Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

anh tết gd hướng nghiệp 6 hà thị xiêm thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.12 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Hồng thanh bình Yên thành 2 </b>–<b>Nghệ an</b>
<b>đề thi thử đại học </b>


1). Một hổn hợp X gồm N2 và H2 theo tỉ lệ mol 1:3 . tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho tạo NH3. Sau phản ứng thu đợc hổn hợp Y. Biết tỉ khối
hơi của hổn hợp X đối với hổn hợp Y là 0,6, hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:


A). 70%. B). 80%. C). 50%. D). 90%.


2). Hoà tan các muối: BaCl2, KNO3 vào H2O thu đợc dd chứa các ion nào sau đây:
A). Ba2+<sub>, K</sub>+<sub>,Cl</sub>-<sub>, NO</sub>


32-. B). Ba2+, K+,Cl-, NO3-. C). Ba2+, K2+,Cl-, NO3-. D). Ba+, K+,Cl-, NO3-.


3). Hấp thụ CO2 vào dd NaOH thấy dd thu đợc chỉ chứa một chất tan duy nhất là muối trung hồ. Cho giấy quỳ tím vào dd trên, giấy quỳ sẽ
chuyển thành:A). mất màu. B). đỏ. C). tím. D). xanh.


4). Dung dịch chứa các ion nào sau đây không đúng:
A). Dd gồm: Na+<sub>, NH</sub>


4+, SO42-, Cl-. B). Dd gåm: K+, H+, SO42-, HCO3-.
C). Dd gåm: Fe3+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cl</sub>-<sub>, NO</sub>


3-. D). Dd gåm: Ba2+, K+, NO3-, Cl-.


5). Cho 18,5(g) hh Z gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dd HNO3 loảng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn thu được 2,24 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất, dd Z1 và còn lại 1,46(g) kim loại. Nồng độ mol/lít của dd HNO3 và khối
lượng muối trong dd Z1 là:A). 1,6 M và 48,6(g). B). 3,2 M và 24,3(g).C). 3,2 M và 48,6(g).D). 1,6 M và 24,3(g).


6). Để điều chế: o-bromnitrobenzen từ khí thiên nhiên và các chất vô cơ khác cần thiết, điều kiện có đủ, cần thực hiện tối thiểu số


phản ứng là:A). 4. B). 5. C). 3. D). 6.



7). Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được: Metan, Etilen, Axetilen:
A). Dd NaOH và dd HCl. B). Dd KMnO4.


C). Dd Br2 vaø Cl2. D). Ag2O/dd NH3 vaø dd Br2.


8). Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd X thấy dd bị vẫn đục, nhỏ tiếp dd NaOH vào thấy dd trong trở lại. Sau đó tiếp tục cho dd HCl từ từ vào lại
thấy dd vẫn đục, nhỏ tiếp dd HCl vào lại thấy dd trở nên trong suốt. X là dd nào sau đây?


A). dd Fe2(SO4)3. B). dd NaAlO2. C). dd NaHCO3. D). dd Al2(SO4)3.


9). Dung dịch chứa các ion Na+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Dùng dd nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub> ra khỏi dd ban </sub>
đầu?A). NaOH. B). AgNO3. C). Na2SO4. D). K2CO3.


10. Trộn V lít dd gồm HNO3 0,005M và HCl 0,005M với V lít dd gồm NaOH 0,005M và KOH 0,005M. PH của dd thu đợc là:


A). 7. B). 8. C). 6. D). 5.


11. Dãy chất nào dới đây gồm các chất sau khi phân li trong H2O đều tham gia phản ứng thuỷ phân?
A). Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl. B). KI, K2SO4, K3PO4.


C). Mg(NO3)2, Ba(NO3)2, NaNO3. D). AlCl3, Na3PO4, K2SO3.


12. Cho các lọ mất nhản đựng các dd riêng biệt sau NH4Cl, H2SO4, MgCl2, NaOH, NaCl. Không dùng thêm thuốc thử nào khác, hỏi nhận
biết đợc bao nhiêu dd trên: A). tất cả. B). 3. C). 3. D). 4.


13 Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este E( chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100 gam dd NaOH 12%, thu đợc 20,4 gam muối
của một axit hữu cơ và 9,2 gam một rợu, biết rằng một trong hai chất( rợu hoặc axit) tạo thành este là đơn chức. CT của E là:


A). (CH3COO)3C3H5. B). C3H5(OOCH)3. C). C2H4(OOCCH3)2. D). CH2(COOCH3)2.


14. Cho a mol NaAlO2 t¸c dơng víi dd cã chøa b mol HCl. Víi ®iỊu kiện nào của a và b sau đây thì xuất hiƯn kÕt tđa?


A). b< 4a. B). b> 4a. C). b 4a. D). b= 4a.


15 Cho một bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1: 4 ở 0oC và 200 atm với một chất xúc tác thích hợp. Nung
nóng bình một thời gian, sau đó đa về nhiệt độ 0o<sub>C thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng tổng hợp </sub>


NH3 trên là:A). 40%. B). 25%. C). 35%. D). 30%.


16 Hoà tan hoàn toàn 1,92(g) một kim loại R bằng dd HNO3 dư ta thu được 0,448 lít khí NO (đktc) là sảm phẩm khử duy nhất. Kim


loại R là:A). Al. B). Ag. C). Cu. D). Fe.


17. Phơng trình hố học nào sau đây viết không đúng:


A). 2HCl+ Mg(OH)2 MgCl2+ 2 H2O. B). FeS+ 2HCl FeCl2+ H2S.
C). FeS+ ZnCl2 ZnS + FeCl2. D). Na2SO4+ BaCl2 BaSO4+ 2NaCl.


18 Để trung hoà 100 ml dd X gồm HCl 0,025M, HNO3 0,025M và H2SO4 0,025M, cần dùng V lit dd Y gåm NaOH 0,025M, KOH 0,025M
vµ Ba(OH)2 0,025M. Giá trị của V là:A). 150 ml. B). 100 ml. C). 200 ml.D). 250 ml.


19 PH của dd muối nào sau đây không đúng:


A). Na2CO3(PH> 7). B). K2SO4(PH= 7). C). NH4NO3(PH< 7). D). NaHSO4(PH= 7).


20 ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 0,1 mol hh goàm CH4, C4H10 vaứ C2H4 thu ủửụùc 0,14 mol CO2 vaứ 0,23 mol H2O. Soỏ mol cuỷa ankan vaứ anken coự
trong hh laàn lửụùt laứ:A). 0,02 vaứ 0,08. B). 0,01 vaứ 0,09. C). 0,09 vaứ 0,01. D). 0,08 vaứ 0,02.
21 Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:


A). 5. B). 2. C). 3. D). 4.



22 Cho dãy gồm các chất: Al2S3, FeCl3, Al4C3, CuSO4, CaC2, NaOH, HCl. Số chất không tồn tại được trong dd là:


A). 4. B). 5. C). 2. D). 3.


23 Nung 6,58(g) Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96(g) chất rắn và hh khí X. Hấp thụ hoàn toàn hh X vào H2O
được 300 ml dd Y. PH của dd Y là:A). 2,5. B). 1,5. C). 1. D). 2.


24 Thuỷ phân hoàn toàn hh X gồm hai este đơn chức cần vừa đủ 100ml dd NaOH 1M thu đợc 8,2 gam một muối và 3,9 gam hh hai rợu no
đơn chức mạch hở, kế tiếp. CTCT của hai este là:


A). CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B). C2H3COOCH3 và C3H5COOCH3.
C). HCOOCH3 và HCOOC2H5. D). CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
25 Trộn 100 ml dd KOH có PH= 12 với 100 ml dd HCl 0,012M. PH của dd thu đợc sau khi trộn là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

26 Cho 2,81(g) hh Fe2O3, MgO và ZnO tác dụng vừa đủ với 300 ml dd H2SO4 0,1M. Khối lượng muối sunfat tạo ra là:


A). 5,21(g). B). 3,8(g). C). 4,8(g). D). 4,81(g).


27.Mét dd X chøa c¸c ion: Na+<sub>, NH</sub>


4+, SO42-, Cl-. Cô cạn dd X thu đợc bao nhiêu muối khan:


A). 5. B). 3. C). 4. D). 2.


28.Iso-pentan phản ứng thế với Cl2(as) tỉ lệ 1:1 về số mol thu được số dẩn xuất hiđrocacbon của clo là:


A). 3. B). 1. C). 4. D). 2.


29 Đốt cháy hoàn toàn m gam hh C2H4, C3H6, C4H8. Thu được, 8,96 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là:



A). 1,4(g). B). 5,6(g). C). 2,8(g). D). 11,2(g).


30. Cho 10 lÝt hỉn hỵp khÝ (đktc) gồm CO2 và CO ( chiếm 68,64% về thể tích) đi qua 100 gam dd Ca(OH)2 7,4% thấy tách ra m gam kết
tủa. Giá trị của m là:A). 8 gam. B). 6 gam. C). 12 gam. D). 10 gam.


31. Cho pt phản ứng: Fe3O4+ 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + FeSO4+ 4H2O. Trong đó Fe3O4 đóng vai trị là:
A). Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. B). Chất oxi hoá.


C). Chất khử. D). Không phải chất oxi hố, khơng phải chất khử.
32. Để tách khí Mêtan ra khỏi hh: Mêtan, Sunfurơ, Hiđrosunfua, Amoniac, Etilen, Axetilen. Dùng dd nào sau đây:


A). Dd Br2. B). Dd NaCl. C). Dd NaOH. D). Dd HCl.
33). Cho dd chứa x mol Al(NO3)3 vào dd chứa y mol NaOH. Để thu đợc kết tủa cực đại thì:


A). y= 3x. B). y<3x. C).  x, y. D). y> 3x.
34). Trong các phân tử sau: HNO3, NaOH, CH3COOH. Liên kết nào phân cực nhất:


A). H-O. B). Na-O. C). C=O. D). NO.


35). Cho 100 ml dd AlCl3 1M vào 350 ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lợng kết tủa thu đợc là:
A). 3,9 gam. B). 1,95 gam. C). 7.8 gam. D). 11,7 gam.
36). Hiện tợng xãy ra khi cho từ từ dd NaOH cho đến d vào dd Al2(SO4)3 là:


A). Khơng có hiện tợng gì. B). Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.


C). Xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần. D). Xuất hiện kết tủa keo trắng.
37). Một este có CTPT là C4H8O2, khi thủy phân trong mơi trờng axit thu đợc rợu etylic. CTCT của C4H8O2 là:


A). HCOOC3H7. B). C3H7COOH. C). CH3COOC2H5. D). C2H5COOCH3.


38). Cho dd NH3 đến d vào dd X gồm FeCl3 và CuSO4 thu đợc kết tủa là:


A). Fe(OH)3. B). Fe(OH)3 và Cu(OH)2. C). không cã kÕt tña. D). Cu(OH)2.
39). Trén 150 ml dd Na2CO3 1M vµ K2CO3 0,5M víi 250 ml dd HCl 1M vµ HNO3 1M thì thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc lµ:


A). 2,52 lít. B). 5,60 lít. C). 5,04 lít. D). 3,36 lít.
40). Cho V lít dd HCl 1M vào dd có chứa 0,2 mol NaAlO2 thu đợc 7,8 gam kết tủa. Giá trị của V là:


A). 0,1 lÝt và 0,3lít. B). 0,1 lít hoặc 0,5 lít. C). 0,1 lÝt. D). 0,5 lÝt.


41). Để điều chế PVC từ đá vôi, than đá, H2O và các chất vô cơ khác cần thiết, điều kiện có đủ cần thực hiện tối thiểu số phản ứng
là:


A). 7. B). 8. C). 6. D). 5.


42). Oxi hoá một lượng kim loại Fe dùng hết 2,24 lít khí O2 (đktc). Thu được hh rắn gồm các oxit sắt và Fe cịn dư. Khử hồn tồn hh
rắn bằng CO ở nhiệt độ cao. Cho tồn bộ khí sinh ra qua dd nước vôi trong dư đến phản ứng kết thúc thu được m(g) kết tủa. Giá trị của
m là:


A). 20(g). B). 10(g). C). 40(g). D). 30(g).


43). Thuỷ phân hoàn toàn hổn hợp X gồm hai este cần vừa đủ 100 ml dd NaOH 1M thu đợc 10,1 gam hổn hợp hai muối của hai axit
cacboxylic không no, một liên kết đôi, đơn chức, mạch hở, kế tiếp và 3,2 gam một rợu đơn chức. Hổn hợp X là:


A). C3H5COOC2H5 và C4H7COOC2H5. B). C2H3COOCH3 và C3H5COOCH3.
C). C2H3COOC2H5 và C3H5COOC2H5. D). C2H3COOC3H7 và C3H5COOC3H7.
44). Dãy chất nào sau đây trong đó ngun tố N vừa thể hiện tính oxi hố, vừa thể hiện đợc tính khử:


A). NO, NO2, N2, N2O, HNO2. B). NH3, NO, NH4NO3, Mg3N2, NO2.
C). N2, NO2, HNO3, Fe(NO3)2, N2O. D). NaNO3, NO2, N2O3 , N2O5, HNO3.



45). Cho dd Ba(OH)2 đến d vào 100 ml dd X gồm : NH4+, SO42-, NO3- rồi tiến hành đun nóng đến phản ứng hồn tồn thì thu đợc 23,3 gam
kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ mol/lít của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dd X lần lợt là:


A). 2M vµ 2M. B). 1M vµ 2M. C). 1M vµ 1M. D). 2M vµ 1M.


46). Khí nào sau đây trơ nhất v mỈt ho¸ häc: A). NH3. B). N2. C). O2. D). Cl2.
47). Để phân biệt Benzen, Stiren, Toluen, Etylbenzen dùng thuốc thử nào sau đây:


A). Dd Br2 và dd HCl. B). Dd HCl và dd KMnO4. C). Dd NaOH và dd HCl. D). Dd Br2 và dd KMnO4.
48). Cho dãy gồm các chất: Cu, Fe, Fe3O4, FeCO3, FeS2, HI, NaHSO4, Cl2, O2, P, H2S, Ba(OH)2, FeCl3, CuS. Số chất tác dụng được với


dd HNO<b>3 L</b> laø:A). 9. B). 10. C). 8. D). 11.


49). D·y chÊt nào dới đây vừa tác dụng đƯợc với đ HCl vµ dd NaOH:


A). Al(OH)3, CuCl2, NaHSO3. B). Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3.
C). NaHSO4, HNO3, NaHSO3. D). Zn(OH)2, Na2SO4, (NH4)2CO3.


50. Cho m gam hh NH4HCO3 và (NH)2CO3 vào bình kín dung tích V ml rồi đốt nóng bình đến 900oC, áp suất trong bình lúc này là P. Cũng
m gam hh trên cho tác dụng với NH3 vừa đủ. Lấy chất sau phản ứng cho vào bình kín dung tích V ml rồi đốt đến 900oC thấy áp suất của bình
bằng 1,2P. Phần trăm về khối lợng của hh ban đầu lần lợt là:


A). 63,2% vµ 36,8%. B). 62,2% vµ 37,8%. C). 61,2% vµ 38,8%. D). 64,2% vµ 35,8%.

<b> THI TH S 5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Th i gian l m b i: 90 phút</b><b>ờ</b></i> <i><b>à</b></i> <i><b>à</b></i> <b> . </b> <b>H v tên ọ à</b> <b>:... L pớ :... </b>


<b>Câu 1. Để nh n bi tậ</b> <b>ế Al, Cu, Fe ta có th dùng:ể</b>



<b>A. H2O </b> <b>B. Dd NaOH </b> <b>C. Dd HCl </b> <b>D. Dd FeCl2</b>


<b>Câu 2. Cho bi t c u hình electron c a X, Y l : 1sế ấ</b> <b>ủ</b> <b>à</b> <b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub><sub>3 </sub><sub>v 1s</sub>à</b> <b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub><sub>1. </sub><sub>Nh n xét n o sau ây l úng ?</sub>ậ</b> <b>à</b> <b>đ</b> <b>à đ</b>


<b>A. X v Y l các kim lo i à</b> <b>à</b> <b>ạ</b> <b>B. X v Y l các phi kimà</b> <b>à</b> <b>C. X v Y l các khí hi m à</b> <b>à</b> <b>ế</b> <b>D. X l phi kim,Y l kim lo ià</b> <b>à</b> <b>ạ</b>
<b>Câu 3. Fe có th l m xúc tác cho p : Nể à</b> <b>ư</b> <b>2 + 3H2</b>

<b>2NH3. Vai trò ca Fe trong p l :ư à</b>


<b>A. L m cân b ng chuy n d ch theo chi u thu n B. T ng n ng à</b> <b>ằ</b> <b>ể</b> <b>ị</b> <b>ề</b> <b>ậ</b> <b>ă</b> <b>ồ</b> <b>độ các ch t C.T ng t c ấ</b> <b>ă</b> <b>ố độ ư p D.T ng h ng s cână</b> <b>ằ</b> <b>ố</b>
<b>b ngằ</b>


<b>Câu 4. Dãy n o g m các kim lo i tác d ng à</b> <b>ồ</b> <b>ạ</b> <b>ụ</b> <b>được v i dd mu i s t (III)?ớ</b> <b>ố ắ</b>


<b>A. Al, Fe, Ni, Ag </b> <b>B. Al, Fe, Ni, Cu, Ag</b> <b>C. Al, Fe, Ni, Cu </b> <b>D. Mg, Fe, Ni, Ag, Cu</b>
<b>Câu 5. Khi pha loãng dd CH3COOH 1M th nh dd CHà</b> <b>3COOH 0,5M thì:</b>


<b>A. Độ đ ệ i n li gi m ả</b> <b>B. Độ đ ệ i n li tăng</b> <b>C. Độ đ ệ i n li không đổi </b> <b>D. Độ đ ệ i n li gi m 2 l nả</b> <b>ầ</b>
<b>Câu 6. Dãy s p theo chi u t ng ắ</b> <b>ề ă</b> <b>độ phân c c c a liên k t:ự ủ</b> <b>ế</b>


<b>A. NH3 < H2O < HF < HCl </b> <b>B. HCl < HF < H2O < NH3</b>


<b>C. H2O < HF < HCl < NH3 </b> <b>D. NH3 < H2O < HCl < HF</b>


<b>Câu 7. Người ta có th sát trùng b ng dd mu i n NaCl, nh rau qu tể</b> <b>ằ</b> <b>ố ă</b> <b>ư</b> <b>ả ươi rau s ng ngâm trong dd NaCl tố</b> <b>ừ 10 15 phút. </b>–
<b>Khả n ng di t khu n c a dd NaCl l do:ă</b> <b>ệ</b> <b>ẩ</b> <b>ủ</b> <b>à</b>


<b>A. Dd NaCl t o ra ion Clạ</b> <b>-có tính khử B. Vi khu n bẩ</b> <b>ị m t nấ ướ<sub>c do th m th u</sub>ẩ</b> <b>ấ</b> <b><sub> C. dd NaCl </sub>độ<sub>c </sub><sub>D. Lí do</sub></b>


<b>khác</b>


<b>Câu 8. Cách l m n o sau ây l à</b> <b>à</b> <b>đ</b> <b>à không h p lí?ợ</b>



<b>A. N u qu n áo v i x phịng trong n i nhơmấ</b> <b>ầ</b> <b>ớ à</b> <b>ồ</b> <b>B. Dùng bình b ng nhơm ằ</b> <b>đựng mu i nố ă</b>
<b>C. Dùng bình b ng nhơm ằ</b> <b>đựng HNO3 đặc ngu iộ</b> <b>D. Dùng thùng nhôm ch a nứ</b> <b>ước</b>


<b>Câu 9. Để đượ COc</b> <b>2 tinh khi t t p CaCOế ừ ư</b> <b>3 +dd HCl người ta cho s n ph m khí l n lả</b> <b>ẩ</b> <b>ầ ượt các bình n o sau ây?à</b> <b>đ</b>


<b>A. NaOH v Hà</b> <b>2SO4 đ</b> <b>B. NaHCO3 v Hà</b> <b>2SO4 đ</b> <b>C. H2SO4 đv NaHCOà</b> <b>3 </b> <b>D. H2SO4 đ v NaOHà</b>


<b>Câu 10. Có th lo i nể ạ ướ ức c ng v nh c u b ng cách:ĩ</b> <b>ử</b> <b>ằ</b>


<b>A. un sôi nĐ</b> <b>ước </b> <b>B. Th i khí COổ</b> <b>2 v o nà</b> <b>ước</b> <b>C. Chế hóa nước b ng nằ</b> <b>ước vôi </b> <b>D. Cho Na2CO3 ho c Naặ</b> <b>3PO4</b>


<b>Câu 11. Có 4 dd: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Để nh n bi t 4 ch t trên ta có th dùng?ậ</b> <b>ế</b> <b>ấ</b> <b>ể</b>


<b>A. Dd HNO3 </b> <b>B. Dd KOH </b> <b>C. Dd BaCl2 </b> <b>D. Dd NaCl</b>


<b>Câu 12. Hòa tan 2 gam s t oxit cắ</b> <b>ân 26,07 ml dd HCl 10% (d = 1,05 g/ml). Công th c oxit s t l :ứ</b> <b>ắ à</b>


<b>A. FeO </b> <b>B. Fe3O4 </b> <b>C. Fe2O3 </b> <b>D. Khơng xác định được</b>


<b>Câu 13. Có hai mi ng kim lo i A có cùng kh i lế</b> <b>ạ</b> <b>ố ượng, cho m i mi ng ho tan ho n to n trong dd HCl v dd Hổ</b> <b>ế</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>2SO4 đặc </b>


<b>nóng, được khí H2 v SOà</b> <b>2 (VSO2 1,5VH2 ). Kh i lố ượng mu i clorua b ng 63,5% kh i lố</b> <b>ằ</b> <b>ố ượng sunfat. Kim lo i A l :ạ</b> <b>à</b>


<b>A. Fe </b> <b>B. Mg </b> <b>C. Al </b> <b>D. Zn</b>


<b>Câu 14. Ngtử c a ngtủ</b> <b>ố X có t ng s h t l 40. Trong ó s h t mang i n nhi u h n s h t không mang i n l 12. ổ</b> <b>ố ạ à</b> <b>đ</b> <b>ố ạ</b> <b>đ ệ</b> <b>ề</b> <b>ơ</b> <b>ố ạ</b> <b>đ ệ à</b> <b>S ố</b>


<b>kh i X l :ố</b> <b>à</b> <b>A. 26 </b> <b>B. 27 </b> <b>C. 28 </b> <b>D. 29</b>



<b>Câu 15. Xét p : CO (k) + Hư</b> <b>2O</b>

<b>CO2 (k) + H2 (k). Bi t n u cho 1 mol CO v 1 mol Hế ế</b> <b>à</b> <b>2O thì được 2/3 mol CO2. KCB c a p ủ</b> <b>ư</b>


<b>l :à</b>


<b>A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 8</b>


<b>Câu 16. i nĐ ệ phân dd AgNO3 trong 10 phút thu được 1,08 gam Ag c c âm. ở ự</b> <b>Cường độ dòng d dùng l :ả</b> <b>à</b>


<b>A. I = 1,61A </b> <b>B. I = 9,65A </b> <b>C. I = 16,1A </b> <b>D. I = 96,5A</b>


<b>Câu 17. Cho 200 ml dd KOH v o 200 ml dd AlClà</b> <b>3 1M thu được 7,8 gam k t t a keo. N ng ế ủ</b> <b>ồ</b> <b>độ mol c a dd KOH l :ủ</b> <b>à</b>


<b>A. 1,5 mol/l </b> <b>B. 3,5 mol/l</b> <b>C. 1,5 mol/l hoac 3,5 mol/l </b> <b>D. 2 mol/l hoac 3 mol/l</b>


<b>Câu 18. Hòa tan 9,14 gam hh Cu, Mg, Al b ng dd HCl dằ</b> <b>ư thu được 7,84 lít khí A ( ktc), 2,54 gam ch t r n B v dd C. đ</b> <b>ấ ắ</b> <b>à</b>
<b>Kh i lố ượng mu i trong C l :ố</b> <b>à</b> <b>A. 19,025 gam </b> <b>B. 21,565 gam </b> <b>C. 31,45 gam </b> <b>D. 33,99 gam</b>
<b>Câu 19. S c ụ V lít khí CO2 ( ktc) v o dd A ch a 0,2 mol Ca(OH)đ</b> <b>à</b> <b>ứ</b> <b>2 thu được 2,5 gam k t t a. Giá tr c a ế ủ</b> <b>ị ủ V l :à</b>


<b>A. 0,56 lít </b> <b>B. 8,4 lít </b> <b>C. 11,2 lít </b> <b>D. A hoac B</b>


<b>Câu 20. Cho 1,29 gam hh Al v Alà</b> <b>2O3 v o dd NaOH dà</b> <b>ư thì được 0,015 mol khí H2. N u hịa tan hh trong dd HCl 0,2M thì ế</b>


<b>c n bao nhiêu ml dd:ầ</b> <b>A. 900 ml </b> <b>B. 450 ml </b> <b>C. 300 ml </b> <b>D. 150 ml</b>


<b>Câu 21. Hòa tan hh 0,2 mol Fe v 0,1 mol Feà</b> <b>2O3 v o dd HCl dà</b> <b>ư được dd A. Cho dd A tác d ng v i NaOH d , l y k t t a ụ</b> <b>ớ</b> <b>ư ấ</b> <b>ế ủ</b>


<b>nung trong kk đến kh i lố ượng không đổ ượi d</b> <b>c m gam ch t r n. ấ ắ Tính m:</b> <b> A. 16 gam </b> <b>B. 30,4 gam C. 32 gam D. </b>
<b>48 gam</b>


<b>Câu 22. V lít hh khí Cl2, O2 ( ktc) tác d ng v a h t v i 2,7 gam Al v 3,6 gam Mg thu đ</b> <b>ụ</b> <b>ừ</b> <b>ế ớ</b> <b>à</b> <b>được 22,1 gam s n ph m. Tinh V:ả</b> <b>ẩ</b>



<b>A. 3,36 lít </b> <b>B. 4,48 lít </b> <b>C. 5,6 lít </b> <b>D. 6,72 lít</b>


<b>Câu 23. Cho 3 gam hh X (Mg v Alà</b> <b>2O3) tác d ng v i HCl dụ</b> <b>ớ</b> <b>ư được V lít khí ( ktc). Dd sau p + dd NHđ</b> <b>ư</b> <b>3 d , l c v nung ư ọ</b> <b>à</b>


<b>k t t a ế ủ được 4,12 gam oxit. Tính V:</b> <b>A. 1,12 lít </b> <b>B. 1,344 lít </b> <b>C. 1,568 lít </b> <b>D. 2,016 lít</b>


<b>Câu 24. Hh g m 2 kim lo i A, B ồ</b> <b>ạ</b> <b>đứng trước H v có hóa tr khơng à</b> <b>ị</b> <b>đổi . Chia m gam X th nh hai ph n b ng nhau:à</b> <b>ầ</b> <b>ằ</b>


<i><b>Ph</b><b>ân 1: Hòa tan ho n to n trong dd axit HCl v H</b></i><b>à</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>2SO4 lỗng t o ra 3,36 lít khí Hạ</b> <b>2.</b> <i><b>Ph</b><b>ân 2: Tác d ng ho n to n v i dd </b></i><b>ụ</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ớ</b>


<b>HNO3 thu được V lít khí NO (duy nhât).</b> <b>Bi t các thế</b> <b>ể tích khí o ktc. Giá trđ ở đ</b> <b>ị c a V l :ủ</b> <b>à</b>


<b>A. 2,24 lít </b> <b>B. 3,36 lít </b> <b>C. 4,48 lít </b> <b>D. 6,72 lít</b>


<b>Câu 25. M l kim lo i ki m. à</b> <b>ạ</b> <b>ề</b> <b>Hh X g m M v Al. Lồ</b> <b>à</b> <b>ây 3,72 gam hh X cho v o Hà</b> <b>2O d th y gi i phóng 0,16 gam khí, cịn l iư ấ</b> <b>ả</b> <b>ạ</b>


<b>1,08 gam ch t r n không tan. M l :ấ ắ</b> <b>à</b> <b>A. Na (23) </b> <b>B. K (39) </b> <b>C. Rb (85) </b> <b>D. Cs (133)</b>
<b>Câu 26. Có thể dùng ch t n o sau ây ấ à</b> <b>đ</b> <b>để phân bi t 3 ch t l ng không m u l benzen, toluen, stiren ?ệ</b> <b>ấ ỏ</b> <b>à à</b>


<b>A. Dd Brom </b> <b>B. Dd KMnO4</b> <b>C. Dd NaOH </b> <b>D. Dd H2SO4</b>


<b>Câu 27. Trong các ch t sau, ch t n o có ấ</b> <b>ấ à</b> <b>đồng phân hình h c?ọ</b>


<b>A. Buta ien-1,3 đ</b> <b>B. 2metylbuten-2</b> <b>C. 4metylpenta ien-1,3 đ</b> <b>D. 2metylpenta ien-1,3đ</b>
<b>Câu 28. Polime khơng có nhi t ệ độ nóng ch y xác nh l vì:ả</b> <b>đị</b> <b>à</b>


<b>A. Có l n t p ch tẫ ạ</b> <b>ấ</b> <b>B. L ch t h u c , có lk c ng hóa trà</b> <b>ấ ữ</b> <b>ơ</b> <b>ộ</b> <b>ị không phân c cự </b>
<b>C. L ch t có kh i là</b> <b>ấ</b> <b>ố ượng phân tử v c u trúc phân tà ấ</b> <b>ử r t l n.ấ ớ</b>



<b>D. L t p h p nhi u lo i phân t , m t xích nhà ậ</b> <b>ợ</b> <b>ề</b> <b>ạ</b> <b>ử</b> <b>ắ</b> <b>ư nhau nh ng sư</b> <b>ố lượng m t xích trong phân tắ</b> <b>ử khác nhau</b>
<b>Câu 29. Thu c th n o dùng ố</b> <b>ử à</b> <b>để nh n bi t phenol v dd CHậ</b> <b>ế</b> <b>à</b> <b>3COOH?</b>


<b>A. Na </b> <b>B. Dd NaOH </b> <b>C. Dd NaHCO3 </b> <b>D. Dd CH3ONa</b>


<b>Câu 30. Trên nhãn chai rượu có ghi R“ ượu 45o”<sub>, cách ghi ó có ý ngh</sub>đ</b> <b>ĩa l :à</b>


<b>A. Rượu n y sôi à</b> <b>ở 450</b> <b><sub>B. Trong 100 gam r</sub>ượ<sub>u có 45 gam r</sub>ượ<sub>u nguyên </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Trong 100 ml rượu có 45 ml rượu nguyên ch tấ</b> <b>D. Trong chai rượu, có ch a 45 ml rứ</b> <b>ượu nguyên </b>
<b>ch tấ</b>


<b>Câu 31. Axit axetic không th i u ch tr c ti p b ng cách n o sau ây?ể đ ề</b> <b>ế ự</b> <b>ế</b> <b>ằ</b> <b>à</b> <b>đ</b>


<b>A. Lên men gi m ấ</b> <b>B. Oxi hóa CH3CHO b ng Oằ</b> <b>2 </b>


<b>C. Mu i axetat p v i axit m nh ố</b> <b>ư ớ</b> <b>ạ</b> <b>D. Oxi hóa CH3CHO b ng AgNOằ</b> <b>3/NH3</b>


<b>Câu 32. Cho glixerin tác d ng v i hh 3 axit Cụ</b> <b>ớ</b> <b>17H35COOH, C17H33COOH v Cà</b> <b>15H31COOH. Số este 3 ch c có th t o th nh ứ</b> <b>ể ạ</b> <b>à</b>


<b>l :à</b>


<b>A. 9 </b> <b>B. 12 </b> <b>C. 15 </b> <b>D. 18</b>


<b>Câu 33. Để xác nh n trong phân t h p ch t h u cậ</b> <b>ử ợ</b> <b>ấ ữ</b> <b>ơ có ch a nguyên tứ</b> <b>ố hi ro, ngđ</b> <b>ười ta dùng phương pháp n o sau ây?à</b> <b>đ</b>
<b>A. Đốt cháy th y có h i nấ</b> <b>ơ ước thoát ra</b> <b> B. Đốt cháy rôi cho s n ph m cháy qua bình ả</b> <b>ẩ</b> <b>đựng </b>
<b>P2O5</b>


<b>C. Đốt cháy rôi cho sp cháy qua CuSO4 khan m u tr ngà</b> <b>ắ</b> <b> D. Đốt cháy rơi cho s n ph m cháy qua bình ả</b> <b>ẩ</b>



<b>H2SO4 đặc</b>


<b>Câu 34. S p x p theo chi u t ng d n tính axit: Cắ</b> <b>ế</b> <b>ề ă</b> <b>ầ</b> <b>2H5OH (1); CH3COOH (2); CH2=CHCOOH (3); C6H5OH (4); CH3C6H4OH</b>


<b>(5); C6H5CH2OH (6) l :à</b> <b>A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3) </b> <b>B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3)</b>


<b>C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6) </b> <b>D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6)</b>


<b>Câu 35. Dd saccarozơ tinh khi t khơng có tính khế</b> <b>ử nh ng khi un nóng v i dd Hư</b> <b>đ</b> <b>ớ</b> <b>2SO4 l i có thạ</b> <b>ể cho p tráng gư</b> <b>ươg. L à</b>


<b>do:</b>


<b>A. Saccaroz ráng gơ</b> <b>ương được trong môi trường axit</b> <b>B. Saccarozơ bị th y phân t o th nh ủ</b> <b>ạ</b> <b>à</b>
<b>glucozơ</b>


<b>C. Saccarozơ bị th y phân t o th nh glucozủ</b> <b>ạ</b> <b>à</b> <b>ơ v fluctozà</b> <b>ơ</b> <b>D. áp án khácĐ</b>


<b>Câu 36. Th y phân este E có CTPT Củ</b> <b>4H8O2 (có m t Hặ</b> <b>2SO4 l) được 2 sp h u cữ</b> <b>ơ X v Y . Tà</b> <b>ừ X tr c ti p t o ra Y. Tên g i Xự</b> <b>ế ạ</b> <b>ọ</b>


<b>là</b>


<b>A. Axit axetic </b> <b>B. Axit fomic </b> <b>C. Ancol etylic </b> <b>D. Etyl axetat</b>


<b>Câu 37. Để tách riêng t ng ch t từ</b> <b>ấ ừ hh benzen, anilin, phenol ta chỉ c n dùng các hoá ch t (d ng c , i u ki n có ầ</b> <b>ấ</b> <b>ụ</b> <b>ụ đ ề</b> <b>ệ</b> <b>đủ à) l :</b>
<b>A. dd HCl, khí CO2 </b> <b>B. dd NaOH, dd HCl</b> <b>C. dd NaOH, khí CO2 </b> <b>D. dd NaOH, dd HCl, khí CO2</b>


<b>Câu 38. Phát bi u n o sau ây ể</b> <b>à</b> <b>đ</b> <b>đúng?</b>


<b>A. Polime dùng để ả s n xu t t , ph i có m ch khơng nhánh, x p song song, khơng ấ ơ</b> <b>ả</b> <b>ạ</b> <b>ế</b> <b>độc, có khả n ng nhu m m uă</b> <b>ộ</b> <b>à</b>
<b>B. Tơ nhân t o ạ đượ đ ềc i u chế từ nh ng polime t ng h p nh , tữ</b> <b>ổ</b> <b>ợ</b> <b>ư ơ capron, tơ terilen, tơ clorin...</b>



<b>C. Tơ visco, tơ axetat đề à ạ ơ thiên nhiênu l lo i t</b> <b>D. Tơ poliamit, tơ t m ằ đề à ạ ơ t ng u l lo i t</b> <b>ổ</b>
<b>h pợ</b>


<b>Câu 39. Khi đốt cháy ho n to n 0,29 gam ch t h u cà</b> <b>à</b> <b>ấ ữ</b> <b>ơ X ch a C, H, O s n ph m cháy cho qua bình ứ</b> <b>ả</b> <b>ẩ</b> <b>đựng CaO, kh i ố</b>
<b>lượng bình t ng 0,93 gam, nh ng n u qua bình Pă</b> <b>ư</b> <b>ế</b> <b>2O5 thì kh i lố ượng bình chỉ t ng 0,27 gam. Th nh ph n kh i lă</b> <b>à</b> <b>ầ</b> <b>ố ượng O </b>


<b>l :à</b>


<b>A. 27,59% </b> <b>B. 33,46% </b> <b>C. 42,51% </b> <b>D. 62,07%</b>


<b>Câu 40. Cho 16,6 gam hh X g m etanol v propanol-1 tác d ng h t v i Na thu ồ</b> <b>à</b> <b>ụ</b> <b>ế ớ</b> <b>được 3,36 lít khí H2 ( ktc). % m etanol v đ</b> <b>à</b>


<b>propanol-1 l :à A. 44,48% v 55,52% à</b> <b> B. 36,50% v 63,50% à</b> <b>C. 27,71% v 72,29% à</b> <b> D. 25,52% v 74,48%à</b>
<b>Câu 41. Đốt cháy ho n to n 0,1 mol este X thu à</b> <b>à</b> <b>được 0,3 mol CO2 v 0,3 mol Hà</b> <b>2O. N u cho 0,1 mol X tác d ng h t v i ế</b> <b>ụ</b> <b>ế ớ</b>


<b>NaOH thì được 8,2 gam mu i. CTCT A l :ố</b> <b>à</b> <b>A. HCOOC2H3 </b> <b>B. CH3COOCH3 </b> <b>C. HCOOC2H5 D. </b>


<b>CH3COOC2H5</b>


<b>Câu 42. Chia hh X g m hai an ehit no, ồ</b> <b>đ</b> <b>đơn ch c, m ch hứ</b> <b>ạ</b> <b>ở th nh 2 ph n b ng nhau. +) Ph n 1: à</b> <b>ầ</b> <b>ằ</b> <b>ầ</b> <b>Đốt cháy ho n to n thu à</b> <b>à</b>
<b>c 0,54 gam H</b>


<b>đượ</b> <b>2O. +) Ph n 2: cho tác d ng v i Hầ</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>2 dư (Ni, t0) được hh Y. Đốt cháy ho n to n hh Y, à</b> <b>à</b> <b>được V lít CO2 </b>


<b>( ktc). đ</b> <b>Tính V:</b>


<b>A. 0,112 lít </b> <b>B. 0,672 lít </b> <b>C. 1,68 lít </b> <b>D. 2,24 lít</b>


<b>Câu 43. Đố cháy ho n to n m gam m t amin X b ng lt</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ộ</b> <b>ằ</b> <b>ượng khơng khí v a ừ đủ được 1,76 gam CO2; 1,26 gam H2O v V à</b>



<b>lít N2 ( ktc). KK g m Nđ</b> <b>ồ</b> <b>2 v Oà</b> <b>2 trong ó oxi chi m 20% v th tích. CTPT c a X v giá trđ</b> <b>ế</b> <b>ề ể</b> <b>ủ</b> <b>à</b> <b>ị c a V l n lủ</b> <b>ầ ượ àt l :</b>


<b>A. X: C2H5NH2; V = 6,72 lít </b> <b>B. X: C2H5NH2; V = 6,944 lít</b>


<b>C. X: C3H7NH2; V = 6,72 lít </b> <b>D. X: C3H7NH2; V = 6,944 lít</b>


<b>Câu 44. Th y phân ho n to n 1 kg saccarozủ</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ơ (H+<sub>t</sub>0<sub>) thu </sub>đượ<sub>c:</sub></b>


<b>A. 1 kg gluco v 1 kg fluctoà</b> <b> </b> <b>B.0,5 kg gluco v 0,5 kg flucto à</b>
<b>C.526,3 g gluco v 526,3 g fluctoà</b> <b> </b> <b>D.509 g gluco v 509 g fluctồ</b>


<b>Câu 45. Hh X có 2 hi rocacbon k ti p. Mđ</b> <b>ế ế</b> <b>X = 31,6. L y 6,32 gam X l i v o 200 gam dd ch a xúc tác thích h p thì thu ấ</b> <b>ộ à</b> <b>ứ</b> <b>ợ</b>
<b>c dd Z v th y thốt ra 2,688 lít khí khơ Y ktc có M</b>


<b>đượ</b> <b>à ấ</b> <b>ở đ</b> <b>Y = 33. Bi t r ng dd Z ch a an ehit v i n ng ế ằ</b> <b>ứ</b> <b>đ</b> <b>ớ ồ</b> <b>độ C%. Giá tr ị</b>
<b>c a C l :ủ</b> <b>à</b>


<b>A. 1,305% </b> <b>B. 1,043% </b> <b>C. 1,208% </b> <b>D. 1,407%</b>


<b>Câu 46. Khi clo hóa PVC ta thu được m t lo i tộ</b> <b>ạ ơ clorin ch a 63,96% clo theo kh i lứ</b> <b>ố ượng . Trung bình 1 Cl2 tác d ng v i ụ</b> <b>ớ</b>


<b>s xích PVC l :ố</b> <b>à</b> <b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 47. M t o n m ch xelulozộ đ ạ</b> <b>ạ</b> <b>ơ có kh i lố ượng l 48,6 mg. S m t xích glucozà</b> <b>ố ắ</b> <b>ơ (C6H10O5) có trong o n m ch ó l :đ ạ</b> <b>ạ</b> <b>đ à</b>


<b>A. 1,807.1023 </b> <b><sub>B. 1,807.10</sub><sub>20 </sub></b> <b><sub>C. 1,626.10</sub><sub>23 </sub></b> <b><sub>D. 1,626.10</sub>20</b>


<b>Câu 48. Đố cháy ho n to n t</b> <b>à</b> <b>à m gam hh X g m CHồ</b> <b>4, C3H6 v Cà</b> <b>4H10 thu được 4,4 gam CO2 v 2,52 gam Hà</b> <b>2O, m có giá trị l :à</b>



<b>A. 1,48 gam </b> <b>B. 2,48 gam </b> <b>C. 14,8 gam </b> <b>D. 24,8 gam</b>


<b>Câu 49. Cho kh i lố ượng riêng c a c n nguyên ch t l D = 0,8 g/ml. H i tủ</b> <b>ồ</b> <b>ấ à</b> <b>ỏ ừ 10 tân võ b o (ch a 80% xenluloz ) có th à</b> <b>ứ</b> <b>ơ</b> <b>ể</b>
<b>i u ch </b> <b>c </b>


<b>đ ề</b> <i><b>ế đượ bao nhiêu t n </b><b>ấ c n th c ph m 45</b></i><b>ồ</b> <b>ự</b> <b>ẩ</b> <b>0 (Bi t hi u su t c a to n bế</b> <b>ệ</b> <b>ấ ủ</b> <b>à</b> <b>ộ quá trình i u ch l 64,8%)?đ ề</b> <b>ế à</b>
<b>A. 2,94 tân </b> <b>B. 7,44 tân </b> <b>C. 9,30 tân </b> <b>D. 11,48 tân</b>


<b>Câu 50. X l aminoaxit ch a 1 nhóm NHà</b> <b>ứ</b> <b>–</b> <b>2 v 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X p v a à</b> <b>–</b> <b>ư ừ đủ ớ v i HCl t o ra 1,255 gam mu i.ạ</b> <b>ố</b>


<b>CTCT X l :à</b> <b>A. NH2 </b>–<b> CH2 </b>–<b> COOH </b> <b>B. H2N </b>–<b> CH = CH </b>–<b> COOH</b>


<b>C. CH3 </b>–<b> CH(NH2) </b>–<b> COOH </b> <b>D. CH3 </b>–<b> CH(NH2) </b>–<b> CH2 </b>–<b> COOH</b>


<b> THI TH S 4</b>



<b>ĐỀ</b>

<b>Ử Ố</b>



<i><b>Th i gian l m b i: 90 phút</b><b>ờ</b></i> <i><b>à</b></i> <i><b>à</b></i> <b> . </b> <b>H v tên ọ à</b> <b>:... L pớ :... </b>
<b>Câu 1. Dãy s p x p n o sau ây úng v i ắ</b> <b>ế</b> <b>à</b> <b>đ</b> <b>đ</b> <b>ớ độ phân c c t ng d n các liên k t:ự ă</b> <b>ầ</b> <b>ế</b>


<b>A. HF < HCl < HBr < HI </b> <b>B. HI < HBr < HCl < HF</b> <b>C. HCl < HF < HBr < HI </b> <b>D. HCl < HBr < HF < HI</b>
<b>Câu 2. Cho pư: Fe2O3 (r) + 3CO (k)</b>

<b>2Fe (r) + 3CO2 (k) H > 0 Cho các bi n pháp:ệ</b> <b>1. T ng tă</b> <b>0</b> <b>2. T ng P 3. Gi m tă</b> <b>ả</b> <b>0</b>


<b>4. Dùng ch t xúc tác.ấ</b> <b>Y u tế ố giúp t ng hi u su t c a p trên l :ă</b> <b>ệ</b> <b>ấ ủ</b> <b>ư</b> <b>à</b> <b>A. (1) B. (1), (2), (4) </b> <b>C. (3) </b> <b>D.(2), (3), (4)</b>
<b>Câu 3. Cho 4 dd trong su t, m i dd ch ch a 1 cation v 1 anion trong số</b> <b>ổ</b> <b>ỉ</b> <b>ứ</b> <b>à</b> <b>ố các ion sau: Ba2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Na</sub>+<sub>, Ag</sub>+<sub>,CO</sub><sub>3</sub>2-<sub>,NO</sub><sub>3</sub>-<sub>,Cl</sub>-<sub>, SO</sub><sub>4</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 </b> <b>D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3</b>


<b>Câu 4. S tác d ng v i axit sunfuric ụ</b> <b>ớ</b> <b>đặc, nóng: S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O. Trong p n y, t lư à</b> <b>ỉ ệ lsố ngtử S bị khử trên số</b>



<b>ngt S b oxi hóa l :ử</b> <b>ị</b> <b>à</b> <b>A. 1 : 2 </b> <b>B. 1 : 3 </b> <b>C. 3 : 1 </b> <b>D. 2 : 1</b>


<b>Câu 5. Cho các KL: Cu; Al; Fe; Au; Ag. Dãy g m các kim lo i ồ</b> <b>ạ được x p theo chi u t ng tính d n i n c a kim la i l :ế</b> <b>ề ă</b> <b>ẫ đ ệ</b> <b>ủ</b> <b>ọ à</b>
<b>A. Fe < Au < Al < Cu < Ag </b> <b>B. Fe < Al < Au < Cu < Ag</b> <b>C. Fe < Al < Cu < Ag < Au </b> <b>D. Al < Fe < Au < Ag < Cu</b>
<b>Câu 6. Cho a mol NO2 h p thấ</b> <b>ụ ho n to n v o dd ch a a mol NaOH. Dd thu à</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ứ</b> <b>được có giá tr pH l :ị</b> <b>à</b>


<b>A. pH = 7 </b> <b>B. pH > 7 </b> <b>C. pH < 7 </b> <b>D. Phụ thu c v o aộ</b> <b>à</b>
<b>Câu 7. Natri, kali, canxi được sx trong công nghi p b ng cách n o sau ây?ệ</b> <b>ằ</b> <b>à</b> <b>đ</b>


<b>A. Phương pháp thu luy n ỷ</b> <b>ệ</b> <b>B. Phương pháp nhi t luy nệ</b> <b>ệ</b> <b>C. P pháp nhi t phân ệ</b> <b>D. i n phân h p ch t nóng ch yĐ ệ</b> <b>ợ</b> <b>ấ</b> <b>ả</b>
<b>Câu 8. Ch n 1 ch t thích h p ọ</b> <b>ấ</b> <b>ợ để nh n bi t: Al, Mg, Alậ</b> <b>ế</b> <b>2O3</b>


<b>A. Dd HCl </b> <b>B. Dd CuCl2</b> <b>C. Dd HNO3 loãng </b> <b>D. Dd NaOH</b>


<b>Câu 9. Cho m t lộ ượng Fe dư tan trong HNO3 lỗng được dd X có m u nâu nh t. à</b> <b>ạ H i trong X có nh ng ch t n o?ỏ</b> <b>ữ</b> <b>ấ à</b>


<b>A. Fe(NO)3 + HNO3 + H2O </b> <b>B. Fe(NO3)2 + HNO3 + H2O</b> <b>C. Fe(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2O D. Fe(NO3)2 + H2O</b>


<b>Câu 10. T p : Fe(NOừ ư</b> <b>3)2 + AgNO3 </b><b>Fe(NO3)3 + Ag Chỉ ra phát bi u úngể đ</b> <b>?</b>


<b>A.Fe2+ có tính K m nh h n Ag ạ</b> <b>ơ</b> <b>B.Fe3+ có tính O m nh h n Agạ</b> <b>ơ</b> <b>+ C.Fe2+ có tính O m nh h n Feạ</b> <b>ơ</b> <b>3+ D.Ag+ có tính </b>


<b>Ky u hế</b> <b>ơn Fe2+</b>


<b>Câu 11. Thu c th n o dố</b> <b>ử à</b> <b>ướ đi ây có th dùng nh n bi t các dd không m u: AlClể</b> <b>ậ</b> <b>ế</b> <b>à</b> <b>3,ZnCl2, MgCl2, FeSO4, Fe(NO3)3, NaCl </b>


<b>A. Dd NaOH </b> <b>B. D Nađ</b> <b>2CO3 </b> <b>C. Dd Ba(OH)2 </b> <b>D. Dd NH3</b>


<b>Câu 12. Cho p Cu + Hư</b> <b>+<sub>+ NO</sub><sub>3- </sub><sub>Cu</sub><sub>2+ </sub><sub>+ NO + H</sub><sub>2</sub><sub>O H s cân b ng theo th t </sub>ệ ố</b> <b>ằ</b> <b>ứ ự l :à</b>


<b>A. 1; 4; 1; 1; 1; 2 </b> <b>B. 3; 8; 2; 3; 1; 6</b> <b>C. 3; 8; 2; 3; 2; 4 </b> <b>D. 2; 12; 3; 2; 3; 6</b>


<b>Câu 13. Cho p : CO (k) + Clư</b> <b>2 (k) </b>

<b> COCl2 (k) Bi t nhi tế ở</b> <b>ệ T, n ng ồ</b> <b>độ cân b ng CO l 0,2M v Clằ</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>2 l 0,3M v Kà</b> <b>à</b> <b>CB l à</b>


<b>4M-1<sub>. N ng </sub>ồ</b> <b>độ<sub> cân b ng c a COCl</sub>ằ</b> <b>ủ</b>


<b>2 T l ?ở</b> <b>à</b> <b>A. 0,015 M </b> <b>B. 0,24 M </b> <b>C. 0,3 M </b> <b>D. 0,5 M</b>


<b>Câu 14. Tr n 3 dd Hộ</b> <b>2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M cùng thể tích được dd A. L y 300 ml dd A cho p v i V lít dd B ấ</b> <b>ư ớ</b>


<b>g m NaOH 0,2M v KOH 0,29M ồ</b> <b>à</b> <b>được dd C có pH = 2. Giá trị V l :à</b> <b>A. 0,424 lít </b> <b>B. 0,414 lít </b> <b>C. 0,214 lít </b> <b>D. </b>
<b>0,134 lít</b>


<b>Câu 15. Ngtử kh i trung bình c a Cu l 63,546. Trong tố</b> <b>ủ</b> <b>à</b> <b>ự nhiên Cu có 2 đồng v l ị à65<sub>Cu,</sub> 63<sub>Cu.</sub><sub>% c a 2 </sub>ủ</b> <b>đồ<sub>ng v theo th t</sub>ị</b> <b>ứ ự</b>
<b>l :à</b>


<b>A. 27,3% </b> <b>B. 26,7% </b> <b>C. 26,3% </b> <b>D. 23,7%</b>


<b>Câu 16. Cho 6 gam Cu tác d ng v i 120 ml dd A g m HNOụ</b> <b>ớ</b> <b>ồ</b> <b>3 1M v Hà</b> <b>2SO4 0,5M được V lít khí NO ( ktc). Xác đ</b> <b>định V </b>


<b>(ml):</b>


<b>A. 1,344 ml </b> <b>B. 0,672 ml </b> <b>C. 0,0672 ml </b> <b>D. áp án khác.Đ</b>


<b>Câu 17. Hòa tan ho n to n 10,0 gam hh 2 kim lo i trong dd HCl dà</b> <b>à</b> <b>ạ</b> <b>ư được 2,24 lít khí H2 ( ktc). Cơ c n dd sau p đ</b> <b>ạ</b> <b>ư đượ m c </b>


<b>gam mu i khan. Giá tr c a ố</b> <b>ị ủ m l :à</b> <b>A. 17,1 gam </b> <b>B. 13,55 gam </b> <b>C. 10,0 gam </b> <b>D. Không tính đư_c</b>


<b>Câu 18. Hịa tan m gam hh X (g m Al, Fe, Zn v Mg) b ng dd HCl d . Sau p , kh i lồ</b> <b>à</b> <b>ằ</b> <b>ư</b> <b>ư</b> <b>ố ượng dd axit t ng thêm (m 2) gam. ă</b> <b>–</b>
<b>mmu iố thu đượ àc l :</b> <b>A. m + 34,5 </b> <b>B. m + 35,5 </b> <b>C. m + 69 </b> <b>D. m + 71</b>



<b>Câu 19. Cho 1 gam Fe ti p xúc v i oxi m t th i gian, th y kh i lế</b> <b>ớ</b> <b>ộ</b> <b>ờ</b> <b>ấ</b> <b>ố ượng vượt quá 1,41 gam. N u chế</b> <b>ỉ t o th nh 1 oxit s t duyạ</b> <b>à</b> <b>ắ</b>
<b>nh t thì oxit ó l :ấ</b> <b>đ à</b> <b>A. FeO </b> <b>B. Fe2O3 </b> <b>C. Fe3O4 </b> <b>D. Không xác định được</b>


<b>Câu 20. Cho 100 ml dd CuSO4 1M v Alà</b> <b>2(SO4)3 1M tác d ng v i dd NaOH d , l c l y k t t a em nung ụ</b> <b>ớ</b> <b>ư ọ ấ</b> <b>ế ủ đ</b> <b>đến kh i lố ượng </b>


<b>không đổ đượi </b> <b>c kh i lố ượng ch t r n l :ấ ắ à</b> <b>A. 18,2 gam </b> <b>B. 10,2 gam </b> <b>C. 9,8 gam </b> <b>D. 8,0</b>
<b>gam</b>


<b>Câu 21. Chia 20 gam hh X g m Al, Fe, Cu th nh hai ph n b ng nhau. Ph n 1 tác d ng h t v i dd HCl thu ồ</b> <b>à</b> <b>ầ</b> <b>ằ</b> <b>ầ</b> <b>ụ</b> <b>ế ớ</b> <b>được 5,6 lít </b>
<b>khí ( ktc). Ph n 2 cho v o dd NaOH dđ</b> <b>ầ</b> <b>à</b> <b>ư được 3,36 lít khí ( ktc). % mđ</b> <b>Cu trong hh l : A. 8,5% à</b> <b>B. 13% C. 16% </b>


<b>D. 17%</b>


<b>Câu 22. Nung nóng ho n to n 28,9 gam hh KNOà</b> <b>à</b> <b>3 v Cu(NOà</b> <b>3)2. Hh khí sinh ra cho v o Hà</b> <b>2O d thì cịn 1,12 lít khí ( ktc) ư</b> <b>đ</b>


<b>khơng bị h p thấ</b> <b>ụ . %</b>

<b>m</b>

<b>KNO3 trong hh l :à</b> <b>A. 92,53% </b> <b>B. 65,05% </b> <b>C. 34,95% </b> <b>D. 17,47%</b>


<b>Câu 23. Hòa tan 4 gam hh g m Fe v kim lo i X (hóa trồ</b> <b>à</b> <b>ạ</b> <b>ị II, đứng trước H) b ng dd HCl d , ằ</b> <b>ư được 2,24 lít khí H2 ( ktc). đ</b>


<b>M t khác ặ</b> <b>để hịa tan 2,4 gam X thì c n dùng ch a ầ</b> <b>ư đến 250 ml dd HCl 1M. Kim lo i X l :ạ</b> <b>à</b> <b>A. Ca B. Mg C. Be D. Zn</b>
<b>Câu 24. Hịa tan ho n to n 13,92 gam Fề</b> <b>à</b> <b>3O4 b ng dd HNOằ</b> <b>3 đượ 448 ml khí Nc</b> <b>xOy ( ktc). đ</b> <b>Xác định NxOy?</b>


<b>A. NO </b> <b>B. N2O </b> <b>C. NO2</b> <b>D. N2O5</b>


<b>Câu 25. Đốt m gam Al trong 6,72 lít O2. Ch t r n thu ấ ắ</b> <b>được sau p cho hòa tan ho n to n v o dd HCl th y bay ra 6,72 lít ư</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ấ</b>


<b>H2. Các khí o ktc. Giá tr m l :đ ở đ</b> <b>ị</b> <b>à</b> <b>A. 5,4 gam </b> <b>B. 8,1 gam </b> <b>C. 10,8 gam </b> <b>D. 16,2 gam</b>


<b>Câu 26. Phát bi u n o sau ây ể</b> <b>à</b> <b>đ</b> <b>ch a ư chính xác?</b>



<b>A. Tính ch t c a các ch t phấ ủ</b> <b>ấ</b> <b>ụ thu c v o th nh ph n v c u t o PT. B. Các ch t l ộ</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ầ</b> <b>à ấ ạ</b> <b>ấ à đồng phân c a nhau thì có cùngủ</b>
<b>CTPT</b>


<b>C. Các ch t có cùng Mấ</b> <b> l à đồng phân c a nhauủ</b> <b>D. Sự xen phủ tr c t o th nh liên k t ụ ạ</b> <b>à</b> <b>ế , sự xen phủ bên t o lk ạ</b> 
<b>Câu 27. Các rượu b c 1, 2, 3 ậ</b> <b>được phân bi t b i nhóm -OH liên k t v i ngtệ ở</b> <b>ế ớ</b> <b>ử C có:</b>


<b>A. S th t trong m ch C l 1, 2, 3 B. Số ứ ự</b> <b>ạ</b> <b>à</b> <b>ố liên k t v i ngtế ớ</b> <b>ử H l 1, 2, 3 C. B c tà</b> <b>ậ ương ng l 1, 2, 3 D8. ứ</b> <b>à</b> <b> A, B, C </b>
<b>u sai</b>


<b>đề</b>


<b>Câu 28. 2 ch t A, B có cùng CTPTấ</b> <b> C4H10O. Bi t: Khi th c hi n p tách nế</b> <b>ự</b> <b>ệ</b> <b>ư</b> <b>ước (H2SO4 đ, 180o<sub>C), m i ch t t o 1 anken. Khi </sub>ổ</b> <b>ấ ạ</b>


<b>oxi hóa A, B b ng oxi (Cu,tằ</b> <b>o), m i ch t cho 1 an ehit. Khi cho anken t o th nh tổ</b> <b>ấ</b> <b>đ</b> <b>ạ</b> <b>à</b> <b>ừ B h p nợ</b> <b>ước(H+) thì cho rượu B1 v à</b>


<b>B3.A, B l n lầ ượ àt l ?</b> <b>A. 2-metylpropanol-2 v butanol-1 à</b> <b>B. butanol-1 v 2-metylpropanol-1à</b>
<b>C. butanol-2 v 2-metylpropanol-1 à</b> <b>D. 2-metylpropanol-1 v butanol-1à</b>


<b>Câu 29. Dãy g m các ch t p v i HCOOH l :ồ</b> <b>ấ ư ớ</b> <b>à</b>


<b>A. AgNO3/NH3, CH3NH2, C2H5OH, KOH, Na2CO3</b> <b>B. NH3, K, Cu, NaOH, O2, H2</b>


<b>C. Na2O, NaCl, Fe, CH3OH, C2H5Cl</b> <b>D. CH3NH2, C2H5OH, KOH, NaCl</b>


<b>Câu 30. Cho các ch t :CHấ</b> <b>3COOH (A),C2H5COOH (B),CH3COOCH3 (C),CH3CH2CH2OH (D).Chi u t ng d n tề ă</b> <b>ầ</b> <b>0s c a các ủ</b>


<b>ch t:ấ</b>


<b>A. D, A, C, B </b> <b>B. C, D, A, B </b> <b>C. A, C, D, B </b> <b>D. D, A, C, B</b>



<b>Câu 31. Hai este A, B l d n xu t benzen có CTPTà ẫ</b> <b>ấ</b> <b> l Cà</b> <b>9H8O2. A v B à đều c ng Brộ</b> <b>2 theo t lỉ ệ mol 1:1.A tác d ng v i dd ụ</b> <b>ớ</b>


<b>NaOH cho 1 mu i v 1 an ehit. B tác d ng v i dd NaOH dố à</b> <b>đ</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>ư cho 2 mu i v nố à ước. CTCT c a A v B l n lủ</b> <b>à</b> <b>ầ ượ àt l :</b>
<b>A. HOOC </b>–<b> C6H4 </b>–<b> CH = CH2 v CHà</b> <b>2 = CH </b>–<b> COOC6H5</b> <b>B. C6H5COOCH = CH2 v Cà</b> <b>6H5 </b>–<b> CH = CH </b>–<b> COOH</b>


<b>C. HCOOC6H4CH = CH2 v HCOOCH = CH Cà</b> <b>–</b> <b>6H5</b> <b>D. C6H5COOCH = CH2 v CHà</b> <b>2 = CH </b>–<b> COOC6H5</b>


<b>Câu 32. P n o không dùng ư à</b> <b>để ch ng minh CTCT c a glucozứ</b> <b>ủ</b> <b>ơ:</b>


<b>A. Hòa tan Cu(OH)2 để ch ng minh PT có nhi u nhóm OH B. P v i 5 phân tứ</b> <b>ề</b> <b>–</b> <b>ư ớ</b> <b>ử CH3COOH để ch ng minh có 5 nhóm ứ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. Tác d ng v i Na ụ</b> <b>ớ</b> <b>để ch ng minh phân tứ</b> <b>ử có nhóm OH D. P tráng gư</b> <b>ương để ch ng tứ</b> <b>ỏ trong phân t có nhóm ử</b> <b>–</b>
<b>CHO.</b>


<b>Câu 33. Ch n câu ọ</b> <i><b>đúng trong các câu sau:</b></i>


<b>A. Rượ đu a ch c hòa tan Cu(OH)ứ</b> <b>2 t o dd m u xanh.ạ</b> <b>à</b> <b> C. un nóng rĐ</b> <b>ượu metylic v i Hớ</b> <b>2SO4 đặc ở 1700<sub>C thu </sub>đượ<sub>c ete </sub></b>


<b>B. Khi oxi hóa rượu no đơn ch c thì thu ứ</b> <b>được an ehit đ</b> <b> D. PP chung để đ ề i u ch rế ượu no, d n ch c B1 l cho ơ</b> <b>ứ</b> <b>à</b>
<b>anken +H2O.</b>


<b>Câu 34. Khi cho dd etylamin tác d ng v i dd FeClụ</b> <b>ớ</b> <b>3 x y ra hi n tả</b> <b>ệ ượng n o sau ây ?à</b> <b>đ</b>


<b>A. H i thoát ra l m xanh gi y quơ</b> <b>à</b> <b>ấ</b> <b>ỳ ẩm B. Có k t t a nâu xu t hi nế ủ</b> <b>ấ</b> <b>ệ</b> <b> C. Có khói tr ng bay ra D. Có k t t aắ</b> <b>ế ủ</b>
<b>tr ngắ</b>


<b>Câu 35. Cho polime có CTCT:( CH2 CH(OH) )n dùng ch t n o sau ây ấ à</b> <b>đ</b> <b>để đ ề i u ch polime trên l ế</b> <b>à đơn gi n nh t?ả</b> <b>ấ</b>


<b>A. CH2 = CH –</b> <b> COOCH3 </b> <b>B. CH2 = CH –</b> <b> COOH</b> <b>C. CH3COO –</b> <b> CH = CH2 </b> <b>D. CH2 = CH –</b> <b> Cl</b>



<b>Câu 36. Đốt cháy 0,15 gam ch t h u cấ ữ</b> <b>ơ A được 0,22 gam CO2, 0,18 gam H2O v 56 ml Nà</b> <b>2 ( ktc). Bi t t kh i h i c a A so đ</b> <b>ế ỉ</b> <b>ố ơ ủ</b>


<b>v i oxi l 1,875. CTPT c a A l :ớ</b> <b>à</b> <b>ủ</b> <b>à</b> <b>A. CH4N </b> <b>B. C2H8N2 </b> <b>C. C3H10N </b> <b>D. áp án khácĐ</b>


<b>Câu 37. Cho m gam hh X g m 2 rồ</b> <b>ượu no đơn ch c, k ti p tác d ng v i Na dứ</b> <b>ế ế</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>ư được 0,448 lít H2 ( ktc). đ</b> <b>Đốt cháy ho n à</b>


<b>to n m gam X à</b> <b>được 2,24 lít CO2 ( ktc).CTPT 2 ancol lđ</b> <b>à</b>


<b>A. CH3OH v Cà</b> <b>2H5OH </b> <b>B. C2H5OH v Cà</b> <b>3H7OH</b> <b>C. C3H7OH v Cà</b> <b>4H9OH </b> <b>D. C4H9OH v Cà</b> <b>5H11OH</b>


<b>Câu 38. Đốt cháy ho n to n a gam hh các este no, à</b> <b>à</b> <b>đơn ch c, m ch h . Sp cháy qua bình ch a dd vơi trong th y m ứ</b> <b>ạ</b> <b>ở</b> <b>ứ</b> <b>ấ</b> <b>b tăng </b>


<b>6,2 gam. Số mol CO2 v Hà</b> <b>2O t o ra l :ạ</b> <b>à A. 0,05 v 0,05 à</b> <b>B. 0,05 v 0,1 à</b> <b>C. 0,1 v 0,1 à</b> <b> D. 0,1 v 0,15à</b>


<b>Câu 39. Hh X có 2 este đơn ch c A v B l ứ</b> <b>à</b> <b>à đồng phân c a nhau. 5,7 gam hh X tác d ng v a h t v i 100 ml dd NaOH ủ</b> <b>ụ</b> <b>ừ</b> <b>ế ớ</b>
<b>0,5M được hh Y có hai rượu b n, cùng sề</b> <b>ố ngtử C . Y k t h p v a h t ít h n 0,06 gam Hế ợ</b> <b>ừ</b> <b>ế</b> <b>ơ</b> <b>2. Công th c este lứ</b> <b>à</b>


<b>A. C2H3COOC3H7 v Cà</b> <b>3H7COOC2H5 </b> <b>B. C3H5COOC3H7 v Cà</b> <b>3H7COOC3H5</b>


<b>C. C3H5COOC2H5 v Cà</b> <b>3H7COOC2H3 </b> <b>D. C2H3COOC3H7 v Cà</b> <b>2H5COOC3H5</b>


<b>Câu 40. Cho X l m t aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác d ng v i HCl thì dùng h t 80 ml dd HCl 0,125M v thu à ộ</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>ế</b> <b>à</b> <b>được </b>
<b>1,835 gam mu i khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác d ng v i dd NaOH thì c n dùng 25 gam dd NaOH 3,2%. CTCT c a X ố</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>ầ</b> <b>ủ</b>
<b>l :à</b>


<b>A. NH2C3H6COOH </b> <b>B. (NH2)2C5H10COOOH</b> <b>C. NH2C3H4(COOH)2 </b> <b>D. NH2C3H5(COOH)2</b>


<b>Câu 41. Th y phân m gam tinh b t, s n ph m thu ủ</b> <b>ộ</b> <b>ả</b> <b>ẩ</b> <b>được lên men để đ ề i u ch rế ượu etylic, to n b khí COà</b> <b>ộ</b> <b>2 sinh ra cho </b>



<b>qua dd Ca(OH)2 d , thu ư</b> <b>được 750 gam k t t a. Cho hi u su t quá trình l 80%. Tính m:ế ủ</b> <b>ệ</b> <b>ấ</b> <b>à</b>


<b>A. 486 gam </b> <b>B. 607,5 gam </b> <b>C. 759,4 gam </b> <b>D. 949,2 gam</b>


<b>Câu 42. Hh X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong ó Cđ</b> <b>2H5OH chi m 50% theo sế</b> <b>ố mol. Đốt cháy m gam hh X được </b>


<b>3,06 gam H2O v 3,136 lít COà</b> <b>2 ( ktc). M t khác 13,2 gam hh X th c hi n p tráng b c th y có p gam Ag k t t a. đ</b> <b>ặ</b> <b>ự</b> <b>ệ</b> <b>ư</b> <b>ạ</b> <b>ấ</b> <b>ế ủ P có giá </b>


<b>tr l :ị à</b>


<b>A. 6,48 gam </b> <b>B. 8,64 gam </b> <b>C. 9,72 gam </b> <b>D. 10,8 gam</b>


<b>Câu 43. X m ch h có CTPT Cạ</b> <b>ở</b> <b>3Hy. M t bình có dung tích khơng ộ</b> <b>đổi ch a hh khí gứ</b> <b>ơm X v </b> <b>2 dư ở 1500<sub>C có áp su t 2 </sub>ấ</b>


<b>atm. B t tia l a i n ậ</b> <b>ử đ ệ để đối cháy X sau ó đ đưa bình về 1500<sub>C, áp su t bình v n l 2atm. N u tr n 9,6 gam X v i hi ro </sub>ấ</b> <b>ẫ à</b> <b>ế</b> <b>ộ</b> <b>ớ</b> <b>đ</b>


<b>r i cho qua bình ồ</b> <b>đựng Ni nung nóng (H = 100%) thì được hh Y. Kh i lố ượng mol trung bình c a Y có giá trủ</b> <b>ị l :à</b>


<b>A. 42,5 </b> <b>B. 46,5 </b> <b>C. 48,5 </b> <b>D. 52,5</b>


<b>Câu 44. Hh X g m HCOOH v CHồ</b> <b>à</b> <b>3COOH có t lỉ ệ mol 1:1. L y 10,6 gam hh X tác d ng v i 11,5 gam Cầ</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>2H5OH có H2SO4 đ</b>


<b>l m xúc tác thu à</b> <b>được m gam este (H = 80%). Giá tr c a m l :ị ủ</b> <b>à A. 12,96 </b> <b>B. 13,96 </b> <b>C. 14,08 </b> <b>D. Kq khác</b>
<b>Câu 45. Oxi hóa ho n to n m gam hh X g m an ehit axetic v an ehit fomic b ng oxi à</b> <b>à</b> <b>ồ</b> <b>đ</b> <b>à</b> <b>đ</b> <b>ằ</b> <b>đựơc hh Y. T kh i h i c a Y so ỉ</b> <b>ố ơ ủ</b>
<b>v i X b ng a. Kho ng bi n thiên c a a l :ớ</b> <b>ằ</b> <b>ả</b> <b>ế</b> <b>ủ</b> <b>à</b> <b>A. 1,36 < a < 1,60 </b> <b>B. 1,36 < a < 1,5</b> <b>C. 1,30 < a < 1,53 D. 1,36< </b>
<b>a < 1,53</b>


<b>Câu 46. X phịng hóa ho n to n 0,08 mol hh hai este à</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>đơn ch c A, B (Mứ</b> <b>A < MB) c n dùng 110 ml dd NaOH 1M thu ầ</b> <b>được 2 </b>


<b>mu i v 9 gam rố à</b> <b>ượu D, rượu n y không bi n th nh an ehit. à</b> <b>ế</b> <b>à</b> <b>đ</b> <b>CTCT c a 2 este:ủ</b>



<b>A. CH3COOCH=CHCH3 v CHà</b> <b>3COOC6H4CH3</b> <b>B. CH3 –</b> <b> COO –</b> <b> CH2 –</b> <b> CH = CH3 v CHà</b> <b>3 –</b> <b> COO –</b> <b> C6H4 –</b> <b> CH3</b>


<b>C. CH3COOCH=CH2 v CHà</b> <b>3 COOCH2C6H5</b> <b>D. CH3 –</b> <b> COO –</b> <b> CH = CH2 v CHà</b> <b>3 –</b> <b> COO –</b> <b> C6H4 –</b> <b> CH3</b>


<b>Câu 47. A có CTPT CxHyOz trong ó oxi chi m 29,09% vđ</b> <b>ế</b> <b>ề m. Bi t A tác d ng v i NaOH theo t lế</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>ỉ ệ mol 1 : 2 v tác d ng à</b> <b>ụ</b>


<b>ddBr2 theo t lỉ ệ 1 : 3. Tên g i c a A l :ọ ủ</b> <i><b>à A. o- ihi roxibenzen </b></i><b>đ đ</b> <i><b> B. m-đihi roxibenzen</b></i><b>đ</b> <i><b> C. p ihi roxibenzen </b></i><b>đ đ</b> <b> D. axit </b>


<b>benzoic</b>


<b>Câu 48. Đun nóng 5,8 gam hh A gơm C2H2 v Hà</b> <b>2 trong bình kín v i xúc tác thích h p thu ớ</b> <b>ợ</b> <b>được hh khí B. D n khí B qua ẫ</b>


<b>bình ch a dd Brứ</b> <b>2 dư th y mấ</b> <b>b tăng 1,2 gam v cịn l i hh khí Y. mà</b> <b>ạ</b> <b>Y l : A. 2,3 gam à</b> <b> B. 3,5 gam C. 4,6 gam D. 7,0 </b>


<b>gam</b>


<b>Câu 49Hh g m 2 an ehitồ</b> <b>đ</b> <b> X v Y no, à</b> <b>đơn ch c, m ch hứ</b> <b>ạ</b> <b>ở (khác HCHO). Cho 1,02 gam hh trên p v i dd AgNOư ớ</b> <b>3/NH3 dư </b>


<b>được 4,32 gam Ag (hi u su t 100%). ệ</b> <b>ấ</b> <b>CTCT X,Y l :à</b>


<b>A. HCHO, CH3CHO </b> <b>B. CH3CHO, C2H5CHO</b> <b>C. C2H5CHO, C3H7CHO </b> <b>D. C3H7CHO, C4H9CHO</b>


<b>Câu 50. Hh M g m 2 ch t h u cồ</b> <b>ấ ữ</b> <b>ơ X, Y k ti p, phân tế ế</b> <b>ử c a chúng chủ</b> <b>ỉ có m t lo i nhóm ch c. ộ</b> <b>ạ</b> <b>ứ Đốt cháy ho n to n hh M, à</b> <b>à</b>
<b>cho to n b s n ph m cháy (chà</b> <b>ộ ả</b> <b>ẩ</b> <b>ỉ có CO2 v Hà</b> <b>2O) v o dd nà</b> <b>ước vôi trong d , th y mư</b> <b>ấ</b> <b>b tăng 5,24 gam v t o ra 7 gam k t à ạ</b> <b>ế</b>


<b>t a.ủ</b>


<b>CTCT c a X, Y l n lủ</b> <b>ầ ượ àt l :</b> <b>A. CH3OH v Cà</b> <b>2H5OH </b> <b>B. HCOOH v CHà</b> <b>3COOH</b>



<b>C. C2H4(OH)2 v HOCHà</b> <b>2CH2CH2OH </b> <b>D. C2H4(OH)2 v HOCHà</b> <b>2CH(OH)CH3</b>

<b> THI TH S 6</b>



<b>ĐỀ</b>

<b>Ử Ố</b>



<i><b>Th i gian l m b i: 90 phút</b><b>ờ</b></i> <i><b>à</b></i> <i><b>à</b></i> <b> . </b> <b>H v tên ọ à</b> <b>:... L pớ :... </b>


<b>Câu 1. Cho bi t Fe có sế</b> <b>ơ hi u nguyên tệ</b> <b>ử l 26. C u hình electron c a ion Feà</b> <b>ấ</b> <b>ủ</b> <b>2+ l :à</b>


<b>A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2</b> <b><sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6</b> <b><sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5</b> <b><sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4<sub>4s</sub>2</b>
<b>Câu 2. Ti n h nh các thí nghi m sau ngo i khơng khí: Cho Ca lế</b> <b>à</b> <b>ệ</b> <b>à</b> <b>ượ àt v o dd MgSO4, (NH4)2SO4, FeSO4, AlCl3. Có bao </b>


<b>nhiêu p x y ra?ư ả</b> <b>A. 7 </b> <b>B. 8</b> <b>C. 9</b> <b>D. 10</b>


<b>Câu 3. Có các p sinh ra khí SOư</b> <b>2 : (1) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 (2) S + O2 SO2</b>


<b>(3)Cu+2H2SO4 CuSO4 +SO2+2H2O (4) Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O P i u ch SOư đ ề</b> <b>ế</b> <b>2 trong công nghi p ệ</b>


<b>l :à</b>


<b>A. (1) v (2) à</b> <b>B. (2) v (3) à</b> <b>C. (2) v (4) à</b> <b>D. (1), (2) v (3)à</b>


<b>Câu 4. Nh t tỏ ừ ừ dd NaOH v o dd X th y dd v n à</b> <b>ấ</b> <b>ẩ đục. Nh ti p dd NaOH v o th y dd trong tr l i. Sau ó nh t tỏ ế</b> <b>à</b> <b>ấ</b> <b>ở ạ</b> <b>đ</b> <b>ỏ ừ ừ </b>
<b>dd HCl v o th y dd v n à</b> <b>ấ</b> <b>ẫ đục, nh ti p dd HCl th y dd tr nên trong su t. ỏ ế</b> <b>ấ</b> <b>ở</b> <b>ố Dd X l dung d ch n o sau ây?à</b> <b>ị</b> <b>à</b> <b>đ</b>


<b>A. NaAlO2 </b> <b>B. Al2(SO4)3 </b> <b>C. Fe2(SO4)3 </b> <b>D. (NH4)2SO4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. Th c hi n quá trình cho nh n proton ự</b> <b>ệ</b> <b>ậ</b> <b>B. Th c hi n quá trình khự</b> <b>ệ</b> <b>ữ các kim lo iạ</b>
<b>C. Th c hi n quá trình khự</b> <b>ệ</b> <b>ữ các ion kim lo i ạ</b> <b>D. Th c hi n q trình oxi hóa các ion kim lo iự</b> <b>ệ</b> <b>ạ</b>
<b>Câu 6. Ý n o sau ây à</b> <b>đ</b> <b>đúng ?</b>



<b>A. B t c p n o c ng ph i ấ ứ ư à</b> <b>ũ</b> <b>ả đạ đết </b> <b>n TTCB hoá h cọ B. Khi p thu n ngh ch ư</b> <b>ậ</b> <b>ị</b> <b>đạt TTCB thì p d ng l iư ừ</b> <b>ạ</b>


<b>C. Ch có nh ng p thu n ngh ch m i có TTCBỉ</b> <b>ữ</b> <b>ư</b> <b>ậ</b> <b>ị</b> <b>ớ</b> <b>D. TTCB kh i lỞ</b> <b>ố ượng các ch t 2 v b ng nhau.ấ ở</b> <b>ế ằ</b>
<b>Câu 7. P n o sau ây dùng ư à</b> <b>đ</b> <b>để đ ề i u ch Al t Alế</b> <b>ừ</b> <b>2O3?</b>


<b>A. Al2O3 + 3CO 2Al + 3CO2 </b> <b>B. Al2O3 + 3C 2Al + 3CO C. Al2O3 +3H2 </b><b>2Al + 3H2O D. Al2O3 +3C</b>


<i>dpnc</i>


  

<b><sub>2Al + 3CO</sub></b>


<b>Câu 8. Trong bình 2,00 lít ban đầu ch ch a 0,777 mol SOỉ</b> <b>ứ</b> <b>3 (k) t i 1100K. Tính giá trớ</b> <b>ị KC c a p dủ</b> <b>ư ướ đi ây, bi t TTCB ế ở</b>


<b>có 0,52 mol SO3.</b> <b>2SO3 (k)</b>

<b> 2SO2 (k) + O2 (k)</b> <b>A. 1,569.10-2</b> <b>B. 3,139. 10-2 </b> <b>C. 3,175. 10-2 </b> <b>D. 6,351. 10-2</b>


<b>Câu 9. i n phân dd g m Đ ệ</b> <b>ồ a mol CuSO4 v b mol NaCl. Nà</b> <b>êu b > 2a m à ở catot ch a có khí thốt ra thì dd sau i n phân ư</b> <b>đ ệ</b>


<b>ch a:ứ</b>


<b>A. Na+<sub>, Cl</sub><sub>- </sub></b> <b><sub>B. Na</sub>+<sub>, SO</sub><sub>4</sub>2-<sub>, Cl</sub><sub>- </sub></b> <b><sub>C. Na</sub>+<sub>, SO</sub><sub>4</sub>2-<sub>, Cu</sub>2+</b> <b><sub>D. Na</sub>+<sub>, SO</sub><sub>4</sub>2-<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Cl</sub></b>


<b>-Câu 10. Trong các c p ch t cho sau, c p ch t n o có thặ</b> <b>ấ</b> <b>ặ</b> <b>ấ à</b> <b>ể cùng t n t i trong cùng m t dd?ồ ạ</b> <b>ộ</b>


<b>A. AlCl3 v CuSOà</b> <b>4 </b> <b>B. NaHSO4 v NaHCOà</b> <b>3 </b> <b>C. NaAlO2 v HCl à</b> <b>D. NaCl v AgNOà</b> <b>3</b>


<b>Câu 11. Nhi t phân ho n to n m gam Cu(NOệ</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>3)2 thu đượ ắc r n A v hh khí B. H p th ho n to n B v o nà</b> <b>ấ</b> <b>ụ</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ướ được </b> <b>c 200 </b>


<b>ml dd có pH = 1. Tính m:</b> <b>A. 1,88 gam </b> <b>B. 3,76 gam </b> <b>C. 9,4 gam </b> <b>D. 18,8 gam</b>
<b>Câu 12. Trong số các ch t sau ây, ch t n o ch a h m lấ</b> <b>đ</b> <b>ấ à</b> <b>ứ</b> <b>à</b> <b>ượng Fe nhi u nh tề</b> <b>ấ ?</b>



<b>A. Fe2(SO4)3 </b> <b>B. Fe2O3 </b> <b>C. FeS2 </b> <b>D. Fe3O4</b>


<b>Câu 13. Ch tấ M t o th nh tạ</b> <b>à</b> <b>ừ cation X+ v anion Yà</b> <b>2-<sub>. M i ion </sub>ổ</b> <b>đề<sub>u do 5 ngt</sub>ử c a 2 ngtủ</b> <b>ố t o nên. Sạ</b> <b>ố proton trong X+<sub>l 11, </sub>à</b>
<b>còn T ng sổ</b> <b>ố electron trong Y2- l 50. CTPT M l :à</b> <b>à</b> <b>A. (NH4)3PO4 </b> <b> B. NH4IO4 </b> <b>C. NH4ClO4 </b> <b>D. (NH4)2SO4</b>


<b>Câu 14. Để pha chế 1 lít dd hh : Na2SO4 0,03M; K2SO4 0,02M; KCl 0,06M người ta l y lấ ượng mu i nh sau:ố</b> <b>ư</b>


<b>A. 5,68 gam Na2SO4 v 5,96 gam KCl à</b> <b>B. 3,48 gam K2SO4 v 2,755 gam NaClà</b>


<b>C. 3,48 gam K2SO4 v 3,51 gam NaCl à</b> <b>D. 8,70 gam K2SO4 v 3,51 gam NaClà</b>


<b>Câu 15. Thêm 150 ml dd KOH 2M v o 120 ml dd Hà</b> <b>3PO4 1M. Kh i lố ượng các mu i thu ố</b> <b>được trong dd l :à</b>


<b>A. 10,44 gam KH2PO4; 8,5 gam K3PO4 </b> <b>B. 10,44 gam K2HPO4; 12,72 gam K3PO4</b>


<b>C. 10,24 gam K2HPO4; 13,5 gam KH2PO4 </b> <b>D. 13,5 gam KH2PO4; 14,2 gam K3PO4</b>


<b>Câu 16. Cho 16,2 gam kl M (hóa tr n) tác d ng v i 0,15 mol Oị</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>2. Hòa tan ch t r n sau p b ng dd HCl dấ ắ</b> <b>ư ằ</b> <b>ư được 13,44 lít H2 </b>


<b>( kc). M l :đ</b> <b>à</b> <b>A. Mg </b> <b>B. Al </b> <b>C. Fe </b> <b>D. Cu</b>


<b>Câu 17. Cho V lít khí CO2 ( ktc) h p th h t v o 100ml dd Ca(OH)đ</b> <b>ấ</b> <b>ụ ế à</b> <b>2 0,7M, k t thúc thí nghi m thu ế</b> <b>ệ</b> <b>được 4 gam k t a. ế ủ</b>


<b>Tính V</b>


<b>A. 0,896 lít </b> <b>B. 1,568 lít </b> <b>C. 0,896 lít v 1,568 lít à</b> <b>D. 0,896 lít hoac 2,24 lít</b>
<b>Câu 18. Nung 100 gam hh X g m Naồ</b> <b>2CO3 v NaHCOà</b> <b>3 cho đến kh i lố ượng không đổ đượi </b> <b>c 69 gam ch t r n. %m Naấ ắ</b> <b>2CO3 </b>


<b>l :à</b>



<b>A. 16% </b> <b>B. 25,32% </b> <b>C. 74,68% </b> <b>D. 84%</b>


<b>Câu 19. Cho 12 gam hh g m Fe, Cu tác d ng v i dd Hồ</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>2SO4 loãng d thu ư</b> <b>được 2,24 lít khí H2 ( ktc). %m Cu trong hh lđ</b> <b>à</b>


<b>A. 37,12% </b> <b>B. 40,08% </b> <b>C. 46,67% </b> <b>D. 53,33%</b>


<b>Câu 20. Hòa tan ho n to n 20 gam hh A g m Mg, Feà</b> <b>à</b> <b>ồ</b> <b>2O3 b ng dd Hằ</b> <b>2SO4 lỗng dư thốt ra V lít H2 ( ktc) v dung dch B. đ</b> <b>à</b>


<b>Thêm t từ ừ NaOH đến d v o dd B. L c k t t a thu ư à</b> <b>ọ</b> <b>ế ủ</b> <b>được nung trong khơng khí đến kh i lố ượng không đổ đượi </b> <b>c 28 </b>


<b>gam ch t r n. Tính V:ấ ắ</b> <b>A. 5,6 lít </b> <b>B. 11,2 lít </b> <b>C. 22,4 lít </b> <b>D. </b>


<b>33,6 lít</b>


<b>Câu 21. Nhi t phân ho n to n m gam hh CaCOệ</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>3 v Naà</b> <b>2CO3 thu được 11,6 gam ch t r n v 2,24 lít khí ( ktc). %m ấ ắ</b> <b>à</b> <b>đ</b>


<b>CaCO3 l :à</b>


<b>A. 6,25% </b> <b>B. 8,62% </b> <b>C. 50,2% </b> <b>D. 62,5%</b>


<b>Câu 22. Khi cho kim lo i M p v i 200 ml dd Hạ</b> <b>ư ớ</b> <b>2SO4 2M thì được 2,24 lít khí H2 ( ktc) v dd A. Cơ c n A thì đ</b> <b>à</b> <b>ạ</b> <b>được 12 </b>


<b>gam mu i khan. ố</b> <b>Kim lo i M l :ạ</b> <b>à</b> <b>A. Mg </b> <b>B. Al </b> <b>C. Ca </b> <b>D. Fe</b>


<b>Câu 23. Nung ho n to n 10 gam m t lo i thép trong Oà</b> <b>à</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>2 đượ 0,308 gam khí COc</b> <b>2. H i %m c a C trong thép l bao nhiêu?ỏ</b> <b>ủ</b> <b>à</b>


<b>A. 0,084% </b> <b>B. 0,84% </b> <b>C. 8,4% </b> <b>D. 84%</b>


<b>Câu 24. Cho 3,2 gam hh CuO v Feà</b> <b>2O3 tác d ng v a ụ</b> <b>ừ đủ V ml dd HCl 1M thu được 2 mu i có t lố</b> <b>ỉ ệ mol 1:1. Giá trị c a ủ V </b>



<b>l :à</b>


<b>A. 50 ml </b> <b>B. 100 ml </b> <b>C. 150 ml </b> <b>D. 200 ml</b>


<b>Câu 25. A v B có cùng CTPTà</b> <b> C5H12 + v i Clớ</b> <b>2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì A t o ra 1 d n xu t cịn B thì cho 4 d n xu t. A v B ạ</b> <b>ẫ</b> <b>ấ</b> <b>ẫ</b> <b>ấ</b> <b>à</b>


<b>l :à</b>


<b>A. 2,2- imetylpropan v 2-Metylbutan đ</b> <b>à</b> <b>B. 2,2- imetylpropan v pentanđ</b> <b>à</b>
<b>C. 2-Metylbutan v 2,2- imetylpropan à</b> <b>đ</b> <b>D. 2-Metylbutan v pentanà</b>
<b>Câu 26. Cho quỳ tím v o các dd sau, dung d ch n o l m quà</b> <b>ị</b> <b>à à</b> <b>ỳ tím hố đỏ.</b>


<b>1. H2NCH2COOH 2. ClNH3CH2COOH 3. H2NCH2COONa 4. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH 5.HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH</b>


<b>A. 2 </b> <b>B. 2, 3 </b> <b>C. 2, 5 </b> <b>D. 3, 5</b>


<i><b>Câu 27. Phenol không tác d ng </b><b>ụ</b></i> <b>v i ch t n o sau ây?ớ</b> <b>ấ à</b> <b>đ</b>


<b>A. Na </b> <b>B. HCl </b> <b>C. NaOH </b> <b>D. dd Br2</b>


<b>Câu 28. Cho các ch t sau: Cấ</b> <b>2H5OH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), C6H5OH (4). Chi u t ng tính axit l :ề ă</b> <b>à</b>


<b>A. 1 < 4 < 3 < 2 </b> <b>B. 1 < 4 < 2 < 3 </b> <b>C. 4 < 1 < 3 < 2 </b> <b>D. 4 < 1 < 2 < 3</b>


<b>Câu 29. X có CTPT l Cà</b> <b>8H14O4 ch ch a 1 lo i nhóm ch c. Th y phân X trong môi trỉ</b> <b>ứ</b> <b>ạ</b> <b>ứ</b> <b>ủ</b> <b>ường ki m ề được 1 mu i v hh hai ố à</b>


<b>rượu A v B. Phân t B có sà</b> <b>ử</b> <b>ố ngt cacbon g p ơi A. Khi un nóng v i Hử</b> <b>ấ đ</b> <b>đ</b> <b>ớ</b> <b>2SO4 đ, A cho 1 olefin còn B cho 3 olefin(k c ể ả</b>


<b>ng phân </b>



<b>đồ</b> <i><b>cis </b></i>–<i><b> trans</b></i><b>). CTCT X l :à</b> <b>A. CH3OOC </b>–<b> CH2 </b>–<b> COOCH(CH3)CH2CH3 </b> <b>B. </b>


<b>C2H5OOCCOOCH(CH3)CH2CH3</b>


<b>C. C2H5OOC </b>–<b> CH2 </b>–<b> COOCH2CH2CH3 </b> <b>D. C2H5OOC </b>–<b> COOC(CH3)3</b>


<b>Câu 30. Có 4 dd: lịng tr ng tr ng, glixerin, glucoz , hắ</b> <b>ứ</b> <b>ơ ồ tinh b t có th dùng ch t n o sau ây ộ</b> <b>ể</b> <b>ấ à</b> <b>đ</b> <b>để nh n bi t 4 dd trên:ậ</b> <b>ế</b>
<b>A. AgNO3/NH3 </b> <b>B. HNO3/H2SO4 </b> <b>C. Cu(OH)2/NaOH </b> <b>D. I2/CCl4</b>


<b>Câu 31. Tơ nilon thu c lo i n o dộ</b> <b>ạ à</b> <b>ướ đi ây:</b>


<b>A. Tơ nhân t o ạ</b> <b>B. Tơ thiên nhiên </b> <b>C. Tơ poliamit </b> <b>D. Tơ polieste</b>
<b>Câu 32. Trong các phân t : tinh b t (amiloz ), xenluloz , tinh b t(amilopectin), polvinyl clorua, nh a phenolfoman ehit ử</b> <b>ộ</b> <b>ơ</b> <b>ơ</b> <b>ộ</b> <b>ự</b> <b>đ</b>
<b>nh ng polime có c u t o m ch th ng l :ữ</b> <b>ấ ạ</b> <b>ạ</b> <b>ẳ</b> <b>à</b>


<b>A. Xenluloz , tinh b t (amilopectin), polvinyl cloruaơ</b> <b>ộ</b> <b>B. Tinh b t (amilopectin), polivinylclorua, xenlulozộ</b> <b>ơ</b>
<b>C. Tinh b t (amiloz ), polivinyl clorua, xenlulozộ</b> <b>ơ</b> <b>ơ</b> <b>D. Xenluloz , polivinyl clorua, nh a phenolfoman ehitơ</b> <b>ự</b> <b>đ</b>
<b>Câu 33. Cho rượ đơu </b> <b>n ch c A tác d ng v i HBr thu ứ</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>được B trong ó brom chi m 58,39%. unA v i Hđ</b> <b>ế</b> <b>Đ</b> <b>ớ</b> <b>2SO4 đ 1700C thì </b>


<b>c 3 olefin. A l :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 34. Đốt cháy 2 hi rocacbon l đ</b> <b>à đồng đẵng k ti p ta thu ế ế</b> <b>được 5,04 gam nước v 8,8 gam khí cacbonic. à</b> <b>CTPT 2 HC </b>
<b>l :à</b>


<b>A. C2H4 v Cà</b> <b>3H6 </b> <b>B. CH4 v Cà</b> <b>2H6 </b> <b>C. C2H6 v Cà</b> <b>3H8 </b> <b>D. T t c ấ ả đều sai</b>


<b>Câu 35. A, B l hai axit no, à</b> <b>đơn ch c, k ti p. Hh ch a 4,6gam A v 6 gam B tác d ng Na d ứ</b> <b>ế ế</b> <b>ứ</b> <b>à</b> <b>ụ</b> <b>ư được 2,24 lít khí( ktc). đ</b>
<b>CTPT A v B l :à</b> <b>à</b> <b>A. HCOOH v CHà</b> <b>3COOH </b> <b>B. CH3COOH v Cà</b> <b>2H5COOH</b>



<b>C. C2H5COOH v Cà</b> <b>3H7COOH </b> <b>D. CH3COOH v Cà</b> <b>4H9COOH</b>


<b>Câu 36. Đun nóng 1,91 gam hh A g m propylclorua v phenylclorua v i dd NaOHồ</b> <b>à</b> <b>ớ</b> <b>đặc, v a ừ đủ, sau ó thêm ti p AgNOđ</b> <b>ế</b> <b>3 </b>


<b>n d </b>


<b>đế</b> <b>ư v o hh sau p thu à</b> <b>ư</b> <b>được 2,87 gam k t t a. Kh i lế ủ</b> <b>ố ượng phenyl clorua có trong hh A l :à</b>
<b>A. 0,77 gam </b> <b>B. 1,125 gam </b> <b>C. 1,54 gam </b> <b>D. 2,25 gam</b>


<b>Câu 37. Đốt cháy ho n to n m t là</b> <b>à</b> <b>ộ ượng polietilen, s n ph m cháy l n lả</b> <b>ẩ</b> <b>ầ ượt cho i qua bình 1 đ</b> <b>đựng H2SO4 đ v bình 2 à</b>


<b>d ng dd Ca(OH)ự</b> <b>2 dư th y kh i lấ</b> <b>ố ượng bình 1 t ng m gam, bình 2 thu ă</b> <b>được 100 gam k t t a. V y m có giá trế ủ</b> <b>ậ</b> <b>ị l :à</b>


<b>A. 9 gam </b> <b>B. 12 gam </b> <b>C. 18 gam </b> <b>D. 27 gam</b>


<b>Câu 38. Cho 1,24 gam hh 2 rượ đơu </b> <b>n ch c + Na v a ứ</b> <b>ừ đủ thoát ra 336 ml H2 ( ktc) v đ</b> <b>à m gam mu i. m mu i thu ố</b> <b>ố</b> <b>đượ àc l :</b>


<b>A. 1,57 gam </b> <b>B. 1,585 gam </b> <b>C. 1,90 gam </b> <b>D. 1,93 gam</b>


<b>Câu 39. Hh A g m metanal v etanal. Khi oxi hóa (H = 100%) m gam hh A thu ồ</b> <b>à</b> <b>được hh B g m 2 axit có dồ</b> <b>B/A = a. Kho ng ả</b>


<b>giá tr c a a l ?ị ủ</b> <b>à</b> <b>A. 1 < a < 1,36 </b> <b>B. 1,36 < a < 1,53 </b> <b>C. 1,53 < a < 1,62 </b> <b>D. 1,62 < a < </b>
<b>1,75</b>


<b>Câu 40. Cho 22 gam hh 3 aminoaxit tác d ng v a ụ</b> <b>ừ đủ ớ v i dd HCl 1,2M thì thu được 54,85 gam mu i. Vố</b> <b>dd HCl c n dùng l :ầ</b> <b>à</b>


<b>A. 0,25 lít</b> <b>B. 0,5 lít</b> <b>C. 0,7 lít</b> <b>D. 0,75 lít</b>


<b>Câu 41. Đun nóng 0,1 mol X v i lớ ượng v a ừ đủ ớ v i dd NaOH thu được 13,4 gam mu i c a axit h u cố ủ</b> <b>ữ</b> <b>ơ đa chức B v 9,2 à</b>
<b>gam rượ đơu </b> <b>n ch c C. Cho rứ</b> <b>ượu C bay h i ơ ở 1270<sub>C v 600 mmHg s chi m th tích l 8,32 lít. CTCT c a X l :</sub>à</b> <b>ẽ</b> <b>ế</b> <b>ể</b> <b>à</b> <b>ủ</b> <b>à</b>



<b>A. CH(COOCH3)3 </b> <b>B. CH3CH2OOCCOOCH2CH3 C. C2H5OOCCH2COOC2H5 </b> <b>D. C2H5OOCCH2CH2COOC2H5</b>


<b>Câu 42. Cho 9,85 gam hh 2 amin tác d ng v a ụ</b> <b>ừ đủ ớ v i dd HCl thu được 18,975 gam muôi. Kh i lố ượng HCl c n dùng l :ầ</b> <b>à</b>


<b>A. 8,975 gam </b> <b>B. 9,025 gam </b> <b>C. 9,125 gam </b> <b>D. 9,215 gam</b>


<b>Câu 43. M t hh khí th i có ch a HCl, Hộ</b> <b>ố</b> <b>ứ</b> <b>2S, CO2. Nên dùng ch t n o ấ à để ạ ỏ lo i b chúng t t nh t:ố</b> <b>ấ</b>


<b>A. Nước vôi trong </b> <b>B. Dung dch NaCl </b> <b>C. Dung dch HCl </b> <b>D. H2O</b>


<b>Câu 44. Ch tấ A có 1 nhóm amino, 1 ch c este. ứ</b> <b>H m là</b> <b>ượng nitơ trong A l 15,73%. X phòng hóa m gam ch t A, h i rà</b> <b>à</b> <b>ấ</b> <b>ơ ượu </b>
<b>bay ra cho i qua CuO nung nóng đ</b> <b>được an ehit B. Cho B tráng b c th y có 16,2 gam Ag k t t a. đ</b> <b>ạ</b> <b>ấ</b> <b>ế ủ Giá tr c a m l :ị ủ</b> <b>à</b>


<b>A. 7,725 gam </b> <b>B. 3,3375 gam </b> <b>C. 6,675 gam </b> <b>D. 5,625 gam</b>


<b>Câu 45. Oxi hóa 1,8 gam HCHO th nh axit (H%) thu à</b> <b>được hh X. Cho X tham gia p tráng b c ư</b> <b>ạ được 16,2 gam Ag. Tính H:</b>


<b>A. 60 </b> <b>B. 62 </b> <b>C. 70 </b> <b>D. 75</b>


<b>Câu 46. Hh X g m 2 an ehit ồ</b> <b>đ</b> <b>đơn ch c. Cho 0,25 mol X tác d ng v i dd AgNOứ</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>3/NH3 t o ra 86,4g Ag. Bi t Mạ</b> <b>ế</b> <b>A < MB. CTCT </b>


<b>A?</b>


<b>A. HCHO </b> <b>B. CH3CHO </b> <b>C. CH2 = CHCHO </b> <b>D. C2H5CHO</b>


<b>Câu 47. X có CTPT C4H8O2. un 4,4 gam X trong NaOH dĐ</b> <b>ư thoát ra h i rơ ư</b>

<b>ợ</b>

<b>u</b>

<b> Y.Cho Y qua CuO nung nóng được an êhitđ</b>


<b>Z. Cho Z tráng b c ạ được nhi u h n 15 gam Ag. X l :ề</b> <b>ơ</b> <b>à</b>



<b>A. HCOOC3H7 </b> <b>B. CH3COOC2H5 </b> <b>C. C2H5COOCH3 </b> <b>D. C2H5COOC2H5</b>


<b>Câu 48. Đốt cháy ho n to n 0,1 mol hh 2 axit cacboxylic A, B kà</b> <b>à</b>

<b>ế</b>

<b> ti p (Mế</b> <b>A < MB) được 3,36 lít CO2 ( ktc) v 2,7 gam Hđ</b> <b>à</b> <b>2O. </b>


<b>S</b>

<b>ố</b>

<b> mol A v B l :à</b> <b>à</b> <b>A. 0,05 v 0,05 à</b> <b>B. 0,045 v 0,055 à</b> <b>C. 0,04 v 0,06 à</b> <b>D. 0,06 v à</b>
<b>0,04</b>


<b>Câu 49. Hh X có 2 este A v B l à</b> <b>à đồng phân . 5,7 gam hh X tác d ng v a h t 100 ml dd NaOH 0,5M thoát ra hh Y có hai ụ</b> <b>ừ</b> <b>ế</b>
<b>ancol b n, cùng s ngt C. Y k t h p v a h t ít h n 0,06 gam Hề</b> <b>ố</b> <b>ử</b> <b>ế ợ</b> <b>ừ</b> <b>ế</b> <b>ơ</b> <b>2. CTCT A, B l :à</b>


<b>A. CH3COOC3H7 v Cà</b> <b>2H5COOC2H5 </b> <b>B. C2H3COOC3H7 v Cà</b> <b>2H5COOC3H5</b>


<b>C. C3H7COOC2H5 v Cà</b> <b>3H5COOC2H3 </b> <b>D. C3H5COOC2H5 v Cà</b> <b>2H5COOC3H5</b>


<b>Câu 50. Cho 18,8 gam hh 2 ancol no, đơn ch c, m ch h k ti p tác d ng v i Na d t o ra 5,6 lít khí Hứ</b> <b>ạ</b> <b>ở ế ế</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>ư ạ</b> <b>2 ( ktc). CTPT 2 đ</b>


<b>ancol</b>


<b>A. CH3OH; C2H5OH </b> <b>B. C2H5OH; C3H7OH </b> <b>C. C3H7OH; C4H9OH </b> <b>D. C4H9OH; C5H11OH</b>

<b> THI TH S 7</b>



<b>ĐỀ</b>

<b>Ử Ố</b>



<i><b>Th i gian l m b i: 90 phút</b><b>ờ</b></i> <i><b>à</b></i> <i><b>à</b></i> <b> . </b> <b>H v tên ọ à</b> <b>:... L pớ :... </b>
<b>Câu 1. Đun ancol A v i hh KBr v Hớ</b> <b>à</b> <b>2SO4 đặc d thu ư</b> <b>được ch t h u c B; h i c a 12,3 gam ch t B nói trên có th ấ ữ</b> <b>ơ</b> <b>ơ ủ</b> <b>ấ</b> <b>ể</b>


<b>tích b ng 2,8 gam nitằ</b> <b>ơ trong cùng i u ki n. Khi un nóng v i CuO A bi n th nh an ehit. CTCT c a A l :đ ề</b> <b>ệ</b> <b>đ</b> <b>ớ</b> <b>ế</b> <b>à</b> <b>đ</b> <b>ủ</b> <b>à</b>
<b>A. CH3OH </b> <b>B. C2H5OH </b> <b>C. CH3CH2CH2OH </b> <b>D. CH3CH(OH)CH3</b>


<b>Câu 2. Trong các câu sau, câu n o à không đúng?</b>



<b>A. Phenol l m m t m u dd brom do ngtà</b> <b>ấ</b> <b>à</b> <b>ử hi ro trong vòng benzen c a phenol dđ</b> <b>ủ</b> <b>ể d ng b thay th b i brom.à</b> <b>ị</b> <b>ế ở</b>
<b>B. Phenol l m m t m u dd brom do phenol dà</b> <b>ấ</b> <b>à</b> <b>ể tham gia p c ng bromư ộ</b>


<b>C. Dd phenol l m t axit y u, không l m à ộ</b> <b>ế</b> <b>à đỏ qu tímỳ</b> <b>D. Phenol có tính axit m nh h n rạ</b> <b>ơ</b> <b>ượu</b>


<b>Câu 3. Người ta i u ch anilin b ng cách nitro hóa 500 gam benzen r i khđ ề</b> <b>ế</b> <b>ằ</b> <b>ồ</b> <b>ử h p ch t nitro sinh ra. Bi t H m i giai ợ</b> <b>ấ</b> <b>ế</b> <b>ổ</b>
<b>o n l 78%. Kh i l</b> <b>ng anilin thu </b> <b>c l :</b>


<b>đ ạ à</b> <b>ố ượ</b> <b>đượ à</b> <b> A. 346,7 gam B. 362,7 gam C. 463,4 gam </b> <b>D. 465,0 gam</b>
<b>Câu 4. Cho 0,92 gam hh g m axetilen v an ehit axetic p ho n to n v i dd AgNOồ</b> <b>à</b> <b>đ</b> <b>ư</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ớ</b> <b>3 (NH3) thu được 5,64 gam hh r n.ắ</b>


<b>%m l :à</b> <b>A. 28,74% v 71,26% à</b> <b>B. 28,71% v 71,29% à</b> <b>C. 28,26% v 71,74% à</b> <b> D. 26,28% v à</b>
<b>73,72%</b>


<b>Câu 5: Este A có CTPT l Cà</b> <b>4H6O2, khi th y phân trong môi trủ</b> <b>ường axit thu đượ đc imetylxeton. CTCT c a A ủ</b> <b>l :à</b>


<b>A. HCOOCH </b><b>CHCH3 </b> <b>B. HCOOC(CH3)</b><b>CH2</b> <b>C. CH3COOCH</b><b>CH2 </b> <b>D. CH2 </b>


<b>CHCOOCH3</b>


<b>Câu 6. Đun nóng axit axetic v i ancol iso-amylic (CHớ</b> <b>3)2CHCH2CH2OH có H2SO4 đ xúc tác thu được iso-amyl axetat </b>


<b>(d u chu i). Bi t H = 68%. Lầ</b> <b>ố</b> <b>ế</b> <b>ượng d u chu i thu ầ</b> <b>ố</b> <b>đượ ừ 132,35 gam axit axetic un nóng v i 200 gam iso-amylic c t</b> <b>đ</b> <b>ớ</b>
<b>l :à</b>


<b>A. 295,5 gam </b> <b>B. 286,7 gam </b> <b>C. 200,9 gam </b> <b>D. 195,0 gam</b>


<b>Câu 7. Cho các ch t sau:1. ấ</b> <b>HOCH2CH2OH 2. HOCH2CH2CH2OH 3. HOCH2CH(OH)CH2OH 4. CH3CH2OCH2CH3 </b>



<b>5. CH3CH(OH)CH2OH</b> <b>Nh ng ch t tác d ng ữ</b> <b>ấ</b> <b>ụ</b> <b>được v i Cu(OH)ớ</b> <b>2 l :à</b>


<b>A. 1, 2, 3, 5 </b> <b>B. 1, 2, 4, 5 </b> <b>C. 1, 3, 5 </b> <b>D. 3, 4, 5</b>


<b>Câu 8. C6H5NH2 l ch t l ng không m u, tan r t ít trong nà</b> <b>ấ ỏ</b> <b>à</b> <b>ấ</b> <b>ước, mu i c a anilin l ch t r n tan ố ủ</b> <b>à</b> <b>ấ ắ</b> <b>được trong H2O. </b>


<b>Hi n tệ ượng n o sau ây l à</b> <b>đ</b> <b>à đúng nh t khi l m các thí nghi m sau: ấ</b> <b>à</b> <b>ệ</b> <i><b>“Nhỏ t t</b><b>ừ ừ HCl </b><b>đặ à</b><b>c v o dd C</b><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b>NH</b><b>2 </b><b>sau ó l c </b><b>đ ắ</b></i>
<i><b>nhẹ thu </b><b>đượ</b><b>c dd X. Nh</b><b>ỏ ti p dd NaOH </b><b>ế</b></i> <i><b>đế</b><b>n d v o dd X</b><b>ư à</b></i> ”<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C. Ban đầ ạu t o k t t a sau ó k t t a tan, cu i cùng l phân l pế ủ</b> <b>đ</b> <b>ế ủ</b> <b>ố</b> <b>à</b> <b>ớ D. A, B, C đều sai</b>


<b>Câu 9. Lên men m gam glucozơ v i hi u su t 70%, h p th khí thốt ra v o 2 lít dd NaOH 0,5M (d = 1,05 g/ml) thu ớ</b> <b>ệ</b> <b>ấ</b> <b>ấ</b> <b>ụ</b> <b>à</b>
<b>c dd ch a 2 mu i v i t ng n ng </b>


<b>đượ</b> <b>ứ</b> <b>ố ớ ổ</b> <b>ồ</b> <b>độ l 3,21%. à</b> <b>Giá tr m :A. 67,5 gam ị</b> <b>B. 96,43 gam</b> <b>C. 135 gam D. 192,86 gam</b>
<b>Câu 10. Người ta i u ch ancol etylic b ng phđ ề</b> <b>ế</b> <b>ằ</b> <b>ương pháp lên men glucoz , n u thu ơ ế</b> <b>được 230 gam ancol thì VCO2</b>


<b>thu đượ à A. 56 lít c l :</b> <b>B. 84 lít </b> <b>C. 112 lít </b> <b>D. 126 lít</b>
<b>Câu 11. Câu n o sau ây à</b> <b>đ</b> <b>không đúng?</b>


<b>A. Các v t li u polime thậ ệ</b> <b>ường l ch t r n không bay h ià</b> <b>ấ ắ</b> <b>ơ B. Các polime tan trong nước v các dung môi hà</b> <b>ữư ơ c</b>
<b>C. Polime l nh ng ch t có M r t l n v do nhi u m t xích liên k t v i nhauà</b> <b>ữ</b> <b>ấ</b> <b>ấ ớ</b> <b>à</b> <b>ề</b> <b>ắ</b> <b>ế ớ</b>


<b>D. Polietilen v poli(vinyl clorua) l lo i polime t ng h p, còn tinh b t v xenlulozà</b> <b>à ạ</b> <b>ổ</b> <b>ợ</b> <b>ộ à</b> <b>ơ l lo i polime thiên nhiên.à ạ</b>
<b>Câu 12. Từ các aminoaxit có CTPT C3H7O2N có th t o th nh bao nhiêu lo i polime khác nhau: A. 3 B. 4 C. 5 D. ể ạ</b> <b>à</b> <b>ạ</b>


<b>6 </b>


<b>Câu 13. HCHC A m ch th ng có CTPT ạ</b> <b>ẳ</b> <b>C3H10O2N2, + ki m d t o NHề</b> <b>ư ạ</b> <b>3; + axit được mu i amin b c 1. ố</b> <b>ậ</b> <b>CTCT A l :à</b>



<b>A. H2NCH2COOCH2 NH2 </b> <b>B. H2NCH2CH2COONH4</b> <b>C. CH3NHCH2COONH4 </b> <b>D. (CH3)2NCOONH4</b>


<b>Câu 14. Trong các ch tấ C2H6; C2H5Cl; C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH; CH3CHO. Ch t t o ấ ạ được liên k t ế</b>


<b>hi ro:đ</b>


<b>A. C2H5Cl; C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH; CH3CHO B. C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH; CH3CHO</b>


<b>C. C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH</b> <b> D. C2H5NH2; CH3COOH</b>


<b>Câu 15. Đố cháy ho n to n 1 mol ancol no X c n 3,5 mol Ot</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ầ</b> <b>2. CTCT c a X l :ủ</b> <b>à</b>


<b>A. C2H4(OH)2 </b> <b>B. C3H5(OH)3 </b> <b>C. C3H6(OH)2 </b> <b>D. C4H8(OH)2</b>


<b>Câu 16. Isopren có th c ng h p brôm theo t l mol 1:1 ể ộ</b> <b>ợ</b> <b>ỉ ệ</b> <b>để ạ t o th nh s à</b> <b>ố đồng phân v trí l :ị</b> <b>à</b>
<b>A. 1 đồng phân </b> <b>B. 2 đồng phân </b> <b>C. 3 đồng phân </b> <b>D. 4 đồng phân</b>


<b>Câu 17. Đốt cháy 5,8 gam M ta thu được 2,65 gam Na2CO3, 2,25 gam H2O v 12,1 gam COà</b> <b>2. CTPT c a M l :ủ</b> <b>à</b>


<b>A. C6H5ONa </b> <b>B. C7H7ONa </b> <b>C. C8H9ONa </b> <b>D. C9H11ONa</b>


<b>Câu 18. Hh X g m 2 ch t h u cồ</b> <b>ấ ữ</b> <b>ơ k ti p, phân t c a chúng ch có 1 nhóm ch c. Chia X l m 2 ph n b ng nhauế ế</b> <b>ử ủ</b> <b>ỉ</b> <b>ứ</b> <b>à</b> <b>ầ</b> <b>ằ</b>
<b>- Ph n 1: ầ</b> <b>Đốt cháy ho n to n r i cho s n ph m cháy (chà</b> <b>à</b> <b>ồ</b> <b>ả</b> <b>ẩ</b> <b>ỉ có CO2 v Hà</b> <b>2O) qua bình (1) ch a Hứ</b> <b>2SO4 đ, bình (2) ch a ứ</b>


<b>dd Ca(OH)2 d , th y m ư</b> <b>ấ</b> <b>b1 t ng 2,16 gam, bình (2) có 7 gam k t t a.- Phă</b> <b>ế ủ</b> <b>ân 2: cho tác d ng v i Na dụ</b> <b>ớ</b> <b>ư thì thể tích khí</b>


<b>H2 ( ktc) thu đ</b> <b>đượ àc l bao nhiêu?</b> <b>A. 0,224 lít </b> <b>B. 0,56 lít </b> <b>C. 1,12 lít </b> <b>D. </b>


<b>2,24 lít</b>



<b>Câu 19. 1,97 gam fomalin tác d ng v i AgNOụ</b> <b>ớ</b> <b>3/NH3 t o ra 10,8 gam Ag thì C% c a an ehitfomic trong fomalin l :ạ</b> <b>ủ</b> <b>đ</b> <b>à</b>


<b>A. 35,00% </b> <b>B. 38,07% </b> <b>C. 40,00% </b> <b>D. 42,00%</b>


<b>Câu 20. M t chi c chìa khóa l m b ng h p kim Cu Fe bộ</b> <b>ế</b> <b>à</b> <b>ằ</b> <b>ợ</b> <b>–</b> <b>ị rơi xu ng áy gi ng. Sau m t th i gian chi c chìa khóa ố</b> <b>đ</b> <b>ế</b> <b>ộ</b> <b>ờ</b> <b>ế</b>
<b>s :ẽ</b>


<b>A. Bị ăn mịn hóa h cọ</b> <b>B. Bị ăn mịn iđ en hóa</b> <b>C. Khơng bị ăn mịn</b> <b>D. C 2 d ng n mònả</b> <b>ạ</b> <b>ă</b>
<b>Câu 21. Phát bi u n o sau ây ể</b> <b>à</b> <b>đ</b> <b>không đúng?</b>


<b>A. V t b ng KL nguyên ch t không b n mònậ ằ</b> <b>ấ</b> <b>ị ă</b> <b>B. V t b ng KL nguyên ch t không b n mịn i n hốậ ằ</b> <b>ấ</b> <b>ị ă</b> <b>đ ệ</b>
<b>C. V t b ng KL nguyên ch t không b kh ậ ằ</b> <b>ấ</b> <b>ị</b> <b>ử</b> <b>D. V t b ng KL không nguyên ch t b oxihoaậ ằ</b> <b>ấ ị</b>


<b>Câu 22. Trong các ch t sau: Cu; Mg; Al; h p kim Al Ag, ch t n o khi tác d ng v i dd Hấ</b> <b>ợ</b> <b>–</b> <b>ấ à</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>2SO4 lỗng gi i phóng ả</b>


<b>nhi u Hề</b> <b>2 nh tấ ?</b> <b>A. Cu </b> <b>B. Mg </b> <b>C. Al </b> <b>D. Al Ag–</b>


<b>Câu 23. Hòa tan 1,165 gam h p kim Fe-Zn b ng axit HCl dợ</b> <b>ằ</b> <b>ư thốt ra 448 ml khí hi ro ( ktc). %m h p kim l :đ</b> <b>đ</b> <b>ợ</b> <b>à</b>
<b>A. 27,0% Fe v 73,0% Zn à</b> <b>B. 72,0% Fe v 28,0% Znà</b> <b>C. 72,1% Fe v 27,9% Zn à</b> <b>D. 73,0% Fe v 27,0% Znà</b>
<b>Câu 24. Để ả b o qu n kim lo i ki m c nả</b> <b>ạ</b> <b>ề</b> <b>ầ :</b>


<b>A. Ngâm chúng v o nà</b> <b>ước </b> <b>B. Để trong l có ọ</b> <b>đậy n p kínắ</b> <b>C.Ngâm chúng trong ancol D.Ngâm chúng trong </b>
<b>d u hoầ</b> <b>ả</b>


<b>Câu 25. i n phân ddĐ ệ</b> <b> Cu(NO3)2 v i cớ ường độ I= 9,65A đến khi có khí thốt ra catot thì d ng l i, th i gian i n ở</b> <b>ừ</b> <b>ạ</b> <b>ờ</b> <b>đ ệ</b>


<b>phân l 40 phút. mà</b> <b>Cu catot l :ở</b> <b>à</b> <b>A. 15,36 gam </b> <b>B. 11,52 gam </b> <b>C. 7,68 gam </b> <b>D. 3,84 gam</b>


<b>Câu 26. Anken n o h p nà</b> <b>ợ</b> <b>ướ được </b> <b>c 1 sp: </b> <b>A. but-1-en</b> <b>B. eten</b> <b>C. propen</b> <b>D. iso-butylen</b>
<b>Câu 27. Hòa tan 8,2 gam hh CaCO3 v MgCOà</b> <b>3 trong nướ ầc c n 2,016 lít khí CO2 ( ktc). Kh i lđ</b> <b>ố ượng m i mu i trong ổ</b> <b>ố</b>



<b>hh:</b>


<b>A. 1,48 v 6,72 à</b> <b>B. 4,0 v 4,2 à</b> <b>C. 4,2 v 4,0 à</b> <b>D. 6,72 v 1,48à</b>


<b>Câu 28. Ngtử 27X có câu hình electron 1s22s22p63s23p1. H t nhân ngtạ</b> <b>ử X có s n tron v s proton l n lố ơ</b> <b>à ố</b> <b>ầ ượ àt l :</b>


<b>A. 13; 13 </b> <b>B. 13; 14 </b> <b>C. 14; 13 </b> <b>D. 27; 13</b>


<b>Câu 29. Cho 350 ml dd NaOH 1M v o 100 ml dd AlClà</b> <b>3 1M. Khi ph n ng k t thúc thu ả ứ</b> <b>ế</b> <b>được:</b>


<b>A. 7,8 gam k t t a ế ủ</b> <b>B. 3,9 gam k t t aế ủ</b> <b>C. 23,4 gam k t t a ế ủ</b> <b>D. Khơng có k t t a.ế ủ</b>
<b>Câu 30. Ph n ng n o không dùng ả ứ</b> <b>à</b> <b>để đ ề i u ch FeO?ế</b>


<b>A. Fe(OH)2 </b> <b>B. FeCO3 </b> <b>C. Fe(NO3)3 </b> <b>D. CO + Fe2O3 </b>


<b>Câu 31. Cho các qu ngặ : FeCO3 (xi erit), Feđ</b> <b>2O3 (hematit), Fe3O4 (manhetit), FeS2 (pirit).Ch t ch a h m lấ</b> <b>ứ</b> <b>à</b> <b>ượng %Fe </b>


<b>nhi u nh t l :ề</b> <b>ấ à A. FeCO3 </b> <b>B. Fe2O3 </b> <b>C. Fe3O4 </b> <b>D. FeS2</b>


<b>Câu 32. Tìm câu sai ? A. Fe có khả n ng tan trong dd FeClă</b> <b>3 </b> <b>B. Cu có khả n ng tan trong dd ă</b>


<b>FeCl3</b>


<b>C. Fe có khả n ng tan trong dd CuClă</b> <b>2 </b> <b>D. Ag có khả n ng tan trong dd ă</b>


<b>FeCl3</b>


<b>Câu 33. Ph n ng n o dả ứ</b> <b>à</b> <b>ướ đi ây không thể dùng để đi u chề</b> <b>ế oxit c a nitủ</b> <b>ơ?</b>



<b>A. Cu + dd HNO3 </b> <b>B. CaCO3 + dd HNO3</b> <b>C. NH4Cl + NaNO3</b> <b>D. NH3 + O2</b>


<b>Câu 34. Tr n l n dd (NHộ ẫ</b> <b>4)2SO4 v i dd Ca(NOớ</b> <b>2)2 r i un nóng thì thu ồ đ</b> <b>được ch t khí X (sau khi lo i b h i nấ</b> <b>ạ ỏ ơ ước). X</b>


<b>l :à</b>


<b>A. N2 </b> <b>B. N2O </b> <b>C. NO </b> <b>D. NO2</b>


<b>Câu 35. Dãy ch t n o cho dấ à</b> <b>ướ đi ây g m các ch t ồ</b> <b>ấ đều tác d ng v i dd HNOụ</b> <b>ớ</b> <b>3?</b>


<b>A. CuO, Ag, FeSO4 </b> <b>B. FeO, SiO2, C</b> <b>C. AlCl3, Cu, S </b> <b>D. FeS, Fe2(SO4)3, NaOH</b>


<b>Câu 36. Khi i n phân dd mu i th y tr sđ ệ</b> <b>ố</b> <b>ấ</b> <b>ị ố pH ở khu v c g n 1 i n c c t ng lên. Dd mu i em i n phân l :ự</b> <b>ầ</b> <b>đ ệ</b> <b>ự ă</b> <b>ố đ</b> <b>đ ệ</b> <b>à</b>
<b>A. K2SO4 </b> <b>B. KCl </b> <b>C. CuSO4 </b> <b>D. AgNO3</b>


<b>Câu 37. H p ch t n o sau ây ch ch a liên k t CHT?ợ</b> <b>ấ à</b> <b>đ</b> <b>ỉ</b> <b>ứ</b> <b>ế</b> <b>A. H2SO4 </b> <b>B. KNO3 </b> <b>C. NH4Cl </b> <b>D. CaO</b>


<b>Câu 38. Amoniac ph n ng t t c các ch t trong dãy n o:ả ứ</b> <b>ấ ả</b> <b>ấ</b> <b>à</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 39. Hh A g m 16,8 gam Fe; 6,4 gam Cu v 2,7 gam Al. Cho A + dd HNOồ</b> <b>à</b> <b>3 thốt ra khí N2 duy nh t. Vấ</b> <b>HNO3 2M t i ố</b>


<b>thi u c n dùng ể</b> <b>ầ</b> <b>để ho tan A l :à</b> <b>à</b> <b>A. 660 ml </b> <b>B. 720 ml </b> <b>C. 780 ml </b> <b>D. 840 ml</b>


<b>Câu 40. Hòa tan m gam hh Fe v FeO b ng dd HCl v a à</b> <b>ằ</b> <b>ừ đủ được 1,12 lít khí ( ktc) v dd D. Cho D tác d ng v i dd đ</b> <b>à</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b>
<b>NaOH d , l y k t t a nung trong khơng khí ư ấ</b> <b>ế ủ</b> <b>đến kh i lố ượng không đổi thu được 12 gam ch t r n. Tr s c a m ấ ắ</b> <b>ị ố ủ</b>
<b>l :à</b>


<b>A. 4,6 gam </b> <b>B. 5,0 gam </b> <b>C. 9,2 gam </b> <b>D. 10,0 gam</b>


<b>Câu 41. Cho HC X tác d ng v i Clụ</b> <b>ớ</b> <b>2 thu được 1 sp h u c duy nh t: Cữ</b> <b>ơ</b> <b>ấ</b> <b>2H4Cl2. Hi rocacbon Y tác d ng v i Clđ</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>2 thu </b>



<b>c hai s n ph m có cùng cơng th</b>


<b>đượ</b> <b>ả</b> <b>ẩ</b> <b>_c C2H4Cl2. CTPT c a X, Y tủ</b> <b>ương ng l :ứ</b> <b>à</b>


<b>A. C2H6 v Cà</b> <b>2H4 </b> <b>B. C2H4 v Cà</b> <b>2H6 </b> <b>C. C2H4 v Cà</b> <b>2H2 </b> <b>D. C2H2 v Cà</b> <b>2H6</b>


<b>Câu 42. Đun nóng hh ancol CH3OH v các à</b> <b>đồng phân c a ủ</b> <b>C3H7OH v i Hớ</b> <b>2SO4 đcó thể t o th nh bao nhiêu s n ạ</b> <b>à</b> <b>ả</b>


<b>ph m?ẩ</b>


<b>A. 5 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 8</b>


<b>Câu 43. Liên kêt hi ro b n nh t trong hh metanol nđ</b> <b>ề</b> <b>ấ</b> <b>– ước theo tỉ lệ mol 1:1 l :à</b>


<b>A. H c a ancol O c a nủ</b> <b>ủ</b> <b>ước</b> <b>B. O c a ancol H c a nủ</b> <b>ủ</b> <b>ước</b> <b>C. O c a ancol H c a ancolủ</b> <b>ủ</b> <b>D. H c a nủ</b> <b>ước O c a nủ</b> <b>ước</b>
<b>Câu 44. Cho s ơ đồ chuy n hoáể</b> <b> sau: Toluen </b>

  

<i>Br Fe</i>2, <b>B </b>


0


,
<i>NaOH t</i>


   

<b><sub>C </sub></b>

 

<i>HCl</i>

<b><sub>D Ch t D l :</sub><sub>ấ</sub></b> <b><sub>à</sub></b>


<b> A. Benzyl clorua </b> <i><b>B. m-metylphenol</b></i> <i><b>C. o-metylphenol v </b><b>à p-metylphenol D. o-clotoluen v </b><b>à p-clotoluen</b></i>
<b>Câu 45. 20 gam hh 3 amin đơn ch c A, B, C k ti p tác d ng v i dd HCl 1M, cô c n dd ứ</b> <b>ế ế</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>ạ</b> <b>được 38,25 gam mu i. Phân ố</b>
<b>tử A, B, C có đặ đ ểc i m l :à</b> <b>A. No </b> <b>B. Có 1 liên k t ế </b> <b>C. Có 2 liên k t ế </b> <b>D. Có 1 liên k t baế</b>
<b>Câu 46. Clo hóa PVC thu được 1 lo i t clorin trong ó clo chiạ ơ</b> <b>đ</b> <b>êm 66,77%. Trung bình m t phân t clo tác d ng v i ộ</b> <b>ử</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b>



<b>s m t xích PVC l :ố ắ</b> <b>à</b> <b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 47. 1 kim lo i M có t ng s h t (p + n + e) trong ion Mạ</b> <b>ổ</b> <b>ố ạ</b> <b>2+<sub>l 78. Nguyên t</sub>à</b> <b>ố M có kí hi u l :ệ à</b>


<b>A. 24Cr</b> <b>B. 25Mn</b> <b>C. 26 Fe</b> <b>D. 27Co</b>


<b>Câu 48. Hòa tan ho n to n 5,94 gam kim lo i R trong 564 ml dd HNOà</b> <b>à</b> <b>ạ</b> <b>3 10% (d = 1,05 g/ml) thu được dd X v 2,688 lítà</b>


<b>( ktc) hh khí Y g m Nđ</b> <b>ồ</b> <b>2O v NO. Tà</b> <b>ỉ kh i c a Y so v i hi rô l 18,5.ố ủ</b> <b>ớ</b> <b>đ</b> <b>à</b> <b>Kim lo i R l :ạ</b> <b>à A. Al B. Cr C. Fe D. </b>


<b>Zn </b>


<b>Câu 49. Cho 16,7 gam h p kim c a Al, Fe, Zn tác d ng v i dd NaOH dợ</b> <b>ủ</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>ư thốt ra 5,04 lít khí ( ktc) v ph n không đ</b> <b>à</b> <b>ầ</b>
<b>tan. L c l y ph n khơng tan hịa tan h t b ng dd HCl d thốt ra 2,24 lít khí ( ktc). Th nh phọ ấ</b> <b>ầ</b> <b>ế ằ</b> <b>ư</b> <b>đ</b> <b>à</b> <b>ân %m Al trong h p ợ</b>
<b>kim l :à</b>


<b>A. 58,38% </b> <b>B. 24,25% </b> <b>C. 16,17% </b> <b>D. 8,08%</b>


<b>Câu 50. Hh A có kh i lố ượng 17,86 gam g m CuO, Alồ</b> <b>2O3 v FeO. Cho Hà</b> <b>2 dư qua A nung nóng, sau khi p xong thu ư</b>


<b>c 3,6 gam H</b>


<b>đượ</b> <b>2O. Hòa tan A b ng dd HCl d ằ</b> <b>ư được dd B. Cô c n B thu ạ</b> <b>được 33,81 gam mu i khan. ố</b>

<b>m </b>

<b>Al2O3 trong </b>


<b>A l :à</b>


<b>A. 3,46 gam </b> <b>B. 3,06 gam </b> <b>C. 1,86 gam </b> <b>D. 1,53 gam</b>


<b> THI TH S 8</b>




<b>ĐỀ</b>

<b>Ử Ố</b>



<i><b>Th i gian l m b i: 90 phút</b><b>ờ</b></i> <i><b>à</b></i> <i><b>à</b></i> <b> . </b> <b>H v tên ọ à</b> <b>:... L pớ :...</b>
<b>Câu 1. Cho s ơ đồ: C2H5OH X Y HOOC COOH. Ch t Y có th–</b> <b>ấ</b> <b>ể l :à</b>


<b>A. etan ial đ</b> <b>B. etilenglicol </b> <b>C. etilen </b> <b>D. axetilen</b>


<b>Câu 2. Cho s ơ đồ: X Y C2H5OH. V i X, Y l nh ng hc ch aớ</b> <b>à</b> <b>ữ</b> <b>ứ C, H ho c C, H, O v i sặ</b> <b>ớ ố ngt C ử</b> <b>2; X, Y</b>


<b>khác nhau v khác Cà</b> <b>2H5OH. S c p X, Y có thố ặ</b> <b>ể có l :à</b> <b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 3. Th y phân este Củ</b> <b>4H6O2 trong môi trường ki m d , sau ó ch ng c t hh sau p thu ề</b> <b>ư</b> <b>đ</b> <b>ư</b> <b>ấ</b> <b>ư</b> <b>được ch t X có p tráng ấ</b> <b>ư</b>


<b>b c. Bi t dạ</b> <b>ế</b> <b>X/H2 < 25. CTCT este l :A.HCOOCHà</b> <b>2CH=CH2 B.CH3COOCH=CH2 C.CH2=CHCOOCH3 </b>


<b>D.HCOOCH=CHCH3</b>


<b>Câu 4. Khi dùng khí CO để khử Fe2O3 thu được hh r n X. Hòa tan X b ng dd HCl (d ) gi i phóng 4,48 lít khí ắ</b> <b>ằ</b> <b>ư</b> <b>ả</b>


<b>( ktc). Dd sau p tác d ng v i NaOH dđ</b> <b>ư</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>ư thu được 45 gam k t t a tr ng xanh. Thế ủ</b> <b>ắ</b> <b>ể tích CO đả dùng l :à</b>
<b>A. 6,72 lít </b> <b>B. 8,96 lít </b> <b>C. 10,08 lít </b> <b>D. 13,44 lít</b>


<b>Câu 5. S ơ đồ ổ t ng h p ancol trong công nghi p phù h p nh t l :ợ</b> <b>ệ</b> <b>ợ</b> <b>ấ à</b>


<b>A. C2H4 C2H6 C2H5Cl C2H5OH</b> <b>B. C2H4 C2H5Cl C2H5OH</b>


<b>C. CH4 C2H2 C2H4 C2H5OH</b> <b>D. C2H4 C2H5OH</b>


<b>Câu 6. Cho s ơ đồ: Toluen </b>

   

<i>Cl</i>2,as(1:1) <b> X </b>

  

<i>NaOH</i> <b>Y </b>



0


,
<i>CuO t</i>


  

<b><sub>Z </sub></b>

<sub>   </sub>

<i>AgNO NH</i>3/ 3

<sub></sub>



<b>T </b> <b>CTCT c a T l :ủ</b> <b>à</b>
<b>A. C6H5OH </b> <b>B. CH3C6H4COONH4 </b> <b>C. C6H5COONH4 </b> <i><b>D. p-HOOC C</b></i><b>–</b> <b>6H4Cl</b>


<b>Câu 7. Cho các ch t sau: Cấ</b> <b>2H5OH (1); CH3CHO (2); C6H5COOH (3); C6H5OH (4). Chi u gi m d n tính tan l :ề</b> <b>ả</b> <b>ầ</b> <b>à</b>


<b>A. (1) > (2) > (3) > (4) </b> <b>B. (1) > (3) > (4) > (2) </b> <b>C. (4) > (1) > (2) > (3) </b> <b>D. (4) >(1) >(3) >(2)</b>
<b>Câu 8. M t thanh Zn ang tác d ng v i dd HCl n u thêm v i gi t CuSOộ</b> <b>đ</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>ế</b> <b>à</b> <b>ọ</b> <b>4 thì lượng b t khí bay ra:ọ</b>


<b>A. Nhi u h n ề</b> <b>ơ</b> <b>B. Khơng đổi</b> <b>C. t h n Í ơ</b> <b>D. Khơng có b t khí bay raọ</b>


<b>Câu 9. Có hai thìa s t nhắ</b> <b>ư nhau, m t gi nguyên còn 1 chi c bộ</b> <b>ữ</b> <b>ế</b> <b>ị v n cong cùng ặ</b> <b>đặt trong khơng khí m nhẩ</b> <b>ư nhau. </b>
<b>Hi n tệ ượng x y ra l :ả</b> <b>à</b> <b>A. Cả 2 chi c thìa ế</b> <b>đều khơng bị ăn mịn</b> <b>B. Cả 2 chi c thìa bế</b> <b>ị ăn mịn v i t c ớ ố độ</b>
<b>nh nhauư</b>


<b>C. Chi c thìa cong bế</b> <b>ị ăn mòn nhi u hề</b> <b>ơn</b> <b>D. Chi c thìa cong bế</b> <b>ị ăn mịn ít h nơ</b>


<b>Câu 10. CTPT c aủ X l Cà</b> <b>2H8O3N2. un nóng 10,8 gam X v i dd NaOH v a Đ</b> <b>ớ</b> <b>ừ đủ, thu được dd Y. Khi cô c n Y thu ạ</b>


<b>c ph n bay h i có ch a 1 hchc</b>


<b>đượ</b> <b>ầ</b> <b>ơ</b> <b>ứ</b> <b> Z có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử v a gam ch t r n. Giá trà</b> <b>ấ ắ</b> <b>ị c a a l :ủ</b> <b>à</b>
<b>A. 6,8 gam </b> <b>B. 8,2 gam </b> <b>C. 8,5 gam </b> <b>D. 9,8 gam</b>



<b>Câu 11. Từ C2H2để đ ề i u ch ế được CH3COOC2H5 c n ti n h nh sầ</b> <b>ế</b> <b>à</b> <b>ố ph n ng ít nhả ứ</b> <b>ât l :à</b> <b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b>


<b>D. 4</b>


<b>Câu 12. Cho 2,7 gam Al tác d ng v a ụ</b> <b>ừ đủ ớ v i dd NaNO3 v NaOH thu à</b> <b>được V lít khí ( ktc). Giá tr c a V l :đ</b> <b>ị ủ</b> <b>à</b>


<b>A. 0,84 lít </b> <b>B. 1,68 lít </b> <b>C. 11,2 lít </b> <b>D. 22,4 lít</b>


<b>Câu 13. Cho 20 gam Fe tác d ng v i dd HNOụ</b> <b>ớ</b> <b>3 dư, thu được V lít khí NO duy nh t ( ktc) v 3,2 gam ch t r n. Tính ấ đ</b> <b>à</b> <b>ấ ắ</b>


<b>V :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 14. Cho 18,5 gam hh g m Fe v Feồ</b> <b>à</b> <b>3O4 tác d ng v i 200ml dd HNOụ</b> <b>ớ</b> <b>3 loãng un nóng thu đ</b> <b>đượpc 2,24 lít NO duy </b>


<b>nh t ( ktc), dd D v 1,46 gam kim lo i. ấ đ</b> <b>à</b> <b>ạ CM dd HNO3 l :à</b> <b>A. 5,1M </b> <b>B. 3,5M </b> <b>C. 3,2M </b> <b>D. 2,6M</b>


<b>Câu 15. Cho lu ng khí CO i qua ng s ồ</b> <b>đ</b> <b>ố</b> <b>ứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng. Sau m t th i gian ộ</b> <b>ờ</b> <b>được hh X gôm 4 ch t ấ</b>


<b>r n. Cho X tác d ng v i Hắ</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>2SO4 đặ nóng, dư thu c</b> <b>được dd Y. Kh i lố ượng mu i khan trong Y l :ố</b> <b>à</b>


<b>A. 48 gam </b> <b>B. 40 gam </b> <b>C. 32 gam </b> <b>D. 20 gam</b>


<b>Câu 16. H p ch t h u c X có M =ợ</b> <b>ấ ữ</b> <b>ơ</b> <b> 60 vC, chđ</b> <b>ỉ ch a các nguyên tứ</b> <b>ô C, H, O. S CTCT có th có c a X l :ố</b> <b>ể</b> <b>ủ</b> <b>à</b>


<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 17. Cho 5,8 gam mu i FeCOố</b> <b>3 tác d ng v i dd HNOụ</b> <b>ớ</b> <b>3 v a ừ đủ thu được hh khí CO2, NO v dd X. Cho dd HCl dà</b> <b>ư </b>


<b>v o dd X à</b> <b>được dd Y, dd Y n y hòa tan à</b> <b>đựơ ố đ m gam Cu, sinh ra khí NO duy nh t. Giá tr c a c t i a </b> <b>ấ</b> <b>ị ủ m l :à</b>
<b>A. 9,6 gam </b> <b>B. 11,2 gam </b> <b>C. 14,4 gam </b> <b>D. 16 gam</b>



<b>Câu 18. Đố 12,27 gam hh X g m Al, Fe, Cu trong khơng khí. Sau p thu t</b> <b>ồ</b> <b>ư</b> <b>được 16,51 gam hh A g m các oxit. Cho A ồ</b>
<b>tác d ng v i xút th y c n t i a 100 ml dd NaOH 1M. Th tích hh khí Y (g m Hụ</b> <b>ớ</b> <b>ấ</b> <b>ầ ố đ</b> <b>ể</b> <b>ồ</b> <b>2 v CO ktc) c n dùng à</b> <b>ở đ</b> <b>ầ</b> <b>để ư p </b>


<b>v i A l :ớ</b> <b>à</b>


<b>A. 1,288 lít </b> <b>B. 2,576 lít </b> <b>C. 2,968 lít </b> <b>D. 5,936 lít</b>


<b>Câu 19. Cho 2,0 gam Fe v 3,0 gam Cu v o dd HNOà</b> <b>à</b> <b>3 lỗng thu được 0,448 lít khí NO duy nh t v dd X. Tính kh i ấ à</b> <b>ố</b>


<b>lượng mu i trong dd X:ố</b> <b>A. 5,4 gam </b> <b>B. 6,24 gam </b> <b>C. 17,46 gam D. k t quế</b> <b>ả khác</b>


<b>Câu 20. Cho hh A g m x mol FeSồ</b> <b>2 v y mol Cuà</b> <b>2S tác d ng v i HNOụ</b> <b>ớ</b> <b>3 loãng, dư đun nóng chỉ thu được mu i sunfat ố</b>


<b>c a các kim lo i v khí NO duy nh t. T lủ</b> <b>ạ à</b> <b>ấ</b> <b>ỉ ệ x/y có giá trị l :à</b> <b>A. 0,5 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 1,5 </b> <b>D. 2</b>
<b>Câu 21. X có CTPT l Cà</b> <b>4H12O2N2. Cho 0,1 mol X tác d ng h t v i 135 ml dd NaOH 1M. Cô c n dd sau p thu ụ</b> <b>ế ớ</b> <b>ạ</b> <b>ư</b> <b>được </b>


<b>11,1 gam ch t r n. ấ ắ X l :à</b>


<b>A. NH2C3H6COONH4 B. NH2CH2COONH3CH2CH3 C. NH2C2H4COONH3CH3 </b> <b>D. (NH2)2C3H7COOH</b>


<b>Câu 22. Cho 16,25 gam FeCl3 tác d ng h t v i dd Naụ</b> <b>ế ớ</b> <b>2CO3 dư th y có k t t a xu t hi n. Kh i lấ</b> <b>ế ủ</b> <b>ấ</b> <b>ệ</b> <b>ố ượng k t t a thu ế ủ</b>


<b>c l :</b>
<b>đượ à</b>


<b>A. 9,0 gam </b> <b>B. 10,7 gam </b> <b>C. 11,6 gam </b> <b>D. 14,6 gam</b>


<b>Câu 23. Cho hh A g m 5,6 gam Fe v 6,4 gam Cu tác d ng v i 300 ml dd AgNOồ</b> <b>à</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>3 2M. Kh i lố ượng ch t r n thu ấ ắ</b> <b>được </b>



<b>l :à</b>


<b>A. 32,4 gam </b> <b>B. 43,2 gam </b> <b>C. 54,0 gam </b> <b>D. 64,8 gam</b>
<b>Câu 24. Khi cho buta ien-1,3 p v i HCl theo t lđ</b> <b>ư ớ</b> <b>ỉ ệ mol 1:1, s n ph m chính sinh ra l :ả</b> <b>ẩ</b> <b>à</b>


<b>A. 1-clobuten-3 </b> <b>B. 1-clobuten-2 </b> <b>C. 4-clobuten-1 </b> <b>D. 3-clobuten-1</b>


<b>Câu 25. Cho 0,1 mol hi rocacbon X tác d ng v i lđ</b> <b>ụ</b> <b>ớ ượng d dd AgNOư</b> <b>3/NH3 thu được 26,4 gam k t t a. X l :ế ủ</b> <b>à</b>


<b>A. axetilen </b> <b>B. butin-1 </b> <b>C. buta iin đ</b> <b>D. pentin-1</b>


<b>Câu 26. Cho m gam hh FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác d ng v i HCl ụ</b> <b>ớ</b> <b>đựoc dd A. Chia A l m 2 ph n nh nhau: Cô c n ph n 1 à</b> <b>ầ</b> <b>ư</b> <b>ạ</b> <b>ầ</b>


<b>c m</b>


<b>đượ</b> <b>1 gam mu i khan. S c Clố</b> <b>ụ</b> <b>2 d v o ph n 2 ư à</b> <b>ầ</b> <b>được dd 3, cô c n dd 3 ạ</b> <b>được m3gam mu i khan. Bi t mố</b> <b>ế</b> <b>3</b>–<b> m1= </b>


<b>0,71 gam v trong hh à</b> <b>đầu nFeO : nFe2O3 = 1:1. N u nhúng thanh Fe v o ph n 2 thì thu ế</b> <b>à</b> <b>ầ</b> <b>được dd có kh i lố ượng l n ớ</b>


<b>h n dd ph n 2 l :ơ</b> <b>ở</b> <b>ầ</b> <b>à</b> <b>A. 1,12 gam </b> <b>B. 1,68 gam </b> <b>C. 2,24 gam </b> <b>D. 3,36 gam</b>


<b>Câu 27. Tr nộ 0,54 gam Al v i Feớ</b> <b>2O3 v CuO, r i ti n h nh p nhi t nhôm tong k khơng có khơng khí, thu à</b> <b>ồ ế</b> <b>à</b> <b>ư</b> <b>ệ</b> <b>đ</b> <b>được </b>


<b>hh r n A. Hòa tan A trong dd HNOắ</b> <b>3 thu được 0,896 lít ( ktc) hh khí B g m NOđ</b> <b>ồ</b> <b>2 v NO. T kh i h i c a B so v i Hà</b> <b>ỉ</b> <b>ố ơ ủ</b> <b>ớ</b> <b>2 </b>


<b>l :à</b>


<b>A. 17 </b> <b>B. 19 </b> <b>C. 21 </b> <b>D. 23</b>


<b>Câu 28. Hòa tan m gam hh A g m Ag, Cu trong dd h n h p HNOồ</b> <b>ỗ</b> <b>ợ</b> <b>3 v Hà</b> <b>2SO4 thu được dd B ch a 19,5 gam hh mu i ứ</b> <b>ố</b>



<b>v hh khí X (g m 0,05 mol NO v 0,01 mol SOà</b> <b>ồ</b> <b>à</b> <b>2). Tính m: A. 9,24 g </b> <b>B. 9,75 g C. 15,44 g </b> <b>D. 17,36 g</b>


<b>Câu 29. Cho 8,4 gam Fe tác d ng v i dd HNOụ</b> <b>ớ</b> <b>3 loãng. Sau khi p x y ra ho n to n thu ư ả</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>được khí NO, dd A v còn l ià</b> <b>ạ</b>


<b>2,8 gam ch t r n không tan. Cô c n dd A thu ấ ắ</b> <b>ạ</b> <b>được m gam mu i khan. Tính m: A. 11,8 g B. 18 g C. 21,1 g D. ố</b>
<b>24,2 g</b>


<b>Câu 30. Cho hh X g m 0,2 mol axetilen v 0,35 mol Hồ</b> <b>à</b> <b>2 v o bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau m t th i gian thu à</b> <b>ộ</b> <b>ờ</b>


<b>c hh Y g m 4 khí. Khi cho Y l i qua dd brom d</b>


<b>đượ</b> <b>ồ</b> <b>ộ</b> <b>ư th y có 4,48 lít ( ktc) khí Z bay ra. Tấ</b> <b>đ</b> <b>ỉ kh i c a Z so v i Hố ủ</b> <b>ớ</b> <b>2 l à</b>


<b>4,5. Độ ă t ng kh i lố ượng c a bình brom l :ủ</b> <b>à</b> <b>A. 5,2 gam </b> <b>B. 5,0 gam </b> <b>C. 4,1 gam </b> <b>D. 2,05 gam</b>
<b>Câu 31. Khi i u ch etylen t rđ ề</b> <b>ế</b> <b>ừ ượu etylic v Hà</b> <b>2SO4 đặc 170oC có l n SOẫ</b> <b>2. Dd n o dà</b> <b>ướ đi ây có thể ch ng minh s ứ</b> <b>ự</b>


<b>có m t c a SOặ ủ</b> <b>2 ?</b> <b>A. KMnO4 </b> <b>B. Ba(OH)2 </b> <b>C. Br2 </b> <b>D. CaCl2</b>


<b>Câu 32. Hòa tan ho n to n 4 gam hh MCOà</b> <b>à</b> <b>3 v M'COà</b> <b>3 b ng dd HCl dằ</b> <b>ư th y thoát ra V lít khí ( ktc). Cơ c n dd sau ấ</b> <b>đ</b> <b>ạ</b>


<b>p ư được 5,1 gam mu i khan. Giá trố</b> <b>ị c a V l :ủ</b> <b>à</b> <b>A. 1,12 lít </b> <b>B. 1,68 lít </b> <b>C. 2,24 lít </b> <b>D. 3,36 lít</b>
<b>Câu 33. S n ph m chính c a p trùng h p buta ien-1,3 lả</b> <b>ẩ</b> <b>ủ</b> <b>ư</b> <b>ợ</b> <b>đ</b> <b>à</b>


<b>A. cao su thiên nhiên B. Cao su Buna</b> <b>C. polivinyletylen</b> <b>D. Phương án khác</b>


<b>Câu 34. Cho 4,4 gam este no, đơn ch c tác d ng h t v i dd NaOH thu ứ</b> <b>ụ</b> <b>ế ớ</b> <b>được 4,8 gam mu i natri. CTCT c a este lố</b> <b>ủ</b> <b>à</b>
<b>A. CH3CH2COOCH3 </b> <b>B. CH3COOCH2CH3</b> <b>C. HCOOCH2CH2CH3 </b> <b>D. Khơng có este n o phù h pà</b> <b>ợ</b>


<b>Câu 35. Khi cho Br2 tác d ng v i HC thu ụ</b> <b>ớ</b> <b>được 1 d n xu t brom hóa duy nh t có tẫ</b> <b>ấ</b> <b>ấ</b> <b>ỉ kh i h i so v i Hố ơ</b> <b>ớ</b> <b>2 75,5. HC l :à</b>



<b>A. 2,2,3,3-tetrametylbutan </b> <b>B. 2,2- imetylpropanđ</b> <b>C. 2,3- imetylbutan đ</b> <b>D. pentan</b>
<b>Câu 36. Độ ượ l : r</b> <b>u</b> <b>à</b>


<b>A. %m etanol </b> <b>B. %V etanol </b> <b>C. %n etanol D. ph n ancol hòa tan trong b t kì dung mơi ầ</b> <b>ấ</b>
<b>n ồ</b>


<b>Câu 37. Trong công nghi p, ệ để ả s n xu t glixerol ngấ</b> <b>ười ta i theo s đ</b> <b>ơ đồ:</b>


<b>A. Propan propanol Glixerol</b> <b>B. Propen Allyl clorua 1,3–điclopropan 2 ol – – Glixerol</b>
<b>C. Butan Axit butanoic Glixerol</b> <b>D. Metan Etan Propan Glixerol</b>


<b>Câu 38. Đun 132,8 gam hh 3 ancol no, đơn ch c Hứ</b> <b>2SO4 đ ở 140oC thu được hh các ete có số mol b ng nhau v có ằ</b> <b>à</b>


<b>kh i lố ượng l 111,2 gam. Sà</b> <b>ố mol m i ete có giá trổ</b> <b>ị n o sau ây?à</b> <b>đ</b> <b>A. 0,1 mol </b> <b>B. 0,2 mol </b> <b>C. 0,3 mol </b> <b>D. </b>
<b>0,4 mol</b>


<b>Câu 39. Hh X g m ancolmetylic v ancol no, ồ</b> <b>à</b> <b>đơn ch c A. Cho 7,6 gam X tác d ng v i Na dứ</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>ư thu được 1,68 lít H2 </b>


<b>( ktc), m t khác oxi hóa ho n to n 7,6 gam X b ng CuO (tđ</b> <b>ặ</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ằ</b> <b>o<sub>) s n ph m thu </sub>ả</b> <b>ẩ</b> <b>đượ<sub>c + AgNO</sub><sub>3</sub><sub>/NH</sub><sub>3 </sub><sub>d </sub>ư đượ<sub>c 21,6 gam </sub></b>


<b>k t t a. ế ủ CTCT A là</b> <b>A. C2H5OH </b> <b>B. CH3CH2CH2OH</b> <b>C. CH3CH(OH)CH3 </b> <b>D. CH3CH2CH2CH2OH</b>


<b>Câu 40. Ngt c aử ủ ngtố X có t ng s h t l 76, trong ó s h t mang i n nhi u h n s h t không mang i n l ổ</b> <b>ố ạ à</b> <b>đ</b> <b>ố ạ</b> <b>đ ệ</b> <b>ề</b> <b>ơ</b> <b>ố ạ</b> <b>đ ệ à</b>
<b>20. C u hình electron X l :A. 1sấ</b> <b>à</b> <b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4<sub>4s</sub>2<sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>3d</sub>5<sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>4</b>


<b>Câu 41. Trong tự nhiên Cu có hai đồng v : ị</b> <b>63<sub>Cu,</sub>65<sub>Cu. Kh i l</sub>ố ượ<sub>ng nguyên t</sub>ử trung bình Cu l 63,54.à</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 42. Trong phân t Cử</b> <b>6H6 bao gôm:</b>



<b>A. 3 liên k t ế</b> <b>v 6 lk à</b>  <b>B. 3 liên k t ế</b> <b>v 12 lk à</b>  <b>C. 3 liên k t ế</b> <b>v 9 lk à</b>  <b>D. 3 liên k t ế</b> <b>v 3 lk à</b> 
<b>Câu 43. Cho p sau: Hư</b> <b>2O (k) + CO (k) H2 (k) + CO2 (k) ở 700oC K = 1,873. Bi t hh ế</b> <b>đầu g m 0,3 mol Hồ</b> <b>2O v 0,3 mol à</b>


<b>CO</b>


<b>trong bình 10 lít ở 700oC. N ng ồ</b> <b>độ H2O v CO TTCB l : A. 0,01267M B. 0,01733M C. 0,1267M D. à</b> <b>ở</b> <b>à</b>


<b>0,1733M</b>


<b>Câu 44. S c 1,568 lít khí COụ</b> <b>2 ( ktc) v o 500 ml dd NaOH 0,16M. Sau p đ</b> <b>à</b> <b>ư được dd A. Rót 250 ml dd B gôm BaCl2 </b>


<b>0,16M v Ba(OH)à</b> <b>2 xM v o A thu à</b> <b>được 3,94 gam k t t a v dd C. Tính x:ế ủ</b> <b>à</b> <b>A. 0,015M </b> <b>B. 0,02M C. 0,025M D.</b>


<b>0,03M</b>


<b>Câu 45. X l este c a axit h u c à</b> <b>ủ</b> <b>ữ</b> <b>ơ đơn ch c v rứ</b> <b>à ượ đơu </b> <b>n ch c. Th y phân ho n to n 6,6 gam ch t X b ng 90 ml ddứ</b> <b>ủ</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ấ</b> <b>ằ</b>
<b>NaOH 1M, lượng NaOH l y dấ</b> <b>ư 20% so v i lớ ượng c n dùng. Dd sau p cô c n thu ầ</b> <b>ư</b> <b>ạ</b> <b>được 5,7 gam ch t r n. CTCT X ấ ắ</b>
<b>l :à</b>


<b>A. HCOOC3H7 </b> <b>B. HCOOC3H5 </b> <b>C. CH3COOC2H5 </b> <b>D. C2H5COOCH3</b>


<b>Câu 46. H p ch t ợ</b> <b>ấ đầu v h p ch t trung gian trong quá trình i u chà ợ</b> <b>ấ</b> <b>đ ề</b> <b>ế ra cao su buna l : (1), etilen (2), metan (3), à</b>
<b>ancol etylic (4), ivinyl (5), axetilen (6). Hãy s p x p các ch t theo úng th t x y ra trong quá trình i u ch :đ</b> <b>ắ</b> <b>ế</b> <b>ấ</b> <b>đ</b> <b>ứ ự ả</b> <b>đ ề</b> <b>ế</b>
<b>A. 362451 </b> <b>B. 642531</b> <b>C. 263451 </b> <b>D. 463251</b>


<b>Câu 47. Cho 8,00 gam canxi tan ho n to n trong 200 ml dd hh HCl 2M v Hà</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>2SO4 0,75M thu được khí H2 v dd X. Cô à</b>


<b>c n dd X thu ạ</b> <b>được m gam mu i khan. Tính m:ố</b> <b>A. 22,2 B. 25,95 C. 22,2 ≤ m ≤ 25,95 D. 22,2 ≤ m ≤ 27,2</b>
<b>Câu 48. H p ch t h u cợ</b> <b>ấ ữ</b> <b>ơ X ch a 32% C ; 6,667% H ; 42,667%O ; 18,666% N. Bi t X ch ch a 1 ngtứ</b> <b>ế</b> <b>ỉ</b> <b>ứ</b> <b>ử N v X có khà</b> <b>ả </b>
<b>n ng trùng ng ng. ă</b> <b>ư</b> <b>CTCT X l :à</b> <b>A. H2NCH2COOH </b> <b>B. C2H5NO2 </b> <b>C. HCOONH3CH3 </b> <b>D. CH3COONH4</b>



<b>Câu 49. Hh X g m 2 axit huq c : (Xồ</b> <b>ũ ơ</b> <b>1) no, m ch h , hai ch c v (Xạ</b> <b>ở</b> <b>ứ</b> <b>à</b> <b>2) khơng no (có 1 n i ôi), m ch h , ố đ</b> <b>ạ</b> <b>ở đơn ch c. ứ</b>


<b>S ngtố</b> <b>ử cacbon trong phân tử ch t n y g p ôi sấ à</b> <b>ấ đ</b> <b>ố ngtử cacbon trong phân tử ch t kia. ấ</b> <b>Đốt cháy ho n to n 10,16 à</b> <b>à</b>
<b>gam X được 0,42 mol CO2. N u trung hòa h t 10,16 gam X c n 700 ml dd NaOH 0,2M. ế</b> <b>ế</b> <b>ầ</b> <b>CTPT c a 2 axit l :ủ</b> <b>à</b>


<b>A. C3H4O2; C6H10O4 </b> <b>B. C2H4O2; C4H4O4</b> <b>C. C2H2O4; C4H4O2 </b> <b>D. Không đủ đ ề i u ki n ệ để ế k t lu nậ</b>


<b>Câu 50. : Kim lo i n o sau ây ạ à</b> <b>đ</b> <b>được dùng nhi u nh t ề</b> <b>ấ để đ óng gói th c ph m?ự</b> <b>ẩ</b>


<b>A. Zn</b> <b>B. Fe</b> <b>C. Sn</b> <b>D. Al</b>


<b> THI TH S 9</b>



<b>ĐỀ</b>

<b>Ử Ố</b>



<i><b>Th i gian l m b i: 90 phút</b><b>ờ</b></i> <i><b>à</b></i> <i><b>à</b></i> <b> . </b> <b>H v tên ọ à</b> <b>:... L pớ :... </b>
<b>Câu 1. C p ch t n o sau ây p v i nhau m nh nh tặ</b> <b>ấ à</b> <b>đ</b> <b>ư ớ</b> <b>ạ</b> <b>ấ (ở cùng i u ki n) A. Na+Clđ ề</b> <b>ệ</b> <b>2</b> <b>B. Al+Cl2 C. K+Cl2</b> <b>D. </b>


<b>Ca+Cl2</b>


<b>Câu 2. H có 3 đồng v , O có 3 ị</b> <b>đồng v . S phân tị ố</b> <b>ử H2Ocó thể có l :à</b> <b>A. 9 </b> <b>B. 18 C. 27</b> <b>D. kq khác</b>


<b>Câu 3. Câu n o sau ây à</b> <b>đ</b> <b>sai ? A. TCVL chung c a KL:tính d o, tính d n i n, nhi t, có ánh kim ủ</b> <b>ẻ</b> <b>ẫ đ ệ</b> <b>ệ</b>


<b>B.Lk trong a sđ ố tinh thể h p kim v n l lk kim lo i C.ợ</b> <b>ẫ à</b> <b>ạ</b> <b>Để đ ề i u ch Al ngế</b> <b>ười ta dùng khí H2 ho c CO ặ</b> <b>để</b>


<b>kh oxit ử</b>


<b>D.Các thi t b b ng s t khi ti p xúc v i nế ị ằ</b> <b>ắ</b> <b>ế</b> <b>ớ ước có th b n mịn i n hốể ị ă</b> <b>đ ệ</b>



<b>Câu 4. Cho CO2 l i t t qua ddộ ừ ừ</b> <b> KOH v Ca(OH)à</b> <b>2, có th x y ra các p sau:ể ả</b> <b>ư</b> <b> 1. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 </b>


<b>+ H2O 2. CO2 + 2KOH K2CO3 + H2O 3. CO2 + K2CO3 + H2O2KHCO3 </b> <b>4. CO2 + CaCO3 + </b>


<b>H2OCa(HCO3)2 Th t các p x y ra l :ứ ự</b> <b>ư ả</b> <b>à</b> <b>A. 1, 2, 3, 4 </b> <b>B. 1, 2, 4, 3 </b> <b>C. 1, 4, 2, 3 </b>


<b>D. 2, 1, 3, 4</b>


<b>Câu 5. C u hình electron úng c a nguyên tấ</b> <b>đ</b> <b>ủ</b> <b>ố Cu (Z = 29) l :à</b>


<b>A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1</b> <b><sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>2</b> <b><sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>3d</sub>10</b> <b><sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>9</b>


<b>Câu 6. Supephơtphat kép có th nh phà</b> <b>ân chính l : A. Cầ</b> <b>3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca(H2PO4)2; </b>


<b>CaSO4</b>


<b>Câu 7. HCl có th i u ch theo ptp :2NaCl ể đ ề</b> <b>ế</b> <b>ư</b> <b>r+H2SO4 đ</b><b>2HCl</b><b>+Na2SO4T i sao pp n y ạ</b> <b>à không dùng chđ</b> <b>ế HBr v HIà</b>


<b>?</b>


<b>A. Do tính axit c a Hủ</b> <b>2SO4 y u h n HBr v HI ế</b> <b>ơ</b> <b>à</b> <b>B. Do NaBr v NaI à</b> <b>đắt ti n, khó ki mề</b> <b>ế</b>


<b>C. Do HBr v HI sinh ra l ch t à</b> <b>à</b> <b>ấ độc </b> <b>D. Do có p HBr, HI v i Hư</b> <b>ớ</b> <b>2SO4 nóngđ</b>


<b>Câu 8. Để nh n bi tậ</b> <b>ế : Ag, Na, Mg v Al. Ch c n dùng ? A. Hà</b> <b>ỉ ầ</b> <b>2O B. NaOH loãng C. HCl loãng D. dd NH3</b>


<b>Câu 9. Criolit (còn g i l b ng th ch) có CTPTọ à ă</b> <b>ạ</b> <b> Na3AlF6, được thêm v o Alà</b> <b>2O3 trong q trình sx Al vì lí do chính </b>


<b>l :à</b>



<b>A. l m gi m nhi t à</b> <b>ả</b> <b>ệ độ nóng ch y c a Alả</b> <b>ủ</b> <b>2O3 </b> <b>B. l m t ng à</b> <b>ă</b> <b>độ ẫ đ ệ d n i n c a Alủ</b> <b>2O3 nóng ch yà</b>


<b>C. t o l p ngạ ớ</b> <b>ăn cách để ả b o v Al nóng ch y ệ</b> <b>ả</b> <b>D. b o v i n c c khơng b n mịnả</b> <b>ệ đ ệ</b> <b>ự</b> <b>ị ă</b>


<b>Câu 10. Vôi s ng sau khi s n xu t ph i ố</b> <b>ả</b> <b>ấ</b> <b>ả được b o qu n trong bao kín. N u ả</b> <b>ả</b> <b>ế để lâu ng y trong khơng khí, vôi s ng à</b> <b>ố</b>
<b>s "ch t . Hi n tẽ</b> <b>ế ”</b> <b>ệ ượng n y à được gi i thích b ng p ?ả</b> <b>ằ</b> <b>ư</b> <b>A. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O </b>


<b>B. CaO + CO2 CaCO3</b> <b>C. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 </b> <b>D. CaO + H2O </b>


<b>Ca(OH)2</b>


<b>Câu 11. Ho tan ho n to n a gam hh X g m Fe v Feà</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ồ</b> <b>à</b> <b>2O3 trong dd HCl thu được 2,24 lít khí H2 ( ktc) v dd B. Cho đ</b> <b>à</b>


<b>dd B tác d ng v i dd NaOH d , l c k t t a nung trong khơng khí kh i lụ</b> <b>ớ</b> <b>ư ọ</b> <b>ế ủ</b> <b>ố ượng không đổi thu được 24 gam ch t ấ</b>
<b>r n. Tính a:ắ</b>


<b>A. 13,6 gam </b> <b>B. 17,6 gam </b> <b>C. 21,6 gam </b> <b>D. 29,6 gam</b>


<b>Câu 12. Thêm 0,1 mol CH3COONa v o 1,0 lít dd CHà</b> <b>3COOH 0,1M thu được dd X. Bi t r ng CHế ằ</b> <b>3COOH có Ka </b>


<b>=1,8.10-5; Tính pH c a dd X:ủ</b> <b>A. 13 </b> <b>B. 9,26 </b> <b>C. 4,74 </b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 13. Nhi t phân ho n to n 9,4 gam mu i nitrat thu ệ</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ố</b> <b>được 4 gam m t oxit kim lo i. CTPT c a mu i nit rat ộ</b> <b>ạ</b> <b>ủ</b> <b>ố</b> <b>ơ</b> <b>đả</b>
<b>dùng:</b>


<b>A. KNO3 </b> <b>B. Fe(NO3)2 </b> <b>C. Cu(NO3)2 </b> <b>D. AgNO3</b>


<b>Câu 14. Ho tan 12 gam hh X g m Fe v Cu b ng dd HNOà</b> <b>ồ</b> <b>à</b> <b>ằ</b> <b>3 d , k t thúc p thu ư ế</b> <b>ư</b> <b>được 6,72 lít( ktc) hh khí B g m đ</b> <b>ồ</b>



<b>NO v NOà</b> <b>2 có kh i lố ượng 12,2 gam. Kh i lố ượng mu i nitrat sinh ra l :ố</b> <b>à</b> <b>A. 30,6 g</b> <b>B. 39,9 g C. 43,0 g D.</b>


<b>55,4 g</b>


<b>Câu 15. Ngâm m t thanh kim lo i M có kh i lộ</b> <b>ạ</b> <b>ố ượng 50 gam trong dd HCl. Sau p thu ư</b> <b>được 336 ml H2 ( ktc) v th y đ</b> <b>à ấ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 16. Cho khí CO qua ng s ố</b> <b>ứ đựng m gam Fe2O3 . Sau m t th i gian ộ</b> <b>ờ</b> <b>được 3,92 gam X g m Fe, FeO, Feồ</b> <b>3O4 v à</b>


<b>Fe2O3. Ho tan X b ng HN</b> <b>ằ</b> <b>3 đặc nóngđược 5,824 lít NO2 ( ktc). Tính m: A. 18,08 g B. 16,0 g C. 11,84 g D.đ</b>


<b>9,76 g</b>


<b>Câu 17. i nĐ ệ phân 1 lít dd NaCl (d ) v i i n c c tr , m ng ng n x p t i khi dd thu ư ớ đ ệ</b> <b>ự</b> <b>ơ</b> <b>à</b> <b>ă</b> <b>ố ơ</b> <b>được có pH = 12. Tính Vkhí ở </b>


<b>anơt:</b>


<b>A. 0,112 lít </b> <b>B. 0,224 lít </b> <b>C. 0,336 lít </b> <b>D. 1,12 lít</b>


<b>Câu 18. Clo có 2 đồng vị l à35<sub>Cl</sub><sub>v </sub>à37<sub>Cl,</sub><sub>ngt kh i trung bình l 35,5. Th nh ph</sub>ử</b> <b>ố</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ân %m c a ủ</b> <b>37<sub>Cl</sub><sub>ch a trong KClO</sub>ứ</b> <b><sub>3 </sub><sub>l :</sub>à</b>


<b>A. 7,24% </b> <b>B. 7,55% </b> <b>C. 25,0% </b> <b>D. 28,98%</b>


<b>Câu 19. Dd A g m 5 ion: Mgồ</b> <b>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, 0,1 mol Cl v 0,2 mol NO</sub>¯ à</b>


<b>3- . Thêm t t dd Kừ ừ</b> <b>2CO3 1M v o A à</b> <b>đến khi k t ế</b>


<b>t a l n nh t thì thủ ớ</b> <b>ấ</b> <b>ể tích dd K2CO3 cho v o l :à à</b> <b>A. 300 ml </b> <b>B. 250 ml </b> <b>C. 200 ml </b> <b>D. 150 ml</b>


<b>Câu 20. Ho tan ho n to n 5,94 gam hh 2 mu i clorua c a 2 kim lo i A, B thu c nhóm IIA v o nà</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ố</b> <b>ủ</b> <b>ạ</b> <b>ộ</b> <b>à</b> <b>ướ được </b> <b>c 100 ml </b>
<b>dd X. Để à l m k t t a h t ion Cl có trong X ngế ủ</b> <b>ế</b> <b>¯</b> <b>ười ta cho to n b dd X v a à</b> <b>ộ</b> <b>ừ đủ ớ v i dd AgNO3. K t thúc thí ế</b>



<b>nghi m, ệ</b> <b>được dd Y v 17,22 gam k t t a. Cô c n dd Y thì à</b> <b>ế ủ</b> <b>ạ</b> <b>được bao ngiêu gam mu i: A. 4,86 gam B. 5,4 gam ố</b>
<b>C. 7,53 gam D. 9,12 gam</b>


<b>Câu 21. i nĐ ệ phân dd BaCl2 v i i n c c tr , m ng ng n x p, sau m t th i gian th y ớ đ ệ</b> <b>ự</b> <b>ơ</b> <b>à</b> <b>ă</b> <b>ố</b> <b>ộ</b> <b>ờ</b> <b>ấ ở anơt thốt ra 0,56 lít khí </b>


<b>( kc). đ</b> <b>Ở catơt l có:à</b> <b>A. có 3,425 gam Ba </b> <b>B. 0,28 lít khí O2 ( ktc)đ</b> <b>C. 0,56 lít khí H2 </b> <b>D. 0,56 lít khí O2 </b>


<b>( ktc)đ</b>


<b>Câu 22. Ho tan ho n to n 9,0 gam hh X g m Mg v Al b ng dd Hà</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ồ</b> <b>à</b> <b>ằ</b> <b>2SO4 lỗng, d thu ư</b> <b>được khí A v dd B. Thêm t à</b> <b>ừ</b>


<b>t dd NaOH v o B sao cho k t t a l n nh t thì d ng l i. L y k t t a nung trong khơng khí ừ</b> <b>à</b> <b>ế ủ ớ</b> <b>ấ</b> <b>ừ</b> <b>ạ</b> <b>ấ</b> <b>ế ủ</b> <b>đến kh i lố ượng không</b>
<b>i </b> <b>c 16,2 gam r n. Tính V</b>


<b>đổ đượ</b> <b>ắ</b> <b>A thu đượ A. 11,2 lít c:</b> <b>B. 10,08 lít </b> <b>C. 8,4 lít </b> <b>D. </b>


<b>5,04 lít</b>


<b>Câu 23. T ng s h t (phân tổ</b> <b>ố ạ</b> <b>ử v ion) c a axit fomic HCOOH có trong 10 ml dd axit 0,3M (cho bi t à</b> <b>ủ</b> <b>ế độ đ ệ i n ly = </b>
<b>2%) </b>


<b>A. 18,42.1023 </b> <b><sub>B. 6,02.10</sub>23</b> <b><sub>C. 18,42.10</sub>20</b> <b><sub>D. 18,06.10</sub>20</b>


<b>Câu 24. Hòa tan ho n to n m gam hh g m Cu v Ag trong dd ch a 2 axit HNOà</b> <b>à</b> <b>ồ</b> <b>à</b> <b>ứ</b> <b>3, H2SO4 thu được dd Y ch a 7,06 ứ</b>


<b>gam mu i v hh khí Z ch a 0,05 mol NOố à</b> <b>ứ</b> <b>2 v 0,01 mol SOà</b> <b>2. Tính m: A. 2,58 gam B. 3,00 gam C. 3,06 gam D. </b>


<b>3,32 gam</b>



<b>Câu 25. Hòa tan 26,64 gam ch t X l tinh thấ</b> <b>à</b> <b>ể mu i sunfat c a kim lo i M v o nố</b> <b>ủ</b> <b>ạ</b> <b>à</b> <b>ướ được </b> <b>c dd A. Cho A tác d ng v i ụ</b> <b>ớ</b>
<b>dd NH3 v a ừ đủ được kếttủa B, nung B đến kh i lố ượng không đổ đượi </b> <b>c 4,08 gam oxit. N u cho A tác d ng v i dd ế</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b>


<b>BaCl2 dư được 27,96 gam kêt t a. X l :A. MgSOủ</b> <b>à</b> <b>4.6H2O </b> <b>B. Al2(SO4)3.18H2O </b> <b> C. Fe2(SO4)3.12H2O D. </b>


<b>CuSO4.6H2O</b>


<b>Câu 26. Cho s ơ đồ :A + NaOH B + D B + Ag2O E + Ag</b> <b>D J + H2 + H2O E + NaOH F + H2O</b>


<b>J Cao su buna</b> <b>A l : à</b> <b>A. Metyl axetat </b> <b>B. Isopropyl acrylat </b> <b> C. Vinyl fomiat </b> <b>D. Etyl fomiat</b>
<b>Câu 27. E l h p ch tà ợ</b> <b>ấ có CTPT C7H12O4. E tác d ng v i dd NaOH nóng t o ra 1 mu i, etanol v propanol 2. Tên g iụ</b> <b>ớ</b> <b>ạ</b> <b>ố</b> <b>à</b> <b>–</b> <b>ọ</b>


<b>E</b>


<b>A. Etyl isopropyl oxalat </b> <b>B. Metyl isopropyl axetat</b> <b>C. Etyl isopropyl a ipat đ</b> <b>D. ietyl a ipatđ</b> <b>đ</b>
<b>Câu 28. X có CTPT C4H7O2Cl. Khi th y phân X trong môi trủ</b> <b>ường ki m thu 2 sp có kh n ng tráng b c. CTCT c a Xề</b> <b>ả ă</b> <b>ạ</b> <b>ủ</b>


<b>A. HCOOCH2CHClCH3 </b> <b>B. CH3COOCH2Cl</b> <b>C. C2H5COOCH2CH2Cl </b> <b>D. HCOOCHClCH2CH3</b>


<b>Câu 29. M t trong nh ng i m khác nhau gi a protit v i gluxit v lipit l :ộ</b> <b>ữ</b> <b>đ ể</b> <b>ữ</b> <b>ớ</b> <b>à</b> <b>à</b>


<b>A. protit ln có kh i lố ượng phân t l n h n ử ớ</b> <b>ơ</b> <b>B. protit ln có ngun t N trong phân tố</b> <b>ử</b>
<b>C. protit luôn l ch t h u c nồ</b> <b>ấ ữ</b> <b>ơ</b> <b>D. protit ln có nhóm ch c -OH trong phân tứ</b> <b>ử</b>


<b>Câu 30. H p ch t h u c X khi un nh v i AgNOợ</b> <b>ấ ữ</b> <b>ơ</b> <b>đ</b> <b>ẹ ớ</b> <b>3/NH3 dư thu đựơc Y. Cho Y tác d ng v i dd HCl ho c NaOH ụ</b> <b>ớ</b> <b>ặ</b>


<b>u cho khí vơ c . X l :</b>


<b>đề</b> <b>ơ</b> <b>à</b> <b>A. HCHO </b> <b>B. HCOOH</b> <b>C. HCOONH4 </b> <b>D. Cả A, B, C đề đu úng</b>



<b>Câu 31. Ch tấ X có CTPT C4H8O2. S lố ượng đồng phân c a X có ph n ng tráng b c l :ủ</b> <b>ả ứ</b> <b>ạ à A. 7 </b> <b>B. 8 </b> <b>C. 9 D. 10</b>


<b>Câu 32. Cho s ơ đồ: But-1-en </b>

  

ddBr2

<b>X </b> <i>H O OH</i>2 /




   

<b><sub>Y </sub></b>

<sub>    </sub>

<i>H SO</i>2 41800<i>C</i>

<sub></sub>



<b>Z. Bi t X, Y, Z l các cp chính. ế</b> <b>à</b> <b>CTCT X, Y, Z </b>
<b>là</b>


<b>A. CH3CHBrCH2CH3;CH3CHOHCH2CH3;CH3CH=CHCH3</b> <b>B. CH2BrCH2CH2CH3;CH2OHCH2CH2CH3;CH2=CHCH2CH3</b>


<b>C. CH3CHBrCH2CH3; CH3CHOHCH2CH3; CH2=CHCH2CH3</b> <b>D. CH3CHBrCH2CH3; CH3CHOHCH2CH3; CH3CO=CHCH3</b>


<b>Câu 33. Các lo i t có ngu n g c t xenlulozạ ơ</b> <b>ồ</b> <b>ố ừ</b> <b>ơ</b>


<b>A. S i bông, t t m, tợ</b> <b>ơ ằ</b> <b>ơ nilon 6,6 B. T–</b> <b>ơ t m, len, tằ</b> <b>ơ visco C.S i bông,t visco,t capron D.T axetat,s i bông,tợ</b> <b>ơ</b> <b>ơ</b> <b>ơ</b> <b>ợ</b> <b>ơ </b>
<b>visco</b>


<b>Câu 34. Tiên h nh trùng h p Buta-1,3- ien có thà</b> <b>ợ</b> <b>đ</b> <b>ể thu đượ ố đ bao nhiêu polime?c t i a</b> <b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 35. Có 4 ng nghi m m t nhãn riêng bi t các chât l ng không m u: NHố</b> <b>ệ</b> <b>ấ</b> <b>ệ</b> <b>ỏ</b> <b>à</b> <b>4HCO3; NaAlO2;C6H5ONa v Cà</b> <b>2H5OH. </b>


<b>Dùng hoá ch t n o ấ à để nh n bi t ?ậ</b> <b>ế</b> <b>A. dd NaOH </b> <b>B. dd HCl </b> <b>C. khí CO2 </b> <b>D. dd BaCl2</b>


<b>Câu 36. D u m ầ</b> <b>ỡ để lâu bị ôi, thiu l do:à</b>


<b>A. B r a raị ử</b> <b>B. Bị oxi hoá ch m b i oxi khơng khí ậ</b> <b>ở</b> <b> C. B thu phân D. B thu phân th nh an ehit có mùi ị</b> <b>ỷ</b> <b>ị</b> <b>ỷ</b> <b>à</b> <b>đ</b>
<b>khó ch uị</b>



<b>Câu 37. Đố cháy X chỉ thu t</b> <b>đựơc CO2 v Hà</b> <b>2O. Cho bay hơi 3,7 gam X 27ở</b> <b>oC v 2 atm, à</b> <b>được 615 ml khí. Bi t X tác ế</b>


<b>d ng ụ</b> <b>được v i Na, NaOH v AgNOớ</b> <b>à</b> <b>3/NH3. CTPT c a X l :ủ</b> <b>à A. C2H2O3 </b> <b>B. C3H6O2</b> <b>C. C4H10O </b> <b>D.Cả A,B,C </b>


<b>Câu 38. Hh X g m ancol metylic v 1 ancol no, ồ</b> <b>à</b> <b>đơn ch c A, m ch h . Cho 2,76 gam X tác d ng v i Na dứ</b> <b>ạ</b> <b>ở</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>ư được 0,672</b>
<b>lít hi ro ( ktc), m t khác oxi ho ho n to n 2,76 gam X b ng CuO (đ</b> <b>đ</b> <b>ặ</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ằ</b> <b>to) thu được hh an ehit. Cho to n bđ</b> <b>à</b> <b>ộ lượng </b>


<b>an ehit n y tác d ng v i dd AgNOđ</b> <b>à</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>3/NH3 dư thu được 19,44 gam k t t a. ế ủ CTPT c a A l :ủ</b> <b>à</b>


<b>A. CH3CH2OH </b> <b>B. CH3CH2CH2OH </b> <b>C. CH3CH(CH3)OH </b> <b>D. (CH3)2CHCH2OH</b>


<b>Câu 39. Đốt cháy ho n to n m gam hh X g m 2 ancol A v B cùng dãy à</b> <b>à</b> <b>ồ</b> <b>à</b> <b>đồng đẳng được 6,72 lít CO2 v 7,65 gam à</b>


<b>nước. M t khác khi cho m gam hh X tác d ng v i Na dặ</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>ư thu được 2,8 lít hi ro. Bi t tđ</b> <b>ế ỉ kh i h i c a m i ch t so ố ơ ủ</b> <b>ổ</b> <b>ấ</b>
<b>v i hi ro ớ</b> <b>đ</b> <b>đều nh h n 40, các thỏ ơ</b> <b>ể tích khí o ktc. A v B có cơng th c phân tđ ở đ</b> <b>à</b> <b>ứ</b> <b>ử l n lầ ượ àt l :</b>


<b>A. CH4O v Cà</b> <b>2H6O </b> <b>B. C2H6O v Cà</b> <b>3H8O </b> <b>C. C2H6O2 v Cà</b> <b>3H8O2 </b> <b>D. C3H8O2 v Cà</b> <b>4H10O2</b>


<b>Câu 40. T l th tích COỉ ệ ể</b> <b>2: H2O sinh ra khi đốt cháy 1 đồng đẳng (X) c a glixin l 6:7. (X) tác d ng v i glixin cho ủ</b> <b>à</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b>


<b>sp l m t ipeptit, (X) l : A. NHà ộ đ</b> <b>à</b> <b>2CH2CH2COOH B. C2H5CH(NH2)COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. A v C à</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 41. Đốt cháy hh hi rocacbon X thu đ</b> <b>được 2,24 lít CO2 ( ktc) v 2,7 gam Hđ</b> <b>à</b> <b>2O. Thể tích O2 đ tham gia p cháy ã</b> <b>ư</b>


<b>l :à</b>


<b>A. 2,80 lít </b> <b>B. 3,92 lít </b> <b>C. 4,48 lít </b> <b>D. 5,60 lít</b>


<b>Câu 42. Từ 1 t n khoai có ch a 20% tinh b t, s n xu t ấ</b> <b>ứ</b> <b>ộ</b> <b>ả</b> <b>ấ được 100 lít ancoletylic ngun ch t có d = 0,8g/ml. Tính H?ấ</b>
<b>A. 70,4% </b> <b>B. 78,2% </b> <b>C. 100% </b> <b>D. Không xác định được</b>



<b>Câu 43. Đố cháy ho n to n 1,76 gam axit h u ct</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ữ</b> <b>ơ X m ch th ng ạ</b> <b>ẳ</b> <b>được 1,792 lít CO2 ( ktc) v 1,44 gam Hđ</b> <b>à</b> <b>2O. CTCT </b>


<b>X là</b>


<b>A. CH3CH2CH2COOH </b> <b>B. C2H5COOH </b> <b>C. CH3CH = CHCOOH </b> <b>D. HOOCCH2COOH</b>


<b>Câu 44. Đốt cháy ho n to n cho 24,64 lít hh X (à</b> <b>à</b> <b>ở 27,3oC; 1atm) g m 3 hi rocacbon, s n ph m cháy cho h p thồ</b> <b>đ</b> <b>ả</b> <b>ẩ</b> <b>ấ</b> <b>ụ </b>


<b>ho n to n v o dd Ca(OH)à</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>2 dư th y kh i lấ</b> <b>ố ượng bình t ng lên 98,6 gam. Các hi rocacbon trong hh X thu c lo i:ă</b> <b>đ</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b>


<b>A. parafin </b> <b>B. olefin </b> <b>C. iolefin đ</b> <b>D. ankin</b>


<b>Câu 45. 7,04 gam este đơn ch c tác d ng v a ứ</b> <b>ụ</b> <b>ừ đủ ớ v i 80 ml dd NaOH 1M, thu được X v Y. à</b> <b>Đốt cháy 0,6 gam Y </b>
<b>c 1,32 gam CO</b>


<b>đượ</b> <b>2 v 0,72 gam Hà</b> <b>2O. Oxi hoá Y được Z có th tráng b c. CTCT c a X, Y l n lể</b> <b>ạ</b> <b>ủ</b> <b>ầ ượ àt l :</b>


<b>A.HCOONa;CH3CH2CH2OH B.CH3COONa;CH3CH2OH C.CH3CH2COONa;CH3OH D.HCOONa; (CH3)2CHOH</b>


<b>Câu 46. A l ch t h u c có 1 lo i nhóm ch c. Khi cho bay h i ho n to n 2,3 gam A có th tích b ng 0,8 gam khí à</b> <b>ấ ữ</b> <b>ơ</b> <b>ạ</b> <b>ứ</b> <b>ơ</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ể</b> <b>ằ</b>
<b>oxi trong cùng i u ki n. Cho 4,6 gam A trên tác d ng h t v i Na thì thu đ ề</b> <b>ệ</b> <b>ụ</b> <b>ế ớ</b> <b>được 1,68 lít H2 ( ktc). A l :đ</b> <b>à</b>


<b>A. Axit oxalic </b> <b>B. Glixerin </b> <b>C. Butan iol-1,2 đ</b> <b>D. Sorbitol</b>


<b>Câu 47. Đốt cháy hh A g m ba ch t thu c dãy ồ</b> <b>ấ</b> <b>ộ</b> <b>đồng đẳng benzen c n dùng V lít khơng khí ( ktc). Sp cháy cho v o ầ</b> <b>đ</b> <b>à</b>
<b>bình đựng nước vơi, thu được 3 gam k t t a, mdd t ng 12,012 gam. un nóng dd, ế ủ</b> <b>ă</b> <b>Đ</b> <b>được thêm 12 gam k t t a. ế ủ</b>
<b>Tính V:</b>


<b>A. 7,9968 lít </b> <b>B. 39,9840 lít </b> <b>C. 31,9872 lít </b> <b>D. Giá trị khác</b>



<b>Câu 48. Hh E g m 3 este a ch c c a axit oxalic v hai rồ</b> <b>đ</b> <b>ứ ủ</b> <b>à</b> <b>ượu no đơn ch c,m ch h k ti p. X phòng hoá 4,8 gam ứ</b> <b>ạ</b> <b>ở ế ế</b> <b>à</b>
<b>hh E b ng dd xút v a ằ</b> <b>ừ đủ thì th y ã dùng h t 19,48 ml dd NaOH 11% (có d = 1,12 g/ml). CTCT c a 2 rấ đ</b> <b>ế</b> <b>ủ</b> <b>ượ àu l :</b>
<b>A. CH3OH v Cà</b> <b>2H5OH </b> <b>B. C2H5OH v àC3H7OH</b> <b>C. C4H9OH v Cà</b> <b>5H11OH </b> <b>D. C5H11OH v à</b>


<b>C6H13OH</b>


<b>Câu 49. Cho 3 ch t h u cấ ữ</b> <b>ơ đơn chức có CTPT C3H8O tác d ng v i CuO dụ</b> <b>ớ</b> <b>ư thu được hh s n ph m. Cho hh s n ả</b> <b>ẩ</b> <b>ả</b>


<b>ph m tác d ng v i AgNOẩ</b> <b>ụ</b> <b>ớ</b> <b>3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. N u un hh 3 chât trên v i Hế đ</b> <b>ớ</b> <b>2SO4 đ 140oC thì được 34,5 </b>


<b>gam hh 4 ete v 4,5 gam Hà</b> <b>2O. %m c a rủ</b> <b>ượu b c 2 l :ậ</b> <b>à</b> <b>A. 61,53% </b> <b>B. 46,15% </b> <b>C. 30,77% </b> <b>D. </b>


<b>15,38%</b>


<b>Cõu 50. </b>

<b>Đốt cháy hoàn toàn 3 g este Y thu đợc 2,24 lít CO</b>

<b>2</b>

<b>(đktc) và 1,8 g H</b>

<b>2</b>

<b>O. CTCT Y : </b>



<b>A)</b>

<b>HCOOCH</b>

<b>3</b>

<b> B)</b>

<b>CH</b>

<b>3</b>

<b>COOCH</b>

<b>3 </b>

<b>C)</b>

<b> CH</b>

<b>2</b>

<b>=CH-COO-CH</b>

<b>3</b>

<b> </b>

<b>D)</b>

<b>Tất c u sai</b>



Trờng ptth yên thành 2 Hoàng thanh Bình


thi th i học


1). Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào dd Ca(OH)2 thấy xuất hiện 2 gam kết tủa và dd X, đun nóng dd X đến phản ứng hồn tồn li


thấy xuất hiện 1 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là:


A). 0,672 lớt. B). 0,448 lớt. C). 0,896 lít. D). 0,224 lít.
2). Dãy gồm các chất và ion nào sau đây đều có tính chất lỡng tính theo thuyết proton của Brosted:



A). Al(OH)3, HCO3-, HSO3-, Zn(OH)2, HS-, Be(OH)2, HPO42-, H2PO4-, Pb(OH)2, Cr(OH)3.


B). Al(OH)3, HNO3, Fe(OH)3, HSO3-, Zn(OH)2<b>, Be(OH)</b>2, HPO32-, Mg(OH)2, HCO3-, HS-.


C). Al(OH)3, HCO3-, Fe(OH)3, HSO3-, Zn(OH)2, AlCl3, HS-, Be(OH)2, HPO32-, Mg(OH)2.


D). Be(OH)2, HPO32-, Mg(OH)2<b>, Al(OH)</b>3, HCO3-, HSO3-, Zn(OH)2, HS-, HSO4-, HPO42-.


3). Dãy đồng đẵng nào sau đây có CTTQ khơng đúng:


A). Ankan: CnH2n+2. B). Anken, Xicloankan: CnH2n.


C). Đồng đẳng benzen: CnH2n-4. D). Ankađien, Ankin: CnH2n-2.


4). Chất X có cơng thức đơn giản nhất là C2H5O. CTPT của X là:


A). C4H10O2. B). C6H15O4. C). C2H6O2. D). C8H20O6.


5). Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dd: NaCl, NH4HSO4, HCl, Ba(OH)2,BaCl2, AlCl3, FeCl3:


A). Dd NaCl. B). Dd AgNO3. C). Quỳ tím. D). Dd HCl.


6). Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol một este đơn chức X cần vừa đủ 100 ml dd NaOH 1M thu đợc 8,2 gam một muối và 4,6 gam
một rợu. Tên của X là: A). etyl fomiat. B). etyl axetat C). n- propyl fomiat. D). metyl axetat.
7). Toluen phaỷn ửựng theỏ vụựi Br2(1:1) veà soỏ mol, boọt Fe xuực taực, ủun noựng thu ủửụùc soỏ daồn xuaỏt hiủrocacbon cuỷa brom laứ:


A). 2. B). 1. C). 4. D). 3.


8). Trong các cặp chất dới đây, cặp nào tồn cùng tồn tại đợc trong một dd:



A). NaHSO4 vµ NaHCO3. B). AlCl3 vµ CuSO4. C). Na2CO3 vµ HCl. D). NaCl vµ AgNO3.


9). Sơc khÝ CO2 d vµo dd natri aluminat thÊy cã hiện tợng là:


A). khụng cú hin tng. B). xuất hiện kết tủa keo trắng.
C). xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần. D). tạo kết tủa trắng Na2CO3.


10). Cho khí NH3 qua ống đựng CuO nung nóng, sau phản ứng thấy khối lợng chất rắn trong ống giảm 4,8 gam. Th tớch khớ


NH3 tham gia phản ứng ở đktc lµ: A). 4,48 lÝt. B). 0,224 lÝt. C). 6,72 lÝt. D). 2,24 lÝt.


11). Tổng số hạt mang điện trong ion XY32- bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử X nhiều hơn số hạt


mang điện trong hạt nhân của nguyên tử Y là 8. Công thức của ion XY32- là:


A). SiO32-. B). SO32-. C). CO32-. D). SeO32-.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A). 1 lÇn. B). 100 lÇn. C). 10 lÇn. D). 1000 lÇn.


13). Trộn ba dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau đợc dd X. Lấy 300 ml dd X cho tác dụng


với dd Y gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M. Thể tích dd Y cần dùng để sau khi tác dụng với 300 ml dd X đuợc dd có PH=2 là:
A). 413 ml. B). 314 ml. C). 134 ml. D). 143 ml.


14). Cho dãy các ion: HSO4-, HSO3-, HS-, HCO3-, NH4+, Al3+, HPO42-. Số ion có tính chất lưỡng tính là:


A). 4. B). 3. C). 6. D). 5.


15). Số đồng phân đơn chức của C4H8O2 là:



A). 7. B). 5. C). 4. D). 6.


16). Cho 0,672 lít khí CO2 tác dụng với 200 ml dd Ba(OH)2 nồng độ C mol/lít thấy xuất hiện 3,94 gam kết tủa. Giá trị của C là:


A). 0,1M. B). 0,2M. C). 0,125M. D). 0,25M.
17). So sánh PH của các dd NaOH, dd Ba(OH)2, dd NH3 có cùng nồng độ mol/lít?


A). Ba(OH)2> NaOH> NH3. B). NaOH> Ba(OH)2> NH3.


C). NH3> NaOH> Ba(OH)2. D). NH3> NaOH> Ba(OH)2.


18). Chỉ dùng dd nào sau đây để phân biệt các dd mất nhản không màu: (NH4)2SO4, NH4NO3, NaCl, Mg(NO3)2, FeCl2, AlCl3:


A). NaOH. B). Ba(OH)2. C). AgNO3. D). BaCl2.


19). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol HCHC X có cơng thức CxHyO cần dùng vừa đủ 10,08 lít khí O2 (đktc). CTPT của X là:


A). C5H12O. B). C4H10O. C). C3H8O. D). C2H6O.


20). Hấp thụ hoàn tồn 3,36 lít khí SO2 vào V ml dd NaOH 0,5M thì thu đợc 16,7 gam muối. Giá trị của V là:


A). 400ml. B). 300 ml. C). 500 ml. D). 200 ml.
21). Chọn câu sai:


A). NaHCO3 là chất lìng tÝnh. B). dd Na2CO3 có môi trờng bazơ.


C). hồ tan NaCl vào H2O tạo dd làm quỳ tím thành đỏ. D). dd Cu(NO3)2 có PH< 7.


22). Chän c©u sai: A). Dung dịch muối trung hoà luôn có môi trờng trung tính (PH=7).
B). Muèi axit ngoµi tÝnh chÊt cđa mi, cßn thĨ hiƯn tÝnh chÊt cđa axit.


C). Hoµ tan CH3COONa vào H2O tạo dd có môi trờng bazơ (PH> 7).


D). Dung dÞch muèi Cu2+<sub> cã mµu xanh lam.</sub>


23). Hồ tan hồn tồn 2,84 gam hổn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại X và Y kế tiếp nhau trong nhóm IIA bằng dd HCl
d thu đợc 0,896 lit CO2 ở 54,6oC và 0,9 atm. Xvà Y lần lợt là:


A). Mg vµ Ca. B). Be vµ Mg. C). Ca vµ Zn. D). Ca vµ Ba.


24). Dùng dd nào sau đây để loại bỏ đợc ion NH4+ và SO42- ra khỏi dd gồm các ion NH4+, K+, Cl-, SO42-, điều kiện có đủ:


A). Dd NaOH. B). Dd Ba(OH)2. C). Dd BaCl2. D). Dd HCl.


25). Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một este X thu đợc 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. CTPT của X là:


A). C2H4O2. B). C5H8O4. C). C4H6O2. D). C3H6O2.


26). Nitrobenzen phản ứng với HNO3 tỉ lệ 1:1 về số mol có xúc tác H2SO4 đặc. Thu được:


A). đinitrobenzen. B). p-đinitrobenzen. C). m-đinitrobenzen. D). o-đinitrobenzen.
27). Buten-2 phản ứng với dd HCl thu được số sản phẩm là:A). 3. B). 2. C). 4. D). 1.


28). Hoà tan hoàn toàn m(g) hh gồm ba kim loại bằng dd HCl vừa đủ thu được a(mol) H2. Khối lượng muối trong dd sau:


A). m+ 71a(g). B). 2m+ 35,5a(g). C). m+ 35,5a(g). D). 2m+ 71a(g).
29). Tổng hệ số( nguyên) của các chất trong phản ứng: Al+ Fe3O4  Al2O3+ Fe là:


A). 22. B). 11. C). 24. D). 12.


30). Cho phản ứng: 2SO2+ O2 2SO3+ Q. Giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất hoặc thu bớt lượng SO3. Cân bằng sẽ chuyển



dịch về chiều:


A). Không chuyển dịch. B). Nghịch. C). Thuận. D). Cả thuận và nghịch.


31). Hồ tan hồn tồn 28,1 gam hh gồm MgCO3 và BaCO3 bằng dd HCl dư được sản phẩm khí X. Cho X hấp thụ hết vào


dd Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


A). 20(g). B). 40(g). C). 35(g). D). 40(g).
32). Phơng trình phản ứng ion thu gọn nào sau đây tơng ứng với pt phân tử là đúng:


A). NaHSO4+ NaOH Na2SO4+ H2O: H++ OH- H2O.


B). FeS+ 2HCl FeCl2+ H2S: S2-+ 2H+ H2S.


C). FeCl3+ 3NaOH Fe(OH)3+ 3NaCl: FeCl3+ 3OH- Fe(OH)3+ 3Cl-.


D). NaHCO3+ NaOH Na2CO3+ H2O: H++ OH- H2O.


33). Dung dÞch X chøa: 0,01 mol Fe3+<sub>, 0,02 mol NH</sub>


4+, x mol SO42-, 0,01 mol Cl-. Giá trị cđa x lµ:


A). 0,01 mol. B). 0,02 mol. C). 0,04 mol. D). 0,03 mol.


34). Cho chất X tác dụng với dd NaOH đợc dd Y. Cô cạn dd Y đợc chất rắn Z và hổn hợp Q. Từ Q chng cất thu đợc chất A. Cho
A phản ứng tráng gơng thu đợc sản phẩm B. Cho B tác dụng với dd NaOH lại thu đợc chất Z. Công thức cấu tạo của X là:


A). CH3COOCH=CH2. B). HCOOCH=CH-CH2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

35). Thể tích dd X gồm NaOH và KOH có PH=13 tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết 0,448 lít hổn hợp khí gồm CO2 và SO2 là:


A). 300 ml. B). 100 ml. C). 200 ml. D). 400 ml.
36). Dãy chất nào sau đây thuộc chất điện li maïnh:


A). Axit mạnh, bazơ tan, muối tan(trừ CuCl2, HgCl2) B). Axit yếu, bazơ không tan, muối không tan.


C). Axit mạnh, bazơ ít tan, muối tan. D). Axit yếu, bazơ tan, muối ít tan.
37). Cho dd X gåm HCl, HNO3, (NH4)2SO4 t¸c dơng víi Y gồm NaOH và BaCl2. Hiện tợng xÃy ra là:


A). Xuất hiện kết tủa trắng và khí mùi khai. B). Xt hiƯn khÝ mïi khai, kh«ng cã kÕt tđa. C). Không có hiện
t-ợng gì. D). Chỉ xuất hiện kết tủa trắng và khí mùi trứng thối.


38). Cho các dd NH4HSO4, Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4. thuốc thử nào sau đây để phân biệt đợc các dd trên:


A). BaCl2. B). Quú tÝm. C). HCl. D). NaOH.


39). Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí Hiđrosunfua (đktc). Cho toµn bé khÝ sinh ra vµo 640 ml dd NaOH 1M. Khối lợng chất tan
trong dd sau phản øng lµ:A). 30,24 gam. B). 46,88 gam. C). 48,68 gam. D). 16,64 gam.
40). PH cña dd gåm HCl 0,05M vµ H2SO4 0,025M lµ:A). 1. B). 0,5. C). 2. D). 1,5.


41). Hoµ tan hoµn toµn 7,2 gam mét hỉn hỵp gåm hai mi sunfat cđa mét kim loại hoá tri I và một kim loại hoá tri II vµo H2O


đợc dd X. Thêm vào dd X một lợng vừa đủ dd BaCl2 thì thu đợc 11,65 g BaSO4 và dd Y. khối lợng muối clorua trong dd Y là:


A). 5,95 gam. B). 7,00 gam. C). 8,20 gam. D). 6,50 gam.
42). Công thức của este đơn chức là:


A). CxHyOz. B). R-COO-R'. C). CnH2nO2. D). R-(COO-R')x.



43). Chỉ dùng dd chất nào dới đây để phân biệt ba dd không màu: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4:


A). BaCl2. B). NaOH. C). Ba(OH)2. D). AgNO3.


44). Nh÷ng ion nào dới đây có thể tồn tại trong một dd?


A). HSO4-, Na+, Ca2+, CO32-. B). OH-, Na+, Ba2+, Cl-. C). Ag+, H+, Cl-, SO42-. D). Na+, Mg2+, OH-, NO3-.


45). Thể tích dd Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 ml dd gồm HNO3 và HCl có PH=1 để thu đợc dd có PH=2 là:


A). 200 ml. B). 150 ml. C). 100 ml. D). 250 ml.


46). Khí nào sau đây khơng làm quỳ ẩm đổi màu: A). HCl. B). CO. C). CO2. D). NH3.


47). Cho d·y gåm c¸c chÊt O2, Cl2, dd HCl, dd AlCl3, dd NaOH, N2, dd NH4Cl, CuO, dd AgNO3, dd HNO3. Sè chÊt t¸c dụng


đ-ợc với NH3 là:A). 7. B). 8. C). 6. D). 9.


48). Cho 100 ml dd ZnSO4 1M vµo 300 ml dd KOH 1M thÊy xt hiƯn m gam kết tủa. Giá trị của m là:


A). 4,95 gam. B). 19,8 gam. C). 2,475 gam. D). 9,9 gam.
49). Thể tích khí N2 thu đợc(đktc) khi nhiệt phân hồn tồn 16 gam muối Amoni nitrit là:


A). 0,56 lít. B). 1,12 lít. C). 5,6 lít. D). 11,2 lít.
50). Cho 120 ml dd AlCl3 1M tác dụng với 200 ml dd NaOH nồng độ C mol/lít thu đợc


7,8 gam kết tủa. Giá trị của C là:A). 1,5M. B). 1,5M hoặc 2M. C). 1,5M hoặc 1,9M. D). 1,9M.
51). Cho 1,92 gam Cu vào 100 ml dd chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối so với



H2 là 15. Thể tích khí sinh ra ở đktc là:A). 0,4538 lÝt. B). 0,8534 lÝt. C). 0,5384 lÝt. D). 0,3584 lÝt.


Sở giáo dục-đào tạo nghệ an Kì thi thử đại học, cao đẳng-LầN 1



<b> Trêng THPT DiƠn Ch©u 3 Năm học 2008 - 2009</b>


<i><b>Mơn thi: </b></i>

<b>Hố học</b>



<i>Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)</i>



H , tên thí sinh:...


S báo danh:...



<i><b> (§Ị thi chÝnh thøc cã 05</b></i>



<i><b>trang)</b></i>



Bi t nguyên t kh i c a các nguyên t : H = 1; O = 16; C = 12; S = 32; N = 14; Na = 23; Ca = 40;

ế

ố ủ



Mg = 24; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64; He = 4; P = 31; K = 39.



<b>A. PH N CHUNG CHO T T C TH SINH</b>

<b>Ầ</b>

<b>Ấ</b>

<b>Ả</b>

<b>Í</b>

<i> ( 40 câu, t câu 1 </i>

<i>ừ</i>

<i>đế</i>

<i>n câu 40)</i>



<b>Câu 1: un nóng a gam este X </b>

Đ

đơ

n ch c trong dung d ch NaOH d t o ancol Y v 16,4 gam mu i

ư ạ

à



natri c a axit cacboxylic. L

ượ

ng ancol Y l m bay h i có th tích b ng 4,48 lít ktc. un nóng

à

ơ

ở đ

Đ



Y v i H

2

SO

4

đặ ở

c nhi t

ệ độ

thích h p t o ra s n ph m h u c Z có

ợ ạ

ơ



Z


y


M

37



=



M

23



. CTCT c a X l

à



<b>A. </b>

HCOOCH -CH

2 3

.

<b>B. </b>

HCOOCH -CH -CH

2 2 3

.



<b>C. </b>

C H COOCH -CH

2 5 2 3

.

<b>D. </b>

CH COOCH -CH

3 2 3

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 2: Cho các polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amiloz (5),</b>

ơ



amilopectin (6), xenluloz (7), cao su l u hố (8). Các polime có c u trúc m ch h , không phân

ơ

ư



nhánh là



<b>A. 1,2,4,6,8.</b>

<b>B. 1,2,3,4,6,7.</b>

<b>C. 1,3,4,5,8.</b>

<b>D. 1,2,3,4,5,7.</b>



<b>Câu 3: Ch t h u c X ch a C, H, O khi thu phân trong môi tr</b>

ấ ữ

ơ

ườ

ng axit thu

đượ

c 2 ch t h u c .

ấ ữ

ơ



t cháy ho n to n 2 ch t h u c trên thu

c 2 th tích CO



Đố

à

à

ấ ữ

ơ

đượ

2

b ng nhau ( o cùng i u ki n

đ ở

đ ề



t

0

<sub>, p). T kh i h i c a X so v i CO</sub>

ố ơ ủ




2

b ng 2. CT c a X l

à



<b>A. </b>

HCOOC H

3 7

.

<b>B. </b>

C H COOCH

2 5 3

.

<b>C. </b>

CH COOC H

3 2 5

.

<b>D. </b>

HCOOCH

3

.



<b>Câu 4: Khi </b>

đố

t cháy polime X ch thu

đượ

c khí CO

2

v h i n

à ơ ướ

c v i t l mol t

ớ ỉ ệ

ươ

ng ng l 1:1.

à


X là



<b>A. poli propilen.</b>

<b>B. cao su bu na.</b>

<b>C. poli stiren.</b>

<b>D. tinh b t.</b>



<b>Câu 5: Nit có hố tr cao nh t trong h p ch t l</b>

ơ

ấ à



<b>A. 4.</b>

<b>B. 5.</b>

<b>C. 3.</b>

<b>D. 6.</b>



<b>Câu 6: Oxi hoá 4 gam m t ancol </b>

đơ

n ch c

ứ đượ

c 5,6 gam h n h p g m an êhit, ancol d v

đ

ư à



n

ướ

c. Ancol ã cho l

đ

à



<b>A. ancol ch a no.</b>

ư

<b>B. CH</b>

3

OH.

<b>C. C</b>

2

H

5

OH.

<b>D. C</b>

3

H

7

OH.



<b>Câu 7: Thu c th dùng thêm </b>

để

phân bi t 4 dung d ch:

Na SO , Na CO , BaCl , KNO lµ

2 4 2 3 2 3


<b>A. qu tím.</b>

<b>B. AgNO</b>

3

.

<b>C. H</b>

2

SO

4

.

<b>D. NaOH.</b>



<b>Câu 8: X phịng hố ho n to n 8,8 gam este b ng dung d ch NaOH thu </b>

à

à

à

đượ

c mu i X v ancol Y.

à



Nung to n b X v i oxi d thu

à

ư

đượ

c 5,3 gam Na

2

CO

3

, khí CO

2

v h i n

à ơ ướ

c. Ch ng c t l y ancol

ư

ấ ấ



Y khan r i cho tác d ng h t v i Na thu

ế ớ

đượ

c 6,8 gam mu i. CTPT c a este l

à



<b>A. </b>

CH COOCH

3 3

<sub>.</sub>

<b>B. </b>

CH COOC H

3 2 5

<sub> .</sub>

<b>C. </b>

HCOOCH

3

<sub>.</sub>

<b>D. </b>

CH COOC H

3 2 3

<sub>.</sub>




<b>Câu 9: </b>

Đố

t cháy ho n to n a gam este X c n 4,48 lít O

à

à

2

ktc. S n ph m cháy cho i qua dung

ở đ

đ



d ch NaOH d th y kh i l

ư ấ

ố ươ

ng dung d ch t ng 12,4 gam. M t khác phân tích a gam X th y t ng

ă

ấ ổ



kh i l

ố ượ

ng c a C v H l 2,8 gam. X l

à

à

à



<b>A. </b>

C H O

2 4 2

.

<b>B. C</b>

<sub>4</sub>

H

<sub>6</sub>

O

<sub>2</sub>

.

<b>C. C</b>

<sub>4</sub>

H

<sub>8</sub>

O

<sub>2</sub>

.

<b>D. C</b>

<sub>3</sub>

H

<sub>6</sub>

O

<sub>2</sub>

.



<b>Câu 10: Cho các ch t: NH</b>

3

(1), C

6

H

5

NH

2

(2), (C

6

H

5

)

2

NH (3), (CH

3

)

3

N (4), (CH

3

)

2

NH (5), CH

3

NH

2


(6), NaOH (7). Dãy ch t có th t tính baz gi m d n l

ứ ự

ơ ả

ầ à



<b>A. 7 > 4 > 5 > 6 > 1 > 2 > 3.</b>

<b>B. 7 > 4 > 6 > 5 > 1 > 2 > 3.</b>


<b>C. 7 > 1 > 2 > 4 > 5 > 6 > 3.</b>

<b>D. 7 > 5 > 6 > 4 > 1 > 2 > 3.</b>



<b>Câu 11: Thu phân peptit </b>

H N-CH -CO-HN-CH(CH )-CO-NH-CH(COOH)-(CH ) -COOH

2 2 3 2 2

thu

đượ

c s n



ph m l

à



<b>A. không xác nh </b>

đị

đượ

c.

<b>B. alanin, glixin.</b>



<b>C. axit glutamic, alanin, glixin.</b>

<b>D. axit glutamic, alanin.</b>



<b>Câu 12: Cho các dung d ch riêng bi t ch a các ch t: anilin (1), metylamin (2), glixin (3),</b>



axitglutamic (4), axit 2,6- iaminohexanoic (5), H

đ

2

NCH

2

COONa (6). Các dung d ch l m qu tím

à



hố xanh là




<b>A. 1, 2.</b>

<b>B. 2, 3, 6.</b>

<b>C. 2, 5.</b>

<b>D. 2, 5, 6.</b>



<b>Câu 13: M t este X có cơng th c </b>

RCOOR

,

(R

,

<sub> có 6 nguyên t C), có t kh i h i so v i oxi nh h n</sub>

ố ơ

ỏ ơ



4,5. Khi x phịng hố X b ng dung d ch NaOH thu

à

đượ

c 2 mu i có t l kh i l

ỉ ệ

ố ượ

ng l 1,4146.

à



CTCT c a X l

à



<b>A. </b>

C H COOC H

3 7 6 5

.

<b>B. </b>

HCOOC H

6 5

.

<b>C. </b>

C H COOC H

2 5 6 5

.

<b>D. </b>

CH COOC H

3 6 5

.



<b>Câu 14: Ho tan h n h p 2 mu i KNO</b>

à

3

, NaCl v o n

à

ướ đượ

c

c dung d ch X. Cô c n c n th n X


c ch t r n Y có ch a s lo i tinh th l



đượ

ấ ắ

ứ ố ạ

ể à



<b>A. 5.</b>

<b>B. 4.</b>

<b>C. 3.</b>

<b>D. 2.</b>



<b>Câu 15: Ch </b>

ỉ đượ

c phép dùng các ch t:



2 2 6 2 2 6 2


O N(CH ) NO , Br(CH ) Br, Fe, dd HCl, dd NaOH, O , Cu và điều kiện phản ứng có đủ

<sub>. i u ch nilon -6,6 </sub>

<sub>Đ ề</sub>

<sub>ế</sub>



c n s ph n ng t i thi u l

ầ ố

ả ứ

ể à



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 16: Tr n 2 th tích b ng nhau c a C</b>

3

H

8

v O

à

2

r i b t tia l a i n

ồ ậ

ử đ ệ để đố

t cháy ho n to n.

à

à



Sau khi l m l nh (tách n

à

ướ

c ng ng t ) r i

ư

ụ ồ đư

a v nhi t

ệ độ

ban

đầ

u. Th tích h n h p khí sau



(V

s

) so v i th tích h n h p khí ban

đầ

u (V ) l

đ à




<b>A. V</b>

s

> Vđ

.

<b>B. V</b>

s

: Vđ

<b>= 7 : 10. C. V</b>

s

= Vđ

.

<b>D. V</b>

s

= 0,5 Vđ

.


<b>Câu 17: </b>

Đố

t cháy 0,39 gam ch t h u c X ho c Y

ấ ữ

ơ

đề

u thu

đượ

c 1,32 gam CO

2

v 0,27 gam H

à

2

O,



X
Y


d

= 3



. Công th c phân t c a X v Y l n l

ử ủ

à

ầ ượ à

t l



<b>A. C</b>

8

H

8

v C

à

2

H

2

.

<b>B. C</b>

2

H

2

v C

à

6

H

6

.

<b>C. C</b>

6

H

6

v C

à

2

H

2

.

<b>D. C</b>

4

H

4

v C

à

2

H

2

.



<b>Câu 18: Ho tan ho n to n 20,9 gam h n h p g m Mg, Zn, Fe, Cu trong dung d ch H</b>

à

à

à

2

SO

4

đặ

c,



nóng d thu

ư

đượ

c 10,08 lít khí SO

2

ktc l s n ph m kh duy nh t. S gam mu i trong dung

ở đ

à ả



d ch sau ph n ng l

ả ứ

à



<b>A. 32,4.</b>

<b>B. không xác nh </b>

đị

đượ

c.



<b>C. 46,4.</b>

<b>D. 64,1.</b>



<b>Câu 19: C</b>

5

H

8

O

2

l este m ch h . Khi x phịng hố thì s

à

à

ố đồ

ng phân cho ra 1 an êhit v s

đ

à ố



ng phân cho ra 1 mu i c a axit không no l n l

t l



đồ

ố ủ

ầ ượ à




<b>A. 4, 4.</b>

<b>B. 4, 3.</b>

<b>C. 2, 3.</b>

<b>D. 3, 2.</b>



<b>Câu 20: X l ch t h u c ch a C, H, O có th cho ph n ng tráng g</b>

à

ấ ữ

ơ

ả ứ

ươ

ng v ph n ng v i dung

à

ả ứ



d ch NaOH.

Đố

t cháy h t a mol X thu

ế

đượ ổ

c t ng c ng 3a mol CO

2

v H

à

2

O. X là



<b>A. CHO-CH</b>

2

-COOH.

<b>B. </b>

HOOC-COOH

.

<b>C. HCOOCH</b>

3

.

<b>D. </b>

CHO COOH

.



<b>Câu 21: Thu c th duy nh t </b>

ấ để

phân bi t 3 dung d ch MgCl

2

, Na

2

CO

3

, Na

2

SiO

3



<b>A. dung d ch NaOH.</b>

<b>B. dung d ch HCl.</b>

<b>C. dung d ch KNO</b>

3

<b>. D. dung d ch KCl.</b>



<b>Câu 22: Cho b t Zn v o dung d ch h n h p Cu(NO</b>

à

3

)

2

, Mg(NO

3

)

2

, k t thúc ph n ng

ế

ả ứ

đượ

c ch t



r n X ch a 2 kim lo i v dung d ch Y. Cho dung d ch NaOH d v o Y thu

ạ à

ư à

đượ

c



<b>A. Mg(OH)</b>

2

.

<b>B. Mg(OH)</b>

2

, Cu(OH)

2

.



<b>C. Mg(OH)</b>

2

, Zn(OH)

2

.

<b>D. Zn(OH)</b>

2

.



<b>Câu 23: Cho các ch t sau: </b>

C H OH, C H , C H NH , C H ONa

2 5 6 6 6 5 2 6 5

. Ch n m t thu c th

ử để

nh n bi t

ế



các ch t l

ấ à



<b>A. dung d ch NaOH.</b>

<b>B. dung d ch BaCl</b>

2

.



<b>C. dung d ch HCl.</b>

<b>D. dung d ch Ca(OH)</b>

2

.



<b>Câu 24: Este X có CTPT C</b>

4

H

6

O

2

. Khi x phịng hố thu

à

đượ

c 2 s n ph m có kh n ng tráng b c.

ả ă




CTCT c a X l

à



<b>A. </b>

HCOOCH=CH-CH

3

.

<b>B. </b>

CH =CH-COOCH

2 3

.



<b>C. </b>

CH COOCH=CH

3 2

.

<b>D. </b>

HCOOCH -CH=CH

2 2

.



<b>Câu 25: T khí NH</b>

3

có th i u ch

ể đ ề

ế đượ

c phân

đạ

m NH

4

NO

3

trong công

nghi p c n s ph n


ng t i thi u l



ể à



<b>A. 5.</b>

<b>B. 7.</b>

<b>C. 4.</b>

<b>D. 3.</b>



<b>Câu 26: </b>

Đố

t ch y ho n to n 1 mol ch t h u c X ch a thu

à

à

ấ ữ

ơ

đượ

c 2 mol CO

2

, 11,2 lít N

2

ktc

ở đ



v 63 gam H

à

2

O. T kh i h i c a X so v i He = 19,25. Bi t X d ph n ng v i dung d ch HCl v

ố ơ ủ

ế

ả ứ

à



NaOH.



X có CTCT là



<b>A. HCOONH</b>

3

CH

3

(1).

<b>B. (1) ho c (3).</b>



<b>C. CH</b>

3

CH

2

COONH

4

(2).

<b>D. CH</b>

3

COONH

4

(3).



<b>Câu 27: B n l m t nhãn ch a : Ancol etylic, ancol anlylic, i etylete, etan1,2- iol. Trình t các</b>

ố ọ ấ

đ

đ



ch t trong dãy n o sau ây s nh n bi t

à

đ

ế đượ

c các ch t trên?



<b>A. không xác nh </b>

đị

đượ

c.

<b>B. n</b>

ướ

c Br

2,

Na, dd AgNO

3

/NH

3

.




<b>C. Na, Cu(OH)</b>

2

, n

ướ

c Br

2

.

<b>D. Cu(OH)</b>

2

, n

ướ

c Br

2

, dd AgNO

3

/NH

3

.



<b>Câu 28: Thu phân ho n to n 62,5 gam dung d ch sacaroz 17,1% trong môi tr</b>

à

à

ơ

ườ

ng axit(v a

ừ đủ

),



thu

đượ

c dung d ch X(hi u su t ph n ng

ả ứ

đạ

t 100%). Cho X tác d ng v i dung d ch AgNO

3

/NH

3

(



d ), un nóng thu

ư đ

đượ

c 6,75 gam Ag. Hi u su t ph n ng tráng b c l

ả ứ

ạ à



<b>A. 100%.</b>

<b>B. 75%.</b>

<b>C. 50%.</b>

<b>D. 90%.</b>



<b>Câu 29: Trong k thu t i n t , ch t </b>

ĩ

ậ đ ệ ử

ấ đượ

c dùng l m t b o quang i n l

à

ế à

đ ệ à



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 30: Cho 0,1 mol m t </b>

-amino axit X tác d ng v a

ừ đủ ớ

v i dung d ch 0,1 mol NaOH thu

đượ

c



16,8 gam mu i. M t khác 0,1 mol X tác d ng v a

ừ đủ ớ

v i 200 ml dung d ch HCl 1M. CTCT c a X





<b>A. </b>

H N-(CH ) -CH(NH )-COOH

2 2 2 2

.

<b>B. </b>

H N-(CH ) -CH(NH )-COOH

2 2 4 2

.



<b>C. </b>

HOOC-(CH ) -CH(NH )-COOH

2 3 2

.

<b>D. </b>

H N-(CH ) -CH(NH )-CH -COOH

2 2 3 2 2

.



<b>Câu 31: Dung d ch X ch a 2 axit HCl v H</b>

à

2

SO

4

có pH = 2.

Để

trung ho ho n to n 0,59 gam h n

à

à

à



h p Y g m 2 amin no,

đơ

n ch c m ch h , b c 1 ( có s nguyên t C

ở ậ

<sub> 4) ph i dùng h t 1 lít</sub>

ế



dung d ch X. CTPT c a 2 amin l

à



<b>A. </b>

C H NH vµ CH NH

2 5 2 3 2

.

<b>B. </b>

C H NH vµ C H NH

2 5 2 3 7 2

.




<b>C. </b>

C H NH vµ C H NH

2 5 2 4 9 2

.

<b>D. </b>

C H NH vµ C H NH

3 7 2 4 9 2

.



<b>Câu 32: Cho ph n ng este hoá: </b>

ả ứ

CH COOH + C H OH

3 2 5

CH COOC H + H O

3 2 5 2

.



Bi t n ng

ế ồ

độ

ban

đầ

u [CH

3

COOH] = [C

2

H

5

OH] = 1M, h ng s cân b ng = 4. N ng

độ ủ

c a



este v axit lúc cân b ng l n l

à

ầ ượ à

t l



<b>A. 0,75M v 0,25M.</b>

à

<b>B. 0,85M v 0,15M.</b>

à

<b>C. 0,8M v 0,2M.</b>

à

<b>D. </b>



2

1



M vµ

M



3

3

<sub>.</sub>



<b>Câu 33: </b>

Để

thu

đượ

c Cu t h n h p b t Fe, Cu sao cho kh i l

ừ ỗ

ố ượ

ng không

đổ

i ta cho h n h p ó

ợ đ



tác d ng v i



<b>A. dung d ch FeCl</b>

3

d .

ư

<b>B. dung d ch NaOH</b>



<b>C. dung d ch CuCl</b>

2

d .

ư

<b>D. dung d ch HCl.</b>



<b>Câu 34: X có CTPT l C</b>

à

4

H

4

O tho mãn i u ki n sau:

đ ề



1)X tác d ng v i AgNO

3

/NH

3

cho 2 k t t a, có 1 ch t h u c v 1 ch t vô c .

ế ủ

ấ ữ

ơ à

ơ



2)X l m m t m u dung d ch KMnO

à

à

4

.




X là



<b>A. CH - C = O .</b>





CH - CH

2

<b>B. </b>

HC

C-CH -CHO

2

.



<b>C. </b>

HC

C-O-CH=CH

2

.

<b>D. </b>

H C=C=CH-CHO

2

.



<b>Câu 35: Tr n 600 ml dung d ch HCl 1M v i 400 ml dung d ch NaOH x M </b>

đượ

c 1 lít dung d ch có



pH = 1. Giá tr c a x l

ị ủ

à



<b>A. 1.</b>

<b>B. 0,75.</b>

<b>C. 0,25.</b>

<b>D. 1,25.</b>



<b>Câu 36: i n phân ho n to n dung d ch h n h p g m a (mol) Cu(NO</b>

Đ ệ

à

à

3

)

2

v b (mol) KCl (bi t

à

ế



b<2a), v i i n c c tr , m ng ng n x p. Dung d ch thu

ớ đ ệ

ơ

à

ă

đượ

c có pH l

à



<b>A. > 7.</b>

<b>B. < 7.</b>

<b>C. </b>

<sub> 7.</sub>

<b><sub>D. = 7.</sub></b>



<b>Câu 37: Ho tan ho n to n m gam h n h p b t X g m Al, Al</b>

à

à

à

2

O

3

trong dung d ch HNO

3

loãng



c dung d ch Y ch a 33,45 gam mu i. C ng l

ng X nh trên khi ho tan trong dung d ch



đượ

ũ

ượ

ư

à



HNO

3

(loãng, d ), k t thúc ph n ng thu

ư

ế

ả ứ

đượ

c V lít khí NO duy nh t ( ktc) v dung d ch Z

ấ ở đ

à




ch a 32,7 gam mu i. Giá tr c a V l

ị ủ

à



<b>A. 0,56.</b>

<b>B. 2,24.</b>



<b>C. không xác nh </b>

đị

đượ

c.

<b>D. 0,28.</b>



<b>Câu 38: Ho tan ho n to n 28,4 gam P</b>

à

à

à

2

O

5

c n 300 ml dung d ch NaOH a M thu

đượ

c 52,4 gam



h n h p mu i axit. Giá tr c a a l

ị ủ

à



<b>A. 2.</b>

<b>B. 0,5.</b>

<b>C. 1,5.</b>

<b>D. 1.</b>



<b>Câu 39: Cho V lít khí CO</b>

2

ktc

ở đ

h p th h t trong 200ml dung d ch NaOH 1M thu

ụ ế

đượ

c 13,7



gam mu i . V có giá tr l

ị à



<b>A. 2,688.</b>

<b>B. 4,032.</b>

<b>C. 3,36.</b>

<b>D. 2,24.</b>



<b>Câu 40: </b>

Đố

t cháy ho n to n 4,3 gam ch t h u c Y ch ch a 1 nhóm ch c. D n to n b s n

à

à

ấ ữ

ơ

à

ộ ả



ph m cháy h p th v o dung d ch Ca(OH)

ụ à

2

d , thu

ư

đượ

c 20 gam k t t a. Kh i l

ế ủ

ố ượ

ng dung d ch



còn l i gi m 8,5 gam so v i tr

ớ ướ

c ph n ng, bi t M

ả ứ

ế

Y

< 100. Công th c c a Y l

ứ ủ

à



<b>A. </b>

C H O

4 10 2

.

<b>B. </b>

C H O

3 6 2

.

<b>C. </b>

C H O

4 6 2

.

<b>D. </b>

C H O

4 8 2

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Ph n 1:</b>

<b>ầ</b>

<i><b> Theo ch</b></i>

<i><b>ươ</b></i>

<i><b>ng trình chu n (10 câu, t câu 41 </b></i>

<i><b>ẩ</b></i>

<i><b>ừ</b></i>

<i><b>đế</b></i>

<i><b>n câu 50)</b></i>



<b>Câu 41: Cho s </b>

ơ đồ

chuy n hoá sau:

CH

4

X

Y

C H OH. X chøa 3 nguyªn tè C, H, O; Y lµ

2 5


<b>A. Eten.</b>

<b>B. Cloetan.</b>

<b>C. Glucoz .</b>

ơ

<b>D. Axit axetic.</b>



<b>Câu 42: Xenluloz tác dung v i dung d ch h n h p HNO</b>

ơ

3

đặ

c, H

2

SO

4

đặ đ

c, un nóng thu

đượ

c



s n ph m X ch a 14,14% nit v kh i l

ơ ề

ố ượ

ng. CTCT c a X v kh i l

à

ố ượ

ng dung d ch HNO

3

63%



dùng

để

chuy n 405 gam xenluloz th nh X l

ơ à

à



<b>A. </b>

[C H O (ONO ) ] , 750g

6 7 2 2 3 n

.

<b>B. </b>

[C H O (ONO )(OH) ] , 635g

6 7 2 2 2 n

.



<b>C. </b>

[C H O (ONO ) ] , 475g

6 7 3 2 3 n

.

<b><sub>D. </sub></b>

[C H O (ONO ) ] , 590g

6 7 2 2 3 n

.



<b>Câu 43: Phân bi t glucoz v fructoz ta dùng thu c th l</b>

ơ à

ơ

ử à



<b>A. (2) ho c (3).</b>

<b>B. dung d ch AgNO</b>

3

/NH

3

(2).



<b>C. dung d ch Br</b>

2

(1).

<b>D. Cu(OH)</b>

2

(3).



<b>Câu 44: H p ch t h u c X ch ch a 2 lo i nhóm ch c l amino v cacboxyl. Cho 100 ml dung</b>

ấ ữ

ơ

ứ à

à



d ch X 0,3 M ph n ng v a

ả ứ

ừ đủ ớ

v i 48 ml dung d ch NaOH 1,25M. Cô c n dung d ch sau ph n ng

ả ứ



thu

đượ

c 5,31 gam mu i khan. X l

à



<b>A. </b>

C H O N

4 9 2

.

<b>B. </b>

C H O N

3 5 4

.

<b>C. </b>

C H O N

3 7 2

.

<b>D. </b>

C H O N

4 7 4

.



<b>Câu 45: i n phân 100 ml dung d ch h n h p g m Cu(NO</b>

Đ ệ

3

)

2

0,1M v NaCl 0,2M t i khi c 2

à


i n c c cùng có khí thốt ra thì d ng l i. Dung dich sau i n phân có pH l




đ ệ

đ ệ

à



<b>A. 6.</b>

<b>B. 5.</b>

<b>C. 7.</b>

<b>D. 8.</b>



<b>Câu 46: Cho Na v o dung d ch CuSO</b>

à

4

trong n

ướ

c x y ra ph n ng

ả ứ



<b>A. oxihoá-kh .</b>

<b>B. oxi hoá-kh v trao </b>

ử à

đổ

i ion.



<b>C. ph n ng trao </b>

ả ứ

đổ

i ion.

<b>D. ph n ng hoá h p v trao </b>

ả ứ

à

đổ

i.



<b>Câu 47: Cho 2,8 lít khí CO</b>

2

ktc h p th b ng 100ml dung d ch NaOH 1M v Ba(OH)

ở đ

ụ ằ

à

2

1M thì



thu

đượ ố

c s gam k t t a l

ế ủ à



<b>A. 14,775.</b>

<b>B. 24,625.</b>

<b>C. 39,4.</b>

<b>D. 19,7.</b>



<b>Câu 48: </b>

Đố

t cháy h t a mol ancol no X thu

ế

đượ

c 2a mol H

2

O

.

X là



<b>A. C</b>

3

H

7

OH.

<b>B. C</b>

2

H

4

(OH)

2

.

<b>C. C</b>

3

H

5

(OH)

3

.

<b>D. CH</b>

3

OH.



<b>Câu 49: Cho 12,32 gam kim lo i M tan h t trong dung d ch HNO</b>

ế

3

thu

đượ

c 7,392 lít h n h p khí



g m NO, NO

2

có t kh i so v i H

2

b ng 19. M l

à



<b>A. Fe.</b>

<b>B. Mg.</b>

<b>C. Zn.</b>

<b>D. Cu.</b>



<b>Câu 50: Khí NH</b>

3

có l n h i n

ơ ướ để

c,

có NH

3

khơ ta cho h n h p i qua

ợ đ



<b>A. P</b>

2

O

5

.

<b>B. CaO.</b>

<b>C. H</b>

2

SO

4

đặ

c.

<b>D. K.</b>




<b>Ph n 2:</b>

<b>ầ</b>

<i><b> Theo ch</b></i>

<i><b>ươ</b></i>

<i><b>ng trình nâng cao (10 câu, t câu 51 </b></i>

<i><b>ừ</b></i>

<i><b>đế</b></i>

<i><b>n câu 60)</b></i>



<b>Câu 51: Trong ph</b>

ươ

ng pháp thu luy n dùng i u ch Ag t qu ng ch a Ag

đ ề

ế

2

S, c n dùng thêm



<b>A. dung d ch HCl </b>

đặ à

c v Zn.

<b>B. dung d ch H</b>

2

SO

4

đặ

c, nóng v Zn.

à



<b>C. dung d ch HNO</b>

3

đặ à

c v Zn.

<b>D. dung d ch NaCN v Zn.</b>

à



<b>Câu 52: Cho 0,1 mol ch t X có CTPT C</b>

2

H

8

O

3

N tác d ng v i dung d ch ch a 0,2 mol NaOH, un

đ



nóng thu

đượ

c ch t khí Y l m xanh gi y qu tím

à

ướ à

t v dung d ch Z. Cô c n Z thu

đượ

c m gam



ch t r n khan. Giá tr c a m l

ấ ắ

ị ủ

à



<b>A. 21,8.</b>

<b>B. 12,5.</b>

<b>C. 5,7.</b>

<b>D. 15.</b>



<b>Câu 53: M t hi rocacbon X có CT (CH)</b>

đ

n

. 1 mol X ph n ng v i 4 mol H

ả ứ

2

(Ni, t

0

) ho c 1 mol dung



d ch Br

2

. X là



<b>A. toluen.</b>

<b>B. benzen.</b>

<b>C. 4-phenyl but-1-in.</b>

<b>D. stiren.</b>



<b>Câu 54: S n ph m c a ph n ng </b>

ả ứ

(C H CO) O + CH OH

6 5 2 3

?



<b>A. </b>

C H COOH

6 5

<sub>.</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

C H CHO

6 5

<sub>.</sub>



<b>C. </b>

C H COOCH

6 5 3

.

<b>D. </b>

C H COOCH

6 5 3

v

à

C H COOH

6 5

.



<b>Câu 55: </b>

Để

kh ho n to n 23,2 gam m t oxit kim lo i, c n dùng 8,96 lít khí CO ktc. Kim

à

à

ở đ


lo i ó l

ạ đ à




<b>A. Fe.</b>

<b>B. Al.</b>

<b>C. Mg.</b>

<b>D. Cr</b>



<b>Câu 56: i n phân 1 lít dung d ch CuSO</b>

Đ ệ

4

2M v i các i n c c b ng Cu t i khi catôt t ng 6,4

đ ệ

ă



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. 1,9M.</b>

<b>B. 2M.</b>

<b>C. 0,5M.</b>

<b>D. 0,3M.</b>



<b>Câu 57: Ho tan ho n to n a mol CuFeS</b>

à

à

à

2

b ng dung d ch HNO

3

đặ

c, nóng (d ) sinh ra b mol NO

ư

2


(s n ph m kh duy nh t). M i liên h úng gi a a v b l

ệ đ

à

à



<b>A. a = 17b.</b>

<b>B. b = 15a.</b>

<b>C. b = 17a.</b>

<b>D. a = 15b.</b>



<b>Câu 58: C p pin i n hoá x y ra ph n ng: </b>

đ ệ

ả ứ



2+ 3+


2+ 3+


(r) (dd)


0 0 0


Cu Cr


Cu Cr


2Cr + 3 Cu

2Cr + 3Cu.



BiÕt E

= +0,34 V; E

= -0,74 V. E của pin điện hoá là






<b>A. 1,08 V.</b>

<b>B. 1,25 V.</b>

<b>C. -1,08 V.</b>

<b>D. 0,4 V.</b>



<b>Câu 59: Hi rat hoá ho n to n 1,56 gam m t ankin X thu </b>

đ

à

à

đượ

c an êhit Y. Tr n Y v i m t

đ



an êhit

đ

đơ

n ch c Z, thêm n

ướ

c v o

à để đượ

c 0,1 lít dung d ch T ch a Y v Z v i n ng

à

ớ ồ

độ ổ

t ng



c ng l 0,8 M. Thêm t t dung d ch AgNO

à

ừ ừ

3

/NH

3

(d ) v o T thì thu

ư à

đượ

c 21,6 gam Ag k t t a.

ế ủ



Công th c c u t o v s mol Y v Z l n l

ứ ấ ạ

à ố

à

ầ ượ à

t l



<b>A. </b>

CH CHO; 0,1mol vµ HCHO;0,2 mol

3

<sub>.</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

CH CHO ; 0,08 mol vµ HCHO ; 0,05 mol

3

<sub>.</sub>



<b>C. </b>

CH CHO ; 0,1mol vµ C H CHO; 0,2 mol

3 2 5

<b> . D. </b>

CH CHO; 0,06 mol vµ HCHO; 0,02 mol

3

.



<b>Câu 60: Ch t X ch a C, H, O, trong ó hi ro chi m 2,439% v kh i l</b>

đ

đ

ế

ố ượ

ng.

Đố

t cháy X thu



c



đượ

n = n

X H O2

. Bi t 1 mol X ph n ng v i 4 mol [Ag(NH

ế

ả ứ

<sub>3</sub>

)

<sub>2</sub>

] OH. Công th c c a X l

ứ ủ

à



<b>A. </b>

OHC-C

C-CHO

<b><sub>. B. </sub></b>

HC

C-CHO

<sub>.</sub>

<b><sub>C. HCHO.</sub></b>

<b><sub>D. HCOOH.</sub></b>



<b>TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH</b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I. NĂM 2009</b>


<b>Mơn: Hố học - Khối A, B. Thời gian làm bài: 90 phút</b>


<b>Mã đề thi: 153</b>

<i><b> ( §Ị thi cã 04 trang) </b></i>



Cho: Ag= 108; Cu= 64; Fe= 56; Al= 27; K= 39; Na= 23; Ba= 137; O= 16; Cl= 35,5; C= 12; N= 14; H= 1.



<b>Câu 1. Hỗn hợp X gồm hai ancol (rượu) no, đơn chức, mạch hở là đồng đẵng liên tiếp nhau. Đun a gam X với</b>



H

2

SO

4

đặc ở 170

o

C thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ có tỉ khối hơi đối với X bằng 0,66.Cơng thức hai ancol là:



A)

.

C

2

H

5

OH vaø C

3

H

7

OH.

B). C

4

H

9

OH vaø C

5

H

11

OH.



C). C

3

H

7

OH vaø C

4

H

9

OH.

D). CH

3

OH vaø C

2

H

5

OH.



<i><b>Câu 2. Phát biểu không đúng là:</b></i>



A)

.

Thuỷ phân (xt H

+

, t

o

) saccarozơ cũng như mantozơ đều cùng cho một monosaccarit.



B). Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xt H

+

<sub>, t</sub>

o

<sub>) có thể tham gia phản ứng tráng gương.</sub>



C). Dung dịch fructozơ tham gia phản ứng tráng gương.



D). Dung dịch mantozơ tác dụng được với Cu(OH)

2

khi đun nóng tạo kết tủa Cu

2

O.



<b>Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp bột gồm các lim loại Al, Fe và Cu ngồi khơng khí, thu được 41,4</b>



gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hoà tan hết Y cần dùng vừa đủ V lít dung dịch H

2

SO

4

0,5M (lỗng). Giá trị của



V là:



A)

.

1,5.

B). 1.

C). 2.

D). 0,5.




<b>Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức mạch hở X thu được 4,48 lít khí CO</b>

2

; 0,56 lít khí N

2

, các thể



tích khí đktc. Số đồng phân của X là:



A)

.

7.

B). 5.

C). 6.

D). 8.



<b>Câu 5. Cho thế điện cực chuẩn: E</b>

0


Cu2+/Cu

= +0,34(V), E

0Fe3+/Fe2+

= +0,77(V), E

0Ag+/Ag

= +0,80(V). Daõy các chất có



tính oxi hóa giảm dần là:



A)

.

Ag

+

> Fe

3+

> Cu

2+

. B). Fe

2+

> Ag> Cu.

C). Fe

3+

> Ag

+

> Cu

2+

. D). Ag

+

> Fe

2+

> Cu

2+

.



<b>Câu 6. Hợp chất thơm X thuộc este có cơng thức phân tử C</b>

8

H

8

O

2

. X khơng được điều chế trực tiếp từ axit và ancol



(rượu), khơng có khã năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:



A)

.

CH

3

COOC

6

H

5

.

B). HCOOC

6

H

4

CH

3

. C). C

6

H

5

COOCH

3

.

D). HCOOCH

2

C

6

H

5

.



<b>Câu 7. Cho các chất: amoniac (1), anilin (2), p-nitroanilin (3), p-aminotoluen (4), metyl amin (5), ñimetyl amin</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A)

.

(3)< (2)< (4)< (1)< (5)< (6).

B). (1)< (2)< (3)< (4)< (5)< (6).



C). (6)< (2)< (1)<(4)< (5)< (3).

D). (2)< (3)< (4)< (5)< (1)< (6).



<b>Câu 8. Trong các dung dịch: HNO</b>

3

, NaCl, Na

2

SO

4

, Ca(OH)

2

, KHSO

4

, Mg(NO

3

)

2

, dãy gồm các chất đều tác dụng



được với dung dịch Ba(HCO

3

)

2

là:




A)

.

HNO

3

, Ca(OH)

2

, KHSO

4

, Mg(NO

3

)

2

.

B). HNO

3

, NaCl, Na

2

SO

4

.



C). HNO

3

, Ca(OH)

2

, KHSO

4

, Na

2

SO

4

.

D). NaCl, Na

2

SO

4

, Ca(OH)

2

.



<b>Câu 9. Ankyl benzen X có cơng thức chung (C</b>

4

H

5

)

n

. Số đồng phân chứa vịng benzen của X là:



A)

.

2.

B). 5.

C). 4.

D). 3.



<b>Câu 10. Bán kính của các ion Na</b>

+

<sub>, Mg</sub>

2+

<sub>, Al</sub>

3+

<sub> tăng dần theo thứ tự:</sub>



A)

.

Al

3+

< Mg

2+

< Na

+

.

B). Na

+

< Al

3+

<Mg

2+

.

C). Na

+

< Mg

2+

< Al

3+

. D). Mg

2+

< Al

3+

<Na

+

.



<b>Câu 11. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe</b>

2

O

3

trong dung dịch HCl dư được dung dịch X.



Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng


khơng đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:



A)

.

32,2.

B). 23,2.

C). 32.

D). 16.



<b>Câu 12. Cho các chất có cơng thức phân tử lần lượt: CH</b>

2

O, CH

2

O

2

, C

2

H

4

O

2

, C

3

H

8

O. Số đồng phân đơn chức,



mạch hở có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:



A)

.

4.

B). 3.

C). 1.

D). 2.



<b>Câu 13. Cho a gam hỗn hợp X gồm hai ancol (rượu) no, đơn chức, mạch hở. Chia X thành hai phần bằng nhau.</b>



Đốt cháy hoàn toàn phần một thu được 4,48 lít khí CO

2

(đktc). Phần hai tách nước hoàn toàn (xt H

2

SO

4

đặc,



170

o

<sub>C) thu được hỗn hợp Y gồm hai anken. Đốt cháy hết Y thu được m gam H</sub>




2

O. Giá trị của m là:



A)

.

3,6.

B). 1,8.

C). 5,4.

D). 4,8.



<b>Câu 14. Cho 6,6 gam một anđehit đơn chức X phản ứng với dung dịch AgNO</b>

3

dư trong dung dịch NH

3

thu được



kim loại Ag. Để hịa tan hồn tồn Ag cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch Y gồm HNO

3

1M và H

2

SO

4

0,5M, sản



phẩm khử duy nhất là NO. Công thức cấu tạo của X là:



A)

.

C

2

H

5

CHO.

B). CH

3

CHO.

C). HCHO.

D). C

2

H

3

CHO.



<b>Câu 15. Cho hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm AgNO</b>

3

và Cu(NO

3

)

2

, sau phản ứng



thu được dung dịch X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Y tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay ra. Thành phần


chất rắn Y gồm:



A)

.

Fe, Al, Ag.

B). Al, Cu, Ag.

C). Al, Fe, Cu.

D). Ag, Cu, Fe.



<b>Caâu 16. Cho dãy các chất: Ca(HCO</b>

3

)

2

, NH

4

Cl, (NH

4

)

2

CO

3

, ZnSO

4

, Al(OH)

3

, Zn(OH)

2

. Số chất trong dãy có tính



chất lưỡng tính là:



A)

.

5.

B). 3.

C). 4.

D). 2.



<b>Câu 17. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và với dung dịch NaOH là:</b>



A)

.

H

2

N-CH

2

-COONa, CH

3

-NH

3

OOC-CH

3

, H

2

N-CH

2

-COO-C

2

H

5

.




B). C

6

H

5

ONa, CH

3

-NH

3

OOC-CH

3

, H

2

N-CH

2

-COO-CH

3

.



C). H

2

N-CH

2

-COOH, CH

3

-NH

3

Cl, CH

3

COONH

4

.



D). H

2

N-CH

2

-COOH, CH

3

-NH

3

OOC-CH

3

, H

2

N-CH

2

-COO-CH

3

.



<b>Câu 18. Điện phân 800 ml dung dịch X gồm HCl và Cu(NO</b>

3

)

2

(điện cực trơ) với cường độ dòng 2,5 A sau thời



gian 180 phút 8 giây thu được một chất khí duy nhất ở anot. Dung dịch sau điện phân phản ứng vừa đủ với 550 ml


dung dịch NaOH 0,8M và thu được 1,96 gam kết tủa. Nồng độ mol của HCl và Cu(NO

3

)

2

trong dung dịch X lần



lượt là:



A)

.

0,5M vaø 0,15M

B). 0,25M vaø 0,2M C). 0,5M vaø 0,2M. D). 0,35M vaø 0,1M.



<b>Câu 19. Chia m gam hỗn hợp X gồm các kim loại Ba, Mg, Al thành 3 phần bằng nhau. Phần một tác dụng với</b>



H

2

O dư thu được V

1

lít khí H

2

. Phần hai tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V

2

lít khí H

2

. Phần ba cho tác



dụng với dung dịch HCl dư thu được V

3

lít khí H

2

. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Các



giá tri V

1

, V

2

, V

3

được so sánh là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 20. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na vào nước thu được dung dịch X chỉ chứa một</b>



chất tan duy nhất, điều kiện của a, b là:



A)

.

a

b.

B). a< b.

C). b

2a.

D). a< 2b.



<b>Câu 21. Đun nóng 27,40 gam 2-brombutan với KOH dư trong etanol, sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được</b>




hỗn hợp khí X gồm hai olefin trong đó sản phẩm chính chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm 20%. Đốt chát hoàn


toàn X thu được V lít khí CO

2

(đktc). Giá trị của V là:



A)

.

17,92.

B). 8,96.

C). 4,48.

D). 11,20.



<b>Câu 22. Cho các chất: C</b>

2

H

6

, C

2

H

4

, C

2

H

2

, CH

3

CH=O, C

2

H

5

OH, C

6

H

5

OH (phenol), C

6

H

5

CH

2

OH (ancol benzylic), C


-6

H

5

NH

2

(anilin), C

6

H

5

CH

3

(toluen), CH

2

=CH-COOH. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom là:



A)

.

6.

B). 7.

C). 5.

D). 4.



<b>Câu 23. Một chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C</b>

3

H

9

O

2

N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nhẹ, thu



được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Cho muối Y tác dụng với NaOH rắn có CaO khan, nung nóng


thu được CH

4

. Cơng thức cấu tạo của X là:



A)

.

HCOONH

2

(CH

3

)

2

.

B). HCOONH

3

CH

2

CH

3

.



C). CH

3

COOH

3

NCH

3

.

D). CH

3

CH

2

COONH

4

.



<b>Câu 24. Cho 3</b>

<i>α</i>

- aminoaxit X, Y, Z. Số tripeptit được tạo thành mà trong phân tử có mặt cả 3 axit trên là:



A)

.

9.

B). 3.

C). 4.

D). 6.



<b>Câu 25. Nung hỗn hợp gồm MgCO</b>

3

và BaCO

3

có cùng số mol đến khối lượng không đổi thu được khí X và chất



rắn Y. Hịa tan Y vào H

2

O dư, lọc bỏ chất không tan thu được dung dịch Z. Hấp thụ tồn bộ khí X vào dung dịch



Z. Sản phẩm thu được sau phản ứng của X với dung dịch Z là:




A)

.

BaCO

3

và Ba(OH)

2

dư.

B). BaCO

3

và Ba(HCO

3

)

2

. C). Ba(HCO

3

)

2

.

D). BaCO

3

.



<b>Câu 26. Nhiệt phân hồn tồn các chất: (a)KMnO</b>

4

, (b)KClO

3

, (c)H

2

O

2

có cùng số mol, thể tích khí O

2

thu được ở



cùng điều kiện của các chất trên được so sánh là(chất xúc tác cần thiết có đủ):



A)

.

(a)> (b)> (c).

B). (c)> (a)> (b).

C). (b)> (a)= (c).

D). (a)= (b)> (c).



<b>Câu 27. Cho axit có cơng thức phân tử C</b>

4

H

6

O

2

và ancol metylic. Số đồng phân este (kể cả đồng phân hình học)



được tạo thành từ axit và ancol trên là:



A)

.

4.

B). 5.

C). 2.

D). 3.



<b>Câu 28. Cho m gam bột Fe phản ứng với 600 ml dung dịch AgNO</b>

3

1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch



X và chất rắn Y. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 6,4 gam bột Cu. Giá trị của m là:



A)

.

16,8.

B). 11,2.

C). 2,8.

D). 5,6.



<b>Câu 29. Cho 3,36 gam kim loại Fe tác dụng với dung dịch H</b>

2

SO

4

loãng, dư. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Để



phản ứng vừa đủ với dung dịch X dùng V ml dung dịch K

2

Cr

2

O

7

1M. Giá trị của V là:



A)

.

10.

B). 200.

C). 20.

D). 100.



<b>Câu 30. Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO</b>

4

, FeCl

2

, FeCl

3

. Số cặp chất phản ứng được với



nhau từng đôi một là:




A)

.

2.

B). 5.

C). 4.

D). 3.



<b>Câu 31. Cho khí H</b>

2

S lội chậm cho đến dư qua dung dịch hỗn hợp gồm FeCl

3

, AlCl

3

, NH

4

Cl và CuCl

2

thu được kết



tủa X. X là:



A)

.

CuS , S.

B). CuS.

C). FeS, Al

2

S

3

, CuS.

D). FeS, CuS.



<b>Câu 32. Cho 3,1 gam một amin đơn chức, no, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Công</b>



thức phân tử của X là:



A)

.

CH

3

NH

2

.

B). C

6

H

5

NH

2

.

C). C

3

H

7

NH

2

.

D). C

2

H

5

NH

2

.



<b>Câu 33. Để tạo 0,1 mol muối phenylđiazoni clorua từ anilin (0- 5</b>

o

<sub>C) cần dùng vừa đủ a mol NaNO</sub>



2

trong dung



dịch HCl. Giá trị của a là:



A)

.

0,2.

B). 0,15.

C). 0,1.

D). 0,05.



<b>Câu 34. Cho 0,1 mol </b>

<i>α</i>

-amino axit X trong phân tử có chứa một nhóm -NH

2

tác dụng vừa đủ với dung dịch



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A)

.

phenylalanin.

B). valin.

C). glyxin.

D). alanin.



<b>Câu 35. Polistiren không tham gia phản ứng:</b>



A)

.

Tác dụng với dung dịch NaOH. B). Tác dụng với Cl

2

khi có bột sắt , t

o

.




C). Đepolime hóa.

D). Tác dụng với Cl

2

khi có ánh sáng.



<b>Câu 36. Cho V ml dung dịch HCl 1M phản ứng với dung dịch chứa 0,1 mol Na[Al(OH)</b>

4

] (hay NaAlO

2

) và 0,05



mol Ba(OH)

2

, sau phản ứng thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:



A)

.

500.

B). 250.

C). 350.

D). 200.



<b>Câu 37. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na</b>

2

CO

3

thu được khí CO

2

và dung dịch



X. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Chất tan có trong dung dịch X là:


A)

.

NaHCO

3

và NaCl. B). Na

2

CO

3

và NaCl. C). NaOH và NaCl. D). NaCl và HCl dư.



<b>Câu 38. Este X có cơng thức phân tử là C</b>

4

H

8

O

2

. X bị khử bởi LiAlH

4

, t

o

thu được một ancol (ancol) duy nhất là



C

2

H

5

OH. Tên gọi của X là:



A)

.

isopropyl fomat. B). metyl propionat. C). etyl axetat.

D). propyl fomat.



<b>Câu 39. Dãy gồm các chất không tan trong H</b>

2

O nhưng tan được trong H

2

O có chứa CO

2

là:



A)

.

MgCO

3

, CaCO

3

, Al(OH)

3

.

B). MgCO

3

, CaCO

3

, BaCO

3

.



C). Mg(HCO

3

)

2

, CaCO

3

, Al(OH)

3

.

D). MgCO

3

, CaCO

3

, Al

2

O

3

.



<b>Câu 40. Cho các chất: FeS, CuS, Fe(NO</b>

3

)

2

, K

2

Cr

2

O

7

, Br

2

, Fe(OH)

2

. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl tạo



sản phẩm khí là:



A)

.

2.

B). 3.

C). 4.

D). 5.




<b>Câu 41. Cho hỗn hợp HCHO và H</b>

2

dư đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp X. Dẫn tồn bộ X vào



bình đựng nước lạnh thấy khối lượng bình tăng 11,8 gam. Lấy tồn bộ dung dịch trong bình cho tác dụng với


dung dịch AgNO

3

dư trong NH

3

thu được 21,6 gam Ag. Khối lượng ancol (rượu) có trong X là:



A)

.

10,3 gam.

B). 9,3 gam.

C). 8,3 gam.

D). 11,8 gam.



<b>Câu 42. Hỗn hợp X gồm C</b>

3

H

4

, C

3

H

6

, C

3

H

8

có tỉ khối đối với hiđro bằng 21. Đốt cháy hồn tồn 1,12 lít hỗn hợp



khí X (đktc) rồi dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vơi trong dư thấy khối lượng bình tăng m gam.


Giá trị của m là:



A)

.

9,3.

B). 20,6.

C). 18,6.

D). 10,3.



<i><b>Câu 43. Phát biểu đúng là:</b></i>



A)

.

Tất cả este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. B). Tất cả



chất béo khi thuỷ phân đều thu được glixerol.



C). Tất cả ankin đều phản ứng với dung dịch AgNO

3

trong dung dịch NH

3

tạo kết tủa màu vàng. D). Tất cả



peptit đều tạo phức màu tím đặc trưng với Cu(OH)

2

.



<b>Câu 44. Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe</b>

2

O

3

nung nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe,



FeO, Fe

3

O

4

, Fe

2

O

3

. Hịa tan hồn tồn X bằng dung dịch HNO

3

dư thu được NO là sản phẩm khử duy nhất và



dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:




A)

.

24,2.

B). 48,4.

C). 18.

D). 36.



<i><b>Câu 45. Hấp thụ hết a mol Cl</b></i>

2

<i> vào dung dịch KOH dư, ở điều kiện thường và b mol Cl</i>

2

vào dung dịch KOH dư



đun nóng ở 100

o

<i><sub>C, đều thu được cùng khối lượng KCl. Tỉ lệ b: a là:</sub></i>



A)

.

3.

B). 0,5.

C). 1.

D). 0,6.



<b>Câu 46. Khi đốt một polime X chỉ thu được khí CO</b>

2

và hơi nước với tỉ lệ số mol là 1: 1. X là:



A)

.

Polipropilen.

B). Tinh boät.

C). Poli(vinyl clorua).

D). Polistiren.



<b>Câu 47. Một este đơn chức X có thành phần khối lượng m</b>

C

: m

O

= 9: 8. Cho X tác dụng với lượng dung dịch NaOH vừa



đủ, thu được một muối có khối lượng bằng 41/37 khối lượng este. Cơng thức cấu tạo của X là:


A)

.

HCOOC

2

H

5

.

B). CH

3

COOCH

3

.

C). CH

3

COOC

2

H

5

.

D). HCOOC

2

H

3

.



<b>Câu 48. Để khử ion Fe</b>

3+

<sub> trong dung dịch thành ion Fe</sub>

2+

<sub> ta có thể dùng:</sub>



A)

.

kim loại Mg dư.

B). dung dịch KI dư.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 49. Dãy gồm các dung dịch muối đều làm đổi màu quỳ tím là:</b>



A)

.

Na

2

SO

4

, NH

4

HSO

4

, Na

2

SO

3

, CuCl

2

.

B). NaNO

3

, NH

4

NO

3

, NH

4

NO

2

, CH

3

COONH

4

.

C). Na

2

CO

3

,



CH

3

COONa, NH

4

Cl, NaHSO

4

.

D). FeCl

3

, NaCl, NaHCO

3

, Na

2

S.



<b>Câu 50. Có 4 dung dịch riêng biệt: HCl, CuSO</b>

4

, Fe

2

(SO

4

)

3

, HCl có lẫn CuSO

4

. Nhúng vào mỗi dung dịch một




thanh Fe ngun chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hóa là:



A)

.

0.

B). 1.

C). 2.

D). 3.



<i><b>... HÕt...</b></i>



<i><b>Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!</b></i>


<b>Họ và tên thí sinh: . . . .. . . . Số báo danh: . . . .</b>


</div>

<!--links-->

×