Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

Đẻn Biển Quảng Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.78 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 11</b>



Ngày soạn: 30/10/2010
Ngày


Thứ


Môn học Tiết Tên bài dạy


HAI
1/11
Chào cờ
Tập đọc
Tốn
Lịch sử
Đạo đức
11
21
51
11
11
Tuần 11


Chuyện một khu vườn nhỏ


Ơân tập


Thực hành giữa học kì I


Thực hành giữa học kì I
BA



2/11


Thể dục


Tốn
Chính tả
Luyện từ &câu


Kó thuật
21
52
11
21
11


Bài 21


Trừ hai số thập phân


<i><b>Nghe -viết</b></i>:Luật Bảo vệ môi trường
Đại từ xưng hô


Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống

3/11
Khoa học
Tốn
Kể chuyện
Địa lí


Mĩ thuật
21
53
11
11
11


Ơn tập con người và sức khoẻ
Luyện tập


Người đi săn và con nai
Lâm nghiệp và thuỷ sản


Vẽ tranh. Đề tài Ngày Nhà …Việt Nam


NĂM
4/11
Thể dục
Tập đọc
Tốn
Khoa học
Tập làm văn


22
22
54
22
21
Bài 22
Tiếng vọng


Luyện tập chung


Tre, mây, song
Trả bài văn tả cảnh
SÁU


5/11


Âm nhạc
Tốn
Luyện từ &câu


Tập làm văn
Sinh hoạt TT


11
55
22
22
11


Tập đọc nhạc:TĐN số 3. Nghe nhạc


Nhân một số thập phân với một số TN
Quan hệ từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ hai, ngày 01 tháng 11 năm 2010</i>


<b>Tập đọc</b>




<b>Chuyện một khu vườn nhỏ</b>



I.<b>Mục tiêu:</b>


- Đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn nhiên ( bé Thu ); giọng hiền từ ( người
ông )


- Hiểu nội dung: Tình cảm u q thiên nhiên của hai ông cháu trong bài .
- Có ý thức làm đẹp mơi trường sống trong gia đình và xung quanh ; tình yêu
thiên nhiên


+ GDBVMT: Bảo vệ mơi trường xung quanh……


II.


<b> Chuẩn bò</b>:<b> </b>


+ GV: Tranh minh hoạ ở SGk
+ HS:Xem trước bài


III.


<b> Các hoạt động dạy học </b>:<b> </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 <b>Ổn định</b> : (1’)


2<b>. Bài cũ:</b> ( 3’)
3.<b>Bài mới</b> : ( 30’)
3.1.Giới thiệu bài :


Giới thiệu chủ điểm
- Giới thiệu bài


+ Các hoạt động dạy học


Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện
đọc.


<b>-</b> Yêu cầu 1 HS đọc bài
<b>-</b> Chia đoạn


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng
đoạn.


<b>-</b> Gv theo dõi ghi từ khó lên bảng
- Gọi HS đọc chú giải


-Yêu cầu Hs luyện đọc theo cặp


- Thi đọc


- Nhận xét tuyên dương


Hoạt động 2 :Tìm hiểu bài
- GV đọc tồn bài


- Hát, Báo cáo sĩ số


- Nhắc lại ghi tựa



- 1 HS khá đọc


+ Đoạn 1: Từ đầu… lồi cây.


+ Đoạn 2: Tiếp theo … khơng phải là
vườn


+ Đạn 3 : Còn lại .


+Lần lượt học sinh đọc nối tiếp.
- Luyện đọc từ khó


- 1 HS đọc


- HS luyện đọc cặp đôi 4 phút


-3 HS đọc trước lớp
- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì ?
- Mỗi lồi cây trên ban cơng nhà bé
Thu có những đặc điểm gì nổi bật?
+ <b>GDHS</b>: <i>Khơng bẻ cành vặt lá cây…</i>


-Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban
cơng, Thu muốn báo ngay cho Hằng
biết?


+ Vì sao Thu muốn Hằng công nhận
ban công của nhà mình là một khu


vườn nhỏ?


+ Em hiểu: “Đất lành chim đậu là như
thế nào”?


+ Hãy nêu nội dung chính của bài vaên :
- GV chốt lại


<b>* GDBVMT: </b><i>Bảo vệ mơi trường xung</i>
<i>quanh mình….</i>


Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm.
- Gọi 3 học sinh nối tiếp nhau đọc bài


<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc
diễn cảm đoạn 3


<b>-</b> Yêu cầu đọc trong nhóm


- Tổ chức thi đọc diễn cảm


- Nhận xét tuyên dương


4. Củng cố: 2’


<b>-</b> Tổ chức cho HS đọc theo vai
+ Nhận xét tun dương



5. Dặn dò: 1’


<b>-</b> Luyện đọc bài


<b>-</b> Chuẩn bị: “Tiếng vọng”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


+ Cây quỳnh: lá dày, giữ được nước.
+ Cây hoa ti-gơn: thị râu theo gió
nguậy như vịi voi.


+ Cây hoa giấy: bị vòi ti-gôn quấn….


<b>-</b> Vì Thu muốn Hằng cơng nhận ban
cơng nhà mình cũng là vườn.


- Ban công nhà bé Thu là một khu
vườn nhỏ.


<b>-</b> Nơi tốt đẹp, thanh bình sẽ có chim
về đậu, sẽ có người tìm đến làm ăn.
- HS nêu :


+ Bài văn nói lên tình cảm u q
thiên nhiên của hai ông cháu bé Thu
- 3 HS đọc bài


- HS nghe



- HS luyện đọc diễn cảm theo bàn


<b>-</b> Thi đua đọc diễn cảm trước lớp
<b>-</b> Học sinh nhận xét.


- Các nhóm lên đọc phân vai trước
lớp


- HS nghe


Rút kinh nghiệm:


………
………


_____________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách tính tổng nhiều STP, tính bằng cách thuận tiện nhất. Nắm cách
so sánh hai số thập phân và giải các bài toán với STP.


- Rèn kĩõ năng tính tổng nhiều số thập phân, sử dụng tính chất của phép cộng
để tính bằng cách thuận tiện nhất. Giải các bài toán về số thập phâ, so sánh các
số TP


- Có tính tỉ mỉ, cẩn thận , chính xác , khoa học


<b>II. Chuẩn bị:</b>



+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định : </b>1’


<b>2. Bài cũ</b>: 4’


<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng sửa BT1 và 3 ở vở
BTT


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho ñieåm.


<b>3. Bài mới : </b>30’


<b>Giới thiệu bài mới:</b>


<b>Hướng dẫn luyện tập: </b>
<b> Bài 1:</b>


<b>-</b> Tổ chức cho HS làm vào bảng con
• Giáo viên lưu ý HS cách đặt tính
-Nhận xét , sửa chữa từng bài


<b> Baøi 2:</b>


<b>-</b> Giáo viên gọi HS đọc yêu cầu bài tập


-• Yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách tính
thuận tiện nhất để làm


+ Yêu cầu học sinh nêu tính chất áp
dụng cho bài tập 2.


(a + b) + c = a + (b + c)


+ Kết hợp giao hốn, tính tổng nhiều số.


<b>- </b>Gọi 2 HS lên bảng sửa bài
- Gv chấm sửa bài


<b>Baøi 3 :</b>


• - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- Hát


- 2 HS lên bảng làm bài.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


-HS nhắc lại tựa bài


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- 2 HS làm bảng lớp


a) 15,32 b) 27,05


+ 41,69 + 9,38
8,44 11,23
65,45 47,66
- Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh làm bài ra nháp


a)4,68 + 6,03 + 3,97
= 4,68 +(6,03 + 3,97 )
= 4,68 + 10


=14,68


b) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2
= (6,9 + 3,1 ) + ( 8,4 + 0,2 )
= 10 + 8,6


=18,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho HS làm bài vào
phiếu bài tập.


- Gv cùng HS các nhóm nhận xét chốt lại


*<b>Bài 4:</b>


- Gọi HS đọc đề,
- GV tóm tắt lên bảng
Ngày thứ 1: 28,4 m



Ngày thứ 2: 2,2m ?m
Ngày thứ 3: 1,5m


- Gọi 1 HS làm bài trên bảng , cả lớp
làm bài vào vở


+ <b>GDHS</b>: <i>trình bày sạch cẩn thận…</i>


- Gv thu vở chấm sửa bài


<b>4.Củng cố : </b>2’


<b>-</b> Gọi HS nhắc lại : Muốn cộng tổng
nhiều số ta làm thế nào ?


<b>5. Dặn dò:</b>. 1’


- Chuẩn bị bài sau : “Trừ hai số thập
phân”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Lớp chia 4 nhóm làm bài
<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày kq


3,6 + 5,8 > 8,9
7,56 < 4,2 + 3,4
- HS đọc đề,


-1 HS làm trên bảng lớp


Bài giải


Số mét vải ngày thứ hai dệt được là
28,4 + 2,2 = 30,6 (m)


Số mét vải ngảy thứ 3 dệt được là :
30,6 + 1,5 = 32,1 (m)


Số mét vải cả ba ngày dệt được là :
28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1 (m)


Đáp số : 91,1m
-HS nhắc lại


- HS nghe


Rút kinh nghiệm:


………
………


_____________________________

<b>Lịch sử</b>



<b>Ôn tập: Hơn 80 naêm </b>



<b>chống thực dân pháp (1858 – 1945)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> </b>- Học sinh củng cố lại kiến thức về mốc thời gian, sự kiện lịch sử tiêu biểu


nhất 1858 – 1945): 1858 thực dân Pháp xâm lược Việt Nam, nửa thế kỉ XIX


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

19/8/1945 khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, 2-9-1945 Chủ tịch Hồ Chí
Minh đọc tun ngơn độc lập. Nước Việt Nam DCCH ra đời.


<b> </b> - Nhớ và thuật lại các sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất từ (1858 – 1945), nêu được ý
nghĩa của các sự kiện đó.


- Cólịng tự hào dân tộc, yêu quê hương và biết ơn các ông cha ta ngày trước.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bản đồ hành chính Việt Nam.


Bảng thống kê các niên đại và sự kiện.
+ HS: Chuẩn bị bài học.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổ n định : </b>1’


<b>2. Bài cũ:</b> 4’


<b>-</b> u cầu


- Giáo viên nhận xét bài cũ.


<b>3.Bài mới : </b>28’



- Giới thiệu bài mới:
- Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động 1 </b>: Hoạt động nhóm.
- Hãy nêu các sự kiện lịch sử tiêu
biểu trong giai đoạn 1858 – 1945 ?


+ Giáo viên nhận xét.


<b>-</b> Giáo viên tổ chức trị chơi đố bạn.
<b>-</b> Thực dân Pháp xâm lược nước ta
vào thời điểm nào?


<b>-</b> Các phong trào chống Pháp xảy ra


vào thời gian nào?


<b>-</b> Phong trào yêu nước của Phan Bội
Châu, Phan Chu Trinh diễn ra vào
thời điểm nào?


<b>-</b> Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời


- Hát


- Cuối bản tuyên ngôn Bác Hồ thay
mặt nhân dân Việt Nam khẳng định
điều gì?


<b>-</b> Ý nghĩa lịch sử của ngày 2-9-2945?



- Học sinh lớp nhận xét
- Học sinh nhắc lại
- Lớp thảo luận nhĩm 4


+ Thực dân Pháp xâm lược nước ta.
+ Phong trào chống Pháp tiêu biểu:
phong trào Cần Vương.


+ Phong trào yêu nước của Phan Bội
Châu, Phan Chu Trinh.


+ Thành lập Đảng Cộng sản Việt
Nam.


+ Cách mạng tháng 8


+ Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tun
ngơn độc lập”.


- Học sinh thi đua.
<b>-</b> Học sinh nêu: 1858


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

vào ngày, tháng, năm nào?


<b>-</b> Cách mạng tháng 8 thành công vào
thời gian nào?


<b>-</b> Bác Hồ đọc bản “Tuyên ngôn độc
lập” khai sinh nước Việt Nam dân


chủ cộng hịa vào ngày, tháng, năm
nào?


 Giáo viên nhận xét chốt lại đáp án


đúng, tuyên dương


<b>Hoạt động 2:</b> <b>Hoạt động nhóm bàn.</b>


- Gv yêu cầu HS làm việc theo nhóm
bàn, thảo luận 2 yêu cầu sau:


+ Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
mang lại ý nghĩa gì?


+ Nêu ý nghĩa lịch sử của sự kiện
Cách mạng tháng 8–1945 thành
cơng?


<b>-</b> Giáo viên gọi 1 số nhóm trình bày.


 Giáo viên nhận xét + chốt ý.


<b>+ GDHS: </b>Tự hào về truyền thống u
nước...


<b>4.Củng cố:</b> 2’


<b>-</b> Ngoài các sự kiện tiêu biểu trên,
em hãy nêu các sự kiện lịch sử khác


diễn ra trong 1858 – 1945 ?


 Giáo viên nhận xét.


<b>5. dặn dò:</b> 1’


Chuẩn bị bài sau : “Vượt qua tình thế
hiểm nghèo”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


- Ngày 3/2/1930


<b>-</b> Ngày 19/8/1945


<b>-</b> Ngày 2/9/1945


- Học sinh thảo luận theo nhóm bàn tìm
hiểu lại ý nghĩa lịch sử của 2 sự kiện .
- Đảng cộng sản VN ra đời .Từ đĩ cĩ
Đảng lãnh đạo giành được… lợi vẻ vang.


- Thấy được tinh thần yêu nước của nhân
dân ta…


- 2 Nhoùm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- Học sinh nêu: phong trào Xô Viết
Nghệ Tĩnh, Bác Hồ ra đi tìm đường cứu


nước …


- HS nghe


Rút kinh nghiệm:


………
………


_____________________________

<b>Đạo đức</b>



<b>Thực hành giữa h</b>

<b>ọc</b>

<b> kì I</b>



<b>I .Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Thấy được trách nhiệm việc làm của mình đối với bản thân, gia đình, xã hội
- Biết giúp đỡ chia sẻ cùng bạn bè, người thân, gia đình và xã hội.


<b>II. Chuẩn bị </b>


- Gv : Bài tập tình huống , câu hỏi để tổ chức hái hoa dân chủ
- HS : Ca dao , tục ngữ , bài hát , bài thơ thuộc chủ đề


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


1. <b>Ổn định </b>: 1’



<b>2. Bài cũ</b> : 2’


- Goïi 2 HS lên trả lời câu hỏi


- GV nhận xét <i><b>tích vào nhận xét 4</b></i>
<b>3. Bài mới</b> :


GTB: “Thực hành giữa kì I” – ghi
tựa bài lên bảng


Các hoạt động dạy học


<b> Hoạt động 1 : Đĩng vai </b>


- GV đưa ra tình huống – u cầu
HS đóng vai để ứng xử


+ Tình huống 1: Trong lớp … làm gì ?
+Tình huống 2: Trong giờ học
tốn , .. nói gì ?


+ Tình huống 3: Gia đình em năm
……. hợp này ?


+ Tình huống 4 :Chiều nay , trên ….
em bé đó ?


+ Tình huống 5 : Trong giờ kiểm
tra , …. thế nào ?



- Gọi các nhóm lên đóng vai xử lý
tình huống


-Nhận xét – tun dương


* <b>Liên heä GDHS</b>: <i>Biết giúp đỡ ….</i>


<b> Hoạt động 2 : Hái hoa dân chủ </b>


-Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Hái
hoa dân chủ”


- Hát


- HS sinh thực hiện


- Cả lớp nhận xét
-HS nhắc lại


- Mỗi nhóm thảo luận và đóng vai 1 tình
huống


+ Nhóm 1
+ Nhóm 2
+ Nhóm 3
+ Nhóm 4
+ Nhóm 5


- Các nhóm lên đóng vai giải quyết tình
huống



- Các nhóm còn lại nhận xét, góp ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(GV đã chuẩn bị sẵn 10 câu hỏi có
liên quan đến nội dung các bài đã
học )


-Nhận xét, chốt lại
<b>4. Củng coá : </b>2’


- Tổ chức cho HS thi đua đọc các
câu ca dao , tục ngữ , hát , đọc thơ
xoay quanh các chủ đề đã học .
- GV nhận xét tuyên dương sự chuẩn
bị của HS


<b>5. Daën dò:</b> 1’


- Chuẩn bị bài sau : “Kính già-Yêu
trẻ”


-Nhận xét tiết học


- HS thi đua nhau đọc các câu ca dao ,
tục ngữ, hát, đọc thơ xoay quanh các
chủ đề đã học .


-HS nghe


Rút kinh nghiệm:



………
………


_____________________________
<i>Thứ ba, ngày 2 tháng 11 năm 2010</i>


<b>Th</b>



<b> </b>

<b>ể dục</b>



<b>Động tác tồn </b>

<b>thân</b>



<i><b>Trò chơi “ Chạy nhanh theo số”</b></i>



I.Mục tiêu :


- Ơn tập 4 động tác vươn thở và tay,chân,vặn mình.Học động tác tồn thân của
bài thể dục phát triển Chung. Trò chơi: “Chạy nhanh theo số”.


- Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác. Yêu cầu HS biết chơi đúng
luật,nâng cao khả năng chú ý.


- Giáo dục học sinh : ý thức học tập,tính nhanh nhẹn,khéo léo, trật tự , hào
hứng nhiệt tình trong khi chơi.


II.Đặc điểm – phương tiện :


<i><b> - Địa điểm</b></i> : Trên sân trường .Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.



<i><b> - Phương tiện</b></i> : Chuẩn bị 1 còi ,cờ và kẻ sân cho trò chơi.
III.Nội dung và phương pháp lên lớp<b> :</b>


<i><b>Nội dung- Phương pháp</b></i> <i><b>Định</b></i>


<i><b>lượng</b></i>


<i><b>Biện pháp tổ chức</b></i>
<b>1 .Phần mở đầu: </b>


-Tập hợp lớp , phổ biến nội dung:


6 – 10 ph


1 – 2 phút Nhận lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nêu mục tiêu - yêu cầu giờ học.


- Khởi động: xoay các khớp cổ tay,cổ
chân,đầu gối,vai,hông.


- Chạy theo 1 hàng dọc quanh sân tập.
- Trò chơi: “Đứng ngồi theo lệnh”.
+ GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn
cách chơi.


+ HS tham gia trò chơi.
+ GV theo dỏi - nhận xét.


<b>2. Phần cơ bản:</b>



<b> </b>a) Bài thể dục phát triển chung:


- Ơn động tác vươn thở và tay
,chân,vặn mình.


+ Lần 1: GV nêu tên động tác,cán sự
lớp làm GV hô nhịp. GV quan sát
nhắc nhở.


+Lần 2:Cán sự lớp vừa hô nhịp vừa
làm mẫu. GV vừa quan sát nhắc
nhở-sửa sai cho HS.


- Học động tác toàn thân:


+ Lần 1: GV nêu tên động tác,vừa
làm mẫu vừa phân tích động tác .
+ Lần 2: GV vừa hô nhịp chậm vừa
quan sát nhắc nhở.


+ Lần 3: GV hô nhịp cho HS tập tồn
động tác.


+ Lần 4: GV có thể mời cán sự lớp
lên hô nhịp cho cả lớp tập, GV quan
sát nhận xét sửa chữa những sai sót
cho HS


+ Cho HS tập kết hợp 5 ĐT cùng


một lúc.GV hô nhịp đồng thời sửa sai
cho HS,cán sự lớp làm mẫu.


+ Chia tổ tập luyện dưới sự điều khiển
của tổ trưởng.GV quan sát sửa sai.
+ Tập hợp lớp sau đó cho cả lớp tập
đồng loạt. GV cùng HS quan sát, nhận
xét, đánh giá.


1 – 2 phuùt
2 – 3 phuùt


18 – 22 ph
12 – 14 ph
2 – 3 laàn


3 – 4 laàn


2 laàn
1 laàn







<sub></sub>GV










GV








GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* GDHS: ý thức học tập,tính cẩn thận
sự chính xác.


*<b>Liên hệ</b>: Về nhà ơn 5 ĐT vươn thở ,
tay và chân của bài TD vào mỗi buổi
sáng nhằm nâng cao sức khoẻ.


b Trò chơi<i> </i> “Chạy nhanh theo số”.
- GV nêu tên trò chơi.


- GV giải thích cách chơi và phổ biến
luật chơi:


- Cho một tổ HS chơi thử, sau đó cả
lớp chơi thử .


- Tổ chức cho HS chơi chính thức có
thi đua.



GV quan sát, nhận xét tuyên dương
đội thắng cuộc.


- Giáo dục HS:thông qua trị chơi về ý
thức ,tính nhanh nhẹn, khéo léo.


<b>3. Phần kết thúc</b>:


- Cho HS làm động tác thả lỏng.
- GV cùng học sinh hệ thống bài học.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học và giao bái tập về nhà.


6 – 8 phút


1 – 2 lần
2 – 3 lần


4 – 6 phuùt
2 – 3 phuùt
1 – 2 phuùt
1 – 2 phuùt







CB---







-Đội hình hồi tĩnh và kết
thúc.








GV


Rút kinh nghiệm:


………
………


_____________________________

<b>Toán</b>



<b>Trừ hai số thập phân</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ hai số thập phân.


- Bước đầu có kiõ năng trừ hai số thập phân và vận dụng kiõ năng đó trong giải
bài tốn có nội dung thực tế.


- Rèn đức tính tỉ mỉ , cẩn thận khi làm bài



<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>1. Ổn định: </b>1’


<b>2. Bài cũ:</b> 3’


<b>-</b> Gọi Học sinh sửa bài 4 VBT


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới : </b>30’


<b> Giới thiệu bài mới:</b> <i>“Trừ hai số thập</i>
<i>phân”.</i>


<b>Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh biết
cách thực hiện phép trừ hai số thập
phân.


<b>Ví dụ 1</b> :


- Gv đính VD lên bảng, gọi hs đọc



<b>- </b>Giáo viên hướng dẫn học sinh thực
hiện trừ hai số thập phân.


- Gợi ý HS đổi về đơn vị đo dưới dạng
số tự nhiên để tính sau đó đổi kết quả
về số thập phân


4, 29 m = 429 cm
1, 84 m = 184 cm


- GV giới thiệu kĩ thuật tính ( tương tự
phép cộng hai số thập phân)


-Yêu cầu HS tự đặt tính và tính :
4,29 – 1,84


- Yêu cầu HS quan sát hai phép tính :
429 – 184 và 4,29 – 1,84 để tìm ra điểm
giống và khác nhau giữa 2 phép tính
.Nêu cách đặt dấu phẩy ở số bị trừ , số
trừ và hiệu


Ví dụ 2: 45,8 – 19,26


-GV ghi VD lên bảng yêu cầu hs thực
hiện tính vào bảng con , 1 HS làm trên
bảng


<b>-</b> Giáo viên nhận xét



<b>-</b> Qua 2 VD yêu cầu HS rút ra cách thực
hiện trừ hai số thập phân.


<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:


- Hát


- 1 HS lên bảng sửa bài


<b>-</b> Lớp nhận xét.
Nhắc lại tên bài học


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


- Học sinh nêu ví dụ 1.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm, tự suy nghĩ đổi
về số tự nhiên và thực hiện


- HS tự đặt tính về phép trừ 2 số tự
nhiên


<i>−</i>429


184


245( cm)


245 cm = 2, 45 m


- HS thực hiện vào bảng con .
4,29


- <sub> 1,84</sub>


2,45 (m)


<b>-</b> Học sinh quan sát và trao đổi theo
cặp tự nêu


<b>-</b> Học sinh nhắc lại cách đặt tính và
tính trừ hai số thập phân (như SGK).
- HS đặt tính và tính


45,8
19,26
56,54


- Học sinh nêu ghi nhớ (SGK)


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tổ chức cho HS làm vào bảng con
- Gv nhận xét sửa chữa từng bài


Baøi 2:


<b>-</b> Tổ chứ như BT1


<b> </b>



- Nhận xét chốt lại kq đúng


Baøi 3 :


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.


<b>-</b> Giáo viên u cầu học sinh tóm tắt đề
và tìm cách giải.


<b>-</b> GV hướng dẫn cách giải
<b>-</b> Yêu cầu làm bài vào vở


- GV thu vở chấm sửa bài


- Nhận xét chung
<b>4 Củng cố: </b>2’


<b>-</b> Nêu lại nội dung kiến thức vừa học.


<b>5. Dặn dò: </b>1’


-Về nhà ôn lại kiến thức vừa học , làm bài ở
VBTT.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Luyện tập”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


68,4 46,8


25,7 9,34
<i><b>42,7 37,46 </b></i>


-Học sinh làm baøi bảng lớp


72,1 5,12
30,4 0,68
<i><b>41,7 4,44 </b></i>
<b>-</b> Học sinh đọc đề.


- Học sinh nêu cách giải .


- Học sinh làm bài , sửa bài.(HS có
thể giải 1 trong 2 cách)


<i><b>Cách 1</b></i>: Bài giải


Số kg đường còn lại sau khi lấy lấn
thứ nhất :


28,75 – 10,5 = 18,25 (kg)
Số kg đường còn lại trong thùng là :


18,25 – 8 = 10,25 (kg)


Đáp số : 10,25 kg


<i><b>Cách 2</b></i>:


Bài giải



Số kg đường lấy ra tất cả là :
10,5 + 8 = 18,5 (kg)


Số kg đường còn lại trong thùng là
28,75- 18,5 = 10,25 (kg)
Đáp số : 10,25 kg
- HS nêu lại quy tắc trừ hai số thập
phân


- HS nghe


Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chính tả</b>



<b>Luật bảo vệ mơi trường</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài chính tả“Luật bảo
vệ mơi trường”


- Làm đúng bài tập chính tả, viết đúng đẹp bài chính tả.
- Có ý thức rèn chữ, giữ vở. Ý thức bảo vệ môi trường


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bài soạn
+ HS: Xem trước bài



<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1 OÅn định </b>: 1’


<b>2. Bài cũ</b>:<b> </b> 3’


<b>-</b> Giáo viên nhận xét bài kiểm tra giữa
kỳ I


<b>3. Bài mới </b>: 28’
+


<b> Giới thiệu bài mới: </b>


+


<b> Hướng dẫn học sinh nghe – viết.</b>
<b>-</b> Giáo viên đọc đoạn văn viết chính tả.


<b>-</b> Nội dung điều 3 khoản, luật bảo vệ
mơi trường nói gì ?


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu một số từ khó
viết.


<b>-</b> Cho HS viết từ khó vào bảng con


<b>-</b> Giáo viên đọc cho học sinh viết.



<b>-</b> Gv đọc bài cho HS soát lại bài


<b>-</b> Giáo viên chấm chữa bài.


<b>-</b> Nhận xét chung


+ <b>Luyện tập </b>
<b> Bài 2</b>


<b>-</b> u cầu học sinh đọc bài 2.


<b>-</b> Gv yêu cầu học sinh làm BT2 ý a


<b>-</b> Giáo viên tổ chức trị chơi.


- Hát


- HS nghe
- HS nhắc lại


-Điều 3, khoản 3 giải thích thế nào
là hoạt động bảo vệ mơi trường
- HS nêu từ khó viết trong bài


<b>-</b> HS viết từ khó vào bảng con
- Học sinh viết bài.


<b>-</b> Học sinh đổi tập sửa bài.
- Học sinh soát lại lỗi



- 1 học sinh đọc yêu cầu.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Thi viết nhanh các từ ngữ có cặp
tiếng ghi trên phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét chốt lại kq đúng


<b> Bài 3:</b>


<b>-</b> Giáo viên chọn phần a.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn chia nhóm


- Tổ chức thi tìm nhanh
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


4.<b>Củng cố: </b>2’


u cầu học sinh luyện viết lại các từ
hay sai


<b>5. Dặn dò: </b>1’


<b>-</b> Về nhà luyện viết lại từ viết sai
Chuẩn bị bài : “Mùa thảo quả”.


nắm) học sinh tìm thật nhanh từ:


thích lắm – nắm cơm


<b>-</b> Cả lớp làm vào bảng con , nhận
xét các từ đã ghi trên bảng.


<b>-</b> Tổ chức nhóm thi tìm nhanh và
nhiều, đúng từ láy.


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày.


VD:-na ná ,nài nỉ ,năn nỉ ,náo nức
- loong coong ,loảng xoảng ,leng
keng


- HS nghe


Rút kinh nghiệm:


………
………


_____________________________

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Đại từ xưng hơ</b>



I<b>.Mục tiêu </b>:


- Học sinh nắm được khái niệm đại từ xưng hô.



- Học sinh nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn, chọn được đại từ
xưng hơ để điền vào chỗ trống ( học sinh khá giỏi nhận xét được thái độ của


nhân vật khi dùng mỗi đại từ xưng hô.


- Có thói quen sử dụng đúng từ trong khi giao tiếp


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn mục I.1
+ HS: Xem bài trước.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định </b>:<b> </b> 1’


<b>2. Bài cũ:</b> 3’


- Nhận xét và rút kinh nghiệm về kết
quả bài kiểm tra định kì Giữa học kỳ I
(phần LTVC)


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3.Bài mới : </b>30’


<b> + Giới thiệu bài: “</b>Đại từ xưng hô”â.


<b> + Các hoạt độngdạy học : </b>



<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh nắm
được khái niệm đại từ xưng hơ trong
đoạn văn.


<b> Bài 1:</b>


- Đoạn văn có những nhân vật nào ?
- Các nhân vật đã làm gì ?


-Những từ nào trong bài in đậm
- Những từ đó dùng để làm gì ?
- Những từ nào chỉ người nghe ?


- Từ nào chỉ người hay vật được nhắc
tới ?


KL: Những từ in đậm trong đoạn văn
trên được gọi là đại từ xưng hơ


<b> Bài 2:</b>


<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu của bài.


-Hãy đọc lời của nhân vật và nhận xét
thaái độ của cơm và của Hơ bia


<b>KL</b>: 1 số đại từ chỉ người để xưng hô:
chị, anh, em, cháu, ơng, bà, cụ



<b> Bài 3:</b>


<b>-</b> Giáo viên u cầu HS hoạt động theo
nhóm


<b>-</b> Giáo viên nhận xét


<b>-</b> KL: Tùy thứ bậc, tuổi tác, giới tính,
hồn cảnh … ..người trên.


<b>* Ghi nhớ: ( SGK)</b>


<b>Hoạt động 2:</b> Luyện tập


<b> Baøi 1:</b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét
về thái độ, tình cảm của nhân vật khi
dùng từ đó.


- Hơ Bia ,cơm và thóc gạo


- Cơm và Hơ Bia thì đối đáp
nhau .Thóc gạo giận Hơ Bia bỏ vào
rừng


- Những từ: chị, chúng tôi, ta, các
ngươi, chúng .



<b>-</b> Dùng để thay thế cho từ: Hơ Bia,
thóc, gạo, cơm


<b>-</b> Chị, các ngươi


<b>-</b> Chúng


- Cả lớp đọc thầm- nhận xét thái độ
của từng nhân vật.


+ Cơm: lịch sự, tôn trọng người
nghe.


+ Hơ-bia: kiêu căng, tự phụ, coi
thường người khác, tự xưng là ta,
gọi cơm các ngươi.




-HS thảo luận theo nhóm
VD:


- Thầy ,cô giáo :con, em
- Bố ,mẹ :con


- Bạn bè :bạn , tớ , mình ,…
- Đọc ghi nhớ


- 1 HS đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét chốt lại
<b>+ GDHS:</b>


<b>Bài 2:</b>


<b>-</b> Đoạn văn có những nhân vật nào ?
- Nội dung của đoạn văn là gì ?
- Yêu cầu Hs điền từ vào vở


- Gọi HS đọc lại các đại từ xưng hơ
<b>4.Củng cố: </b>1’<b> </b>


<b>-</b> Đại từ xưng hơ dùng để làm gì? Được
chia theo mấy ngôi?


<b>-</b> Đặt câu với đại từ xưng hô ở ngơi thứ
hai.


<b>5. Dặn dò: 1’</b>


-Học bài


<b>-</b> Chuẩn bị bài : “Quan hệ từ “
- Nhận xét tiết học


- Boà chao ,tu hú các bạn của bồ
chao Bồ Các


-Đoạn văn kể lại chuyện Bồ chao


hốt hoảng kể với …quá sợ sệt


+ HS điền từ :1-tôi .2 –tơi, 3-nó, 4
–tơi


5- nó, 6 –chúng ta


- Học sinh đọc lại 3 câu văn khi đã
dùng đại từ xưng hơ đúng.


- Hai học sinh nêu
- Học sinh đặt câu.


- HS nghe


Rút kinh nghiệm:


………
………


_____________________________

<b>Kó thuật</b>



<b>Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình


- Nêu được tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống. Biết liên
hệ với việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình



- Có ý thức giúp gia đình


<b>II. Chuẩn bị :</b>


-GV : Tranh ảnh minh họa theo nội dung SGK
Phiếu đánh giá kết quả học tập của HS


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


1.<b>Ổn định: </b>1’<b> </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b> : 2’<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gọi HS trả lời nêu cách bày dọn bữa
ăn trong gia đình?


- GV nhận xét tích vào nhận xét
3.<b>Bài mới</b> : 28’


GTB : <i>“Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn</i>
<i>uống”</i>


Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động 1</b>: <i>Tìm hiểu mục đích , tác</i>
<i>dụng của việc rửa dụng cụ nấu ăn và</i>
<i>ăn uống</i>



+ Nêu tên các dụng cụ nấu ăn và ăn
uống thường dùng


+ Nếu như dụng cụ nấu ăn, bát đũa
khơng được rửa sạch sau bữa ăn thì sẽ
như thế nào?


-Nhận xét và tóm tắt :Rửa dụng cụ ăn
uống khơng những…… bị hoen rỉ .


<b>Hoạt động 2</b> : <i>Tìm hiểu cách rửa sạch</i>
<i>dụng cụ nấu ăn và ăn uống</i>


-Hướng dẫn HS quan sát hình a,b,c đọc
nội dung mục 2 SGK và trình tự rửa bát
sau bữa ăn


-Theo em, những dụng cụ dính mỡ, có
mùi tanh nên rửa trước hay rửa sau? Vì
sao?


- GV lưu ý cho HS một số điểm (Như
SGV trang 48)


- Hướng dẫn HS về nhà giúp đỡ gia
đình rửa bát


<b>Hoạt động 3</b>: Đánh giá kết quả học tập
-Tổ chức cho HS làm bài trên phiếu bài


tập


+ Hãy điền chữ Đ (Đúng ) hoặc S (sai)
vào cho đúng ( SGK)


- Gv nêu đáp án của bài tập : ý a,b,d
đúng , ý c sai


<b>4.Củng cố:</b> 2’


Nêu tác dụng của việc rửa dụng cụ nấu
ăn và ăn uống?


<b>* Liện hệ:</b> ở gia đình em thường thực
hiện ntn?


- 2HS trả bài – cả lớp nhận xét


- HS nhắc lại tựa bài


- bếp, soong nồi, chén , bát , đũa, …
+ ..làm mất vệ sinh, vi trùng gây
bệnh …


-HS quan sát hình vẽ và đọc SGK và
nêu (như SGK)


-HS trao đổi với nhau để trả lời :Nên
rửa sau để khỏi dính mỡ và có mùi
tanh sang những đồ dùng khác



- HS nhận phiếu vaø laøm baøi trên
phiếu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>5. Dặn dò</b>:


- GV nhận xét ý thức học tập của học
sinh


- Động viên HS tham gia giúp đỡ gia
đình rửa bát sau bữa ăn


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học


- HS nghe


Rút kinh nghiệm:


………
………


_____________________________
<i>Thứ tư, ngày 03 tháng 11 năm 2010</i>


<b>Khoa học</b>



<b>Ơn tập: Con người và sức khỏe (tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Ôn tập các kiến thức về: đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy
thì. Cách phịng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A,
nhiễm HIV/AIDS.


- Rèn cho HS kĩ năng có ý thức giữ gìn sức khoẻ, biết cách phịng bệnh cho
bản thân ,gia đình, cộng đồng


- Giáo dục học sinh bảo vệ sức khỏe và an tồn cho bản thân và cho mọi
người.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: - Các sơ đồ trong SGK.


- Giấy khổ to và bút dạ đủ dùng.
- Học sinh : - SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>1’


<b>2.Kieåm tra </b>: 3’


- Hãy nêu đặc điểm tuổi dậy thì?
•- Dựa vào sơ đồ đã lập ở tiết trước,
trình bày lại cách phịng chống bệnh
(sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não,
viêm gan B, nhiễm HIV/ AIDS)?



<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3.Bài mới : </b>29’


<b>Giới thiệu bài.</b>


Ôn tập: Con người và sức khỏe (tiết


- Hát


- Học sinh trả lời.


<b>-</b> Học sinh chọn sơ đồ và trình bày lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2).


<b>Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Trò chơi “Bắt tay lây
bệnh”.


<b>Bước 1:</b> Tổ chức hướng dẫn.


<b>-</b> Giáo viên chọn ra 2 học sinh (giả sử
2 em này mắc bệnh truyền nhiễm),
Giáo viên …… bị “Lây bệnh”.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh tìm xem trong mỗi
lần ai đã bắt tay với 2 bạn này.



<b>Bước 2:</b> Tổ chức cho học sinh thảo
luận.


 Giáo viên chốt + kết luận: Khi có


nhiều người cùng mắc chung một loại
bệnh lây nhiễm, người ta gọi đó là
“dịch bệnh”. Ví dụ: dịch cúm, đại dịch
HIV/ AIDS…


* <b>Liên hệ:</b> hiện nay chúng ta đang
phịng chống đại dịch bệnh gì?


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành vẽ tranh vận
động.


<b>Bước 1: </b>Làm việc cá nhân.


<b>-</b> Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh.


<b>Bước 2:</b> Làm việc cả lớp.


<b>-</b> Giáo viên dặn học sinh về nhà nói
với bố mẹ những điều đã học và treo
tranh ở chỗ thuận tiện, dễ xem.


<b>4 : Cuûng cố</b>: 2’


<b>-</b> Thế nào là dịch bệnh? Nêu ví dụ?



<b>-</b> Chọn tranh vẽ đẹp, nội dung phong
phú, mới lạ, tuyên dương trước lớp.


<b>5. Dặn dò: </b>1’


<b>-</b> Xem lại bài + vận dụng những điều
đã học.


<b>-</b> Chuẩn bị: Tre, Mây, Song.


<b>Hoạt động lớp, nhóm.</b>


- Mỗi học sinh hỏi cầm giấy, bút.
- Lần thứ nhất: đi bắt tay 2 bạn rối ghi
tên các bạn đó (đề rõ lần 1).


•- Lần thứ hai: đi bắt tay 2 bạn khác
rồi ghi tên các bạn đó (đề rõ lần 2).
• Lần thứ 3: đi bắt tay 2 bạn khác nữa
rồi ghi tên các bạn đó (đề rõ lần 3).


<b>-</b> Học sinh đứng thành nhóm những
bạn bị bệnh.


• Qua trị chơi, các em rút ra nhận xét
gì về tốc độ lây truyền bệnh?


• Em hiểu thế nào là dịch bệnh?


• Nêu một số ví dụ về dịch bệnh mà


em biết?


- Học sinh liên hệ: bệnh cúm A H1N1


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Học sinh làm việc cá nhân như đã
hướng dẫn ở mục thực hành trang 40
SGK.


<b>-</b> Một số học sinh trình bày sản phẩm
của mình với cả lớp.


- Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>-</b> Nhận xét tiết học .


Rút kinh nghiệm:


………
………


_____________________________

<b>Tốn</b>



<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết trừ hai số thập phân, tìm thành phần chưa biết của phép cộng và trừ với
số thập phân; Cách trừ một số cho một tổng.



<b> </b> - Rèn kĩ năng trừ số thập phân nhanh, tìm thành phần chưa biết nhanh, chính xác.


<b> </b> - Có đức tính tỉ mỉ cẩn thận khi làm bài, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu ,ghi sẵn BT4 vào bảng nhóm – phiếu BT ghi sẵn bài tập
4


+ HS: Vở bài tập, bảng con.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>1’


<b>2. Bài cũ:</b> 3’


<b>-</b> Gọi 2 Học sinh thực hiện lại hai ý a,b của
BT2


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>-</b> Nhận xeùt chung


<b>3.Bài mới </b>: 30’


<b> Giới thiệu bài:</b>
<b>Hướng dẫn bài tập: </b>


<b>Bài 1:</b>


<b>-</b> Tổ chức cho HS làm vào bảng con,
gọi 1 em lên bảng làm bài


<b>-</b> Giáo viên nhận xét kó thuật tính.


<b> Bài 2:</b>


<b>-</b> Giáo viên u cầu học sinh tự làm
bài vào vở


<b>-</b> Giáo viên chấm sửa bài


- Gọi HS nhắc lại cách tìm các thành
phần chưa biết


- Hát


- 2 Học sinh sửa bài (mỗi em 1 bài ).
Học sinh lớp làm bảng con


<b>-</b> Lớp nhận xét.


- Nhắc lại ghi tựa


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


-HS laøm bài cá nhân



68,72 52,37 75,5 60
29,91 8,64 30,26 12,45


<i><b>38,81 43,73 45,24 47,55</b></i>
<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài , nhớ lại
cách tìm các thành phần chưa biết và
làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 4:</b>


-Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
bàn, sau đó rút ra quy tắc trừ một số
cho


một tổng


Giáo viên chốt:


-Gọi HS nêu quy tắc –GV nhận xét
4<b> Củng cố : </b>2’


<b>-</b> Giáo viên u cầu học sinh nhắc lại:
Muốn trừ một số thập phân cho một
tổng ta có thể làm như thế nào ?


5.<b> Dặn dò:</b> 1’


- Về nhà làm bài ở VBTT


<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung.



<b>-</b> Nhận xét tiết học.


x = 4,35


c. x - 3,64 = 5,86
x =5,86 + 3,6


x = 9,46


HS làm việc theo nhóm , thảo luận
rồi làm váo phiếu học tập -1nhóm
làm vào bảng nhóm GV đã chuẩn bị


- HS nối tiếp nhau trả lời
HS nêu


- HS nghe


Rút kinh nghiệm:


………
………


_____________________________

<b>Kể chuyện</b>



<b>Người đi săn và con nai</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



- Dựa vào lời kể của và tranh minh họa và lời chú thích dưới tranh học sinh kể lại
được từng đoạn câu chuyện theo tranh tưởng tượng và nêu được kết thúc câu
chuyện một cách hợp lí. Kể nối tiếp được từng đoạn câu chuyện.


- Hiểu ý nghĩa truyện : GD ý thức bảo vệ thiên nhiên, không giết hại thú rừng
- Học sinh biết yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên.
* <b>GDBVMT: B</b><i>ảo vệ mơi trường sống xung quanh ta….</i>


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Boä tranh trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định : </b>1’ - Hát


a b c a - b - c a - (b + c )


8,9 2,3 3,5 8,9 – 2,3 – 3,5 = 3,1 8,9 –(2,3 + 3,5) = 3,1


12,38 4,3 2,08 12,38 - 4,3 – 2,08 = 6 12,38 –(4,3+2,08) = 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2. Bài cũ:</b> 3’


GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.


<b>3.Bài mới </b>: 29’


<b>Giới thiệu bài: “</b>Người đi săn và con


nai”.


<b>Hướng dẫn kể chuyện </b>


- GV kể chuyện người đi săn và con
nai (2-3lần )


- HS kể lại từng đoạn của câu chuyện
theo tranh


<i><b>GDBVMT</b></i>: Em có suy nghĩ gì về việc
làm của người đi săn?


<b>GD</b>: Cần yêu quý bảo vệ các con vật
đó cũng góp phần bảo vệ mơi trường
sống của chúng ta


- yêu cầu học sinh nêu kết thúc câu
chuyện ntn?


- GV keơ tieẫp đốn 5
- Gói HS keơ toàn truyn


- GV chia lớp thành các nhóm u cầu
các nhóm thi kể chuyện trong nhóm.
Yêu cầu học sinh nêu nội dung câu
chuyện.


<b>GD:</b> Yêu quý thiên nhiên
4.<b>Củng cố</b> : 2’



<b>-</b> Câu chuyện muốn nói với em điều
gì?


<b>5. Dặn dò: </b>1’


<b>-</b> Chuẩn bị: Kể một câu chuyện đã
đọc đã nghe có nội dung liên quan đến
việc bảo vệ mơi trường.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- HS nghe GV kể


- Hs kể chuyện trong nhóm –trao đổi
ý nghĩa câu chuyện


- Các nhóm lên thi kể trước lớp


- Học sinh thảo luận nhóm đôi : nêu
kết thúc câu chuyện.


- Học sinh nghe đối chiếu


- HS kể lại toàn bộ câu chuyện –HS
còn lại đưa ra câu hỏi cho bạn kể
- Học sinh thi kể chuyện


-Hãy yêu quí thiên nhiên, bảo vệ
thiên nhiên, đừng phá hủy vẻ đẹp của


thiên nhiên.


- HS nghe


Rút kinh nghiệm:


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Địa lí</b>



<b>Lâm nghiệp và thủy sản</b>


<b> </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


+Nắm đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển của ngành lâm ngiệp và thủy sản ở
nước ta.


- Nêu được: Lâm nghiệp gồm các hoạt động : trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và
các lâm sản khác; phân bố chủ yếu ở vùng núi và trung du. Ngành thuỷ sản gồm các
hoạt động đánh bắt và nuôi trồng hải sản, phân bố ở vùng ven biển và những nơi có
nhiều sơng, hồ ở đồng bằng. Sử dụng lược đồ, bảng số liệu, biểu đồ, sơ đồ để bước đầu
nhận xét về cơ cấu và phân bố của ngành lâm nghiệp thuỷ sản.( học sinh khá giỏi: biết
nước ta có những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thuỷ sản…… biết các biện
pháp bảo vệ rừng.


+ Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng, khơng đồng tình với
những hành vi phá hoại cây xanh, phá hoại rừng và nguồn lợi thủy sản.



<b>II. Chuaån bò: </b>


+ GV: + Bản đồ phân bố lâm, ngư nghiệp.


+ HS: Tranh ảnh về trồng và bảo vệ rừng, khai thác và chế biến gỗ, cá,
tôm.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: 1’</b>


<b>2. Bài cũ:</b> 3’


- Gọi HS trả lời bài cũ
<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm
<b>3.Bài cũ :</b>


<b> Giới thiệu bài mới: </b>“Lâm nghiệp và thủy
sản”.


<b>Các hoạt động dạy học: </b>
<b>1. Lâm nghiệp </b>


<b>Hoạt động 1: </b>(làm việc cả lớp)


- Theo em, ngành lâm nghiệp có những
hoạt động gì ?


-Yêu cầu HS quan sát H1 SGK và nêu


các hoạt động chính của lâm nghiệp
-Việc khai thác gỗ và các lâm sản khác
phải chú ý điều gì ?


- Hát


- 3 HS trả bài cũ
- Nhắc lại ghi tựa


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


+ Trồng rừng, ươm rừng, khai thác gỗ
,…


+ Quan sát hình 1 và nêu : trồng rừng
và bảo vệ rừng ; khai thác và lâm sản
khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 <b>Kết luận</b>: Lâm nghiệp gồm có các


hoạt động trồng và bảo vệ rừng, khai
thác gỗ và các lâm sản khác .


<b>Hoạt động 2: </b>Sự thay đổi diện tích của
rừng


<b>Bước 1</b> :


-Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
- GV gợi ý :



a) So sánh các số liệu để rút ra
Nhận xét về sự thay đổi của tổng DT
Tổng DTrừng = DT rừng TN + DT
rừng trồng


b) Giải thích vì sao có giai đoạn DT
rừng giảm, có giai đoạn DT rừng tăng
-Gọi đại diện các nhóm trình bày


<b>Bước 2</b> :


- GV giúp HS hồn thiện câu trả lời


<b>Kết luận</b> : <b> </b>Từ 1980 đến 1995: diện tích
rừng giảm do khai thác bừa bãi, quá
mức.


<b>-</b> Từ 1995 đến 2004, diện tích rừng
tăng do nhân dân ta tích cực trồng và
bảo vệ.


<b>2. Ngành thủy sản</b>


<b>Hoạt động 3: </b>(làm việc theo nhóm)
+ Hãy kể tên một số loài thủy sản mà
em biết ?


+ Nước ta có những điều kiện thuận lợi
nào để phát triển ngành thủy sản



<b>Kết luận</b>:


+ Ngành thủy sản của nước ta có nhiều
thế mạnh để phát triển .


<b>4 </b>


<b> Củng cố</b> : 2’


- Cần làm gì để bảo vệ các lồi thủy
sản ?


- Gv nhận xét , liên hệ GDHS : Bảo vệ
các loài thủy sản


5.Dặn dò: 1’


<b>-</b> Chuẩn bị bài sau : “Công nghiệp”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>


+ Quan sát bảng số liệu và trả lời câu
hỏi/ SGK.


- HS quan sát bảng số liệu và TLCH
+ Học sinh thảo luận và TLCH.
+ Quan sát lược đồ (hình 2 và trả lời


câu hỏi/ SGK).


+ Trình bày kết quả, chỉ trên bản đồ
những nơi còn nhiều rừng, điểm chế
biến gỗ.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


+ Cá, tơm, cua, ốc, mực, trai, nghêu,
sị, hến, tảo,…


+ Người dân có nhiều kinh nghiệm
trong đánh bắt và nuôi trồng thủy
sản, nhu cầu về hải sản tăng, vùng
biển rộng, mạng lứoi sơng ngịi dày
đặc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- HS nghe


Rút kinh nghiệm:


………
………


_____________________________

<b>M</b>



<b> </b>

<b>ĩ thuật</b>



<b>Đề tài ngày nhà giáo Việt Nam 20- 11</b>




<b>I-Mục tiêu:</b>


- HS nắm được cách chọn nội dung và cách vẽ tranh.
- HS vẽ được tranh về đề tài Ngày nhà giáo Việt Nam.
- HS u q và kính trọng thầy,cơ giáo.


<b>II: Chuẩn bị:</b>


GV: - 1số tranh ảnh về Ngày nhà giáo Việt Nam.
- Hình gợi ý cách vẽ.


HS:- Giấy hoặc vở thực hành.Bút chì,tẩy,màu...
<b>III: Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Ổn định: 1’


2. Bài cũ: 2’


<b>- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>
<b>- Nhận xét chung</b>


3. Bài mới: 28’
- Giới thiệu bài mới.


<b>HĐ1:Tìm và chọn nội dung đề tài.</b>
- GV y/c HS nêu ý nghĩa ngày 20-11
<b>- GV cho HS xem 3 đến 4 bài vẽ của</b>
HS và đặt câu hỏi:



+ Nội dung ?


+ Hình ảnh chính, hình ảnh phụ ?
+ màu sắc ?


- GV củng cố thêm.


- GV y/c nêu 1 số nội dung về đề tài
20-11.


<b>HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ:</b>


- GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ
tranh đề tài?


- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn.
<b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành:</b>
- GV gọi 2 đến 3 HS dậy và đặt câu hỏi:
+ Em chọn nội dung gì để vẽ?


<b>- Hát</b>


<b>- Nhắc lại ghi tựa</b>
<b>- HS trả lời.</b>


<b>- HS quan sát và trả lời.</b>
+ Tặng hoa cô giáo,...


+ Thầy, cơ giáo và các bạn HS...


+ Có màu đậm,màu nhạt...


- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
- HS trả lời:


B1: Tìm và chọn nội dung đề tài.
B2:Vẽ hình ảnh chính, hình ảnh phụ.
B3:Vẽ chi tiết.


B4:Vẽ màu.


- HS quan sát và lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Hình ảnh nào là chính,H.ảnh nào là
phụ?


- GV bao quát lớp,nhắc nhở HS chọn
nội dung,H.ảnh... phù hợp để vẽ.Vẽ
màu theo ý thích.


- GV giúp đỡ HS yếu,động viên HS
khá, giỏi.


<b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá:</b>


- GV chọn 3 đến 4 bài(K,G, Đ,CĐ) để
n.xét:


- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.


- GV nhận xét bổ sung.


<b>4.Củng cố - Dặn dò: 3’</b>


- Về nhà chuẩn bị mẫu có 2 vật mẫu.
- Nhớ đưa vở,bút chì,tẩy... để học./


- HS vẽ bài.


- Vẽ hình ảnh theo cảm nhận riêng.
- Vẽ màu theo ý thích.


- HS đưa bài dán trên bảng.
- HS nhận xét về hình ảnh,màu...
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe dặn dò:
Rút kinh nghiệm:


………
………


_____________________________
<i>Thứ năm, ngày 4 tháng 11 năm 2010</i>


<b>Th</b>



<b> </b>

<b>ể dục</b>



<b>Ơ</b>

<b>n 5 động tác của bài thể dục</b>




<i><b> Trò chơi “ Chạy nhanh theo số”</b></i>


<b>I.Mục tiêu </b>:


- Ôn tập 5 động tác vươn thở ,tay và chân,vặn mình,tồn thân của bài thể
dục phát triển chung. Trò chơi: “Chạy nhanh theo số”.


- Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác. Yêu cầu HS biết chơi đúng
luật,nâng cao khả năng chú ý,nhiệt tình,chủ động.


- Giáo dục học sinh : ý thức học tập,tính nhanh nhẹn,khéo léo, trật tự , hào
hứng nhiệt tình trong khi chơi.


<b>II.Đặc điểm – phương tiện :</b>


<i><b> - Địa điểm</b></i> : Trên sân trường .Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.


<i><b> - Phương tiện</b></i> : Chuẩn bị 1 còi ,kẻ vạch xuất phát và vạch đích để phục vụ trị
chơi.


<b>III.Nội dung và phương pháp lên lớp :</b>


<i><b>Nội dung- Phương pháp</b></i> <i><b>Định</b></i>


<i><b>lượng</b></i> <i><b>Biện pháp tổ chức</b></i>
<b>1 .Phần mở đầu: </b>


- Tập hợp lớp , phổ biến nội dung:
Nêu mục tiêu - yêu cầu giờ học.



6 – 10 ph


1 – 2 phút Nhận lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Khởi động: xoay các khớp cổ tay,cổ
chân,đầu gối,vai,hông.


- Chạy theo 1 hàng dọc quanh sân tập.
- Trò chơi: “Làm theo hiệu lệnh”.
+ GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn
cách chơi.


+ HS tham gia trò chơi.
+ GV theo dỏi - nhận xeùt.


*Kiểm tra bài cũ: 5 ĐT của bài TD.
-GV gọi 5HS –nhận xét,đánh giá.


<b>2. Phaàn cơ bản:</b>


<b> </b>a) Bài thể dục phát triển chung:


<i><b> </b></i>- Ơn động tác vươn thở, tay ,ø chân,vặn
mình,tồn thân.


+ Lần 1: GV nêu tên động tác,vừa
làm mẫu vừa hô nhịp.


+Lần 2: GV vừa hô nhịp ,cán sự lớp
làm mẫu .GV vừa quan sát nhắc nhở.


+Lần 3:Cán sự lớp vừa hô nhịp vừa
làm mẫu. GV vừa quan sát nhắc
nhở-sửa sai cho HS.


+ Cho HS tập kết hợp 5 ĐT cùng một
lúc.GV hô nhịp đồng thời sửa sai cho
HS,cán sự lớp làm mẫu.


+ Chia tổ tập luyện dưới sự điều khiển
của tổ trưởng.GV quan sát sửa sai.
+Tập hợp lớp sau đó cho cả lớp tập
đồng loạt. GV cùng HS quan sát, nhận
xét, đánh giá.


* GDHS: ý thức học tập,sự chính xác.
*Liên hệ: Về nhà ôn 5 ĐT vươn thở ,
tay và chân của bài TD vào mỗi buổi
sáng nhằm nâng cao sức khoẻ.


b Trò chơi “Chạy nhanh theo số”.<i> </i>


- GV nêu tên trò chơi.


- GV giải thích cách chơi và phổ biến
luật chơi:


- Cho một tổ HS chơi thử, sau đó cả


1 – 2 phút
2 – 3 phút



2 – 3 phút
18 – 22 ph
12 – 14 ph
2 – 3 lần


3 – 4 laàn
2 laàn
1 laàn


6 – 8 phút


1 – 2 lần







<sub></sub>GV








GV


 
GV
 



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Đ---lớp chơi thử .


- Tổ chức cho HS chơi chính thức có
thi đua.


GV quan sát, nhận xét tuyên dương
đội thắng cuộc.


- Giáo dục HS:thơng qua trị chơi về ý
thức ,tính nhanh nhẹn, khéo léo.


<b>3. Phần kết thúc: </b>


- Cho HS làm động tác thả lỏng.
- GV cùng học sinh hệ thống bài học.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học và giao bái tập về nhà.


2 – 3 lần


4 – 6 phút
2 – 3 phuùt
1 – 2 phuùt
1 – 2 phuùt





CB---







-Đội hình hồi tĩnh và
kết thúc.








GV


Rút kinh nghiệm:


………
………


_____________________________

<b>Tập đọc</b>



<b>Tiếng vọng</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.


- Hiểu ý nghĩa : đừng vơ tình trước những sinh linh bé nhỏ trong thế giới quanh ta.
+Cảm nhận được tâm trạng ân hận day dứt của tác giả: vô tâm đã gây nên cái
chết của chú chim sẻ nhỏ. Hiểu được điều tác giả muốn nói: Đừng vơ tình trước


những sinh linh bé nhỏ trong thế giới quanh ta.


- Có thái độ biết u thương lồi vật.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Tranh SGK.


+ HS: Xem bài trước ở nhà


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định : </b>1’


<b>2. Bài cũ:</b> 3’


<b>-</b> Đọc đoạn 2 và cho biết. Mỗi loại cây
trên ban cơng nhà bé Thu có đặc điểm
gì nổi bật?


<b>-</b> Đọc đoạn 3. Em hiểu thế nào là “Đất


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

lành chim đậu”.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>3. Bài mới : </b>30’



Giới thiệu bài mới:“Tiếng vọng”.


<b>Các hoạt đông dạy học</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh đọc
- Gọi 1 HS khá đọc bài


- Yêu cầu 3 hs đọc nối tiếp nhau


- Giáo viên ghi bảng những từ khó phát
âm: cơn bão, giữ chặt, mãi mãi, đá lở.


<b>-</b> Gọi 1 học sinh đọc mục chú giải


<b>-</b> Luyện đọc theo cặp


<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu.


<b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh tìm
hiểu bài.


+ Con chim sẻ nhỏ chết trong hồn cảnh
đáng thương như thế nào?


+ Những hình ảnh nào đã để lại ấn
tượng sâu sắc trong tâm trí của tác giả?


<i><b>Giáo viên giảng</b></i>: “Như đá lở trên ngàn”:
sự ân hận, day dứt của …. chính mình.


+ Tác giả muốn nói với các em điều gì
qua bài thơ?


<i><b>GDBVMT:</b></i> Bảo vệ các con vật trong


mơi trường thiên nhiên cũng chính là
góp phần BVMT


Hãy đặt tên khác cho bài thơ


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu nội dung bài


<b>Hoạt động 3: </b>Rèn học sinh đọc diễn
cảm.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc
diễn cảm.


<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu.


<b>-</b> Cho học sinh đọc diễn cảm.


<b>-</b> Giáo dục học sinh có lịng thương u
lồi vật.


<b>4.</b>


<b> Củng cố: </b>2’<b> </b> <b> </b>


- Nhắc lại ghi tựa



- 1 học sinh khá giỏi đọc.


<b>-</b> Học sinh đọc bài nối tiếp
- Học sinh luyện đọc từ khó
-1 HS đọc mục chú giải


<b>-</b> HS đọc bài theo cặp đôi


<b>-</b> HS đọc trước lớp


+ Con chim sẻ nhỏ chết trong cơn
bão ,lúc gần sáng , ……..ra đời.


+Hình ảnh những quả trứng khơng
có mẹ ủ ấp để lại ấn tượng sâu sắc
khiến …… là <i>Tiếng vọng</i>


- Yêu thương loài vật – Đừng vơ tình
khi gặp chúng bị nạn.


- Nghe và thực hiện theo


+ Cái chết của chú chim sẻ nhỏ. Sự
ân hận muộn màng. Xin chớ vơ tình.
Cánh chim đập cửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>-</b> Thi đua theo bàn đọc diễn cảm.


<b>-</b> Giáo viên nhận <b>xét tuyên dương.</b>


<b>5. Dặn dò: 1’</b>


- Luyện đọc bài


<b>-</b> Chuẩn bị bài sau : “Mùa thảo quả”.


- 3HS thi đua đọc diễn cảm.


<b>-</b> Học sinh nhận xét.
- HS nghe


Rút kinh nghiệm:


………
………


_____________________________

<b>Tốn</b>



<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tieâu:</b>


- Củng cố về cộng trừ hai số thập phân, tính giá trị biểu thức, tìm một thành
phần chưa biết của phép tính


- Vận dụng tính chất của phép cộng, trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Có tính tỉ mỉ, cẩn thận khi làm bài.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



+ GV: Phấn màu , bảng nhóm.
+ HS: baûng con.


<b>III. Các hoạt động:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1. Ổân định : </b>1’


<b>2. Bài cũ:</b> 3’


<b>-</b> Học sinh sửa bài 3 ở VBTT


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


<b> Giới thiệu bài mới:</b> “Luyện tập
chung”.


<b>Hướng dẫn luyện tập: </b>
<b>Bài 1:</b>


<b>-</b> Giaùo viên yêu cầu học sinh làm vào
bảng con


<b>-</b> Giáo viên nhận xét kĩ thuật tính
cộng, trừ hai số thập phân.


- Hát



- 1 Học sinh sửa bài.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- HS laøm baøi


a) 606,26 + 217,3 = 823,56
b) 800,56 – 384,48 = 416,08
c)16,39 + 5,25 – 10,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> Bài 2:</b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy
tắc tìm x.


<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng làm bài , yêu
cầu cả lớp làm vào vở


- Gv chấm sửa bài


<b>Baøi 3:</b>


<b>-</b> Giáo viên cho HS trao đổi trong bàn
tìm cách tính thuận tiện nhất rồi làm
bài


* Lưu yÙ :Vận dụng tính chất giao


hốn và kết hợp.


-GV chấm sửa bài


<b>4. Củng cố </b>: 2’


<b>-</b> Gọi HS nhắc lại cách tìm các thành
phần chưa biết


<b>5.Dặn dò:</b> 1’


- Về nhà: Làm bài tập ở VBTT


<b>-</b> Chuẩn bị: “Nhân một số thập phân
với một số tự nhiên “


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh làm bài,sửa bài.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


a)x – 5, 2 = 1, 9 + 3, 8
x - 5, 2 = 5, 7


x = 5, 7 + 5, 2
x = 10, 9
b) x + 2,7 = 8,7 + 4,9
x+ 2,7 = 13,6
x = 13,6 – 2,7


x = 10,9


<b>-</b> Học sinh trao đổi làm bài làm bài.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
a) 12,45,+ 6,98 + 7,55
= ( 12,45 + 7,55) + 6,98
= 20 + 6,98


= 26,98


b) 42,37 – 28,73 – 11,27
= 42,37 – ( 28,73 + 11,27 )
= 42,37 – 40


= 2,37
- HS neâu


- HS nghe


Rút kinh nghiệm:


………
………


_____________________________

<b>Khoa học</b>



<b>Tre, mây, song</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Học sinh nhận biết được đặc điểm của tre, mây, song. Quan sát, nhận biết đồ
dùng làm bằng tre, mây, song. Nêu được cách bảo quản các đồ dùng bằng tre,
mây, song, kể tên các đồ dùng làm bằng các vật liệu trên.


<b> - </b>Có ý thức tiết kiệm, bảo quản các đồ dùng trong gia đình.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: - Hình vẽ trong SGK trang 46 , 47 / SGK
- Phiếu học tập.


- Một số tranh ảnh hoặc đồ dùng thật được làm từ tre, mây,
song.


- Hoïc sinh : - SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>1’


<b>2. Bài cũ:</b> 3’


- Nêu cách phòng tránh bệnh SXH?
Nêu cách phòng tránh bệnh sốt rét?
-Nêu cách phòng tránh bệnh HIV,
AIDS?


 Giáo viên nhận xét, cho điểm.



<b>3.Bài mới</b>: 29’


<b>Giới thiệu bài mới:</b> “Tre, mây, song”.


<b> Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Làm việc với SGK.


<b>* Bước 1</b>: Tổ chức và hướng dẫn.


<b>-</b> Giáo viên phát cho các nhóm phiếu
bài tập.


<b>* Bước 2</b>: Làm việc theo nhóm.


- Hát, báo cáo sĩ số


<b>-</b> 3 Học sinh nêu trả lời bài cũ , cả lớp
theo dõi nhận xét


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>- Học sinh làm việc theo nhóm 6 :đọc</b>
thơng tin có trong SGK, kết hợp với
kinh nghiệm cá nhân hồn thành
phiếu.


<b>Tre</b> <b>Mây, song</b>



Đặc


điểm - mọc đứng,thân trịn,
rỗng bên
trong, gồm
nhiều đốt,
thẳng hình
ống


- cứng, đàn
hồi, chịu áp


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>* Bước 3:</b> Làm việc cả lớp.


- Gọi đại diện 1 nhóm trình bày , yêu
cầu các nhóm khác nhận xét , bổ sung


<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b>Hoạt động 2:</b> Quan sát và thảo luận.
<b>* Bước 1</b>: Làm việc theo nhóm bàn.


<b>* Bước 2</b>: Làm việc cả lớp.


- Giáo viên yêu cầu cả lớp cùng thảo
luận các câu hỏi trong SGK.


+Kể những đồ dùng làm bằng tre,
mây, song mà bạn biết?



+ Nêu cách bảo quản những đồ dùng
bằng tre, mây song có trong nhà bạn?


 Giáo viên chốt + kết luận: Tre,


lực và lực
căng
Ứng


dụng - làm nhà, nông cụ, dồ
dùng…


- trồng để
phủ xanh,
làm hàng
rào bào vệ…


- làm lạt, đan lát,
làm đồ mỹ nghệ
- làm dây buộc,
đóng bè, bàn
ghế…


<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày kết
quả, các nhóm khác bổ sung.


<b>Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp.</b>
<b>-</b> Nhóm trưởng điều khiển quan sát
hình 4, 5, 6, 7 trang 47 SGK, nói tên
đồ dùng và vật liệu tạo nên đồ dùng


đó.


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày + nhóm
khác bổ sung.


Hình Tên sản phẩm Tên vật
liệu
4 - Đòn gánh


- Ống đựng nước Ống treTre
5 - Bộ bàn ghế tiếp


khaùch


Mây
6 - Các loại rổ Tre
7 <b>-</b> Tủ , giá để đồ ,


gheá


Tre


+ rổ , rá , mẹt , bàn , ghế , đũa ,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

maây, ……… ẩm mốc.


<i><b>GDBVMT: </b></i> do công dụng của tre,
mây, song như vậy nên hiện nay ….
hiếm hơn xưa.



<b>4.Củng cố: </b>2’<b> </b>


<b>-</b> Thi đua: Kể tiếp sức các đồ dùng
làm bằng tre, mây, song mà bạn biết?
(2 dãy).


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>5. dặn dò: </b>1’


<b>-</b> Xem lại bài + Học ghi nhớ.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Sắt, gang, thép”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


- HS nghe


Rút kinh nghiệm:


………
………


_____________________________

<b>Tập làm văn</b>



<b>Trả bài văn tả cảnh</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hướng dẫn học sinh rút kinh nghiệm về các mặt bố cục, trình tự miêu tả, cách


diễn đạt, cách dùng từ .


- Viết lại được một đoạn trong bài văn cho đúng hoặc hay hơn
- Có ý thức u thích vẻ đẹp thiên nhiên


<b>II. Chuẩn bị: </b>


-Chấm bài của HS


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cũ:</b> Gv kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh


<b> 3. bài mới:</b>


<b>3.1 Giới thiệu bài mới: </b>


<b>3.2Nhận xét về kết quả bài làm của</b>
<b>hs </b>


<b> </b>


a, GV nhận xét về kết quả làm bài
cuûa hs


+BaØi làm đúng theo yêu cầu đề bài.



<b>-</b> 1 học sinh đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Nội dung tả rõ ràng đúng thể loại,
trọng tâm


Một số bài có bố cục chặt ,dùng từ
diễn đạt có hình ảnh (Nhân Văn,
Phạm Hào ).


+ Khuyết điểm:


bài viết sai nhiều lỗi về dùng từ, câu
dài dòng, lủng củng, chưa có hình
ảnh. Sai lỗi chính tả q nhiều.


<b>b. </b>Hướng dẫn học sinh sửa bài.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh sửa lỗi
-Sửa lỗi cá nhân.


c.Hướng dẫn học tập những bài văn
hay ,những đoạn văn hay


GV đọc bài văn của bạn Bích và bạn
Thanh cho cả lớp nghe –nhận xét cái
hay của bài


<b>4.Củng cố.</b>



<b>-</b> Giáo viên giới thiệu bài văn
hay(Văn mẫu ).


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>5. Dặn dò: </b>


<b>-</b> Viết lại bài văn cho hay hơn


<b>-</b> Chuẩn bị: “Luyện tập làm đơn “


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


HS tự sửa lỗi trong bài của mình


<b>-</b> Cả lớp nhận xét tìm ra cái hay của
bài .


<b>-</b> Học sinh nghe, phân tích cái hay, cái
đẹp.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


Rút kinh nghiệm:


………
………


_____________________________



Thứ sáu ngày …… tháng …… năm 20…..


<b> </b>

<b>Âm nhạc</b>



<b>Tập đọc nhạc :T</b>

<b>ĐN</b>

<b> số 3 .Nghe nhạc</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS đọc bài TĐN số 3 Tôi hát son la son


- HS nghe nhạc bài hát Chim sáo: Dân ca Nam Boä


- Gd các em chăm chỉ và siêng năng học tập và biết bảo tồn văn hoá truyền
thống của dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Giáo Viên : - Nhạc cụ, bảng phụ chép bài TĐN số 3.


- Học Sinh : - Nhạc cụ gõ ( thanh phách , trống nhỏ , mõ , song loan …) SGK âm
nhạc 5 , vở , viết


<b>III . Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Phần mở đầu :


-Giới thiệu bài tập đọc nhạc số 3(Tôi hát
son la son) và nghe lnhạc.


2 . Phần hoạt động :



a) Nội dung 1 :Tập Đọc Nhạc Số 3
Tôi hát son la son
Nhạc và lời : Vũ
Thanh


-GV treo bài tập đọc nhạc số 3 lên bảng
và đặt câu hỏi:


-Bài TĐN viết ở loại nhịp gì?, Có mấy
nhịp?


(nhịp 2/4, có 10 nhịp)


-Bài hát này chia làm hai câu: câu 1 có 4
nhịp, câu 2 có 6 nhịp.


*/ Tập nói tên nốt nhạc:


-Gv chỉ cho hs nói tên nốt nhạc trên
khng nhạc thứ nhất.


-Gv chỉ cho hs nói tên nốt nhạc trên
khng nhạc thứ hai.


-nhận xét.


(son son son, son la son la son……)
*/ Luyện tập cao độ:



- Trong bài TĐN về cao độ thứ tự từ thấp
đến cao có những nốt nào?


( Nốt Đ R M S L )
-HS luyện tập cao độ


- Gv đánh đàn sau đó cho hs luyện tập
cao độ.


*/ Luyện tập tiết tấu :


- Gv cho hs vỗ tay theo tiết tấu.(Gv làm
mẫu sau đó hd cho hs làm theo).


*/ Tập đọc từng câu.


-HS nghe
-HS nhắc lại


-HS quan sát và nhận biết.


-Hs trả lời câu hỏi.


-Hs nói tên nốt nhạc.


-HS luyện thanh khởi động giọng (
luyện cao độ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Gv đàn giai điệu cả bài cho hs nghe.
- Cho hs đọc từng câu cho đến hết bài.


+ Bước 1 : Đọc chậm , rõ ràng từng nốt ở
câu 1


+ Bước 2 : Đọc tương tự tiếp tục câu còn
lại


+ Bước 3 : Khi HS đọc cao độ chính
xác , GV cho HS ghép trường độ
+ Bước 4 : HS ghép lời ca


-Gv tổ chức cho hs ôn lại bài TĐN theo
hình thức cá nhân, nhóm, dãy bàn….
- Nhận xét và tuyên dương hs.


* GV choïn 2-3 HS hoïc tốt trình bày lại
bài TĐN.


b) Nội dung 2: Nghe nhạc: Chim
sáo( Dân ca NB)


-Mở nhạc lần thứ nhất cho hs nghe.
-Trao đổi về bài hát.


- Gv cho hs thảo luận về bài hát (2’)
+ Tên bài hát, tên dân ca( hoặc tác giả),
cảm nhận về nài hát, nêu một số bài hát
về dân ca…


-HS nói cảm nhận về bài hát, những hình
ảnh đẹp, vui tươi trong bài hát.



-HS diễn tả lại một nét nhạc của bài hát
bằng một nguyên âm( a, u, o,….).


-Mở nhạc lần thứ 2.


- Có thể cho hs cả lớp hát theo, vỗ tay
theo nhịp…


- Gd học sinh yêu thích và bảo vệ các
bài hát dân ca.


3/Phần kết thúc


- Hệ thống hố kiến thức đã học


- Cả lớp hát lại bài đọc bài TĐN số 3 và
vỗ tay theo tiíet tấu của bài tiết tấu.
- Nhận xét tiết học


- Gợi ý cho HS trả lời câu hỏi trong
SGK .


- Học thuộc bài và chuẩn bị bài cho tiết
sau .


-Hs đọc bài


-HS ơn luyện theo hướng dẫn của
GV



-HS thực hiện
-Nghe bài hát.
-HS thực hiện.
-Thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

………
………


_____________________________

<b>Toán</b>



<b>Nhân một số thập với một số tự nhiên</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách nhân một số thập với một số tự nhiên va biết cách giải các bài
tốn có phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


<b>-</b> Giải được các bài tốn có phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


<b>- </b>Có thói quen tính tốn cẩn thận, chính xác và học thuộc bảng nhân.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng ghi nội dung BT2.
+ HS: Bảng con.


<b>III. Các hoạt động:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Luyện tập chung”


<b>-</b> Gọi HS chữa BT 3 , 4 về nhà


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


<b>3.1 Giới thiệu bài mới:</b> “Nhân một
số thập phân với một số tự nhiên”.


<b>3.2 Các hoạt động dạy học </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh


nắm được quy tắc nhân một số thập
phân với một số tự nhiên.


<b>-</b> Giáo viên nêu ví dụ 1: <i>Một hình</i>
<i>tam giác có 3 cạnh dài bằng nhau,</i>
<i>mỗi cạnh dài 1,2 m. Hỏi chu vi của</i>
<i>hình tam giác đó bằng bao nhiêu m ?</i>


-Yêu cầu HS đọc đề , phân tích đề ,
nêu cách tính


-Gv hướng dẫn HS thực hiện phép


nhân


1,2 x 3


-GV ghi bảng 2 phép tính
12 1,2


x 3 x 3


-2 HS lên bảng chữa


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Phân tích đề.


<b>-</b> Học sinh nêu phép tính thực hiện.
1,2 + 1,2 + 1,2 = 3,6 (1)


12  3 = 36 dm = 3,6 m (2)


1,2 x 3 = ?


<b>-</b> Học sinh thực hiện phép nhân theo
hướng dẫn của GV


1,2
x 3
3,6



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

36 3,6


-Yêu cầu HS tự rút ra nhận xét cách
nhân một số thập phân với một số tự
nhiên


Giáo viên chốt lại.


*• Giáo viên nếu ví dụ 2 : 0,46  12


-u cầu cả lớp cùng thực hiện vào
bảng con, gọi 1 HS thực hiện trên
bảng lớp.




Giáo viên nhận xét.


•- Giáo viên chốt lại từng ý, dán ghi
nhớ lên bảng.


+ Nhân như số tự nhiên.
+ Đếm ở phần thập phân.


+ Dùng dấu phẩy tách từ phải sang
trái ở phần tích chung.


<b>-</b> Giáo viên nhấn mạnh 3 thao tác
trong qui tắc: nhân, đếm, tách.



 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn luyện


tập.


<b> * Bài 1:</b>


• Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề,
lần lượt thực hiện phép nhân vào
bảng con




-Giáo viên chốt lại, lưu ý học sinh
đếm, tách.


<b>*Baøi 3:</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.


<b>-</b> Gọi 1 em lên bảng làm bài.
- Giáo viên chấm sửa bài.


GD: tính tốn cẩn thận, chính xác,
khoa học


-Học sinh thực hiện ví dụ 2 vào bảng
con. 1 học sinh thực hiện trên bảng


0,46


X<sub> 12 </sub>


92
46
5,52


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh nêu ghi nhớ.


<b>-</b> Lần lượt học sinh đọc ghi nhớ.


-HS thực hiện vào bảng con


2,5
7


4<i>,</i>18


5


0<i>,</i>256


8 ×


6,8
15


<i><b>17,5 20,90 2,048</b></i> 340



- Học sinh đọc đề – phân tích , tóm tắt
1 giờ : 42,6 km


4 giờ : ? km


<b>-</b> Học sinh làm bài.
Bài giải


Trong 4 giờ ơ tơ đi được qng đường
là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>4</b> <b>Củng cố </b>


<b>-</b> Giáo viên gọi HS nhắc lại quy tắc
nhân một số thập phân với một số tự
nhiên.


<b>5.dặn dò:</b>Về nhà làm bài ở VBTT


<b>-</b> Chuẩn bị bài sau: “Nhân số thập
phân với 10, 100, 1000”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


Đáp số : 170,4 km
-Học sinh sửa bài.


-HS trả lời



...Rút kinh nghiệm:
………
………
_____________________________


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Quan hệ từ</b>



<b> </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh bước đầu nắm được khái niệm về quan hệ từ.


- Nhận biết về một vài quan hệ từ trong câu văn xác định được cặp quan hệ từ và
tác dụng của chúng trong câu văn. Biết đặt câu với quan hệ từ


- Có ý thức dùng đúng quan hệ từ trong khi nói và viết .


<b>II. Chuẩn bò: </b>


+ GV: Bài soạn
+ HS: Xem trước bài


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Bài cũ:</b>



<b>-</b> Giáo viên cho học sinh nhắc lại ghi
nhớ.


<b>-</b> Thế nào là từ nhiều nghĩa? Nêu ví
dụ?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét – cho điểm.


<b>3. Bài mới :</b>
<b>3</b>


.1.Giới thiệu bài mới: “Quan hệ từ”
3.2.Hoạt động dạy học


Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ
<b>* Bài 1: </b>


Yêu cầu HS làm việc theo cặp


<b>-</b> Học sinh trả bài cũ


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


HS trao đổi thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>GDBVMT</b></i>: thiên nhiên đem lại cho
con người nhiều ngồn lợi đồng thời
cũng tạo nên nhiều cảnh quan đẹp
cho MT



KL:những từ in đậm trong ví dụ trên
được dùng để nối các từ trong một
câu hoặc nối Các câu với nhau nhằm
giúp người đọc người nghe hiểu rõ
mối quan hệ giữa các từ trong câu
hoặc quan hệ về ý nghĩa các câu. Các
từ ấy gọi là từ quan hệ


<b> * Baøi 2:</b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh tìm quan hệ từ
qua những cặp từ nào?


Gọi HS đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 2 </b>:luyện tập


<b> Baøi 1:</b>




GV nhận xét


<b> Bài 2:</b>HS làm bài vào vở


<b> Baøi 3:</b>


Cho 2 HS lên bảng làm bài –cịn lại
làm vào vở



GV Chấm chưã bài


<b>4.</b>


<b> Củng cố.</b>


Gọi Hs nhắc lại phần ghi nhớ


<b>5.Dặn dò: </b>
<b>-</b> Học bài


<b>-</b> Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Bảo vệ


hệ liên hợp )


b)<b>của</b> nối tiếng hót dìu dặt với Hoạ Mi
(quan hệ sở hữu )


c) <b>như</b> nối không đơm đặc (quan hệ so
saùnh )


<b>Nhưng</b> nối câu văn sau với câu văn
trước (quan hệ tương phản )


Học sinh làm bài


<b>-</b> a. nếu thì biểu thị quan hệ điều
kiện ,giả thiết –kết quả



b. tuy ……nhưng :biểu thị quan hệ tương
phản


2 Hs đọc ghi nhớ


<b>Baøi 1 </b>


<b>-</b> Học sinh làm bài.
a:và :nối nước và hoa


b.như :nối rơi xuống với ai ném đá
c.với :nối ngồi với ông nội


BaØi 2 :


<b>-</b> Học sinh làm bài.


a. Vì ……nên :Nguyên nhân – kết quả.
b. Tuy ……..nhưng :Tương phản .


<b>Bài 3 </b>:HS tự làm bài


VD:+Em và Lan là đôi bạn thân


+Em học giỏi văn nhưng em trai
em lại học giỏi tốn


+Ci áo của tơi cịn mới ngun


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

mơi trường”.



Rút kinh nghiệm:


………
………
_____________________________


<b>Tập làm văn</b>



<b>Luyện tập làm đơn</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Biết cách trình bày một lá đơn kiến nghị đúng quy định, nội dung


-Thực hành viết được mộ lá đơn kiến nghị đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu
được lí do kiến nghị, thể hiện đầy đủ các nội dung cần thiết.


-Có thái độ lịch sự khi thực hiện một lá đơn đủ nội dung, giàu sức thuyết phục.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Thầy: Mẫu đơn cỡ lớn


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1 Ổn định : </b> ……….


<b>2. Bài cũ:</b>



- Giáo viên kiểm tra một số bài làm
lại ở nhà .


- Học sinh trình bày baøi laøm


<b>3. Bài mới </b>


<b> 3.1.Giới thiệu bài :</b> -HS nhắc lại


<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu đề bài - Hoạt động lớp
-Gọi HS đọc đề bài


- HS quan sát tranh minh hoạ mơ tả lại
những gì vẽ trong tranh


- 2 học sinh nối nhau đọc to 2 đề bài
-HS nêu nội dung tranh


* <b>Hoạt động 2:</b> HDHS tập viết đơn
+Hãy nêu những quy định bắt buộc
khi viết đơn


- Giáo viên treo mẫu đơn HS đọc lại mẫu đơn
HS trao đổi những về một số nội dung


cần lưu ý trong đơn



- Tên đơn - Đơn kiến nghị


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- <b>Đề 2</b>: Ủy ban Nhân dân hoặc Công
an địa phương (xã, phường, thị trấn...)
- Người viết đơn - Đề 1: Bác tổ trưởng tổ dân phố


- Đề 2: Bác trưởng thôn hoặc tổ trưởng
tổ dân phố.


- Chức vụ - Tổ trưởng tổ dân phố hoặc trưởng
thơn.


- Lí do viết đơn - Thể hiện đủ các nội dung là đặc
trưng của đơn kiến nghị viết theo yêu
cầu của 2 đề bài trên.


<i><b>GDBVMT</b></i>: những việc làm đó góp


phần tích cực BVMT + Trình bày thực tế. Những tác độngxấu
đã xẩy ra và có thể xẩy ra


- Giáo viên lưu ý:


+ Lí do viết đơn sao cho gọn rõ, thể
hiện ý thức trách nhiệm của người
viết, có sức thuyết phục để thấy rõ tác
động xấu, nguy hiểm của tình hình,
tìm ngay biện pháp khắc phục hoặc
ngăn chặn.



-HS chọn đề bài và viết đơn


<b>4.Củng cố :</b>


Để viết một lá đơn kiến nghị cần trình
bày ntn?


<b>5. Dặn dò: </b>


Nhận xét tiết học


- Về nhà sửa chữa hồn chỉnh đơn của
mình co ngắn gọn ,rõ ràng


- Chuẩn bị: Bài tả người thân


- Nêu đề bài mình chọn
- Học sinh viết đơn


- Học sinh trình bày đơn của mình cho
cả lớp nghe


- Lớp nhận xét


- Bình chọn và trưng bày những lá đơn
gọn, rõ, có trách nhiệm và giàu sức
thuyết phục.


HS trình bày hình thức viết đơn.



Rút kinh nghiệm:


………
………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×