Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề Kiểm tra cuối kỳ I Hóa học lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.74 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I
MÔN HÓA 9
I. LÝ THUYẾT
1. Nêu tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ, muối. Viết phương trình minh
họa
2. Nêu tính hóa học của Nhôm. Viết phương trình minh họa
II. BÀI TẬP
1. Dạng 1 : Thực hiện chuỗi chuyển hóa (S, Fe, Al …)
2. Dạng 2: Nhận biết: Dung dịch, Kim loại
3. Dạng 3: Tính dạng phản ứng nối tiếp (Sau phản ứng thu được kết tủa,
đem kết tủa nung được chất rắn)
Ví dụ: (Đây chỉ là ví dụ minh họa)
Cho 500 ml dung dịch CuSO
4
0,4M, thêm dung dịch NaOH vừa đủ vào thì thu được
một kết tủa, lọc, lấy kết tủa đem nung cuối cùng thu được một chất rắn.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng chất rắn thu được.
Biết Cu = 64; S = 32; O = 16; H = 1; Na = 23
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I/ THIẾT LẬP MA TRẬN
Đ.giá
KT
Biết Hiểu
Vận dụng Tống số
điểm
Thấp Cao
Chương 1
Các loại hợp


chất vô cơ
Tính chất hóa
học của axit:
làm đổi màu
chất chỉ thị, td
với bazơ, oxit
bazơ, td với
muối, td với
kim loại; Tính
chất hóa học
của bazơ (5
tính chất)
Tính được khối
lượng, thể tích
chất tham gia
hoặc chất sản
phẩm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,5
25%
1
2,5
25%
5d
Chương 2
Kim loại
1 câu

2 điểm
Viết phương
trình hóa học
minh họa cho
tính chất hóa
học của nhôm và
sắt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
3d
Chương 3
Phi kim
1 câu
3 điểm
Tính chất hóa
học của clo (td
với kim loại,
với phi kim,
với nước, với
dd bazơ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2 2d
Tổng số câu

Tổng số điểm
Tổng tỉ lệ %
2
4,5
45%
1
3
30%
1
2,5
25%
10d
II/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN:
1/ Nêu tính chất hóa học của bazơ. Viết phương trình hóa học minh họa. (2,5 điểm)
2/ Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có. (2 điểm)
Fe FeCl
2
Fe(OH)
2
FeCl
2
FeCl
3
3/ BZng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nh[n sau: HCl, KOH,
NaCl, BaSO
4
. (2 điểm)
4/ Cho 200 ml dung dịch Fe
2
(SO

4
)
3
0,5M, thêm dung dịch NaOH vừa đủ vào thì thu
được một kết tủa, lọc, lấy kết tủa đem nung cuối cùng thu được một chất rắn.
c. Viết phương trình phản ứng. (1 điểm).
d. Tính khối lượng chất rắn thu được. (1,5 điểm).
Biết Cu = 64; S = 32; O = 16; H = 1; Na = 23
III/ HƯỚNG DẪN CHÂM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM:
1/ Tính chất hóa học của bazơ: (0,5 đ/ tính chất và phương trình hóa học đúng)
a/ Làm đổi màu chất chỉ thị màu: quỳ tím chuyển sang màu xanh; dung dịch phenol
phtalein không màu chuyển sang màu đỏ.
b/ Tác dụng với oxit axit: 2NaOH + SO
2
Na
2
SO
3
+ H
2
O
c/ Tác dụng với dung dịch axit: Ca(OH)
2
+ 2HCl CaCl
2
+ 2H
2
O
d/ Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy: Cu(OH)
2

CuO + H
2
O
e/ Tác dụng với dung dịch muối: Ba(OH)
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ 2NaOH
2/ Thực hiện chuổi chuyển hóa: (0,75 đ/ phương trình hóa học đúng)
1. Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
2. FeCl
2
+ KOH Fe(OH)
2
+ 2KCl
3. Fe(OH)
2
+ 2HCl FeCl
2
+ 2H
2
O
4. 2FeCl

2
+ Cl
2
2FeCl
3
3/ Phương trình hóa học:
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO (1 điểm).
HCl là quỳ tím chuyển sang màu đỏ (0,5 điểm).
HClO là mất màu đỏ khi quỳ tím bị chuyển màu. (0,5 điểm).
4/ a. Phương trình hóa học:
3NaOH + Fe
2
(SO
4
)
3
Na
2
SO
4
+ Fe(OH)
3
(0,5 điểm).
2Fe(OH)
3
Fe

2
O
3
+ 3H
2
O (0,5 điểm).
b. Chất rắn thu được là Fe
2
O
3

- Số mol Fe
2
(SO
4
)
3
= 0,2 x 0,5 = 0,1(mol) (0,5 điểm).
- Số mol Fe
2
O
3
= số mol Fe(OH)
3
: 2 = số mol Fe
2
(SO
4
)
3

: 2 = 0,05(mol) (0,5
điểm).
- Khối lượng Fe
2
O
3
= 0,05 x 160 = 8 (gam) (0,5 điểm).

×