Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bài giảng GA TA 6 - HKI 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.58 KB, 8 trang )

Lesson plan English 6 - -
Dinh An high school
Week : 1 Date of preparation :
Period 1 Date of Teaching :


GIỚI THIỆU MÔN HỌC VÀ HƯỚNG DẪN CÁCH HỌC
A. GIỚI THIỆU MÔN HỌC :
Chương trình Tiếng Anh cấp THCS, đặc biệt là lớp 6 mà các em chuẩn bò học nhằm
hình thành và phát triển cho các em những kiến thức , kỹ năng cơ bản về Tiếng Anh và
những phẩm chất trí tuệ cần thiết để tiếp tục học lên và đi vào cuộc sống lao động.
Trong khi học cần đạt dược những yêu cầu sau :
1/ Kiến thức :
Nắm vững kiến thức cơ bản tối thiểu và tương đối hệ thống về tiếng Anh thực hành hiện
đại.
2/ Kó năng :
a) Kó năng nghe :
- Nghe sử dụng tiếng Anh trong lớp.
- Nghe hiểu tiếng Anh về các chủ điểm
b) Kó năng nói:
- Thực hiện các yêu cầu giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Anh trong và ngoài lớp,
- Diễn đạt các nội dung giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Anh .
c) Kó năng đọc :
- Đọc hiểu nội dung chính các đoạn văn ngắn , đơn giản về các chủ điểm đã học
trong chương trình.
d) Kó năng viết :
- Viết văn miêu tả hoặc báo cáo tường thuật về các hoạt động của cá nhân hoặc
trong lớp, trong khuông khổ nội dung chương trình.
- Viết để phục vụ nhu cầu giao tiếp .
3/thái độ tình cảm :
- Có thái độ và tình cảm đúng đắn đối với đất nước , con người , nền văn hoá và


ngôn ngữ đang học.
- Biết cách tự học để nắm vững và sử dụng tiếng nước ngoài trong học tập và
trong đời sống.
- Xây dựng và phát triển ý thức cũng như năng lực làm việc cộng đồng.
B. HƯỚNG DẪN CÁCH HỌC :
1/ Về sách giáo khoa :
Học sinh cần có một sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 và sách bài tập tiếng Anh
( workbook )
2/ Phương pháp học :
Teacher’s name: Tề Xốn -- 1 Tel: 01648040000
Lesson plan English 6 - -
Dinh An high school
Ngày nay khi học một ngoại ngữ người ta nghó ngay đến phương pháp giao tiếp :
NGHE – NÓI – ĐỌC – VIẾT
Trong các tiết học các em phải hết sức tập trung nghe ( nghe băng , nghe thầy cô, nghe bạn
) cố gắng bắt chước đúng âm, đúng ngữ điệu khi lập lại, khi nói cấn nói to, tự nhiên, rõ
ràng kó năng đọc viết sẽ được hướng dẫn dần.
Date of preparation : Week : 1
Date of Teaching : Period :2
LET’S APPROACH THE LESSON ENGLISH 6

I- Objectives:
1. Formation of behavior: After lesson Ss can apprehend ways to learn English
` 2. General knowledge: Tell Ss how to learn English 6 and methods to learn
3. Language knowledge:
a. Vocabulary:
b.Grammar:
c. pronunciation:
II- Methods: communicative approach
III- Skills: Listening, writing

IV. Teaching aids: book,
Techniques: Groupwork ,pairwork, individually, games.
V. Teaching steps:
1.Class order: greeting ( 1m)
2. Checking up: (4ms)
3. New lesson: ( 40 ms)
Teacher’s activities Students’ activities
1.Present the student book:
T.asks Ss to open the text book and makes some
questions.-Questions:
How many units are there in English book?-T. tells
more about the allocation of the book.
“There are 16 units in your book. ach unit is
divided into from 5 to six periods. Besides, there are
Grammar Practice period classes after each three
units for further practice and consolidate the
knowledge you have studied. And you are going to
have two One-Period Tests after each three units,
too. In addition to the textbook, you also have your
workbook. Doing the exercises in the book helping
you have a chance to revise your studied points. It’s
really helpful.”
2.Present the classroom basic imperatives:
-Teacher statements:-“How do you say the word in
English?”
Ss look at the book and answer T’s
questions.-There are 16 units
Ss practice T’s imperatives
Ss practice T’s imperatives
Ss listen to T’ imperatives and remember or

copy into the notebook.
Teacher’s name: Tề Xốn -- 2 Tel: 01648040000
Lesson plan English 6 - -
Dinh An high school
Teacher’s activities Students’ activities
“Who know the word in Vietnamese? ”-“Which is
strong? “
“Tell me in Vietnamese?”-“What’s another word for
“…” ? “ What’s the opposite of “…”?”
“Stand up, please! / Sit down please!”-“Everyone,
repeat!”
“Go to the board, please”-“Raise your hand, please”
“Keep silent, please / Be quiet, please!”-“Listen!”
“Repeat/ Again / Listen and repeat”-“Who can?”
“Give me some examples”-“Learn by heart
vocabulary”
“Answer my question.”
Simon says:
T.asks Ss to play the game for some imperatives
revision.
3. Some common initials ( abbreviations):
N - Noun (danh từ)- Pro
- Pronoun (đại từ)
Adj - Adjective (tính từ)- Adv -
Adverb (trạng từ)
Pre - Preposion (giới từ)- V -
Verb (động từ)
Det - Determiner (hạn định từ)-
BE - British English
AE - American English-4.Gives the class

regulations:
(In Vietnamese)-T.asks students to rebuild the
class regulations.
T.adds some more:-“You have to prepare your
lesson and doing your homework in advance at
home before going to school.
4. Consolidation: ( 3’)
Revise some studied classroom imperatives.
5. Homework ( 2’)
Prepare Unit 1(A1- I4)
+How to introduce yourself with “Hello/Hi…./My name’s…….”
+ Numbers 0 - 5
VI. Self- evaluation:
Teacher’s name: Teà Xoán -- 3 Tel: 01648040000
Lesson plan English 6 - -
Dinh An high school
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Date of preparation: Week : 1
Date of teaching : Period : 3
UNIT 1: GREETINGS
Lesson 1 : Section A - HELLO (1- 4)

I- Objectives:
1. Formation of behavior: Ss know how to greet and like to study English
2. General knowledge: By the end of the lesson, students will be able to:
- Greet and acquainted with one another
- Introduce their name
- Count from oh to five.

3. Language knowledge:
a. Vocabulary: hi, hello, is, am, name
b.Grammar: - My name is..........
- I am....................
c. pronunciation: hi, hello, is, am, name
II- Methods: communicative approach
III- Skills: Listening, writing, reading, speaking
IV. Teaching aids: book, flash card, chart...
Techniques: dialogue build, pair work, group work, substitution
V. Teaching steps:
1.Class order: greeting ( 1m)
2. Checking up: (4ms)
3. New lesson: ( 40 ms)
Teacher’s activities students’ activities Content
1. Warm up : ( 9’)
T asks Ss.
What do you say when you meet
your friends or other people?
2/ Presentation: ( 10’)
a/Pre-teach
-T introduces vocabulary
* Note : “ Hi” & “Hello” is used to
greet in friendly manner between
friends, relatives.
*Check Vo : Slap the board.
T: read word by word
b/ Dialogue build :
Ss: (chào bạn, em
chào cô...)
- Ss:- listen & repeat

- read in
chorus
- read
individual
- copy down

*Vocabulary :
- hi: (trans) : xin chào
- hello: (trans) : xin chào
- is/ am (v), (exp. ) : thì, là
- name (n) : tên
* Dialogue :
Teacher’s name: Teà Xoán -- 4 Tel: 01648040000

act
ivit
ies

&s
eas
ons
Lesson plan English 6 - -
Dinh An high school
-T gives modal dialogues. Then T
reads Ss repeat.
-Ask Ss to observe the dialogues
above then give structures ( 2 ways
to introduce one’s name)
3. Practice: ( 10’)
- Have Ss practice introducing their

real name.
- Ask Ss to look at a hand of the
teacher. Then T counts the fingers
on the hand.
*Checking: Slap the board.
-T guides Ss to play the game.
4. Consolidation: ( 10’)
a/ Dictation.
b/ Word cue drill
- Read the number: three, five oh,
one, four, two, four-five-three,
three-two- oh, three-five –two,
three-two-five-one.
- T: stick the poster one by one on
the board.
- Modal one cue , then ask Ss to
practice in pairs.
S
1
: Quang Ninh, please.
S
2
: Oh – three – three
5. HOMEWORK: ( 1’)
- Learn vocabulary by heart. &
Prepare next part: A5 - A8
-Ss role play reading
the dialogues
Ss practice.
- Ss listen and guess

the meaning of the
numbers while
repeating.
-Ss listen and write.
Ss practice.
- listen and write
Ex1: Hoa: Hi, I am Hoa.
Nga: Hi, I am Nga.
Ex2: Hung: Hello, My name is Hung.
Nam: Hello, My name is Nam.
* Structures :
I am.... = I’m +
tên.
My name is....= My name’s +
tên.

* A4
I’m ( Ba ) / My name’s (Ba).
* Numbers:
-oh : 0 -three:3
-one: 1 -four: 4
-two: 2 -five: 5
2 4 3

1 5

* Word cue drill
VI. Self- evaluation:
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
Teacher’s name: Teà Xoán -- 5 Tel: 01648040000
Huế
054
Hải Phòng
031
Đà Nẵng
0511
0
Đ ắc Laéc
O50

×