Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.38 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG <b>ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LÊN LỚP 10 ; 11 (2016-2017)</b>
<b>TỔ NGỮ VĂN MÔN NGỮ VĂN </b>
<b>A.PHẦN VĂN HỌC :</b>
- Tỏ lòng ( Phạm Ngũ Lão ).
- Cảnh ngày hè (Nguyễn Trãi)
- Nhàn (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
- Đại cáo bình Ngơ ( Nguyễn Trãi )
- Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ (trích “ Chinh phụ ngâm” của Đặng Trần Côn)
- Truyện Kiều : tác giả, tác phẩm và các đoạn trích đã học.
<b>B.PHẦN TIẾNG VIỆT :</b>
- Những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt.
- Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
- Thực hành các biện pháp tu từ nghệ thuật.
<b>C.PHẦN LÀM VĂN :</b>
- Các thao tác nghị luận văn học và nghị luận xã hội (lý thuyết và thực hành).
- Lập luận trong văn nghị luận.
- Văn thuyết minh văn học.
<b>A.PHẦN VĂN HỌC :</b>
<b>- Văn học lãng mạn ( 1930-1945 ):</b>
+ Vội vàng ( Xuân Diệu ).
+ Tràng giang ( Huy Cận ).
+ Đây thôn Vĩ Dạ (Hàn Mặc Tử)
<b>- Văn học hiện thực phê phán ( 1930- 1945 )</b>
<b>+ Chữ người tử tù ( Nguyễn Tuân )</b>
+ Chí Phèo ( Nam Cao )
<b>- Văn học cách mạng ( 1930-1945 ):</b>
+ Từ ấy (Tố Hữu ).
+ Chiều tối (Hồ Chí Minh).
<b>- Văn học nước ngồi :</b>
+ Người trong bao ( A.P.Sê-Khốp ).
<b>B.PHẦN TIẾNG VIỆT :</b>
<b>- Nghĩa của câu.</b>
- Đặc điểm loại hình tiếng Việt.
- Phong cách ngơn ngữ chính luận
<b>C.PHẦN LÀM VĂN :</b>
- Nghị luận văn học ( lý thuyết và thực hành ).
- Nghị luận xã hội ( lý thuyết và thực hành ).
T/M tổ Ngữ văn
<b> Phạm Như Việt</b>