Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề Toán HK I (Đề 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.94 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>
MƠN: TỐN


Năm học: 2017 - 2018


1. Khung ma trận có nội dung các mạch kiến thức Tốn lớp 4


<b>Mạch kiến thức và kĩ năng</b> <b><sub>Số điểm</sub>Số câu</b> <b>M1</b> <b>M2</b> <b>M3</b> <b>M4</b> <b>Tổng</b>
1. Số học:


- Đọc viết số có nhiều chữ số; giá trị của chữ số
- Phép cộng, trừ có nhớ 2 lần, nhân với số có 2,3
chữ số, chia cho số có 2,3 chữ số.


- Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Tính chất của các phép tính.


- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Tìm số trung bình cộng


Số câu 2 2 1 2 <b>7</b>


Số điểm 2 2 1 2 <b>7</b>


2. Đại lượng và đo đại lượng


- Biết quan hệ giữa các đơn vị đo: độ dài, khối
lượng, thời gian, diện tích.


Số câu 1 1 <b>2</b>



Số điểm 1 1 <b>2</b>


3. Hình học


- Tính được diện tích hình chữ nhật


Số câu 1 <b>1</b>


Số điểm 1 <b>1</b>


<b>Tổng</b> <b>Số câu</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>10</b>


<b>Số điểm</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>10</b>


2. Khung ma trận đề kiểm tra Toán lớp 4


<b>Nội dung</b>
<b>kiểm tra</b>


<b>Số câu</b>
<b>và số</b>
<b>điểm </b>


<b>Mức 1 </b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3 </b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


TN
KQ TL
HT
khác
TN


KQ TL
HT
khác
TN
KQ
T
L
HT
khác
TN
KQ TL
HT
khác
TN
KQ TL
HT
khác


1. Số học


Số câu 2 2 1 2 <b>5</b> <b>2</b>


Câu số <i>1,2</i> <i>3,4</i> <i>5</i> <i>9,10</i>


Số điểm 2 2 1 2 <b>5</b> <b>2</b>


2. Đại
lượng và
đo đại
lượng



Số câu 1 1 <b>2</b>


Câu số <i>6</i> <i>7</i>


Số điểm 1 1 <b>2</b>


3. Hình
học


Số câu 1 <b>1</b>


Câu số <i>8</i>


Số điểm 1 <b>1</b>


<b>Tổng</b> <b>Số câu</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>8</b> <b>2</b>


<b>Số điểm</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>8</b> <b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

MƠN: TỐN
Năm học: 2017 - 2018


<i><b>Hãy chọn và ghi lại câu trả lời đúng nhất:</b></i>


<b>1. (M1 – 1đ) a. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là: </b>


A. 8 000. B. 80 000 C. 800 D. 80


b. Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:



A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 D. 23 0910


<b>2. (M1 – 1đ) Kết quả của phép tính 320 : 40 là: </b>


A. 6 B. 8 C. 7 D. 9


<b>3. </b>(M2 – 1đ)<b> Kết quả của phép tính 5259 : 217 là: </b>


A. 24 dư 51 B. 24 dư 1 C. 24 dư 5 D. 24 dư 15


<b>4. (M2 – 1đ) 37 x 11 = ? </b>


A. 307 B. 407 C. 507 D. 370


<b>5. </b>(M3 – 1đ)<b> a. Cho x - 375 = 950. Giá trị của x là : </b>


A. 1235 B. 1523 C. 1325 D. 1352


<b> b. Cho x + 462 = 850. Giá trị của x là : </b>


A. 488 B. 388 C. 588 D. 688


<b>6. </b>(M2 – 1đ) a. 2 tấn 85 kg = …… kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:


A. 285 B. 2185 C. 2085 D. 2850


<b> b. 2 phút 15 giây = .... giây ? </b>


A. 135 B. 115 C. 145 D. 125



<b>7. </b>(M3 – 1đ)<b> a. 2m 5cm = ….. cm. </b>


A. 250 B. 205 C. 25 D. 2500


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 155 B. 1550 C. 1505 D. 1055


<b>8. (M3 – 1đ) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: A 4cm </b>
<b>B</b>


A. 24 cm2 <sub>B. 7 cm</sub>2 <sub>C. 14 cm</sub>2 <sub>D. 12 cm</sub>2


3cm


D C


<b>9. </b>(M4 – 1đ): Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi.
<b>Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? </b>


...
...
...
...
...
...
<b>10. </b>(M4 – 1đ): Có 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố, trong đó 5 ô tô đầu mỗi ô
tô chuyển được 36 tạ và 4 ô tô sau, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ơ
tơ chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm?


...


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MƠN TỐN – Lớp 4</b>
<b>Năm học: 2017 - 2018</b>


Câu 1: 1đ <i>(Mỗi câu đúng 0,5 đ)</i>
a) A. 8 000.


b) B. 23 000 910


Câu 2: 1đ B. 8


Câu 3: 1đ A. 24 dư 51


Câu 4: 1đ B. 407


Câu 5: 1đ <i>(Mỗi câu đúng 0,5 đ)</i>


a) C. 1325


b) B. 388


Câu 6: 1đ <i>(Mỗi câu đúng 0,5 đ)</i>


a) C. 2085



b) A. 135


Câu 7: 1đ <i>(Mỗi câu đúng 0,5 đ)</i>


a) B. 205


b) C. 1505


Câu 8: 1đ D. 12 cm2


Câu 9: 1đ Bài giải


Hai lần tuổi cuổi con là:<i>(0,15 đ)</i>


57 – 33 = 24 (tuổi) <i>(0,15 đ)</i>


Tuổi của con là:<i>(0,15 đ)</i>


24 : 2 = 12 (tuổi)<i>(0,15 đ)</i>


Tuổi của mẹ là: <i>(0,15 đ)</i>


12 + 33 = 45 (tuổi) <i>(0,15 đ)</i>


Đáp số: tuổi con: 12 tuổi; tuổi mẹ: 45 tuổi <i>(0,1 đ)</i>
Câu 10: 1đ Bài giải


5 ô tô đầu chuyển được là: <i>(0,15 đ)</i>


5 x 36 = 180 (tạ) <i>(0,15 đ)</i>



4 ô tô sau chở được là: <i>(0,15 đ)</i>


4 x 45 = 180 (tạ) <i>(0,15 đ)</i>


9 ô tô chuyển được là : <i>(0,15 đ)</i>


180 + 180 = 360 (tạ) = 36 (tấn) <i>(0,15 đ)</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×