Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

học sinh 01 gd hướng nghiệp 11 lê đức thắng thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.88 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 1</b>


<b>( từ ngày 30/8-04/9/2010)</b>



<b>Thứ</b> <b>Tiết</b> <b>Môn dạy </b> <b>Tên bài dạy </b>


Hai
30/8/2009
1, 2
1
1
1


Tập đọc -KC
Mĩ thuật
Tốn


Tập viết


Cậu bé thơng minh.


Thường thức mĩ thuật xem tranh…
Đọc, viết các số có ba chữ số.
Ơn chữ hoa A. .


Ba
31/9/2009
1
1
3
2
1


Thể dục
Chính tả
Tập đọc
Tốn
Đạo đức


Giới thiệu chương trình.


Tập chép: Cậu bé thơng minh.
Hai bàn tay.


Cộng trừ các số có 03 chữ số (khơng nhớ).
Kính u Bác Hồ.



01/9/2009
2
1
3
1
1
Thể dục


Luyện từ & câu
Tốn


Thủ cơng
TNXH


Đội hình, đội ngủ, trị chơi nhóm.


Ơn về từ chỉ sự vật so sánh.
Luyện tập.


Gấp tàu thủy 02 ống khói ( tiết 1).
Hoạt động thở vá cơ quan hơ hấp


Năm
02/9/2009
2
1
4
2
Chính tả
Âm nhạc
Tốn
TNXH


Nghe viết : Chơi chuyền.


Học hát bài quốc ca Việt Nam ( lời 1).


Cộng các số có 03 chữ số (Có nhớ một lần).
Nên thở như thế nào.


Sáu
03/9/2009
1
5
1
1



Tập làm văn
Tốn


An TGT
Sinh HTT


Nói về đội TNTP HCM . Điền vào giấy tờ in sẳn.
Luyện tập.


Giao thông đường bộ.


<i>Vĩnh Hưng, ngày 25 tháng 8 năm 2010 </i>


GVCN


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN 1</b>



<i><b>Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>
<b> Tiết 1, 2. CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b> : HS hiểu các từ ngữ khó được chú giải ở cuối bài và nội dung của câu chuyện.
2.Kĩ năng: Rèn đọc đúng các từ : hạ lệnh, vùng nọ, bình tĩnh, mâm cỗ,bước đầu biết đọc
phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật. Rèn kĩ năng nói, nghe.


3.Thái độ: HS hiểu nội dung bài: ca ngợi sự thơng minh, tài trí của cậu bé.(trả ời được các
câu hỏi trong SGK).



II/ CHUẨN BỊ:


-Tranh minh họa truyện kể trong SGK, bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn hướng dẫn học sinh
luyện đọc.


<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


Hoạt động của gv Hoạt động của hs


1.Khởi động:
<b>2. Bài cũ</b> :


 Kiểm tra SGK/ TV1.
<b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b> :


 Cô đố các em gà trống có đẻ được trứng
vàng hay khơng ?


Vậy mà ngày xưa, có 1 ơng vua để tìm người
tài, vua đã hạ lệnh mỗi làng phải nộp cho nhà
vua 1 con gà trống biết đẻ trứng vàng. Dân
làng đó rất lo lắng. Ai sẽ giúp làng đó giải
quyết việc đó ?. Có 1 cậu bé đã làm được việc
đó. Vậy cậu bé đó đã làm gì ?. Cô và các em
sẽ biết rõ qua bài tập đọc hôm nay : Cậu bé
thông minh.


<b>4. Phát triển các hoạt động</b> :
<b>HĐ1: luyện đọc </b>



<b>-</b> GV đọc mẫu cả bài


Cho HS xem tranh, tóm tắt nội dung bài.


<b>-</b> Gv hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghiã từ


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp mỗi em 1 câu Theo
hàng ngang từ câu 1 đến hết bài. Mời …. Đọc
câu 1


- Hát


- Nghe gv giới thiệu


<b>-</b> HS mở SGK/4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-</b> Lưu ý đọc câu đối thoại phải đọc hết.
<b>-</b> GV sửa phát âm sai ngay cho HS khi đọc
<b>-</b> Luyện đọc : om sòm


<b>-</b> Cho HS đọc từng đoạn trước lớp. Mỗi em
đọc 1 đoạn trước lớp


<b>-</b> Đọc cá nhân
<b>*Đoạn 1</b>
<b>-</b> Giảng từ: kinh đô


<b>-</b> GV treo bảng câu văn dài : “ngày xưa…chịu


tội” và hướng dẫn đọc ngắt nghỉ hơi.


<b>-</b> GV chốt và chuyển ý
<b>*Đoạn 2</b>


<b>-</b> Giảng từ : om sịm


<b>-</b> GV treo bảng câu nói của nhà vua và hướng
dẫn HS cách thể hiện giọng đọc


<b>-</b> GV chốt và chuyển ý
<b>*Đoạn 3</b>


<b>-</b> Trọng thưởng là gì ?


<b>-</b> GV treo bảng câu văn dài : “xin ông …thịt
chim” và hướng dẫn đọc ngắt nghỉ hơi.
<b>-</b> GV chốt và chuyển ý


<b>-</b> Hướng dẫn đọc từng đoạn trong nhóm


<b>-</b> Lưu ý: HS từng nhóm tập đọc: em này đọc,
em khác nghe, góp ý.


<b>-</b> GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc đúng.
<b>-</b> GV gọi HS đọc cá nhân


<b>-</b> GV chốt và chuyển ý.
<b>HĐ2: tìm hiểu bài </b>



- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1. Hỏi:


<b>-</b> <i><b>Câu 1</b><b> : nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài</b></i>
?.


<b>-</b> <i><b>Câu 2</b><b> : vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh</b></i>
của vua ?


<b>-</b> <i><b>Câu 3</b><b> : cậu bé đã làm cách nào để vua thấy</b></i>
lệnh của ngài là vơ lí ?.


<b>-</b> <i><b>Câu 4</b><b> : Trong cuộc thử tài lần sau, cậu bé</b></i>
yêu cầu điều gì ?


<b>-</b> GV đưa ra 3 câu đáp án và yêu cầu HS trả


<b>-</b> Cả lớp đọc, 2 HS đọc lại


<b>-</b> Mỗi em đọc 1 đoạn trước lớp nối tiếp
nhau


<b>-</b> Cá nhân đọc đoạn
<b>-</b> 1 HS đọc


<b>-</b> HS nêu nghiã từ SGK


<b>-</b> Lớp lấy bút chì ra vạch theo hướng dẫn
<b>-</b> 2 – 3 HS luyện đọc câu dài


<b>-</b> 2 – 3 HS đọc đoạn 1


<b>-</b> 1 HS đọc đoạn 2
<b>-</b> HS nêu nghiã từ SGK


<b>-</b> 2 – 3 HS luyện đọc câu nói nhà vua
<b>-</b> 2 – 3 HS đọc đoạn 2


<b>-</b> 1 HS đọc đoạn 3
<b>-</b> HS nêu nghiã từ


<b>-</b> 2 – 3 HS luyện đọc câu văn dài
<b>-</b> 1 – 2 HS đọc đoạn 3


<b>-</b> HS chơi trò chơi kết bạn để chia
nhóm….kết 2


<b>-</b> HS tự phân chia và đọc nhỏ trong nhóm
<b>-</b> 1 HS đọc đoạn 1


<b>-</b> 1 HS đọc đoạn 2


<b>-</b> Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3


<b>-</b> HS đọc thầm đoạn 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

lời Đ – S


1 con chim làm 3 mâm cỗ.
1 cây kim thành con dao.
1 con dao thành cây kim.
<b>-</b> Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ?.


<b>-</b> Qua câu chuyện này nói lên điều gì ?
<b>-</b> GV nhận xét, chuyển ý


<b>HĐ3: luyện đọc lại </b>


<b>-</b> GV chọn đoạn 2 – GV đọc mẫu đoạn 2
<b>-</b> Tổ chức cho HS chia nhóm 3 qua trị chơi


kết bạn.


<b>-</b> Lưu ý cách đọc theo lời nhân vật
<b>-</b> GV nhận xét


<b>HĐ4: kể chuyện (20’)</b>


<b>-</b> GV đính lên bảng 3 bức tranh (SGK) không
theo thứ tự của truyện và cho HS chơi trò
chơi xếp tranh theo đúng thứ tự với từng
đoạn của bài.


<b>-</b> Cho HS quan sát lại 3 bức tranh đã theo thứ
tự và tự nhẩm kể chuyện


<b>-</b> Cho HS lên kể lại từng đoạn theo tranh.
<b>-</b> GV nhận xét


<b>HĐ 5 : Củng cố </b>


<b>-</b> Trong câu chuyện, em thích nhất nhân vật
nào ? Vì sao ?



<b>-</b> Đặt tên khác cho câu chuyện


<b>-</b> Cho 3 HS lên đọc lại toàn bài theo vai.
<b>-</b> Giáo dục, tuyên dương.


<b>-</b> HS đọc thầm đoạn 2


<b>-</b> HS thảo luận nhóm ,đại diện 1 – 2 nhóm
Trình bày : bố đẻ em bé


<b>-</b> Nhận xét


<b>-</b> HS đọc thầm đoạn 3


<b>-</b> HS lựa chọn và giơ bảng Đ – S.
<b>-</b> HS giải thích lí do chọn


<b>-</b> HS nêu miệng


<b>- Ca ngợi tài trí của cậu bé</b>


<b>-</b> HS tự phân vai trong nhóm để luyện đọc
đoạn 2


<b>-</b> Từng nhóm thi đua nhau đọc để lựa ra
nhóm đọc hay – cứ 2 nhóm thi với nhau
<b>-</b> Lớp nhận xét và chọn ra nhóm đọc hay


nhất



<b>-</b> 1 HS đọc lại cả bài


<b>-</b> HS quan sát và sắp xếp lại
<b>-</b> HS tự kể nhẩm.


<b>-</b> 3 – 4 HS kể từng đoạn trước lớp.


<b>-</b> Lớp nhận xét: nội dung, cách diễn đạt,
cách thể hiện khi kể của bạn


<b>-</b> 1 HS kể lại toàn chuyện
<b>-</b> HS nêu ý kiến


<b>-</b> HS nêu


<b>-</b> 3 HS đọc theo vai.
<b>-</b> Nhận xét


5 . Tổng kết :


<b>-</b> HS đọc lại bài nhiều lần và tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
<b>-</b> Chuẩn bị bài : hai bàn tay em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 1: ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>
<b>I.</b>


<b> Mục tiêu</b>



Giúp HS: - Ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
- Vận dụng kiến thức đã học làm bài tập


- Giáo dục học sinh u thích học tốn.


<b>II.Chuẩn bị: Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của gv Hoạt động của hs


<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


 Kiểm tra sách vở và đồ dùng học tập.
<b>2. Bài mới</b>


<b>* Giới thiệu bài </b>


-GV:Trong giờ học này, các em sẽ được ôn tập về
đọC, viết và so sánh các số có ba chữ số.


- Nghe GV giới thiệu.
<b>* Hoạt động1: Luyện tập - Thực hành </b>


 <i>Mục tiêu : - Ôn tập củng cố cách đọc, viết, so</i>
sánh các số có ba chữ số.


 <i>Cách tiến hành :</i>
<i><b>Bài 1 </b></i>



- 1 HS nêu y/c của bài tập 1. - Viết (theo mẫu)


- Y/c HS tự làm bài. - HS cả lớp làm vào vở.


- Yêu cầu HS kiểm tra bài nhau. - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.


- Nhậân xét, chữa bài.
<i><b>Bài 2 </b></i>


- 1 HS nêu y/c của bài tập 1.


- Y/c HS cả lớp suy nghĩ và tự làm bài - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.


+ Tại sao lại điền 312 vào sau 311 ? + Vì số đầu tiên là số 310, số thứ
hai là 311, 311 là số liền sau của 310,
312 là số liền sau của 311.


+ Tại sao lại điền 398 vào sau 399 ? + Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp
xếp theo thứ tự giảm dần. Mỗi số
trong dãy số này bằng số đứng ngay
trước nó trừ đi 1.


<i><b>Bài 3 </b></i>


- Y/c HS đọc đề bài . - 1 HS đọc đề bài .


- Bài tập y/c chúng ta làm gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Y/c HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Tại sao điền được 303 < 330 ?


- Y/c HS nêu cách so sánh các số có 3 chữ số cách
so sánh các phép tính với nhau.


- Gọi HS trả lời.
<i><b>Bài 4 </b></i>


- Y/c HS đọc đề bài,sau đó đọc dãy số của bài


- Y/c HS tự làm bài. - HS cả lớp làm vào vở.
- Số lớn nhất trong dãy số trên là số nào? - Là 735.


- Vì sao nói 735 là số lớn nhất trong các số trên ? - Vì 735 có cố trăm lớn nhất.


- Số nào là số bé nhất trong các số trên? Vì sao? - Số 142 vì số 142 có số trăm bé nhất.
- Y/c HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.


<i><b>Bài 5 </b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài .


- Y/c HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm. - Viết các số : 537; 162; 830; 241; 519;


425


a)Theo thứ tự từ bé đến lớn :
162; 241; 425; 519; 537


b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :
537; 519; 425; 241; 162
<b>* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dị </b>


- Cơ vừa dạy bài gì?


- Gọi HS nhắc lại những ND chính của bài.


- Về nhà xem lại nội dung bài, chuẩn bị bài: Cộng
trừ các số cĩ ba chữ số( khơng nhớ)


- Nhận xét, tiết học.


TẬP VIẾT
Tiết 1: ÔN CHỮ HOA

A


<b>I/Mục tiêu :</b>


-Viết đúng chữ viết hoa A, (1 dòng),V,D ( 1 dòng)


- Viết đúng theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Võ A Dính ( 1 dịng) và câu ứng dụng ( 1 lần) :
Anh em như thể chân tay


Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.


-Y/C chữ viết rõ ràng tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối giữa chữ hoa với
chữ viết thường.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


-Mẫu chữ hoa A,V,D viết trên bảng phụ có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ .


tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III/ Các hoạt động dạy –học chủ yếu </b>
1/ KTBC:


2/Bài m i:ớ


Hoạt động 1 Giới thiệu đề bài và nội dung bài học.
Mục tiêu : Giúp HS hiểu nội dung bài học để
chuẩn bị cho bài học tốt hơn :


GV ghi đề bài và Y/C 1-2 HS đọc đề bài :
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS luyện viết :


Mục tiêu : Giúp HS viết đúng ,đẹp chữ viết hoa
A,V,D. câu ứng dụng viết đều nét ,đúng khgoảng
cách giữa các chữ trong từ ,cụm từ :


1/HD HS viết chữ hoa


+HD HS QS và nêu quy trình viết chữ A,V,D hoa.
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ
hoa nào?


-GV gắn các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại
quy trình viết đã học ở lớp 2.


-Viết mẫu cho HS QS ,Vừa viết vừa nhắc lại quy
trình viết.



+ Viết bảng:


Y/C HS viết vào bảng con .


GV đi chỉnh Sửa lỗi cho từng HS .
2/ HD HS viết tõ ứng dụng


+ GV giới thiệu từ ứng dụng
-Gọi HS đọc từ ứng dụng .


- GV giải thích ý nghĩa của từ ứng dụng Võ A
<i>Dính.</i>


HS QS và nhâïn xét :


-Từ ứng dụng gồm mấy chữ? Là những chữ nào ?
-Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như
thế nào ?


-Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
HS viết bảng con từ ứng dụng .GV đi sửa sai cho
HS ?


+GV HD viết câu ứng dụng
-GV gọi HS đọc câu ứng dụng :
-GV giải thích ý nghĩa câu tục ngữ .


-HS QS và NX câu ứng dụng các chữ có chiều cao


-HS theo dõi



-1-2 HS đọc đề bài


-Có các chữ hoa A,V,D


-HS quan sát và nêu quy trình viết
.


-HS theo dõi.


-3HS lên bảng viết cả lớp viết vào
bảng con .


-HS đọc


HS lắng nghe.


- Cụm từ có 3 chữ Võ A Dính
- Chữ hoa: A,V,D và chữ h cao 2li
rưỡi ,các chữ còn lại cao 1 li –
Bằng khoảng cách viết một con
chữ o.


-3HS lên bảng viết cả lớp viết vào
bảng con .


HS đọc.


HS lắng nghe.



-Các chữ A ,h,y,R,l,d,đ cao 2 li
rưỡi ,chữ t cao 1 li rưỡi, các chữ
còn lại cao 1 li.


HS viết bảng.
HS viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

như thế nào ?


-HS viết bảng con Anh, Rách
+HD HS viết vào vở :


-GV đi chỉnh sửa cho HS
-Thu bài chấm 5-7 vở .


Hoạt động 3 Củng cố dặn dò:


Mục tiêu : Giúp HS hệ thống lại bài học .
NX tiết học .


Dặn dị về nhà hồn thành bài viết học thuộc câu
ứng dụng.chuẩn bị tiết sau.


+1 dòng chữ ứng dụng Võ A
<i>Dính.</i>


HS theo dõi


<i><b>Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>THỂ DỤC </b>



<b>TIẾT 1 : GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b> TRỊ CHƠI “NHANH LÊN BẠN ƠI”</b>
I. Mục tiêu:


-Giới thiệu chương trình mơn học. HS biết được điểm cơ bản của chương trình và một số nội
dung tập luyện trong giờ học thể dục lớp 3.


-Bước đầu biết cách chơi và tham gia trò chơi "Nhanh lên bạn ơi.” .
II. Địa điểm, phương tiện


-Địa điểm: trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi.


<b> III. N i dung và ph ng pháp, lên l p</b>ộ ươ ớ


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>


<b>1. Phần mở đầu(6 phút)</b>
Nhận lớp


Chạy chậm


-Khởi động các khớp
2. Phần cơ bản (22 phút)


- Phân cơng tổ nhóm tập luyện, chọn cán
sự môn học.


-Nhắc lại nội quy tập luyện và phổ biến


nội dung yêu cầu môn học


-Chỉnh đốn trang phục, vệ sinh tập luyện
-Trò chơi vận động


Chò chơi “Nhanh lên bạn ơi”


Gv phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
Gv điều khiển HS chạy 1 vịng sân
Gv hơ nhịp khởi động cùng HS


Gv nên dùng ngay biên chế tổ của lớp học là
tổ tập luyện


Gv chia đều số HS trong các tổ bằng nhau,
phân cơng tổ trưởng, nhóm trưởng và lớp
trưởng.


Gv nhắc nội quy


HS ghi nhớ đẻ thực hiện.


Gv hướng dẫn để HS thực hiện lại cho chỉnh
tề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Phần kết thúc (7 phút )</b>
-Thả lỏng cơ bắp


-Củng cố,
- Nhận xét


Dặn dò


luật chơi.


Gv chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện
HS từng tổ lên chơi thử G giúp đỡ sửa sai
cho từng HS


G quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và
chơi đúng luật.


Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
HS + Gv củng cố nội dung bài.


G nhận xét giờ học, nhắc nhỏ một số điều mà
HS chưa nắm được


G ra bài tập về nhà.


<b>CHÍNH TẢ</b>


<b> Tiết 1. TẬP CHÉP: CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
<b>I/MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức : cho HS chép lại chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả;Khơng mắc
q 5 lỗi trong bài. : Cậu bé thông minh. Làm đúng (BT) (2)a/b, điền đúng 10 chữ và
tên của 10 chữ đó vào ơ trống trong bảng (BT3)


2. Kĩ năng : rèn cho hs viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn lộn, biết
cách trình bày 1 đoạn văn.



3. Thái độ : giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


1. GV: bảng phụ, bảng lớp viết sẵn nội dung đoạn văn HS cần chép.
2.HS: SGK, vở


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
1Khởi động: Hát (1’)
2.Bài cũ: (4’)


 Kiểm tra SGK/ TV1.


3.Giới thiệu và nêu vấn đề: (1’)
 GV giới thiệu, ghi tựa.
4.Phát triển các hoạt động: (28’)
<b>HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép (20’)</b>
* PP : Gợi mở, trực quan.


* MT: Giúp HS chép chính xác đoạn
văn : cậu bé thông minh


<b>-</b> GV đọc đoạn chép trên bảng.
<b>-</b> GV HD học sinh nhận xét
<b>-</b> Đoạn này chép từ bài nào ?


-Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-</b> Tên bài viết ở vị trí nào ?
<b>-</b> Đoạn chép có mấy câu ?


<b>-</b> Cuối mỗi câu có dấu gì ?


<b>-</b> Chữ đầu câu viết như thế nào ?
<b>-</b> Chấm, chữa bài


- GV chấm khoảng từ 5 đến 7 bài
<b>HĐ2: hướng dẫn HS làm bài tập (5’)</b>
* PP : gợi mở, thực hành , động não .
* MT: giúp HS phân biệt được l/n ;
an/ang ; điền chữ và tên chữ còn thiếu .
- GV chọn cho cả lớp làm BT2a


- GV cùng cả lớp nhận xét : ai đúng , điền
nhanh , phát âm đúng ?


* Bài tập 3 :


- GV mở bảng phụ kẻ sẵn bảng chữ , nêu
yêu cầu của bài tập


- GV sửa lại cho đúng
- GV hướng dẫn .


<b>HĐ3 : Củng cố : 3 ‘</b>
* PP : trò chơi .


* MT: giúp HS củng cố nội dung bài học
qua trò chơi thi đua tiếp sức .


- GV đưa ra trò chơi ; hướng dẫn luật


chơi


- Nhận xét , tuyên dương .


- Viết giữa trang vở
- 3 câu


- Cuối câu 1 và 3 có dấu chấm ; cuối câu 2 có 2
dấu chấm


- Viết hoa .


- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề


- Cả lớp làm bài vào bảng con ; 2 HS làm bài
trên bảng .


- Cả lớp viết lời giải đúng vào vở .
- 1 HS làm mẫu : ă , á


- 1 HS làm bài trên bảng lớp ; các HS khác viết
vào bảng con ; nhiều HS nhìn bảng lớp đọc 10
chữ và tên chữ .


- HS đọc thuộc 10 chữ và tên chữ tại lớp
- Cả lớp viết lại vào vở 10 chữ và tên chữ theo
đúng thứ tự .


* Hình thức: thi đua



- HS thi đua tiếp sức .
- Nhận xét .


5. Tổng kết : 1’


- Nhắc nhở HS khắc phục những thiếu sót trong việc chuẩn bị đồ dùng học tập : nhắc nhở về
tư thế viết ; chữ viết ; cách giữ gìn sách vở .


<b>-</b> Chuẩn bị : Chơi thuyền .
- GV nhận xét tiết học


TẬP ĐỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I - MỤC TIÊU</b>
<b>1. Đọc thành tiếng </b>


 Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ, giữa các dịng thơ.


 Đọc trơi chảy được toàn bài, bước đầu biết đọc bài với giọng vui tươi, nhẹ nhàng, tình
cảm.


<b>2. Đọc hiểu </b>


 Hiểu nghĩa các từ ngữ , hình ảnh trong bài : ấp cạnh lòng, siêng năng, ngời ánh mai,
giăng giăng, thủ thỉ,....


 Hiểu nội dung bài thơ : Hai bàn tay rất đẹp , có ích và đáng u.
<b>3. Học thuộc lòng : Thuộc 2- 3 khổ thơ trong bài</b>


<b>II - CHUẨN BỊ: Đồ dùng dạy học</b>



 Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sách TV3/1.


 Bảng phụ có viết sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.bảng phụ viết sẵn nội dung
bài thơ.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1 . Ổn định tổ chức (1’<sub>)</sub></b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ (5’<sub>)</sub></b>


 Yêu cầu 3 HS lên bảng kể lại câu
chuyện Cậu bé thông minh và trả lời
các câu hỏi về nội dung câu truyện.
 Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3 . Bài mới</b>


<b>Giới thiệu bài (1’<sub> )</sub></b>


- Hỏi : Em có suy nghĩ gì về đơi bàn tay của
chính mình.


- Trong bài học hơm nay, chúng ta sẽ được
nghe những lời tâm sự, những suy nghĩ của
một bạn nhỏ về đôi bàn tay. Bạn nhỏ nghĩ
thế nào về đơi bàn tay ? Đơi bàn tay có nét
gì đặc biệt, đáng yêu ? chúng ta cùng tìm


hiểu qua bài thơ Hai bàn tay em.


- GV ghi tên bài lên bảng.
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc (15’<sub>)</sub></b>
 <i>Mục tiêu : </i>


- Đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai đã nêu
ở phần mục tiêu. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau
các dòng thơ và giữa các khổ thơ.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.
 <i>Cách tiến hành :</i>


<i>a) Đọc mẫu </i>


- Hát


- 3 hs kể tiếp nối câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV đọc mẫu toàn bài một lượt. Chú ý thể
hiện giọng đọc như đã nêu ở Mục tiêu.


b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ


* Hướng dẫn đọc câu và luyện phát âm từ
khó, dễ lẫn.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc, mỗi HS đọc
2 dòng thơ, đọc từ đầu cho đến hết bài .


- Theo dõi HS đọc và chỉnh sửa lỗi phát âm
nếu HS mắc lỗi.


* Hướng dẫn đọc từng khổ và giải nghĩa từ
khó :


- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc bài theo từng
khổ thơ.


- Theo dõi HS đọc và hướng dẫn ngắt giọng
câu khó đọc nếu HS khơng đọc đúng.




<i>- Giải nghĩa các từ khó :</i>


+ Giải nghĩa các từ Siêng năng, giăng giăng
theo chú giải của TV3/1. Giảng thêm từ Thủ
<i>thỉ .</i>


* Hướng dẫn luyện đọc theo nhóm:


- Chia thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 5 HS
và yêu cầu đọc từng khổ thơ theo nhóm.
GV theo dõi HS đọc bài theo nhóm để chỉnh
sửa riêng cho từng nhóm.


- Yêu cầu HS đọc đồng thanh bài thơ.


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS tìm hiểu bài</b>


<b>(6’<sub>)</sub></b>


 <i>Mục tiêu : </i>


HS hiểu nội dung của bài.
 <i>Cách tiến hành : </i>


- Yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ thứ nhất và
trả lời câu hỏi : Hai bàn tay của em bé được
so sánh với cái gì ?


-Em có cảm nhận gì về hai bàn tay của em bé


- 10 HS tiếp nối nhau đọc từ đầu đến
hết bài. Đọc từ 2 đến 3 lần như vậy.
- Sửa lỗi phát âm theo hướng dẫn của
GV. Các từ dễ phát âm sai, nhầm đã
giới thiệu ở phần <i>Mục tiêu</i> .


- Đọc từng khổ trong bài theo hướng
dẫn của GV:


- 5 HS tiếp nối nhau đọc 1 lượt. Đọc
khoảng 3 lượt.


- Những HS đọc sai, tập ngắt giọng
đúng khi đọc.


<i>Hai bàn tay em</i><b>/</b>
<i>Như hoa đầu cành //</i>


<i>Hoa hồng hồnh nụ /</i>
<i>Cánh trịn ngón xinh //</i>


+ Đọc chú giải : Đặt câu với từ <i>thủ thỉ.</i>


( Đêm đêm mẹ thường thủ thỉ kể
chuỵên cho em nghe. )


- Lần lượt từng HS đọc bài trước nhóm
của mình, sau mỗi bạn đọc các HS
trong nhóm nghe và chỉnh sửa lỗi cho
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

qua hình ảnh so sánh trên ?


- Hai bàn tay của em bé không chỉ đẹp


mà còn rất đáng yêu và thân thiết với bé.
Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp các khổ thơ sau
để thấy được điều này.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để trả lời câu
hỏi : hai bàn tay thân thiết với bé như thế
nào ? ( có thể hỏi : Hai bàn tay rất thân thiết
với bé. Những hình ảnh nào trong bài thơ nói
lên điều đó ?)


* Khi HS trả lời, sau mỗi hình ảnh HS nêu
được, GV nên cho cả lớp dừng lại để tìm
hiểu thêm và cảm nhận vẻ đẹp của từng hình


ảnh.


+ Khổ thơ 2 : Hình ảnh Hoa áp cạnh lòng.
+ Khổ thơ 3 : Tay em bé đánh răng, răng
trắng và đẹp như hoa nhài, tay em bé chải
tóc, tóc sáng lên nnhư ánh mai.


+ Khổ thơ 4 : Tay bé viết chữ làm chữ nở
thành hoa trên giấy.


+ Khổ 5 : Tay làm người bạn thủ thỉ, tâm tình
cùng bé.


- Em thích nhất khổ thơ nào ? Vì sao ?


<b>Hoạt động 3 : Học thuộc lòng bài thơ (6’<sub>)</sub></b>
 <i>Mục tiêu :</i>


HS học thuộc lòng 2-3 khổ trong bài thơ.
 <i>Cách tiến hành :</i>


- Treo bảng phụ có viết sẵn bài thơ, yêu cầu


- Hai bàn tay của bé được so sánh với
nụ hoa hồng, ngón tay xinh như cánh
hoa.


- Hai bàn tay của bé đẹp và đáng yêu.
- Đọc thầm các khổ thơ còn lại.



- HS thảo luận nhóm để tìm câu trả
lời:


+ Buổi tối, khi bé ngủ, hai hoa ( hai
bàn tay )cũng ngủ cùng bé. Hoa thì
bên má hoa thì ấp cạnh lòng.


+ Buổi sáng, tay giúp bé đánh răng
chải tóc.


+ Khi bé ngồi học, hai bàn tay siêng
năng viết chữ đẹp như hoa nở thành
hàng trên giấy.


+ Khi có một mình, bé thủ thỉ tâm sự
với đơi bàn tay.


- HS phát biểu ý kiến.


+ Thích khổ 1 vì hai bàn tay được tả
đẹp như nụ hoa hồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS học thuộc từng đoạn rồi học thuộc cả bài.
- Xoá dần nội dung bài thơ trên bảng cho HS
đọc thuộc lòng.


- Tổ chức thi đọc thuộc lịng bài thơ ( có thể
cho HS chỉ tranh minh hoạ, đọc đoạn thơ
tương



ứng ).


- Tuyên dương những HS đã học thuộc lòng
bài thơ, đọc bài hay.


<b>Hoạt động cuối : Củng cố dặn dò (3’<sub>)</sub></b>
- Hỏi : Bài thơ được viết theo thể thơ nào.


- Dặn dò HS về nhà học lại cho thuộc lòng bài
thơ, tập đọc bài thơ với giọng diễn cảm.


- Tổng kết bài học,tuyên dương những HS học
tốt,động viên những HS còn yếu cố gắng hơn,
nhắc nhở những HS chưa chú ý trong giờ học.


nhau, caû lúc bé ngủ tay cũng ấp ôm
lòng bé thật thân thiết, tình cảm.


+ Thích khổ 3 vì tay bé thật có ích, tay
giúp bé đánh răng, chải đầu. Tay làm
cho răng bé trắng như hoa nhài, tóc bé
sáng như ánh mai.


+ Thích khổ 4 vì tay làm chữ nở hoa
đẹp trên giấy.


+ Thích khổ 5 vì tay như người bạn
biết tâm tình, thủ thỉ cùng bé.


- Học thuộc lòng bài thơ.


- Thi theo 2 hình thức :


+ HS thi đọc thuộc bài theo cá nhân.
+ Thi đọc đồng thanh theo bàn.


-Bài thơ dược viết theo thể thơ 4 chữ,
được chia thành 5 khổ,mỗi khổ có 4
câu.




<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 2: CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Ơân tập củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số.
-Rèn tính nhanh nhẹn cẩn thận trong học toán


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


 Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/3.
 Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
<b>2. Bài mới</b>


<b>* Giới thiệu bài (1’)</b>


- GV nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên bảng. - Nghe giới thiệu.


* Hoạt động1: Luyện tập - Thực hành (28’)


 <i>Mục tiêu :</i>


- Ôn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có
ba chữ số.


- Củng cố giải bài tốn (có lời văn) về nhiều
hơn, ít hơn.


 <i>Cách tiến hành : </i>


<i><b>Bài 1: Bài tập y/c chúng ta làm gì?</b></i> - Tính nhẩm.
- Y/c HS tự làm bài tập. - HS làm vào vở.
- Y/c HS nối tiếp nhau nhẩm trước lớp các phép


tính trong bài.


- 9 HS nối tiếp nhau nhẩm từng phép
tính.


-Y/c HS đổi chép vở để kiểm tra bài của nhau.


<i><b>Bài 2 : Gọi 1 HS đọc y/c của đề bài.</b></i> - Đặt tính rồi tính.


- Y/c HS làm bài. - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở.


- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn. Y/c
4 HS vừa lên bảng lần lượt nêu rõ cách tính của


mình.


352 + 2 cộng 6 bằng 8, viết 8
+ 416 + 5 cộng 1 bằng 6, viết 6
768 + 3 cộng 4 bằng 7, viết 7
<i><b>Bài 3</b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Khối lớp 1 có bao nhiêu HS ? - 245 HS.
- Số HS của khối lớp 2 như thế nào so với số


HS của khối lớp 1?


- Số HS khối lớp 2 ít hơn số HS của khối
lớp 1 là 32 em.


- Vậy muốn tính số HS của Khối lớp 2 ta phải
làm như thế nào?


- Y/c HS làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
Giải:


Số HS khối 2 là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Bài 4 </b></i>


- Y/c HS đọc đề bài.


- Y/c HS tự làm bài - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.


- Chữa bài và cho điểm HS. Giải:


Giá tiền 1 tem thư là :


200 + 600 = 800 (đồng)
Đáp số : 800 đồng
<b>* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- Cơ vừa dạy bài gì ?


- Gọi HS nhắc lại cách làm bài tốn về nhiều hơn ít
hơn.


- Nhận xét tiết học.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b> Tiết 1: KÍNH YÊU BÁC HỒ (TIẾT 1)</b>
I/ MỤC TIÊU


1Kiến thức: Giúp HS hiểu : -Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có cơng lao to lớn đối với đất nước,
với dân tộc. Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối
với Bác Hồ.


2Kĩ năng: - Rèn cho HS ghi nhớ và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy.
3Thái độ: - HS có tình cảm kính u và biết ơn Bác Hồ.


II/ CHUẨN BỊ


1GV: tranh ảnh, bài hát, bài thơ về Bác Hồ với các cháu thiếu nhi.


2HS:vở BT đạo đức , sưu tầm thơ, truyện về Bác Hồ


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
<b>1.</b> Khởi động : (1’)


<b>2.</b> Bài cũ : (4’)


 Nêu yêu cầu môn học, giới thiệu nội dung
môn đạo đức 3.


<b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề: (1’)</b>
 Bài hát vừa rồi hát về ai ?


 Vậy Bác Hồ là ai ?. Vì sao thiếu niên nhi
đồng lại yêu qúi Bác như vậy ?. Chúng ta
sẽ hiểu rõ điều đó qua bài học đạo đức
hơm nay : kính u Bác Hồ


 GV giới thiệu, ghi tựa.


<b>4. Phát triển các hoạt động: (28’) </b>
<b>HĐ1: (17’)</b>


* MT: HS biết Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại
của dân tộc.


<b>-</b> GV chia nhóm, yêu cầu HS thảo luận để
tìm hiểu nội dung và đặt tên cho 5 bức


<b>-</b> Hát : Ai yêu nhi đồng bằng Bác Hồ Chí


Minh


<b>-</b> Bác Hồ.


* PP : trực quan, thảo luận, đàm thoại, giảng
giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

tranh.


<b>-</b> GV đính tranh khi từng nhóm trình bày.
<b>-</b> GV nhận xét.


<b>-</b> Cả 4 bức tranh cùng nói lên nội dung gì ?
<b>-</b> Nhìn vào tranh 1 em có thể nêu thêm


những điều em biết về Bác Hồ không ?
<b>-</b> GV có thể gợi ý:


<b>-</b> Hồi nhỏ, lúc đi học Bác Hồ có tên là gì ?
<b>-</b> Các em có biết sinh nhật Bác ngày nào


không ?


<b>-</b> Ai biết quê Bác ở đâu ?
<b>-</b> GV chốt, chuyển ý.
<b>HĐ2: kể chuyện (10’) </b>


* MT: HS biết được tình cảm giữa thiếu nhi
đối với Bác và những việc các em cần làm để
tỏ lịng kính u Bác Hồ.



<b>-</b> GV cho HS kể chuyện theo tranh
<b>-</b> Yêu cầu thảo luận 2 câu hỏi :


<b>-</b> Qua câu chuyện, em thấy tình cảm giữa
Bác Hồ và các cháu thiếu nhi như thế nào ?
<b>-</b> Thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ lịng kính


u Bác Hồ ?


<b>-</b> GV giới thiệu tên mới của câu chuyện : các
cháu vào đây với Bác


<b>- GV chốt, chuyển ý.</b>


<b>HĐ3 : tìm hiểu 5 điều Bác Hồ dạy thiếu</b>
niên, nhi đồng (10’)


* MT: giúp HS hiểu và ghi nhớ 5 điều Bác
HỒ dạy thiếu niên, nhi đồng.


<b>-</b> GV yêu cầu mỗi HS đọc 1 điều Bác Hồ
dạy


<b>-</b> GV đính từng điều lên bảng.


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu những biểu hiện cụ thể
của từng điều.


<b>-</b> <i>GV chốt, giáo dục : chúng ta đã hiểu rõ</i>


từng điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi
đồng. Vậy các em phải cố gắng ghi nhớ
và thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy để trở
thành cháu ngoan Bác Hồ.


<b>HĐ4 : Củng cố ( 3 ‘)</b>


<b>-</b> 5 nhóm bốc thăm để nhận tranh thảo luận
<b>-</b> Các nhóm thảo luận, cử đại diện trình bày
<b>-</b> Nhóm khác nhận xét, bổ sung, đặt tên khác


và nêu lí do đặt tên (nếu có )


<b>-</b> Tình cảm giữa Bác Hồ với thiếu nhi.


<b>-</b> Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại. Bác đã có cơng
lao to lớn đối với đất nước ta.


<b>-</b> Nguyễn Sinh Cung
<b>-</b> 19/5


<b>-</b> Làng Sen – Kim Liên – Nam Đàn – Nghệ
An.


* PP: kể chuyện, động não, đàm thoại
* HT: cá nhân, nhóm đơi


<b>-</b> Câu chuyện: niềm vui bất ngờ.
<b>-</b> HS lắng nghe



<b>-</b> Hoạt động nhóm đơi, thảo luận , trình bày
<b>-</b> Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<b>-</b> Các cháu thiếu nhi rất yêu qúi Bác Hồ, Bác
Hồ cũng rất yêu qúi các cháu thiếu nhi.


<b>-</b> Để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ, thiếu nhi cần
ghi nhớ và thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy :
siêng năng, chăm chỉ, học hành, giúp đỡ
bạn….


* PP: đàm thoại, giảng giải
* HT: cá nhân


<b>-</b> Lớp đọc 5 điều Bác Hồ dạy (cá nhân)
<b>-</b> HS lần lượt nêu ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* MT: khắc sâu kiến thức.


<b>-</b> GV yêu cầu HS xung phong đọc thơ, ca
dao hoặc hát bài hát về Bác Hồ.


<b>-</b> Nhận xét , tuyên dương .


* PP: thi đua


<b>-</b> HS thi đua tiếp sức theo dãy .
<b>-</b> Nhận xét .


5. Tổng kết : 2’



- Chuẩn bị :Sưu tầm các tấm gương cháu ngoan Bác Hồ.
- GV nhận xét tiết học


<i><b>Thứ tư ngày 01 tháng 9 năm 2009</b></i>
THỂ DỤC


<b>Tiết 2: ƠN MỘT SỐ KỸ NĂNG ĐỘI HÌNH, ĐỘI NGŨ -TRỊ CHƠI “NHĨM BA</b>
<b>NHĨM BẢY”</b>


I. MỤC TIÊU


- Biết cách tập hợp hàng dọc, quay phải, quay trái, đứng nghỉ, đứng nghiêm, biết cách dàn
hàng, dồn hàng, cách chào báo cáo khi ra vào lớp.


-Trị chơi "Nhóm ba nhóm bảy.” u cầu biết cách chơi và cùng tham gia chơi đúng luật và
hào hứng trong khi chơi.


II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN


-Địa điểm: trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi.


III. NỘI DUNG V À PHƯƠNG PH ÁP LÊN LỚP


Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động
<b>1. Phần mở đầu(6 phút)</b>


-Nhận lớp
-Chạy chậm



-Khởi động các khớp
Giậm chân đếm theo nhịp
2. Phần cơ bản (24 phút)


- Ôn tập hợp hàng dọc, quay phải, trái,
đứng nghiêm nghỉ, dàn hàng dồn
hàng,chào báo cáo khi ra vào lớp
-Chia nhóm.


-Trị chơi vận động
Chị chơi “Kết bạn”


G phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
G điều khiển HS chạy 1 vịng sân
G hơ nhịp khởi động cùng HS
Cán sự lớp hô nhịp, G giúp đỡ


G nêu tên động tác, sau đó vừa làm mẫu động
tácvừa nhắc lại để HS nắm được


G dùng khẩu lệnh để hô cho HS tập
HS tập G kiểm tra uốn nắncho các em.


HS tập theo nhóm, các nhóm trưởng điều khiển
HS nhóm mình


G đi giúp đỡ sửa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3. Phần kết thúc (5 phút )


-Thả lỏng cơ bắp


-Củng cố,
-Nhận xét
-Dặn dò


G chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện


HS từng tổ lên chơi thử G giúp đỡ sửa sai cho
từng HS


G quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và chơi
đúng luật.


Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
HS + G củng cố nội dung bài.


G nhận xét giờ học, nhắc nhở một số điều mà HS
chưa nắm được.


G ra bài tập về nhà.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 1 . ÔN VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT – SO SÁNH</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


 Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật(BT1).



 Tìm được những sự vật được so sánh với nhau trong câu văn, thơ(BT2)


 Nêu được hình ảnh so sánh mình thích và lí do vì sao thích hình ảnh đó(BT3).
2.Kĩ năng: rèn cho HS biết nêu các từ chỉ sự vật, xác định được biện pháp tu từ so sánh.
3.Thái độ: thông qua biện pháp tu từ : so sánh, các em làm quen với hình ảnh so sánh đẹp
trong thơ, văn qua đó rèn luyện óc quan sát.


<b>II/CHUẨN BỊ</b>


-GV: tranh : diều, vòng màu ngọc thạch, bảng phụ.
-HS:VBT


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
<b>5. Khởi động</b> : (1’)
<b>6. Bài cũ</b> : (3’)


 GV kiểm tra SGK, VBT
 Nhận xét


<b>7. Giới thiệu và nêu vấn đề</b> : (1’)
 GV giới thiệu, ghi tựa.


<b>8. Phát triển các hoạt động</b> : (28’)
<b>HĐ1:ôn tập (7’)</b>


* PP : đàm thoại, giảng giải.


<b>-</b>Hát


<b>-</b>HS thực hiện theo yêu cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* MT: ôn về các từ chỉ sự vật
<b>-</b> Từ chỉ sự vật là từ chỉ gì ?
<b>-</b> Cho VD về 2 từ chỉ người ?
<b>-</b> Cho VD về 2 từ chỉ con vật ?
<b>-</b> Cho VD về 2 từ chỉ đồ vật ?
<b>-</b> Cho VD về 2 từ chỉ cây cối ?


<b>-</b> Giảng thêm: các bộ phận trên cơ thể
người cũng là từ chỉ sự vật ?. Ví dụ :
tóc, tai, tay,…


<i><b>* BT1: gạch dưới các từ chỉ sự vật trong</b></i>
khổ thơ


<b>-</b> Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
<b>-</b> GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.


<i><b>=> Chốt: ta đã biết và nhớ từ chỉ sự vật là</b></i>
gì, bây giờ lớp sẽ bắt đầu làm quen với
hình ảnh so sánh từ những sự vật đó qua
câu thơ, văn theo cách so sánh đơn giản.
<b>HĐ2: so sánh (18’) </b>


* PP : đàm thoại, trực quan, giảng giải,
thảo luận.


* MT: bước đầu làm quen với biện pháp
tu từ : so sánh.



<b>* BT 2: tìm và viết lại những sự vật được</b>
so sánh với nhau trong các câu văn, câu
thơ dưới đây


Hai bàn tay em
Như hoa đầu cành.


<b>-</b> Lưu ý : ở BT1 chỉ yêu cầu ta tìm từ ngữ
chỉ sự vật, nhưng ở bài 2 là tìm sự vật
được so sánh với nhau.


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc câu a


<b>-</b> Trong 2 câu này, từ nào là từ chỉ sự
vật ?


<b>-</b> Yêu cầu cả lớp cùng diễn tả các hành
động theo 2 câu thơ.


<b>-</b> Sự vật nào được so sánh với sự vật
nào ?


<b>=> Giáo dục</b><i><b> </b><b> : qua 2 câu thơ ta thấy tác</b></i>
giả so sánh bàn tay em nhỏ xinh như hoa


<b>-</b> Là từ chỉ người, con vật, đồ vật, cây cối.
<b>-</b>bác sĩ, cơng nhân


<b>-</b>con chó, con mèo
<b>-</b>cái bàn, cái ghế



<b>-</b>cây bàng, cây phượng


<b>-</b>1 HS đọc yêu cầu của đề
<b>-</b>Gạch dưới từ ngữ chỉ sự vật


<b>-</b>HS thực hành: tay em, răng, hoa nhài,
tóc, ánh mai


<b>-</b>Nhận xét


* HT:lớp
<b>-</b>HS đọc đề


<b>-</b>Từ chỉ sự vật là : hai bàn tay em, hoa
<b>-</b>HS làm theo giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

đầu cành. Chính vì vậy, chúng ta cần giữ
sạch đôi bàn tay lúc nào cũng đẹp và
xinh.


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc câu b


<b>-</b> Cho lớp thảo luận nhóm đơi.


<b>-</b> Gọi 1 HS lên tìm sự vật được so sánh.


<b>-</b> Gợi ý:


<b>-</b> Mặt biển sáng trong như cái gì ?



<b>-</b> Vậy hình ảnh nào được so sánh với
nhau ?


<b>-</b> Câu c, d lớp tự làm


<b>=> GV chốt : như vậy, tác giả quan sát rất</b>
tài tình nên đã phát hiện ra sự giống nhau
giữa các sự vật trong thế giới xung quanh
ta. Chính vì thế các em cần rèn luyện óc
quan sát để từ đó ta biết cách so sánh hay.
<b>-</b> Các hình ảnh so sánh đều có dấu hiệu
giống nhau là từ “như” nằm giữa 2 sự
vật được so sánh.


<b>HĐ4 : Củng cố ( 3’)</b>
* PP : vấn đáp


* MT: khắc sâu kiến thức.


<b>-</b> GV cho HS thi đua thảo luận nhóm 4
(thời gian 2’) để nêu nhận xét của
mình : trong những hình ảnh so sánh
trên, em thích nhất hình ảnh nào ? .
Tại sao ?.


<b>-</b> Tuyên dương, giáo dục .


<b>-</b>HS đọc yêu cầu câu b/



<b>-</b>Mặt biển so sánh với tấm thảm hoặc mặt
biển sáng trong so sánh với tấm thảm
khổng lồ.


<b>-</b>HS nhận xét
<b>-</b>1 HS lên trình bày


<b>-</b>Mặt biển sáng trong như tấm thảm
khổng lồ


<b>-</b>Mặt biển với tấm thảm
<b>-</b>HS nêu yêu cầu câu c, d
<b>-</b>HS tự làm bài


<b>-</b>HS sửa bài miệng
<b>-</b>Nhận xét.


* HT:thi đua


<b>-</b> HS thi đua theo đội.
<b>-</b> Nhận xét.


5. Tổng kết : 2’


- Chuẩn bị : mở rộng vốn từ: thiếu nhi – ai là gì ?
- GV nhận xét tiết học .


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 3 : LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


-Giúp HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 Biết giải bài tốn về tìm x, giải tốn có lời văn và xếp ghép hình.
 Củng cố ơn tập về tìm x, giải tốn có lời văn và xếp ghép hình.
-Giáo dục thói quen sử dụng đồ dùng dạy học.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


 Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/5.
 Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
<b>2. Bài mới</b>


<b>* Giới thiệu bài </b>


- GV nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên bảng. - Nghe giới thiệu.
<b>* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành </b>


 <i>Mục tiêu :</i>


- Củng cố kĩ năng, tính cộng, trừ (khơng nhớ)
các số có ba chữ số.


- Củng cố, ơn tập bài tốn về tìm x, giải tốn có
lời văn và xếp ghép hình.


 <i>Cách tiến hành : </i>
<i><b>Bài 1</b></i>



- Y/c HS tự làm bài. - 3 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào
vở.


- Chữa bài, hỏi thêm về cách đặt tính và thực hiện
tính:


+ Đặt tính như thế nào ? + Đặt tính sao cho hàng đơn vị
thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng
hàng chục, hàng trăm thẳng hàng
trăm.


+ Thực hiện tính như thế nào ? + Thực hiện tính từ phải sang trái.
<i><b>Bài 2</b></i>


- 1 HS nêu y/c.


- Y/c HS tự làm bài. - 2 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
- Gọi HS trả lời cách tìm số bị trừ, số hạng chưa


biết.


- Chữa bài và cho điểm HS. x -125 = 344 x + 125 = 266
x = 344 + 125 x = 266 -125
x = 469 x = 141
<i><b>Bài 3</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Đội đồng diễn thể dục có tất cả bao nhiêu


người?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Vậy muốn tìm số nữ ta phải làm gì ? - Ta phải thực hiện phép trừ.


- Tại sao? - Vì tổng số nam và nữ là 285
người, đã biết số nam là 140 người,
muốn tìm số nữ ta phải lấy tổng số
người trừ đi số nam đã biết.


- Y/c HS tự làm bài. - 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
Giải:


Số nữ trong đội đồng diễn là:
285 -140 = 145 (người)
Đáp số:145 người
<b>* Hoạt động cuối : Củng cố</b>


- 1 HS nêu y/c của bài tập 4 - Thi ghép hình giữa các tổ.
- Tổ chức cho HS thi ghép hình giữa các tổ


trong thời gian là 3’, tổ nào có nhiều bạn ghép
đúng nhất là tổ thắng cuộc.


- Tuyên dương tổ thắng cuộc.


- Trong hình con cá có bao nhiêu hình tam
giác ?


- Gọi HS nêu cách tìm số bị trừ, số hạng chưa
biết.



- Dặn hs về nhà xem lại bài chuẩn bị bài Cộng
trừ các số cĩ ba chữ số( cĩ nhớ 1 lần).


Nhận xét tiết học.


- 2 HS nêu.


Thủ công


<b>Tiết 1: GẤP TÀU THUỶ HAI ỐNG KHÓI</b>
(Tiết 1)


<b>I/MỤC TIÊU:</b>


1./ Kiến thức:-Học sinh biết cách gấp tàu thủy hai óng khói.


2./ Kỹ năng:-Gấp được tàu thủy hai óng khói. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Tàu thủy
tương đối cân đối.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


Mẫu tàu thuỷ hai ống khói được gấp có khích thước lớn.
Tranh quy trình gấp tàu thuỷ hai ống khói


Giấy thủ cơng


Bút màu, kéo thủ cơng
<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
1. Kiểm tra bài cũ



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Giáo viên hường dẫn học sinh quan sát và nhận xét.


Giáo viên giới thiệu vật mẫu, đặt câu hỏi. Giáo viên giải


thích. Giáo viên liên hệ thực tế về tác dụng của tàu thuỷ. Giáo
viên tạo điều kiện để học sinh suy nghĩ tìm ra cách gấp.


Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu
Bước 1: Gấp, cắt tờ giấy hình vuông


Bước 2: Gấp lấy điểm giữa và hai đường dấu gấp giữa hình
vng.


Bước3: Gấp thành tàu thuỷ hai ống khói .


Giáo viên gọi hai học sinh lên bảng thao tác lại các bước gấp.
Giáo viên và học sinh cả lớp quan sát. Giáo viên sửa sai,
uốn nắn thao tác cuối khó. Giáo viên hướng dẫn các em còn
lúng túng.


Giáo viên cho học sinh tập gấp tàu thuỷ hai ống khói bằng
giấy.


C ñ ng cố, dặn dò : Về nhà tập gấp.


Học sinh quan sát
trả lời


Học sinh quan sát


cách thực hiện.


2HS thực hiện


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>Tiết 1: HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HÔ HẤP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức : HS nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp.


2. Kĩ năng : HS chỉ đúngvi5 trí các bộ phận của cơ quan hơ hấp trên hình vẽ.


3. Thái độ : Giúp HS hiểu được vai trò của hoạt động thở đối với sự sống con người
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


- GV: các hình trong SGK trang 4, 5.
- HS: SGK.


<b>III/CÁC HO T Ạ ĐỘNG</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1.Khởi động: (1’)</b>
<b>2.Bài cũ: (4’)</b>


 GV kiểm tra SGK và dụng cụ học tập.
<b>3.Giới thiệu và nêu vấn đề: (1’)</b>



 GV giới thiệu, ghi tựa –1 HS nhắc lại.
<b>4.Phát triển các hoạt động: (24’) </b>
<b>HĐ1:Thực hành cách thở sâu. (10’)</b>
<b>* PP: vấn đáp, gợi mở, trò chơi, thực hành.</b>
<b>* MT: giúp HS nhận biết được sự thay đổi của</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

lồng ngực khi ta hít vào thật sâu và thở ra hết
sức.


- GV cho HS cùng thực hiện động tác : bịt
mũi nín thở. Hỏi:


- Cảm giác của em sau khi nín thở lâu ?
- GV cho 1 HS lên thực hiện động tác thở


sâu như H1/4 SGK


- GV yêu cầu cả lớp đứng tại chỗ đặt 1 tay
lên ngực và cùng thực hiện hít vào thật sâu
và thở ra hết sức.


- Nhận xét sự thay đổi của lồng ngực khi
hít vào, thở ra bình thường và khi thở sâu ?.
- Nêu ích lợi của việc thở sâu ?


<b>*Kết luận: Khi ta thở, lồng ngực phồng lên,</b>
xẹp xuống đều đặn ĐĨ LÀ CỬ ĐỘNG HƠ
HẤP. Cử động hơ hấp gồm 2 động tác: hít vào
và thở ra.



Khi hít vào thật sâu thì phổi phồng lên nhận
được nhiều khơng khí, lồng ngực sẽ nở to ra.
Khi thở ra hết sức, lồng ngực xẹp xuống, đẩy
không khí từ phổi ra ngồi


<b>HĐ2</b>: <b>làm việc với SGK (14’)</b>
<b>* PP</b>: thảo luận nhóm, hỏi đáp


* <b>MT</b>: giúp HS chỉ và nói tên các bộ phận
của cơ quan hơ hấp trên sơ đồ, chỉ trên sơ đồ
và nói được đường đi của khơng khí khi ta
hít vào và thở ra. Giúp HS hiểu được vai trò
của hoạt động thở đối với sự sống con người


- GV cho HS mở SGK quan sát


H2/5.Yêu cầu HS hỏi – đáp


- Nhaän xét – tuyên dương cặp có câu


hỏi sáng tạo


<b>*Kết luận</b>: cơ quan hô hấp là cơ quan thực
hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và mơi
trường bên ngồi.


- Cơ quan hô hấp gồm: mũi, khí quản,


phế quản và 2 lá phổi.



- Đường dẫn khí: mũi, khí quản, phế


-cá nhân, lớp


- HS thực hiện.


- Thở gấp hơn, sâu hơn lúc bình


thường.


- 1 HS thực hiện


- Lớp thực hành hít vào,thở ra.


- Khi hít vào lồng ngực sẽ nở to ra, khi
thở ra lồng ngực xẹp xuống.


- Giúp sự trao đổi khí giữa cơ thể và


mơi trường bên ngồi.


<b>* HT</b>:nhóm đôi


- HS hỏi đáp theo cặp


- HS A: bạn hãy chỉ vào hình vẽ và


nói tên các bộ phận của cơ quan hô
hấp.



- HS B: Bạn hãy chỉ đường đi của


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

quaûn


- Hai lá phổi có chức năng trao đổi khí
<b>HĐ3</b>: <b>Củng cố (3’)</b>


<b>* PP</b>: liên hệ thực tế
<b>* MT: </b>khắc sâu kiến thức


- Điều gì sẽ xảy ra nếu có dị vật làm tắc


đường thở ?


- <i><b>GD</b><b> </b></i>: người bình thường có thể nhịn ăn


được vài ngày thậm chí lâu hơn nhưng
không thể nhịn thở quá 3 phút. Hoạt động
thở bị ngừng trên 5 phút cơ thể sẽ bị chết.
Bởi vậy khi bị dị vật làm tắc đường thở cần
phải cấp cứu ngay lập tức


- GV nhaän xét, tuyên dương.


- HS A: đố bạn biết mũi dùng để


làm gì ?


- HS B: đố bạn biết khí quản, phế



quản có chức năng gì ?


- HS A: phổi có chức năng gì ?
- HS B: chỉ trên H3/5 SGK đường đi


của khơng khí khi ta hít vào và thở ra


- Nhận xét
<b>* HT</b>: cá nhân


- HS tự liên hệ , trả lời.
- Nhận xét.


<b>5.Tổng kết (2’)</b>
- Xem lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Thứ năm ngày 02 tháng 9 năm 2009</b></i>
CHÍNH TẢ


<b>Tiết 2. Nghe – Viết: Chơi chuyền </b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức: cho HS nghe, viết đúng bài chính tả; Trình bày đúng hình thức bài thơ: chơi
chuyền.


2.Kĩ năng: Rèn cho HS viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn lộn, biết
cách trình bày 1 bài thơ. Điền đúng vào chỗ trống các vần ao/oao(BT2), Làm đúng BT(3)
a/b.


3.Thái độ: giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II/CHUẨN BỊ</b>


1.GV: bảng phụ, SGK
2.HS: SGK, vở, bảng con
<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
1.Khởi động: Hát (1’)
2.Bài cũ: (4’)


 Kiểm tra 3 HS viết bảng lớp:rèn luyện, siêng năng, nở hoa – lớp viết bảng con.
 2 HS : đọc thuộc thứ tự 10 tên chữ đã học ở tiết trước: a,á,ớ,bê,xê,xê hát, dê,đê,e,ê.
 Kiểm tra một số vở của học sinh chép lại bài ở tiết trước.


 Nhận xét, ghi điểm


3.Giới thiệu và nêu vấn đề: (1’)
 GV giới thiệu, ghi tựa.
4.Phát triển các hoạt động: (28’)
<b>HĐ1: hướng dẫn HS nghe - viết(20’)</b>
* MT: giúp HS nghe,viết chính xác bài
thơ :chơi chuyền


<b>-</b> GV đọc 1 lần bài thơ.
<b>-</b> Khổ thơ 1 nói điều gì ?
<b>-</b> Khổ thơ 2 nói điều gì ?
- Mỗi dịng thơ có mấy chữ ?


- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào?
- Những câu thơ nào trong bài đặt trong


ngoặc kép ?. Vì sao ?


- Nên viết từ ơ nào trong vở ?
- GVHD HS nêu từ khó viết


* PP : gợi mở, trực quan.
* HT: Cá nhân


-1HS đọc lại, lớp đọc thầm
-Tả các bạn đang chơi chuyền


-Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt, nhanh
nhẹn,…


-3 chữ
-Viết hoa


-Vì là câu các bạn nói khi chơi trị chơi này
-Lùi 4 ơ rồi viết


-HS nêu và phân tích từ khó viết


-HS viết bảng con :chuyền, mềm mại, dây
chuyền, dẻo dai


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV đọc bài cho HS viết
- Chấm, chữa bài


- GV chấm khoảng từ 5 đến 7 bài
<b>HĐ2: hướng dẫn HS làm bài tập (5’)</b>
* MT: giúp HS phân biệt và điền đúng các
vần: ao,oao, âm l/n



- Bài 2:


- GV treo bảng phụ


- GV cùng cả lớp nhận xét : ai đúng , điền
nhanh , phát âm đúng ?


* Bài tập 3a/
- lành, nổi, liềm


- GV sửa lại cho đúng
<b>HĐ3 : Củng cố : (3’)</b>


* MT: giúp HS củng cố nội dung bài học
qua trò chơi thi đua tiếp sức .


- GV đưa ra trò chơi ; hướng dẫn luật chơi
- Nhận xét , tuyên dương .


để vở


-HS viết bài vào vở


- HS tự chữa lỗi bằng bút chì
- Nhận xét


* PP : gợi mở, thực hành , động não .
* HT: Lớp



- HS nêu yêu cầu
- Lớp làm bài


- HS thi đua điền vần nhanh.
- Nhận xét


- HS nêu yêu cầu
-Lớp làm bảng con
- Nhận xét


* PP : trò chơi .
* HT: thi đua


- HS thi đua tiếp sức .
- Nhận xét


5. Tổng kết : 1’


- Nhắc nhở HS khắc phục những thiếu sót trong việc chuẩn bị đồ dùng học tập : nhắc nhở về
tư thế viết ; chữ viết ; cách giữ gìn sách vở .


<b>-</b> Chuẩn bị : Ai có lỗi.
<b> GV nhận xét tiết học </b>


TOÁN


<b>Tiết 4 : CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS : Giúp học sinh :



 Biết cách thực hiện các phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục
hoặc hàng trăm


 Tính được độ dài đường gấp khúc


 Củng cố, ơn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam.
 Giáo dục tính kiên nhẫn trong học Tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

 Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
<b>2. Bài mới</b>


<b>* Giới thiệu bài </b>


- GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng. - Nghe giới thiệu
<b>* Hoạt động 2 : Hướng dẫn thực hiện phép</b>


<b>cộng các số có ba chữ số </b>
 <i>Mục tiêu :</i>


- Trên cơ sở phép cộng khômg nhớ đã học, biết
cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có
nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc hàng trăm).


 <i>Cách tiến hành : </i>
* Phép cộng 435 + 127



- GV viết lên bảng 435 + 127.Y/c HS đặt tính - 1 HS lên bảng đặt tính, lớp làm bảng
con.


- Y/c HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính
trên, sau đó cho HS nêu cách tính.


435
+ 127
562


* Phép cộng 256 + 162


- GV viết lên bảng và các bước tiến hành tương tự
như với phép cộng 435 + 127.


- HS đặt tính và làm bảng con sau đó
nêu cách tính.


Lưu ý:


+ Phép cộng 435 + 127 là phép cộng có nhớ 1 lần
từ hàng đơn vị sang hàng chục.


+ Phép cộng 256 + 162 là có nhớ1 lần từ hàng
chục sang hàng trăm.


<b>* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành </b>
 <i>Mục tiêu :</i>



- Củng cố, ơn lại cách tính độ dài đường gấp khúc,
đơn vị tiền Việt Nam.


 <i>Cách tiến hành : </i>
<i><b>Bài 1( Cột 1, 2, 3 )</b></i>


- Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài.
- Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực


hiện phép tính của mình. HS cả lớp theo dõi để
nhận xét bài của bạn.


- Chữa bài và cho điểm HS .
<i><b>Bài 2 ( Cột 1, 2, 3 )</b></i>


+ 5 cộng 7 bằng 12, viết 2,
nhớ 1


+ 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1
bằng 6, viết 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Hướng dẫn HS làm bài tương tự bài tập 1. - HS lên bảng, lớp làm vào vở.
<i><b>Bài 3(a)</b></i>


- Một HS đọc đề bài.


- Bài yêu cầu chúng ta làm gì ? - Đặt tính


- Cần chú ý khi đặt phép tính. - Cần chú ý đặc tính sao cho đơn vị
thẳng hàng đơn vị, chục thẳng hàng


chục, trăm thẳng hàng trăm.


- Thực hiện tính như thế nào? - Từ phải sang trái.


- Yêu cầu HS làm bài. - 4 HS làm bảng, lớp làm vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn.


- Chữa bài và cho điểm.
<i><b>Bài 4</b></i>


- Một HS đọc yêu cầu của bài.


- Muốn tính độ dài của đường gấp khúc ta làm như
thế nào ?


- Tính tổng độ dài các đoạn thẳng của
đường gấp khúc đó.


- Đường gấp khúc ABC gồm những đoạn thẳng
nào tạo thành ?


- Gồm 2 đoạn thẳng AB và đoạn
thẳng BC.


- Hãy nêu độ dài của mỗi đoạn thẳng. - AB dài 126cm, BC dài 137cm.
- Yêu cầu HS tính độ dài đường gấp khúc ABC. - 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở.


126 + 137 = 263 (cm)
<b>* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dị </b>



- Cơ vừa dạy bài gì?


- Gọi HS nhắc lại cách cộng các số có 3 chữ số.
- Nhận xét tiết học.


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>Tiết 2: NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO?</b>
<b>I/MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức: HS hiểu được cần thở bằng mũi, khơng nên thở bằng miệng, hít thở khơng khí
trong lành sẽ giúp cơ thể khỏe mạnh.


4. Kĩ năng : HS biết được nếu hít thở khơng khí có nhiều bụi sẽ có hại cho sức khỏe.
3.Thái độ: Giữ gìn và bảo vệ cơ quan hơ hấp.


1.GV: các hình trong SGK trang 6, 7
2.HS: SGK, gương soi nhỏ.


<b>II/ CHUẨN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1.Khởi động: (1’)</b>


<b>2.Bài cũ: Hoạt động thở và cơ quan hô</b>
<b>hấp (4’)</b>


 Nêu sự thay đổi của lồng ngực khi hít
vào, thở ra ?.


 Kể tên các cơ quan hô hấp ?



 Nêu nhiệm vụ của cơ quan hô hấp ?
 Nhận xét, ghi điểm.


<b>3.Giới thiệu và nêu vấn đề: (1’)</b>


 GV giới thiệu, ghi tựa –1 HS nhắc lại.
<b>4.Phát triển các hoạt động: (28’) </b>
<b>HĐ1:Thảo luận nhóm. (10’)</b>


<b>* PP: trực quan, gợi mở, thực hành.</b>
<b>* MT: giải thích được tại sao ta nên thở</b>


bằng mũi mà không nên thở bằng
miệng.


- GV cho HS lấy gương ra soi để
quan sát phía trong của lỗ mũi mình.
Hỏi:


- Các em nhìn thấy gì trong mũi ?
- Khi bị sổ mũi, em thấy có gì chảy


ra từ 2 lỗ mũi ?


- Hằng ngày, dùng khăn sạch lau
phía trong mũi, em thấy trên khăn có
gì ?


- Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở


bằng miệng ?


- Kết luận: thở bằng mũi là hợp vệ
sinh, có lợi cho sức khoẻ. Vì vậy chúng
ta nên thở bằng mũi.


<b>HĐ2: Làm việc với SGK. (14’)</b>
<b>* PP:SGK, Nhóm</b>


<b>* MT: nói được ích lợi của việc hít thở</b>
khơng khí trong lành và tác hại của việc
hít thở khơng khí có nhiều khói, bụi đối
với SK .


- GV yêu cầu 2 HS cùng quan sát
các H3,4,5/7 thảo luận nhóm đơi trả lời:
+Bức tranh nào thể hiện khơng khí trong


lành, bức tranh nào thể hiện khơng khí
có nhiều khói bụi ?


- Hát


- 2,3HS


* HT: Lớp


- HS thực hiện.
- Lông mũi
- Chất dịch nhầy


- HS tự nêu


- Thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có lợi cho sức
khoẻ


<b>* HT: nhóm đơi</b>


- HS thảo luận nhóm đơi theo SGK và trả
lời.


- Tranh 3: khơng khí trong lành


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+Khi được thở ở nơi khơng khí trong
lành bạn cảm thấy thế nào ?


+Nêu cảm giác của bạn khi phải thở
khơng khí có nhiều khói, bụi ?


- Thở khơng khí trong lành có lợi
gì ?


- Thở khơng khí có nhiều khói bụi có
hại gì ?


- GV chốt ý, giáo dục.
<b>HĐ3:củng cố (4’) </b>


* PP: trò chơi


<b>*MT: khắc sâu kiến thức</b>



- GV cho HS thi đua xếp tranh
- Tuyên dương, nhận xét


- Cảm thấy thoải mái, dễ chịu.
- Cảm thấy ngộp thở, khó chịu.
- Giúp ta khoẻ mạnh.


- Có hại cho sức khoẻ.


<b>* HT: thi đua</b>


- HT thi đua theo đội
- Nhận xét


<b>5.Tổng kết: 2’</b>
- Xem lại bài.


- Chuẩn bị: vệ sinh hô hấp.
Nhận xét tiết học.


<i><b>Thứ sáu ngày 03 tháng 9 năm 2010</b></i>
TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 1. NÓI VỀ ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH</b>
<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN – ĐƠN XIN CẤP THẺ ĐỌC SÁCH</b>
<b>I/MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức: - Biết trình bày một số thơng tin về tổ chức đội TNTP Hồ Chí Minh (BT1).
- Điền đúng nội dung vào mẫu Đơn xin cấp thẻ đọc sách (BT2).



2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng nói và kĩ năng viết cho HS


3.Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức phấn đấu trở thành đội viên tốt.
<b>II/CHUẨN BỊ</b>


1.GV: huy hiệu đội, khăn quàng, mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
2.HS:phiếu học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2.Bài cũ: (4’)


 Kiểm tra SGK/ TV1.


 GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.
3.Giới thiệu và nêu vấn đề: (1’)


 Tiết tập đọc hôm trước, các em học bài : đơn xin vào đội – trong tiết tập làm văn hôm
nay các em sẽ nói những điều em đã biết về tổ chức đội TNTPHCM và tập điền đúng nội
dung vào mẫu đơn in sẵn : đơn xin cấp thẻ đọc sách.


4.Phát triển các hoạt động: (28’)
<b>HĐ1: nói về đội TNTP (15’)</b>


* MT: HS biết nói về Đội theo sự hiểu biết của
mình


* PP : đàm thoại, động não, thảo luận.
<b>-</b> GV gắn gợi ý lên bảng:


A/Đội thành lập ngày nào ?



B/Những đội viên đầu tiên của đội là ai ?


C/Đội được mang tên Bác Hồ từ khi nào ?
15/5/1941


15/5/1951
30/1/1970


<b>-</b> GV chốt và mở rộng: Đội được thành lập tại
Pắc Pó , Cao Bằng. Tên gọi đầu là Đội nhi
đồng cứu quốc


<b>-</b> GV giới thiệu : huy hiệu đội,khăn quàng đỏ,
bài hát về đội (Đội ca – tác giả: Phong Nhã)
<b>-</b> Giáo dục: để xứng đáng là 1 đội viên em


phải làm gì ?
<b>-</b> GV chuyển ý


<b>HĐ2:điền vào giấy tờ in sẵn (10’)</b>


* MT: HS biết điền đúng nội dung vào mẫu


<b>-</b> HS đọc lại câu hỏi gợi ý


<b>-</b> HS nêu miệng ; đội thành lập ngày 15 –
5-1941


<b>-</b> HS thảo luận nhóm đơi – đại diện nhóm


trình bày


<b>-</b> Có 5 đội viên:Nơng Văn Dền(bí danh
Kim Đồng),Nơng Văn Thàn (bí danh Cao
Sơn), Lý Văn Tịnh (bí danh Thanh Minh),
Lý Thị Mì (bí danh Thủy Tiên), Lý Thị Xậu
(bí danh Thanh Thuỷ)


<b>-</b> 3- 4 HS nhắc lại
<b>-</b> HS giơ bảng Đ,S
<b>-</b> S


<b>-</b> S
<b>-</b> Đ


<b>-</b> HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

đơn xin cấp thẻ đọc sách


* PP : giảng giải,đàm thoại, thực hành.


<b>-</b> GV đưa ra mẫu đơn và giới thiệu cho HS
mẫu đơn gồm các phần


<b>-</b> Quốc hiệu và tiêu ngữ ( Cộng hoà…Độc
lập…)


<b>-</b> Điạ điểm, ngày, tháng, năm viết đơn
<b>-</b> Tên đơn



<b>-</b> Điạ chỉ gởi đơn


<b>-</b> Họ, tên, ngày sinh, điạ chỉ, lớp, trường của
người viết đơn là thông tin cá nhân mà các em
đã được học ở lớp 2 ( GV lưu ý nơi ở ghi số
nhà các em ở hiện nay )


<b>-</b> Nguyện vọng và lời hứa


<b>-</b> Người viết đơn, viết tên và ghi rõ họ và tên
cuối lá đơn.


<b>-</b> GV chốt & liên hệ: cô thấy các em đã biết
điền vào 1 mẫu đơn có sẵn. Từ nay khi viết bất
cứ 1 loại đơn nào thì phần quốc hiệu và tiêu
ngữ của đơn bắt buộc phải có, cịn nội dung
của đơn thì tùy theo từng loại đơn. Có những
phần phải viết theo mẫu, có những phần khơng
phải viết theo mẫu đó là nguyện vọng và lời
hứa của mình nhưng ở đơn này các em phải
viết theo mẫu.


<b>HĐ3:củng cố (3’)</b>


* MT: khắc sâu kiến thức
* PP : nêu gương


<b>-</b> Cho vài HS nhắc lại hiểu biết về đội
TNTPHCM.



<b>-</b> 1 số lưu ý khi viết đơn.
<b>-</b> Tuyên dương.


<b>-</b> 1 HS đọc yêu cầu
<b>-</b> HS làm bài


<b>-</b> 2 – 3 HS đọc lại bài viết
<b>-</b> Nhận xét


<b>-</b> HS nêu miệng
<b>-</b> Nhận xét


<b>5.Tổng kết : 1’</b>
- Xem lại bài
- Nhận xét tiết học.


TOÁN


Tiết 5: LUYỆN TẬP
<b>I/MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Biết thực hiện phép tính cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc
hàng trăm )


- Chuẩn bị cho việc học phép trừ các số có 3 chữ số có nhớ một lần.


- Rèn luyện tính thơng minh suy đốn nhanh.
<b>II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>



 Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/6.
 Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
<b>2. Bài mới</b>


<b>* Giới thiệu bài </b>


- GV : Bài học hơm nay sẽ giúp các em củng cố
phép tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1
lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).


- Nghe giới thiệu.


<b>* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành </b>
 <i>Mục tiêu :</i>


Củng cố phép tính cộng, trừ các số có 3 chữ số
(có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng
trăm).


 <i>Cách tiến hành : </i>
<i><b>Bài 1</b></i>


-Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài. - 1 HS


-Yêu cầu HS tự làm bài. - 4 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ, các thực hiện


phép tính của mình. HS cả lớp nhận xét bài của
bạn.



- Chữa bài và cho điểm HS .
<i><b>Bài 2</b></i>


- Bài yêu cầu chúng ta làm gì ? - Đặt tính.
- Yêu cầu HS nêu các đặc tính, cách thực hiện


phép tính rồi làm bài.


- Đặt tính sao cho đơn vị thẳng hàng đơn
vị, chục thẳng hàng chục, trăn thẳng
hàng trăm.


- Thực hiện tính từ phải sang trái.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn, nhâïn xét cả về


cách đặt tính và kết quả tính.


- 4 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Bài 3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Thùng thứ 2 có bao nhiêu lít dầu? - 135 l dầu.


- Bài tốn hỏi gì ? - Cả 2 thùng có bao nhiêu lít dầu ?


- Y/c HS dựa vào tóm tắt để đọc thành đề toán. - Thùng thứ nhất có 125 l dầu, thùng thứ 2
có 135 l dầu. Hỏi cả 2 thùng có bao nhiêu
lít dầu ?



- Y/c HS làm bài. Giải :


Cả 2 thùng có số lít dầu là:
125 + 135 = 260 (lít)


Đáp số : 260 (lít)
- Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Bài 4</b></i>


- Cho HS xác định yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài vào vở
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng phép tính


trong bài.


- 9 HS nối tiếp nhau đọc từng phép tính
trước lớp.


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau


<b>* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dị </b>
- Cơ vừa dạy bài gì ?


- Về nhà luyện tập thêm về các cộng các số có 3
chữ số.



- Nhận xét tiết học.


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 01</b>



I Mục tiêu


- HS ôn lại cách xếp hàng ra vào lớp
- ổn định chỗ ngồi


- Chuẩn bị đồ dùng sách vở cho năm học mới


II. Nội dung


- GV HD lại HS cách xếp hàng ra vào lớp
- GV xếp chỗ ngồi cho HS


- Phân công lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởng, tổ phó
- Chia lớp thành 4 tổ


- HD HS cách ngồi học


- Kiểm tra sách vở đồ dùng của HS ...
III. Củng cố


- GV nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Thực hiện kế hoạch của nhà trường triển khai.</b>


<b>Duyệt Ban giám hiệu </b> <b>Duyệt Tổ chuyên môn </b>



... ...
... ...
... ...
... ...


Ngày...Tháng...Năm 20... Ngày...Tháng...Năm 20...


</div>

<!--links-->

×