Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Phong den DK k21 day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.03 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

kiĨm tra häc kú 2



<b>M«n:</b>

<b>VËt lý 8</b>

<i>(Thời gian 45</i><i>)</i>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của thầy cô giáo</b>


.


.
.
.
<b>I.Trắc nghiệm: </b>


<i><b>* Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:</b></i>


Câu 1(0.25đ): Yếu tố quyết định quá trình khuyếch tán xảy ra nhanh hay chậm.
A. Thể tích B.Trọng lợng C.Nhiệt độ D. Cả ba yếu tố trên
Câu 2(0.25đ): Trong sự dẫn nhiệt có liên quan đến hai vật, nhiệt lợng đợc truyền từ vật có:


A. Khèi lỵng lín sang vËt cã khèi lỵng nhá.
B. ThĨ tÝch lín sang vËt cã thĨ tÝch nhá.


C. Nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ.
D.Từ vật có nhiệt độ cao sang vật cú nhit thp.


Câu 3(0.25đ): Trong các sự truỳên nhiệt dới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bøc
x¹ nhiƯt?


A. Sự truyền nhiệt từ mặt trời tới trái đất.


B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới ngời đứng gần bếp lò.



C. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu khơng bị nung nóng của 1 thanh đồng
D. Sự truỵền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng ra khoảng khơng gian bên
trong bóng đèn.


Câu 4(0.25đ): Cơng thức tính nhiệt lợng một vật thu vào nào sau đây là đúng:
A. Q = cm(t1 – t2). B. Q1 = Q2. C. Q = cm(t2 – t1).D. Q =


cm


<i>t −t</i><sub>1</sub> .


Câu 5(1đ): Nối cột A với Cột B để đợc khẳng định đúng.


Cét A Nèi Cét B


1. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo
nên các chất có đặc điểm là


2. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo
nên vật chuyển động càng nhanh
khi


3. Chuyển động Bơ-rao chứng tỏ
4. Hiện tợng khuếch tán chứng tỏ


a. các nguyên tử, phân tử chuyển động không
ngừng.


b. các nguyên tử, phân tử chuyển động không


ngừng và giữa chúng có khoảng cách.


c. các hạt riêng biệt vô cùng nhỏ bé, giữa
chúng có khoảng cách và chuyển động nhiệt.
d. nhiệt độ giữa các nguyên tử, phân tử càng
cao.


e. nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 6(1đ): Điền từ vào chỗ trống để có câu trả lời đúng.


A/Một vật có khả năng thực hiện cơng thì vật đó có….(1)…..
B/Cơ năng vật đó có đợc do…(2)….đợc gọi là động năng


C/Cơ năng của vật có đợc do….(3) …. đợc gọi là thế năng hấp dẫn
D/…..(4)….cấu tạo nên vật và luôn chuyển động hỗn độn không ngừng
<b>II. Tự luận : </b>


Câu 1(1.5đ):Giải thích sự khuyếch tán của đồng sunphat vào nớc


Câu 2(1.5đ): Nói nhiệt dung riêng của đồng l 380 (J/kg.K) iu ú ý ngha gỡ?


Họ và tên: ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 3(4đ): Một ấm đun nớc bằng đất có khối lợng 600g chứa 4 lít nớc ở 200<sub>C. Mun un</sub>


sôi ấm nớc này cần một nhiệt lợng bằng bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II . Ma trËn:</b>


<b>TT</b> <b>Chủ đề kiến thức</b> <sub>TNKQ</sub><b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng </b>



TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Nhiệt năng -Cơ năng 1


0,5


1
2


2


2.5
2 Cấu tạo chất phân tö 1


0,5


1
1


2


1.5
3 Dẫn nhiệt, đối lu,<sub>bức xạ nhiệt</sub> 2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×