Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề tham khảo KT TVHK II (Đề 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.46 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ TV LỚP 2 HỌC KÌ II</b>
<b>Năm học: 2017- 2018</b>


<b>Mạch kiến thức, kĩ năng</b>


<b>Số câu</b>
<b>và số</b>
<b>điểm</b>


<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL


Kiến thức Tiếng Việt:
- Nhận biết được các từ chỉ
sự vật, hoạt động, đặc điểm,
tính chất.


- Nêu được các từ trái nghĩa
với các từ cho sẵn


- Biết đặt câu và TLCH theo
các kiểu câu Ai là gì? Ai
làm gì? Ai thế nào? Biết đặt
câu hỏi với các cụm từ Ở
đâu? Như thế nào? Khi nào?
Vì sao?


- Biết cách dùng dấu chấm,
dấu phẩy, dấu chấm than,
dấu hỏi chấm.



Số câu


1 1 1 0 3


Số điểm


0.5 0.5 1 0 2


Đọc hiểu văn bản:


- Biết nêu nhận xét đơn giản
một sơ hình ảnh, nhân vật
hoặc chi tiết trong bài đọc;
liên hệ được với bản thân,
thực tiễn bài học.


- Hiểu ý chính của đoạn
văn, nội dung bài


- Biết rút ra bài học, thông
tin đơn giản từ bài học.


Số câu


2 2 1 1 6


Số điểm


1 1 1 1 4



<b>Tổng</b> <b>Số câu</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>8</b> <b>1</b>


<b>Số điểm</b> <b>1.5</b> <b>1.5</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>5</b> <b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG TH………</b>

<b>Năm học: 2017- 2018</b>


<b>MÔN: Tiếng Việt – LỚP 4</b>


<b>A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng việt : </b>


<b>I. Đọc thành tiềng kết hợp trả lời câu hỏi ( 4 điểm)</b>
<b>II. Đọc thầm đoạn văn và trả lời các câu hỏi (6 điểm)</b>


Đọc thầm bài ‘‘Chú gà trống ưa dậy sớm” hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời
đúng.


<b>Chú gà trống ưa dậy sớm_ </b>


Mấy hôm nay trời rét cóng tay. Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá. trong bếp, bác mèo
mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm. Bác lim dim đôi mắt, luôn miệng gừ gừ kêu:
"Eo ôi! Rét! Rét!".


Thế nhưng mới sớm tinh mơ, chú gà trống đã chạy tót ra giữa sân. Chú vươn mình,
dang đôi cánh to, khoẻ như hai chiếc quạt, vỗ cánh phành phạch. Cái mào đỏ rực. Chú rướn
cổ lên gáy "o...o!" vang cả xóm. Bộ lơng màu tía trơng thật đẹp mắt. Chú chạy đi chạy lại
quanh sân, đôi đùi mập mạp chắc nịch.


<i>(Tập đọc lớp 2, tập 1,trang 32, in năm 1999)</i>
<b>Câu 1: Càng về sáng, tiết trời như thế nào ?0,5</b>


a) Lạnh giá


b) Mát mẻ
c) Ấm áp


<b>Câu 2: Khi thời tiết lạnh con vật nào vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp ?0,5</b>
a) Con chó


b) Con chuột
c) Con mèo


<b>Câu 3: Mới sánh tinh mơ con vật nào đã chạy tót ra giữa sân ?0,5</b>
a) Con gà trống


b) Con lợn
c) Con mèo


<b>Câu 4 Đôi cánh to khỏe của gà trống được sánh như gì ? 1</b>
a) Như hai chiếc lá non


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 5. Em hãy đặt một tên khác cho bài văn nêu trên. 0,5</b>


………
<b>Câu 6 Em hãy gạch chân dưới từ chỉ màu sắc trong câu sau : 1</b>


- Chú vươn mình, dang đôi cánh to, khoẻ như hai chiếc quạt, vỗ cánh phành phạch. Cái
mào đỏ rực.


<b>Câu 7 Tìm và ghi thêm 2 từ chỉ màu sắc mà em biết ? 1</b>


………
<b>Câu 8 Đặt câu hỏi có cụm từ ‘‘Như thế nào ’’ cho câu dưới đây : 1</b>



- Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.


……… ………...
<b>B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn. </b>


<b>Câu 1 :Đọc cho hs viết đoạn chính tả “Người làm đồ chơi” trang 135, SGK Tiếng Việt 2 </b>
tập 2. (4 điểm)


………
………
………
<b> Câu 2.Tập làm văn: (6 điểm) Em </b>


- Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 4 - 5 câu để nói về ảnh của Bác Hồ mà em được nhìn
thấy theo gợi ý sau :


- Em nhìn thấy ảnh Bác ở đâu ?


- Trơng Bác như thế nào (râu, tóc, vầng trán, đôi mắt, nụ cười...) ?
- Em muốn hứa với Bác điều gì ?


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CUỐI HK II</b>
<b>NĂM HỌC: 2016– 2017</b>


<b>TT</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>



Đọc thành
tiếng
(4 điểm)


Đọc vừa đủ nghe, rõ rang, tốc độ đạt yêu cầu, đúng tiếng, từ. Ngắt nghỉ
đúng ở các dấu câu


1 điểm


Đọc đúng tiếng từ , (không sai quá 5 tiếng) 1điểm


Ngắt hơi ở đúng các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa. 1 điểm


Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc 1 điểm


Đọc thầm,
làm BT 6


điểm)


Câu 1: a 0,5điểm


Câu 2: c 0,5 điểm


Câu 3: a 0,5 điểm


Câu 4: b 1 điểm


C©u 5: Đặt tên phù hợp nội dung bài văn 0,5điểm



C©u 6: Chọn từ đỏ rực 1 điểm


C©u 7: Mỗi từ chỉ màu sắc 0,5 điểm 1 điểm


Câu 8: Thay từ khi nào vào cụm “càng lạnh giá” 1 điểm
Chính tả


(4điểm)


Tốc độ đạt yêu cầu (15’) 1 điểm


Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ. 1 điểm


Viết đúng chính tả, khơng mắc q 5 lỗi. 1 điểm


Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp 1 điểm


TLV
(6 điểm)


- Nội dung 3 điểm ( Đủ ý) 3điểm


- Kĩ năng 3 điểm


+ Viết đúng chính tả 1điểm
+ Dùng từ đặt câu 1 điểm
+ Sáng tạo 1 điểm.


3điểm



</div>

<!--links-->

×