sub>D. 9. 10</sub>

23

<sub>.</sub>


<b>II/ Tự luận: (7 điểm)</b>



<b>Câu 1 (1điểm):</b>

Tính:



a. Khối lượng của 0,25 mol Fe

2

O

3

b. Số mol của 4,48 lít khí CH

4

(đktc)


<b>Câu 2 (2 điểm): </b>

Lập phương trình hóa học của các phản ứng có sơ đồ sau:



a/ Fe + HCl

---->

FeCl

2

+ H

2



b/

Al

+ Cl

2

----> AlCl

3


c/ Fe(OH)

2

+ O

2

+ H

2

O ----> Fe(OH)

3

t

o


d/ KClO

3

----> KCl + O

2

<b>Câu 3 (2 điểm):</b>



a. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong hợp chất


N

2

O

5

; NH

4

NO

3


b. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất A có thành phần các nguyên tố theo


khối lượng là 50% S và 50% O, biết tỉ khối của A so với khí oxi là 2.




<b>Câu 4 (2 điểm):</b>



Khi cho 11,2g sắt tác dụng vừa đủ với khí clo ở nhiệt độ cao tạo ra sản phẩm là sắt (III)


clorua.(FeCl

3

)



a. Lập phương trình hóa học.



b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành trong phản ứng trên



<i>(Cho: O=16; C=12; Cl=35.5; N=14; Fe=56; H=1; S=32)</i>


<b>C. ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM</b>



I/ Trắc nghiệm: (3 điểm). Mỗi ý đúng 0, 5 điểm


Câu

1

2

3

4

5

6



Đáp án

A

C

B

C

D

C



II/ Tự luận: (7 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1</b>



a

<i>m</i>

<i>Fe O</i>2 3

 

<i>n M</i>

0, 25 160 40( )

<i>g</i>

<i>0,5 đ</i>



b

4


4, 48



0, 2(

)



22, 4

22, 4



<i>CH</i>


<i>V</i>



<i>n</i>

<i>mol</i>

<i>0,5 đ</i>



<b>2</b>



a

Fe + 2HCl FeCl

2

+ H

2

<i>0,5 đ</i>


b 2

Al

+ 3 Cl

2

2AlCl

3

<i>0,5 đ</i>


c

4Fe(OH)

2

+ O

2

+ 2H

2

O 4Fe(OH)

3

<i>0,5 đ</i>



d 2KClO

3


0
<i>t</i>


 

<sub> 2KCl + 3O</sub>

<sub>2</sub>

<sub> </sub>

<i>0,5 đ</i>



<b>3</b>


a



%N trong N

2

O

5

2 14



%

100 25,93%


108




<i>N</i>



%N trong NH

4

NO

3

2 14



%

100 35%


80



<i>N</i>



<i>0,5 đ</i>



<i>0,5 đ</i>



b



Theo CT: dA/H

2

= M

<sub>A</sub>

/M

<sub>O</sub>2

=2



suy ra M

A

= 2.M

O2

= 64g


m

S

= m

O

= 50%. 64 = 32g



n

S

= 32/ 32 =1mol; n

O

= 32/16 = 2 mol



Trong 1 phân tử A có 1S và 2O, CTHH của A: SO

2


<i>0,5đ</i>



<i>0,5đ</i>



<b>4</b>

a

PTHH: 2Fe + 3Cl

2

2FeCl

3

<i>0,5đ</i>




b



Theo đề bài: n

Fe

= m/M = 11,2/56 = 0.2 mol

<i>0,5đ</i>



Theo PTHH: n

<i>FeCl</i>3

= n

<sub>Fe</sub>

= 0,2 mol

<i>0,5đ</i>



Suy ra: m

<i>FeCl</i>3

= nxM = 0.2x 162.5 = 32,5 g

<i>0,5đ</i>



<b>Ban giám hiệu</b>

<b>Tổ trưởng duyệt</b>

<b>Giáo viên ra đề</b>



</div>

<!--links-->

×