Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.43 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bai4</b>
<b> I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (</b><i>5 điểm</i> )
<b>Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng </b>
<b>1. Số “ ba mươi chín phẩy chín mươi năm” viết là :</b>
A. 309,905 C. 39,905
B. 39,95 D. 309,95
<b>2. Số lớn nhất trong các số : 6,907 ; 6,709 ; 6,509 ; 6, 059 là :</b>
A. 6,709 B. 6,509
C. 6,907 D. 6,059
<b>3.“9m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = ……….dm</sub>2<sub>” số thích hợp điền vào chỗ trống là :</sub></b>
A. 95
B. 950
B. 9005
D. 905
<b> 4.Một khu vườn hình vng có kích thước như hình vẽ.</b>
<b> Diện tích khu vườn là : 150m</b>
A. 225 dam2
B. 2,25 dam2
B. 2250 dam2
D. 22,5 dam2
<b>5. Phân số gấp 3 lần phân số </b>6
5
<b> là :</b>
A. 18
15
B. 2
5
C. 18
5
D. 6
8
<b> 6. 4</b>100
3
<b> viết dưới dạng số thập phân là:</b>
A. 4,03
B. 1,12
C. 4,3
D. 0,12
<b> </b>
<b> 7. 3 m 6 cm = … mm </b>
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 360 B. 306
C. 3060 D. 3600
8. Có 60 bơng hoa, trong đó có 12 bông màu hồng, 20 bông màu vàng, 13 bông màu
<b>tím và 15 bơng màu trắng . Như vậy, </b>4
1
<b> số bơng hoa có màu :</b>
A. Hồng C. Vàng
B. Tím D. Trắng
8. Có 60 bơng hoa, trong đó có 12 bơng màu hồng, 20 bơng màu vàng, 13 bơng màu
<b>tím và 15 bơng màu trắng . Như vậy, </b>4
1
<b> số bơng hoa có màu :</b>
A. Hồng C. Vàng
<b> 9. Một vòi nước chảy vào bể trung bình mỗi giờ được </b>5
1
<b> bể. Hỏi sau 4 giờ còn mấy </b>
<b>phần bể chưa có nước ?</b>
A. 5
bể B. 5
2
bể
C. 5
4
bể D. 5
1
bể
10. 2,7 tấn = ……… kg ?
A. 27 B. 2700
C. 270 D. 2,7
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: ( </b><i>5điểm</i> )
<b> 1. Đặt tính rồi tính: </b><i>(2 điểm)</i>
<b>a). 256 122 - 87695 b). 41987 + 832099 c). 486 </b><b> 709 d). 463 232 : 658</b>
2. Tìm
4
= 2
2
<b> 3. Bài toán</b>: <i>(2 điểm)</i>
Người ta trồng hoa trên một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 210 m, chiều rộng
bằng <sub>3</sub>2 chiều dài. Tính diện tích của khu đất đó ?.