Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HƯỚNG DẪN TỰ HỌC MÔN TOÁN 9 (LẦN 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.5 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS PHONG PHÚ</b>
Ngày soạn: 20/4/2020


Tiết: 49 - 50, Tuần: 25


<b>PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN</b>
<b>A. Lý thuyết</b>


<b>1. Phương trình bậc hai một ẩn:</b>


<b>a) Định nghĩa: Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng:</b>


2 <sub>0</sub>


<i>ax</i> +<i>bx</i>+ =<i>c</i> <sub> trong đó </sub><i>x</i><sub> là ẩn số; </sub><i>a</i><sub>, </sub><i>b</i><sub>, </sub><i>c</i><sub> là các số cho trước gọi là các hệ sớ</sub>
(<i>a</i>¹ 0) <sub>.</sub>


<b>b) Cách giải:</b>


<b>+ Cơng thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai: </b><i><sub>ax</sub></i>2<sub>+ + =</sub><i><sub>bx c</sub></i> <sub>0</sub>(<i>a</i>¹ 0)
.
2 <sub>4</sub>


<i>b</i> <i>ac</i>
D =


-* D >0: Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 1 2


<i>b</i>
<i>x</i>



<i>a</i>
- + D
=


, 2 2


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
- - D
=


.


<b>* </b>D =0<sub>: Phương trình có nghiệm kép: </sub> 1 2


2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>

-= =
.
<b>* </b>D <0<sub>: Phương trình vô nghiệm.</sub>


<b>+ Công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai: </b><i><sub>ax</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>bx</sub></i><sub>+ =</sub><i><sub>c</sub></i> <sub>0</sub>(<i>a</i>¹ 0)
.
2 <sub>4</sub>



<i>b</i> <i>ac</i>
D =
-0


¢


D > <sub>: Phương trình có hai nghiệm phân biệt:</sub>


1 <sub>2</sub>


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


¢ ¢


- + D


= <sub>2</sub>
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
¢ ¢


- - D


=



.


0
¢


D = <sub>: Phương trình có nghiệm kép: </sub> 1 2
2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
¢

-= =
.
0
¢


D < <sub>: Phương trình vơ nghiệm.</sub>
<b>c) Vận dụng:</b>


<i><b>Ví dụ 1:</b>Giải các phương trình sau: </i>


a) <i>4x2<sub> – 8x + 3 = 0</sub></i>


<i>b) x2<sub> – 6x + 14 = 0</sub></i>


<i>c) x2<sub> – 4x + 4 = 0 </sub></i>


<i><b>Lời giải</b></i>



a) <i>4x2<sub> – 8x + 3 = 0; a=4; b=-8; c=3</sub></i>


<i>Ta có:</i> D = -<i>b</i>2 4<i>ac</i><sub> hoặc </sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub>2


<i>b</i> <i>ac</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Phương trình có hai nghiệm phân biệt: </i> 1 1


3 1


;


2 2


<i>x</i>  <i>x</i> 


<i>b) x2<sub> – 6x + 14 = 0 </sub></i>


<i>Ta có: </i>  ' ( 3)214.1 5 0
<i>Phương trình vơ nghiệm</i>
<i>c) x2<sub> – 4x + 4 = 0 </sub></i>


<i>Ta có: </i>  ' ( 2)2 4 0


<i>Phương trình có nghiệm kép: x</i>1<i>x</i>12


<b>2. Tứ giác nội tiếp</b>


<b>* Định nghĩa: Một tứ giác có bớn đỉnh nằm trên mợt đường trịn được gọi là tứ</b>
giác nợi tiếp đường trịn (gọi tắt là tứ giác nội tiếp).



- Trong hình 1 tứ giác ABCD là tứ giác nợi tiếp


* <b><sub>Định lí</sub></b>


<i>+ Định lý thuận: Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng</i>
<i>1800</i>


<i>+Định lý đảo: Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800<sub> thì tứ</sub></i>


<i>giác đó nội tiếp được đường trịn.</i>


<b>B. Bài tập</b>


<b>I. Bài tập trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1.</b>


Bài tập 53 (SGK/89)
TH


Góc 1) 2) 3)


<i><sub>A</sub></i> <sub>80</sub>0 <sub>60</sub>0




<i>B</i> 700





<i>C</i> 1050




<i>D</i> 750


TH


Góc 4) 5) 6)


<i><sub>A</sub></i> <sub>95</sub>0




<i>B</i> 400 650




<i>C</i> 740




<i>D</i> 980


O


A



B



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

0 0



0  , 180


<b>Câu 2. </b>Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai
một ẩn:


<b>A.</b> 4<i>x</i>4 <i>x</i>2  5 0 <b><sub>B.</sub></b> 2<i>x</i>2 3<i>y</i>0 <b><sub>C.</sub></b> 2<i>x</i>3 3<i>x</i>2  1 0 <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>2  2<i>x</i> 1 0


<b>Câu 3. </b>Phương trình 5<i>x</i>2 2<i>x</i> 4 0 <sub> có mấy nghiệm:</sub>


<b>A. </b>2 nghiệm <b>B. </b>vô nghiệm <b>C. </b>1 nghiệm <b>D. </b>vô số nghiệm


<b>II. Bài tập tự luận</b>


</div>

<!--links-->

×