Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

ngân hàng câu hỏi Toán 6 HKI năm học 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.23 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngân hàng câu hỏi toán 6</b>
<b>Học kỳ I - năm học 2020 - 2021</b>


<b>Giáo viên: Nguyễn Thị Ly - Trường THCS Nguyễn Du </b>
<b></b>


<b>---A. PHẦN ĐẠI SỐ</b>
<b>I/ NHẬN BIẾT</b>


<b>Câu 1: Cho tập hợp B= {2; 3; 4}. Điền kí hiệu thích hợp vào ơ vng:</b>


2 B ; 4 B ; 1 B ; 12 B
Đáp án:


2 B 4 B 1 B 12 B
<b>Câu 2: </b>


Cho tập hợp A={0}
a) A không phải là tập hợp
b) A là tập hợp rỗng


c) A là tập hợp có 1 phần tử là 0
d) A là tập hợp không có phần tử nào
Đáp án: C


<b>Câu 3: Số liền trước và liền sau của số 69 là:</b>


A. 70 và 71 B. 68 và 70 C. 71 và 72 D. 69 và 70
Đáp án: B



<b>Câu 4: </b>


Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử?
a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x- 8 = 12
b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x+ 7 = 7
c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x . 0 = 0


d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà x . 0 = 3
Đáp án:


a) A = { 20 } ; A có một phần tử .
<i> b) B = {0} ; B có 1 phần tử .</i>
<i> c) C = N ; C có vơ số phần tử .</i>


<i> d) D = Ø ; D khơng có phần tử nào cả .</i>
<b>Câu 5: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 1- Nhân và chia 2- Lũy thừa 3- Cộng và trừ
B. 1- Cộng và trừ 2- Nhân và chia 3- Lũy thừa
C. 1- Cộng và trừ 2- Lũy thừa 3- Nhân và chia
D. 1- Lũy thừa 2- Nhân và chia 3- Cộng và trừ
Đáp án: D


<b>Câu 6: Kết quả đúng của phép tính 2</b>6<sub>:2 là:</sub>


A. 27 <sub>B. 2</sub>6 <sub>C. 2</sub>5 <sub>D. 1</sub>7


Đáp án. C
<b>Câu 7: </b>



Chọn câu trả lời đúng nhất sau đây :


A. Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 5
B. Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 8


C. Số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2
D. Cả ba câu trên đều đúng


Đáp án: C
<b>Câu 8:</b>


Điền số thích hợp tiếp theo vào các câu sau


A) Có hai chữ số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố là:………….
B) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là:………...
C) Có một số nguyên tố chẵn là:……….
D) Số nguyên tố nhỏ nhất là:………
Đáp án: A: 2;3 B: 3;5;7 C: 2


D:2
<b>Câu 9:</b>


Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố - cách tính đúng là:


A. 24 = 4.6 = 22<sub>.6 B. 24 = 2</sub>3<sub>.3</sub> <sub>C. 24 = 24.1</sub> <sub>D. 24 = 2.12</sub>


Đáp án: B
<b>Câu 10: </b>


BCNN(3;4;6;8;24) là:



A. 24 B. 192 C. 72 D. 12
Đáp án: A


<b>Câu 11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Muốn tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta thực hiện ba</i>
<i>bước sau:</i>


<i> Bước 1: phân tích mỗi số ra TSNT.</i>


<i> Bước 2: chọn ra các TSNT chung và riêng.</i>


<i>Bước 3: lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy số mũ lớn nhất của</i>
<i>nó. Tích đó là BCNN phải tìm</i>


<b>Câu 12: </b>


Tập hợp các số nguyên gồm các loại số nào? Kí hiệu như thế nào?
<b>Đáp án:</b>


Tập hợp :

...; 3; 2; 1;0;1;2;3...  

gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên
dương là tập hợp các số nguyên. Tập hợp các số nguyên được khí hiệu là Z.
Z =

...; 3; 2; 1;0;1; 2;3...  



<b>Câu 13: </b>


Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ
tự tăng dần



A. {2; -17; 5; 1; -2; 0} B. {-2; -17; 0; 1; 2; 5}
C. {0; 1; -2; 2; 5; -17} D. {-17; -2; 0; 1; 2; 5}
Đáp án: D


<b>Câu 14: </b>


Hãy nêu quy tắc cộng hai sô nguyên cùng dấu?. Nêu quy tắc cộng hai số nguyên
khác dấu?


<b>Đáp án:</b>


Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác 0


<i>Cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu (- )</i>
<i>trước kết quả.</i>


<i> Muốn cộng hai số nguyên khác dấu khơng đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt</i>
<i>đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được kết quả tìm được</i>
<i>dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.</i>


<b>Câu 15: (Nhận biết, kiến thức tuần 16, thời gian 5 ph )</b>


<i> Viết cơng thức tổng qt các tính chất của phép cộng các số nguyên? </i>
<b> Đáp án:</b>


+) Phép cộng các số ngun cũng có tính chất giao hốn, nghĩa là:


<i>x + y = y + x</i>
<i> +) Tính chất kết hợp của phép cộng các số nguyên.</i>
<i> </i>



<i> +) Cộng với số 0</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> </i>


<i>x + 0 = 0 + x = x</i>
<b>Câu 16:</b>


Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu?
Đáp án:


<i>Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyết đối của chúng </i>
<i>rồi đặt dấu “ – ” trước kết quả nhận được.</i>


<b>Câu 17 Cho tập hợp M={1;2;3}. Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp</b>
con của M


M1={0;1} B. M2={0;2} C. M3={3;4} D. M4={1;3}


Đáp: D


<b>II/ THÔNG HIỂU</b>
<b>Câu 1 : </b>


b) Viết các số sau bằng chữ số La mã: 26; 19
Đáp án:


a) XIV = X-I+V = 10 -1+5= 14
<i> XXVII = X+X+V+II = 27</i>
<i> XXIX = X+X- I+X = 29</i>


<i> b) 26 = XXVI</i>


<i> 19 = XIX</i>


<b>Câu 2: Cho tập A= {x </b> N/ x < 4}
Trong đó N là tập hợp các số tự nhiên.
Liệt kê các phần tử của tập hợp A ?
<b>Đáp án: </b>


<b> </b><i><b>A= {0;1;2;3}</b></i>
<b>Câu 3: </b>


Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
……; ……..; 12


……; a ; …..
<b>Đáp án: 10; 11; 12</b>


a-1; a ; a+1
<b>Câu 4: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cho tập hợp N và N*<sub>. Viết tập hợp A các số tự nhiên x không thuộc N</sub>* <sub>?</sub>


<b>Đáp án:</b>


A= {x <i> N/ x < 1}</i>


<b>Câu 5 : Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là: 0,2,4,6,8 </b>


Số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là: 1,3,5,7,9 . Hai số chẵn ( hoặc lẻ) liên tiếp


hơn kém nhau 2 đơn vị.


a/ Viết tập hợp C các chẵn nhỏ hơn 10.


b/ Viết tập hợp L các lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20.


c/ Viết tập hợp A ba số chẵn liên tiếp, trong đó số nhỏ nhất là 18.
d/ Viết tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp, trong đó số lớn nhất là 31.
<b> Đáp án:</b>


a/ C = {0; 2; 4; 6; 8}
<i> b/ L = {11; 13; 15; 17; 19}</i>
<i> c/ A = {18; 20; 22}</i>


<i> d/ B = {25; 27; 29; 31}</i>
Câu 6 :


Điền số thích hợp vào ơ trống:


A.2007 + = 2007 C. 2007 - = 2007
B.2007 × = 2007 D. 2007 : = 2007
Đáp án:


A. 0 B. 1 C. 0 D.1



<b>Câu 7: </b>


Khi nào ta nói có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b  0)?



Khi nào ta nói phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b (b  0) là phép chia có


dư?
<b> Đáp án:</b>


Nếu có số tự nhiên q sao cho a = bq


Số bị chia = số chia . thương + số dư, a = bq + r (r < b)
<b>Câu 8: </b>


Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 ; cho 5?. Giải bài tập sau?:


a) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 42 có chia hết cho 2, cho 5 không?
b) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 35 có chia hết cho 2, cho 5 khơng?
<b>Đáp án:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Các số có chữ số tận cùng là chữ số 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó
mới chia hết cho 5.


a) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 chia hết cho 2 ; 42 chia hết cho 2  1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 42


chia hết cho 2


1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 chia hết cho 5 mà 42 không chia hết cho 5  1 . 2 . 3 . 4 . 5


. 6 + 42 không chia hết cho 5


b) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 chia hết cho 2 mà 35 không chia hết cho 2  1 . 2 . 3 . 4 . 5 .


6 + 35 không chia hết cho 2



1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 chia hết cho 5 và 35 chia hết cho 5  1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 35


chia hết cho 5
<b>Câu 9: </b>


a) Tìm các ước của 8?


b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7?
<b>Đáp án:</b>


Ư(8) = 1; 2; 4; 8


B(7) = 0; 7; 14; 21; 28


<b>Câu 10: Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là gì? Áp dụng </b>
phân tích các số 60, 84, 285 ra thừa số nguyên tố


<b>Đáp án:</b>


Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng
một tích các thừa số nguyên tố.


a) 60 22.3.5


b) 84  22.3.7


c) 285 3.5.19


<b>Câu 10:</b>



a/ Tìm ƯCLN ( 24 , 36 , 160 )
b/ Tìm BCNN ( 18 , 24 , 72 )
<b>Đáp án:</b>


a/ ƯCLN ( 24 , 36 , 160 ) = 4
b/ BCNN ( 18 , 24 , 72 ) = 72
<b>Câu 11:</b>


Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng, mỗi hàng có 20 người, hoặc 25 người, hoặc 30
người đều thừa 15 người. Nếu xếp mỗi hàng 41 người thì vừa đủ (khơng có hàng
nào thiếu, khơng có ai ở ngồi hàng). Hỏi đơn vị có bao nhiêu người, biết rằng số
người của đơn vị chưa đến 1000?


<b>Đáp án:</b>


Gọi số người của đơn vị bộ đội là x (xN)
x : 20 dư 15  <sub> x – 15 chia hết 20</sub>


x : 25 dư 15  <sub> x – 15 chia hết 25 </sub>


x : 30 dư 15  <sub> x – 15 chia hết 30</sub>


Suy ra x – 15 là BC(20, 25, 35)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

x – 15 = 300k  <sub>x = 300k + 15 mà x < 1000 nên</sub>


300k + 15 < 1000  <sub>300k < 985 </sub> <sub>k < </sub>
17
3



60<sub> (k</sub>N)
Suy ra k = 1; 2; 3


Chỉ có k = 2 thì x = 300k + 15 = 615  41


Vậy đơn vị bộ đội có 615 người


<b>Câu 12: a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần</b>
2, 0, -1, -5, -17, 8


b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần
-103, -2004, 15, 9, -5, 2004


<b>Đáp án:</b>


a/ -17. -5, -1, 0, 2, 8


b/ 2004, 15, 9, -5, -103, -2004


<b>Câu 13: Biểu diễn các số nguyên -4, 4, 6 trên trục số nguyên? .</b>
<b>Đáp án:</b>


D O C A


              


-4 0 4 6
<b>Câu 14: </b>



Giá trị tuyệt đối của một số ngun là gì? Tính 1 ; 1; 5; 5 ; 3;


3 <sub>?</sub>


<b> Đáp án:</b>


<i>Khoảng cách từ điển a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a</i>
<i> </i> 1 1<i>; </i>1 1 <i>; </i>5 5 <i>; </i> 5 5<i>; </i> 3 3 <i>; </i> 3 3
<i> </i>


<i> Câu 15: </i>


Tìm x biết:


a/ |x – 5| = 3
b/ |1 – x| = 7
<b>Đáp án:</b>


<i> a/ |x – 5| = 3 nên x – 5 = ± 3</i>
x – 5 = 3  <sub> x = 8</sub>


x – 5 = -3  <sub>x = 2</sub>


b/ |1 – x| = 7 nên 1 – x = ± 7
1 – x = 7  <sub> x = -6</sub>


1 – x = -7  <sub>x = 8</sub>


<b>Câu 16: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đáp án:</b>


<i> a. (-38)+27= -(38-27)= -11</i>
<i> b. 273+(-123)= (273-123)=150</i>
<b>Câu 17: </b>


Nêu quy tắc trừ hai số nguyên? Áp dụng tính:
a. 2-7 b. 1-(-2) c. (-3)-4
<b> Đáp án:</b>


<i>Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b</i>


<i> a. 2-7=2+(-7)= -5 b. 1-(-2)=1+2=3 c. (-3)-4= (-3)+(-4)= -7</i>
<b>Câu 18: </b>


Điền số thích hợp vào ơ trống


(-15) + = -15; (-25) + 5 =
(-37) + = 15; + 25 = 0
<b>Đáp án:</b>


(-15) + 0 = -15; (-25) + 5 = 20


(-37) + 52 = 15; 25 <sub> + 25 = 0</sub>


<b>Câu 19:</b>


Áp dụng tính:



a. (-5).6 b. 9.(-3) c. (-10).11 d. 150.(-4)
Đáp án: a. (-5).6 = -30 c. (-10).11 = -110


<i>b. 9.(-3) = -27 d. 150.(-4) = -600</i>
<b>III/ VẬN DỤNG</b>


<b>Câu 1:</b>


Cho tập hợp A= {1; 2} và B= {0; 3; 4}. Viết tất cả các tập hợp có hai phần tử,
trong đó một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B.


<b>Đáp án: </b>


{1; 0},{1; 3},{1; 4},{2; 0},{2; 3},{2; 4}.
<b>Câu 2: </b>


Cho tập hợp M = {4; 7; 10}. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng viết
Đ, khẳng định nào sai viết S:


a) {4; 7} M. b) {4; 10}= M c) {7; 10} M
d) 7 M e) 10 M h) {7} M


<b>Đáp án: a) Đ b) S c) S d) S e) S h) Đ</b>
<b>Câu 3: Tính:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a) 25 + 19 + 75 b) 4 .53 .25 c) 72 . 18 + 72 .82
Đáp án: a) ( 25 + 75) + 19 = 100 + 19 = 119


b) ( 4 . 25) . 53 = 100 . 53 = 5300
c) ( 18 + 82 ) . 72 = 100 . 72 = 7200.


<b>Câu 4: </b>


Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:
a/ A = 82<sub>.32</sub>4


b/ B = 273<sub>.9</sub>4<sub>.243</sub>


<b>Đáp án: </b>


a/ A = 82<sub>.32</sub>4<sub> = 2</sub>6<sub>.2</sub>20<sub> = 2</sub>26.<sub> hoặc A = 4</sub>13


b/ B = 273<sub>.9</sub>4<sub>.243 = 3</sub>22


<b>Câu 5 : </b>
Tính tổng của:


a/ Tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số.
b/ Tất cả các số lẻ có 3 chữ số.


<b> Đáp án:</b>


a/ S1 = 100 + 101 + … + 998 + 999


Tổng trên có (999 – 100) + 1 = 900 số hạng. Do đó
S1= (100+999).900: 2 = 494550


b/ S2 = 101+ 103+ … + 997+ 999


Tổng trên có (999 – 101): 2 + 1 = 450 số hạng. Do đó
S2 = (101 + 999). 450 : 2 = 247500



<b>Câu 6: </b>


Tính nhanh : a) 4 . 37 . 25
b) 56 + 16 + 44
<b> Đáp án:</b>


Tính nhanh :


a/ 4.37.25= (4.25).37= 3700
b/ 56+16+44 = (56+44)+16 = 116
<b>Câu 7: Đánh dấu “x” vào ô trống:</b>


<b>Câu</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


33<sub> . 3</sub>2 <sub>= 3</sub>6


33<sub> . 3</sub>2<sub> = 9</sub>6


33<sub> . 3</sub>2 <sub>= 3</sub>5


a) 23<sub> . 2</sub>2<sub> . 2</sub>4


b) 102<sub> . 10</sub>3<sub> . 10</sub>5<sub> </sub>


c) x . x5


d) a3<sub>. a</sub>2<sub> . a</sub>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đ</b></i> <i><b>S</b></i>



<i>33<sub> . 3</sub>2 <sub>= 3</sub>6</i> <i><b><sub>X</sub></b></i>


<i>33<sub> . 3</sub>2<sub> = 9</sub>6</i> <i><b><sub>X</sub></b></i>


<i>33<sub> . 3</sub>2 <sub>= 3</sub>5</i> <i><b><sub>X</sub></b></i>


<i> a) 23<sub> . 2</sub>2<sub> . 2</sub>4<sub> = 2</sub>9</i>


<i> b) 102<sub> . 10</sub>3<sub> . 10</sub>5<sub> = 10</sub>10</i>


<i> c) x . x5<sub>= x</sub>6</i>


<i> d) a3<sub>. a</sub>2<sub> . a</sub>5<sub> = a</sub>10</i>


<b>Câu 8: Cho số </b><i>A</i>200<sub>, thay dấu * bởi chữ số nào để:</sub>
a / A chia hết cho 2


b/ A chia hết cho 5


c/ A chia hết cho 2 và cho 5
<b>Đáp án:</b>


a/ A chia hết 2 thì *  { 0, 2, 4, 6, 8}
b/ A chia hết 5 thì *  { 0, 5}


c/ A chia hết cho 2 và cho 5 thì *  { 0}
<b>Câu 9: Tìm các số tự nhiên x sao cho: </b>
a/ <i>x B</i> (5)<sub> và </sub><sub>20</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>30</sub>



b/ <i>x</i><sub>Ư(12) và 3 < x < 12</sub>
<b>Đáp án:</b>


a/ B(5) = {0, 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, …}


Theo đề bài <i>x B</i> (5)<sub> và </sub><sub>20</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>30</sub><sub> nên </sub><i>x</i>

20, 25,30



b/ Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}, <i>x</i><sub>Ư(12) và 3 < x < 12 nên x</sub> { 4; 6},
<b>Câu 10:</b>


Một lớp học có 24 HS nam và 18 HS nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho
số nam và số nữ được chia đều vào các tổ?


<b>Đáp án:</b>


Số tổ là ước chung của 24 và 18


Tập hợp các ước của 18 là A =

1; 2;3;6;9;18


Tập hợp các ước của 24 là B =

1; 2;3; 4;6;8;12; 24



Tập hợp các ước chung của 18 và 24 là C = A  B =

1; 2;3;6


Vậy có 3 cách chia tổ là 2 tổ hoặc 3 tổ hoặc 6 tổ


<b>Câu 11</b>


Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố :
999 : 111 + 35<sub> : 3</sub>2<sub> </sub>


<b>Đáp án: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 12: Hai đội thiếu niên : Chi đội Nguyễn Thái Bình có 36 đội viên , chi đội Lê</b>
Văn Tám có có 40 đội viên , khi sinh hoạt Anh tổng phụ trách đội muốn chia thành
nhiều tổ . Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu tổ ( số đội viên của hai đội
được chia đều vào các tổ )


<b>Đáp án:</b>


Gọi a là số tổ phải chia ( a  N* )


Ta có : 36 chia hết cho a ; 40 chia hết cho a
Vì a nhiều nhất  <sub> a = ƯCLN( 36,40 ) = 4</sub>


Vậy số tổ phải chia là 4 tổ .
<b>Câu 13: </b>


Tính:


a/ 11 - 12 + 13 – 14 + 15 – 16 + 17 – 18 + 19 – 20


b/ 101 – 102 – (-103) – 104 – (-105) – 106 – (-107) – 108 – (-109) – 110
<b>Đáp án:</b>


a/ 11 - 12 + 13 – 14 + 15 – 16 + 17 – 18 + 19 – 20


= [11 + (-12)] + [13 + (-14)] + [15 + (-16)] + [17 + (-18)] + [19 + (-20)]
= (-1) + (-1) + (-1) + (-1) + (-1) = -5


b/ 101 – 102 – (-103) – 104 – (-105) – 106 – (-107) – 108 – (-109) – 110
= 101 – 102 + 103 – 104 + 105 – 106 + 107 – 108 + 109 – 110



= (-1) + (-1) + (-1) + (-1) + (-1) = -5
<b>Câu 14: </b>


Tính :


a) /-5/ + /-6/
b) /-8/ + /2/
<b>Đáp án:</b>


a) 5 + 6 = 11
b) 8 + 2 = 10
<b>Câu 15: </b>


Tìm số tự nhiên x biết :
a/ x2<sub> = 16</sub>


b/ 36 chia hết cho x
<b>Đáp án:</b>


a/ x = 4 b/ x { 1,2,3,4,6,9,12,18,36 }
<b>Câu 16: </b>


Tìm số nguyên x biết:
a) x + 7 = - 5 - 14


b) 311 – x + 82 = 46 + (x – 21)
c) 4 - (27 - 3) = x - (13 - 4)
Đáp án:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i> x = - 26 </i>



<i>b) 311 – x + 82 = 46 + (x – 21)</i>
<i>311 + 82 – 46 + 21 = x + x</i>
<i> 2x = 368</i>
x = 184
c) 4 - (27 - 3) = x - (13 - 4)
4 - 24 = x - 13 + 4
- 24 = x - 13
-24 + 13 = x


- 11 = x hay x = -11


<b>II. HÌNH HỌC</b>
<b>I/ NHẬN BIẾT</b>


<b>Câu 1: </b>


Để đặt tên cho một điểm người ta thường dùng


A. 1 chữ cái viết thường (a,b,c,...) B. 1 chữ cái viết hoa như (A,B,…)
C. Bất kì chữ cái viết thường hoặc viết hoa D. Tất cả các câu trên đều đúng
<b>Đáp án: B</b>


<b>Câu 2 : 1. Em hãy nêu vài bề mặt được coi là phẳng?</b>


2. Chiếc thước dài các em đang kẻ có đặc điểm điểm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 3: </b>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng


Trong ba điểm phân biệt thẳng hàng


A. Phải có một điểm là trung điểm của đoạn thẳng mà hai đầu mút là hai điểm
cịn lại


B. Phải có một điểm nằm giữa hai điểm cịn lại
C. Phải có một điểm cách đều hai điểm cịn lại
D. Chỉ có câu C đúng


<b>Đáp án: B</b>
<b>Câu 4: </b>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng
Qua ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng
A. Chỉ vẽ được một đường thẳng


B. Vẽ được đúng ba đường thẳng phân biệt
C. Vẽ được nhiều hơn ba đường thẳng phân biệt
D. Cả ba câu trên đều đúng


<b>Đáp án: A </b>
<b>Câu 5: </b>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng
Để đặt tên cho một tia người ta thường dùng


A. Hai chữ cái viết thường B. Một chữ cái viết hoa


C. Một chữ cái viết thường D. Một chữ cái viết hoa (làm gốc) và một
chữ cái viết thường



<b>Đáp án: D</b>
<b>Câu 6 </b>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng


Để đặt tên cho một đoạn thẳng người ta thường dùng:
A. Hai chữ cái viết hoa


B. Một chữ cái viết hoa và một chữ cái viết thường
C. Hai chữ cái viết thường


D. Cả ba câu trên đều đúng
<b>Đáp án: A</b>


<b>Câu 7:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gọi I là một điểm bất kì thuộc đoạn thẳng MN
A. Điểm I phải trùng với M hoặc N


B. Điểm I phải nằm giữa hai điểm M và N


C. Điểm I hoặc trùng với điểm M hoặc nằm giữa hai điểm M và N hoặc trùng
với điểm N


D. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN
<b>Đáp án: C</b>


<b>Câu 8: </b>



Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng
Đoạn thẳng MN là hình gồm


A. Hai điểm M và N


B. Tất cả các điểm nằm giữa M và N


C. Hai điểm M, N và một điểm nằm giữa M và N
D. Điểm M, N và tất cả các điểm nằm giữa M và N
<b>Đáp án: D</b>


<b>Câu 9</b>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng
Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì:


A. MA + AB = MB B. MB + BA = MA


C. AM + MB = AB D. AM + MB # AB


<b>Đáp án: C</b>
<b>Câu 10:</b>


Chọn kết quả tương ứng của cột B cho các phép tính ở cột A
Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB


Cột A Cột B


a) Nếu AB=6cm thì
b) Nếu AB=4cm thì



1. AM=MB=4cm
2. AM=MB=3cm
3. AM=MB=2cm
<b>Đáp án: a 2, b 3</b>


<b>Câu 11: </b>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C
C. Điểm C nằm giữa hai điểm B và A


D. Khơng có điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại
<b>Đáp: C</b>


<b>II /THÔNG HIỂU</b>
<b>Câu 1: </b>


a) xét xem các điểm C và E thuộc hay không thuộc đường thẳng a?
b) Điền kí hiệu <i>,</i>¿<i>∉</i>


¿ vào ô vuông: C a ; E a ?


<b> Đáp án: </b>


a) Điểm C thuộc đường thẳng a, điểm E không thuộc đường thăng a.
b) C a ; E a



<b>Câu 2: </b>


Chọn kết quả tương ứng của cột B cho các phép tính ở cột A


Cột A Cột B


1. Hai đường thẳng trùng nhau


2. Hai đường thẳng phân biệt cắt nhau


a. khơng có điểm chung nào
b. có vơ số điểm chung
c. chỉ có một điểm chung
<b>Đáp án: 1b, 2c</b>


<b>Câu 3: </b>


-Vẽ 3 điểm M,N,O thẳng hàng.


- Điểm N,O nằm như thế nào đối với điểm M?.
- Điểm M,O nằm như thế nào đối với điểm N?.


Đáp án:


M

N

O



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Vẽ tia Ox , vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2 cm, OB = 4 cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không?


b) So sánh OA,OB.



c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB khơng?. Vì sao?.
<b>Đáp án:</b>




x


O A B


a. A nằm giữa O và B
b. OA = AB( =2 cm)


c. Điểm A là trung điểm của AB vì A nằm giữa A, B (theo a), và cách đều A, B
( theo b)


<b>Câu 5: </b>


Vẽ đường thẳng xy. Trên đó lấy điểm M . Tia Mx là gì ? Đọc tên các tia đối nhau
trong hình vẽ?


Đáp án:


- Tia Mx là hình gồm điểm M và một phần x
M y


đường thẳng xy bị chia ra bởi điểm M.
- Tia Mx và tia My đối nhau.


<b>Câu 6: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng</b>


Cho biết hai tia Ox và Oy có chung gốc O, có người nói:
A. Hai tia Ox và Oy chung gốc O thì trùng nhau


B. Hai tia Ox và Oy nằm trên một đường thẳng có x, y cùng phía với O thì
trùng nhau


C. Hai tia Ox và Oy nằm trên một đường thẳng có x, y khác phía với nhau thì
trùng nhau


D. Cả ba câu trên đều đúng
<b>Đáp án: B</b>


<b>Câu 7: </b>


<b> Chọn kết quả tương ứng của cột B cho các phép tính ở cột A</b>


Cột A Cột B


1. Biết AB=3cm, CD=4cm, thì
2. Biết AB=3cm, CD=2cm, thì
3. Biết AB=3cm, CD=3cm, thì


a) AB=CD
b) AB<CD
c) AB>CD
<b>Đáp án: 1b, 2c, 3a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Chọn kết quả tương ứng của cột B cho các phép tính ở cột A
Trên tia Ox, OM=a và ON=b



Cột A Cột B


a) Nếu a=2cm, b=3cm thì
b) Nếu a=5cm, b=3cm thì


1. Điểm O nằm giữa hai điểm M và N
2. Điểm M nằm giữa hai điểm O và N
3. Điểm N nằm giữa hai điểm M và O
<b>Đáp án: a 2, b 3</b>


<b>Câu 9: Cho đoạn thẳng EF , điểm M nằm giữa E,F và EF = 8 cm, EM= 4 cm</b>
So sánh hai đoạn thẳng EM và FM?


E M F


<b>Đáp án:</b>


Vì M nằm giữa E và F nên
EM + MF = EF


Thay số, ta có 4 +MF = 8
MF = 8 – 4
MF = 4 (cm)
Vậy EM = MF


<b>Câu 10: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng</b>


Với ba điểm A, M, B phân biệt, M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
A. AM + MB = AB và AM ≠ MB B. AM + MB ≠ AB và AM = MB



C. AM + MB ≠ AB và AM ≠ MB D. AM + MB = AB và AM = MB
<b>Đáp án: D</b>


<b>Câu 11: </b>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng


Cho biết hai tia Ox và Oy có chung gốc O, có người nói:
A. Hai tia Ox và Oy chung gốc thì đối nhau


B. Hai tia Ox và Oy nằm trên một đường thẳng có x, y cùng phía với O thì đối
nhau


C. Hai tia Ox và Oy nằm trên một đường thẳng có x, y khác phía với nhau thì
đối nhau


D. Cả ba câu trên đều đúng
<b>Đáp án: C</b>


<b>III/ VẬN DỤNG</b>
<b>Câu 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Vẽ đường thẳng a, M a, A b, A a, ?
Vẽ điểm N a, N b?


Hình vẽ có đặc điểm gì?



<b> Đáp án: </b>



Có hai đường thẳng a,b cùng đi qua điểm A .


Có ba điểm M, N, A cùng nằm trên đường thẳng a.
<b>Câu 2: </b>


Cho hình vẽ sau :


a


a


N


M


A


? Trên hình vẽ có những điểm nào, đường nào.


Trên hình vẽ có những điểm nào thuộc đường thẳng a? Điểm nào không thuộc
đường thẳng a?


<b>Đáp án: </b>


Trên hình vẽ có 3 điểm: A,M,N
Trên hình vẽ có đường thẳng a
M a


A a
N <sub>a</sub>



<b>Câu 3: </b>


Vẽ hai tia chung gốc M, đường thẳng BT cắt hai tia ở B và T. Hãy vẽ hình
Theo nội dung bài tốn.


<b>Đáp án: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

T
M


B


A M B


- Vẽ đường thẳng cắt hai tia đó tại hai điểm B và T.


<b>Câu 4: Quan sát hình vẽ cho biết có tất cả bao nhiêu đường thẳng?, kể tên các </b>
đường thẳng đó?


<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>Đáp án: </b>



Có tất cả 6 đường thẳng:
- Đường thẳng AB
- Đường thẳng BC
- Đường thẳng CD
- Đường thẳng DA
- Đường thẳng AC
- Đường thẳng BD


<b>Câu 5: Vẽ đoạn thẳng AB bất kì, lấy điểm M nằm giữa A và B. Đo AM, MB, AB.</b>
<b>Đáp án.</b>


AM = 1,5 cm
BM = 1,6 cm


AB = 1,5 + 1,6 = 3,1cm


<b>Câu 6: Cho đoạn thẳng IK, điểm N nằm giữa I, K sao cho</b>
NI = 3 cm, NK = 6 cm. Tính độ dài IK?.


<b> Đáp án: </b>


I N K


Vì N nằm giữa I và K nên
IN + NK = IK


Thay số, ta có 3 + 6 = IK
Vậy IK = 9 cm


<b>Câu 7: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A C B


Làm bài tập :


Cho ba điểm thẳng hàng A, B, C. Làm thế nào để chỉ đo hai lần mà biết được độ
dài của cả ba đoạn thẳng AB, BC, CA ?


<b>Đáp án:</b>


- Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB và ngược lại, nếu
AM + MB = AB thì điểm M nằm giữa hai điểm A và B.


- Ta chỉ cần đo 2 đoạn thẳng AB và BC, để biết AC ta cộng AB và BC với nhau.
<b>Câu 8: </b>


Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm , trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 1 cm. Tính CB
?


<b>Đáp án: </b>


Vì C nằm giữa hai điểm A và B nên:
AC + CB = AB


CB = AB – AC
CB = 4 – 1
CB = 3 (cm)
<b>Câu 9: </b>


Cho đoạn thẳng AB = 5 cm, điểm M là trung điểm


của AB. Tính độ dài MA, MB?


<b> Đáp án:</b>


A M B


Vì M là trung điểm của AB nên:
AM + MB = AB




MA = MB


</div>

<!--links-->

×