Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

NỘI DUNG ÔN TẬP Ở NHÀ TRONG THỜI GIAN NGHỈ HỌC PHÒNG DỊCH CORONA (nCoV) khối 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.15 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ ÔN TẬP </b>
<b> </b>


<b>I.Toán </b>


<b>Bài 1: So sánh phân số với 1: Bài 2: Phân số nào lớn hơn 1, bé hơn 1 và bằng 1</b>
12
27<i>;</i>
216
306 <i>;</i>
94
72 <i>;</i>
111
333 <i>;</i>
101
404<i>;</i>
51


17 a)
3
5<i>;</i>


4


5 b)
12
13<i>;</i>


13
13
<b>Bài 3 : Đọc các phân số sau:</b>



<i>a, </i>6


5


<i>; </i>7


4


<i>; </i>9


5
<i> ;</i>8
6
<i>;</i>24
7
<i>;</i>15
5


<i>; </i>4


2
<i>;</i>3
2
<i>;</i>9
6
<i>;</i> 9
15
<i>;</i>7
4



<b>Bài 4 : Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là 43 . Tìm hai số đó . </b>


A. 25 và 18 B. 42 và 43 C.21 và 22 D.20 và 23
<b>Bài 5: Trong các số: 3457 ; 4568 ; 66814; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900; 2355.</b>


a) Số nào chia hết cho 2 b) Số nào chia hết cho 5? c) Số nào chia hết cho 9?
<b>Bài 6: 47685 : 5 + 7864 X 9 = ? </b>


A. 81033b. B.80133 C. 83103 D. 80313
<b>Bài 7 : a) Với ba chữ số 6; 7; 8 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.</b>
b) Với ba chữ số 1; 4; 9 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ sơ đó.


<b>Bài 8: Hãy viết bốn số có ba chữ số mà:</b>


a) Mỗi số đều chia hết cho 5 b) Mỗi số đều chia hết cho cả 2 và 5.
<b>Bài 9: Với bốn chữ số 0; 3; 5; 7 hãy viết các số có ba chữ số khác nhau và:</b>


a) Mỗi số đều chia hết cho 5 b) Mỗi số đều chia hết cho cả 2 và 5
<b>Bài 10 :Trong các số: 3451 ; 4563 ; 66816; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900.</b>


a) Số nào chia hết cho 3? b) Số nào chia hết cho 9? c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
<b>Bài 11 . Một HCN có nửa chu vi là 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.</b>
<b>Bài 12.: Trung bình cộng số học sinh 2 lớp 4A và 4B là 26, lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có </b>
bao nhiêu học sinh?


<b>Bài 13: Một nhà máy trong một năm sản xuất được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất </b>
được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm nhà máy đó làm việc trong 305 ngày?


<b>Bài 14: Tổng của hai số bằng số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau . Hiệu của hai số bằng số bé nhất có 6 chữ số . Hãy </b>


tìm hai số đó .


<b>Bài 15: Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất: </b>


a.4125 : 15 - 405 : 15 b. 25 x 5 x 4 x 3 c.236 x 20 – 36 x 20 d. 785 x 214 + 215 x 214


<b>Bài 16 :Người ta sử dụng 500 viên gạch hình vng có cạnh 30cm để lát kín một phịng họp. Hỏi phịng họp đó có </b>
diện tích là bao nhiêu mét vng?(Biết diện tích phần mạch vữa là khơng đáng kể )


<b>Bài 17:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


508dm2<sub> = ...cm</sub>2<sub> ; 3100cm</sub>2<sub> = ...dm</sub>2<sub>; </sub>


2007cm2<sub> = ...dm</sub>2<sub>...cm</sub>2<sub> 6dm</sub>2<sub> = ...cm</sub>2


<b>Bài 18: Hai khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau. Khu A có diện thích 112564 m</b>2<sub> và chiều rộng 263m. Khu </sub>


B có chiều rộng 362m. Tính diện tích khu B.
<b>Bài 19 .</b>

Đặ

t tính r i tính:



a. 647563 – 475216
899 : 29


b.135689 + 47216
44604 : 236


c. 4573 x 152
4687 x 203


d. 5117 : 174



42927 : 349
<b>Bài</b>


<b> 20. Một hình chữ nhật có diện tích là 1350 cm², chiều dài là 45 cm. Tính chu vi của hình chữ nhật đó ?</b>
<b>Bài</b>


<b> 21 . Một tổ thợ xây nhận 975 000 đồng tiền cơng . Hỏi trung bình mỗi người thợ nhận được bao nhiêu tiền, biết </b>
rằng tổ đó có 15 người thợ.


<b>Bài 22 :Có 494 000 đồng mua được bao nhiêu quyển sách từ điển tiếng Anh ? Biết rằng giá tiền 1 quyển sách từ điển </b>
tiếng Anh là 38 000 đồng .


<b>Bài 2 3: Để chuyển 38 tạ hàng cần 1 xe tải . Hỏi nếu chuyển 138 tạ hàng cần bao nhiêu xe tải?</b>
<b>Bài</b>


<b> 24 . Người ta xếp đều 360 bộ bàn ghế cho 24 phịng học. Hỏi có 45 bộ bàn ghế và xếp như trên được bao nhiêu </b>
phòng học ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> e. ( x + 3 ) x 247 = 40755 f. 57316 : ( x - 8 ) = 623</i>
<b>Bài</b>


<b> 27 Tính giá trị của biểu thức :</b>


a.135 x 345 + 675 : 135 b.15 400 : 25 : 4 c.1224 : 24 + 1416 : 24
<b>Bài 28 . Tính nhanh :( 367 x 584 + 12345 ) x ( 3570 : 357 - 10 )</b>


<b>Bài</b>


<b> 29 . Tính .</b>



12345 x 23 75 x 326 35 x 392 608 x 74
132 x 214 324 x 127 504 x 346 321 x 102
3427 x 218 2287 x 114 289 x 2034 1042 x 235
<b>Bài 30 . Đặt tính rồi tính:</b>


a.1344 : 24 b. 432 : 36 c. 10395 : 231 d. 28624 : 212 e.16884 : 126
9108 : 36 9450 : 35 68044 : 315 37100 : 212 38481 : 127
899 : 29 17825 : 67 28905 : 123 42927 : 349 44604 : 236


<b>Bài 31. Một quầy hàng lương thực buổi sáng bán được 130 kg gạo tẻ và 105kg gạo nếp . Tính xem cửa hàng bán </b>
được bao nhiêu tiền , biết rằng giá 1kg gạo tẻ là 15 500 đồng và giá 1kg gạo nếp là 23 000 đồng ?


<b>Bài 3 2 . Vườn nhà bác An trồng 12 luống su hào mỗi luống 35 cây và 12 luống bắp cải mỗi luống 28 cây. Hỏi bác An </b>
trồng tất cả bao nhiêu cây su hào và bắp cải ?


<b>Bài</b>


<b> 33 . Mỗi ngày có 24 giờ . Hỏi 1 năm thường ( năm không nhuận ) có bao nhiêu giờ ?</b>
<b>Bài 34 . Tính giá trị của biểu thức : a/ 62385 + 237 x 165 b/ 132039 - 1234 x 107</b>
<b>Bài</b>


<b> 35 . Tính diện tích của đám đất hình chữ nhật có chiều dài là 228m và chiều rộng là 132m.</b>


<b>Bài 36 . Một khu đất HCN có nửa chu vi là 247m. Chiều dài hơn chiều rộng 37m. Người ta trồng khoai trên khu đất </b>
đó, tính ra cứ 8 m² thì thu hoạch được 32 kg khoai. Hỏi người ta thu hoạch được ở khu đất đó bao nhiêu tạ khoai ?


<b>II.Tiếng Việt</b>
<b>Câu 1 : Câu hỏi thường có các từ nghi vấn nào ?</b>



<b>Câu 2 : Câu nào là câu kể “Ai làm gì” ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b.Viết một đoạn văn tả về một lồi hoa thường có vào dịp tết, trong đó có sử dụng mẫu câu Ai thế nào?
<b>Câu 4: Đọc đoạn văn sau:</b>


(1) Vợ chồng nhà Sói mấy hơm nay mất ngủ vì Sói chồng đau răng. (2) Giữa đêm khuya, Sói vợ mời bác sĩ Gõ Kiến
đến chữa bệnh. (3) Không quản đêm tối, trời lạnh, bác sĩ Gõ Kiến đến ngay. (4) Bác sĩ Gõ Kiến kiên trì khêu từng
miếng thịt nhỏ xíu giắt sâu trong răng Sói chồng, rồi bơi thuốc. (5) Sói chồng hết đau, khơng rên hừ hừ nữa.
<i><b> a) Tìm và viết lại các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên. Xác định chủ ngữ và vị ngữ của từng câu tìm được.</b></i>
<i><b> Câu 5 : Điền chủ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hồn chỉnh các câu sau:</b></i>


a)………. mải mê ấp trứng, quên cả ăn, chỉ mong ngày trứng nở thành con.
b) ...hót ríu rít trên cành xoan, như cũng muốn đi học cùng chúng em.


c) Trong chuồng, ...kêu “chiêm chiếp”, ...kêu “ cục tác”, ...thì cất tiếng gáy vang.
<b>Câu 6</b><i><b> : Tìm và ghi lại các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn sau, dùng gạch chéo (/) để xác định chủ ngữ và vị</b></i>
<i><b>ngữ của các câu đó.</b></i>


Từ căn gác nhỏ của mình, Hải có thể nghe thấy hết các âm thanh náo nhiệt, ồn ã của thành phố thủ đô. Tiếng
chuông xe đạp lanh canh. Tiếng thùng nước ở một vòi nước công cộng loảng xoảng. Tiếng ve rền rĩ trong những đám
lá cây bên đại lộ.


<i><b>Câu 7</b><b> : Dùng gạch dọc (/)để tách bộ phận chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi câu sau:</b></i>
a. Thấy mặt trăng, công chúa ra khỏi giường bệnh, chạy tung tăng khắp vườn.
b. Ông bố dắt con đến gặp thầy giáo để xin họàn tán


c. Không thấy Ma-ri-a đâu, anh trai cơ bé chạy vội đi tìm.
d. Những con voi về đích trước tiên, huơ vịi chào khán giả.


<i><b>Câu 8: Đọc đoạn văn sau: Xếp các vị ngữ được in nghiêng trong đoạn văn trên thành hai nhóm:</b></i>



<i>Về đêm, cảnh vật thật im lìm. Sơng thơi khơng vỗ sóng dồn dập vào bờ như hồi chiều. Hai ông bạn già vẫn </i>


<i>trị chuyện. Ơng Ba trầm ngâm. Thỉnh thoảng ơng mới đưa ra một nhận xét dè dặt. Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi</i>

.



<i>Vị ngữ là các tính từ, cụm tính từ</i> <i>Vị ngữ là động từ, cụm động từ</i>


<i><b> Câu 9 a) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là r: </b></i>


b) Viết 2 từ láy là động từ có âm đầu là gi: ………
c) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là d: ………
<i><b>Câu 10. Thêm vị ngữ thích hợp để được câu kể Ai làm gì?</b></i>


- Sáng nào cũng vậy, ơng tơi………...
- Con mèo nhà em ………..
- Chiếc bàn học của em đang ……….
<i><b>Câu 11 :Thêm vị ngữ thích hợp để được câu kể Ai thế nào?</b></i>


- Con mèo nhà em ………..
- Chiếc bàn học của em ………..
- Ơng tơi ……….
- Giọng nói của cơ giáo ……….
<b>Bài 14: Xác định các bộ phận CN, VN trong mỗi câu sau:</b>


a. Sáng sớm, bà con trong các thôn đã nườm nượp đổ ra đồng.
b. Đêm ấy, bên bếp lửa hồng ba người ngồi ăn cơm với thịt gà rừng.


c. Sau những cơn mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào thơm mát trải ra mênh mông trên khắp các sườn
đồi.



d. Đứng trên mui vững chắc của chiếc xuồng máy, người nhanh tay có thể với lên hái được những trái cây trĩu
xuống từ hai phía cù lao.


<b>Bài 16: Xác định các bộ phận CN, VN trong mỗi câu sau:</b>


a. Hồi còn đi học, Hải rất say mê âm nhạc. Từ cái căn gác nhỏ của mình, Hải có thể nghe tất cả các âm thanh
náo nhiệt, ồn ã của thành phố thủ đơ.


b. Nhờ có bạn bè giúp đỡ, bạn Hồ đã có nhiều tiến bộ trong học tập.


c. Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, cả nhà ngồi luộc bánh chưng, trò chuyện đến sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

e. Sống trên cái đất mà ngày xưa, dưới sông cá sấu cản trước mũi thuyền, trên cạn hổ rình xem hát này, con
người phải thơng minh và giàu nghị lực.


a. Trẻ em là tương lai của đất nước.


</div>

<!--links-->

×