Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.51 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chủ đề
Các mức độ cần đánh giá Tổng cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Các loại
vải
thường
dùng
Nguồn gốc,
tính chất các
loại vải
Phân biệt
loại vải
Phân biệt các
loại vải
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:1</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:0,5</i>
<i>Số câu:2</i>
trang phục Lựa chọn trang phục
phù hợp lứa
tuổi
Chức năng
trang phục Phối hợp trangphục
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:0,5</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:1</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:0,5</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:0,5</i>
<i>Số câu:4</i>
<i>Số điểm:2,5</i>
Sử dụng,
bảo quản
trang
phục
Bảo quản
trang phục Sử dụng trang phục
mũi khâu
đột mau
Quy trình khâu
bao tay sơ sinh
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:0,5</i> <i>Số câu:1Số điểm:0,5</i> <i>Số câu:2Số điểm:1</i>
Sắp xếp
đồ đạt
hợp lí
Vai trị nhà
ở
Phân chia
các khu vực
sinh hoạt
Sắp xếp một số
đồ đạt trong gia
đình
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:0,5</i> <i>Số câu:1Số điểm:0,5</i> <i>Số câu:1Số điểm:1</i> <i>Số câu:3Số điểm:2</i>
<b>Trường THCS Nguyễn Du ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I (2020-2021)</b>
<b>Họ và tên:………. MÔN: CÔNG NGHỆ 6</b>
<i><b>Lớp: 6/….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)</b></i>
<b>A/ TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)</b>
<b>*Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất</b>
Câu 1. Phân chia khu vực sinh hoạt trong nơi ở của gia đình, trường hợp nào sau đây
<b>chưa hợp lý?</b>
A. Chỗ thờ cúng bố trí gần phịng khách.
B. Khu vực ăn uống được bố trí ở gần bếp.
C. Chỗ để xe được bố trí ở nơi dễ cháy nổ.
D. Chỗ ngủ nghỉ được bố trí ở nơi yên tĩnh.
Câu 2. Người béo và lùn nên mặc loại vải
A. màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang B. màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc
C. màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang D. màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc
Câu 3. Là học sinh, em hiểu thế nào là trang phục đẹp?
A. Kiểu mốt cầu kì. B. Hiện đại, đắt tiền.
C. Phù hợp với lứa tuổi, kiểu dáng, giá thành. D. Có đủ màu sắc, hoa văn.
Câu 4. Mục đích của việc là (ủi) là làm
A. quần áo thơm hơn. B. quần áo phẳng.
C. cho gián, bọ không cắn phá quần áo. D. quần áo lâu hỏng hơn.
Câu 5. Khi đi học thể dục em chọn trang phục
A. vải sợi bơng, may sát người, giày cao gót. B. vải sợi bông, may rộng, dép lê.
C. vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền. D. vải sợi bông, may rộng, giày ba ta.
Câu 6. Loại vải nào sau đây khi đốt thành tro, tro bóp khơng tan?
<b>A. Vải thiên nhiên </b> B. Vải tổng hợp C. Vải cotton D. Vải tơ tằm
Câu 7. Lên kim mũi thứ nhất cách mép vải 0,5 cm, xuống kim lùi lại 0,25 cm; lên kim về
phía trước 0,25 cm; xuống kim đúng lỗ mũi kim đầu tiên, lên kim về phía trước 0,25cm.
Đó là đặc điểm của mũi khâu
A. viền gấp mép. B. đột mau. C. vắt. D. thường.
Câu 8. Quy trình khâu bao tay sơ sinh theo thứ tự là
A. vẽ và cắt mẫu giấy, cắt vải theo mẫu giấy, khâu bao tay.
B. cắt vải theo mẫu giấy, vẽ và cắt mẫu giấy, khâu bao tay.
C. vẽ mẫu giấy, cắt vải, cắt mẫu giấy, khâu bao tay.
D. cắt vải theo mẫu, khâu bao tay.
Câu 9. Nhà ở là nơi …….. của con người, nơi sinh hoạt về …………. và vật chất của mọi
thành viên trong gia đình.
A. trú ngụ, thiên nhiên B. trú ngụ, tinh thần
C. tinh thần, thiên nhiên D. trú ngụ, xã hội
Câu 10. Trang phục có chức năng gì ?
A. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động.
B. Giúp cho con người tránh những thời tiết xấu.
C. Làm cho con người trông đẹp hơn.
D. Giúp cho con người tự tin, đẹp hơn.
<b>B/ TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)</b>
Câu 11. (1 điểm) Nêu nguồn gốc, tính chất của vải sợi pha?
Câu 12. (1 điểm) Khi đi học, em thường mặc trang phục nào?
<b>Câu 14. (1 điểm) Vì sao sử dụng trang phục hợp lí có ý nghĩa quan trọng trong cơng việc</b>
của con người?
Câu 15. (1 điểm) Cho các đồ vật sau: ghế salon, giường, tủ quần áo, tranh, kệ để giày
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
<b>ĐÁP ÁN</b> <b>BIỂU</b>
<b>ĐIỂM</b>
<b>A/ Trắc nghiệm (5 điểm)</b>
<b> **Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất</b>
Câu
1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10
C D C B D B B A B A
<b>* </b>
Mỗi câu trả
lời đúng
được 0,5
điểm.
<b>B/ Tự luận (5điểm)</b>
<b>Câu 11. (1điểm) </b>
Nguồn gốc và tính chất vải sợi pha
<b>Nguồn gốc: Vải sợi pha được dệt bằng sợi pha. Sợi pha thường được sản</b>
xuất bằng cách kết hợp hai hoặc nhiều loại sợi khác nhau để tạo thành sợi
dệt.
<b>Tính chất: Vải sợi pha thường có những ưu điểm của các loại sợi thành</b>
phần.
Vải dệt bằng sợi bông pha sợi tổng hợp: bền, đẹp, ít nhàu, mặc thống mát,
thích hợp với khí hậu của nhiều miền, đặc biệt là khí hậu nhiệt đới.
0,5đ
0,25đ
0,25đ
<b>Câu 12. (1 điểm)</b>
Khi đi học, em thường mặc trang phục:
<b>Trang phục đi học thường được may bằng vải pha, màu sắc nhã nhặn</b>
<b>(trắng, xanh tím than, xanh lá cây sẫm...), kiểu may đơn giản, dễ mặc, dễ</b>
<b>hoạt động</b>
Mỗi ý
đúng 0,5đ
<b>Câu 13 (1 điểm)</b>
<b>Trẻ sơ sinh đến tuổi mẫu giáo: chọn vải mềm, dễ thấm mồ hôi như vải sợi</b>
<b>bông,vải dệt kim; màu sắc tươi sáng hoặc hình vẽ sinh động, kiểu may</b>
<b>đẹp, rộng rãi.</b>
Mỗi ý
0,25đ
<b>Câu 14 (1 điểm) Sử dụng trang phục hợp lí có ý nghĩa quan trọng trong</b>
<b>cơng việc của con người vì việc này có tác động nhất định đến kết quả</b>
<b>công việc và thiện cảm của mọi người đối với mình.</b>
Mỗi ý 0,5đ
<b>Câu 15 (1 điểm)</b>
Phòng khách: tivi, tranh, ghế salon, tủ giày dép.
Phòng ngủ: tivi, giường, tủ quần áo, tranh.
<i>Nếu học sinh sắp xếp theo cách khác nhưng hợp lí vẫn được điểm tối đa.</i>