Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Bài giảng lop 2 tuan 20(cktkn -Tú. ĐLiễu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.6 KB, 27 trang )

Lê Minh Tú
TUẦN 20
Thứ
/ngày
MÔN HỌC TÊN BÀI LG
Hai
10/1
Tập đọc
Tập đọc Toán
Đạo đức
Ông Mạnh thắng thần gió .
Ông Mạnh thắng thần gió .
Bảng nhân 3.
Trả lại của rơi..(Tiết 2)
KNS
KNS
Ba
11/1
Âm nhạc
Thể dục.
Toán
Tập viết.
n tập bài hát :Trên con đường đến trường
Bài 39
Luyện tập.
Chữ hoa Q .

12/1
Tập đọc
Toán
Chính tả.


TN-XH
Mó thuật
Mùa xuân đến .
Bảng nhân 4
N-V :Gío . Phân biệt …..
An toàn khi đi các phương tiện giao thông
Vẽ theo mẫu :Vẽ túi xách (giỏ xách)
MT
MT
KNS
Năm
13/1
Toán
Thể dục.
LTVC
Thủ công
Luyện tập.
Bài 40
Từ ngừ về thời tiết .Đặt và trả lời câu hỏi
Cắt , gấp, trang trí thiếp chúc …(tiết2).
Sáu
14/1
Chính tả
Toán
Kchuyện
TLV
HĐTT
N-V :Mưa bóng mây .
Bảng nhân 5.
Ông Mạnh thắng thần gió

Tả ngắn về bốn mùa .
HĐNGLL
KNS
MT
Bài soạn lớp 2 1
Lê Minh Tú
Thứ hai, ngày 10 tháng 1năm 2011
TẬP ĐỌC
ÔNG MẠNH THẮNG THẦN GIÓ
I/ MỤC TIÊU :1.Sau bài học, HS cần đạt:
-HS biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.• ;đọc rõ lời nhân vật trong bài .
-Hiểu nội dung bài : Con người chiến thắng Thần Gió ,tức là chiến thắng thiên nhiên
,nhờ vào quyết tâm và lao động ,nhưng cũng biết sống thân ái ,hòa thuận với thiên nhiên
.Trả lời được câu hỏi 1,2,3,4,)
*HS khá giỏi có thể TLCH 5
- Giáo dục HS biết yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường sống xung quanh
xanh, sạch, đẹp.
2.Kĩ năng sống:-Giao tiếp: ứng xử văn hóa; Ra quyết định: ứng phó, giải quyết vấn đề; Kiên định.
II/Phương pháp /kĩ thuật:-Trình bày ý kiến cá nhân,Thảo luận cặp đơi; Chia sẻ.
II/ ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
5’
65’
30’
15’
Hoạt động thầy .
1. Bài cũ:
- Yêu cầu đọc bài “ Thư trung thu ”

- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới
b/ Luyện đọc :
• -Đọc mẫu :
- GV đọc chú ý giọng từng nhân vật
• -Luyện đọc câu
• Yêu cầu đọc từng câu (Kết hợp hd
phát âm)
• GV theo dõi sửa sai
Đọc từng đoạn (Kết hợp đọc ngắt giọng)
-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp
ù- GV theo dõi, uốn nắn
* Luyện đọc nhóm
-Yêu cầu đọc theo nhóm
- GV theo dõi nhóm đọc
* Thi đọc
Nhận xét các nhóm , tuyên dương nhóm đọc tốt
- Tìm hiểu bài :
- Yêu cầu đọc đoạn 1 , 2, 3
- Thần Gió làm gì khiến ông Mạnh nổi giận ?
- Kể lại việc làm của ông Mạnh chống lại Thần
Gió?
- Yêu cầu đọc đoạn 4, 5
Hoạt động trò

- 2 hs đọc, trả lời câu hỏi
, lớp đọc thầm
- Hs nối tiếp đọc câu
- 5 hs đọc từng đoạn
Thảo luận cặp đơi ;Chia sẻ.

1 nhóm 2 em luyện đọc
- Các nhóm thi đọc
- 1 hs đọc
Trình bày ý kiến cá nhân
- Xô ông Mạnh ngã lăn quay
- Lấy gỗ dựng lại nhà 3 lần đều sụp
đổ
- Xây 1 ngôi nhà vững chãi
Bài soạn lớp 2 2
Lê Minh Tú
15’
3’
- Hình ảnh nào chứng tỏ thần Gió phải bó tay?
- ng Mạnh đã làm gì để thần Gió trở thành bạn
của mình ?
-ng Mạnh tượng trưng cho ai?
-Thần Gió tượng trưng cho ai?
- Luyện đọc lại
-Yêu cầu đọc theo vai
- Nhận xét các vai đọc:
- Nhận xét, tuyên dương
3- Hoạt động nối tiếp
- Câu chuyện nói với chúng ta điều gì?
- Dặn hs về nhà tập đọc
- Nhận xét tiết học
- 1 hs đọc đoạn 4, 5
- “Sáng hôm nay ….. xô đổ ngôi nhà

- An ủi và mới ông đến nhà chơi
- ng Mạnh tượng trưng cho con

người
-Thần Gió tượng trưng cho thiên
nhiên
- Hs đọc theo vai
- Người dẫn chuyện
- Thần Gió
- ng Mạnh

TOÁN
BẢNG NHÂN 3
I/ Mục tiêu:
1•-Lập được bảng nhân 3
-Nhớ được bảng nhân 3
-Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 3 ) •-
2.1• -Nhớ được bảng nhân 3
2.2-HS giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 3 ) •
2.3-HS biết đếm thêm 3.
-HS cần làm các bài tập 1,2,3
3-HS có ý thức tính đúng và làm cẩn thận
II/ Đồ dùng :
- Các tấm bìa có 3 chấm, bảng gắn
III/ Hoạt động dạy học :
TG
1’
5’
32’
Hoạt động thầy .
1.Bài cũ:
- Yêu cầu viết phép nhân :
3 + 3 = ?

3 + 3 + 3 = ?
- Yêu cầu đọc bảng nhân 2
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
a/ Giới thiệu:
b/ Lập bảng nhân 3 GQMT 1
Hoạt động trò
- 1 hs lên bảng viết
- 1 hs đọc
- Hs quan sát
Bài soạn lớp 2 3
Lê Minh Tú
4’
- GV gắn 1 tấm bìa, 1 tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có tất
cả bao nhiêu chấm tròn ?
- 3 chấm tròn được lấy mấy lần ?
- GV vừa nói vừa ghi : 3 x 1 = 3
- Sau đó gắn 2 tấm bìa. Vậy 3 chấm tròn được lấy mấy
lần ?
- GV vừa nói, vừa ghi
- Sau đó lần lượt gắn và hình thành bảng nhân 3
- Yêu cầu đọc bảng nhân 3
- Tổ chức đọc thuộc
* Bài 1: Tính nhẩm GQMT 2.1
- Yêu cầu đọc đề (Nêu miệng)
- Yêu cầu hs tính nhẩm
- Nhận xét
* Bài 2: Tính giải GQMT 2.2
- Yêu cầu đọc đề
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?

- Muốn biết 10 nhóm có bao nhiêu hsta làm
thế nào?
- Yêu cầu hs làm vở
- Thu chấm, nhận xét
* Bài 3: Đếm thêm 3 GQMT 2.3
- Yêu cầu đọc đề
-Tổ chức thi điền nhanh nhất
- Nhận xét
Dãy số này kết quả của phép nhân nào?
3- Hoạt động nối tiếp
- Thi lập bảng nhân 3
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà học thuộc bảng nhân 3 .
- 1 lần
3 x 1 = 3
- Hs đọc
3 chấm tròn được lấy 2 lần
- 3 x 2 = 3 + 3 = 6
- 3 x 3 = 3 + 3 + 3 = 9
………….…3 x 10 = 30
- Tổ, nhóm, lớp đọc
- Tổ , cá nhân đọc
- 1 hs đọc đề
- Hs nối tiếp nêu

- 1 hs đọc đề
- 2 hs trả lời
1 nhóm : 3 học sinh
10 nhóm : …...? học sinh
- 3 x 10

- 1 hs lên bảng
HS làm vở
- 1 hs lên bảng
- 1 hs đọc đề
- 4 hs thi điền
- 1 hs trả lời
ĐẠO ĐỨC
TRẢ LẠI CỦA RƠI ( tiết 2)
I/ Mục tiêu: 1.Sau bài học, hs cần đạt:
-Biết khi nhặt của rơi can tìm cách trả lại của rơi cho người mất .
-Biết trả lại của rơi cho người mất là người that thà ,được mọi người quý trọng .
-Quý trọng những người that thà , không tham của rơi .
- Có thái độ quý trọng những người trả lại của rơi
Bài soạn lớp 2 4
Lê Minh Tú
2.Kĩ Năng sống:-Kĩ năng xác định giá trị bản thân (giá trị của sự thật thà) ;Kĩ năng giải quyết vấn đề
trong tình huống nhặt được của rơi.
III/Phương tiện /KT:-Thảo luận nhóm;Động não ;Đóng vai
II/ Đồ dùng :
- Bút , mũ
III/ Hoạt động dạy học
TG
1’
5’
32’
15’
15’
4’
Hoạt động thầy .
1. Bài cũ:

-Vì sao ta phải trả lại của rơi khi nhặt được ?
- Em cần trả lại bằng những cách nào?
- Nhận xét
2.Bài mới:
a/ Giới thiệu :
b/ Bài mới GQMT 1, 2,3
* Hoạt động 1: Đóng vai
- Yêu cầu thảo luận nhóm 2 em
+ Em trực nhật, nhặt được cuốn truyện trong hộc
bàn
+ Giờ ra chơi em nhặt được cây bút đẹp ở sân
trường
+ Em biết bạn nhặt đượccủa rơi nhưng không chòu
trả
- Yêu cầu các nhóm sắm vai
Cần nhờ cô giáo hay người lớn… để trả lại cho
người mất, hay khuyên bạn trả lại của rơi
* Hoạt động 2: Trình bày tư liệu
-Yêu cầu hs làm việc cá nhân
+ Em hãy nêu tấm gương tốt về nhặt được của rơi
trả lại người mất mà em biết
+ Nhận xét hành vi của các bạn ấy
Cần trả lại của rơi khi nhặt được và luôn nhắc nhở
bạn bè, anh chò cần thực hiện
3- Hoạt động nối tiếp
- Cần noi gương và làm nhiều việc tốt
- Nhận xét tiết học .
Hoạt động trò
- 2 hs trả lời
- Các nhóm thảo luận

- Nhóm 1 : Tình huống 1
-- Nhóm 2 : Tình huống 2
- Nhóm 3 : Tình huống 3
Đóng vai
- Các nhóm sắm vai
- Nhận xét, bổ sung
Động não
- Hs làm cá nhân và nối tiếp nêu :
- Hs nêu gương
- HS nêu ý kiến
Thứ ba, ngày 11 tháng 1 năm 2011
ÂM NHẠC
GV DẠY CHUN
THỂ DỤC
GV DẠY CHUN
TOÁN
Bài soạn lớp 2 5
Lê Minh Tú
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
1. –Thuộc bảng nhân 3.-
-Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 3 )
2.1–HS thuộc bảng nhân 3.-
2.2-HS giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 3 )
-HS cần làm các bài tập 1,3,4
*HS khá giỏi làm BT2,5
3-HS có ý thức tính nhanh, đúng chính xác.
II/ Đồ dùng:
- Bảng phụ, tấm bìa
III/ Hoạt động dạy học :

TG
5’
32’
Hoạt động thầy .
1. Bài cũ:
- Yêu cầu tính : 3 x 5 , 3 x 9, 3 x 10
- GV theo dõi, sửa sai
- Yêu cầu đọc bảng nhân 3
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới:
b/ Luyện tập
* Bài 1: Điền số GQMT 2.1
- Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu hs nêu miệng 3 x 3 = ?
- Nhận xét
* Bài 3: Tóan giải GQMT 2.2
- Yêu cầu đọc đề

- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Yêu cầu hs làm nháp
- Nhận xét
* Bài 4: Toán giải GQMT 2.2
- Yêu cầu đọc đề
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Muốn biết 8 túi có bao nhiêu kg gạo ta làm
thế nào?
-Yêu cầu hs làm vở
-Thu chấm, nhận xét
* Bài 2,5 GQMT *
-HS tự làm

Hoạt động trò
- 1 hs lên bảng, lớp làm bảng con.
- 1 hs đọc
- 1 hs đọc đề
- Hs nêu kết quả
- 1 hs đọc đề
- 2 hs trả lời
1 can : 3 lít dầu
5 can: ……… lít dầu ?
- 1 hs lên bảng, lớp làm nháp
- Hs nêu kết quả
- 1 hs đọc đề
- 2 hs trả lời
1 túi: 3 kg gạo
8 túi: …… kg gạo?
- 3 x 8
- HS làm vở
- 1 hs lên bảng

Bài soạn lớp 2 6
Lê Minh Tú
4’ 3- Hoạt động nối tiếp
- Thi đọc bảng nhân
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà làm bài tập
TẬP VIẾT
Chữ Q
I/ MỤC TIÊU :
-Viết đúng, chữ hoa Q 1 dòng cỡ chữ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ; chữ và câu ứng dụng . Quê (1
dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ .Quê hương tươi đẹp 3 lần

- Rèn tư thế ngồi viết ngay ngắn ,rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.
II/ CHUẨN BỊ :
-Mẫu chữ Q hoa. Bảng phụ : Quê, Quê hương tươi đẹp
- Vở Tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
35’
1.Bài cũ : Kiểm tra vở tập viết của một
số học sinh.
-Cho học sinh viết một số chữ P –
2.Dạy bài mới :GQMT 1,2
* Hướng dẫn viết chữ hoa.
- Quan sát số nét, quy trình viết :
-Chữ Q hoa cao ,rộng mấy li ?
-Chữ Q hoa gồm có những nét cơ bản
nào ?
-Cách viết : Chữ Chữ Q gồm có hai nét :
nét 1 giống nét 1 của chữ O, nét 2 từ
điểm dừng bút của nét 1, lia bút xuống
gần ĐK2 , viết nét lượn ngang từ trong
lòng chữ ra ngoài, DB trên ĐK2.
-GV viết mẫu (vừa viết vừa nói).
B/ Viết bảng : (mt1)Yêu cầu HS viết 2
chữ Q(cỡ vừa ,cỡ nhỏ ) vào bảng.
C/ Viết cụm từ ứng dụng
-Yêu cầu hs mở vở tập viết đọc cụm từ
ứng dụng.
D/ Quan sát và nhận xét :
-Nêu cách hiểu cụm từ trên ?

-Nộp vở theo yêu cầu.
-2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
-Chữ Q hoa, Quê hương tươi đẹp
-Chữ Q cỡ vừa cao 5 li.rộng 4 li
-Chữ Q gồm có hai nét : nét 1 giống chữ O, nét 2
là nét lượn ngang, giống như một dấu ngã lớn.
-3- 5 em nhắc lại.
-2ø-3 em nhắc lại.
-2-3 em nhắc lại cách viết chữ Q.

-Viết vào bảng con
-2-3 em đọc : Quê hương tươi đẹp.
-1 em nêu : Ca ngợi cảnh đẹp của quê hương(1
em nhắc lại.)
Bài soạn lớp 2 7
Lê Minh Tú
3’
-Cụm từ này gồm có mấychữ? Gồm
những chữ nào ?
-Độ cao của các chữ trong cụm từ “Quê
hương tươi đẹp”ø như thế nào ?
-Cách đặt dấu thanh như thế nào ?
-Khi viết chữ Quê ta nối chữ Q với chữ
u như thế nào?
-Khoảng cách giữa các chữ như thế nào
?
Yêu cầu HS viết chữ Quê
-Hướng dẫn viết vở.
-Chú ý chỉnh sửa cho các em.
3. Hoạt động nối tiếp

Nhận xét bài viết của học sinh.
-Khen ngợi những em có tiến bộ.
Liên hệ
Giáo dục tư tưởng.
-Nhận xét tiết học.
- Hoàn thành bài viết
-4 chữ : Quê, hương, tươi, đẹp.
-Chữ Q, h, g cao 2,5 li, chữ đ, p cao 2 li, chữ r cao
1,5 li, các chữ còn lại cao 1 li.
-Dấu nặng đặt dưới con chữ e .
-Nét lượn của chữ Q nối vào nét 1 của chữ u.
-Bằng khoảng cách viết 1ù con chữ cái o.
-Bảng con : - Quê
-Viết vở.
Viết tên bạn có chữ hoa Q
-Viết bài nhà/ tr 6
Thứ tư, ngày 12 tháng 1 năm 2011
TẬP ĐỌC
MÙA XUÂN ĐẾN
I/ MỤC TIÊU :
-Biết . Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu . Đọc rành mạch được bài văn .
- Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân. Mùa xuân đến làm cho cảnh sắc thiên
nhiên thay đổi, trở nên tươi đẹp bội phần.( trả lời được câu hỏi 1,2,,câu hỏi 3 mục a hoặc
b .
*Hskhá giỏi TL đầy đủ câu hỏi 3
* BVMT : GV giúp hs cảm nhận được Nd : mùa xuân đến làm chocà bầu trời và mọi vật
đều trở lên đẹp đẽ và đầy sức sống
- GD hs biết mùa xuân đến làm cho cảnh sắc thiên nhiên thay đổi, trở nên tươi đẹp bội
phần.
II/ ĐỒ DÙNG:

- 1 số tranh mùa xuân
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG Hoạt động thầy . Hoạt động trò
5’
32’
15’
1. Bài cũ:
YC đọc bài “ng Mạnh thắng thần Gió”
- Nhận xét, cho điểm
2.Bài mới
a/ Giới thiệu : Tranh mùa xuân
b/ Luyện đọc :GQMT 1
3 hs đọc, trả lời câu hỏi
Bài soạn lớp 2 8
Lê Minh Tú
12’
5’
3’
-Đọc mẫu :
GV đọc giọng vui tươi, nhấn mạnh từ gợi tả
- Đọc từng câu
- (HD phát âm đúng)
- GV theo dõi sửa sai
• Đọc từng đïoan
YC đọc từng đoạn (HD ngắt nghỉ hơi đúng)
- Kết hợp giải nghóa từ
- GV theo dõi, uốn nắn
• Luyện đọc nhóm
- Yêu cầu đọc theo nhóm
- GV theo dõi nhóm đọc

c/ Tìm hiểu bài :GQMT 2
- Yêu cầu đọc lại bài
+ Dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân đến ?
+ Kể lại những thay đổi của bầu trời và mọi vật khi
mùa xuân đến ?
Tìm từ ngữ giúp em cảm nhận hương vò riêng của
mỗi loài hoa xuân?

- Vẻ đẹp riêng của mỗi loài chim?
- Theo em, bài tả vẻ đẹp gì?
* BVMT : GV giúp hs cảm nhận được Nd : mùa
xuân đến làm chocà bầu trời và mọi vật đều trở
lên đẹp đẽ và đầy sức sống
d/ Luyện đọc lại
- Yêu cầu đọc lại
- Nhận xét, tuyên dương
3- Hoạt động nối tiếp
- Dặn hs về nhà tập đọc
Nhận xét tiết học.
lớp đọc thầm
- Hs nối tiếp đọc
- Hs đọc từ khó
- hs đọc từng đoạn trước lớp
- Hs luyện ngắt đúng các câu
+ Vườn cây…….bay nhảy
+ Nhưng trong….tối
- 1 nhóm 2 em luyện đọc
- 1 hs đọc
- Hoa mận tàn
- Bầu trời thêm xanh

- Nắng rực rỡ
-Vườn đâm chồi nảy lộc…gáy
trầ m ngâm
- Hoa bưởi nồng nàn
- Hoa nhãn ngọt
- Hoa cau thoang thoảng
-Chích choè nhanh nhảu; Khướu lắm điều-
Chào mào đỏm dáng; Cu gáy trầm ngâm
- Tả vẻ đẹp của mùa xuân, tất cả đều thay
đổi
- Hs đọc lại bài
TOÁN
BẢNG NHÂN 4
I/ MỤC TIÊU :
1. Lập bảng nhân 4.
- Nhớ được bảng nhân 4 .
- Biết , giải toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 4 )
- .Biết đếm thêm 4 .
2.1- Nhớ được bảng nhân 4 .
Bài soạn lớp 2 9
Lê Minh Tú
2.2- HS giải toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 4 )
2.3 -HS đếm thêm 4 .
3-HS có ý thức tính đúng và làm cẩn thận
II/ ĐỒ DÙNG:
- Các tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
15’

5’
5’
1.Bài cũ : Tính nhẩm :
3 x 4 , 4 x 3, 6 x 3, 2 x 5
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
* Lập bảng nhân 4. (mt1)
Giới thiệu các tờ bìa mỗi tờ bìa có 4 chấm
tròn.
- Gắn 1 tờ bìa lên bảng và nêu : mỗi tấm bìa
có 4 chấm tròn, ta lấy 1 tấm bìa, tức là 4 chấm
tròn được lấy 1 lần, ta viết : 4 x 1 = 4. Đọc là :
bốn nhân một bằng bốn.
-GV viết : 4 x 1 = 4.
-GV gắn 2 tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn
lên bảng và hỏi : 4 chấm tròn được lấy mấy
lần ?
-GV nói : 4 x 2 = 4 + 4 = 8, như vậy 4 x 2 = ?
-Viết tiếp : 4 x 2 = 8
-Ghi bảng tiếp : 4 x 3 = 12
4 x 4 = 16, 4 x 5 = 20, 4 x 6 = 24, 4 x 7 = 28
4 x 8 = 32, 4 x 9 = 36, 4 x 10 = 40
-Đây là bảng nhân 4.
Bài 1 : Yêu cầu HS tự làm bài.GQMT 2.1
-HS nêu miệng
Bài 2 : Gọi 1 em đọc đề. GQMT 2.2
-YC làm vở
-Tóm tắt.
1 ô tô : 4 bánh xe.
5 ô tô : ? bánh xe.
-Thu chấm và NX

Bài 3 : Yêu cầu gì ? GQMT 2.3
-Tổ chức trò chơi truyền điện
-Các số cần tìm có đặc điểm gì ?
-Bảng con.
3 x 4 = 12, 4 x 3 = 12, 6 x 3 = 18, 2 x 5 = 10
-Bảng nhân 4.
-Nhận xét : mỗi tờ bìa có 4 chấm tròn.
-5-6 em đọc lại “bốn nhân một bằng bốn”
-Vài em nhắc lại.
-HS thực hiện.
-4 chấm tròn được lấy 2 lần.
-4 x 2 = 8.
-Vài em đọc 4 x 2 = 8.
-Tương tự học sinh lập tiếp phép nhân 4 x 3→4
x 10
-HS đọc bảng nhân 4, và HTL
Bài 1 :-HS nêu miệng
Bài 2 : -1 em đọc đề.
-Tóm tắt .
1 ô tô : 4 bánh xe.
5 ô tô : … bánh xe?
Giải.
Số bánh xe của 5 ô tô :
4 x 5 = 20 (bánh xe)
Đáp số : 20 bánh xe.
-Đếm thêm 4 và viết số thích hợp vào ô trống.
4 8 12
16 20
24
28 32 36

-Mỗi số cần tìm đều bằng số đứng liền trước nó
cộng với 4.
Bài soạn lớp 2 10

×