Tải bản đầy đủ (.docx) (78 trang)

GIÁO TRÌNH NGHE NÓI UNIT 20-2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.67 KB, 78 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ LỚP 8</b>
Cả năm: 37 tuần = 35 tiết


Học kì I: 19 tuần = 18 tiết
Học kì II: 18 tuần = 17 tiết


<b>Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Nội dung</b>


<b>Chương 1:CƠ HỌC</b>
1 1,2 Chuyển động cơ học - Vận tốc


2 3 Chuyển động đều- Chuyển động không đều
3 4 Biểu diễn lực


4 5 Sự cân bằng lực - Quán tính
5 6 Lực ma sát


<b>6</b> <i><b>Luyện tập</b></i>


<b>7</b> <i><b>Kiểm tra</b></i>


8 7 Áp suất


9 8 Áp suất chất lỏng- Bình thơng nhau
10 9 Áp suất khí quyển


<b>11</b> <i><b>Ơn tập</b></i>


12 10 Lực đẩy Ác-si mét


<b>13</b> <b>11</b> <b>Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét (lấy điểm HS2)</b>


14 12 Sự nổi


15 13 Cơng cơ học
16 14 Định luật về cơng


<b>17</b> <i><b>Ơn tập</b></i>


<b>18</b> <i><b>Kiểm tra học kì I</b></i>
19 15 Cơng suất


20 16 Cơ năng: Thế năng, động năng
21 17 Sự chuyển hoá và bảo tồn cơ năng
<b>22</b> <b>18</b> <i><b>Ơn tập và tổng kết chương I</b></i>


<b>Chương II: NHIỆT HỌC </b>
23 19,20 Các chất được cấu tạo như thế nào<sub>Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên</sub>
24 21 Nhiệt năng


25 22 Dẫn nhiệt


26 23 Đối lưu- Bức xạ nhiệt


<b>27</b> <i><b>Kiểm tra</b></i>


28 24 Công thức tính nhiệt lượng
29 25 Phương trình cân bằng nhiệt


<b>30</b> <i><b>Luyện tập</b></i>


31 26 Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu



32 27 Sự bảo toàn năng ;ượng trong các hiện tượng cơ v nhit
33 28 ng c nhit


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ngày soạn: 20/08/2010</b> <b>Ngày dạy: 23/08/2010</b>

<b>Ch¬ng 1: C¬ häc</b>



Tiết 1: Bài 1-2: CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC – VẬN TỐC



A. Mơc tiªu:


- Nêu đợc những ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày.


- Nêu đợc ví dụ về tính tơng đối của chuyển động và đứng yên, đặc biệt xác định
trạng thái của vật đối với mỗi vật đợc chọn làm mốc.


- Nêu đợc ví dụ về các dạng chuyển động cơ học thờng gặp: chuyển động thẳng,
chuyển động cong, chuyển động tròn.


- So sánh quãng đờng chuyển động trong một giây của mỗi chuyển động để rút ra
cách nhận biết sự nhanh, chậm của chuyển động (vận tốc).


- Nắm đợc cơng thức tính vận tốc: v = <i>s</i>


<i>t</i> vµ ý nghÜa cđa khái niệm vận tốc.Đơn vị


hp phỏp ca vn tc l: m/s; km/h và cách đổi đơn vị vận tốc.


- Vận dụng cơng thức tính vận tốc để tính qng đờng, thi gian ca chuyn ng.



B. Chuẩn bị


- Cả lớp: Tranh vẽ to hình 1.1&1.3 (SGK); 1 xe lăn; 1 khúc gỗ.
Tranh vẽ tốc kế của xe máy.


C. T chc hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động trợ giúp của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Hoạt động 1: <b>Tổ chức hoạt động dy</b>


<b>học </b>(5ph)


- GV giới thiệu chơng trình vật lý 8 gåm
2 ch¬ng: C¬ häc & NhiƯt häc.


- Trong chơng 1 ta cần tìm hiểu bao
nhiêu vấn đề? Đó là những vấn đề gì?
- GV đặt vấn đề nh phần mở đầu SGK.
Căn cứ nào để nói vật đó CĐ hay đứng
yên?


- HS tìm hiểu các vấn đề cần nghiờn
cu.


- Ghi đầu bài.


Hot ng 2<b>: Tỡm hiu cỏch xỏc định</b>
<b>vật chuyển động hay đứng yên</b> (8ph)
- Yêu cầu HS lấy 2 VD về vật chuyển
động và vật đứng yên. Tại sao nói vật đó


chuyển động (đứng yên)?


- GV: vị trí của vật đó so với gốc cây
thay đổi chứng tỏ vật đó đang chuyển
động và vị trí khơng thay đổi chứng tỏ
vật đó đứng yên.


- Yêu cầu HS trả lời C1.
- Khi nào vật chuyển động?


- GV chuẩn lại câu phát biểu của HS.
Nếu HS phát biểu còn thiếu (thời gian),
GV lấy 1 VD 1 vật lúc chuyển động, lúc
đứng yên để khắc sâu kết luận.


- Yêu cầu HS tìm VD về vật chuyển
động, vật đứng yên và chỉ rõ vật đợc
chọn làm mốc (trả lời câu C2&C3).
- Cây bên đờng đứng yên hay chuyển
động?


- HS nêu VD và trình bày lập luận vật
trong VD đang CĐ (đứng yên): quan sát
bánh xe quay, nghe tiếng máy to dần,....


- HS trả lời C1: <i><b>Muốn nhận biết 1 vật</b></i>
<i><b>CĐ hay đứng yên phải dựa vào vị trí</b></i>
<i><b>của vật đó so với vật c chn lm mc</b></i>
<i><b>(v.mc).</b></i>



Thờng chọn Trái Đất và những vật gắn
với Trái Đất làm vật mốc.


HS rỳt ra kt lun: <i><b>Vị trí của vật so với</b></i>
<i><b>vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật</b></i>
<i><b>chuyển động so với vật mốc gọi là</b></i>
<i><b>chuyển động cơ học (chuyển động).</b></i>


- HS tìm VD vật chuyển động và vật
đứng yên trả lời câu C2 & C3.


C3: <i><b>Vị trí của vật so với vật mốc khơng</b></i>
<i><b>thay đổi theo thời gian thì vật vật đó </b></i>
<i><b>đ-ợc coi là đứng yên.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>đối của chuyển động và ng yờn</b>
(5ph)


- Cho HS quan sát H1.2(SGK). Yêu cầu
HS quan sát và trả lời C4,C5 &C6.


Chỳ ý: Yờu cu HS chỉ rõ vật chuyển
động hay đứng yên so với vật mốc nào?
-Từ ví dụ minh hoạ của C7.u cầu HS
rút ra nhận xét


(Cã thĨ lµm TN với xe lăn,1 khúc gỗ ,
cho HS quan sát và nhËn xÐt)


- GV nên quy ớc :Khi không nêu vật


mốc nghĩa là phải hiểu đã chọn vật mốc
là vật gắn với Trái Đất .


C4,C5 &điền từ thích hợp vào C6:
(1) chuyển động đối với vật này.
(2) đứng yên.


- HS lấy VD minh hoạ (C7) từ đó rút ra
NX: Trạng thái đứng yên hay chuyển
động của vật có tính chất tơng đối.


- C8: Mặt trời thay đổi vị trí so với một
điểm mốc gắn với Trái đất. Vì vậy coi
Mặt trời CĐ khi lấy mốc là Trái đất.
(Mặt trời nằm gần tâm của thái dơng hệ
và có khối lợng rất lớn nên coi Mặt tri
l ng yờn).


Hot ng 4: <b>Vn dng</b> (5ph)


- Yêu cầu HS quan sát H1.4(SGK) trả
lời câu C10.


- Tổ chức cho HS th¶o ln C10.


- Híng dÉn HS tr¶ lêi và thảo luận C11.


- HS tr li v tho lun câu C10 &C11
C11: Nói nh vậy không phải lúc nào
cũng đúng. Có trờng hợp sai, ví dụ:


chuyển động trịn quanh vật mốc.


Hoạt động 5: <b>Tìm hiểu về vận tốc</b>
(10ph)


- Yêu cầu HS đọc thông tin trên bảng
2.1.


- Hớng dẫn HS so sánh sự nhanh chậm
của chuyển động của các bạn trong
nhóm căn cứ vào kết quả cuộc chạy
60m (bảng 2.1) và điền vào cột 4, cột 5.
- Yêu cầu HS trả lời và thảo luận C1,C2
(có 2 cách để biết ai nhanh, ai chậm:
+ Cùng một quãng đờng chuyển động,
bạn nào chạy mất ít thời gian hơn sẽ
chuyển động nhanh hơn.
+ So sánh độ dài qđ chạy đợc của mỗi
bạn trong cùng một đơn vị thời gian).
Từ đó rút ra khái niệm vận tốc.


- Yêu cầu HS thảo luận để thống nhất
câu trả lời C3.


- GV th«ng báo công thức tính vận tốc.
- Đơn vị vận tốc phụ thuộc yếu tố nào?
- Yêu cầu HS hoàn thiƯn c©u C4.


- GV thơng báo đơn vị vận tốc (chú ý
cách đổi đơn vị vận tốc).



- GV giới thiệu về tốc kế qua hình vẽ
hoặc xem tốc kế thật. Khi xe máy, ô tô
chuyển động, kim của tốc kế cho biết
vận tốc của chuyển động.


- HS đọc bảng 2.1.


- Thảo luận nhóm để trả lời C1, C2 và
điền vào cột 4, cột 5 trong bảng 2.1.
C1: Cùng chạy một quãng đờng 60m nh
nhau, bạn nào mất ít thời gian s chy
nhanh hn.


C2: HS ghi kết quả vào cột 5.


- Kh¸i niƯm: <i><b>Qu·ng dờng chạy dợc</b></i>
<i><b>trong một giây gäi lµ vËn tèc.</b></i>


- C3<i><b>: Độ lớn vận tốc cho biết sự</b></i>
<i><b>nhanh, chậm của chuyển động và đợc</b></i>
<i><b>tính bằng độ dài quãng đờng đi đợc</b></i>
<i><b>trong một đơn vị thời gian.</b></i>


- C«ng thøc tÝnh vËn tèc: <b>v=</b> <i>s</i>


<i>t</i> <b> </b>


Trong đó<i><b>: </b>v là vận tốc</i>



<i> s là quãng đờng đi đợc</i>
<i> t là thời gian đi hết q.đ đó</i>


- HS trả lời:đơn vị vận tốc phụ thuộc vào
đơn vị chiều dài và đơn v thi gian.
- HS tr li C4.


<i><b>- Đơn vị hợp pháp của vận tốc là:</b></i>


+ Met trên giây (<b>m</b>/s)
+ Kilômet trên giờ (<b>km/h)</b>


- HS quan sỏt H2.2 v nắm đợc: Tốc kế
là dụng cụ đo độ lớn vận tốc.


Hoạt động 6: <b>Vận dụng</b> (7ph)


- Hớng dẫn HS vận dụng trả lời C5: tóm
tắt đề bài . Yêu cầu HS nêu đợc ý nghĩa
của các con số và so sánh. Nếu HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

khơng đổi về cùng một đơn vị thì phân
tích cho HS thấy cha đủ khả năng s.s.
- Yêu cầu HS đọc và tóm tắt C6:Đại
l-ợng nào đã biết,cha biết?Đơn vị đã
thống nhất cha ? áp dụng cụng thc
no?


Gọi 1 HS lên bảng thực hiện.



Yêu cầu HS dới lớp theo dõi và nhận xét
bài làm của bạn.


- Gọi 2 HS lên bảng tóm tắt và làm C7
& C8. Yêu cầu HS dới lớp tự gi¶i.


- Cho HS so sánh kết quả với HS trên
bảng để nhận xét.


Chú ý với HS: + đổi đơn vị


+ suy diÔn công thức


- C6: Tóm tắt:


t =1,5h Gi¶i


s =81km VËn tèc cđa tµu lµ:
v =? km/h v= <i>s</i>


<i>t</i> =


81
1,5
=54(km/h)


? m/s = 5400<i>m</i>
3600<i>s</i>


=15(m/s)



Chú ý: Chỉ so sánh số đo vận tốc của tàu
khi quy về cùng một loại đơn vị vận tốc
C7: Giải


t = 40ph = 2/3h Tõ: v = <i>s</i>


<i>t</i> <i>⇒</i> s =


v.t


v=12km/h Quãng đờng ngời đi xe
s=? km đạp đi đợc là:


s = v.t = 12. 2
3 = 4
(km)


<i><b>Cñng cè</b></i>(5 ph)


- Thế nào gọi là chuyển động cơ học?
- Giữa CĐ và đứng n có tính chất gì?
- Độ lớn vận tốc cho biết điều gì?
- Cơng thức tính vận tốc?


- Đơn vị vận tốc? Nếu đổi đơn vị thì số
đo vận tốc có thay đổi khơng?


- HS trả lời các câu hỏi GV yêu cầu để
hệ thống lại kiến thức.



<i>H</i>


<i> ướng dẫn về nhà:</i>


- Häc bµi và làm bài tập 1.1-1.6 , 2.1-2.5(SBT).
- Tìm hiĨu mơc: <i>Cã thĨ em cha biÕt.</i>


- Đọc trớc bài 3: Chuyển động đều - Chuyển động không đều.


Ngày soạn: 25/08/2010 Ngày dạy: 06/09/2010


Tiết 2: Bài 3:

<b>CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU</b>


<b>CHUYỂN ĐỘNG KHƠNG ĐỀU</b>



A. Mơc tiªu


- Kiến thức: + Phát biểu đợc định nghĩa của chuyển động đều và chuyển động khơng
đều. Nêu đợc ví dụ về chuyển động đều và chuyển động không đều thờng gặp.


+ Xác định đợc dấu hiệu đặc trng cho chuyển động đều là vận tốc không thay đổi
theo thời gian. Chuyển động không đều là vận tốc thay đổi theo thời gian.


+ Vận dụng để tính vận tốc trung bình trên một đoạn đờng.


+ Mơ tả (làm thí nghiệm) hình 3.1 (SGK) để trả lời những câu hỏi trong bài.


- Kĩ năng: Từ các hiện tợng thực tế và kết quả thí nghiệm rút ra quy luật của chuyển
động đều và không đều.



- Thái độ: Tập trung nghiêm túc, hợp tác khi thực hiện thí nghiệm.


B. Chn bÞ


- Cả lớp: Bảng phụ ghi vắn tắt các bớc thí nghiệm và bảng 3.1(SGK).
- Mỗi nhóm: 1 máng nghiêng, 1 bánh xe, 1bút dạ, 1 đồng hồ bấm giây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Kiểm tra bài cũ: (8 ph)


HS1: Độ lớn vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động? Viết cơng thức tính vn
tc. Cha bi tp 2.3 (SBT).


HS2: Chữa bài tập 2.1 & 2.5 (SBT).


<b>Hoạt động trợ giúp của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Hoạt động 1: <b>Tổ chức tình huống học</b>


<b>tËp </b>(2ph)


- GV: Vận tốc cho biết mức độ nhanh
chậm của chuyển động. Thực tế khi em
đạp xe có phải ln nhanh hoặc luôn
chậm nh nhau?


- HS ghi đầu bài.
Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu về chuyển động</b>


<b>đều và không đều</b> (15ph)


- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong


SGK và trả lời câu hỏi:


+ Chuyển động đều là gì? Lấy ví dụ về
chuyển động đều trong thực tế.


+ Chuyển động không đều là gì? Tìm ví
dụ trong thực tế.


- GV: Tìm ví dụ trong thực tế về chuyển
động đều và chuyển động khơng đều,
chuyển động nào dễ tìm hơn?


- GV u cầu HS đọc C1.


- Hớng dẫn HS lắp thí nghiệm và cách
xác định quãng đờng liên tiếp mà trục
bánh xe lăn đợc trong những khoảng
thời gian 3 giây liên tiếp và ghi kết quả
vào bảng 3.1.


- Tõ kÕt quả thí nghiệm yêu cầu HS trả
lời và thảo luận C1 & C2 (Cã gi¶i thÝch)


- HS đọc thơng tin (2ph) và trả lời câu
hỏi GV yêu cầu.


+ Chuyển động đều là chuyển động mà
vận tốc không thay đổi theo thời gian
VD: chuyển động của đầu kim đồng hồ,
của trái đất xung quanh mặt trời,...



+ Chuyển động không đều là chuyển
động mà vận tốc thay đổi theo thời gian
VD: Chuyển động của ô tô, xe máy,...
- HS đọc C1 để nắm đợc cách làm TN.
- Nhận dụng cụ và lắp TN, quan sát
chuyển động của trục bánh xe và đánh
dấu các quãng đờng mà nó lăn đợc sau
những khoảng thời gian 3s liên tiếp trên
AD & DF.


- HS tù tr¶ lêi C1. Thảo luận theo nhóm
và thống nhất câu trả lời C1 & C2.


C2: a- Là chuyển động đều.


b,c,d- Là chuyển động không đều.
Hoạt động 3: <b>Tìm hiểu về vận tốc</b>


<b>trung bình của chuyển động không</b>
<b>đều</b> (10ph)


- Yêu cầu HS đọc thông tin để nắm và
tính đợc vận tốc trung bình của trục
bánh xe trên mỗi quãng đờng từ A-D.
- GV: Vận tốc trung bình đợc tính bằng
biểu thức nào?


- HS dựa vào kết quả thí nghiệm ở bảng
3.1 để tính vận tốc trung bình trên các


qng đờng AB,BC,CD (trả lời C3).
vAB = 0,017m/s; vBC = 0,05m/s; vCD =


0,08m/s


- Công thức tính vận tốc trung bình:
<b>vtb = </b> <i>s</i>


<i>t</i>


Hoạt động 4: <b>Vận dụng</b> (10ph)


- Yêu cầu HS phân tích hiện tợng
chuyển động của ô tô (C4) và rút ra ý
nghĩa của v = 50km/h.


- Yêu cầu HS đọc và tóm tắt C5: xác
định rõ đại lợng nào đã biết, đại lợng
nào cần tìm, cơng thức áp dụng.


Vận tốc trung bình của xe trên cả qng
đờng tính bằng cơng thức nào?


- GV chèt l¹i sù kh¸c nhau vËn tèc
trung b×nh trung b×nh vËn tèc ( <i>v</i>1+<i>v</i>2


2
)


- HS phân tích đợc chuyển động của ơ tơ


là chuyển động khơng đều;


vtb = 50km/h lµ vËn tốc trung bình của ô


tô. - C5: Gi¶i


s1 = 120m VËn tèc trung b×nh cđa xe


s2 = 60m trên quãng đờng dốc là:


t1 = 30s v1 =


<i>s</i><sub>1</sub>
<i>t</i>1


= 120


30 = 4
(m/s)


t2 = 24s VËn tèc trung b×nh cđa xe


v1 = ? trên quãng đờng bằng là:


v2 = ? v2 =


<i>s</i><sub>2</sub>
<i>t</i>2


= 60



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu HS đọc và tóm tắt C6, gọi
một HS lên bảng chữa.


HS díi lớp tự làm, so sánh và nhận xét
bài làm của bạn trên bảng.


- Yêu cầu HS tự làm thực hành ®o vtb


theo C7.


<i>. Củng cố: Yêu cầu HS đọcphần ghi nhớ</i>
<i>và tìm hiểu phần .Có thể em cha biết</i>


(m/s)


vtb = ? VËn tèc trung b×nh cđa xe


trên cả quãng đờng là:
vtb =


<i>s</i><sub>1</sub>+<i>s</i><sub>2</sub>


<i>t</i>1+<i>t</i>2


= 120+60
30+24 =


3,3(m/s)



§/s: v1 = 4 m/s; v2 = 2,5m/s; vtb = 3,3m/s


- C6: Gi¶i
t = 5h Tõ: vtb = <i>s</i>


<i>t</i> <i>⇒</i> s =


vtb.t


vtb = 30km/h Quãng đờng đoàn tàu


s = ? đi đợc là:


s = vtb.t = 30.5 = 150(km)


<i>Hớng dẵn v nh</i>


- Học và làm bài tập 3.1- 3.2 (SBT).


- Đọc trớc bài 4: Biểu diễn lực.


- Đọc lại bài: Lực-Hai lực cân bằng (Bài 6- SGK VËt lý 6)
Ngày soạn: 05/09/2010 Ngày dạy: 13/09/2010


Tiết 3: Bài 4:

<b>BIỂU DIỄN LỰC</b>



A. Mơc tiªu


- Kiến thức: + Nêu đợc ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc.



+ Nhận biết đợc lực là một đại lợng véc tơ. Biểu diễn đợc véc tơ lực.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng biểu diễn lực.


- Thái độ: Tập trung và u thích mơn học.


B. Chn bị


- Mỗi nhóm: 1giá thí nghiệm, 1 xe lăn, 1 miếng sắt, 1 nam châm thẳng.


C. T chc hot ng dạy học


Bài cũ: (10 ph) Yêu cầu hs làm bài tập sau:


Một ngời đi bộ đều trên đoạn đờng đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. ở đoạn đờng sau
dài 1,95 km ngời đó đi hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của ngời đó trên cả qng
đờng.


<b>Hoạt động trợ giúp của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Hoạt động 1: <b>T chc tỡnh hung hc</b>


<b>tập</b> (2ph)


GV: Một đầu tàu kéo các toa với một
lực 106<sub>N ch¹y theo híng B¾c -Nam.</sub>


Làm thế nào biu din c lc kộo
trờn?


- Ghi đầu bài.



Hot ng 2: <b>Tìm hiểu về mối quan hệ</b>
<b>giữa lực và sự thay đổi vận tốc</b> (8ph)
- Cho HS làm TN hình 4.1 và trả lời C1.
- Quan sát trạng thái của xe lăn khi
buông tay.


- Mô tả hình 4.2.


- GV: Khi có lực tác dụng có thể gây ra
những kết quả nào?


- Tỏc dng ca lực, ngồi phụ thuộc vào
độ lớn cịn phụ thuộc vào yếu tố nào?


- HS làm TN nh hình 4.1 (hoạt động
nhóm) để biết đợc nguyên nhân làm xe
biến đổi chuyển động và mô tả đợc hình
4.2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động 3: Thông báo về đặc điểm
của lực và cách biểu diễn lực bằng véc
tơ (10’)


- Yêu cầu HS nhắc lại các yếu tố của lực
(đã học từ lớp 6).


- GV thông báo: Lực là đại lợng có độ
lớn, phơng và chiều nên lc l mt i
l-ng vộc t.



Nhấn mạnh: Hiệu quả tác dụng của lực
phụ thuộc vào 3 yếu tố này.


- GV thông báo cách biểu diễn véc tơ
lực.


Nhn mnh: Phi thể hiện đủ 3 yếu tố.


- GV: Mét lùc 20N tác dụng lên xe lăn
A, chiều từ phải sang trái. H·y biĨu
diƠn lùc nµy.


- HS nêu đợc các yếu tố của lực: Độ lớn,
phơng và chiều.


- HS nghe và ghi vở: <i><b>Lực là một đại </b></i>
<i><b>l-ợng có độ lớn, phơng và chiều gọi là</b></i>
<i><b>đại lợng véc tơ.</b></i>


- C¸ch biĨu diƠn lùc: <i><b>Biểu diễn véc tơ</b></i>
<i><b>lực bằng một mũi tên có:</b></i>


<i><b>+ Gc là điểm mà lực tác dụng lên vật</b></i>
<i><b>(điểm đặt của lc).</b></i>


<i><b>+ Phơng và chiều là phơng và chiỊu</b></i>
<i><b>cđa lùc.</b></i>


<i><b>+ Độ dài biểu diễn cờng độ của lực</b></i>
<i><b>theo một tỉ lệ xích cho trớc.</b></i>



- KÝ hiƯu vÐc t¬ lùc: F.


- HS biểu diễn lực theo yêu cầu của GV.
Hoạt động 4: <b>Vận dụng</b> (10ph)


- GV gọi 2 HS lên bảng biểu diễn 2 lực
trong câu C2.HS dới lớp biểu diễn vào
vở và nhận xét bài của HS trên bảng.
GV hớng dẫn HS trao đổi lấy tỉ lệ xích
sao cho thích hp.


- Yêu cầu HS trả lời C3.


- T chức thảo luận chung cả lớp
thng nht cõu tr li.


- HS lên bảng biểu diễn lực theo yêu cầu
của GV.


- HS c¶ líp th¶o ln, thống nhất câu
C2.


- Trả lời và thảo luận C3:


a) F1 = 20N, phng thng ng, chiu


h-ớng từ dới lên.


b) F2 = 30N, phơng nằm ngang, chiều từ



trái sang phải.


c) F3 = 30N, phơng nghiêng một góc 300


so với phơng n»m ngang, chiÒu híng
lªn.


<i>IV. Cđng cè (5ph)</i>


- Lực là đại lợng vơ hớng hay có hớng?
Vì sao?


- Lực đợc biểu diễn nh thế nào?


- HS trả lời các câu hỏi GV yêu cầu để
hệ thống lại các kiến thức.


<i>V. H íng dÉn về nhà:</i>


- Học bài và lµm bµi tËp 4.1- 4.5 (SBT).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngày soạn: 10/09/2010 Ngày dạy: 20/09/2010


<b>Tiết 4: Bài 5:</b>

<b>SỰ CÂN BẰNG LỰC – QN TÍNH</b>



A. Mơc tiªu


- Nêu đợc một số ví dụ về hai lực cân bằng. Nhận biết đặc điểm của hai lực cân bằng
và biểu thị bằng vectơ lực.



- Từ dự đoán (về tác dụng của hai lực cân bằng lên vật đang chuyển động) và làm thí
nghiệm kiểm tra dự đốn để khẳng định: "Vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì
vận tốc không đổi, vật sẽ chuyển động thẳng đều".


- Nêu một số ví dụ về quán tính. Giải thích đợc hiện tợng quán tính.
- Thái độ: Nghiêm túc, trung thực và hợp tác trong thí nghiệm.<b> </b>


B. ChuÈn bÞ:<b> </b>Máy A tút


C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>Bài cũ: </i>(8 ph)


<i>Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 4.4 và 4.5</i>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Hoạt động 1: <b>Tổ chức tình huống học</b>


<b>tËp</b> (5ph)


- Yêu cầu HS nhận xét đặc điểm của hai
lực P, Q khi vật đứng yên.


- ĐVĐ: Lực tác dụng lên vật cân bằng
nhau nên vật đứng yên. Vâỵ, nếu một
vật đang chuyển động mà chịu tác dụng
của hai lực cân bằng, vật sẽ nh thế nào?
Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu về lực cân bằng</b>
(15ph)



Yêu cầu HS quan sát hình 5.2 SGK về
quả cầu treo trên dây, quả bóng đặt trên
bàn, các vật này đang đứng yên vì chịu
tác dụng của hai lực cân bằng.


- Hớng dẫn HS tìm đợc hai lực tác dụng
lên mỗi vật và chỉ ra những cặp lực cân
bằng.


- Hớng dẫn HS tìm hiểu tiếp về tác dụng
của hai lực cân bằng lên vật đang
chuyển động dựa trên cơ sở:


+ Lực làm thay đổi vận tốc.


+ Hai lực cân bằng tác dụng lên vật
đang đứng yên làm cho vật đứng yên tức
là không làm thay đổi vận tốc. Vậy khi
vật đang chuyển động mà chỉ chịu tác
dụng của hai lực cân bằng thì sẽ thế
nào? (tiếp tục chuyển động nh cũ hay
đứng yên, hay chuyển động bị thay
đổi?)


- Làm thí nghiệm để kiểm chứng bằng
máy A - tút. Hớng dẫn HS quan sát và
ghi kết quả thí nghiệm.


<i><b>Chó ý:</b></i> Híng dÉn HS quan s¸t theo 3


giai đoạn:


- HS dự đoán câu trả lời theo suy nghĩ
của mình và trả lời GV.


- Ghi đầu bài.


1. Lực cân bằng


- Cn c vo những câu hỏi cảu GV để
trả lời C1 nhằm chốt lại những đặc điểm
của hai lực cân bằng.


C1: a, T¸c dụng lên quyển sách có hai
lực: trọng lực P, lực đẩy Q của mặt bàn.
b, Tác dụng lên quả cầu có hai lực: trọng
lực P, lực căng T.


c, Tác dụng lên quả bóng có hai lực:
trọng lực P, lực đẩy Q của mặt bàn.
Mỗi cặp lực này là hai lực cân bằng.
Chúng có cùng điểm đặt, cùng phơng,
cùng độ lớn nhng ngợc chiều.


2. Tác dụng của hai vật cân bằng lên vật
đang chuyển động.


- HS suy nghi để tim câu trả lời theo
h-ớng dận của GV.



Hai lực cân bằng tác dụng lên vât đang
chuyển động thì khơng làm thay đổi vận
tốc của vật nên vật tiếp tục <i>chuyển động</i>
<i>thẳng đều mãi mãi</i>.


- Theo dâi thÝ nghiệm, suy nghĩ và trả
lời C2, C3, C4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Hình 5.3a SGK: Ban đầu quả cân A
đứng yên.


+ Hình 5.3a SGK: Quả cân A chuyển
động.


+ Hình 5.3c, d SGK: Quả cân A tiếp tục
chuyển động khi A' bị giữ lại.


Đặc biệt giai đoạn (d) giúp HS ghi lại
quáng đờng đi đợc trong các khoảng
thời gian 2s liên tiếp.


- GV gọi 1 HS hoàn thành C5. HS khác
nhận xét và bổ xung nếu cần. Cho HS
thảo luận để thống nhất câu trả lời.


Hoạt động 3: <b>Tìm hiểu về quỏn tớnh</b>
(10ph)


- Tổ chức tình huống học tập và giúp HS
phát hiện quán tính, GV đa ra mét sè


hiƯn tỵng vỊ quán tính mà HS thêng
gỈp.


VD: Ơ tơ, tàu hoả đang chuyển động,
không thể dừng ngya đợc mà phải trợt
tiếp một đoạn.


Hoạt động 4: <b>Vận dụng</b> (7ph)
- Yêu cầu HS trả lời C6, C7, C8.


hai lùc nµy cân bằng (do T = PB mà PB =


PA nên T cân bằng với PA).


C3: Đặt thêm vật nặng A' lên A, lúc này
PA + PA' lớn hơn T nªn vËt AA' chun


động nhanh dần đi xuống, B chuyển
động đi lên.


C4: Quả cân A chuyển động qua lỗ K thì
A' bị giữ lại. Khi đó tác dụng lên A chỉ
còn hai lực, PA và T lại cân bằng với


nhau nhng vật A vẫn tiếp tục chuyển
động. Thí nghiệm cho biết kết quả
chuyển động của A là thng u.


- Ghi kết quả thí nghiệm vào bảng tính
toán.



- HS thảo luận thống nhất câu trả lời để
hoàn thành C5 C5:


Thêi gian
t (s)


Quãng đờng
đi đợc


s (cm)


VËn tèc v
(cm/s)


Trong 2
giây đầu:
t1 = 2


S1 = 9 v1 = 4,5


Trong 2
gi©y tiÕp
tiÕp theo:
t2 = 2


S2 = 9,5 v2 = 4,75


Trong 2
gi©y cuèi:


t3 = 2


S3 = 9 v3 = 4,5


Kết luận: <i><b>Một vật đang chuyển động,</b></i>
<i><b>nếu chịu tác dụng của các lực cân</b></i>
<i><b>bằng thì sẽ tiếp tục chuyển động thẳng</b></i>
<i><b>đều.</b></i>


3. Qu¸n tÝnh


- Suy nghĩ và ghi nhớ dấu hiệu của quán
tính là: "Khi có lực tác dụng thì vật
khơng thay đổi vận tốc ngay đợc".


- Nhận biết đợc hiện tợng qn tính.
Nhận xét: <i>Khi có lực tác dụng, vật</i>
<i>khơng thể thay đổi vận tốc ngay lập tức</i>
<i>vì mọi vật có qn tính.</i>


<b>III. VËn dơng</b>


- Tr¶ lêi C6, C7, C8 vµo vë.


<i>Cđng cè </i>


- Yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức.
- GV giíi thiƯu mơc: <i>Cã thĨ em cha biÕt.</i>
<i>H</i>



<i> íng dÉn vỊ nhµ:</i>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 5.1- 5.8 (SBT).
- Đọc trớc bài 7: Lực ma sát.


Ngày soạn: 15/09/2010 Ngy dy: 27/09/2010


Tit 5: Bi 6:

<b>LỰC MA SÁT</b>



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận biết lực ma sát là một loại lực cơ học. Phân biệt đợc ma sát trợt, ma sát nghỉ,
ma sát lăn. Làm thí nghiệm để phát hiện ma sát nghỉ. Phân tích đợc một số hiện tợng
về lực ma sát có lợi, có hại trong đời sống và kĩ thuật. Nêu đợc cách khắc phục tác
hại của lực ma sát và vận dụng ích lợi của lực này.


- Rèn kĩ năng đo lực, đo Fms để rút ra nhận xét về đặc điểm của Fms.


- Thái độ: Nghiêm túc, trung thực và hợp tác trong thí nghiệm.<b> </b>


B. Chuẩn bị


- Mỗi nhóm: 1 lực kế, 1 miếng gỗ có móc, 1 quả cân.
- Cả lớp: Tranh vẽ to hình 6.1.<b> </b>


C. Tổ chức hoạt động dạy học


Bài c: (7 ph)


HS1: Thế nào là hai lực cân bằng? Hiện tợng gì xảy ra khi có lực cân bằng tác dụng


lên vật? Chữa bài tập 5.5(SBT)


HS2: Chữa bài tập 5.6 (SBT)
III. Bµi míi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: <b>Tổ chức tình huống học</b>


<b>tËp</b> (3ph)


- Yêu cầu HS đọc tình huống trong SGK
và so sánh sự khác nhau giữa tục bánh
xe bò ngày xa với trục xe đạp và trục
bánh ơ tơ.


- Sù ph¸t minh ra ỉ bi cã ý nghÜa nh thÕ
nµo? Chóng ta cïng t×m hiĨu....


Hoạt động 2: <b>Nghiên cứu khi nào có</b>
<b>lực ma sát</b> (18ph)


Yêu cầu HS đọc thông tin mục 1 và trả
lời câu hỏi: Fmstrợt xut hin õu?


- Lực ma sát trợt xuất hiện khi nào?
- Yêu cầu HS hÃy tìm Fmscòn xuất hiện


ở ®©u trong thùc tÕ.


- u cầu HS đọc thơng tin và trả lời


câu hỏi: Fmslăn xuất hiện giữa hòn bi v


mặt sàn khi nào?


- Yờu cu HS tỡm thờm ví dụ về ma sát
lăn trong đời sống và trong kĩ thuật.


- Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào?
- Cho HS quan sát và yêu cầu HS phân
tích H6.1 để trả lời câu hỏi C3.


- Yêu cầu HS đọc húng dn thớ nghim
v nờu cỏch tin hnh.


- Yêu cầu HS tiến hành TN theo nhóm.
- Yêu cầu HS trả lời C4 và giải thích.
- Lực ma sát nghỉ xuất hiện trong trờng
hợp nào?


L


u ý :<i><b>F</b><b>ms </b><b>nghỉ có cờng độ thay đổi theo</b></i>


<i><b>lùc t¸c dơng lên vật</b></i>


- Yêu cầu HS tìm ví dụ về ma s¸t nghØ.


- HS đọc tìng huống trong SGK và thấy
đợc sự khác nhau giữa trục bánh xe bò
ngày xa với trục xe đạp và trục bánh ơtơ


vì có sự xuất hin bi.


- Ghi đầu bài.


<b>I. Khi nào có lực ma sát?</b>
1. Lực ma sát tr ợt


- HS đọc thông tin và trả lời đợc: Fms trợt


ë má phanh ép vào bánh xe.


- NX: <i><b>Lc ma sỏt trợt xuất hiện khi vật</b></i>
<i><b>chuyển động trợt trên mặt vật khác.</b></i>


- C1: Ma sát giữa dây cung ở cần kéo
của đàn nhị, violon,... với dây đàn;....
2. Lực ma sát lăn


- HS đọc thơng tin và trả lời: Fmslăn xuất


hiƯn khi hòn bi lăn trên mặt sàn.


- C2: Ma sỏt sinh ra ở các viên bi đệm
giữa trục quay với ổ trục.


Ma sát giữa các con lăn với mặt trợt
(dịch chuyển các vật nặng, đầu cầu,....).
NX: <i><b>Lực ma sát lăn xuất hiện khi một</b></i>
<i><b>vật chuyển đông lăn trên mặt vật khác</b></i>



- C3: Cờng độ lực ma sát lăn nhỏ hơn
ma sát trợt


3. Ma s¸t nghØ


- HS đọc và nắm đợc cách tiến hành TN.
- Làm thí nghiệm theo hớng dẫn và đọc
số chỉ của lực kế.


- C4: Vật vẫn đứng yên chứng tỏ vật
chịu tác dụng của hai lực cân bằng (Fk =


Fmsn)


- NX: <i><b>Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi</b></i>
<i><b>vật chịu tác dụng</b></i> <i><b>của lực kéo mà vật</b></i>
<i><b>vẫn đứng yên.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động 3: <b>Tìm hiểu về lợi ích và tác</b>
<b>hại của lực ma sát trong đời sống và</b>
<b>trong kĩ thuật </b>(10ph)


- Yêu cầu HS quan sát H6.3,mô tả lại
tác hại của ma sát và biện pháp làm
giảm ma sát đó.


- GV chốt lại tác hại của ma sát và cách
khắc phục: tra dầu mỡ giảm ma sát 8
-10 lần; dùng ổ bi giảm ma sát 20-30 lần.
- Việc phát minh ra ổ bi có ý nghĩa ntn?


- Yêu cầu HS quan sát H6.4 chỉ ra đợc
lợi ích của ma sát và cách làm tăng
(C7).


Hoạt động 4: <b>Vận dụng</b> (10ph)


- Yêu cầu HS giải thích các hiện tợng
trong C8 và cho biết trong các hiện tợng
đó ma sát có ích hay có hại.


ngời mới đi lại đợc...


<b>II. Lực ma sát trong đời sống và kĩ</b>
<b>thuật</b>


- C6: a. Ma sát trợt làm mịn xích a
Khc phc: tra du m.


b. Ma sát trợt làm mòn trục, cản trở CĐ.
Khắc phục: lắp ổ bi, tra dầu mỡ.


c. Ma sát trợt làm cản trở CĐ của thùng.
Khắc phục: lắp bánh xe con lăn.


- HS trả lời C9: T/ d của ổ bi: giảm ms
sát.


C7: Cỏch lm tăng ma sát
a. Tăng độ nhám của bảng
b. Tăng độ sâu của rãnh ren


Độ nhám của sờn bao diêm
c. Tăng độ sâu khía rãnh mặt lốp
<b>III. Vn dng</b>


- C8: a. Vì ma sát nghỉ giữa sàn với chân
ngời rất nhỏ <i></i> ma sát có ích.


b. Lực ma sát lên lốp ô tô quá nhỏ nên
bánh xe bị quay trợt <i>⇒</i> ma sát có ích.
c. Vì ma sát giữa mặt dờng với đế giày
làm mịn đế <i>⇒</i> ma sát có hại.


d. Để tăng độ bám của lốp xe với mặt
đ-ờng <i>⇒</i> ma sỏt cú li.


<i>Củng cố </i>


- Yêu cầu HS hệ thống l¹i kiÕn thøc.
- GV giíi thiƯu mơc: <i>Cã thĨ em cha biÕt.</i>
<i>H</i>


<i> íng dÉn vỊ nhµ:</i>


- Häc bµi và làm bài tập 6.1- 6.5 (SBT).
- Đọc trớc bài 7: áp suất.


Ngày soạn: 20/09/2010 Ngy dy: 04/10/2010


Tit 6:

<b>LUYN TẬP</b>




A. MỤC TIÊU:


- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học tự bài 1 đến bài 6. Đặc biệt là về
chuyển động cơ học, vận tốc, cách biểu diễn lực, qn tính.


- Vận dụng các kiến thức, cơng thức đã học để giải một ssố bài tập định tính
và định lượng.


B. CHUẨN BỊ:


- GV: Hệ thống các câu hỏi luyện tập đã học và một số các bài tập định lượng
để học sinh giải trước ở nhà.


- HS: Hệ thống hoá các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 6. Giải các bài tập mà
giáo viên đã giao về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Bài cũ</i>: (5 phút)


- Có mấy loại ma sát? Nó xuất hiện khi nào?
- Ma sát có lợi hay có hại? Lấy ví dụ?


- Làm bài tập 6.4 SBT.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Ôn lại các kiến thức đã
<b>học (13 phút)</b>


Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau:
+ Chuyển động cơ học là gì? Cho ví dụ.


+ Đứng n cơ học là gì? Cho ví dụ.
+ Thế nào gọi là tính tương đối của
chuyển động? Lấy ví dụ minh hoạ.
+ Vận tốc đặc trưng cho tính chất gì của
chuyển động? Độ lớn của vận tốc cho
biết điều gì?


+ Cơng thức tính vận tốc? Nêu tên các
đại lượng và đơn vị của nó có trong
cơng thức. Cách đổi đơn vị vận tốc.
+ Chuyển động đều là gì? Khơng đều là
gì? Ví dụ?


+ Lực là đại lượng vô hướng hay có
hướng? Vì sao? Lực được biểu diễn như
thế nao?


+ Hai lực cân bằng là 2 lực có đặc điểm
gì? Vật chịu tác dụng của 2 lực cân
bằng thì thế nào?


<b>2. Hoạt động 2: Làm các bài tập vận</b>
<b>dụng (25 phút)</b>


<b>Bài 1: Xe thứ nhất đi từ A đến B với</b>
vận tốc 40km/h, xe thứ 2 đi từ B đến A
với vận tốc 60km/h. Biết AB= 300km.
Hỏi 2 xe gặp nhau sau bao lâu? Điểm
gặp nhau cách A bao nhiêu km?



- Yêu cầu học sinh đọc ký đề, tóm tắt đề
bài.


- Yêu cầu học sinh tự lực làm vào vở
nháp.


- Gọi 2 hs lên bảng độc lập giải bài tập.
Gv chỉnh sửa, bổ sung để hoàn chỉnh
bài giải.


Yêu cầu những học sinh chưa làm được
chép bài giải vào vở.


<b>Bài 2:</b>


Diễn tả bằng lời các vectơ lực sau:
a)


Cá nhân học sinh suy nghĩ trả lời các
câu hỏi của giáo viên.


Đại diện học sinh trả lời.


Các học sinh khác theo dõi, nêu nhận
xét. Bổ sung nếu bạn trả lời sai hoặc
thiếu.


Cả lớp thảo luận để có được câu trả lời
chính xác nhất.



Tóm tắt:
v1=40km/h, v2=60km/h


AB= 30km.
t=?, S1=?


Giải:


Gọi t(h) là thời gian từ lúc đi cho đến
lúc 2 xe gặp nhau.


Ta có:


Quãng đường xe 1 đi là:
S1=v1.t=40t


Quãng đường xe 2 đi là:
S2=v2.t=60t


Khi 2 xe gặp nhau thì:
S1+S2= AB


 40t+60t=300
 t=3(h)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

F1


5N
b)



5 > 45


F2


4N


Yêu cầu học sinh diễn đạt bằng lời các
vectơ lực trên vào vở nháp.


Gọi 1 vài học sinh trình bày bài làm của
mình trước lớp.


Hs khác nhận xét, sửa chữa nếu nhận
thấy có sai sót.


Gv điều chỉnh các câu trả lời.


Yêu câu các hs chưa trả lời được ghi vở.
Hoạt động 3 :Dặn dò: (2 phút)


Về nhà làm lại các bài tập ở sách bài
tập.


Làm các bài tập còn lại.


Hoạc ký các nội dung từ bài 1 đến bài 6
để chuẩn bị cho tiết sau sẽ làm bài kiểm
tra 1 tiết.


S1=40. 3 =120(km)



a) Lực F1 tác dụng lên vật A, có phương


nằm ngang, chiều từ trái qua phải và có
độ lớn là 10N.


b) Lực F2 tác dụng lên vật B, có phương


hợp với phương nằm ngang 1 góc 45o<sub>,</sub>


chiều từ trên xuống và có độ lớn là 12N.


Ngày soạn: 25/09/2010 Ngày dạy: 11/10/2010
Tiết 7:


<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>


A. MỤC TIÊU:


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh từ đầu năm đến nay.
- Rèn tính trung thực, cách xử lý tình huống độc lập cho học sinh.
B. CHUẨN BỊ:


GV: Ra đề kiểm tra theo ma trận 2 chiều in sẵn trên giấy A4.


Chuẩn bị sẵn đáp án, biểu điểm rõ ràng cho từng bài.
HS: Ôn kĩ những kiến thức đã học từ đầu năm (bài 1<sub></sub> bài 6)


C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động 1: Dặn dò, phát đề cho học sinh. (1 phút)



- Yêu cầu học sinh khi làm bài tuyệt đối không sử dụng tài liệu, khơng trao đổi,
chuyền bài và khơng nhìn bài của bạn.


- Phát đề cho học sinh.
Hoạt động 2: Làm bài: (42 phút)


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Học sinh làm bài.


Hoạt động 3: Thu bài, đánh giá tiết kiểm tra (2 phút)
- Thu bài của học sinh.


- Đánh giá quá trình làm bài kiểm tra của học sinh.
D. MA TRẬN HAI CHIỀU:


<b>NDKT</b> <b>Cấp độ nhận thức</b> <b>Tổng</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


Chuyển động cơ


học 2 câu TNKQ 1đ 1 câu TL 2đ 1 câu TL 2đ


Vận tốc 50%


Chuyển động


đều 5đ



Ch đ không đều
(2 tiết)


Biểu diễn lực 2 câu TNKQ 1đ 1 câu TL 1đ 1 câu TL 1đ


Cân bằng lực- 30%


Quán tính 3đ


(2 tiết)


Lực ma sát 2 câu TNKQ 1đ 1 câu TL 1đ


(1 tiết) 20%



Cộng 30% - 6 câu<sub>TNKQ</sub> 3đ 40% - 3 câu<sub>TL</sub> 4đ 30% - 2 câu<sub>TL</sub> 3đ 100%


10đ


E. ĐỀ BÀI KIỂM TRA:


<b>I/ Trắc nghiệm: Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất </b><i><b>(3 điểm)</b></i>


<b>Câu 1: Có một ô tô chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây câu nào khơng </b>
đúng?


A. Ơ tơ chuyển động so với mặt đường.
B. Ơ tơ đứng n so với người lái xe.


C. Ơ tơ chuyển động so với người lái xe.
D. Ơ tơ chuyển động so với cây bên đường.
<b>Câu 2: 72km/h tương ứng với bao nhiêu m/s?</b>


A. 15m/s. B. 20m/s. C. 25m/s. D. 30m/s


<b>Câu 3: Một ô tô đỗ trong bến xe. Trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào </b>
thì ơ tô xem là chuyển động?


A. Bến xe. B. Một ô tô khác đang rời bến.


C. Cột điện trước bến xe. D. Một ô tô đậu cạnh bên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. Vận tốc trung bình. B. Vận tốc tại một thời điểm nào đó.
C. Trung bình cộng các vận tốc. C. Vận tốc tại một vị trí nào đó.
<b>Câu 5: Một vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng. Kết quả nào sau đây là đúng?</b>


A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.
B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần.
C. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi mãi.


D. Vật đang chuyển động thì vận tốc của vật sẽ biến đổi.


<b>Câu 6: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào cần tăng ma sát?</b>


A. Bảng trơn và nhẵn quá. B. Khi phanh gấp, muốn cho xe dừng lại
C. Khi quẹt diêm. D. Các trường hợp trên đều cần tăng ma sát.
<b>II/ Tự luận: </b><i><b>(7 điểm)</b></i>


<b>Câu 1: Một ô tô khởi hành từ Truồi lúc 8 giờ đi Đà Nẵng. Biết vận tốc trung bình </b>


của ơ tơ là 60km/h và quãng đường Truồi- Đà Nẵng là 90km/m. Hỏi ô tô đến Đà
Nẵng lúc mấy giờ?


<b>Câu 2: Một người đi xe đạp đi 10km đầu tiên mất 30 phút, đi 15 km tiếp theo hết 45</b>
phút. Tính vận tốc trung bình trên từng đoạn đường và trên cả quãng đường.


<b>Câu 3: Biểu diễn vec tơ lực sau: Lực F tác dụng lên vật A, phương nằm ngang, </b>
chiều từ trái qua phải,cường độ 50N, tỉ xích xích 1cm= 10N.


<b>Câu 4: Diễn tả bằng lời các yếu tố của vectơ lực sau: F</b>1


45 10N


<b>Câu 5: Một vật đang chuyển động thẳng đều, chịu tác tác dụng của lực kéo F</b>1=20N


và lực ma sát F2


a) Các lực F1,F2 có đặc điểm gì? Tính độ lớn lực F2.


b) Tại một thời điểm nào đó lực kéo F1 mất đi, vật sẽ chuyển động thế nào? Tại


sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày soạn: 10/10/2010 Ngày dạy: 18/10/2010


Tiết 8: Bài 7:

<b>ÁP SUẤT</b>



A. Môc tiªu:


- Phát biểu đợc định nghĩa áp lực và áp suất. Viết đợc cơng thức tính áp suất, nêu


đ-ợc tên và đơn vị các đại lợng có trong cơng thức. Vận dụng đđ-ợc công thức áp suất để
giải các bài tập đơn giản về áp lực, áp suất. Nêu các cách làm tăng, giảm áp suất
trong đời sống và kĩ thuật, dùng nó để giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản
th-ờng gặp.


- Làm thí nghiệm xét mối quan hệ giữa áp suất vào hai yếu tố: diện tích và áp lực.
- Thái độ: Nghiêm túc, hợp tác nhóm khi làm thí nghiệm.<b> </b>


B. Chuẩn bị


- Mỗi nhóm: 1 khay nhựa, 3 miếng kim loại hình hộp chữ nhật, 1 túi bột.
- Cả lớp: 1 bảng phụ kẻ bảng 7.1 (SGK).<b> </b>


C. Tổ chức hoạt ng dy hc:


Bi c: (7 ph)


HS1: Có những loại lực ma sát nào? Chúng xuất hiện khi nào? Chữa bài tập 6.4
(SBT).


HS2: Chữa bài tập 6.5 (SBT).


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: <b>Tổ chức tình huống học</b>


<b>tËp </b>(3ph)


- Tại sao khi lặn sâu ngời thợ lặn phải
mặc bộ áo lặn chịu đợc áp suất lớn?
Hoạt động 2: <b>Hình thành khái niệm áp</b>


<b>lực</b> (10ph)


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục I và trả
lời câu hỏi: áp lực là gì? Cho ví dụ?
- u cầu HS nêu thêm một số ví dụ về
áp lực.


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân với câu
C1: Xác địng áp lực (H7.3).


- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


- Trọng lợng P có phải lúc nào cũng là
áp lực không? Vì sao?


Hot ng 3: <b>Nghiên cứu về áp suất</b>
(20ph)


- GVgợi ý: Kết quả tác dụng của áp lực
là độ lún xuống của vật.


Xét kết quả tác dụng của áp lực vào 2
yếu tố: độ lớn của áp lực và S bị ép.
- Muốn biết kết quả tác dụng của phụ
thuộc S bị ép thì phải làm TN ntn?


- Muốn biết kết quả tác dụng của áp lực
phụ thuộc độ lớn áp lực thì làm TN ntn?
- GV phát dụng cụ cho các nhóm,theo


dõi các nhóm làm TN.


- Gọi đại diện nhóm đọc kết quả.


- KÕt qu¶ tác dụng của áp lực phu thuộc


- HS đa ra dự đoán.
- Ghi đầu bài.
<b>I. áp lực là gì?</b>


- HS đọc thông tin và trả lời c:


<i><b>áp lực là lực ép có phơng vuông góc</b></i>
<i><b>với mặt bị ép.</b></i>


- VD: Ngi ng trờn sn nh đã ép lên
sàn nhà một lực F bằng trọng lợng P có
phơng vng góc với sàn nhà.


- HS trả lời C1, thảo luận chung cả lớp
để thống nhất câu trả lời


a) Lực của máy kéo t/d lên mặt đờng
b) Lực của ngón tay t/d lên đầu đinh
Lực của mũi đing tác dụng lên gỗ
- Trọng lợng P không vng góc với
diện tích bị ép thì khơng gọi là áp lực.
<b>II. áp suất</b>


1. T¸c dơng cđa ¸p lùc phơ thc vµo


u tè nµo?


- HS nêu phơng án làm TN và thảo luận
chung để thống nhất (Xét một yếu tố,
yếu tố còn lại khơng đổi).


- HS nhËn dơng cơ vµ tiÕn hµnh TN theo
nhóm, quan sát và ghi kết quả vào bảng
7.1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nh thế nào và độ lớn áp lực và S bị ép?
- Muốn làm tăng tác dụng của áp lực
phải làm nh thế nào? (ngợc lại)


- GV: Để xác định tác dụng của áp lực
lên mặt bị ép <i>⇒</i> đa ra khái niệm áp
suất.


- Yêu cầu HS đọc thông tin và rút ra đợc
áp suất là gì?


- GV giíi thiƯu c«ng thøc tÝnh áp suất.
- Đơn vị áp suất là gì?


Hot ng 4: <b>Vận dụng</b> (5ph)


- Hớng dẫn HS thảo luận nguyên tắc
làm tăng, giảm áp suất và tìm ví dụ.
- Hớng dẫn HS trả lời C5: Tóm tắt đề
bài, xác định cơng thức áp dụng.



- Dùa vµo kÕt quả yêu cầu HS trả lời câu
hỏi ở phần mở bài.


<i><b>áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng</b></i>
<i><b>nhỏ.</b></i>


2. Công thức tính áp suất


- HS đọc thông tin và phát biểu khái
niệm áp suất: <i><b>áp suất là độ lớn của áp</b></i>
<i><b>lực trên một đơn vị diện tích bị ép</b></i>


- C«ng thøc: p = <i>F</i>


<i>S</i>


Trong đó: p là áp suất, F là áp lực tác
dụng lên mặt bị ép có diện tớch S.


- Đơn vị: F : N ; S : m2<sub> </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> p : N/m</sub>2


1N/m2 <sub>= 1Pa (Paxcan)</sub>


<b>III. VËn dông</b>


- HS thảo luận đa ra nguyên tắc làm
tăng,giảm áp suất. Lấy ví dụ minh hoạ
- C5: Tóm tắt Gi¶i



P1= 340000N áp suất của xe tăng lên


S1=1.5m2 mặt dờng là:


P2= 20000N p1=


<i>F</i><sub>1</sub>
<i>S</i>1


= <i>P</i>1


<i>S</i>1
=226666,6


S2= 250cm2 (N/m2)


= 0,025m2<sub> </sub><sub>¸</sub><sub>p st cđa ôtô lên mặt</sub>


p1=? ng l:


p2=? P2=


<i>F</i><sub>2</sub>
<i>S</i>2


= <i>P</i>2
<i>S</i>2


=800000
(N/m2<sub>)</sub>



NX: p1< p2


<i>Cñng cè</i>


- áp lực là gì? áp suất là gì? Biểu thức tính áp suất? Đơn vị áp st?
- GV giíi thiƯu phÇn: <i>Cã thĨ em cha biÕt</i>


<i>H</i>


<i> íng dÉn vỊ nhµ</i> - Häc bµi vµ lµm bµi tËp 7.1- 7.6 (SBT).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngày soạn: 10/10/2010 Ngày dạy: 25/10/2010


Tiết 9: Bài 8:

ÁP SUẤT CHẤT LỎNG – BÌNH THƠNG NHAU


A. Mơc tiªu:


- Mơ tả đợc TN chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lịng chất lỏng. Viết đợc cơng
thức tính áp suất chất lỏng, nêu đợc tên và đơn vị các đại lợng có trong cơng thức.
Vận dụng đợc cơng thức tính áp suất chất lỏng để giải các bài tập đơn giản.


Nêu đợc ngun tắc bình thơng nhau và dùng nó để giải thích một số hiện tợng.
- Rèn kỹ năng quan sát hiện tợng thí nghiệm, rút ra nhận xét.


- Thái độ: Nghiêm túc, hợp tác khi làm thí nghiệm và u thích mơn học.


B. Chn bÞ:


- Mỗi nhóm: 1 bình trụ có đáy C và các lỗ A, B ở thành bình bịt màng cao su mỏng,


1 bình trụ có đĩa D tách rời làm đáy, 1 bình thơng nhau, 1 cốc thuỷ tinh.


- C¶ líp: H8.6, H8.8 & H8.9 (SGK).


C. Tổ chức hoạt động dạy học:


Bài cũ: (7 ph)


HS1: áp suất là gì? Cơng thức tính và đơn vị của áp suất? Chữa bài tập 7.5 (SBT)
HS2: Nêu nguyên tắc tăng, giảm áp suất? Chữa bài tập 7.4 (SBT)


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: <b>Tổ chức tình huống học</b>


<b>tËp</b> (3ph)


- Tại sao khi lặn sâu ngời thợ lặn phải
mặc bộ áo lặn chịu đợc áp suất lớn?
Hoạt động 2<b>: Nghiên cứu sự tồn tại</b>
<b>của áp suất trong lòng chất lỏng</b>
(15ph)


- Khi đổ chất lỏng vào trong bình thì
chất lỏng có gây áp suất lên bình? Nếu
có thì có giống áp suất của chất rắn?
- GV giới thiệu dụng cụ thí nghiệm,nêu
rõ mục đích của thí nghiệm. Yêu cầu
HS dự đoán hiện tợng, kiểm tra dự đoán
bằng thí nghiệm và trả lời câu C1, C2.
- Các vật đặt trong chất lỏng có chịu áp


suất do chất lỏng gõy ra khụng?


- GV giới thiệu dụng cụ,cách tiến hành
thí nghiệm, cho HS dự đoán hiện tợng
xảy ra.


- a D khơng rời khỏi đáy hình trụ điều
đó chứng tỏ gì? (C3)


- Tổ chức thảo luận chung để thống nhất
phần kết luận.


Hoạt động 3: <b>Xây dựng cơng thức tính</b>
<b>áp suất chất lỏng</b> (5ph)


- u cầu HS dựa vào cơng thức tính áp
suất ở bài trớc để tính áp suất chất lỏng
+ Biểu thức tính áp suất?


+ ¸p lùc F?


BiÕt d,V <i></i> tính P =?


- HS đa ra dự đoán.


<b>1. Sù tån t¹i cđa ¸p suÊt trong lßng</b>
<b>chÊt láng</b>


a. Thí nghiệm 1



- HS nêu dự đoán. Nhận dụng cụ làm thí
nghiệm kiểm tra, quan sát hiện tợng và
trả lời C1, C2.


C1: Màng cao su bị biến dạng chứng tỏ
chất lỏng gây ra áp lực và áp suất lên
đáy bình v thnh bỡnh.


C2: Chất lỏng gây áp suất lên mọi
ph-¬ng.


b. ThÝ nghiƯm 2


- HS nhận dụng cụ, nắm đợc cách tiến
hành và dự đốn kết quả thí nghiệm.
- HS tiến hành thí nghiệm theo sự hớng
dẫn của GV và trả lời C3: Chất lỏng gây
ra áp suất theo mọi phơng lên các vật ở
trong lịng nó.


c. Kết luận: <i><b>Chất lỏng khơng chỉ gây ra</b></i>
<i><b>áp suất lên đáy bình mà lên cả thành</b></i>
<i><b>bình và các vật ở trong lịng nó.</b></i>
<b>2. Cơng thức tính áp suất chất lỏng</b>
p = <i>F</i>


<i>S</i> =
<i>P</i>
<i>S</i> =



<i>d</i>.<i>V</i>
<i>S</i> =


<i>d</i>.<i>S</i>.<i>h</i>
<i>S</i> =


d.h


VËy: p = d.h


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- So s¸nh pA, pB, pc?


Yêu cầu HS giải thích . . .
và rút nhận xét A B C
Hoạt động 4: <b>Tìm hiểu ngun tắc</b>
<b>bình thơng nhau</b> (10ph)


- GV giíi thiệu bình thông nhau. Yêu
cầu HS so sánh pA ,pB và dự đoán nớc


chảy nh thế nào (C5)? Yêu cầu HS làm
thí nghiệm (víi HSG: yªu cầu giải
thích)


- Yêu cầu HS rút ra kết ln tõ kÕt qu¶
thÝ nghiƯm.


Hoạt động 5: <b>Vận dụng</b> (8ph)
- Yêu cầu HS trả lời C6.



- Yêu cầu HS ghi tóm tắt đề bài C7.Gọi
2 HS lên bảng chữa.


GV chn l¹i biĨu thức và cách trình
bày cña HS.


- GV hớng dẫn HS trả lời C8: ấm và vòi
hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
- Yêu cầu HS quan sát H8.8 và giải
thích hoạt động của thiết bị này.


h: chiỊu cao của cột chất lỏng từ điểm
cần tính áp suất lên mặt thoáng (m2<sub>)</sub>


- Đơn vị: Pa


- Chỳ ý: Trong một chất lỏng đứng yên
áp suất tại những điểm cú cựng sõu
cú ln nh nhau.


<b>3. Bình thông nhau</b>


- HS thảo luận nhóm để dự đốn kết quả
- Tiến hành thí nghiệm theo nhóm và rút
ra kết luận (Chọn từ thích hợp điền vào
kết luận)


Kết luận: <i><b>Trong bình thơng nhau chứa</b></i>
<i><b>cùng một chất lỏng đứng n, các mực</b></i>
<i><b>chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở</b></i>


<i><b>cùng một độ cao.</b></i>


<b>4. VËn dơng</b>


- HS tr¶ lêi C6 & C7


C7: Tãm t¾t Gi¶i


h =1,2m áp suất của nớc lên đáy
h1 = 0,4m thùng là:


d = 10000N/m3 <sub>p = d.h = 12000 (N/m</sub>2<sub>)</sub>


p =? áp suất của nớc lên một
p1 =? điểm cách đáy thùng 0,4m:


p1 = d.(h - h1) = 8000 (N/m2)


- C8: Vòi của ấm a cao hơn vòi của ấm b
nên ấm a chứa đợc nhiều nớc hơn.


- C9: Mùc chÊt láng trong bình kín luôn
bằng mực chất lỏng mà ta nhìn thấy ở
phần trong suốt (ống đo mực chất lỏng).


<i> Cñng cè</i>


- ChÊt lỏng gây ra áp suất có giống chất rắn không? Công thức tính?
- Đặc điểm bình thông nhau?



- GV giới thiệu nguyên tắc của máy dùng chất lỏng.


<i>H</i>


<i> íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 8.1 - 8.6 (SBT).
- §äc tríc bài 9: áp suất khí quyển.


Ngy son: 10/10/2010 Ngy dy: 01/11/2010


Tiết 10: Bài 9:

<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



A. Mơc tiªu:


- Giải thích đợc sự tồn tại của lớp khí quyển và áp suất khí quyển. Giải thích đợc thí
nghiệm Torixeli và một số hiện tợng đơn giản. Hiểu đợc vì sao áp suất khí quyển
th-ờng đợc tính bằng độ cao của cột thuỷ ngân và biết cách đổi đơn vị mmHg sang N/
m2<sub>.</sub>


- Biết suy luận, lập luận từ các hiện tợng thực tế và kiến thức để giải thích sự tồn tại
của áp suất khí quyển và xác định đợc áp suất khí quyển.


- Thái độ: Yêu thích và nghiêm túc trong học tập.<b> </b>


B. Chn bÞ:


- Mỗi nhóm: 1 vỏ hộp sữa (chai nhựa mỏng), 1 ống thuỷ tinh dài 10 - 15cm tiết diện
2 - 3mm, 1 cốc đựng nớc.<b> </b>



C. Tổ chức hoạt động dạy học:


Bài cũ: (7 ph)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HS2: Ch÷a bµi tËp 8.4 (SBT).


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:<b>Tổ chức tình huống học</b>


<b>tËp </b>(5 ph)


- GV làm thí nghiệm : Lộn ngợc một
cốc nớc đầy đợc đậy kín bằng một tờ
giấy khơng thấm nớc thì nớc có chảy
ra ngồi khơng? Vì sao lại có hiện
t-ợng đó?


Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu về sự tồn tại</b>
<b>của áp suất khí quyển</b> (15ph)


- GV gi¶i thÝch sù tån t¹i cđa líp khÝ
qun.


- Hớng dẫn HS vận dụng kiến thức đã
học để giải thích sự tồn tại của ỏp sut
khớ quyn.


- Yêu cầu HS lµm thÝ nghiƯm 1
(H9.2), thÝ nghiƯm 2 (H9.3), quan s¸t
hiƯn tợng thảo luận về kết quả và trả


lời các câu C1, C2 & C3.


- GV mô tả thí nghiệm 3 và yêu cầu
HS giải thích hiện tợng (trả lêi c©u
C4)


Hoạt động 3: <b>Tìm hiểu về độ lớn của</b>
<b>áp suất khí quyển</b> (13ph)


- GV nói rõ cho HS vì sao khơng thể
dùng cách tính độ lớn áp suất chất
lỏng để tính áp suất khớ quyn.


- GV mô tả thí nghiệm Tôrixenli (Lu
ý HS thÊy r»ng phÝa trªn cét Hg
cao76 cm là chân không.


- Yờu cu HS da vo thớ nghiệm để
tính độ lớn của áp suất khí quyển
bằng cách trả lời các câu C5, C6, C7.


- Nói áp suất khí quyển 76cm Hg có
nghĩa là thÕ nµo? (C10)


Hoạt động 4: <b>Vận dụng</b> (5ph)


- HS quan sát thí nghiệm, theo dõi hiện
t-ợng xảy ra và trả lời câu hỏi của GV.


- HS đa ra dự đoán về nguyên nhân của


hiện tợng xảy ra.


- Ghi đầu bài.


<b>1. Sự tồn tại cđa ¸p st khÝ qun</b>


- HS nghe và giải thích đợc sự tồn tại của
áp suất khí quyển


<i><b>+ Khí quyển là lớp khơng khí dày hành</b></i>
<i><b>ngàn km bao bọc quanh trái đất.</b></i>


<i><b>+ Khơng khí có trọng lợng nên trái đất và</b></i>
<i><b>mọi vật trên trái đất chịu áp suất của lớp</b></i>
<i><b>khí quyển này gọi là áp suất khí quyển.</b></i>


- HS làm thí nghiệm 1 và 2, thảo luận kết
quả thí nghiệm để trả lời các câu hỏi


C1: ¸p suÊt trong hép nhỏ hơn áp suất khí
quyển bên ngoài nên hộp bị méo đi.


C2: áp lực của khí quyển lớn hơn trọng
l-ỵng cđa cét níc nên nớc không chảy ra
khỏi ống.


C3: áp suất không khí trong èng + ¸p suÊt
cét chÊt lỏng lớn hơn áp st khÝ qun
nªn níc chảy ra ngoài.



C4: áp suất không khí trong quả cầu bằng
0, vỏ quả cầu chịu áp suất khí quyển từ
mọi phía làm hai bán cầu ép chặt với nhau.
<b>2. Độ lớn của áp suất khí qun</b>


C12: Vì độ cao của lớp khí quyển khơng
xác định đợc chính xác và trọng lợng riêng
của khơng khí thay đổi theo độ cao.


a. ThÝ nghiƯm T«rixenli


- HS nắm đợc cách tiến hành TN
b. Độ lớn của áp suất khí quyn


C5: áp suất tại A và B bằng nhau vì hai
điểm này cùng ở trên mặt phẳng n»m
ngang trong chÊt láng.


C6: ¸p suÊt t¸c dụng lên A là áp suất khí
quyển, áp suất tác dụng lên B là áp suất
gây ra bëi träng lỵng cđa cét thủ ng©n
cao 76 cm.


C7: áp suất tại B là:


pB = d.h =136 000.0,76 = 103 360 N/ m2


Vậy độ lớn của áp suất khí quyển là 103
360 N/ m2



C10: áp suất khí quyển có độ lớn bằng áp
suất ở đáy cột thuỷ ngân cao 76cm.


<b>3. VËn dơng</b>


- HS tr¶ lêi và thảo luận theo nhóm các câu
C8, C9, C11.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu trả lời các câu C8, C9, C11.
- Tổ chức thảo luận theo nhóm để
thống nhất câu trả lời.


C11: p = d.h <i>⇒</i> h = <i>p</i>


<i>d</i> =


103360
10000
=10,336m


VËy èng Torixenli dµi Ýt nhÊt 10,336 m


<i>Cñng cè</i>


- Tại sao mọi vật trên trái đất chịu tác dụng của áp suất khí quyển?


- áp suất khí quyển đợc xác định nh thế nào?
- GV giới thiệu nội dung phần: <i>Có thể em cha biết</i>
<i>H</i>



<i> íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 9.1- 9.6 (SBT)


Ngµy so¹n: 15/10/2010 Ngày dạy: 08/11/2010


Tiết 11:

<b>LUYỆN TẬP</b>



A. MỤC TIÊU:


- Nắm vững các kiến thức về áp suất, áp suất chất lỏng và áp suất khí quyển.
- Vận dụng các kiến thức, công thức đã học để giải một số bài tập định tính và
định lượng.


B. CHUẨN BỊ:


- GV: Hệ thống các câu hỏi luyện tập đã học và một số các bài tập định lượng
để học sinh giải trước ở nhà.


- HS: Hệ thống hoá các kiến thức đã học từ bài 7 đến bài 9. Giải các bài tập mà
giáo viên đã giao về nhà.


C. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Bài cũ: (7 phút)


HS 1: Làm bài tập 9.1,9.2,9.3
HS 2: Làm bài tập 9.5


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



Hoạt động 1: Ôn lại các kiến thức đã
<b>học (13 phút)</b>


Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau:
- Áp lực là gì?


- Áp suất là gì? Biểu thức tính áp suất?
Nêu tên các đại lượng và đơn vị của nó
có trong cơng thức?


- Nêu cơng thức tính áp suất chất lỏng?
- Tại sao mọi vật trên Trái đất đều chịu
tác dụng của áp suất khí quyển?


Hoạt động 2: Làm các bài tập vận
<b>dụng (25 phút)</b>


Yêu cầu học sinh làm các bài tập sau:
Bài 1: Một vật có khối lượng 0,64kg có
dạng hình hộp chữ nhật, kích thước
5.6.7 cm. Lần lược đặt 3 mặt của vật
này lên mặt sàn nằm ngang. Tính áp lực


Nhớ lại các kiến thức đã học ở 3 bài
trước để trả lời các câu hỏi của giáo
viên.


Tóm tắt: m=0,64kg



a=5cm, b=6cm,c=7cm
p1,p2,p3=?


Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

và áp suất vật tác dụng lên mặt sàn
trong từng trường hợp?


Yêu cầu hs tóm tắt đề, nêu cách giải
Để tính áp suất , ta sử dụng cơng thức
nào?


Gọi hs lên bảng giải.


Bài 2: Trên mặt hồ nước, áp suất khí
quyển là 75,8cmHg.


a) Tính áp suất khí quyển ra đơn vị Pa?
b) Tính áp sất khí quyển do nước và khí
quyển gây ra ở độ sâu 10m?


Biết Trọng lượng riêng của nước và
thuỷ ngân lần lượt là: 1000N/m3,


136000N/m3<sub>.</sub>


P=10m= 10.0,64=6,4(N)


Áp suất vật tác dụng lên mặt sàn trong 3
trường hợp:



p1= P/S1=6,4/(5.6.10-4)= 2133(N/m2)


p2= P/S2=6,4/(5.7.10-4)= 1828(N/m2)


p3= P/S3=6,4/(6.7.10-4)= 1523(N/m2)


Bài 2:


Tóm tắt: h=75,8cm=0,758m
h1=10m


dn=1000N/m3


dHg=136000N/m3


Giải:


a) Áp suất khí quyển tại mực nước:
pKQ=dHg.h= 136000. 0,758=103088(Pa)


b) Áp suất do nước gây ra tại độ sâu
10m:


pn=dn.h1=1000.10=10000 (Pa)


Áp suất tổng ccộng do nước và khí
quyển gây ra ở độ sâu 10m:


P = pKQ+pn = 103088+10000



= 203088(N/m2<sub>)</sub>


= 1,49 (mHg)
= 149 (cmHg)


<i>Hướng dẫn về nhà:</i>


- Xem lại các bài tập vừa làm.


- Đọc trước bài 10: Lc y c si một.


Ngày soạn: 15/10/2010 Ngy dy: 16/10/2010


Tiết 12 : Bài 10 :

<b>LỰC ĐẨY ÁC- SI- MÉT</b>



A. Mơc tiªu


- Nêu đợc hiện tợng chứng tỏ sự tồn tại của lực đẩy Acsimét, chỉ rõ các đặc điểm của
lực này. Viết đợc cơng thức tính độ lớn của lực đẩy Acsimét, nêu tên các đại lợng và
đơn vị của các đại lợng có trong cơng thức. Vận dụng giải thích các hiện tợng đơn
giản thờng gặp và giải các bài tập.


- Làm thí nghiệm để xác định đợc độ lớn của lực đẩy Acsimét.


- Thái độ nghiêm túc, cẩn thận, trung thực, chính xác trong làm thí nghiệm.


B. ChuÈn bị


- Mỗi nhóm: 1 giá thí nghiệm, 1 lực kế, 1 cốc thuỷ tinh, 1 vật nặng.



- GV: 1 giá thÝ nghiƯm, 1 lùc kÕ, 2 cèc thủ tinh, 1 vật nặng, 1 bình tràn.<b> </b>


<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Hoạt động 1:<b>Tổ chức tình huống học</b>


<b>tËp</b> (5 ph)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

xÐt gì khi gàu còn gập trong nớc và khi
lên khỏi mỈt níc?


Tại sao lại có hiện tợng đó ?


Hoạt động 2:<b>Tìm hiểu tác dụng của</b>
<b>chất lỏng lên vật nhúng chìm trong</b>
<b>nó</b> (15’)


- GV híng dÉn HS làm thí nghiệm theo
câu C1 và phát dụng cụ cho HS.


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm theo nhóm
rồi lần lợt trả lời các câu C1, C2.


- GV giới thiệu vỊ lùc ®Èy AcsimÐt.


Hoạt động 3: <b>Tìm hiểu về độ lớn của</b>
<b>lực đẩy Acimét</b> (15ph)



- GV kể cho HS nghe truyền thuyết về
Acimét và nói thật rõ là Acsimét đã dự
đoán độ lớn lực đẩy Acsimét bằng trọng
lợng của phần chất lỏng bị vật chim
ch.


- GV tiến hành thí nghiệm kiểm tra, yêu
cầu HS quan s¸t.


- Yêu cầu HS chứng minh rằng thí
nghiệm đã chứng tỏ dự đốn về độ lớn
của lực đẩy Acsimét là đúng (C3).


(P1 lµ träng lợng của vật


FA là lực đẩy Acsimét)


- Gv a ra cơng thức tính và giới thiệu
các đại lợng.


d: N/ m3


V: m3 <sub> </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> F</sub>
A : ?


Hoạt động 4: <b>Vận dụng</b> (10 ph)


- Hớng dẫn HS vận dụng các kiến thức
vừa thu thập đợc giải thích các hiện tợng
ở câu C4, C5, C6.



- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


- Yêu cầu HS đề ra phơng án TN dùng
cân kiểm tra d oỏn (H10.4).


của mình).
- Ghi đầu bài.


<b>1. T¸c dơng cđa chÊt lỏng lên vật</b>
<b>nhúng chìm trong nã</b>


- HS nhËn dơng cơ vµ tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm theo nhãm.


- Trả lời câu C1, C2. Thảo luận để thống
nhất câu trả lời và rút ra kết luận.


Kết luận: Một vật nhúng trong chất lỏng
bị chất lỏng tác dụng một lực đẩy hớng
từ dới lên theo phơng thẳng đứng gọi là
lực đẩy Acsimét .


<b>2. Độ lớn của lực đẩy Acimét</b>
a. Dự đoán


- HS nghe truyÒn thuyết về Acimétvà
tìm hiểu dự đoán của «ng.



b. ThÝ nghiƯm kiĨm tra


- Cá nhân HS tìm hiểu thí nghiệm và
quan sát thí nghiệm kiểm chứng độ lớn
lực đẩy Acsimét.


- Từ thí nghiệm HS, HS trả lời câu C3
Khi nhúng vật chìm trong bình tràn, thể
tích nớc tràn ra bằng thể tích của vật.
Vật bị nớc tác dụng lực đẩy từ đới lên số
chỉ của lực kế là: P2= P1- FA.Khi đổ nớc


tõ B sang A lùc kÕ chØ P1, chøng tá FA cã


độ lớn bằng trọng lợng của phần chất
lỏng bị vật chiếm chỗ.


c. Công thức tính độ lớn lực đẩy
Acsimét


<i><b> F</b><b>A </b><b>= d.V</b></i>


<i><b>d: là trọng lợng riªng cđa chÊt lỏng</b></i>
<i><b>(N/ m</b><b>3</b><b><sub> )</sub></b></i>


<i><b>V: là thể tích của phần chát lỏng bị vật</b></i>
<i><b>chiếm chỗ (m</b><b>3</b><b><sub> )</sub></b></i>


<b>3. Vận dụng</b>



- HS tr lời lần lợt trả lời các câu C4, C5,
C6. Thảo luận để thống nhất câu trả lời
C5: FAn= d.Vn ; FAt= d.Vt


Mµ Vn = Vt nªn FAn = FAt


Lực đẩy Acsimét tác dụng lên hai thỏi
có độ lớn bằng nhau


C6: dníc= 10 000N/ m3
<sub> d</sub>


dÇu = 8000 N/ m3


So s¸nh: FA1& FA2


Lực đẩy của nớc và của dầu lên thỏi
đồng là: FA1= dnớc . V


FA2= ddÇu . V


Ta cã dníc > ddÇu <i>⇒</i> FA1 > FA2


- HS suy nghÜ, th¶o luËn nhãm đa ra
ph-ơng án thí nghiệm.


<i>Củng cố</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cơng thức tính lực đẩy Acimét? Đơn vị? Lực đẩy Acimét phụ thuộc gì?
- GV thơng báo: Lực đẩy của chất lỏng cịn đợc áp dụng cả với chất khí



<i>H</i>


<i> ớng dẫn v nh</i>


- Trả lời lại các câu C1- C6, học thuộc phần ghi nhớ.
- Làm bài tập 10.1- 10.6 (SBT).


- Đọc trớc bài 11 v cỏch làm bài thực hành.




Ngày soạn: 15/10/2010 Ngày dạy: 23/11/2010


Tiết 13: Bài 11:

<b>THỰC HÀNH</b>



<b>NGHIỆM LẠI LỰC ĐẨY ÁC – SI - MÉT</b>



A. Mơc tiªu


- Viết đợc cơng thức tính tính độ lớn lực đẩy Acsimet: F = P chất lỏng mà vật chiếm
chỗ; FA= d.V. Nêu đợc tên và đơn vị đo các đại lợng có trong cơng thức.


- Tập đề xuất phơng án thí nghiệm trên cơ sở những dụng cụ đã có.


- Sử dụng đợc lực kế, bình chia độ,....để làm thí nghiệm kiểm chứng độ lớn lực đẩy
Acsimet.


- Thái độ nghiêm túc, trung thực trong thí nghiệm.



B. Chn bÞ


- Mỗi nhóm HS : 1 lực kế, 1 vật nặng, 1 bình chia độ, 1 giá thí nghiệm, 1 bình n ớc, 1
cốc treo.


- Mỗi HS : 1 mẫu báo cáo.


C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>KiÓm tra</i>


<b> KiÓm tra sù chn bÞ cđa HS</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Hoạt động 1<b>: Phân phối dụng cụ thí</b>


<b>nghiƯm </b>(5ph)


- GV ph©n phèi dơng cơ thÝ nghiƯm cho
c¸c nhãm HS


Hoạt động 2<b>: Giới thiệu mục tiêu của</b>
<b>bài thực hành </b>(5ph)


- GV nªu râ mơc tiªu cđa bµi thùc hµnh.
- Giíi thiƯu dơng cơ thÝ nghiƯm.


Hoạt động 3:<b> T chc HS tr li cõu hi</b>
(8ph)



-Yêu cầu HS viết công thức tính lực đẩy
Acsimet


Nờu c tờn v n vị của các đơn vị có
trong cơng thức


-Yªu cầu HS nêu phơng ¸n thÝ nghiƯm
kiĨm chøng


(Gợi ý HS : Cần phải đo những đại lợng
nào?)


- GV hớng dẫn HS thực hiện theo phơng
án chung.


Hot ng 4:<b> Tin hnh o </b>(12ph)


- Yêu cầu HS sử dụng lực kế đo trọng
l-ợng của vật và hợp lực của trọng ll-ợng và
lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật khi
nhúng chìm trong nớc (đo 3 lần).


- Đại diện nhóm lên nhận dụng cụ
thí nghiệm.


- HS nắm đợc mục tiêu của bài thực hành
và dụng c thớ nghim.


- HS viết công thức tính lực đẩy Acsimet
FA = d.V



d : trọng lợng riêng của chất lỏng(N/m3<sub>)</sub>


V : thể tích của phần chất lỏng của bị vật
chiếm chỗ (m3<sub>)</sub>


- HS nêu phơng ¸n thÝ nghiƯm kiĨm
chøng lùc ®Èy Acsimet (Cã thĨ ®a ra
nhiều phơng án).


- HS tiến hành đo trọng lợng vật P và hợp
lực của trọng lợng và lực đẩy Acsimet tác
dụng lên vật F (đo 3 lần).


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Yêu cầu HS xác định trọng lợng phần
n-ớc bị vật chiếm chỗ (thực hiện đo 3 lần)
- GV theo dõi và hớng dẫn cho các nhóm
HS gặp kó khăn.


Hoạt động 5<b>: Hoàn thành báo cáo </b>(8ph)
- Từ kết quả đo yêu cầu HS hoàn thành
báo cáo TN, rút ra nhận xét từ kết quả đo
và rút ra kết luận.


Yêu cầu HS nêu đợc nguyên nhân dẫn
đến sai số và khi thao tác cần phải chú ý
gì?


nghiƯm.



- HS xác định trọng lợng phần nớc bị vật
chiếm chỗ.


Xác định : P1 : trọng lợng cốc nhựa


P2 : träng lỵng cèc vµ níc


PN = P2- P1


- Ghi kết quả vào báo cáo.


- HS hoàn thành báo cáo, rút ra nhận xét
về kết quả đo vµ kÕt luËn.


- Rút ra đợc nguyên nhân dẫn đến sai số
và những điểm cần chú ý khi thao tác thí
nghiệm.


<i>Cđng cè</i>


- GV thu bài báo cáo của HS, nhận xét về thái độ và chất lợng của giờ thực hành, đặc
biệt là kĩ năng làm thí nghiệm của HS.


<i>H</i>


<i> íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Nghiên cứu lại bài lực đẩy Acsimet và tìm các phơng án khác để lm thớ nghim
kim chng



- Đọc trớc bài : Sự nổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngày soạn: 01/ 11/2010 Ngy dy: 30/11/2010


Tit 14: Bài 12:

<b>SỰ NỔI</b>



A. Mơc tiªu


- Giải thích đợc khi nào vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng. Nêu đợc điều kiện nổi của vật.
Giải thích đợc các hiện tợng vật nổi thờng gặp trong đời sống.


- Rèn kĩ năng làm thí nghiệm, phân tích hiện tợng, nhận xét hiện tợng.
- Thái độ nghiêm túc trong học tập, thí nghiệm và yeu thích mơn học.


B.Chn bÞ


- Cả lớp : 1 cốc thuỷ tinh to đựng nớc, 1 chiếc đinh, 1 miếng gỗ, 1 ống nghiệm nhỏ
đựng cát có nút đậy kín.


C. tổ chức hoạt động dạy học


Bài cũ:


<b>- Khi vËt bÞ nhóng chìm trong chất lỏng, nó chịu tác dụng của những lực nào?</b>
<b>Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào những yếu tố nµo?</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Hoạt động 1: <b>Tổ chức tình huống</b>


<b>häc tËp </b>(3 ph)



- GV làm thí nghiệm: Thả 1 chiếc
đinh, 1 mẩu gỗ, 1 ống nghiệm
đựng cát có nút đậy kín vào cốc
n-ớc. Yêu cầu HS quan sát hiện tợng
và giải thích.


Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu điều kiện</b>
<b>để vật nổi, vật chìm</b> (12 ph)


- GV hớng dẫn, theo dõi và giúp
đỡ HS trả lời C1.


- Tổ chức cho HS thảo luận chung
ở lớp để thống nhất câu trả lời.
- GV treo H12.1, hớng dẫn HS trả
lời C2. Gọi 3 HS lên bảng biểu
biễn véc tơ lực ứng với 3 trờng
hợp.


- Tổ chức cho HS thảo luận để
thống nhất câu trả lời.


Hoạt động 3: <b>Xác định độ lớn của</b>
<b>lực đẩy Acsimet khi vật nổi trên</b>
<b>mặt thoáng của chất lỏng</b> (10ph)
- GV làm thí nghiệm: Thả một
miếng gỗ vào cốc nớc, nhấn cho
miếng gỗ chìm xuống rồi buông
tay.



- Yêu cầu HS quan sát hiện tợng,
trả lời câu C34, C4, C5. Thảo luận
nhóm rồi đại diện nhóm trình bày.
GV thơng báo: Khi vật nổi : FA > P


, khi lên mặt thoáng thể tích phần
vật ch×m trong níc giảm nên FA


giảm (P = FA2)


- HS quan s¸t vËt nỉi, vËt chìm, vật lơ lửng
trong cốc nớc


(Có thể gi¶i thÝch theo sù hiĨu biÕt cđa bản
thân )


<b>1. iu kin vt ni, vt chỡm</b>


- HS trả lời câu C1, thảo luận để thống nhất
C1: Một vật ở trong lòng chất lỏng chịu tác
dụng của 2 lực : trọng lực P và lực đẩy
Acsimet FA ,hai lực này có cùng phơng nhng


ngỵc chiỊu....


- HS quan sát H12.1, trả lời câu C2, HS lên
bảng vẽ theo híng dÉn cđa GV.


- Thảo luận để thống nhất câu trả lời



P > FA P = FA P < FA


a) Vật sẽ chìm xuống đáy bình


b) Vật sẽ đứng yên(lơ lửng trong chất lỏng.
c) Vật s ni lờn mt thoỏng


<b>2. Độ lớn của lực đẩy Acsimet khi vật nổi</b>
<b>trên mặt thoáng của chất lỏng</b>


- HS quan sát thí nghiệm: Miếng gỗ nổi lên
trên mặt thoáng cđa chÊt láng.


- HS thảo luận, đại diện nhóm lên tr li C3,
C4, C5.


C3: Miếng gỗ nổi, chứng tỏ : P < FA


C4:Miếng gỗ đứng yên, chứng tỏ: P = FA2


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Hoạt động 4: <b>Vận dụng</b> (11ph)
Với C9: yêu cầu HS nêu điều kiện
vật nổi, vật chìm ý 1: HS dễ nhầm
là vât M chìm thì


FAM > FAN


GV chuẩn lại kiến thức cho HS :FA



phụ thuộc vào d và V.


d là trọng lợng riêng của chất lỏng


V là thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm
chỗ


C5: B.V là thể tích của cả miếng gỗ.
<b>3. Vận dụng</b>


- HS làm việc cá nhân trả lời C6 đến C9.
- Thảo luận để thống nhất câu trả lời.
C6: a) Vật chìm xuống khi :


P > FA hay dV.V > dl.V <i>⇒</i> dV > dl


b) VËt l¬ lưng khi :


P = FA hay dV.V = dl.V <i>⇒</i> dV = dl


c) VËt nỉi lªn khi :


P < FA hay dV.V < dl.V <i>⇒</i> dV < dl


C7: dbi thÐp > dníc nªn bi thép chìm


dtàu < dnớc nên tàu nổi


C8: dthép = 78 000N/ m3



dthuỷ ngân= 136 000 N/ m3


dthép < dthuỷ ngân nên bi thÐp næi trong Hg


C9: FAM = FAN


FAM < PM


FAN = PN


PM > P


<i>Cđng cè</i>


- Nhóng vËt vµo trong chất lỏng thì có thể xảy ra những trờng hợp nào với vật? So
sánh P và FA?


- Vật nổi lên mặt chất lỏng thì phải có điều kiện nào ?
- GV giới thiệu mô hình tàu ngầm.


- Yờu cu HS đọc mục: <i>Có thể em cha biết</i> và giải thích khi nào tàu nổi lên, khi nào
tàu chìm xuống ?


<i>H</i>


<i> íng dÉn vỊ nhµ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngµy so¹n: 25/ 11/ 2010 Ngày dạy: 07/12/2010


Tiết 15: Bài 13:

<b>CƠNG CƠ HỌC</b>




A. Mơc tiªu


- Biết đợc dấu hiệu để có cơng cơ học. Nêu đợc các ví dụ trong thực tế để có cơng cơ
học và khơng có cơ học. Phát biểu và viết đợc cơng thức tính công cơ học. Nêu đợc
tên các đại lợng và đơn vị của các đại lợng có trong cơng thức. Vận dụng cơng thức
tính cơng cơ học trong các trờng hợp phơng của lực trùng với phơng chuyển dời của
vật.


- Ph©n tích lực thực hiện công và tính công cơ học.


- Thái độ u thích mơn học và nghiêm túc trong học tập.


B. ChuÈn bÞ


- Tranh vÏ H13.1, H13.2 (SGK).<b> </b>


C. Tổ chức hoạt động dạy học


Bài cũ:


<b>- HS 1: Nờu điều kiện để vật nổi, vật chìm? Chữa bài tập 12.6 (SBT).</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt đông của HS</b>
Hoạt động 1: <b>Tổ chức tỡnh hung hc</b>


<b>tập</b>


- ĐVĐ nh phần mở đầu SGK.


(Không yêu cầu HS phải trả lời: Công


cơ học là gì?)


Hot ng 2: <b>Hỡnh thnh khỏi nim</b>
<b>cụng c học </b>(8ph)


- GV treo tranh vÏ H13.1 vµ H13.2
(SGK). Yêu cầu HS quan sát.


- GV thông báo:


+ Lực kéo của con bò thực hiện công
cơ học.


+ Ngời lực sĩ không thực hiện công.
- Yêu cầu HS trả lời C1, phân tích các
câu tr¶ lêi cđa HS.


- u cầu HS hồn thành C2. Nhắc lại
kết luận sau khi HS đã trả lời.


Hoạt đông 3: <b>Củng cố kiến thức về</b>
<b>công cơ hc </b>(8ph)


- GV lần lợt nêu câu C3, C4. Yêu cầu
HS thảo luận theo nhóm.


- GV cho HS tho lun chung cả lớp về
câu trả lời từng trờng hợp của mỗi
nhóm xem đúng hay sai.



Hoạt động 4: <b>Tìm hiểu cơng thức tính</b>
<b>cơng</b> (6ph)


- GV thơng báo cơng thức tính cơng và
giải thích các đại lợng có trong công
thức và đơn vị công.


- HS đọc phần đặt vấn đề trong SGK.
<b>1. Khi nào có cơng cơ học?</b>


a) Nhận xét


- HS quan sát H13.1 và H13.2, lắng nghe
thông báo của GV.


- HS trả lời câu C1


C1: Có công cơ học khi có lực tác dụng
vào vật và làm vật chuyển dời.


b) Kết luận


- HS trả lời C2 và ghi vở phần kết luận
+ Chỉ có công cơ học khi có lực tác dụng
vào vật và làm cho vật chuyển dời


+ Công cơ học là công của lực gọi tắt là
công.


c) Vận dụng



- HS lm vic theo nhúm, thảo luận tìm
câu trả lời cho C3, C4. Cử đại diện nhóm
trả lời. Thảo luận cả lớp để thống nhất
ph-ơng án đúng.


<b>2. C«ng thøc tÝnh c«ng</b>
a) C«ng thøc tÝnh công cơ học


<i><b> A = F.S</b></i>
<i><b>Trong ú: </b></i>


<i><b>A là công của lực F</b></i>


<i><b>F là lực tác dụng vào vật (N)</b></i>


<i><b>S l quóng ng vt dch chuyển (m)</b></i>
<i><b>- Đơn vị: Jun (J)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV thông báo và nhấn mạnh 2 điều
cần chú ý, đặc biệt là điều thứ 2.


- Tại sao khơng có cơng cơ học của
trọng lực trong trờng hợp hòn bi
chuyển động trên mặt sàn nằm ngang?
(C7)


Hoạt động 5: <b>Vận dụng cơng thức</b>
<b>tính cơng để giải bài tập</b> (10ph)



- GV lần lợt nêu các bài tập C5, C6.
ở mỗi bài tập yêu cầu HS phải tóm tắt
đề bài và nêu phơng pháp làm. Gọi 2
HS lờn bng thc hin.


- Phân tích câu trả lời cđa HS.


- Chó ý: + NÕu vËt chun dêi kh«ng theo
phơng của lực tác dụng (hợp 1 góc )
A = F.S.cos α


+ Nếu vật chuyển dời theo phơng vng
góc với của lực thì cơng của lực đó bằng
0.


b) VËn dơng


- HS lµm viƯc cá nhân giải các bài tập vận
dụng C5, C6.


- 2 HS trình bày C5, C6 trên bảng.
C5: Tóm tắt


F = 5000N C«ng cđa lùc kÐo cđa
S = 1000m đầu tàu là:


A = ?J A = F.S = 5.000.000J
ĐS: 5.000.000J
C6: Tóm tắt



m = 2kg Trọng lợng của quả
h = 6 m dõa lµ:


A = ?J P = 10.m = 20N
Công của trọng lực là:
A = P.h = 120 J


§S: 120J


<i>Cđng cố</i>


- Khi nào có công cơ học? Công cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?


- Công thức tính công cơ học khi lực tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển theo
ph-ơng của lực?


- Đơn vị công?


- Thông báo nội dung phần: <i>Cã thĨ em cha biÕt.</i>
<i>H</i>


<i> íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và trả lời lại các câu từ C1 n C7


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày soạn: 25/11/2010 Ngy dy: 14/12/2010


Tiết 16: Bài 14:

<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>



A. Mơc tiªu



- Phát biểu đợc định luật về cơng dới dạng: Lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy
nhiêu lần về đơng đi. Vận dụng định luật để giải các bài tập về mặt phẳng nghiêng,
rịng rọc động (nếu có thể giải đợc bài tập về đòn bẩy).


- Kĩ năng quan sát thí nghiệm để rút ra mối quan hệ giữa các yếu tố: Lực tác dụng và
quãng đờng dịch chuyển để xây dựng đợc định luật công.


- Thái độ cẩn thận, nghiêm túc, chính xác.


B. Chn bÞ


- Mỗi nhóm: một lực kế 5N, một ròng rọc động, một quả nặng 200g, một giá thí
nghiệm, một thớc đo.


C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>Bài cũ</i>: Yêu cầu hs làm bài tp sau


Đề bài: a) Khi nào có công cơ học? Công cơ học phụ thuộc yếu tố nào?


b) Ngời ta dùng cần cẩu để nâng một thùng hàng có khối lợng 2000kg lên
độ cao 15m. Tính cơng thực hiện đợc trong trờng hợp này.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Hoạt động 1: <b>Tổ chức tình huống</b>


<b>häc tËp</b>(3ph)


- Mn ®a mét vËt lên cao, ngời ta


có thể kéo lên bằng cách nào?


- Sử dụng máy cơ đơn giản có thể
cho ta lợi về lực nhng có thể cho ta
lợi về cơng khơng?


Hoạt động 2: <b>Tiến hành TN để so</b>
<b>sánh công của máy cơ đơn giản</b>
<b>với công kéo vật khi khơng dùng</b>
<b>máy cơ đơn giản</b> (12ph)


- GV tiÕn hµnh thÝ nghiƯm H14.1/
SGK) võa lµm võa híng dÉn HS
quan s¸t (Cã thĨ híng dÉn HS tù
lµm theo nhãm).


- Yêu cầu HS xác định quãng đờng
dịch chuyển và số chỉ của lực kế
trong hai trờng hợp, ghi kết quả vào
bảng kt qu TN (14.1).


- Yêu cầu HS so sánh lực F1 vµ F2.


- Hãy so sánh hai quãng đờng đi
-c S1 v S2?


- HÃy so sánh công của lực kéo F1


(A1= F1.S1) và công của lực kéo F2



( A2= F2.S2)


- Yêu cầu HS hoàn thiện câu C4.
Hoạt động 3: <b>Phát biểu định luật</b>
<b>về cơng</b> (3ph)


- HS l¾ng nghe và trả lời các câu hỏi GV đa
ra (dựa vào kiến thức Vật lý 6).


- HS đa ra dự đoán về công.
<b>1. Thí nghiệm</b>


- HS làm thí nghiệm, quan sát theo híng dÉn
cđa GV.


- HS xác định qng đờng S1, S2 và số chỉ của


lùc kÕ trong hai trêng hỵp và điền vào bảng
kết quả thí nghiệm14.1.


- HS trả lời các câu hỏi GV đa ra dựa vào
bảng kết quả thÝ nghiÖm.


C1: F1 = 1


2 F2


C2: S2 = 2S1


C3: A1= F1.S1



A2= F2.S2 = 1


2 F1.2.S1 = F1.S1
VËy A1= A2


C4: Dùng rịng rọc động đợc lợi hai lần về
lực thì thiệt hai lần về đờng đi nghĩa là khơng
đợc lợi gì v cụng.


<b>2. Định luật về công</b>


<i><b>Khụng mt mỏy c n giản nào cho ta lợi</b></i>
<i><b>về công. Đợc lợi bao nhiêu lần về lực thì</b></i>
<i><b>thiệt bấy nhiêu lần về đờng đi và ngợc lại.</b></i>
<b>3. Vận dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV thông báo nội dung định luật
về công.


Hoạt động 4: <b>Làm các bài tập vận</b>
<b>dụng định luật về công</b> (18ph)
- GV nêu yêu cầu của câu C5, yêu
cầu HS làm việc cá nhân trả lời câu
C5


- Tổ chức cho HS thảo luận để
thống nhất câu trả lời C5


- Hớng dẫn HS xác định yêu cầu


của câu C6 và làm việc cá nhân với
C6


- Tổ chức cho HS thảo luận để
thống nhất câu trả lời


- GV đánh giá và chốt lại vn


C5:a) S1= 2.S2 nên trờng hợp 1 lực kéo nhỏ


hơn hai lần so với trờng hợp 2


b) Công thùc hiƯn trong hai trêng hỵp b»ng
nhau.


c) Cơng của lực kéo thùng hàng lên theo mặt
phẳng nghiêng bằng công của lực kéo trực
tiếp theo phơng thẳng đứng:


A = P.h = 500.1 = 500 (J)
- HS trả lời và thảo luận câu C6
C6: Tóm tắt


P = 420N a) Kéo vật lên cao nhờ ròng
S = 8m rọc động thì chỉ cần lực kéo
F =? N bằng 1/ 2 trọng lợng:


h =? m F = <i>P</i>


2 = 210 N



A =? J Dùng ròng rọc đợc lợi hai lần về
lực phải thiệt hai lần về đờng đi tức là muốn
nâng vật lên độ cao h thì phải kéo đầu đây đi
một đoạn S = 2h


<i>⇒</i> h = <i>S</i>


2 = 4 (m)
b) Công nâng vật lên là:


A = F.S = P.h = 420.4 = 1680 (J)


<i>Cñng cè</i>


- Cho HS phát biểu lại định luật về công


- gv thông báo hiệu suất của máy cơ đơn giản: H = <i>A</i>1
<i>A</i>2


100% (A1 là công toàn


phần, A2 là công có ích ) Vì A1> A2 nên hiệu suất luôn nhỏ hơn 1


<i>H</i>


<i> ớng dẫn về nhà</i>


- Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C6
- Làm bài tập 14.1 đến 14.5 (SBT)



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày soạn: 10/12/2010 Ngày dạy: 21/12/2010


Tiết 17:

<b>ÔN TẬP</b>



A. Mơc tiªu


- Củng cố, hệ thống hố các kiến thức và kỹ năng về chuyển động cơ học, biểu diễn
lực, sự cân bằng lực, quán tính, lực ma sát, áp suất chất rắn, áp suất chất lỏng , áp
suất khí quyển, lực đẩy Acsimet, sự nổi, công cơ học, định luật về công, công suất.
- Vận dụng thành thạo các kiến thức và công thức để giải một số bài tập.


- Rèn kỹ năng t duy lôgic, tỏng hợp và thái độ nghiêm túc trong học tập.


B. ChuÈn bÞ


- GV: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi và bài tập.
- HS: Ôn tập các kiến thức đã học.


C. Tổ chức hoạt động dạy học


Hoạt động 1: <b>Tổ chức thảo luận hệ thống câu hỏi GV đa ra</b>


Câu 1: Chuyển động cơ học là gì? Vật nh thế nào đợc gọi là đứng n? Giữa chuyển
động và đứng n có tính chất gì? Ngời ta thờng chọn những vật nào làm vật mốc?
Câu 2 : Vận tốc là gì? Viết cơng thức tính vận tốc? Đơn vị vận tốc?


Câu 3: Thế nào là chuyển động đều, chuyển động khơng đều? Vận tốc trung bình
của chuyển động khơng đều đợc tính theo cơng thức nào? Giải thích các đại lợng có
trong cơng thức và đơn vị của từng đại lợng?



Câu 4: Cách biểu diễn và kí hiệu véc tơ lực? Biểu diễn véc tơ lực sau: Trọng lực của
một vật là 1500N và lực kéo tác dụng lên xà lan với cờng độ 2000N theo phơng nằm
ngang, chiều từ trái sang phải. Tỉ lệ xích 1cm ứng với 500N.


Câu 5: Hai lực cân bằng là gì? Quả cầu có khối lợng 0,2 kg đợc treo vào một sợi
dây cố định. Hãy biểu diễn các véc tơ lực tác dụng lên quả cầu với tỉ lệ xích 1cm
ứng với 1N.


Câu 6 : Quán tính là gì? Qn tính phụ thuộc nh thế nào vào vật? Giải thích hiện
t-ợng: Tại sao khi nhảy từ bậc cao xuống chân ta bị gập lại? Tại sao xe ôtô đột ngột rẽ
phải, ngời ngồi trên xe lại b nghiờng v bờn trỏi?


Câu 7: Có mấy loại lực ma sát? Lực ma sát xuất hiện khi nào? Lực ma sát có lợi hay
có hại? Lấy ví dụ minh ho¹?


Câu 8: áp lực là gì? áp suất là gì? Viết cơng thức tính áp suất? Giải thích các đại
l-ợng có trong cơng thức và đơn vị của chúng?


Câu 9: Đặc điểm của áp suất chất lỏng? Viết cơng thức tính? Giải thích các đại lợng
có trong công thức và đơn vị của chúng?


Câu 10: Bình thơng nhau có đặc điểm gì? Viết cơng thức của máy dùng chất lỏng?
Câu 11: Độ lớn áp suất khí quyển đợc tính nh thế nào?


Câu 12: Viết cơng thức tính lực đẩy Acsimet? Giải thích các đại lợng có trong cơng
thức và đơn vị của chúng? Có mấy cách xác định lực đẩy Acsimet?
Câu 13: Điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng?


Câu 14: Khi nào có cơng cơ học? Viết cơng thức tính cơng? Giải thích các đại lợng


có trong cơng thức và đơn vị của chúng?


Câu 15: Phát biểu định luật về công?


Hoạt động 2: Chữa một số bài tập
Bài 3.3(SBT/7)


Tãm t¾t: S1= 3km Gi¶i


v1 = 2m/s =7,2km/h Thời gian ngời đó đi hết quãng đờng đầu là:


S2= 1,95km t1=


<i>S</i><sub>1</sub>
<i>v</i>1


= 3
7,2 =


5
12 (h)


t1 = 0,5h Vận tốc của ngời đó trên cả hai quãng đờng là:


vtb=? km/h vtb=


<i>S</i><sub>1</sub>+<i>S</i><sub>2</sub>
<i>t</i>1+<i>t</i>2



= 3+1<i>,</i>95


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Đáp số: 5,4km/h
Bài 7.5 (SBT/12)


Tóm tắt: p = 1,7.104<sub>N/m</sub>2<sub> Gi¶i</sub>


S = 0,03m2<sub> Trọng lợng của ngời đó là:</sub>


P = ?N p = <i>F</i>


<i>S</i> =
<i>P</i>


<i>S</i> <i>⇒</i> P = p.S = 1,7.104.0,03=


510 N


m = ?kg Khối lợng của ngời đó là:
m = <i>P</i>


10 =
510


10 = 51 (kg)
Đáp số: 510N; 51kg
Bài 12.7 (SBT/ 17)


Tóm tắt: dv = 26 000N/m3 Gi¶i



F = 150N Lực đẩy của nớc tác dụng lên vật là:
dn = 10 000N/m3 FA= P - F


F là hợp lực của trọng lợng và lực đẩy Acsimet
P = ?N P là trọng lợng của vật


Suy ra: dn.V = dv.V – F


V(dv – dn) = F


V = <i><sub>d</sub></i> <i>F</i>
<i>v− dn</i>


= 150


26000<i>−</i>10000 =
0,009375(m3<sub>)</sub>


Trọng lợng của vật đó là:


P = dv.V = 26000.0,009375 = 243,75 (N)


Đáp số: 243,75N


<i>H</i>


<i> ớng dÉn vỊ nhµ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ngày soạn: 22/12/2010

Ngày dạy:




Tit 18:

<b>KIM TRA HC K I</b>



A. Yêu cầu


- Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức, kỹ năng và vận dụng.
- Rèn tính t duy lơ gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập và kim tra.


- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và häc.


B. Mơc tiªu


<b>- </b>Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kỹ năng và vận dụng về: chuyển động cơ học, lực
(cách biểu diễn, lực cân bằng, lực ma sát,...), áp suất (chất rắn, chất lỏng và khí
quyển), lực đẩy Acsimet.


c.


, Đáp án và biểu điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>CHƯƠNG TRÌNH HỌC KỲ II</b>



Ngày soạn: 10/01/2010

Ngày dạy:


Tiết 19: Bài 15:

<b>CƠNG SUẤT</b>



A. Mơc tiªu


- Hiểu đợc công suất là công thực hiện đợc trong một giây, là đại lợng đặc trng cho
khả năng thực hiện công nhanh hay chậmcủa con ngời, con vật hoặc máy móc. Biết
lấy ví dụ minh hoạ. Viết đợc biểu thức tính cơng suất, đơn vị cơng suất, vận dụng để
giải các bài tập định lợng đơn giản.



- Biết t duy từ hiện tợng thực tế để xây dựng khái niệm về đại lợng cơng suất.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập và vận dụng vào thực tế.


B. Chuẩn bị


- Cả lớp: Hình vẽ H15.1(SGK)


<b>C. T chc hot động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


H§1: <b>Tỉ chøc t×nh huèng häc tËp</b>
(10ph)


- GV nêu bài toán trong SGK (dïng
tranh minh ho¹). Chia HS thành các
nhóm và yêu cầu giải bài toán.


- iu khin cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu,
tho luận để thống nhất lời giải.


- So sánh khoảng thời gian An và Dũng
để thực hiện cùng một công là 1J? Ai
làm việc khoẻ hơn?


- So sánh công mà An và Dũng thực hiện
đợc trong cựng 1s ?


- Yêu cầu HS hoàn thiện câu C3.



H2: <b>Tìm hiểu về công suất, đơn vị</b>
<b>công suất</b> (8ph)


- GV thông báo khái niệm công suất ,
biểu thức tính và đơn vị cơng suất trên
cơ sở kết quả giải bài tốn đặt ra ở đầu
bài.


<b>I- Ai lµm việc khoẻ hơn?</b>


- Tng nhúm HS gii bi toỏn theo các
câu hỏi định hớng C1, C2, C3, cử đại
diện nhóm trình bày trớc lớp


- Thảo luận để thống nhất câu trả lời
C1: Công của An thực hiện đợc là:
A1= 10.P.h = 10.16.4 = 640 (J)


Công của Dũng thực hiện đợc là:
A2= 15.P.h = 15.16.4 = 960 (J)


C2: c; d


C3: + §Ĩ thùc hiƯn cïng một công là 1J
thì An và Dũng mất khoảng thời gian lµ:
t1= 50


640 = 0,078s t2=
60


960 =
0,0625s


t2 < t1 nên Dũng làm việc khẻ hơn


+ Trong cựng thi gian 1s An, Dũng thực
hiện đợc một công lần lợt là:


A1= 640


50 = 12,8(J) A2= 960


60 =
16(J)


A1 < A2 nên Dũng làm việc khoẻ h¬n


NX: Anh Dũng làm việc khoẻ hơn, vì để
thực hiện một cơng là 1J thì Dũng mất ít
thời gian hơn (trong cùng 1s Dũng thực
hiện đợc cơng lớn hơn).


<b>II- C«ng suất - Đơn vị công suất</b>


<i><b>- Cụng suất là công thực hiện đợc</b></i>
<i><b>trong một đơn vị thời gian</b></i>


<i><b>- C«ng thøc:</b></i>


<i><b> P = </b></i> <i>A</i>



<i>t</i>


<i><b>trong đó: P là cơng suất</b></i>
<i><b> A là công thực hiện</b></i>


<i><b> t lµ thêi gian thùc hiện công</b></i>
<i><b>- Đơn vị: </b></i>


NÕu A= 1J ; t = 1s th× P = 1J/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

HĐ3: <b>Vận dụng giải bài tập</b> (15ph)
- GV cho HS lần lợt giải các bài tập C4,
C5, C6.


- Gọi HS lên bảng làm, cho HS cả lớp
thảo luận lời giải đó.


1W = 1 J/s


1 kW (kil«oat) = 1000 W
1 MW ( mªgaoat) = 1000 kW
<b>III- VËn dông</b>


- HS lần lợt giải các bài tập, thảo luận để
thống nhất lời giải


C4: P1= 12,8 W P2= 16 W


C5: P1=



<i>A</i><sub>1</sub>
<i>t</i> =


<i>A</i><sub>1</sub>


120 P2=


<i>A</i><sub>2</sub>
<i>t</i>2


=


<i>A</i><sub>2</sub>


20


<i>⇒</i> P2 = 6.P1


C6: a)Trong 1h con ngựa kéo xe đi đợc
quãng đờng là: S = 9km = 9000 m


Công của lực kéo của con ngựa trên
quãng đờng S là:


A= F.S = 200.9000 = 1 800 000 (J)
C«ng suÊt cđa con ngùa lµ:


P = <i>A</i>



<i>t</i> =


1800000


3600 = 500 (W)
b) P = <i>A</i>


<i>t</i> <i>⇒</i> P =
<i>F</i>.<i>S</i>


<i>t</i> = F.v


<i>Cđng cè</i>


- Cơng suất là gì? Biểu thức tính cơng suất, đơn vị đo các đại lợng có biểu thức đó?
- Cơng suất của máy bằng 80W có nghĩa là gì?


- GV giíi thiƯu néi dung phÇn: <i>Cã thĨ em cha biết</i> và giải thích.


<i>H</i>


<i> ớng dẫn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 15.1 đến 15.6 (SBT).


- Ôn tập các kiến thức đã học từ đầu năm chuẩn bị kiểm tra học kỳ I.


Ngày soạn: 10/01/2010

Ngày dạy:



Tiết 20: Bài 16:

<b>CƠ NĂNG</b>




A. Mơc tiªu


- Tìm đợc ví dụ minh hơạch cac khái niệm cơ năng, thế năng và động năng. Thấy
đ-ợc một cách định tính thế năng hấp dẫn của vật phụ thuộc váo độ cao của vật so với
mặt đất và động năng của vật phụ thuọc vào khối lợng và vận tốc của vật.


- Có hứng thú học tập bộ mơn và có thói quen quan sát các hiện tợng trong thực tế,
vận dụng kiến thức đã học giải thớch cỏc hin tng n gin.


B. Chuẩn bị


- Cả lớp: H16.1, H16.4, 1 viên bi thép, 1 máng nghiêng, 1 miếng gỗ.
- Mỗi nhóm: 1 lò xo lá tròn, 1 miếng gỗ nhỏ.


C. T chc hot ng dy hc


<i>Bi c:</i>


HS1: Viết cơng thức tính cơng suất, giải thích các đại lợng và đơn vị của các đại
l-ợng có trong công thức? Chữa bài tập 15.1(SBT)


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
HĐ1: <b>Tổ chức tình huống học tập</b>


(5ph)


- Khi nào có công cơ học ?


- GV thông báo: Khi mét vËt cã khả


năng thực hiện công cơ học, ta nói vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

đó có cơ năng. Cơ năng là dạng năng
l-ợng đơn giản nhất. Chúng ta sẽ tìm hiểu
các dạng cơ năng trong bài học hôm
nay.


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục I, trả
lời câu hỏi: Khi nào một vật có cơ năng?
Đơn v ca c nng?


HĐ2: <b>Hình thành khái niệm thế năng</b>
(15ph)


- GV treo H16.1a và H16.1b cho HS
quan sát và thông báo ở H16.1a: quả
nặng A nắm trên mặt đất, khơng có khả
năng sinh công.


- Yêu cầu HS quan sát H16.1b và trả lời
câu hỏi: Nếu đa quả nặng lên một độ
cao nào đó thì nó có cơ năng khơng? Tại
sao? (C1)


- Híng dÉn HS th¶o luËn C1.


- GV th«ng báo: Cơ năng trong trờng
hợp này là thế năng.


- Nu qu nng A đợc đa lên càng cao


thì cơng sinh ra để kéo B chuyển động
càng lớn hay càng nhỏ? Vì sao?


- GV thông báo kết luận về thế năng.


- GV giới thiệu dụng cụ và cách làm thí
nghiệm ở H16.2a,b. Ph¸t dơng cơ thÝ
nghiƯm cho c¸c nhãm.


- GV nêu câu hỏi C2, yêu cầu HS thảo
luận để biết đợc lò xo có cơ năng
không?


- GV thông báo về thế năng đàn hồi
HĐ3: <b>Hình thành khái niệm ng</b>
<b>nng</b> (15ph)


- GV giới thiệu thiết bị và thực hiện thao
tác. Yêu cầu HS lần lợt trả lời C3, C4,
C5.


- GV tiếp tục làm thí nghiệm 2. Yêu cầu
HS quan sát và trả lời C6.


- GV lµm thÝ nghiƯm 3. Yêu cầu HS
quan sát và trả lời C7, C8.


- HS ghi đầu bài.
<b>I- Cơ năng</b>



- <i><b>Khi mt vt có khả năng thực hiện</b></i>
<i><b>cơng cơ học thì vật đó có cơ năng.</b></i>
<i><b>- Đơn vị của cơ năng: Jun (Kí hiệu: J )</b></i>
<b>II- Th nng</b>


1- Thế năng hấp dẫn


- HS quan sỏt H16.1a và H16.1b
- HS thảo luận nhóm trả lời câu C1.
C1: A chuyển động xuống phía dới kéo
B chuyển động tức là A thực hiện cơng
do đó A có cơ năng.


- Nếu A đợc đa lên càng cao thì B sẽ
chuyển động đợc quãng đờng dài hơn
tức là công của lực kéo thỏi gỗ càng lớn.
- Kết luận: <i><b>Vật ở vị trí càng cao so với</b></i>
<i><b>mặt đất thì cơng mà vật có khả năng</b></i>
<i><b>thực hiện đợc càng lớn, nghĩa là thế</b></i>
<i><b>năng của vật càng lớn.</b></i>


2- Thế năng đàn hồi


- Hs nhËn dơng cơ, lµm thí nghiệm và
quan sát hiện tợng xảy ra.


- HS thảo luận đa ra phơng án khả thi
C2: Đốt cháy sợi dây, lò xo đẩy miếng
gỗ lên cao tức là thực hiện công. Lò xo
khi bị biến dạng có cơ năng.



- Kết luận: <i><b>Thế năng phụ thuộc vào độ</b></i>
<i><b>biến dạng đàn hi c gi l th nng</b></i>
<i><b>n hi.</b></i>


<b>III- Động năng</b>


1- Khi nào vật có động năng?


- HS quan s¸t thÝ nghiƯm 1 và trả lời C3,
C4, C5 theo sự điều khiển cña GV


C3: Quả cầu A lăn xuống đập vào miếng
gỗ B, làm miếng gỗ B chuyển động.
C4: Quả cầu A tác dụng vào miếng gỗ B
một lực làm miếng gỗ B chuyển động
tức là thực hiện cơng.


C5: <i><b>Một vật chuyển động có khả năng</b></i>
<i><b>sing cơng tức là có cơ năng.</b></i>


<i><b>Cơ năng của vật do chuyển động mà có</b></i>
<i><b>đợc gọi là động năng.</b></i>


2- §éng năng của vật phụ thuộc vào
những yếu tố nào?


- HS quan sát hiện tợng xảy ra và trả lời
C6, C7, C8.



C6: Vận tốc của vật càng lớn thì động
năng càng lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- GV nhÊn mạnh: Động năng của vật
phụ thuộc vào khối lợng và vận tốc của
nó.


HĐ4: <b>Vận dụng</b> (5ph)


- GV lần lợt nêu các câu hỏi C9, C10.
Yêu cầu HS trả lời.


- Tổ chức cho HS thảo luận để thng
nht cõu tr li.


năng càng lớn.


C8: <i><b>Động năng của vật phụ thuộc vào</b></i>
<i><b>vận tốc và khối lợng cđa nã.</b></i>


<b>IV- VËn dơng</b>


- HS suy nghĩ tìm câu trả lời và tham gia
thảo luận để thống nhất câu trả lời.


C9: Vật đang chuyển động trong không
trung, con lắc đồng hồ,...


<i>Cđng cè</i>



- Khi nào vật có cơ năng? Trong trờng hợp nào cơ năng của vật là thế thế năng, l
ng nng?


- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: <i>Cã thĨ em cha biÕt</i> (SGK)


<i>H</i>


<i> íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 16.1 đến 16.5 (SBT).


- Đọc trớc bài 17: Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng.


Ngy son: 10/01/2010

Ngy dy:



Tit 21: Bài 17:

<b>SỰ CHUYỂN HOÁ VÀ BẢO TỒN CƠ NĂNG</b>



A. Mơc tiªu


- Phát biểu đợc định luật bảo toàn cơ năng ở mức biểu đạt nh trong SGK. Biết nhận
ra và lấy ví dụ về sự chuyển hoá lẫn nhau giữa thế năng và động năng trong thực tế.
- Kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức. Sử dụng chính xác các thuật ngữ.
- Nghiêm túc trong học tập, u thích mơn học.


B. Chn bÞ


- Cả lớp: H17.1, con lắc Măcxoen.


- Mi nhúm: 1 con lắc đơn, 1 giá thí nghiệm.



C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>Bài cũ</i>


HS1: Khi nào vật có cơ năng? Trong trờng hợp nào thì cơ năng của vật là thế năng,
động năng? Lấy ví dụ vật có cả động năng và thế năng.


HS2: Động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào? Chữa bài tập 16.2(SBT).
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
HĐ1: <b>Tổ chức tình huống học tập</b>(5ph)


- GV đặt vấn đề: Trong thực tế, động
năng đợc chuyển hoá thnàh thế năng và
ngợc lại. Bài hôm nay chúng ta cùng
khảo sát sự chuyển hoá này.


HĐ2: <b>Nghiên cứu sự chuyển hoá cơ</b>
<b>năng trong quá trình cơ học</b> (20ph)
- GV treo H17.1, yêu cầu HS quan sát.
GV lần lợt nêu các câu hỏi từ C1 đến
C4, yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời
các câu hỏi này.


- GV híng dÉn HS th¶o ln chung c¶
líp.


- Khi quả bóng rơi, năng lợng đã đợc
chuyển hố nh thế nào?


- khi quả bóng nảy lên, năng lợng đã


đ-ợc chuyển hoá nh thế nào?


- GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm 2.


- HS lắng nghe phần đặt vấn đề của GV.
- HS ghi đầu bài.


<b>I- Sù chun ho¸ cđa c¸c dạng cơ</b>
<b>năng</b>


1- Thí nghiệm 1: Quả bóng rơi


- HS quan sát H17.1, trả lời và thoả luận
các câu C1, C2, C3, C4.


C1: (1) giảm (2) tăng
C2: (1) giảm (2) tăng
C3: (1) tăng (2) gi¶m
(3) tăng (4) giảm


C4: (1) A (2) B (3) B (4) A
- Nhận xét:+ Khi quả bóng rơi, thế năng
chuyển hố thành động năng.


+ Khi quả bóng nảy lên, động năng
chuyển hoá thành thế năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Yêu cầu HS làm thí nghiệm, quan sát
hiện tợng xảy ra, trả lời và thoả luận
theo nhóm câu hỏi C5 đến C8.



- Yêu cầu đại diện nhóm trả lời và thảo
luận chung cả lớp để thống nhất câu tả
lời đúng.


- NhËn xét gì về sự chuyển hóa năng
l-ợng của con lắc khi con lắc quanh vị trí
B?


- GV nhc li kết luận SGK/ 60. Gọi HS
đọc lại.


HĐ3: <b>Thông báo định luật bảo tồn cơ</b>
<b>năng</b> (5ph)


- GV thơng báo nội dung nh lut bo
ton c nng (SGK/61)


- GV thông báo phần chú ý.
HĐ4: <b>Vận dụng</b> (5ph)


- GV yêu cầu HS làm bài tập C9.


- GV nêu lần lợt nêu từng trờng hợp cho
HS trả lời và nhận xét câu tr¶ lêi cđa
nhau.


- HS lµm thÝ nghiƯm 2 theo nhãm díi sù
híng dÉn cđa GV.



- Trả lời và thảo luận câu C5, C6, C7, C8
C5: Con lắc đi từ A về B: vận tốc tăng
Con lắc đi từ B về C: vận tốc giảm
C6:- Con lắc đi từ A về B: thế năng
chuyển hoá thành động năng.


- Con lắc đi từ B về C: động năng
chuyển hoá thnàh thế năng.


C7: Thế năng lớn nhất ở B và C. Động
năng lớn nhất ở B.


C8: Thế năng nhá nhÊt nhá nhất ở B.
Động năng nhỏ nhất ë A, C (= 0)


- Kết luận: <i><b>ở vị trí cân bằng, thế năng</b></i>
<i><b>chuyển hố hoàn toàn thành động</b></i>
<i><b>năng. Khi con lắc ở vị trí cao nhất,</b></i>
<i><b>động năng chuyển hố hồn tồn</b></i>
<i><b>thành thế nng.</b></i>


<b>II- Bảo toàn cơ năng</b>


- HS ghi vở nội dung định luật bảo toà
cơ năng: <i><b>Trong quá trình cơ học, động</b></i>
<i><b>năng và thế năng chuyển hoá lẫn</b></i>
<i><b>nhau, nhng cơ năng thì khơng đổi (cơ</b></i>
<i><b>năng đợc bảo tồn)</b></i>


<b>IV- VËn dơng</b>



- HS suy nghĩ tìm câu trả lời và tham gia
thảo luận để thống nhất câu trả lời.


C9:a) Thế năng của cánh cung đợc
chuyển hoá thành động năng của mũi
tên.


b) Thế năng chuyển hoá thành động
năng.


c) Khi vật đi lên: động năng chuyển hoá
thành thế năng.


Khi vật đi xuống: thế năng chuyển hoa
thành động năng.


<i>Cđng cè</i>


- Trong quả trình cơ học, cơ năng của vật đợc chuyển hoá nh thế nào?


- Cho HS quan sát chuyển động của con quay Măcxoen, yêu cầu HS nhận xét sự
chuyển hoá năng lợng của nú.


- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: <i>Có thĨ em cha biÕt</i> (SGK)


<i>H</i>


<i> íng dÉn vỊ nhµ</i>



- Học bài và làm bài tập 17.1 đến 17.5 (SBT)


- Chuẩn bị nội dung bài 18: Câu hỏi và bài tập tổng kết chơng I: Cơ học


Ngy son: 25/01/2010

Ngày dạy:



Tiết 22: Bài 18:

<b>ÔN TẬP VÀ TỔNG KẾT CHƯƠNG I</b>



A. Mơc tiªu


- Ơn tập, hệ thống hoá kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong
phần ôn tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Có ý thức vận dụng kiến thc ó hc vo thc t.


B. Chuẩn bị


- Cả lớp: bảng phụ (trò chơi ô chữ).


- Mỗi HS: trả lời trớc 17 câu hỏi trong phần Ôn tập và các bài tập trắc nghiệm.


C. T chc hot ng dy hc


Kiểm tra sù chn bÞ cđa HS


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
HĐ1:<b> Hệ thống hoá kiến thức cơ bản</b>


- GV hớng dẫn HS hệ thống các câu hỏi
trong phần A theo tõng phÇn:



+ Phần động học: từ câu 1 đến câu 4
+ Phần động lực học:từ câu 5 đến câu 10
+ Phần tĩnh học chất lỏng: câu 11 và 12
+ Phần công và cơ năng: từ câu 13 đến
câu 17.


- GV hớng dẫn HS thảo luận và ghi tóm
tắt trên bảng.


HĐ2<b>: Làm các bài tập trắc nghiệm</b>
- GV phát phiÕu häc tËp mơc I phÇn
B-VËn dơng.


- Sau 5 phút GV thu bài của HS, hớng
dẫn HS thoả luận.


Với câu 2 và câu 4, yêu cầu HS giải
thích.


- GV cht li kt qu ỳng.


HĐ3<b>: Trả lời các câu hỏi trong phần</b>
<b>II</b>


- GV kiểm tra HS với câu hỏi tơng ứng.
Gọi HS kh¸c nhËn xÐt.


- GV đánh giá cho điểm.



HĐ4<b>: Làm các bi tp nh lng</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 1
và 2 (SGK/ 65)


- GV hớng dẫn HS thảo luận, chữa bài
tập của các bạn trên bảng.


- Híng dÉn HS làm các bài tËp 3,4,5
(SGK/ 65).


Chú ý: Cách ghi tóm tắt đề bài, sử dụng
kí hiệu, cách trình bày phần bài gii.


<b>A- Ôn tập</b>


- HS c cõu hi v tr li từ câu 1 đến
câu 4. HS cả lớp theo dõi, nhận xét, ghi
tóm tắt của GV vào vở.


- Phần động học:
+ Chuyển động cơ học
+ Chuyển động đều: v = S/t


+ Chuyển đông không đều: v = S/t


+ Tính tơng đối của chuyển động và
đứng yên.


- Phần động lực học:



+ Lực có thể làm thay đổi vận tốc của
chuyển động.


+ Lực là đại lợng véc t


+ Hai lực cân bằng. Lực ma sát


+ ỏp lực phụ thuộc vào độ lứon của áp
lực và diện tớch mt tip xỳc.


+ áp suất: p = F/S


- Phần tÜnh häc chÊt láng:
+ Lùc ®Èy Acsimet: FA= d.V


+ Điều kiện để một vật chìm, nổi, l
lng trong cht lng


- Phần công và cơ năng:


+ iu kin cú cụng c hc
+ Biu thc tớnh cụng: A = F.S


+ Định luật về công. Công suất: P = A/t
+ Định luật bảo toàn cơ năng


<b>B- Vận dụng</b>


<b>I- Bài tập trắc nghiệm</b>



- HS làm bài tập vµo phiÕu häc tËp.


- Tham gia nhận xét bài làm của các bạn.
Giải thích đợc câu 2 và câu 4.


1. D 2. D 3. B
4. A 5. D 6. D
( Câu 4: mn= mđ và Vn > Vđ nên Fn > Fđ)


<b>II- Trả lời câu hỏi</b>


- HS trả lời câu hỏi theo chỉ định của
GV.


- HS kh¸c nhận xét, bổ xung, chữa bài
vào vở.


<b>III- Bài tập</b>


- HS lên bảng chữa bài tập theo các bớc
đã hớng dẫn.


- Tham gia nhận xét bài làm của các bạn
trên bảng. Chữa bài tập vào vở nếu làm
sai hoặc thiếu.


- HS tham gia thaoe luận các bài tập 3,
4, 5.



Víi bµi tËp 4: A = Fn.h


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Víi bài 4: Cho Pngời= 300N, h = 4,5 m


HĐ5: <b>Trò chơi ô chữ về cơ học</b>


- GV giải thích cách chơi trò chơi ô chữ
trên bảng kẻ sẵn.


- Mỗi bàn đợc bố thăm chọn câu hỏi
điền ơ chữ ( một phút)


h lµ chiỊu cao sµn tÇng hai xuèng sàn
tầng một.


Fn là lực nâng ngời lên.


<b>C- Trò chơi ô ch÷</b>


- HS nắm đợc cách chơi. Bốc thăm chọn
câu hỏi.


- Thảo luận theo bàn để thống nhất câu
trả lời.


<i>Cñng cè</i>


- GV nhắc lại những kiến thức cơ bản của phần cơ học.
- Hớng dẫn HS làm bài tập trong sách bµi tËp.



<i>H</i>


<i> íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Ơn tập lại các kiến thức đã học.


- Đọc trớc bài 19: Các chất đợc cấu tạo nh thế nào? Và chuẩn bị 100 cm3<sub> cát và 100</sub>


cm3<sub> sái.</sub>


Ngày soạn: 20/01/2010

Ngày dạy:



Ch¬ng 2

<b>: </b>

<b>nhiƯt häc</b>



Tiết 23: Bài 19-20:



<b>CÁC CHẤT ĐƯỢC CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO</b>



<b>NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG HAY ĐỨNG N</b>



A. Mơc tiªu


- Kể đợc một hiện tợng chứng tỏ vật chất đợc cấu tạo một cách gián đoạn từ các hạt
riêng biệt, giữa chúng có khoảng cách. Bớc đầu nhận biết đợc thí nghiệm mơ hình và
chỉ ra đợc sự tơng tự giữa thí nghiệm mơ hình và hiện tợng cần giải thích. Vận dụng
kiến thức để giải thích một số hiện tợng thực tế đơn giản.


- Giải thích đợc chuyển động Bơrao. Chỉ ra đợc sự tơng tự giữa chuyển độngcủa quả
bóng bay khổng lồ do vơ số HS xơ đẩy từ nhiều phía và chuyển động Bơrao. Nắm
đ-ợc rằng khi phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ


của vật càng cao. Giải thích đợc tại sao khi nhiệt độ càng cao thì hiện tợng khuếch
tán xảy ra cng nhanh.


- Kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức, thao tác thí nghiệm.


- Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức vào
giải thích một số hiện tợng trong thùc tÕ.


B. Chn bÞ


- Cả lớp: 2 bình thuỷ tinh đờng kính 20mm, 100 cm3<sub> rợu và 100 cm</sub>3<sub> nớc.</sub>


- Mỗi nhóm: 2 bình chia độ 100 cm3<sub>, 50cm</sub>3<sub> cát, 50 cm</sub>3<sub> sỏi.</sub>


- Cả lớp: 3 ống nghiệm đựng đồng sunphát (GV làm trớc thí nghiệm), tranh vẽ
phóng to H20.1, H20.2, H20.3, H20.4


C. Tổ chức hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
HĐ1: <b>Tổ chức tình huống học tập</b>


(5ph)


- GV giới thiệu mục tiêu của chơng: Yêu
cầu HS đọc SGK/ 67 và cho biết mục
tiêu của chơng 2.


- GV làm thí nghiệm mở bài. Gọi HS
đọc thể tích nớc và rợu ở mỗi bình. Đổ


nhẹ rợu theo thành bình vào bình nớc,


- Cá nhân HS đọc SGK/ 67 và nêu đợc
mục tiêu của chơng II.


- HS đọc và ghi kết quả thể tích nớc và
r-ợu đựng trong bình chia độ (chú ý quy
tắc đo thể tích).


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

lắc mạnh hỗn hợp. Gọi HS đọc thể tích
hỗn hợp. Yêu cầu HS so sánh thể tích
hỗn hợp với tổng thể tích ban đầu của
n-ớc và rợu.


Vậy phần thể tích hao hụt ca hn hp
ó bin i õu?


HĐ2: <b>Tìm hiĨu vỊ cÊu tạo của các</b>
<b>chất</b> (15ph)


- Các chất có liền một khối hay không?
- Tại sao c¸c chÊt cã vỴ liỊn nh một
khối?


- GV thông báo cho HS những thông tin
vỊ cÊu t¹o h¹t cđa vËt chÊt.


- Treo tranh h19.2 và H19.3, hớng dẫn
HS quan sát.



- GV thụng bỏo phn: “<i>Có thể em cha</i>
<i>biết</i>” để thấy đợc nguyên tử, phân t vụ
cựng nh bộ.


HĐ3: <b>Tìm hiểu khoảng cách giữa các</b>
<b>phân tử</b> (10ph)


- H19.3, cỏc nguyờn t silic cú c xp
xp xớt nhau khụng?


- ĐVĐ: Giữa các nguyên tử, phân tử có
khoảng cách không?


- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm mô
hình theo câu C1.


- GV hớng dẫn HS khai thác thí nghiệm
mô hình:


+ So sỏnh th tớch hn hp sau khi trộn
với tổng thể tích ban đầu của cát và sỏi.
+ Giải thích tại sao có sự hụt thể tớch ú.


- Yêu cầu HS liên hệ giải thích sự hụt
thể tích của hỗn hợp rợu và nớc.


- GV ghi kết luận: Giữa các nguyên tử,
phân tử có khoảng cách.


HĐ4: <b>Vận dụng</b> (5ph)



- GV hớng dẫn HS làm các bài tËp vËn
dông


- Chú ý phải sử dụng đúng thuật ngữ.
- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


hỵp.


- So sánh để thấy đợc sự hụt thể tích (thể
tích hỗn hợp nhỏ hơn tổng thể tích của
r-ợu và nớc)


<b>I- Các chất có đợc cấu tạo từ các hạt</b>
<b>riêng biệt khơng?</b>


- HS dựa vào kiến thức hoá học, nêu đợc:


<i><b>+ Các chất đợc cấu tạo từ các hạt nhỏ</b></i>
<i><b>bé, riêng biệt, đó là nguyên tử và phân</b></i>
<i><b>tử.</b></i>


<i><b>+ C¸c nguyên tử và phân tử cấu tạo</b></i>
<i><b>nên các chất vô cùng nhỏ bé nên các</b></i>
<i><b>chất có vẻ liền nh mét khèi.</b></i>


- HS ghi vë phÇn kÕt luËn.


- HS quan sát ảnh của kính hiển vi hiện


đại và ảnh chụp của các nguyên tử silic
để khẳng định sự tồn tại của các hạt
nguyên tử, phân tử.


- HS theo dõi để hình dung đợc nguyên
tử, phân tử nhỏ bé nh thế nào


<b>II- Gi÷a các phân tử có khoảng cách</b>
<b>hay không?</b>


1- Thí nghiệm mô hình


- HS quan sát H19.3 và trả lời câu hỏi
GV yêu cầu.


- HS làm thí nghiệm mô hình theo nhóm
dới sù híng dÉn cđa GV.


- Thảo luận để trả lời:


+ Thể tích của hỗn hợp nhỏ hơn tổng thể
tích ban đầu của cát và sỏi.


+ Vỡ giữa các hạt sỏi có khoảng cách
nên khi đổ cát và sỏi, các hạt cát đã xen
vào những khoảng cách này làm thể tích
hỗn hợp nhỏ hơn tổng thể tích ban đầu.
2- Giữa các nguyên tử, phân tử có
khoảng cách



- Giữa các phân tử nớc và phân tử rợu
đều có khoảng cách. Khi trộn rợu với
n-ớc, các phân tử rợu đã xen kẽ vào
khoảng cách giữa các phan tử nớc và
ng-ợc lại. Vì thế thể tích của hỗn hợp giảm.
- HS ghi vào vở kết luận: <i><b>Giữa các</b></i>
<i><b>nguyên tử và phân tử có khoảng cách.</b></i>
<b>IV- Vận dụng</b>


- HS làm các bài tập vận dụng. Thảo
luận để thống nhất câu trả lời.


C3: Khi khuấy lên, các phân tử đờng xen
kẽ vào khoảng cách giữa các phân t nc
v ngc li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

HĐ2: Thí nghiệm Bơrao (7ph)


- GV mô tả thí nghiệm Bơrao và cho HS
quan s¸t H20.2 (SGK)


- GV ghi tóm tắt thí nghiệm lên bảng.
HĐ3: Tìm hiểu về chuyển động của
nguyên tử, phân tử (10ph)


- ĐVĐ: Chúng ta đã biết, phân tử vô
cùng nhỏ bé, để có thể giải thích đợc
chuyển động của hạt phấn hoa (thí
nghiệm Bơrao) chúng ta dựa sự tơng tự
chuyển động của quả bóng đợc mơ tả ở


phần mở bài.


- GV híng dÉn HS trả lời và theo dõi HS
trả lời các câu hỏi C1, C2, C3.


- Điều khiển HS thảo luận chung toàn
lớp. GV chú ý phát hiện các câu trả lời
cha đúng để cả lớp phân tích tìm câu trả
lời chính xác.


- GV treo tranh vẽ H20.2 và H20.3,
thông báo về Anhxtanh- ngời giải thích
đầy đủ và chính xác thí nghiệm của
Bơrao là do các phân tử nớc không đứng
yên mà chuyển động không ngừng


HĐ4: Tìm hiểu về mối quan hệ giữa
chuyển động của phân tử và nhiệt độ
(10ph)


- GV thơng báo: Trong thí nghiệm của
Bơrao, nếu tăng nhiệt độ của nớc thì
chuyển động của các hạt phấn hoa càng
nhanh.


- Yêu cầu HS dựa sự tơng tự với thí
nghiệm mơ hình về quả bóng để giải
thích.


- GV thơng báo đồng thời ghi bảng phần


kết luận.


H§5:VËn dơng (7ph)


- Cho HS xem thÝ nghiƯm về hiện tợng
khuếch tán của dung dịch CuSO4 và nớc


(H20.4)


- Hớng dẫn HS trả lời các câu C4, C5,
C6.


- GV thông báo về hiện tợng khuếch tán.
Với C7, yêu cầu HS thực hiện ở nhà.


C5: Vì các phân tử không khí có thể xen
vào khoảng cách giữa các phân tử níc.
<b>I- ThÝ nghiƯm B¬rao</b>


- HS quan sát và ghi vở thí nghiệm
Bơrao: <i><b>Quan sát các hạt phấn hoa</b></i>
<i><b>trong nớc bằng kính hiển vi, phát hiện</b></i>
<i><b>đợc chúng chuyển động khơng ngừng</b></i>
<i><b>về mọi phía.</b></i>


<b>II- Các nguyên tử, phân tử chuyển</b>
<b>động không ngừng.</b>


- HS trả lời và thoả luận để tìm ra câu trả
lời chính xác.



C1: Quả bóng tơng tự với hạt phấn hoa.
C2: Các HS tơng tự với các phân tử nớc.
C3: Các phân tử nớc chuyển động không
ngừng, va chạm vào các hạt phấn hoa từ
nhiều phía, các va chạm này khơng cân
bằng nhau làm các hạt phấn hoa chuyển
động không ngừng.


- Kết luận: <i><b>Các nguyên tử, phân tử</b></i>
<i><b>chuyển động hỗn độn không ngừng.</b></i>


<b>III- Chuyển động phân tử và nhiệt độ</b>
- HS giải thích đợc: Khi nhiệt độ của nớc
tăng thì chuyển động của các phân tử
n-ớc càng nhanh và va đập vào các hạt
phấn hoa càng mạnh làm các hạt phấn
hoa chuyển động càng nhanh.


- Kết luận: <i><b>Nhiệt độ càng cao thì</b></i>
<i><b>chuyển động của các nguyên tử, phân</b></i>
<i><b>tử cấu tạo nên vật càng nhanh ( gọi là</b></i>
<i><b>chuyển động nhiệt)</b></i>


<b>IV- VËn dông</b>


- HS quan sát thí nghiệm và H20.4
(SGK)


- Cá nhân HS trả lời và thảo luận trớc lớp


về các câu trả lời


C4: Cỏc phõn t nớc và các phân tử đồng
sunphát đều chuyển động không ngừng
về mọi phía. Các phân tử đồng sunphát
chuyển động lên trên xen vào khoảng
cách giữa các phân tử nớc, các phân tử
nớc chuyển động xuống phía dới xen vào
khoảng cách của các phân tử đồng sun
phát.


C5: Do các phân tử khơng khí chuyển
động khơng ngừng về mọi phía.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>Cđng cè</i>


- Bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những vấn đề gỡ?


- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: <i>Có thĨ em cha biÕt</i> (SGK)


<i>H</i>


<i> íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 19.1 đến 19.7, 20.1 – 20.6(SBT)
- Đọc trớc bài 21: Nhiệt năng.


Ngày soạn: 20/01/2010

Ngày dạy:


Tiết: 24: Bài 21:

<b>NHIỆT NĂNG</b>




A. Mơc tiªu


- Phát biểu đợc định nghĩa nhiệt năng và mối quan hệ của nhiệt năng với nhiệt độ
của vật. Tìm đợc ví dụ về thực hiện cơng và truyền nhiệt. Phát biểu đợc định nghĩa
nhiệt lợng và đơn vị nhiệt lợng.


- Kỹ năng sử dụng đúng thuật ngữ: nhiệt năng, nhiệt lợng, truyền nhiệt,...


- Nghiªm tóc, trung thùc trong học tập, yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến
thức vào giải thích một số hiện tợng trong thùc tÕ.


B. Chn bÞ


- Cả lớp: 1 quả bóng cao su, 1 phích nớc nóng, 1 cốc thuỷ tinh, 2 ming kim loi, 1
ốn cn, diờm.


- Mỗi nhóm: 1 miếng kim lo¹i, 1 cèc thủ tinh.


C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>Bài cũ</i>:


HS1: Các chất đợc cấu tạo nh thế nào? Giữa nhiệt độ của vật và chuyển động của các
nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có mối quan h nh th no?


HS2: Chữa bài tập 20.5 (SBT)


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)


- GV làm thí nghiệm: thả một quả bóng
rơi. Yêu cầu HS quan sát, mô tả hiện
t-ợng.


- GV: trong hiện tợng này, cơ năng giảm
dần. Cơ năng của quả bóng đã biến mất
hay chuyển hố thành các dạng năng
l-ợng khác? Chúng ta cùng đi tìm câu trả
lời ở bài hơm nay.


HĐ2: Tìm hiểu về nhiệt năng (10ph)
- GV yêu cầu HS nhắc lại thế nào là
động năng của một vật và đọc mục
I-SGK.


- Yêu cầu HS trả lời: Nhiệt năng là gì?
Mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt
độ? Giải thích?


- Có những cách nào làm thay đổi nhiệt
năng của vật?


(Căn cứ vào sự thay đổi nhiệt độ của vật)
HĐ3: Các cách làm thay đổi nhiệt năng
(10ph)


- Làm thế nào để tăng nhiệt nng ca
mt ng xu?


- GV ghi các phơng án lên bảng và hớng



- HS quan sát thí nghiệm và mô tả hiện
t-ợng.


(Chú ý: gập SGK)


<b>I- Nhiệt năng</b>


- HS nghiên cứu mục I-SGK và trả lời câu
hỏi của GV:


<i><b>+ Nhit năng của một vật bằng tổng</b></i>
<i><b>động năng của các phân tử cấu tạo nên</b></i>
<i><b>vật.</b></i>


<i><b>+ Nhiệt độ của vật càng cao thì phân tử</b></i>
<i><b>cấu tạo nên vật chuyển động càng</b></i>
<i><b>nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

dÉn HS ph©n tÝch, quy chóng vỊ hai loại:
thực hiện công và truyền nhiệt.


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm kiểm tra
với những phơng án khả thi.


- Nờu phơng án và làm thí nghiệm làm
thay đổi nhiệt năng của vật không cần
thực hiện công?


- Cách làm giảm nhiệt năng của một


đồng xu?


- GV chốt lại các cách làm thay i
nhit nng.


HĐ4: Tìm hiểu về nhiệt l ợng (5ph)


- GV thông báo định nghĩa nhiệt lợng và
đơn vị nhiệt lợng.


- Khi cho hai vật có nhiệt độ khác nhau
tiếp xúc thì nhiệt lợng sẽ truyền từ vật
nào sang vật nào? Nhiệt độ sẽ thay đổi
nh thế nào?


- GV thông báo: mn 1g níc nãng
thªm 10<sub>C thì cần nhiệt lợng khảng 4J</sub>


HĐ5: Vận dụng (7ph)


- Yêu cầu và theo dõi HS trả lời các câu
hỏi C3, C4, C5.


- Tổ chức thảo luận trên lớp để thống
nhất câu trả lời.


1- Thực hiện công: Khi thực hiện công lên
miếng đồng, miếng đồng nóng lên, nhiệt
năng của nó thay đổi.



C1: Cọ xát đồng xu,...


2- Truyền nhiệt: Là cách làm thay đổi
nhiệt năng không cần thực hiện công.
C2: Hơ lên ngọn lửa, nhúng vào nớc
nóng,...


<b>III- NhiƯt lỵng</b>


- HS ghi vở định nghĩa, đơn vị nhiệt lợng


<i><b>+ Nhiệt lợng là phần nhiệt năng vật</b></i>
<i><b>nhận thªm hay mÊt bít ®i trong quá</b></i>
<i><b>trình truyền nhiệt.</b></i>


<i><b>+ Đơn vị: Jun (J)</b></i>


<b>IV- Vận dụng</b>


- Cỏ nhân HS trả lời các câu C3, C4, C5.
- Tham gia thảo luận trên lớp để thống
nhất câu trả lời.


C3: Nhiệt năng của miếng đồng giảm,
nhiệt năng của cốc nớc tăng. Đồng đã
truyền nhiệt cho nớc.


C4: Cơ năng chuyển hoá thành nhiệt
năng. Đây là quá trình thực hiện cơng.
C5: Cơ năng của quả bóng đã chuyển hố


thành nhiệt năng của quả bóng, khơng khí
gần quả bóng và mặt sàn.


<i>IV. Cđng cè</i>


- Bài học hơm nay chúng ta cần ghi nhớ những vấn đề gì?


- Híng dÉn HS tìm hiểu nội dung phần: <i>Có thể em cha biết</i> (SGK)


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 21.1 đến 21.67SBT)
- Đọc trớc bài 22: Dẫn nhit.


Ngày soạn: ……../ ./08


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Tìm đợc ví dụ trong thực tế về sự dẫn nhiệt. So sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn,
lỏng, khí. Thực hiện đợc thí nghiệm về sự dẫn nhiệt, các thí nghiệm chứng tỏ tính
dẫn nhiệt kém của chất lỏng và chất khí


- Kỹ năng quan sát hiện tợng vật lý để rút ra nhn xột.


- Hứng thú học tập, yêu thích môn học, ham hiĨu biÕt kh¸m ph¸ thÕ giíi xung quanh


B. Chn bÞ


- Cả lớp: 1 đèn cồn, 1 giá thí nghiệm, thanh thép có gắn các đinh a, b, c, d, e, bộ thí
nghiệm H22.2, giá đựng ống nghiệm, 1 kẹp gỗ, 2 ống nghiệm.


C. Tổ chức hoạt động dạy học



<i>I. Tổ chức</i>


Ngày dạy: ... .....
Líp: 8A 8B


<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Nhiệt năng của vật là gì? Mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ? Giải thích
bài tập 20.1 và bài 20.2 (SBT)


HS2: Có thể thay đổi nhiệt năng của vật bằng những cách nào? Cho ví dụ.


<i>III. Bµi míi </i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)
- GV đặt vấn đề: Có thể thay đổi nhiệt
năng bằng cách truyền nhiệt. Sự truyền
nhiệt đó đợc thực hiện bằng những cách
nào?


- GV: Một trong những cách truyền
nhiệt đó là dẫn nhiệt, chúng ta sẽ tìm
hiểu ở bài hơm nay.


HĐ2: Tìm hiểu về dẫn nhiệt(10ph)
- u cầu HS đọc mục 1 - Thí nghiệm
- GV phát dụng cụ và hớng dẫn HS làm


thí nghiệm theo nhóm, quan sát hiện
t-ợng xảy ra.


- Thảo luận nhóm trả lời câu C1, C2, C3.
- GV nhắc HS tắt đèn cn ỳng k thut,
trỏnh bng.


- GV thông báo về sự dÉn nhiƯt.


- Gäi HS nªu vÝ dơ vỊ sù dÉn nhiệt trong
thực tế (C8).


HĐ3: Tìm hiểu về tính dẫn nhiệt cđa c¸c
chÊt (20ph)


- Làm thế nào để có thể kiểm tra tính
dẫn nhiệt của các chất?


- GV giíi thiƯu dơng cơ thÝ nghiƯm
H22.2. Gäi HS nêu cách kiểm tra tính


- HS trả lời các câu hỏi GV yêu cầu theo
sự hiểu biết của mình


- Ghi đầu bài
<b>I- Sự dÉn nhiƯt</b>
1- ThÝ nghiƯm


- HS nghiªn cøu mơc 1-ThÝ nghiƯm



- Tiến hành thí nghiệm theo nhóm, quan
sát hiện tợng.


2- Trả lời câu hỏi


- Tho lun nhúm tr li câu C1, C2,
C3


C1: Nhiệt truyền đến sáp làm sáp nóng
lên, chảy ra


C2: Theo thø tù: a, b, c, d, e.


C3: Nhiệt đợc truyền từ đầu A đến đầu B
của thanh đồng.


- KÕt luËn: <i><b>Sù dÉn nhiÖt là sự truyền</b></i>
<i><b>nhiệt năng từ phần này sang phần này</b></i>
<i><b>sang phần khác của vật.</b></i>


<b>II- Tính dẫn nhiƯt cđa c¸c chÊt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

dẫn nhiệt của ba thanh: đồng, thép, thuỷ
tinh.


- GV làm thí nghiệm, yêu cầu HS quan
sát hiện tợng để trả lời C4, C5.


- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.



- Yêu cầu HS làm thí nghiệm 2 theo
nhóm. Hớng dẫn HS kẹp ống nghiệm và
giá để tránh bỏng.


- GV cho HS kiểm tra ống nghiệm có
nóng khơng, điều đó chứng tỏ gì?


- Hớng dẫn HS làm thí nghiệm 3 để
kiểm tra tính dẫn nhiệt của khơng khí.
- Có thể để miếng sáp sát vào ống
nghiệm đợc không? Tại sao?


- GV thông báo tính dẫn nhiệt của
không khí.


HĐ4: Vận dụng (7ph)


- Hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi trong
phần vận dụng C9, C10, C11, C12.


Với C12: GV gợi ý cho HS


- Tổ chức thảo luận trên lớp để thống
nhất câu trả lời.


- HS theo dõi thí nghiệm và trả lời C4, C5
C4: Không. Kim loại dÉn nhiƯt tèt h¬n
thủ tinh.



C5: §ång dÉn nhiƯt tèt nhÊt, thủ tinh dÉn
nhiƯt kÐm nhất. Trong chất rắn, kim loại
dẫn nhiệt tốt nhất.


- HS làm thí nghiệm 2 theo nhóm, quan
sát hiện tợng và trả lời câu hỏi của GV và
câu C6


C6: Không. Chất láng dÉn nhiƯt kÐm.
- HS lµm thÝ nghiƯm 3 theo nhóm, thấy
đ-ợc miếng sáp không chảy ra, chứng tỏ
không khí dẫn nhiệt kém. Trả lời C7


C7: Kh«ng. ChÊt khÝ dÉn nhiƯt kÐm.
<b>III- VËn dơng</b>


- Cá nhân HS trả lời các câu C9, C10,
C11, C12.


- Tham gia thảo luận trên lớp để thống
nhất cõu tr li.


C9: Vì kim loại dẫn nhiệt tốt, sứ dẫn nhiệt
kém.


C10: Vì không khí giữa các lớp áo mỏng
dẫn nhiƯt kÐm.


C11: Mùa đơng. Để tạo ra các lớp khơng
khí dẫn nhiệt kém giừa các lơng chim.


C12: Vì kim loại dẫn nhiệt tốt. Những
ngày trời rét, nhiệt độ bên ngoài thấp hơn
nhiệt độ cơ thể nên khi sờ vào kim loại,
nhiệt từ cơ thể truyền vào kim loại và
phân tán trong kim loại nhanh nên ta cảm
thấy lạnh. Ngày trời nóng, nhiệt độ bên
ngồi cao hơn nhiệt độ cơ thể nê nhiệt từ
kim loại truyền vào cơ thể nhanh và ta có
cảm giác nóng.


<i>IV. Cđng cè</i>


- Bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những vấn đề gì?


- Híng dÉn HS t×m hiĨu néi dung phÇn: <i>Cã thĨ em cha biÕt</i> (SGK)


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 22.1 đến 22.6 (SBT)
- Đọc trớc bài 23: Đối lu – Bức xạ nhiệt


Ngµy soạn: ../ ./08


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

A. Mục tiêu


- Nhận biết đợc dòng đối lu tong chất lỏng và chất khí. Biết sự đối lu xảy ra trong
mơi trờng nào và khơng xảy ra trong mơi trờng nào. Tìm đợc ví dụ về bức xạ nhiệt.
Nêu đợc hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn, lỏng, khí và chân khơng.


- Kỹ năng dụng dụng cụ thí nghiệm, lắp đặt thí nghiệm, quan sát hiện tợng vật lý để


rút ra nhận xét.


- Thái độ trung thực, hợp tác trong hoạt động nhóm.


B. Chn bÞ


- Cả lớp: 1 đèn cồn, 1 giá thí nghiệm, 1ống nghiệm, kẹp, bình trịn, nút cao su, ống
thuỷ tinh chữ L.


- Mỗi nhóm: 1 đèn cồn, 1 cốc đốt, 1 nhiệt kế, 1 giá thí nghiệm, 1 kiềng, 1 lới đốt, 1
kẹp vạn năng, 1 gói thuốc tím.


C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tỉ chức</i>


Ngày dạy: ..... ....
Líp: 8A 8B


<i>II. Kiểm tra</i>


HS1: So sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? Chữa bài 22.1 và 22.3 (SBT)
HS2: Chữa bài tËp 22.2 vµ bµi 22.5 (SBT)


<i>III. Bµi míi</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)
- GV làm thí nghiệm H23.1. Yêu cầu HS


quan sát, nêu hiện tợng quan sát đợc.
- GV: Nớc truyền nhiệt kém, trong trờng
hợp này nớc đã truyền nhiệt cho sáp
bằng cách nào? Bài hôm nay chúng ta sẽ
tìm hiểu.


HĐ2: Tìm hiểu hiện t ợng đối l u(15ph)
- GV phát dụng cụ và hớng dẫn HS làm
thí nghiệm H23.2 theo nhóm: dùng thìa
thuỷ tinh múc hạt thuốc tím đa xuống
đáy cốc, dùng đèn cồn đun nóng nớc
phớa t thuc tớm.


- Yêu cầu HS quan sát hiện tợng xảy ra.
Thảo luận nhóm trả lời câu C1, C2, C3.
- GV hớng dẫn HS thảo luận chung trên
lớp.


- HS quan sát thí nghiệm và thấy đợc nếu
đun nóng nớc từ đáy ống ghiệm thì miếng
sáp ở miệng ống sẽ b núng chy.


- Ghi đầu bài.
<b>I- Đối lu</b>
1- Thí nghiệm


- Các nhóm lắp đặt và tiến hành thí
nghiệm theo hớng dẫn của GV.


- Quan sát hiện tợng xảy ra.


2- Trả lời câu hỏi


- Tho lun nhúm tr li cõu C1, C2,
C3.


- Đại diện nhóm nêu ý kiến và tham gia
nhận xét.


C1: Nớc màu tím di chuyển thành dòng từ
dới lên rồi từ trªn xng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Sự đối lu là gì?


- Sự đối lu có xảy ra trong chất khí
khơng?


- GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm
H23.3 (SGK), quan sát và giải thích hiện
tợng xảy ra.


- Yờu cu HS trả lời C5, C6. Thảo luận
để thống nhất câu trả lời.


HĐ3: Tìm hiểu về bức xạ nhiệt (15ph)
- GV: Ngồi lớp khí quyển bao quanh
trái đất, khoảng khơng gian cịn lại giữa
Mặt Trời và Trái Đất là chân khơng.
Trong khoảng chân khơng này khơng có
sự dẫn nhiệt và đối lu. Vậy năng lợng
của Mặt Trời đã truyền xuống Trái Đất


bằng cách nào?


- GV lµm thÝ nghiƯm H23.4 và H23.5.
Yêu cầu HS quan sát, mô tả hiện tợng
xảy ra


- GV hớng dẫn HS trả lời C7, C8, C9.
- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


- GV th«ng báo về bức xạ nhiệt và khả
năng hấp thụ tia nhiệt.


HĐ4:Vận dụng (7ph)


- Hớng dẫn HS trả lời các câu hái trong
phÇn vËn dơng C10, C11, C12.


- Tổ chức thảo luận trên lớp để thống
nhất câu trả lời.


C3: Nhê nhiÖt kÕ ta thÊy níc trong cèc
nãng lªn.


- Kết luận: <i><b>Sự đối lu là sự truyền nhiệt</b></i>
<i><b>năng nhờ tạo thành các dịng đối lu.</b></i>


3- VËn dơng


C4: Tơng tự nh C2 ( Khói hơng giúp quan


sát hiện tợng đối lu của khơng khí rõ hơn)


<i><b>Sự đối lu xảy ra ở trong chất lỏng và</b></i>
<i><b>chất khí.</b></i>


C5: Để phần dới nóng lên trớc đi lên,
phần ở trên cha đợc đun nóng đi xuống
tạo thành dịng đối lu.


C6: Khơng. Vì khơng thể tạo thành các
dòng đối lu.


<b>II- Bøc xạ nhiệt</b>
1- Thí nhgiệm


- HS quan sát và mô tả hiện tợng xảy ra
với giọt nớc


2- Trả lời câu hỏi


- HS trả lời C7, C8, C9. Thảo luận để
thống nhất câu trả lời.


C7: Khơng khí trong bình nóng lên nở ra
C8: Khơng khí trong bình lạnh đi. Tấm
bìa ngăn không cho nhiệt truyền từ đèn
đến bình. Chứng tỏ nhiệt truyền theo đờng
thẳng.


- KÕt ln: <i><b>Sù trun nhiƯt b»ng các tia</b></i>


<i><b>nhiệt đi thẳng gọi là bức xạ nhiệt ( xảy</b></i>
<i><b>ra ngay cả trong chân không)</b></i>


<i><b>Vật có bề mặt càng xù xì và màu càng</b></i>
<i><b>sẫm thì hấp thụ tia nhiệt càng nhiều.</b></i>
<b>III- Vận dụng</b>


- Cá nhân HS trả lời các câu C10, C11,
C12.


- Tham gia thảo luận trên lớp để thống
nhất câu trả li.


C10: Tăng khả năng hấp thụ tia nhiệt.
C11: Giảm sự hÊp thơ tia nhiƯt


C12: Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của
chất lỏng là dẫn nhiệt, chất lỏng và chất
khí là đối lu, của chân khơng là bức xạ
nhiệt.


<i>IV. Cđng cè</i>


- Bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những vấn đề gì?


- Híng dÉn HS t×m hiĨu néi dung phÇn: <i>Cã thĨ em cha biÕt</i> (SGK)


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 23.1 đến 23.7 (SBT)



- Ôn tập các kiến thức đã học từ đầu HK II để kiểm tra 1 tit.


Ngày soạn: ../ ./08


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

A. Yêu cầu


- ỏnh giỏ kết quả học tập của HS về kiến thức, kỹ năng và vận dụng.
- Rèn tính t duy lơ gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.


- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học.


B. Mục tiªu


Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kỹ năng và vận dụng về: cơ năng, sự chuyển hố và
bảo tồn cơ năng, cấu tạo của các chất, nhiệt năng, nhiệt lợng, các hình thức truyền
nhiệt.


C. Ma trận thiết kế đề kim tra


Mục tiêu


Cỏc cp t duy


Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Sự chuyển hoá và bảo



toàn cơ năng 1 0,75 1 0,5 1 1,5 3 2,75
Cấu tạo của các chất 2<sub> 1,25</sub> 1<sub> 0,5</sub> 3<sub> 1,75</sub>


Nhiệt năng. Nhiệt


l-ợng 3 1,5 1 0,5 4 2


C¸c h×nh thøc trun


nhiƯt 1 0,5 1 0,5 1 2,5 3 3,5
Tæng 7<sub> 4</sub> 4<sub> 2</sub> 2<sub> 4</sub> 13<sub> 10</sub>


D. Thành lập câu hỏi theo ma trận


<b>Đề số 1</b>


<b>I- Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc ph ơng án trả lời đúng:</b>
1. Trong các vật sau đây, vật nào khơng có thế năng?


A. Viên đạn đang bay B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất


2. Trong các hiện tợng sau đây, hiện tợng nào không phải do chuyển động không
ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra?


A. Sự khuyếch tán của đồng sunfat vào nớc B. Sự tạo thành gió
C. Quả bóng bay dù buộc chắt vẫn xẹp theo thời gian D. Đờng tan vào nớc
3. Khi vận tốc của chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật giảm thì:
A. Nhiệt độ của vật giảm. B. Nhiệt độ và khối lợng của vật giảm


C. Khối lợng của vật giảm D. Nhiệt độ và khối lợng của vật không thay đổi
4. Câu nào sau đây nói về nhiệt lợng là không đúng?


A. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt lợng càng lớn
B. Khối lợng của vật càng lớn thì nhiệt lợng càng lớn
C. Thể tích của vật càng lớn thì nhiệt lợng càng lớn
D. Cả ba câu trên đều không ỳng


5. Nhiệt năng của vật là:


A. Nng lng mà vật lúc nào cũng có
B. Tổng động năng và thế năng của vật
C. Một dạng năng lợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

B. ChØ có những vật có bề mặt xù xì và màu sÉm míi cã thĨ bøc x¹ nhiƯt


C. ChØ có những vật có bề mặt nhẵn bóng và màu sáng mới có thể bức xạ nhiệt
D. Chỉ có mặt trời mới có thể bức xạ nhiệt


7. Câu nào sau đây nói về nhiệt lợng là đúng?


A. Nhiệt lợng là một dạng năng lợng có đơn vị là Jun


B. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt lợng của vật càng lớn
C. Nhiệt lợng là đại lợng mà bất cứ vật no cng cú


D. Nhiệt lợng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình
truyền nhiệt


8. Đối lu là sự truyền nhiệt xảy ra:



A. ChØ ë chÊt láng B. ChØ ë chÊt khÝ


C. ChØ ë chÊt láng vµ chÊt khÝ D. Cả ở chất lỏng, chất khí và chất
rắn


<b>II- Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống</b>


9. Ta nói vật có cơ năng khi vật có...(1). Cơ năng của vật phụ thuộc...
(2) gọi là thế năng hấp dẫn. Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng đàn hồi của
vật gọi là...(3)


10. Các chất đợc cấu tạo từ các...(1). Chúng chuyển động...(2).
Nhiệt độ của vật càng...(3) thì chuyển động này càng nhanh


11. Nhiệt năng của vật có thể thay đổi bằng cách...(1). Có ba hình thức
truyền nhiệt l...(2)


<b>III. HÃy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:</b>


12. Một cầu thủ đá một quả bóng.Quả bóng đập vào cột dọc cầu mơn rồi bắn ra
ngồi.


Cơ năng của quả bóng đã biến đổi nh thế nào?


13. Hãy giải thích sự thay đổi nhiệt năng trong các trờng hợp sau:
a) Khi đun nớc, nớc nóng lên.


b) Khi xoa hai bàn tay vào nhau, hai tay đều nóng lên.
c) Khi tiếp tục đun nớc ang sụi.



E. Đáp án và biểu điểm (Đề số 1)


<b>I- 4 ®iĨm</b>


Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm


1. C 2. C 3. A 4. D
5. D 6. A 7. D 8. C
<b>II- 2 ®iĨm</b>


Mỗi từ ( cụm từ) điền đúng đợc 0,25 điểm


9- (1) khả năng sinh công (2) vào độ cao (3) thế năng đàn
hồi


10- (1) nguyên tử, phân tử (2) hỗn độn không ngừng (3) cao


11- (1) thực hiện công, truyền nhiệt (2) dẫn nhiệt, đối l u, bức xạ
nhiệt


<b>III- 4 ®iĨm</b>
12- 1,5 ®iĨm


- Khi cầu thủ đá bóng thì động năng của cầu thủ truyền cho quả bóng
(0,5điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Sau đó quả bóng bị bắn ra thì thế năng đàn hồi chuyển hố thành động năng
(0,5điểm)



13- 2,5 ®iĨm


a) Thay đổi nhiệt năng bằng cách truyền nhiệt 0,75
điểm


b) Thay đổi nhiệt năng bằng cách thực hiện công 0,75
điểm


c) Nhiệt năng khơng thay đổi vì nhiệt độ của nớc không thay đổi 1
điểm


<b>§Ị sè 2</b>


<b>I- Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng tr ớc ph ơng án trả lời đúng:</b>
1.Ném một vật lên cao, động năng giảm. Vì vậy:


A. ThÕ năng của vật cũng giảm theo. B. Thế năng của vật tăng lên.


C. Th nng ca vt không đổi. D. Thế năng và động năng của vật cùng tăng.
2. Nguyên nhân gây ra chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm Brao là:
A. Các hạt phấn hoa bị nhiễm điện và bị hút hoặc đẩy


B. Các phân tử nớc va chạm hỗn độn vào các hạt phấn hoa
C. Các vi sinh vật va chạm hỗn độn vào các hạt phấn hoa
D. Tất cả các lí do trên


3. Các điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về hiện tợng khuếch tán:


A. Khuếch tán là hiện tợng các phân tử của chất này xâm nhập vào chất khác
B. Nhiệt độ càng cao thì hiện tợng khuếch tán xảy ra cng nhanh



C. Hiện tợng khuếch tán chỉ x¶y ra víi chÊt khÝ


D. Hiện tợng khuếch tán chứng tỏ vật chất đợc cấu tạo bởi phân tử, nguyên tử
4. Câu nào sau đây nói về nhiệt lợng là đúng?


A. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt lợng càng lớn
B. Khối lợng của vật càng lớn thì nhiệt lợng càng lớn
C. Thể tích của vật càng lớn thì nhiệt lợng cng ln


D. Nhiệt lợng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá tr×nh
trun nhiƯt


5. Điều nào sau đây là khơng đúng khi nói về nhiệt năng?
A. Mật độ phân tử càng lớn thì nhiệt năng càng lớn


B. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của vật càng lớn
C. Một vật có nhiệt độ – 500<sub>C </sub><sub>thì khơng có nhiệt năng</sub>


D. VËn tèc của các phân tử càng lớn càng lớn thì nhiệt năng của vật càng lớn
6. Các vật có màu sắc nào sau đây sẽ hấp thụ tia nhiệt nhiều nhất?


A. Màu xám B. Màu trắng
C. Màu bạc D. Màu đen
7. Chọn câu sai:


A. Ngời ta thờng dùng đồng làm vật cách nhiệt
B. Thông thờng chất rắn dẫn nhiệt tốt hơn cht khớ


C. Thuỷ ngân là chất lỏng nhng thuỷ ngân dẫn nhiệt tốt hơn thuỷ tinh


D. Trong chất rắn, kim loại dẫn nhiệt tốt nhất


8. Trong một chậu đựng chất lỏng, nếu có một phần chất lỏng ở phía dới có nhiệt độ
cao hơn các phần cịn lại thì phần chất lỏng này:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>II- Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống</b>


9. Cùng bị nén một đoạn nh nhau, lò xo bút bi có ...(1) nhỏ hơn...(2) đàn
hồi của lị xo của lực kế vì khi bung ra lị xo bút bi có khả năng thực hiện ...
(3) nhỏ hơn lị xo lực kế.


10. Nớc đợc cấu tạo bởi các...(1) nớc. Khi...(2)của vật càng cao thì
động năng trung bình của các phân tử càng lớn. Chuyển động hỗn độn của các phân
tử c gi l ...(3)


11...(1) là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn. Đối lu là hình thức
truyền nhiệt chủ yếu của ...(2)


<b>III. HÃy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:</b>


12. Hóy phõn tớch s chuyn hoỏ cơ năng của một vận động viên nhảy sào từ lúc
chạy đà cho đến khi nhảy qua xà ngang?


13. Hãy giải thích sự thay đổi nhiệt năng trong các trờng hợp sau:
a) Khi ca thì cả lỡi ca và gỗ đều nóng lên


b) Khi đun nóng một lợng băng phiến
c) Khi băng phiến đang ụng c


E. Đáp án và biểu điểm (Đề số 1)



<b>I- 4 ®iĨm</b>


Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm


1. B 2. B 3. C 4. D
5. C 6. D 7. A 8. A
<b>II- 2 ®iĨm</b>


Mỗi từ ( cụm từ) điền đúng đợc 0,25 điểm


9- (1) thế năng đàn hồi (2) thế năng (3) công


10- (1) nguyên tử, phân tử (2) nhiệt độ (3) chuyển động
nhiệt


11- (1) dÉn nhiÖt (2) chất lỏng và chất khí
<b>III- 4 điểm</b>


12- 1,5 điểm


- Khi chạy lấy đà, vận động viên có động năng. Khi chống sào, động năng chuyển
hoá thành thế năng hấp dẫn của ngời và thế năng đàn hồi của sào
(0,5điểm)


- Càng lên cao thế năng hấp dẫn của ngời càng tăng, thế năng đàn hồi của sào càng
giảm


(0,5®iĨm)



- Khi qua xà ngang thế năng đàn hồi chuyển hoá thành thế năng hấp dẫn
(0,5điểm)


13- 2,5 ®iĨm


a) Thay đổi nhiệt năng bằng cách thực hiện công truyền nhiệt 0,75
điểm


b) Thay đổi nhiệt năng bằng cách truyền nhiệt 0,75
điểm


c) Nhiệt năng khơng thay đổi vì nhiệt độ của băng phiến khi đông đặc không thay
đổi


1 điểm
Ngày soạn: ../ ./08


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Kể đợc tên các yếu tố quyết định độ lớn của nhiệt lợng một vật cần thu vào để
nóng lên. Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng, kể đợc tên, đơn vị của các đại lợng
trong cơng thức. Mơ tả đợc thí nghiệm và xử lí đợc bảng kết quả thí nghiệm chứng
tỏ nhiệt lợng phụ thuộc vào m, <i>Δ</i> t và chất làm vt.


- Rèn kỹ năng phân tích bảng số liệu về kết quả thí nghiệm có sẵn, kỹ năng tổng
hợp, khái qu¸t ho¸.


- Thái độ nghiêm túc trong học tập.


B. ChuÈn bị


- Cả lớp: 3 bảng phụ kẻ bảng 24.1, 24.2, 24.3.



- Mỗi nhóm: 3 bảng kết quả thí nghiệm bảng 24.1, 24.2, 24.3.


C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tæ chức</i>


Ngày dạy: ... .....
Líp: 8A 8B


<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Kể tên các cách truyền nhiệt đã học?
HS2: Chữa bài tập 23.1 và bài 23.2 (SBT)


<i>III. Bµi míi</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)
- Để xác định công của một lực cần phải
xác định những đại lợng nào?


- Nhiệt lợng là gì? Muốn xác định nhiệt
lợng ngời ta phải làm thế nào?


HĐ2: Thông báo nhiệt l ợng cần thu vào
để nómg lên phụ thuộc những yếu tố
nào?(8ph)



- Nhiệt lợng cần thu vào để nóng lên phụ
thuộc những yu t no?


- GV phân tích dự đoán của HS: yếu tố
nào hợp lý, yếu tố nào không hợp lý(yếu
tố cđa vËt).


- §Ĩ kiĨm tra sù phơ thc cđa nhiƯt
l-ợng và một trong ba yÕu tè phải tiến
hành thí nghiệm nh thế nào?


H3: Tìm hiểu mối quan hệ giữa nhiệt
l ợng cần thu vào để nóng lên và khối l -
ng ca vt (8ph)


- Nêu cách thí nghiệm kiểm tra sự phụ
thuộc của nhiệt lợng vào khối lợng?
- GV nêu cách bố trí thí nghiệm, cách
tiến hành và giới thiệu bảng kết quả 24.1
- Yêu cầu HS phân tích kết quả, trả lời
câu C1, C2 và thảo luận.


HĐ4:Tìm hiểu mối quan hệ giữa nhiệt l -


- HS trả lời các câu hỏi GV yêu cầu.
- Ghi đầu bài.


<b>I- Nhiệt lợng một vật thu vào để nóng</b>
<b>lên phụ thuộc những yếu tố nào?</b>



- HS thảo luận đa ra dự đoán nhiệt lợng
vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc
những yếu tố nào.


- HS trả lời đợc: Yêú tố cần kiểm tra cho
thay đổi còn giữ nguyên hai yếu tố còn lại
1- Quan hệ giữa nhiệt l ợng vật cần thu
vào để nóng lên và khối l ợng của vật
- HS nêu cách tiến hành thí nghiệm


- Các nhóm HS phân tích kết quả thí
nghiệm và tham gia thảo luận để thống
nhất câu trả lời


C1: Độ tăng nhiệt độ và chất làm vật
giống nhau, khối lợng khác nhau. Để tìm
hiểu mối quan hệ giữa nhiệt lợng và khối
lợng.


C2: <i><b>Khèi lợng càng lớn thì nhiệt lợng</b></i>
<i><b>vật cần thu vào càng lín.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

ợng vật cần thu vào để nóng lên và độ
tăng nhiệt độ (8ph)


- Yêu cầu các nhóm thảo luận phơng án
làm thí nghiệm, tìm hiểu mối quan hệ
giữa nhiệt lợng và độ tăng nhiệt độ theo
hớng dẫn câu C3, C4.



- Yêu cầu HS phân tích bảng kết quả
24.2 và rút ra kết luận.


H5: Tìm hiểu mối quan hệ giữa nhiệt
l ợng vật cần thu vào để nóng lên với
chất làm vật (8ph)


- Yêu cầu HS thảo luận, phân tích kết
quả thí nghiệm để rút ra kết luận cn
thit.


HĐ6: Giới thiệu công thức tính nhiệt l -
ỵng (5ph)


- Nhiệt lợng cần thu vào để vật nóng lên
phụ thuộc vào những yếu tố nào?


- GV giới thiệu cơng thức tính nhiệt
l-ợng, các đại lợng có trong cơng thức và
đơn vị của từng đại lợng.


- GV thông báo kh¸i niƯm nhiƯt dung
riêng và bảng nhiệt dung riêng.


vo núng lờn v độ tăng nhiệt độ


- Thảo luận, đại diện các nhóm trình bày
phơng án thí nghiệm kiểm tra


C3: Khối lợng và chất làm vật giống nhau


(hai cốc đựng cùng một lợng nớc)


C4: Phải thay đổi nhiệt độ (thời gian đun
khác nhau)


- HS phân tích bảng số liệu , thảo luận để
rút ra kết luận.


C5: <i><b>Độ tăng nhiệt độ càng lớn thì nhiệt</b></i>
<i><b>lợng vật cần thu vào càng lớn</b></i>


3- Quan hệ giữa nhiệt l ợng vật cần thu
vào để nóng lên với chất làm vật


- HS hoạt động theo nhóm trả lời C6, C7.
Phân tích, thảo luận thống nhất câu trả lời
C6: Khối lợng không đổi, độ tăng nhiệt
độ giống nhau, chất làm vật khác nhau
C7: <i><b>Nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng</b></i>
<i><b>lên phụ thuộc vào chất làm vật</b></i>


<b>II- C«ng thøc tính nhiệt lợng</b>
- HS trả lời câu hỏi GV yêu cầu
- Công thức: <b>Q = m.c.</b> <i></i> <b>t</b>
<i><b>Q là nhiệt lợng vật cần thu vào (J)</b></i>
<i><b>m là khèi lỵng cđa vËt (kg)</b></i>


<i>Δ</i> <i><b>t là độ tăng nhiệt độ (</b><b>0</b><b><sub>C hoặc K)</sub></b></i>


<i><b>t</b><b>1 </b><b>là nhiệt độ ban đầu của vật </b></i>



<i><b>t</b><b>2</b><b> là nhiệt độ cuối trong q trình truyền</b></i>


<i><b>nhiƯt cña vËt.</b></i>


<i><b>c là nhiệt dung riêng- là đại lợng đặc </b></i>
<i><b>tr-ng cho chất làm vật (J/kg.K)</b></i>


- Nhiệt dung riêng của một chất cho biết
nhiệt lợng cần thiết để làm cho 1kg chất
đó tăng thêm 10<sub>C</sub>


<i>IV. Cđng cè</i>


- Muốn xác định nhiệt lợng vật cần thu cần biết những đại lợng nào? Bằng
dụng cụ nào? (C8)


- Hớng dẫn HS làm các bài tập trong phần vận dụng (chú ý cách tóm tắt đề)
C9: m = 5kg Nhiệt lợng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt
t1= 200C độ từ 200C lên 500C là:


t2= 500C Q = m.c.(t2- t1) = 5.380.(50 – 20) = 57 000 J


c = 380J/kg.K Đáp số: 57 000 J = 57 kJ
C10: Q = (m1c1 + m2.c2)(t2- t1) = (0,5.880 + 2.4200)(100- 25)= 663 000J


- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: <i>Cã thĨ em cha biÕt</i> (SGK)


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>



- Học bài và làm bài tập 24.1 đến 24.7 (SBT)
- Đọc trớc bài 25: Phơng trình cân băng nhiệt


Ngày soạn: ../ ./08


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

A. Mơc tiªu


- Kể đợc tên các yếu tố quyết định độ lớn của nhiệt lợng một vật cần thu vào để
nóng lên. Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng, kể đợc tên, đơn vị của các đại lợng
trong cơng thức. Mơ tả đợc thí nghiệm và xử lí đợc bảng kết quả thí nghiệm chứng
tỏ nhiệt lợng phụ thuộc vào m, <i>Δ</i> t và chất lm vt.


- Rèn kỹ năng phân tích bảng số liệu về kết quả thí nghiệm có sẵn, kỹ năng tổng
hợp, kh¸i qu¸t ho¸.


- Thái độ nghiêm túc trong học tập.


B. Chuẩn bị


- Cả lớp: 3 bảng phụ kẻ bảng 24.1, 24.2, 24.3


- Mỗi nhóm: 3 bảng kết quả thí nghiệm b¶ng 24.1, 24.2, 24.3


C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tổ chức</i>


Ngày dạy: .... ...………
Líp: 8A 8B



<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Kể tên các cách truyền nhiệt đã học?
HS2: Chữa bài tập 23.1 và bài 23.2 (SBT)


<i>III. Bµi míi</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (5ph)
- Để xác định cơng của một lực cần phải
xác định những đại lợng nào?


- Nhiệt lợng là gì? Muốn xác định nhiệt
lợng ngời ta phải làm thế nào?


HĐ2: Thông báo nhiệt l ợng cần thu vào
để nómg lên phụ thuộc những yếu tố
nào? (8ph)


- Nhiệt lợng cần thu vào để nóng lên phụ
thuộc những yếu tố nào?


- GV ph©n tÝch dự đoán của HS: yếu tố
nào hợp lý, yếu tố nào không hợp lý(yếu
tố của vật)


- Để kiểm tra sự phụ thuộc của nhiệt
l-ợng và mét trong ba yÕu tố phải tiến
hành thí nghiƯm nh thÕ nµo?



HĐ3: Tìm hiểu mối quan hệ giữa nhiệt
l ợng cần thu vào để nóng lên và khi l -
ng ca vt (8ph)


- Nêu cách thí nghiệm kiểm tra sự phụ
thuộc của nhiệt lợng vào khối lợng?
- GV nêu cách bố trí thí nghiệm, cách
tiến hành và giới thiệu bảng kết quả 24.1
- Yêu cầu HS phân tích kết quả, trả lời


- HS trả lời các câu hỏi GV yêu cầu.
- Ghi đầu bài.


<b>I- Nhit lợng một vật thu vào để nóng</b>
<b>lên phụ thuộc những yếu tố nào?</b>


- HS thảo luận đa ra dự đoán nhiệt lợng
vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc
những yếu tố nào.


- HS trả lời đợc: Yêú tố cần kiểm tra cho
thay đổi còn giữ nguyên hai yếu tố còn
lại.


1- Quan hệ giữa nhiệt l ợng vật cần thu
vào để nóng lên và khối l ợng của vật
- HS nêu cách tiến hành thí nghiệm


- Các nhóm HS phân tích kết quả thí


nghiệm và tham gia thảo luận để thống
nhất câu trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

c©u C1, C2 và thảo luận


H4:Tỡm hiu mi quan h gia nhit l -
ợng vật cần thu vào để nóng lên và độ
tăng nhiệt độ (8ph)


- Yêu cầu các nhóm thảo luận phơng án
làm thí nghiệm, tìm hiểu mối quan hệ
giữa nhiệt lợng và độ tăng nhiệt độ theo
hớng dẫn câu C3, C4.


- Yêu cầu HS phân tích bảng kết quả
24.2 và rút ra kết luận.


H5: Tỡm hiểu mối quan hệ giữa nhiệt
l ợng vật cần thu vào để nóng lên với
chất làm vật (8ph)


- Yêu cầu HS thảo luận, phân tích kết
quả thí nghiệm để rút ra kết luận cn
thit.


HĐ6: Giới thiệu công thức tính nhiệt l -
ỵng (5ph)


- Nhiệt lợng cần thu vào để vật nóng lên
phụ thuộc vào những yếu tố nào?



- GV giới thiệu cơng thức tính nhiệt
l-ợng, các đại lợng có trong công thức và
đơn vị của từng đại lợng.


- GV thông báo khái niệm nhiệt dung
riêng và bảng nhiệt dung riêng.


hiểu mối quan hệ giữa nhiệt lợng và khối
lợng.


C2: <i><b>Khối lợng càng lớn thì nhiệt lợng</b></i>
<i><b>vật cần thu vào càng lớn.</b></i>


2- Quan hệ giữa nhiệt l ợng vật cần thu
vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ


- Thảo luận, đại diện các nhóm trình bày
phơng án thí nghiệm kiểm tra


C3: Khối lợng và chất làm vật giống nhau
(hai cốc đựng cùng một lợng nớc)


C4: Phải thay đổi nhiệt độ (thời gian đun
khác nhau)


- HS phân tích bảng số liệu , thảo luận để
rút ra kết luận.


C5: <i><b>Độ tăng nhiệt độ càng lớn thì nhiệt</b></i>


<i><b>lợng vật cần thu vào càng lớn</b></i>


3- Quan hệ giữa nhiệt l ợng vật cần thu
vào để nóng lên với chất làm vật


- HS hoạt động theo nhóm trả lời C6, C7.
Phân tích, thảo luận thống nhất câu trả lời
C6: Khối lợng không đổi, độ tăng nhiệt
độ giống nhau, chất làm vật khác nhau
C7: <i><b>Nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng</b></i>
<i><b>lên phụ thuộc vo cht lm vt</b></i>


<b>II- Công thức tính nhiệt lợng</b>
- HS trả lời câu hỏi GV yêu cầu
- Công thức: <b>Q = m.c.</b> <i></i> <b>t</b>
<i><b>Q là nhiệt lợng vật cần thu vào (J)</b></i>
<i><b>m là khối lợng của vật (kg)</b></i>


<i>Δ</i> <i><b>t là độ tăng nhiệt độ (</b><b>0</b><b><sub>C hoặc K)</sub></b></i>


<i><b>t</b><b>1 </b><b>là nhiệt độ ban đầu của vật </b></i>


<i><b>t</b><b>2</b><b> là nhiệt độ cuối trong q trình truyền</b></i>


<i><b>nhiƯt cđa vËt.</b></i>


<i><b>c là nhiệt dung riêng- là đại lợng đặc </b></i>
<i><b>tr-ng cho chất làm vật (J/kg.K)</b></i>


- Nhiệt dung riêng của một chất cho biết


nhiệt lợng cần thiết để làm cho 1kg chất
đó tăng thêm 10<sub>C</sub>


<i>IV. Cñng cè</i>


- Muốn xác định nhiệt lợng vật cần thu cần biết những đại lợng nào? Bằng
dụng cụ nào? (C8)


- Hớng dẫn HS làm các bài tập trong phần vận dụng (chú ý cách tóm tắt đề)
C9: m = 5kg Nhiệt lợng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt
t1= 200C độ từ 200C lên 500C là:


t2= 500C Q = m.c.(t2- t1) = 5.380.(50 – 20) = 57 000 J


c = 380J/kg.K Đáp số: 57 000 J = 57 kJ
C10: Q = (m1c1 + m2.c2)(t2- t1) = (0,5.880 + 2.4200)(100- 25)= 663 000J


- Híng dÉn HS tìm hiểu nội dung phần: <i>Có thể em cha biÕt</i> (SGK)


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Ngày soạn: ../ ./08


Tiết 29: Phơng trình cân bằng nhiệt


A. Mục tiêu


- Phát biểu đợc ba nội dung của nguyên lí truyền nhiệt. Viết đợc phơng trình cân
bằng nhiệt cho trờng hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau. Giải đợc các bài toán
đơn giản về trao đổi nhiệt giữa hai vật.



- Rèn kỹ năng vận dụng cơng thức tính nhiệt lợng.
- Thái độ nghiêm túc, kiên trì, trung thực trong học tập.


B. Chn bÞ


- Cả lớp: 1 phích nớc, 1 bình chia độ hình trụ, 1 nhiệt lợng kế, 1 nhiệt kế.


C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tỉ chøc</i>


Ngµy d¹y: ...……… ...……….
Líp: 8A 8B


<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Viết cơng thức tính nhiệt lợng vật thu vào khi nóng lên. Giải thích rõ kí hiệu và
đơn vị của các đại lợng có trong cơng thức? Chữa bài 24.4 (SBT)


HS2: Chữa bài tập 24.1 và bài 24.2 (SBT)


<i>III. Bài mới</i>


Hot động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(3ph)
- Yêu cầu HS đọc phần đối thoại phn
m bi.


HĐ2: Tìm hiểu nguyªn lÝ trun nhiƯt


(8ph)


- GV thông báo ba nội dung của nguyên
lí truyền nhiệt.


- u cầu HS vận dụng giải thích tình
huống đặt ra u bi.


- Cho HS phát biểu lại nguyên lí


HĐ3: Ph ơng trình cân bằng nhiệt (10ph)
- GV hớng dẫn HS dựa vào nội dung thứ
3 của nguyên lí truyền nhiệt viết phơng
trình cân bằng nhiệt.


- Yờu cu HS vit cơng thức tính nhiệt
l-ợng mà vật toả ra khi giảm nhiệt độ
Lu ý: <i>Δ</i> t trong Qthu là độ tăng nhiệt độ


- HS đọc phần đối thoại.
- Ghi đầu bài.


<b>I- Nguyªn lÝ trun nhiƯt </b>


- HS nghe vµ ghi nhí 3 néi dung cđa
nguyªn lý trun nhiƯt


+ Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn
sang vật có nhiệt độ thấp hơn.



+ Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt
độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại.
+ Nhiệt lợng do vật này toả ra bằng nhiệt
lợng do vật kia thu vào.


- HS vận dụng giải thích tình huống t ra
u bi: An ỳng.


<b>II- Phơng trình cân bằng nhiệt</b>
- Phơng trình cân bằng nhiệt:
Qtoả ra = Qthu vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i></i> t trong Qtoả là độ giảm nhiệt độ.


H§4: VÝ dơ vỊ ph ¬ng trình cân bằng
nhiệt (8ph)


- Yêu cầu HS đọc câu C2. Hớng dẫn HS
cách dùng kí hiệu để tóm tắt đề bài, đổi
đơn vị cho phù hợp.


- Hớng dẫn HS giải bài tập theo các bớc.
+ Nhiệt độ của vật khi có cân bằng nhiệt
là bao nhiêu?


+ Trong quá trình trao đổi nhiệt, vật nào
toả nhiệt để giảm nhiệt độ, vật nào thu
nhiệt để tăng nhit ?


+ Viết công thức tính nhiệt lợng toả ra,


nhiệt lợng thu vào?


+ Mi quan h gia i lng ó bit v
i lng cn tỡm?


+ áp dụng phơng trình cân bằng nhiệt,
thay số, tìm <i></i> t?


<i><b>t</b><b>1</b><b>, t</b><b>2 </b><b>là nhiệt độ ban đầu của vật toả</b></i>


<i><b>nhiệt và vật thu nhiệt, t là nhiệt độ cuối</b></i>
<i><b>cùng</b></i>


<b>m1.c1.(t1- t) = m2.c2.(t- t2)</b>


<b>III- VÝ dơ vỊ dïng ph¬ng trình cân</b>
<b>bằng nhiệt</b>


- HS c, tỡm hiểu, phân tích và tóm tắt đề
bài( C2)


m1= 0,5kg Nhiệt lợng toả ra


m2 = 500g = 0,5kg để giảm nhiệt độ từ


t1 = 800C 800C xuèng 200C lµ:


t = 200<sub>C Q</sub>


to¶ = m1.c1.(t1- t)



c1= 380 J/kg.K = 11 400 J


c2= 4200 J/kg.K Khi c©n b»ng nhiƯt:


Qthu=? Qto¶ = Qthu


<i>Δ</i> t = ? Vậy nớc nhận đợc
một nhiệt lợng là 11 400J


Độ tăng nhiệt độ của nớc là:
<i>Δ</i> t = <i>Q</i>to<i>ả</i>


<i>m</i>2.<i>c</i>2


= 11400


0,5. 4200 = 5,430C
Đáp số: Qtoả= 11400J


<i>Δ</i> t =
5,430<sub>C</sub>


<i>IV. Cñng cè</i>


- Hai vật trao đổi nhiệt với nhau theo nguyên lí nào? Viết phơng trình cân
bằng nhiệt?


- Hớng dẫn HS làm C1 trong phần vận dụng. Cho HS tiến hành thí nghiệm
V1= 300ml nhiệt độ phòng, V2= 200ml nớc phích, đo nhiệt độ t1, t2



Đổ nớc phích vào cốc nớc có nhiệt độ trong phịng khuấy đều, đo nhiệt độ
Nêu đợc nguyên nhân nhiệt độ tính đợc khơng bằng nhiệt độ đo đợc: một
Phần nhiệt lợng làm nóng dụng cụ chứa và mơi trờng bên ngồi


- Híng dÉn HS t×m hiĨu néi dung phÇn: <i>Cã thĨ em cha biÕt</i> (SGK)


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 24.1 đến 24.7 (SBT)
- Gợi ý HS làm câu C3


m1=500g = 0,5kg NhiƯt lỵng miếng kim loại toả ra bằng nhiệt lợng


m2 = 400g = 0,4kg níc thu vµo:


t1 = 130C Qto¶ = Qthu


t2 = 1000C m2.c2.(t2- t) = m1.c1.(t – t1)


t = 200<sub>C c</sub>
2=


<i>m</i>1.<i>c</i>1.(<i>t − t</i>1)


<i>m</i><sub>2</sub>.(<i>t</i><sub>2</sub><i>−t</i>) =


0,5. 4190 .(20<i>−</i>13)


0,4 .(100<i>−</i>20) = 458



(J/kg.K)


c1= 4190 J/kg.K


c2= ? Đáp số: 458 J/kg.K


- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: <i>Cã thÓ em cha biÕt</i>


- Đọc trớc bài 25: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu


Ngày soạn: …… ……../ ./08


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

A. Mơc tiªu


- Phát biểu đợc định nghĩa năng suất toả nhiệt. Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng do
nhiên liệu bị đốt cháy toả ra. Nêu đợc tên, đơn vị của các đại lợng có trong cơng
thức.


- Rèn kỹ năng vận dụng cơng thức tính nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt chấy toả ra
- Thái độ nghiêm túc, trung thực và hng thỳ hc tp b mụn.


B. Chuẩn bị


- Cả lớp: Bảng 26.1: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu


C. T chc hot ng dy hc


<i>I. Tổ chức</i>



Ngày dạy: ... ...………..
Líp: 8A 8B


<i>II. KiĨm tra</i>


HS1: Ph¸t biểu nguyên lý truyền nhiệt. Viết phơng trình cân bằng nhiệt. Chữa bài
25.2 (SBT)


HS2: Chữa bài tập 25.3 a, b, c (SBT)


<i>III. Bµi míi</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(3ph)
- ĐVĐ: Một số nớc giàu lên vì giàu lửa
và khí đốt, dẫn đến những cuộc tranh
chấp dầu lửa, khí đốt. Hiện nay than đá,
giàu lửa, khí đốt,... là nguồn cung cấp
nhiệt lợng, là các nhiện liệu chủ yếu mà
con ngời sử dụng. Vậy nhiên liệu là gì?
Chúng ta cùng tìm hiểu ở bài hơm nay.
HĐ2: Tìm hiểu về nhiên liệu (7ph)


- GV thông báo: Than đá, dầu lửa, khí
đốt,... là một số ví dụ về nhiên liệu.
- Yêu cầu HS lấy thêm các ví dụ khác.
HĐ3:Thơng báo về năng suất toả nhiệt
của nhiên liệu (10ph)



- GV nêu định nghĩa năng suất toả nhiệt
của nhiên liệu.


- GV giới thiệu kí hiệu và đơn vị của
năng suất toả nhiệt.


- Giới thiệu bảng năng suất toả nhiệt của
nhiên liệu. Gọi HS nêu năng suất toả
nhiệt của một số nhiên liệu. Yêu cầu HS
giải thích đợc ý nghĩa của các con số.
- So sánh năng suất toả nhiệt của Hiđrô


- HS lắng nghe phần giới thiệu của GV.


- Ghi đầu bài.
<b>I- Nhiên liệu</b>


- HS ly vớ d v nhiờn liu và tự ghi vào
vở: than đá, dầu lửa, khí đốt, than củi,
xăng, dầu,...


<b>II- Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu</b>
- <i><b>Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là</b></i>
<i><b>đại lợng vật lý cho biết nhiệt lợng toả ra</b></i>
<i><b>khi 1 kg nhiên liệu bị đốt cháy hồn</b></i>
<i><b>tồn.</b></i>


<i><b>- KÝ hiƯu: q</b></i>
<i><b>- Đơn vị: J/kg</b></i>



- HS bit s dng bng nng suất toả nhiệt
của nhiên liệu và vận dụng để giải thích
đợc các con số trong bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

víi năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
khác?


- Tại sao dùng bếp than lại lợi hơn dùng
bếp củi? (C1)


- GV thông báo: Hiện nay bguồn nhiên
liệu than đá, dầu lửa, khí đốt đang cạn
kiệt và các nhiên liệu này khi cháy toả
ra nhiều khí độc gây ơ nhiếm môi trờng
đã buộc con ngời hớng tới những nguồn
năng lợng khác nh năng lợng nguyên tử,
năng lợng mặt trời,...


HĐ4: Xây dựng cơng thức tính nhiệt l -
ợng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra
(10ph)


- Yêu cầu HS nêu lại định ngha nng
sut to nhit ca nhiờn liu.


- Nối năng suất toả nhiệt của một nhiên
liệu là q (J/kg) có ý nghÜa g×?


- m (kg) nhiên liệu đó bị đốt cháy hồn
tồn thì toả ra nhiệt lợng Q l bao


nhiờu?


HĐ5: Làm bài tập vận dụng(8ph)
- Gọi 2 HS lên bảng làm câu C2.


- GV lu ý HS cách tóm tắt, theo dõi bài
làm của HS dới lớp.


nhiều năng suất toả nhiệt của các nhiên
liệu khác.


- HS trả lời và thảo luận câu trả lời


C1: Vì năng suất toả nhiệt của than lớn
hơn năng suất toả nhiệt của củi.


<b>III- Cụng thc tớnh nhit lợng do nhiên</b>
<b>liệu bị đốt cháy toả ra.</b>


- HS nêu lại định nghĩa năng suất toả
nhiệt của nhiên liệu.


- HS nêu đợc: 1kg nhiên liệu bị đốt cháy
hoàn toàn toả ra một nhiệt lợng q (J)
- Cơng thức: <b>Q = q.m</b>


Trong đó: <i><b>Q là nhiệt lợng toả ra (J)</b></i>
<i><b>q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu</b></i>
<i><b>(J/kg)</b></i>



<i><b>m là khối lợng của nhiên liệu bị đốt</b></i>
<i><b>cháy hoàn toàn (kg)</b></i>


<b>IV- Vận dụng</b>


- Hai HS lên bảng thực hiện, HS dới lớp
làm vào vở.


- Nhận xét bài làm của bạn ở trên bảng.
Chữa bài nếu sai.


C2: m1= 15kg Nhiệt lợng toả ra khi


m2= 15 kg đốt cháy hoàn toàn 15


q1 = 10.106 J/kg kg củi,15kg than đá là:


q2 = 27.106 J/kg Q1= q1.m1= 150.106 J


Q1 = ? Q2= ? Q2= q2.m2= 405.106 J


q3= 44.106 J/kg Để thu đợc nhiệt lợng


trên cần đốt chấy số kg dầu hoả là:
m3 =


<i>Q</i><sub>1</sub>
<i>q</i>3


= 150 .10


6


44 . 106 = 3,41 kg
m4 =


<i>Q</i><sub>2</sub>
<i>q</i>3


= 405 . 10
6


44 . 106 = 9,2 kg


<i>IV. Cñng cè</i>


- Năng suất toả nhiệt là gì? Viết cơng thức tính nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt
cháy toả ra?


- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: <i>Có thĨ em cha biÕt</i> (SGK)


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 26.1 đến 26.6 (SBT)


- Đọc trớc bài 26: Sự bảo toàn năng lợng trong các hiện tợng cơ và nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Tiết 31: Sự bảo toàn năng lợng trong các hiện tợng cơ


và nhiƯt



A. Mơc tiªu



- Tìm đợc ví dụ về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác, sự chuyển
hoá giữa các dạng cơ năng, cơ năng và nhiệt năng. Phát biểu đợc định luật bảo toàn
và chuyển hố năng lọng. Dùng định luật bảo tồn và chuyển hố năng lợng để giải
thích một số hiện tợng đơn gin liờn quan n nh lut.


- Rèn kỹ năng phân tÝch hiƯn tỵng vËt lý.


- Thái độ mạnh dạn, tự tin vào bản thân khi tham gia thảo luận.


B. ChuÈn bị


- Cả lớp: Phóng to H27.1 và H27.2 (SGK)


C. T chc hot ng dy hc


<i>I. Tổ chức</i>


Ngày dạy: ... ...……….
Líp: 8A 8B


<i>II. KiĨm tra</i>


HS1: Khi nµo vËt có cơ năng? Cho ví dụ? Các dạng cơ năng?


HS2: Nhiệt năng là gì? Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của vật?


<i>III. Bµi míi</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(3ph)
- ĐVĐ: Trong hiện tợng cơ và nhiệt luôn
xảy ra sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ
vật này sang vật khác, sự chuyển hoá
các dạng của cơ năng, giữa cơ năng và
nhiệt năng. Trong khi truyền từ vật này
sang vật khác, chuyển hoá từ dạng này
sang dạng khác, các năng lợng này sẽ
tuận theo một định luật tổng quát nhất
của tự nhiên...


H§2: T×m hiĨu vỊ sự truyền cơ năng,
nhiệt năng từ vật nµy sang vËt kh¸c
(10ph)


- Yêu cầu HS trả lời câu C1. GV theo
dõi, sửa sai cho HS. Chú ý những sai sót
để đa ra tho lun.


- Tổ chức cho HS thảo luận câu C1 dựa
vào bảng 27.1 treo trên bảng.


- Qua các ví dụ ở câu C1, em rút ra nhận
xét gì?


HĐ3: T×m hiĨu vỊ sự chuyển hoá cơ
năng và nhiệt năng (10ph)


- GV yêu cầu HS trả lời C2.



- GV Hớng dẫn HS thảo luận câu trả lời


- HS lắng nghe phần giới thiệu của GV.


- Ghi đầu bài.


<b>I- Sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật</b>
<b>này sang vật khác</b>


- Cá nhân HS trả lời câu C1


- Một HS lên bảng điền kết quả vào bảng
27.1. HS khác tham gia nhận xét, thống
nhất câu trả lời


(1) cơ năng (2) nhiệt năng
(3) cơ năng (4) nhiệt năng
- Nhận xét: <i><b>Cơ năng và nhiệt năng có</b></i>
<i><b>thể truyền từ vật này sang vật khác</b></i>


<b>II- Sự chuyển hoá giữa các dạng của cơ</b>
<b>năng, giữa cơ năng và nhiệt năng</b>


- HS thảo luận trả lời câu C2


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

C2 vào bảng 27.2.


- Qua các ví dụ ở câu C2, em rút ra nhận
xét gì?



HĐ4: Tìm hiểu sự bảo toàn năng l ợng
(10ph)


- GV thông báo về sự bảo toàn năng
l-ợng trong các hiện tl-ợng cơ và nhiệt.


- Yêu cầu HS nêu ví dụ minh hoạ sự bảo
toàn năng lợng.


HĐ5: Trả lời các câu hỏi trong phÇn vËn
dơng(8ph)


- u cầu HS vận dụng các kiến thức đã
học đề giải thích câu C5, C6.


- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu C5, C6.
Hớng dẫn HS cả lớp thảo luận. GV phát
hiện sai sót của HS để HS cả lớp cùng
phân tích, sửa chữa.


(7) động năng (8) thế năng
(9) cơ năng (10) nhiệt năng
(11) nhiệt năng (12) cơ năng


- NhËn xÐt: <i><b>+ Động năng có thể chuyển</b></i>
<i><b>hoá thành thế năng và ngợc lại</b></i>


<i><b>+ Cơ năng có thĨ chun ho¸ thành</b></i>
<i><b>nhiệt năng và ngợc lại</b></i>



<b>III- Sự bảo toàn năng lợng trong các</b>
<b>hiện tợng cơ và nhiệt</b>


- Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng
lợng: <i><b>Năng lợng không tự sinh ra cũng</b></i>
<i><b>không tự mất đi, nó chỉ truyền từ vật này</b></i>
<i><b>sang vật khác, chuyển hoá từ dạng này</b></i>
<i><b>sang dạng khác</b></i>


- HS nêu ví dụ minh ho¹ (C3, C4)
<b>IV- VËn dơng</b>


- HS trả lời C5, C6. Thảo luận chung để
thống nhất câu trả lời.


C5: Vì một phần cơ năng của chúng đã
chuyển hoá thành nhiệt năng làm nóng
hịn bi, miếng gỗ, máng trợt, khơng khí
xung quanh.


C6: Vì một phần cơ năng của con lắc đã
chuyển hoá thành nhiệt năng làm nóng
con lắc và khơng khí xung quanh.


<i>IV. Cđng cè</i>


- Phát biểu định luật bảo tồn và chuyển hố năng lng?


- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: <i>Có thĨ em cha biÕt</i> (SGK)



<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 27.1 đến 27.6 (SBT)
- Đọc trớc bài 28: Động cơ nhiệt.


Ngày soạn: ../ ./08


Tiết 32: Động cơ nhiệt


A. Mục tiêu


- Phỏt biu c nh ngha ng cơ nhiệt. Dựa vào mơ hình hoặc hình vẽ động cơ nổ
bốn kì có thể mơ tả lại cấu tạo của động cơ này và mô tả đợc chuyển động của động
cơ này. Viết đợc cơng thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt. Nêu đợc tên và đơn vị
của các đại lợng có trong cơng thức.


- Giải đợc các bài tập đơn giản về động cơ nhiệt.


- Thái độ u thích mơn học, mạnh dạn trong hoạt động nhóm, có ý thức tìm hiểu
các hiện tợng vật lí trong tự nhiên và giải thích đợc các hiện tợng đơn giản liên quan
đến kiến thức đã học.


B. ChuÈn bÞ


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tæ chức</i>


Ngày dạy: ... .....
Líp: 8A 8B



<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Phát biểu định luật bảo tồn và chuyển hố năng lợng. Tìm ví dụ về sự biểu
hiện của định luật trong các hiện tợng cơ và nhiệt.


<i>III. Bµi míi</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (3ph)
- ĐVĐ: Vào những năm đầu của thế kỉ
XVII chiếc máy hơi nớc đầu tiên ra đời,
vừa cồng kềnh vừa chỉ sử dụng đợc
không quá 5% năng lợng của nhiên liệu
đợc đốt cháy. Đến nay con ngời đã có
những bớc tiến khổng lồ trong lĩnh vực
chế tạo động cơ nhiệt, từ những động cơ
nhiệt bé nhỏ dùng để chạy xe gắn máy
đến những động cơ nhiệt khổng lồ để
phóng những con tàu vũ trụ


HĐ2: Tìm hiểu về động cơ nhiệt (10ph)
- GV nêu định nghĩa động cơ nhiệt
- Yêu cầu HS nêu ví dụ về động cơ
nhiệt. GV ghi tên các laọi động cơ do
HS kể lên bảng.


- Yêu cầu HS phát hiện ra những điểm
giống và khác nhau của các laọi động c


ny v:


+ Loại nhiên liệu sử dụng


+ Nhiờn liu c đốt cháy bên trong hay
bên ngoài xi lanh.


- GV ghi tổng hợp về động cơ nhiệt trên
bảng


Động cơ nhiệt


C t ngoi ĐC đốt trong
<i>↓</i> <i>↓</i>
Máy hơi nớc Động cơ nổ bốn kì
Tua bin hơi nớc Động cơ điezen
Động cơ phản lực
HĐ3:Tìm hiểu về động cơ nổ bốn kì
(10ph)


- GV sử dụng mơ hình (hình vẽ), giới
thiệu các bộ phận cơ bản của động cơ nổ
bốn kì và u cầu HS dự đốn chức năng
của tng b phn v tho lun.


- HS lắng nghe phần giới thiệu của GV.


- Ghi đầu bài.


<b>I- Động cơ nhiệt là gì?</b>



- HS ghi v nh ngha ng c nhit: <i><b>Là</b></i>
<i><b>những động cơ trong đó một phần năng</b></i>
<i><b>lợng của nhiên liệu bị đốt cháy đợc</b></i>
<i><b>chuyển hoá thành cơ năng.</b></i>


- HS nêu đợc các ví dụ về động cơ nhiệt:
Động cơ xe máy, ôtô, tàu hoả, tàu thuỷ,...
- HS nêu đợc:


<i><b>+ Động cơ nhiên liệu đốt ngoài xilanh</b></i>
<i><b>( củi, than, dầu,...): Máy hơi nớc, tua bin</b></i>
<i><b>hơi nớc.</b></i>


<i><b>+ Động cơ nhiên liệu đốt trong xi lanh</b></i>
<i><b>(xăng, dầu madút): Động cơ ôtô, xe</b></i>
<i><b>máy, tàu hoả, tàu thu,...</b></i>


<i><b>Động cơ chạy bằng năng lợng nguyên</b></i>
<i><b>tử: Tàu ngầm, tàu phá băng, nhà máy</b></i>
<i><b>điện nguyên tử,...</b></i>


<b>II- Động cơ nổ bốn kì</b>
<b>1- Cấu tạo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

h-- Yờu cu HS dựa vào tranh vẽ và SGK
để tự tìm hiểu về chuyển vận của động
cơ nổ bốn kì.


- Gọi một HS lên bảng trình bày để cả


lớp thảo luận.


HĐ4: Tìm hiểu về hiệu suất của động cơ
nhiệt (10ph)


- GV yªu cầu HS thảo luận câu C1


- GV gii thiu s đồ phân phối năng
l-ợng của động cơ ôtô: toả ra cho nớc làm
nguội xilanh: 35%, khí thải mang đi:
25%, thắng ma sát: 10%, sinh công:
30%. Phần năng lợng hao phí lớn hơn rất
nhiều so với phần nhiệt lợng biến thành
cơng có ích, nên cần cải tiến để hiệu
suất của động cơ lớn hơn. Hiệu suất của
động cơ là gì?


- GV thông báo về hiệu suất (C2). Yêu
cầu HS phát biểu định nghĩa hiệu suất,
giải thích cá kí hiệu và đơn vị của các
đại lợng có trong cơng thức.


íng dÉn cđa GV.
<b>2- Chun vËn</b>


- HS dựa vào tranh vẽ để tìm hiểu về
chuyển vận của động cơ nổ bốn kì


- Đại diện HS trình bày, HS khác nhËn
xÐt, bæ xung.



<b>III- Hiệu suất của động cơ nhiệt</b>


- HS thảo luận câu C1: Một phần nhiệt
l-ợng đợc truyền cho các bộ phận của động
cơ làm nóng các bộ phận này, một phần
theo khí thải ra ngoài làm nóng khơng
khí.


- HS nắm đợc cơng thức tính hiệu suất


<i><b> H = </b></i> <i>A</i>


<i>Q</i>


<i><b>Đ/n: Hiệu suất của động cơ nhiệt đợc</b></i>
<i><b>xác định bằng tỉ số giữa phần nhiệt lợng</b></i>
<i><b>chuyển hố thành cơng cơ học và nhiệt</b></i>
<i><b>do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra.</b></i>


<i><b>Q là nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy</b></i>
<i><b>toả ra (J)</b></i>


<i><b>A là cơng mà động cơ thực hiện đợc, có</b></i>
<i><b>độ lớn bằng phần nhiệt lợng chuyển hố</b></i>
<i><b>thành cơng (J)</b></i>


<i>IV. Cđng cè</i>


- Tổ chức cho HS thảo luận nhanh các câu C3, C4, C5 ( Với C3: HS trả lời


dựa vào định nghĩa động cơ nhiệt. C4: GV nhận xét ví dụ của HS, phân
tích đúng, sai)


C5: Gây ra tiếng ồn, khí thải gây ơ nhiễm khơng khí, tăng nhiệt độ khí
quyển,...


- Híng dÉn HS t×m hiĨu néi dung phÇn: <i>Cã thĨ em cha biÕt</i> (SGK)


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 28.1 đến 28.7 (SBT) + Trả lời C6


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng</b>


1. Một ô tô chở khách đang chạy trên đờng. Câu mô tả nào sau đây là sai?
A. Ơ tơ đang đứng n so với hành khách trên xe.


B. Ơ tơ đang chuyển động so với mặt đờng.
C. Hành khách đang đứng yên so với ô tô.


D. Hành khách đang chuyển động so với ngời lái xe.


2. Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?
A. Quãng đờng chuyển động dài hay ngắn.


B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.
C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.


D. Cho biết cả quãng đờng, thời gian và sự nhanh, chậm của chuyển động.
3. Chuyển động nào dới đây là chuyển động đều?



A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành.
B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.


C. Chuyển động của một điểm ở đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định.
D. Chuyển động của tàu hoả khi vào ga.


4. 72 km/ h tơng ứng với bao nhiêu m/s ?


A.15 m/s B. 20 m/s C. 25 m/s D. 30 m/s
5. Một vật đang chuyển động thẳng đều, chịu tác dụng của hai lực F1 và F2. Biết


F2 = 15N. Điều nào sau đây đúng nhất?


A. F1 vµ F2 lµ hai lùc c©n b»ng B. F1= F2


C. F1 > F2 D. F1 < F2


6. Hành khách đang ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng bị lao về phía trớc, điều
đó chứng tỏ xe:


A. §ét ngét gi¶m vËn tèc. B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngét rÏ sang ph¶i. D. Đột ngột rẽ sang trái.
7. Trong các phơng án sau, phơng án nào có thể làm giảm lực ma s¸t ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

8. Một vật nặng đợc đợc trên mặt sàn nằm ngang. áp suất do vật gây ra trên mặt sàn
phụ thuộc vào yếu tố nào?


A. Độ nhám của bề mặt tiếp xúc. B. Thể tích của vật.
C. Chất liệu làm nên vật. D. Trọng lợng của vật.


<b>II. Hãy viết câu trả li ỳng cho mi cõu hi sau</b>


9. Đờng bay Hà Nội Tp HCM dài 1400 km. Một máy bay bay hÕt 1h 45 phót. Hái
vËn tèc cđa m¸y bay là bao nhiêu km/ h?


10. Mt viờn bi st c treo bằng một sợi dây không giãn (Hvẽ).
Hãy biểu diễn các lực tác dụnglên viên bi. Biết trọng lợng của viên
bi là 1 N. Nhận xét gì về các lực đó ?


11. Một tàu ngầm đang di chuyển dới biển. áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ áp


suất 2 060 000 N/ m2<sub>. Một lúc sau áp kế chỉ 824 N/ m</sub>2<sub>. Tớnh sõu ca tu hai</sub>


thời điểm trên. Biết tọng lợng riêng của nớc biển là 10 300 N/ m3<sub>.</sub>


</div>

<!--links-->

×