Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ NGOAI GIƠ LEN LOP DIEM THƯƠNG KIM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.17 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 16: Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009</b>


<b>Tiết 1:</b>

<b> Chµo cê</b>



<b>Toµn trêng chµo cê.</b>



<b>Tiết 2:</b>

<b> </b>

<b>Tập đọc - kể chuyện:</b>


<b>Đôi bạn</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>A. tập đọc:</b>


1. Rèn kĩ nng c thnh ting:


- Chú ý các từ ngữ: Sơ tán, san sát, nờm nợp, lấp lánh, lăn tăn, thất thanh, vïng
vÉy, tut väng, lít thít, hèt ho¶ng…


- Đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật ( lời kêu cứu, lời bố).
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:


- Hiểu các từ ngữ khó (sơ tán, sao ra, công viên, tuỵet vọng).


- Hiu ý nghĩa của truyện: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của ngời ở làng quê
( những ngời sẵn sàng giúp đỡ ngời khác, hi sinh vì ngời khác) và tình cảm thuỷ
chung của ngời thành phố với những ngời giúp đỡ mình lúc gian khổ, khó khăn.
<b>B. Kể chuyện:</b>


1. Rèn kĩ năng nói: Kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu truyện theo gợi ý. Kể tự
nhiên, biết thay đổi giọng kể phù hp vi tng on.


2. Rèn kĩ năng nghe.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết gợi ý kể từng đoạn.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tập đọc</b>


<i><b>A. KTBC</b></i>:


- Đọc bài Nhà Rông ở Tây Ngun? (2HS)
- Nhà Rơng đợc dùng để làm gì ? (1HS)
- HS + GV nhận xét.


B. Bµi míi:


<b>1. Giới thiệu bài</b> - ghi đầu bài
<b>2. Luyện đọc:</b>


a. GV đọc toàn bài - HS chú ý nghe.
GV hớng dẫn cách đọc


b. GV hớng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa
từ.


- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau c tng cõu trong
bi


- Đọc từng đoạn trớc líp



+ GV hớng dẫn cách ngắt, nghỉ hơi
đúng sau các dấu câu.


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn trớc lớp
- GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới.


- Đọc từng đoạn trong nhóm: - HS đọc theo nhóm 3
- Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc ĐT đoạn 1.


- 2HS nối tiếp đọc đoạn 2 và 3.
<b>3. Tìm hiu bi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ném bom miền Bắc.
- Lần đầu ra thị xà chơi, Mến thấy thị


xà có gì lạ ?


- Thị xà có nhiều phố,.xe cộ đi lại n
-ờm nỵp….


- ở cơng viên có những gì trị chơi ? - Có cầu trợt, đu quay
- ở cơng viên Mến có hành động gì


đáng khen?


- Nghe thÊy tiÕng kªu cøu MÕn lËp tøc
lao xuèng hå cøu 1 em bÐ….


- Qua hành động này, em thấy mến có
đức tình gì đáng q?



- Mến rất dũng cảm,sẵn sàng giúp đỡ
ngời khác…..


- Em hiĨu c©u nãi ngêi bè em bé nh
thế nào ?


- HS nêu theo ý hiểu.
- Tìm những chi tiết nói lên tình cảm


thu chung ca gia đình Thành đối với
những ngời giúp đỡ mình ?


- Gia đình thành về thị xã nhng vẫn
nhớ đến Mến, bố Thành về lại nơi sơ
tán để đón Mến ra chơi….


<b>4. Luyện đọc lại :</b>


- GV đọc diễn cảm Đ2 + 3 - HS nghe


- GV gọi HS thi đọc - 3 - 4 HS thi đọc đoạn 3:
- HS nhận xét, bình chọn
- GV nhận xét - ghi điểm


- 1 HS đọc cả bài.


<b>TiÕt 3:</b>

<b> </b>

<b>Kể chuyện</b>


1. GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào gợi ý, kể lại toàn bộ câu truyệ.


2. Hớng dẫn HS kể lại toàn bộ câu truyện.


1. GV m bng ph ó ghi trớc gọi ý
kể từng đoạn


- HS nhìn bảng đọc lại
- GV gọi HS kể mẫu - 1HS kể mẫu đoạn 1
- GV yêu cầu kể theo cặp - Từng cặp HS tập kể


- GV gäi HS thi kÓ - 3 HS nèi tiÕp nhau thi kể 3 đoạn (theo
gợi ý)


- 1HS kể toàn chun
- HS nhËn xÐt, b×nh chän
- GV nhËn xét - ghi điểm


5. Củng cố - dặn dò:


* Em nghĩ gì về những ngời ở làng quê
sau khi học bài này?


- HS nêu
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.


* Đánh giá tiết học


<b>Tiết 4:</b>

<b> </b>

<b>To¸n:</b>

<b>Lun tËp chung.</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



- Gióp HS:


+ Rèn luyện kỹ năng tính và giải bài toán có 2 phép tính
+ Củng cố về góc vuông và gãc kh«ng vu«ng.


+ Củng cố về giảm và gấp 1 s lờn nhiu ln.
<b>B. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>I. Ôn luyÖn: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS + GV nhËn xÐt.
<b>II. Bµi míi: </b>


<b>* Hoạt động 1</b>: Thực hành:


<i><b>a. Bµi 1</b></i>: Cđng cè vỊ thõa sè cha biÕt.
- GV gọi


HS nêu yêu
cầu bài tập


- HS nêu yêu cầu bài tập


- GV yêu
cầu HS nêu
cách tìm TS
cha biết ?


Thừa số 324 3 150 4



Thõa sè 3 324 4 150


- GV yêu
cầu HS làm
vào SGK
-chữa bài.


Tích 972 972 600 600


<i><b>b. Bài 2</b></i>:
Luyện chia
số có 3 chữ
số cho sè
cã 1 ch÷ sè
- GV gọi
HS nêu yêu
cầu BT


- 2HS nêu BT


- HS làm vaò bảng con


684 6 845 7 630 9
08 114 14 120 00 70
- GV söa


sai cho HS
sau mỗi lần
mỗi lần



24 05 0


giơ bảng 0 0 0
5


<i><b>c. Bài 3</b></i>:
HS giải đợc
bài tốn có
2 phép tính.
- GV gọi
HS nêu yêu
cầu bài tập


- 2HS đọc yêu cầu bài tập


- GV gọi
HS phân
tích bài
toán


- HS phân tích bài toán.


- HS làm vào vở.


Tóm tắt Bài giải


S mỏy bm ó bỏn l:
36 : 9 = 4 (cái)
Số máy bơ còn lại là:



36 - 4 = 32 (c¸i)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS đọc bài
- GV gọi
HS nhận
xét


- Vµi HS nhËn xÐt.


- GV söa
sai.


d. Bµi 4:
Cđng cè vỊ
gÊp 1 số
lên nhiều
lần và giảm
1 số đi
nhiều lần.
- GV gọi
HS nêu yêu
cầu


- 2HS nêu yêu cầu bài tập


- GV gọi
HS nêu quy
tắc gấp 1 số
lên nhiều
lần và giảm


1 số đi
nhiều lần.


- HS làm SGK - chữa bµi.


Số đã cho 8 12 20 56 4


Thêm 4
đơn vị


12 16 24 60 8


GÊp 4 lÇn 32 48 80 224 16


Bớt 4 n
v


4 8 16 52 0


Giảm đi 4
lÇn


2 3 5 14 1


- GV gọi
HS đọc bài
chữa bài


- 2HS



- GV nhËn
xÐt


<b>III. Củng</b>
<b>cố dặn</b>
<b>dò:</b>


- Nêu lại
ND bài
- Chuẩn bị
bài sau.


<b>Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009</b>


<b>Tiết 1:</b>

<b> </b>

<b>mĩ thuật</b>
<b>GV chuyên soạn giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> VỊ quª ngoại</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Rốn k nng c thnh ting:</b>


- Chú ý các từ ngữ: Đầm sen nở, ríu rít, rực màu rơm phơi, mát rợp, thuyền
trôi.


- Ngt ngh ỳng nhp giữa các dòng, các câu thơ lục bát.
<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:</b>


- Hiểu các từ ngữ trong bài: Hơng trời, chân đất.



- Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ về thăm ngoại, thấy thêm yêu cảnh đẹp ở quê,
thêm yêu những ngời nông dân đã làm ra lúa gạo.


<b>3. Häc thuộc lòng bài thơ.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KTBC: </b>


- Kể lại câu chuyện Đôi bạn (3HS, mỗi HS kể 1 đoạn)
- Nêu nội dung câu chuyện ? (1HS)


- HS + GV nhËn xÐt.
<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i> - ghi đầu bài.
a. GV đọc diễn cảm bài thơ


GV hớng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe
b. GV hớng dẫn HS đọc kết hợp giải


nghÜa tõ.


- Đọc từng câu - HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ
- Đọc từng khổ thơ - HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.
+ GV hớng dẫn cách ngh hi ỳng


giữa thơ các dòng th¬.



+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc theo N2


- Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần


<i><b>3. Tìm hiểu bài:</b></i>


- Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê ? - Bạn nhỏ ở thành phố về thăm quê
- Quê ngoại bạn ở đâu? - ở nông thôn.


- Bn nhỏ thấy q có những gì lạ ? - Đầm sen nở ngát hơng, con đờng đất
rực màu rơm phơi….vầng trăng nh lá
thuyền trôi êm đềm.


* GV: Ban đêm ở thành phố nhiều đèn
điện nên khơng nhìn rõ trăng nh
nụng thụn.


- Bạn nhỏ nghĩ gì về những ngời làm ra
hạt gạo ?


- Họ rất thật thà, bạn thơng họ nh
th-ơng ngời ruột thịt


- Chuyến về q ngoại đã làm bạn nhỏ
có gì thay i ?


- Bạn yêu thêm cuéc sèng, yªu thªm
con ngời sau chuyến về quê.



<i><b>4. Học thuộc lòng bài thơ.</b></i>


- GV đọc lại bài thơ - HS nghe
- GV hớng dẫn HS thuộc từng khổ, cả


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV gọi HS thi đọc: - HS thi đọc từng khổ, cả bài.
- 1 số HS thi đọc thuộc cả bài
- HS nhận xét.


- GV nhËn xÐt - ghi điểm


<i><b>5, Củng cố - dặn dò</b></i>


- Nêu lại ND bài thơ ? - 2HS
- GV gọi HS liên hƯ - 2 HS
+ VỊ nhµ häc bµi, chuẩn bị bài sau


* Đánh giá tiết học


<b>Tiết 3:</b>

<b> </b>

<b>To¸n</b>


<b> </b>

<b>Làm quen với biểu thức</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS:


+ Bớc đầu cho HS làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức.
+ Học sinh biết tính giá trị của các biểu thức đơn giản.



<b>B. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>1. Hoạt động 1</b>: Làm quen với biểu thức - Một số VD về biểu thức.
* HS nắm đợc biểu thức và nhớ.


GV viÕt nªn bảng: 126 + 51 và nói " Ta
có 126 cộng 51. Ta cũng nói đây là 1
biểu thức 126 cộng 51"


- HS nghe


- Vài HS nhắc lại - cả lớp nhắc lại
- GV viết tiếp 62 - 11 lên bảng nói: "


Ta có biểu thức 61 trừ 11"


- HS nhắc lại nhiều lần


- GV viết lên bảng 13 x 3 - HS nªu: Ta cã biĨu thức 13 x 3
- GV làm tơng tự nh vËy víi c¸c biĨu


thøc 84 : 4; 125 + 10 - 4;…


<b>2. Hoạt động 2</b>: Giá trị của biểu thức.
* Học sinh nắm đợc giá trị của biểu
thức


- GV nãi: Chóng ta xÐt biểu thức đầu
126 + 51.



+ Em tính xem 126 cộng 51 b»ng bao
nhiªu ?


- 126 + 51 = 177
- GV: Vì 126 + 51 = 177 nên ta nói:


Giá trị cđa biĨu thøc 126 + 51 lµ 177"


- GV cho HS tÝnh 62 - 11 - HS tính và nêu rõ giá trị của biĨu
thøc 62 - 11 lµ 51.


- GV cho HS tÝnh 13 x 3 - HS tÝnh vµ nêu rõ giá trị của bài tập
13 x 3 là 39


- GV hớng dẫn HS làm việc nh vậy với
các biểu thức 84 : 4 và 125 + 10 - 4
<b>3. Hoạt động 3:</b> Thực hành:


<i><b>* Bài tập 1 + 2</b></i>: HS tính đợc các biểu
thức đơn giản.


a. Bài 1 (78): Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập + đọc phần
mẫu.


- HS nªu cách làm - làm vào vở
a. 125 + 18 = 143


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giá trị của biểu thức 161 - 150 là 11
- GV gọi HS đọc bài - 2 HS đọc bài - HS nhận xét.



- GV nhận xét - ghi điểm
b. Bài 2: (78):


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS yêu cầu BT


- HS làm vào SGK - chữa bµi


150 75 52
53


43 360


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại ND bài? (2HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


<i><b>* Đánh giá tiết học </b></i>


<b>Tiết 4:</b>

<b> </b>

<b>Luyện từ và câu:</b>
<b> </b>


<i><b>Tõ ng÷ vỊ thành thị, nông thôn, dấu phảy.</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Mở rộng vốn từ về thành thị - nông thôn (tên một số thành phố và vùng quê ở
nớc ta; tên các sự vật và công việc thờng thấy ở thành phố, n«ng th«n)


2. Tiếp tục ơn luyện, về dấu phẩy (có chức năng ngăn cách các bộ phận đồng
chức trong câu).



<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


- Bản đồ Việt Nam.


- 3 băng giấy viết đoạn văn trong BT3
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KTBC: </b>Làm BT1 và BT3 tuần 15 (2HS)
- HS + GV nhận xét.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b> - ghi đầu bài.
<b>2. HD làm bài tập:</b>


<i><b>a. Bài tập 1</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu bài tập - 2HS yêu cầu BT


- GV lu ý HS ch nờu tên các thành phố - HS trao đổi theo bàn thật nhanh.
- GV gọi HS kể: - Đại diện bàn lần lựot kể.


- 1 số HS nhắc lại tên TP nớc ta từ Bắc
đến Nam: HN, HP, Đà Nẵng, TP.HCM,
Cần Thơ, Điện Biên, Thái Nguyên,
Việt Trì, Nam Định, Hải Dơng, Hạ
Long, Thanh Hố, Vinh….


+ H·y kĨ tªn mét số vùng quê em biết - Vài HS kể.



<i><b>b. Bài tập 2:</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu yêu cầu BT


- HS suy nghĩ, trao đổi phát biểu ý


52 + 23 84 - 32 169 - 20 + 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

kiến.
- GV chốt lại kể tên 1 số sù vËt tiªu


biĨu:
* ë TP:


+ Sự vật: Đờng phố, nhà cao tng, ốn
cao ỏp.


+ Công việc: Kinh doanh, chế tạo máy
móc


- HS chú ý nghe
* ở nông thôn:


+ Sự vật: Nhà ngói, nhà lá, cách
đồng…


+ C«ng viƯc: CÊy lóa, cµy bõa, gặt
hái


<i><b>c. Bài tập 3:</b></i>



- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS lµm bµi CN


- GV dán 3 bài làm nên bảng - 3HS lên bảng thì làm bài đúng nhanh.
- HS nhận xét.


- GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm
<b>3. Cđng cố dặn dò:</b>
- Nêu lại ND bài ?


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học


<b>Thứ t ngày 23 tháng 12 năm 2009</b>


<b>Tiết 1:</b>

<b> </b>

<b>âm nhạc</b>
<b> Gv chuyên soạn giảng</b>


<b>Tiết 2:</b>

<b> </b>

<b>Tiếng anh</b>
<b>Gv chuyên soạn giảng</b>


<b> </b>


<b>Tiết 3:</b>

<b> </b>

<b>Toán</b>


<b>Tính giá trị biểu thức</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:



Biết thực hiện tính giá trị biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có
các phép tính nhân, chia.


<b>B. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>I. Ôn luyện</b>:


Lµm bµi tËp 1 + bµi tËp 2 (tiÕt 77) (2HS)
- GV + HS nhËn xÐt.


<b>II. Bµi míi:</b>


<b>1. Hoạt động 1</b>: HS nắm đợc qui tắc và cách thực hiện tính giá trị của các biểu
thức.


a. GV viết bảng 60 + 20 + 5 và yêu cầu
HS đọc biểu thức này


- 2HS đọc: Biểu thức 60 cộng 20 trừ 5
- Hãy nêu cách tính biểu thức này ? - HS tính: 60 + 20 - 5 = 80 - 5


= 75
Hc 60 + 20 - 5 = 60+ 15
= 75
- Qua VD em hÃy nêu quy tắc tính giá


trị của biểu thức chỉ có phép cộng và


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

phÐp trõ?



b. GV viÕt b¶ng 49 : 7 x 5 - HS quan s¸t


- 2 HS đọc biểu thức 49 chia 7 nhân 5
- Hãy nêu cách tính biểu thức này? - HS: 49 : 7 x 5 = 7 x5


= 35
- Từ VD hÃy nêu qui tắc tính giá trị của


biểu thức chỉ có phép nhân, chia ?


- 2HS nêu - vài HS nhắc lại.
<b>2. Hoạt động2</b>: Thực hành


<i><b>a. Bµi tËp 1</b></i> (79): Cđng cè cách tính
giá trị của biểu thức chỉ có phép cộng,
trừ


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm b¶ng con.


205 + 60 + 3 = 265 +3
= 268
268 - 68 + 17 = 200 +17
- GV nhËn xÐt, söa sai cho HS sau mỗi


lần giơ bảng.


= 217
462 - 40 + 7 = 422 + 7
= 429



<i><b>b. Bài 2:</b></i> (79): Củng cố tính giá trị cđa
biĨu thøc chØ cã tÝnh nh©n, chia.


- GV gäi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm
- GV yêu cầu HS làm vµo vë. 15 x 3 x 2 = 45 x 2


- GV theo dâi HS lµm bµi = 90


48 : 2 : 6 = 24 : 6 ; 8 x 5 : 2 = 40 : 2
= 4 = 20
- GV gäi HS nhËn xÐt - 2HS nhËn xÐt


- GV nhË xÐt


<i><b>c. Bµi 3:</b></i> (79): Cđng cè về điền dấu


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 2HS lên


bảng làm


55 : 5 x 3 > 32


- GV theo dâi HS lµm bµi 47 = 84 - 34 - 3
20 + 5 < 40 : 2 + 6


- GV gọi HS đọc bài, nhận xét - 2HS đọc bài - nhận xét.


- GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>d. Bài 4</b></i>: (79) Giải đợc bài tốn có 2
phép tính


- Gäi HS nªu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Phân tích bài toán ? - 2 HS phân tích bài toán
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1 HS


lên bảng Bài giải


Cả 2 gói mì cân nặng là:
80 x 2 = 160 (g)


Cả 2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng là:
160 + 455 = 615 (g)


ĐS: 615 kg
- GV gäi HS nhËn xÐt - 2HS nhËn xÐt


- GV nhËn xét - ghi điểm
<b>III. Củng cố - dặn dò</b>
- Nêu lại qui tắc? (2HS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 4:</b>

<b> </b>

<b>ChÝnh t¶ (nghe viÕt)</b>

<b>Đôi bạn</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Rèn kĩ năng viết chính tả:



1. Nghe - vit chớnh xỏc, trỡnh bày đúng đoạn 3 của truyện Đôi bạn.


2. Làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu, dấu thanh dễ lẫn: ch/tr, dấu hỏi, dấu
ngã


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- 3 băng viết 3 văn của BT 2 a
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>A. KTBC</b></i>: GV đọc: Khung cửi, mát rợi, sởi ấm (HS viết bảng con)
- HS + GV nhận xét.


<i><b>B. Bµi míi.</b></i>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b> - ghi đầu bài.
<b>2. H ớng dẫn nghe viết:</b>


a. Hớng dẫn HS chn bÞ:


- GV đọc đoạn chính tả - HS chú ý nghe
- 2HS đọc lại bài.
- GV hớng dn HS nhn xột chớnh t:


+ Đoạn viết có mấy câu ? - 6 câu


+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa ? - Chữ đầu đoạn, đầu câu, tªn riªng cđa
ngêi


+ Lời của bốn viết nh thế nào ? - Viết sau dấu 2 chấm….


- GV đọc một số tiếng khó - HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS


b. GV đọc bài - HS nghe viết vào vở
- GV theo dõi uấn nắn cho HS.


c. ChÊm ch÷a bµi


- GV đọc lại bài - HS sốt lỗi bằng bút chì
- GV thu bài chấm điểm


- GV nhÉn xÐt bµi viÕt
<b>3. HD lµm bµi tập </b>


* Bài 2: 2 (a): Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài CN


- GV dán lên bảng 2 băng giấy - 3 HS lên bảng thi làm bài.


- HS c kết quả - HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận bài đúng.


a. Ch©n tr©u, ch©u chÊu, chËt chéi - trật
tự chầu hẫu - ăn trầu


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại ND bài ? (1HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.



<i><b>* Đánh giá tiết học.</b></i>


<b>Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2096</b>


<b>Tiết 1:</b>

<b> </b>

<b>Toán</b>


<b>Tính giá trị biểu thức (tiếp)</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>
Giúp HS


- Biết cách tính giá trị biểu thức có các phép cộng, trừ, nhân, chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Xếp 8 hình thành hình tứ giác (hình bình hành ) theo mẫu.
<b>B. Các hoạt ng dy hc</b>


<b>I. Ôn luyện:</b>


- Làm BT 2 + BT 3 (2HS) (tiÕt 78)
- HS + GV nhËn xÐt.


<b>II. Bµi míi:</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn thực hiện tính giá trị của biểu thức có các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia.


* HS nắm đợc quy tắc thực hiện


- GV viÕt lên bảng 60 + 35 : 5 - HS quan s¸t



+ Em hãy đọc biểu thức này ? - Biểu thức 60 cộng 35 chia 7
+ Em hãy tính giá của biểu thức trên ? - 1 HS tính:


60 + 35 : 5 = 60 + 7
= 67


+ Tõ vÝ dơ trªn em hÃy rút ra quy tắc ? - HS nêu quy tắc -> nhiều HS nhắc lại
- GV viết bảng 86 - 10 + 4 - HS quan sát


+ Em hãy áp dụng qui tắc để tính giá
trị ca biu thc ?


- HS làm vào nháp + 1HS lên bảng
86 - 10 x 4 = 86 - 40


= 46
- GV gọi HS nhắc lại cách tính ? - 1HS nêu cách tính
<b>2. Hoạt động 2</b>: Thực hành


<i><b>a. Bài 1</b></i>. áp dụng quy tắc để tính giá tr
ca biu thc


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm vào vở + 2HS lên bảng làm
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 2HS lên


bảng làm


253 + 10 x 4 = 235 + 40


= 293


- GV theo dâi HS lµm bµi 93 - 48 : 8 = 93 - 6
= 87….
- GV gäi HS nhËn xÐt - HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm


<i><b>b. Bài 2:</b></i> áp dụng qui tắc tính giá trị
của biểu thức và điền đúng các phộp
tớnh


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào SGK và gọi


HS lên bảng làm.


- HS lµm vµo SGK
- GV theo dâi HS lµm bµi 37 - 5 x 5 = 12


180 : 6 + 30 = 60
30 + 60 x 2 = 150
282 - 100 : 2 = 91
- GV gäi HS nhËn xÐt - HS nhËn xét bài
- GV nhận xét ghi điểm


<i><b>c. Bi 3:</b></i> áp dụng qui tắc để giải đợc
bài toán cú li vn.


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS phân tích bài toán - 2 HS phân tích bài toán


- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1 HS


lên bảng làm bài Bài giải


Túm tt C m v ch hỏi đợc số táo là:
Mẹ hái: 60 quả táo 60 + 35 = 95 (qu)


Đ
Đ
Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Chị hái 30 Mỗi hộp có số táo là:


Xp u: 5 hp 95 : 5 = 19 (qu)


1 hộp : quả táo ? Đáp số: 19 quả


- GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét bài - ghi điểm


<i><b>d. Bài 4:</b></i> Củng cố về xếp hình


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT
- HS quan sát hình mẫu
- HS thảo luận cặp xếp hình
- GV tổ chøc cho HS thi xÕp h×nh - HS thi xếp hình


- GV nhận xét, tuyên dơng
<b>III. Củng cố dặn dò</b>



- Nêu lại quy tắc tính giá trị của biểu
thức


- 2HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


* Đánh giá tiết học.


<b>Tiết 2:</b>

<b> </b>

<b>ChÝnh t¶ (nhí viÕt)</b>


<i><b> Về quê ngoại </b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Rèn kĩ năng viết chÝnh t¶.


1. Nhớ viết lại chính xác nội dung, đúng chính tả,trình bày đúng (theo thể thơ
lục bát) 10 dịng thơ đầu của bài Về quê ngoại.


2. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc thanh d ln: tr/ch; du
hi /du ngó.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 3 tổ phiếu khổ to viết ND BT 2a.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KTBC:</b> - GV đọc: Châu chấu, chật chội, trật tự (HS viết bảng con)
- GV nhận xột.



B. Bài mới


<b>1. Giới thiệu bài</b> - ghi đầu bµi
<b>2. HD häc sinh nhí, viÕt :</b>
a. HD häc sinh chn bÞ


- GV đọc 10 dịng đầu bài thơ về quê
ngoại


- HS nghe


- 2 HS đọc thuộc lịng đoạn thơ, cả lớp
đọc thầm.


+ Nêu cách trình bày thể thơ lục bát? - Câu sáu lùi vào 2 ô so với lề vở.
- Câu 8 lùi vào 1 ô so với lề vở
- HS đọc thầm lại đoạn thơ
- GV đọc 1 số tiếng khó: hơng tri, rớu


rít, rực màu, lá thuyền.


- HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS


b. HD häc sinh viÕt bµi .
- GV cho HS ghi đầu bài


- GV cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở
cách trình bày.



- HS ghi đầu bài


- HS c thm li 1 lần đoạn thơ.
- HS gấp SGK, nhớ viết bài
c. Chấm chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV thu vë chÊm ®iĨm
- GV nhËn xÐt bµi viÕt
<b>3. HD lµm bài tập </b>


<i><b>* Bài 2</b></i>: (a) Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân


- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng - 3 tốp HS (nối tiếp 6 em) nèi tiÕp nhau
lµm bµi tËp.


- HS nhận xét.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.


+ C«ng cha trong nguồn chảy ra
-kính cha - cho tròn - ch÷ hiÕu


- HS chữa bài đúng vào vở.
<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>


- VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học


<b>Tiết 3:</b>

<b> </b>

<b>Tù nhiªn x· héi</b>



<i><b>Hoạt động công nghiệp - thơng mại </b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bµi häc, HS biÕt;


- Kể tên một số hoạt động công nghiệp, thơng mại của tỉnh (thành phố) nơi các
em đang sống.


- Nêu đợc ích lợi của các hoạt động công nghiệp, thơng mại.
<b>II. Đồ dùng dy - hc:</b>


- Các hình trang 60, 61 (SGK)


- Tranh ảnh su tầm về chợ hoặc cảnh mua bán…..
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KTBC: </b></i>- Kể tên 1 số hoạt động nơng nghiệp ?
- Nêu ích lợi của hoạt động nơng nghiệp ?


- HS + GV nhËn xÐt.


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>a. Hoạt động 1</b>: Làm việc theo cặp


<i><b>* Mục tiêu</b></i>: Biết đợc những hoạt động công nghiệp ở tỉnh, nơi các em đang
sống.


<i><b>* TiÕn hµnh:</b></i>



- Bớc 1: GV nêu yêu cầu - Từng cặp HS kể cho nhau nghe về
hoạt động công nghiệp ở tỉnh , nơi em
đang sống.


- Bíc 2: GV gäi 1 số cặp trình bày - 1số cặp trình bày trớc líp.
- HS nhËn xÐt bỉ sung.


* Gv giới thiệu thêm một số hoạt động nh: Khai thác quặng (ở văn bàn ), kim
loai đồng hồ (Bát Xát), lắp ráp ô tô, xe máy…đều gọi là hoạt động công nghiệp.
b. Hoạt động 2: Hoạt động theo nhóm


* Mục tiêu: Biết đợc các hạot động
công nghiệp và ích lợi của hoạt động
đó


* TiÕn hµnh:


- Bíc 1: GV yêu cầu HS làm việc cá
nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Bc 2: GV gọi 1 số HS nêu - HS nêu tên hoạt động đã quan sát đợc
- Bớc 3: GV gọi HS nêu - 1 số nêu ích lợi của các hoạt động


c«ng nghiƯp.


* GV giới thiệu và phân tích về các hoạt động và sản phẩm từ các hoạt động đó
nh:


- Khoan dầu khí cung cấp chất đốt
nhiên liệu để chạy máy.



- DƯt cung cÊp v¶i, lơa…


* Kết luận: Các hoạt động nh khai thác
than, dầu khí, dệt ….gọi là hoạt động
cơng nghiệp


<b>c. Hoạt động 3</b>: Làm việc theo nhóm


<i><b>* Mục tiêu:</b></i> Kể đợc tên một số chợ,
siêu thị, siêu thị, cửa hàng và một số
mặt hàng đợc mua bán ở đó.


<i><b>* TiÕn hµnh </b></i>


- Bíc 1: GV chia nhãm - HS th¶o luËn theo yêu cầu trong SGK
- Bớc 2: GV gọi 1 số nhóm trình bày


KQ


- 1 số nhóm trình bày trớc lớp.


VD: ở siêu thị bán : Bánh kẹo, hoa quả,
đồ ăn sẵn, quần áo…


<i><b>*Kết luận</b></i>: Các hoạt động mua bán gọi
là hoạt động thơng mại


d. Hoạt động 4: Chơi trò chơi bỏn hng



<i><b>* Mục tiêu:</b></i> Giúp HS làm quen với HĐ
mua bán.


<i><b>* Tiến hành:</b></i>


- Bc 1: GV t tỡnh hung - Các nhóm chơi đóng vai : 1 vài ngời
bán, một số ngời mua.


- Bớc 2: - 1 số nhóm đóng vai


- nhãm kh¸c nhËn xÐt.
<b>III. Cđng cè - dặn dò </b>


- Nêu lại ND bài ?


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<i><b>* Đánh giá tiết học.</b></i>


<b>Tiết 4:</b>

<b> </b>

<b>Tập làm văn</b>


<b>Nghe kể: Kéo cây lúa lên</b>


<b>Nói về thành thị, nông thôn</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
Rèn kĩ năng nói:


1. Nghe - nh nhng tỡnh tiết chính để kể lại đúng nội dung truyện vui Kéo cây
lúa lên. Lời kể vui, khôi hài.



2. Kể đợc những điều em biết về nông thôn (hoặc thành thị ) theo gợi ý trong
SGK. Bài nói đủ ý nói về nơng thơn (thành thị )


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KTBC:</b>


- Lµm BT1 + 2 (tiÕt 15) -> (2HS)
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>- ghi đầu bài
<b>2. HD häc sinh lµm bµi tËp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS đọc thầm gợi ý, quan sát tranh
minh hoạ.


- GV kĨ lÇn thø nhÊt cho HS nghe - HS nghe
- GV hỏi:


+ Truyện này có những nhân vật nào? - Chàng ngốc và vợ
+ Khi thấy lúa ở ruộng ở nhà mình bị


xu, chng ngc ó lm gỡ?


- Kéo cây lúa lên cho cao hơn ruộng
lúa nhà bên cạnh.


- V nhà anh chàng khoe gì với vợ ? - Chàng ta khoe đã kéo cây lúa cao hơn
ruộng lúa nhà bên cạnh.


+ Chị vợ ra đồng thấy kết quả ra sao ? - Cả ruộng lúa nhà mình héo rũ.


+ Vì sao cây lúa nhà chàng ngốc bị


hÐo ?


- Cây lúa bị kéo lên đứt rễ nên héo rũ.
- GV kể lại lần 2 - HS nghe


- 1HS giỏi kể lại câu chun
- Tõng cỈp HS tËp kĨ


- GV gäi HS thi kÓ - 3 - 4 HS thi kÓ


- HS nhËn xÐt - b×nh chän
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.


b. Bài tập 2: Gọi HS nêu u cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập + gọi ý SGK
- HS nói mình chọn nói về đề tài gì
- GV mở bảng phụ đã viết gợi ý v


giúp HS hiểu gợi ý (a) của bài


- HS nghe


- 1 HS lµm mÉu - HS nhËn xÐt
- GV gọi HS trình bày - 1số HS trình bày bài trớc lớp


- HS nhận xét, bình trọn
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>



- Nêu lại ND bài - 1HS


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009</b>


<b>Tiết 1:</b>

<b> </b>

<b>To¸n</b>

<i><b> Lun tËp</b></i>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS cđng cè về tính giá trị của biểu thức có dạng:
- Chỉ cã c¸c phÐp tÝnh céng, trõ.


- Chỉ có các phép tớnh nhõn, chia.
<b>B. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>I. Ôn luyện</b>: Nêu qui tắctính giá trị biểu thức khi có các phÐp tÝnh céng, trõ,
nh©n, chia? (3HS)


- HS + GV nhËn xÐt.
<b>II. Bµi míi:</b>


<b>1. Hoạt động 1</b>: Bài tập


* Bài 1 + 2 +3: áp dụng các qui tắc đã học để tính giá trị của biểu thức.
a. Bài 1: (81): Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT


- HS lµm vµo vë + 1 HS lên bảng làm


- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1 HS


lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV gäi HS nhËn xÐt - HS nhËn xÐt bài bạn
- GV nhận xét - ghi điểm


b. Bài 2 (81): Gọi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu yêu cầu
Gọi HS nêu cách tính ? - 1HS nêu


Yêu cầu HS làm vào bảng con 375 - 10 x 3 = 375 - 30
= 345
- GV söa sai cho HS sau mỗi lần giơ


bảng


306 + 93 : 3 = 306 + 31
= 337
c. Bài 3: (81): Gọi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu yêu cầu BT
Gọi HS nêu cách tính ? - 1HS


Yêu cầu làm vào nháp 81 : 9 + 10 = 9 + 10
= 19
20 x 9 : 2 = 180 : 2
= 90


- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. - 2HS đọc bài; - HS khác nhận xét.
- GV nhận xét - ghi điểm


d. Bài 4: áp dụng qui tắc để tính đúng


kết quả sau đó nối đúng vào giá trị của
biểu thức.


- GV gäi HS nêu yêu cầu BT. - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào SGK + 1HS


lên bảng lớp làm 90 39
130


120 68
- GV gäi HS nhËn xÐt - HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài ? - 1HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


* Đánh giá tiết học


<b>TiÕt 2:</b>

<b> </b>

<b>ThĨ dơc:</b>


<i><b>Ơn đội hình đội ngũ và thể dục </b></i>



<i><b>rèn luyện t thế và kỹ năng vận động cơ bản.</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Yêu cầu thực hiện động tác tơng
đối chính xác.


- Ôn đi vuợt chớng ngại vật, di chuyển hớng phải, trái. Yêu cầu thực hiện động
tác tơng đối chính xỏc.


<b>II. Địa điểm - phơng tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.


- Phơng tiện: Còi, kẻ sẵn các vạch chuẩn bị cho bài tập di chuyển hớng phải,
trái.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>


Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức


<b>A. Phần mở đầu </b> 5 - 6


80 : 2 x 3 50 + 20 x 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>1. NhËn líp: </b></i> - §HTT + KĐ
- Cán sự báo cáo sĩ số


- GV nhận lớp, phỉ biÕn ND bµi
häc


x x x x x


<i><b>2. Khởi động:</b></i> x x x x x


- Chạy chậm theo 1 hàng dọc x x x x x
- Khởi ng cỏc khp


- Trò chơi: Kết bạn


<b>B. Phần cơ bản </b> 22 - 25'


1. Ôn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số.


- ĐHTL:


x x x x x
x x x x x
+ Tập từ 2 -3 lần liên hoàn các
động tác


+ GV chia tỉ cho HS tËp lun
- GV quan s¸t, sưa sai cho HS


<i><b>2. Ôn đi vuợt chớng ngại vật</b></i>
<i><b>thấp di chuyển hớng phải, trái.</b></i>


- ĐHTL:


x x
x x
x x


+ C¶ líp thùc hiƯn - GV điều


khiển


- GV quan sát, sai cho HS.
- GV cho các tổ thi đua biểu
diễn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, (1 lần)


- GV nhn xột ỏnh giỏ.


<i><b>3. Chơi trò chơi</b></i>: Đua ngựa - GV cho HS khởi động kĩ các
khớp, nhắc lại cách phi ngựa.
- HS chơi trị chơi


- GV quan s¸t sưa sai.


<b>C. Phần kết thúc</b>: 5' - ĐHXC:


- Đứng tại chỗ vỗ tay, h¸t x x x x
- GV cïng HS hƯ thèng bµi x x x x
- GV cïng HS hƯ thèng bµi


- GV giao bµi tËp vỊ nhµ


<b>TiÕt 3:</b>

<b> </b>

<b>Tù nhiªn x· héi:</b>


<i><b> Làng quê và đô thị</b></i>



<b>I. Mục tiêu : Sau bài học, HS có khả năng:</b>
- Phân biệt sự khác nhau giữ làng quê và đô thị



- Liên hệ với cuộc sống và sinh hoạt của nhân dân ở địa phơng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trong SGK trang 62, 63.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC:</b>


- Kể tên 1 số hoạt động CN , thơng mại của tỉnh em ?
- Nêu ích lợi của hoạt động đó ?


<b>2. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>* Mục tiêu</b></i>: Tìm hiểu về phong cảnh, nhà cửa, đờng xá ở làng quê và đơ thị.
* Tiến hành:


- Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm


+ GV híng dÉn HS quan s¸t tranh - HS quan sát tranh và ghi lại KQ theo
bảng.


+ Phong cảnh nhà cửa (làng quê) (đô
thị)


+ HĐ của ND….
- Bớc 2: GV gọi đại diện nhóm trình


bµy


- Đại diện nhóm trình bày KQ thảo
luận



- Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
- GV nghe - nhËn xÐt.


<i><b>* Kết luận:</b></i> ở làng quê ngời dân thờng sống bằng nghề trồng trọt, chăn nuôi,
chài lới và các nghề thủ công… ở đô thị ngời dân thờng đô thị ngời dân đi làm
công sở, cửa hàng, nhà máy…


<b>b. Hoạt động 2:</b> Thảo nhóm


<i><b>* Mục tiêu</b></i>: Kể đợc tên những nghề
nghiệp mà ngời dân ở làng quê và đô
thị thờng làm.


<i><b>* TiÕn hµnh:</b></i>


- Bíc 1: Chia nhãm


+ GV chia các nhóm - Mỗi nhóm căn cứ vào KQ thảo luận ở
HĐ1 để tìm ra sự khác biệt.


Bíc 2: Giáo viên gọi các nhóm trình
bày KQ


- 1 số nhóm trình bày theo bảng
Nghề nghiệp ë


quª


Nghề nghiệp ở ụ


th


+ Trồng trọt
+


+ Buôn bán
+..


Bớc 3: GV gọi các nhóm liên hệ - Tõng nhãm liªn hƯ về nơi các em
®ang sèng cã những nghề nghiệp và
HĐ nµo.


- GV nói thêm cho HS biết về sinh
hoạt của làng quê và đô thị


- HS nghe


* GV gọi HS nêu kết luận - 2HS nêu - nhiều HS nhắc lại
<b>c. Hoạt động 3:</b> Vẽ tranh.


<i><b>* Mục tiêu</b></i>: Khắc sâu và tăng thêm
hiểu biết của HS về đất nớc.


<i><b>* TiÕn hµnh:</b></i>


GV nêu chủ đề: Hãy về thành ph, th
xó quờ em.


- HS nghe



- GV yêu cầu mỗi HS vẽ tranh - HS vẽ vào giấy
- GV yêu cầu HS trng bày tranh - HS trng bày theo tổ
- GV nhận xét, tuyên dơng


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
<b> </b>


<b>Tit 4:</b>

<b> </b>

<b> Hoạt động tập thể</b>
<b> Chăm sóc nghĩa trang liệt sỹ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>


<b>Tæ khèi nhËn xÐt</b>


<b>Đạo đức:</b>
<b>Tiết 16:</b>


<i><b>BiÕt ¬n th¬ng binh liƯt sÜ (T2)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết làm những cơng việc phù hợp để tỏ lòng biết ơn các thơng binh
liệt sĩ


- HS có thái độ tơn trọng biết ơn các thơng binh, gia đình liệt sĩ .
<b>II. Tài liệu và phơng tiện:</b>


- Một số bài hát về chủ đề bài học.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. KTBC: </b>Em hiÓu thơng binh, liệt sĩ kà những ngời nh thế nào? (2HS)


- HS + GV nhËn xÐt.


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>a. Hoạt động 1</b>: Xem tranh và kể về những ngời anh hùng.


<i><b>* Mục tiêu</b></i>: Giúp HS hiểu rõ hơn về gơng chiến đấu, hi sinh của các anh hùng,
liệt sĩ thiếu niên.


<i><b>* TiÕn hµnh:</b></i>


- GV chia nhóm và phát triển mỗi
nhóm 1 tranh


- HS nhận tranh
- GV yêu cầu HS thảo luận theo yêu


cầu câu hỏi. VD:


- HS th¶o luËn trong nhãm theo câu
gọi ý.


+ Ngời trong tranh ảnh là ai ?


+ Em biết gì về gơng chiến đấu hi sinh
của anh hùng, liệt sĩ đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV gäi c¸c nhãm trình bày. - Đại diện các nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét



- GV nhận xét, tuyên duơng


<b>b. Hoạt động 2</b>: Báo kết quả điều tra tìm hiểu về các hoạt động đền ơn đáp
nghĩa các thơng binh, gia đình liệt sĩ ở địa phơng.


<i><b>* Mục tiêu</b></i>: Giúp HS hiểu rõ các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa các gia đình thơng
binh, liệt sĩ ở địa phơng có ý thức tham gia hoặc ủng hộ các hoạt động ú


<i><b>* Tiên hành </b></i>


- GV gọi các nhóm trình bày - Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả điều tra.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nhËn xÐt, bỉ sung vµ nh¾c nhë


HS tích cực ủng hộ, tham gia các hoạt
động đền ơn đáp nghĩa ở địa phơng.
<b>c. Hoạt động 3</b>: HS múa hát, đọc thơ,
kể chuyện,…về chủ đề biết ơn thơng
binh, liệt sĩ.


GV gọi HS - 1 số HS lên hát


- 1 số HS đọc thơ
- 1số HS kể chuyện
- GV nhận xét, tuyên dơng


- GV nêu kết luận chung: Thơng binh
liệt sĩ là những ngời đã hi sinh xơng


máu vì tổ quc.


<b>3. Dặn dò: </b>


- Về nhà học bàI, chuẩn bị bài
* Đánh giá tiết học


<b>Thủ công</b>
<b>Tiết 16</b>:


<i><b>Cắt, dán chữ E</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách kẻ, cắt dán chữ E.


- K, ct, dỏn c ch E ỳng qui trình kĩ thuật
- HS u thích cắt chữ.


<b>II. Chn bÞ cđa GV:</b>


- Mẫu chữ E đã cắt dán và mẫu chữ dán.
- Tranh qui trình kể, dán chữ E.


- Giấy TC, thớc, kéo, hồ dán….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T/gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
5' 1. Hoạt động 1: - GV giới thiệu mẫu chữ E - HS quan sát



GV híng dÉn
g/o vµ nhËn xÐt


+ Nét chữ rộng mấy ơ ? + Nét chữ rộng 1 ơ.
+ Có đặc điểm gì giống nhau ? + Nửa phía trên và


phÝa díi gièng
nhau.


- GV dùng chữ mẫu gấp đôi
theo chiều ngang.


- HS quan sát
10' 2. Hoạt động 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

mÉu


- Bớc 1: Kẻ
chữ E


- Lật mặt sau tờ giấu TC, kẻ, cắt
1 hình chữ nhật dài 5 ô, rộng 2
ô rỡi.


- HS quan sát


- Chấm các điểm đánh dấu hình
chữ E vào HCN. Sau đó kẻ chữ
E theo các điểm đã đánh dấu.



- HS quan s¸t


- Bíc 2: Cắt
chữ E


- Gp ụi hỡnh ch nht k ch
E theo dấu giữa. Sau đó cắt theo
đờng kẻ nửa chữ E, bỏ phần
gạch chéo.


- HS quan s¸t


- Bớc 3: Dán
chữ E


- Thực hiện dán tơng tự nh bài
trớc


- HS quan s¸t
- GV tỉ chøc cho HS kỴ, cắt


chữ E.


- HS thc hnh.
12' 3. Hot ng 3:


Học sinh thực
hành cắt,dán
chữ E



- HÃy nhắc lại cách kẻ, cắt, dán
chữ E


- HS nhắc lại


- GV nhận xét và nhắc lại các
bớc


+ B1: Kẻ chữ E
+ B2: Cắt chữ E
+ B3: Dán chữ E


- GV tổ chức cho HS thùc hµnh - HS thùc hµnh CN
- GV quan sát, uấn nắn cho HS.


* Trng bày SP - GV tỉ chøc cho HS trng bµy
SP


- HS trng bày SP
- GV đánh giá SP thực hành của


HS


- HS nhËn xét


<b>IV. Nhận xét - dặn dò.</b>


- GV nhn xột sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và k nng thc hnh ca
HS.



- Dặn dò giờ học sau.


<i><b>Thứ t ngày 20 tháng 12 năm 2006</b></i>


<b>Mĩ Thuật:</b>
<b>Tiết 16:</b>


<i><b>Vẽ màu vào hình có sẵn.</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS hiểu biết hơn về tranh dân gian Việt Nam và vẻ đẹp của nó
- Vẽ màu theo ý thích có độ đậm nhạt.


- HS thÝch nghƯ tht d©n téc.
<b>II. ChuÈn bÞ </b>


GV: Su tầm 1 số tranh dân gian có để tài khác nhau,1 số bài vẽ của HS lp tr
-c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Màu các loại


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi</b></i> - ghi đầu bài.


<b>1. Hot ng 1</b>: Gii thiu tranh dõn gian.


- GV giíi thiƯu mét sè tranh d©n gian: - HS quan sát
Tranh dân gian là các dòng tranh cæ



truyền của Việt Nam, có tính nghệ
thuật độc đáo…


- HS nghe


<b>2. Hoạt động 2</b>: Cách vẽ màu


- GV cho HS xem tranh đấu vật - HS quan sát và nhận xét.


+ Nªu các hình vẽ ở tranh ? - Tranh vẽ các dàng ngời ngồi các thế
vật


- GV gi ý HS tự tìm màu để vẽ:
+ Có thể vẽ màu nền trớc sau đó vẽ
màu ở các hình ngời sau.


- HS nghe


<b>3. Hoạt động 3</b>: Thực hành. - HS tự vẽ màu vào hình ý thích
<b>4. Hoạt động 4</b>: Nhận xét, đánh giá


- GV gäi HS nhËn xÐt


- GV nhận xét, khen những bài vẽ đẹp.


- HS nhËn xÐt bài vẽ của bạn


<i><b>* Dặn dò</b></i>



- Su tầm thêm tranh d©n gian


- Tìm tranh ảnh, vẽ về đề ti b i


<i><b>Thứ năm ngày 21 tháng 12 năm 2006</b></i>


<b>ThĨ dơc:</b>


<b>Tiết 32</b>:

<i><b>Ơn thể dục rèn luyện t thế cơ bảnvà đội hình đội ngũ.</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi vợt chớng ngại vật, di chuyển hớng phải
trái. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối đúng và chính xác.


- Chơi trị chơi " Con cóc là cậu ơng trời". u cầu biết cỏch chi v chi mt
cỏch tng i ch ng.


<b>II. Địa điểm phơng tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Còi, kẻ sẵn các vạch cho bài tập.
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Đ/lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>A. Phần mở đầu:</b> 5'


<i><b>1. Nhận lớp: </b></i> - ĐHTT:


- Cán sự tập trung, b¸o c¸o sÜ sè. x x x x


- GV nhËn líp, phỉ biÕn ND bµi


häc


x x x x
x x x x


<i><b>2. K§:</b></i>


- Chạy chậm theo hàng dọc
- Khởi động soay các khớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1. Ôn tập hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, đi vựơt chíng ng¹i vËt
thÊp, di chun hớng phải, trái.


- ĐHTL:


x x x x
x x x x


+ C¶ líp thùc hiƯn díi sù chỉ
huy của GV (mỗi ND tập 3 lần)
+ GV chia tỉ: HS tËp lun
- GV quan s¸t, sửa sai cho HS.
* Biểu diễn thi đua giữa các tỉ - GV cho tỉ tËp lun thi


- GV nhận xét, tuyên dơng.
2. Tập phối hợp các động tác: Tập



hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm
số, quay phải, quay trái, đi đều 1 -4
hàng dọc, đi chuyển hớng phải, trái


- GV ®iỊu khiĨn cho HS tËp
- GV quan sát, sửa sai cho HS.


3. Chơi trò chơi : Con cóc là cậu
ông trời


- GV cho HS khởi động soay
các khớp.


- HS chơi trò chơi:
- GV nhận xét.


<b>C. Phần kết thúc </b> 5' - ĐHXL:


- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát x x x x
- GV cïng HS hƯ thèng bµi x x x x
- GV nhËn xÐt giê học, giao BTVN.


<b>Tập viết:</b>
<b>Tiết 16:</b>


<i><b>Ôn Chữ Hoa M</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách viết chữ hoa M (viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy


định) thông qua bài tp ng dng:


+ Viết tên riêng: Mạc Thị Bởi bằng chữ cỡ nhỏ.


+ Viết các câu ứng dụng: Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn
núi cao bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- MÉu ch÷ viÕt hoa M.


- GV viết sẵn câu tục ngữ lên bảng.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. KTBC:</b>


- Nhắc lại từ và câu ứng dụng tiết 15 (1 HS)
- HS + GV nhËn xÐt.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bài</b> - ghi đầu bài.
<b>2. HD học sinh viết trên bảng con.</b>
a. Luyện viết chữ hoa:


- GV yêu cầu HS quan sát chữ viết
trong vở TV


- HS quan sát và trả lời
+ Tìm các chữ hoa có trong bài - M, T, B


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

cách viết.



- HS nghe và quan s¸t.


- GV đọc M, T, B - HS viết vào bảng con 3 lần
- GV quan sát, sửa sai cho HS.


b. HS viÕt tõ øng dông.


- GV gọi HS đọc - 2HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu: Mạc Thị Bởi là 1 nữ


du kích hoạt động ở vùng địch tạm
chiếm…


- HS nghe


- GV đọc: Mạc Thị Bởi - HS tập viết trên bảng con
- GV quan sát sửa sai.


c. HS viÕt c©u øng dơng:


- GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu ND câu tục ngữ :


Khuyªn con ngời phải đoàn kết. Đoàn
kết sẽ tạo nên sức m¹nh


- HS nghe


- GV đọc: Một, Ba - HS viết bảng con 2 lần


- GV sửa sai cho HS


<b>3. H íng dÉn viÕt vë TV</b>


- GV nêu yêu cầu - HS nghe


- GV quan sát, uấn nắn cho HS - HS viết bài vào vở TV
<b>4. Chấm chữa bài;</b>


- GV thu bài chấm điểm
- GV nhận xét bài viết.
<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài, chuẩn bị bài.
* Đánh giá tiết học


<b>Tp c</b>
<b>Tit 48</b>:


<i><b>Ba điều ớc </b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:


- Chó ý các từ ngữ: Thợ rèn, tấp nập,rình rập, bồng bÒnh…


- Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng; gây ấn tợng ở những từ gợi tả,
gợi cảm.



2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Con ngời chỉ thực sự sung sớng khi làm iu cú
ớch, c mi ngi quý trng.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>


<b>A. KTBC</b>: - Đọc thuộc bài: Về quê ngoại (2HS)
- Nêu ND bài ? (1HS)


- HS + GV nhËn xÐt
<b>B. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài


GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp


gi¶i nghÜa tõ.


- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc câu.
- Đọc từng đoạn trớc lớp


+ GV gọi HS chia đoạn - 1HS chia đoạn
- HS nối tiếp đọc đoạn
+ GV gọi HS giải nghĩa - HS giải nghĩa từ mới.


- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo N4


- Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh tồn bài
<b>3. Tìm hiểu bài: </b>


- Nêu 3 điều ớc của chàng thợ săn ? - Chàng ớc đợc làm vua, sống giữ sự
quý trọng của dân làng mới là sự đáng
mơ ớc.


- NÕu cã 3 ®iỊu íc, em sẽ ớc những
điều gì ?


- HS phát biểu.
<b>4. Luyện đọc lại </b>


- GV gọi HS thi đọc - 4HS tiếp nhau thi đọc 4 đoạn truyện
- 1 - 2 HS đọc cả bài.


- HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm


<b>5. Cđng cè - dặn dò </b>


- Nêu ND chính của bài ? - 1HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài


* Đánh giá tiết học


<b>Âm nhạc:</b>
<b>Tiết 16</b>:



<i><b>Kể chuyện âm nhạc: Cá heo với âm nhạc </b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Qua truyện kể, các em biết nhạc cịn có tác động tới loài vật.
- Biết tên gọi các nốt nhạc và tìm vị trí các nốt nhạc qua trị chơi.
<b>II. Chuẩn b ca GV:</b>


- Đọc kỹ câu chuyện.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>1. KTBC:</b> Hát bài ngày mùa vui (lời 1 + 2) (2HS)
- HS + GV nhËn xÐt.


2. Bµi míi:


<b>a. Hoạt động 1</b>: Kể chuyện âm nhạc
- GV đọc cho các nghe chuyện: Cá heo
với âm nhạc


- HS chú ý nghe
- GV đọc từng đoạn ngắn và đặt câu


hái


- HS nghe và trả lời theo nội dung đợc
nghe.



- GV kết luận: Âm nhạc khơng chỉ có
ảnh hởng đối với con ngời mà cịn có
tác động tới một số loài vật.


- HS nghe


- GV bắt nhịp cho HS hat 1 - 2 bài đã
học


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

nhạc


GV giới thiệu: Các nốt có tên là; §å
-Rª - Mi - Pha - Son - La - Si.


- HS quan s¸t nghe
- GV cho HS chơi trò chơi: 7 anh em


+ GV chọn 7 em, mỗi em mang tên
một nốt nhạc. 7 em đứng cạnh nhau
theo thứ tự


- HS nghe GV híng dÉn.


+ GV gọi tên nốt nào, em mang tên nốt
đó phải có và nói tiếp " Tơi tên là……"
theo tên nốt quy định và giơ tay lên
cao. Ai nói sai tên mình là thua cuộc.
- GV nhn xột chung.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>



- Nêu tên 7 nốt nhạc ? - 2HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


* Đánh giá tiết học.


<b>Sinh ho¹t líp:</b>


</div>

<!--links-->

×