Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Video - Qúa trình kiến tạo mảng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.9 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRI PHƯƠNG</b>
<b>ĐIẺM TRẮC NGHIỆM</b>


<b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>MƠN {TỐN 11 }</b>
<i>Thời gian làm bài: {30 phút} </i>


<i>(12 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 132</b>
Họ, tên thí sinh:...


Lớp:...
Điền đáp án đúng vào bảng cuối đề


<b>Câu 1: Tập xác định của hàm số </b>


1
tan
<i>y</i>


<i>x</i>


sẽ là:
<b>A. </b>


\ ,
2
<i>k</i>


<i>D R</i> <sub></sub>  <i>k Z</i> <sub></sub>



  <b><sub>B. </sub></b><i>D R k k Z</i> \

, 



<b>C. </b>


\ ,


2


<i>D R</i> <sub></sub> <i>k k Z</i>  <sub></sub>


  <b><sub>D. </sub></b><i>D R</i>\ 3 <i>k k Z</i>,





 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>Câu 2: Phép vị tự tâm </b><i>O</i> tỉ số <i>k</i>, <i>k </i>0 biến điểm <i>M</i> thành <i>M</i>'. Khẳng định nào sau đây sai?
<b>A. Nếu </b><i>k </i>2 thì <i>M</i>' là trung điểm của <i>OM</i>


<b>B. Nếu </b><i>k </i>1 thì <i>M</i> <i>M</i>'


<b>C. Nếu </b><i>k </i>0 thì <i>MO</i> và <i>MM</i> ' cùng hướng


<b>D. Nếu </b><i>k </i>1 thì <i>M</i> và <i>M</i>' đối xứng với nhau qua <i>O</i>



<b>Câu 3: Cho cấp số nhân có số hạng lần lượt là </b>1, 4,16,64,... Gọi <i>Sn</i> là tổng của <i>n</i> số hạng đầu tiên


của cấp số nhân đó (<i>n </i>1). Khi đó giá trị của <i>Sn</i><sub> sẽ là:</sub>


<b>A. </b><i>Sn</i> 4<i>n</i> 1




 <b><sub>B. </sub></b>


1


1 4
.
2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>S</i> <i>n</i>




  


 


  <b><sub>C. </sub></b>



4 1
4 1


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>S</i> <sub></sub>  <sub></sub>




  <b><sub>D. </sub></b>


4 1
4


4 1
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>S</i> <sub> </sub>  <sub></sub>




 


<b>Câu 4: Cho cấp số cộng có các số hạng lần lượt là </b>7, ,11,<i>x</i> <i>y</i>. Khi đó giá trị của <i>x</i> và <i>y</i> bằng bao
nhiêu


<b>A. </b><i>x </i>3 và <i>y </i>19 <b>B. </b><i>x </i>4 và <i>y </i>18 <b>C. </b><i>x </i>2 và <i>y </i>20 <b>D. </b><i>x </i>1 và <i>y </i>21
<b>Câu 5: Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?</b>



<b>A. Phép quay là một phép dời hình</b>


<b>B. Phép đối xứng qua điểm </b><i>O</i> là một phép dời hình biến mỗi điểm <i>M</i> thành <i>M</i>' sao cho:
'


<i>OM</i>  <i>OM</i>


<b>C. Phép đối xứng qua tâm </b><i>O</i> là phép quay qua tâm <i>O</i> với góc quay bằng 1800
<b>D. Phép đối xứng trục bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì</b>


<b>Câu 6: Ảnh của đường tròn </b>( ) :<i>C x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i>11 0 qua phép đối xứng trục <i>Ox</i>sẽ là:
<b>A. </b>( ') : (<i>C</i> <i>x</i>1)2(<i>y</i>2)2 16 <b>B. </b>( ') : (<i>C</i> <i>x</i>1)2(<i>y</i>2)2 16


<b>C. </b>( ') : (<i>C</i> <i>x</i>1)2(<i>y</i>2)2 16 <b>D. </b>( ') : (<i>C</i> <i>x</i>1)2 (<i>y</i> 2)2 16
<b>Câu 7: Trong các công thức sau. Công thức nào sai?</b>


<b>A. </b>sin sin 2cos 2 sin 2


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>  


<b>B. </b>


1


sin .cos [sin( ) sin( )]
2



<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>  <i>x y</i>


<b>C. </b>sin 2<i>x</i>2sin .cos<i>x</i> <i>x</i> <b><sub>D. </sub></b>cos 2<i>x</i>cos2<i>x</i> sin2 <i>x</i>


<b>Câu 8: Ảnh của đường thẳng </b><i>d</i>:<i>x</i> 2<i>y</i> 3 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v  </i> (1; 2) sẽ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>d</i>' : 2 <i>x y</i>  3 0 <b>B. </b><i>d</i>' :<i>x</i> 2<i>y</i> 3 0 <b>C. </b><i>d</i>' : 2<i>x y</i> 0 <b>D. </b><i>d x</i>' : 2<i>y</i>0


<b>Câu 9: Gọi </b><i>S</i> <i>x</i>6 6 3<i>x y</i>5 15 (3 )<i>x</i>4 <i>y</i> 2 20 (2 )<i>x</i>3 <i>y</i> 315 (3 )<i>x</i>2 <i>y</i> 4 6 (3 )<i>x y</i> 5(3 )<i>y</i> 6 thì giá trị của <i>S</i> sẽ


<b>A. </b>(<i>x y</i> )6 <b>B. </b>(<i>x y</i> )6 <b>C. </b>(<i>x</i>3 )<i>y</i> 6 <b>D. </b>(<i>x</i> 3 )<i>y</i> 6


<b>Câu 10: Trong mặt phẳng cho tam giác đều </b><i>ABC</i> có tâm đường trịn ngoại tiếp là <i>O</i>. Khi đó ảnh của
điểm <i>B</i> qua phép quay tâm <i>O</i>, góc quay bằng 1200 sẽ là điểm nào dưới đây?


A


B C


O


<b>A. Điểm </b><i>C</i> <b>B. Điểm </b><i>A</i> <b>C. Điểm </b><i>B</i> <b>D. Điểm </b><i>O</i>


<b>Câu 11: Giá trị của biểu thức </b>


3 4


7 5



3
4


.
6!.
<i>C A</i>
<i>A</i>


<i>A</i>


sẽ bằng
<b>A. </b>


1


25 <b><sub>B. </sub></b>


35


144 <b><sub>C. </sub></b>


144


35 <b><sub>D. </sub></b>25


<b>Câu 12: Cho hình vng </b><i>ABCD</i> có giao điểm hai đường chéo <i>AC</i> và <i>BD</i> là <i>O</i>. Gọi <i>M N P Q</i>, , ,
theo thứ tự là trung điểm các cạnh <i>AD DC CB BA</i>, , , khi đó


A



B <sub>C</sub>


D
M


N
P


Q


<b>A. Phép tịnh tiến theo vectơ </b>
1
2
<i>v</i> <i>BC</i>


sẽ biến điểm <i>N</i> thành điểm <i>O</i>
<b>B. Phép vị tự tâm </b><i>Q</i>, tỉ số


1
2


sẽ biến điểm <i>N</i> thành điểm <i>O</i>
<b>C. Phép vị tự tâm </b><i>Q</i>, tỉ số


1


2<sub> sẽ biến điểm </sub><i>N</i><sub> thành điểm </sub><i>O</i>



<b>D. Phép tịnh tiến theo vectơ </b>


1
2


<i>v</i> <i>DA</i>





sẽ biến điểm <i>N</i> thành điểm <i>O</i>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<b>Đáp án</b>


TRƯỜNG THCS&THPT NGUYỄN TRI PHƯƠNG
TỔ TỐN-TIN


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I</b>
<b>MƠN TỐN 11</b>


<b>THỜI GIAN 90’</b>
<i><b>Bài 1:(2đ) Giải các phương trình sau:</b></i>


1) 3cos 2<i>x</i> 7 cos<i>x</i> 5 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2) sin<i>x</i>cos<i>x</i> 2


<i><b>Bài 2: (2đ) Hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 3 quả màu đỏ và 2 quả màu xanh, hộp thứ </b></i>


hai chứa 4 quả đỏ và 6 quả màu xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một quả. Tính xác suất sao cho:


1) Hai quả cùng màu
2) Hai quả khác màu


<i><b>Bài 3: (1đ) Chứng minh rằng với mọi </b>n N</i> *<sub>. Ta có: </sub>2<i>n</i>3 3<i>n</i>2<i>n</i><sub> chia hết cho 6</sub>


<i><b>Bài 4: (2đ) Cho hình chóp </b>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>M</i> và <i>N</i> lần lượt là
trung điểm của <i>SA</i> và <i>SC</i>


1) Tìm giao tuyến của mặt phẳng(<i>BMN</i>) và mặt phẳng(<i>ABCD</i>)
2) Tìm giao điểm <i>T</i> của đường thẳng <i>MN</i> và mặt phẳng (<i>SBD</i>)
3) Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (<i>BMN</i>)


<b>ĐÁP ÁN</b>



Bài 1:


1) Ta có:


2


3cos 2<i>x</i> 7 cos<i>x</i>  5 0 6cos <i>x</i> 7 cos<i>x</i> 2 0<i><b><sub> (0,25đ)</sub></b></i>
1


cos
2
2
cos



3
<i>x</i>
<i>x</i>





 


 <sub></sub>


 <i><b><sub> (0,5đ)</sub></b></i>


2
3


2
arccos 2


3


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 


 


  


 <i><b><sub> (0,25đ)</sub></b></i>


2) Ta có:


sin cos 2 2 sin 2
4


<i>x</i> <i>x</i>  <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


  <i><b><sub> (0,25đ)</sub></b></i>


sin 1


4


<i>x</i> 


 
 <sub></sub>  <sub></sub>


  <i><b><sub> (0,5đ)</sub></b></i>



2
4


<i>x</i>  <i>k</i> 


  


<i><b> (0,25đ)</b></i>
Bài 2: Ta có:


Lấy một quả ở hộp thứ nhất có 5 cách. Sau đó, lấy một quả ở hộp thứ hai có 10 cách nên
( ) 5.10 50


<i>n  </i>  <i><b><sub> (0,25đ)</sub></b></i>


1) Ta có: Lấy 2 quả cùng màu có 2 trường hợp
<i><b>Hai quả cùng màu đỏ: Có 3.4 cách(0,25đ)</b></i>
<i><b>Hai quả cùng màu xanh: Có 2.6 cách (0,25đ)</b></i>


Gọi <i>A</i> là biến cố lấy ra hai quả cùng màu ta có <i>n A </i>( ) 3.4 2.6 24  <i><b> (0,25đ)</b></i>
Vậy


( ) 24


( ) 0, 48


( ) 50
<i>n A</i>
<i>P A</i>



<i>n</i>


  


 <i><b><sub> (0,25đ)</sub></b></i>


2) Ta có: Biến cố <i>A</i>:“ Lấy ra hai quả cùng màu” và biến cố <i>B</i>:“ Lấy ra hai quả khác màu”
Là hai biến cố đối. Nên:


( ) ( ) 1 ( ) 1 0, 48 0,52


<i>P B</i> <i>P A</i>   <i>P A</i>    <i><b><sub>(0,75đ)</sub></b></i>
Bài 3: Ta có: Đặt <i>Bk</i> 2<i>n</i>3 3<i>n</i>2<i>n</i>


1 2 3 1 6


<i>B    </i> <i><b><sub> đúng (0,25đ)</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giả sử đã có <i>Bk</i> 2<i>k</i>3 3<i>k</i>2 <i>k</i> 6<i><b>, Ta cần chứng minh (0,25đ)</b></i>


3 2


1 2( 1) 3( 1) ( 1)


<i>k</i>


<i>B</i>   <i>k</i>  <i>k</i>  <i>k</i> <i><b> chia hết cho 6 (0,25đ)</b></i>


Thật vậy <i>Bk</i>12(<i>k</i>1)3 3(<i>k</i>1)2(<i>k</i>1) 2 <i>k</i>3 3<i>k</i>2 <i>k</i> 6<i>k</i>2<i>Bk</i>6<i>k</i>26<i><b>(0,25đ)</b></i>



<i><b>Bài 4: Hình vẽ (0,25đ)</b></i>


A
B


C


D
S


M
N


T P


O


x


<i><b>Ta có: (0,5đ)</b></i>
/ /


( ) ( ) ( / / / / )
( )


( )


là điểm chung
<i>B</i>



<i>MN</i> <i>BD</i>


<i>BMN</i> <i>ABCD</i> <i>Mx Mx BD MN</i>


<i>MN</i> <i>BMN</i>


<i>BD</i> <i>ABCD</i>






  




 <sub></sub>




 <sub></sub>


<i><b>Ta có: (0,75đ)</b></i>


 Gọi <i>T</i> là điểm chung của <i>MN</i> và <i>SO</i>
 Ta có:


( )
<i>T MN</i>



<i>T</i>


<i>T SO</i> <i>SBD</i>


 





  <sub></sub> <sub> là điểm chung của đường thẳng </sub><i><sub>MN</sub></i><sub> và mặt phẳng </sub>(<i>SBD</i>)


Ta có: Thiết diện là <i>MBNP<b> (0,5đ)</b></i>


</div>

<!--links-->

×