Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài giảng ĐỀ THI THỬ ĐH CÓ ĐÁP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.39 KB, 5 trang )

SỞ GD-ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ANH SƠN II
Lớp: 12A
1
ĐỀ THI THỬ ĐH - CĐ NĂM HỌC 2010- 2011(LẦN 2)
Môn: HÓA HỌC_ Khối A, B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 294

Họ, tên thí sinh:.............................................................Số báo danh: 065173948
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; I =
127;Na = 23 Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Sr = 88; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
Ag = 108, Ba = 137.
Câu 1. Cho 4,6 gam Na vào 100,0 ml dd HCl thì thu được dd có chứa 9,85 gam chất tan. Xác định
nồng độ mol/l của dd HCl?
A. 0,5M B. 1,5M C. 1,0M D. 2,0M
Câu 2: Cho các polime sau: polietilen; xenlulozơ; protein; tinh bột; nilon-6; nilon-6,6;
polibutađien. Số chất polime tổng hợp là
A 6. B 5. C 4. D 3.
Câu 3: Hợp chất X có công thức CH
3
OOCCH
2
CH
3
. Tên của X là
A metyl propionat B metyl axetat C etyl axetat D. propyl axetat
Câu 4. Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào 150,0 ml dd Na
2
CO
3


1,0M thu được V lít CO
2
(đktc).
Mặt khác, cho từ từ 150,0 ml dd Na
2
CO
3
1,0M vào dd chứa a mol HCl thì thu được 2V lít CO
2
(đktc). Vậy giá trị của V là:
A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 2,80 lit D. 1,12 lít
Câu 5: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A tơ tằm B nilon-6,6 C tơ capron D tơ visco
Câu 6: Cho dãy các hợp chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, glixerol, ancol etylic,
anđehit axetic. Số hợp chất tạp chức có khả năng hòa tan Cu(OH)
2

A 3. B 5. C 4. D 6.
Câu 7. Lấy 2 thanh Al có cùng khối lượng đem nhúng vào dd muối Cu(NO
3
)
2
và dd muối
M(NO
3
)
n
, sau một thời gian PƯ lấy thanh Al ra thấy khối lượng thanh Al nhúng vào dd muối
Cu(NO
3

)
2
tăng 6,9% và thanh Al nhúng vào dd muối M(NO
3
)
n
tăng 29,7%. Biết số mol Al PƯ ở 2
dd là bằng nhau. Vậy muối M(NO
3
)
n
là:
A. Fe(NO
3
)
3
B. AgNO
3
C. Fe(NO
3
)
2
D. Pb(NO
3
)
2
Câu 8. Cho các chất sau: (1)axit axetic; (2)axit acrylic; (3)phenol và (4)axit oxalic. Sự sắp xếp
theo chiều tính axit tăng dần là
A. (2) < (3) < (1) < (4). B. (1) < (2) < (3) < (4).
C. (3) < (1) < (2) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2).

Câu 9. Cho khí CO đi qua hh X gồm CuO, Fe
2
O
3
và MgO ở t
0
cao thu được chất rắn Y và khí CO
2
.
Hấp thụ hết khí CO
2
bằng vôi trong dư thu được 30,0 gam kết tủa. Cho hh Y vào dd H
2
SO
4
đặc,
nóng dư. Tính thể tích khí SO
2
(đktc). SO
2
là sản phẩm khử duy nhất của H
2
SO
4
.
A. 8,96 lít B. 11,2 lít C. 5,60 lít D. 6,72 lít
Câu 10. Điện phân dd CuSO
4
với anot làm bằng Cu và catot làm bằng thép. Hãy cho biết tại anot
xảy ra quá trình nào sau đây?

A. 4OH
-
→ O
2
+ 2H
2
O + 4e B. Cu
2+
+ 2e → Cu
C. Cu → Cu
2+
+ 2e D. 2H
2
O→ O
2
+ 4H
+
+ 4e
Câu 11. Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Na
3
PO
4
B. HCl C. Ca(OH)
2
D. Na
2
CO
3
Câu 12. Cho 13,44 lít CO

2
(đktc) vào 100,0 gam dd NaOH 20%. Tính khối lượng muối trong dd
sau PƯ?
A. 31,8 gam B. 50,4 gam C. 42,0 gam D. 53,0 gam
1
Câu 13. Hãy cho biết trong pin điện cầu muối đóng vai trò gì?
A. Chuyển các electron từ điện cực anot sang điện cực catot
B. Chuyển các anion từ dd chứa anot sang dd chứa catot
C. Chuyển các cation từ dd chứa anot sang dd chứa catot
D. Chuyển các anion từ dd chứa catot sang dd chứa anot
Câu 14: Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, C
12
H
22
O
11
(saccarozơ), HCOONa,
NaCl, NH
4
NO
3
. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là
A. 7 và 6 B. 8 và 6 C. 8 và 5 D. 7 và 5
Câu 15: .Cho các chất: (1) amoniac, (2) metylamin, (3) anilin, (4) dimetylamin. Lực bazơ tăng

dần theo thứ tự nào sau đây?
A (1) < (2) < (3) < (4) B (3) < (1) < (2) < (4)
C (1) < (3) < (2) < (4) D (3) < (1) < (4) < (2)
Câu 16. Cho thanh Zn vào cốc (1) đựng dd HCl; cho bột Zn vào cốc (2) đựng dd HCl (cùng thể
tích và nồng độ mol/l) và Zn đều dư trong 2 PƯ đó. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. Khí ở cốc (2) thoát ra mạnh hơn cốc (1) B. Khí ở cốc (1) thoát ra mạnh hơn cốc (2)
C. Tốc độ thoát khí ở cả 2 cốc bằng nhau D. Khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn cốc (2)
Câu 17: Khử CH
3
CH
2
COOCH
3
bằng LiAlH
4
, t
o
thu được CH
3
OH và
A. CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
CH
2

COOH
C. CH
3
CH
2
CHO D. CH
3
CH
2
OH
Câu 18. Cho 4,8 gam kim loại kiềm thổ M vào dd HNO
3
loãng, nóng thì thu được 2,688 lít khí N
2
(đktc). N
2
là sản phẩm khử duy nhất của HNO
3
. Vậy kim loại M là:
A. Sr B. Ca C. Mg D. Ba
Câu 19. Cho các PƯ xảy ra sau đây: (1) AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(NO
3
)
3

+ Ag↓
(2) Cr + 2HCl → CrCl
2
+ H
2

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là:
A. Ag
+
, Fe
3+
, H
+
, Cr
2+
B. Cr
2+
, H
+
, Ag
+
, Fe
3+
C. Cr
2+
, H
+
, Fe
3+
, Ag

+
D. Ag
+
, Cr
2+
, H
+
, Fe
3+
Câu 20. Trong công nghiệp, điều chế NaOH bằng phương pháp đpdd NaCl có màng ngăn. Hãy
cho biết tại anot, người ta có thể sử dụng điện cực nào sau đây?
A. Đồng (Cu) B. Kẽm (Zn) C. Thép (Fe-C) D. Than chì (C)
Câu 21. Cho các chất sau: MgCl
2
, AlCl
3
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, NH
4
Cl và BaCl
2
. Có bao nhiêu chất
tác dụng với NaOH?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 22. Điện phân nóng chảy MCl (M là kim loại kiềm) thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và

6,24 gam kim loại ở catot. Vậy MCl là:
A. NaCl B. RbCl C. KCl D. LiCl
Câu 23. Hãy cho biết dãy các kim loại nào sau đây thuộc loại kim loại nhẹ (D < 5,0 g/cm
3
)?
A. Al, Fe, Cu B. Fe, Cu, Ag C. Na, Mg, Al D. Cr, Zn, Al
Câu 24. : Cho các chất sau: (1)axit aminoaxetic; (2)natri glutamat; (3)muối natri của axit
aminoaxetic; (4)este của metanol với axit aminoaxetic. Những chất phản ứng với HCl và với
NaOH là
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 25. Cho 9,75 gam kim loại M vào dd HCl dư thu được 2,8 lít H
2
(đktc). Tính khối lượng kết
tủa thu được khi cho 9,75 gam M vào dd AgNO
3
dư?
A. 58,0 gam B. 29,0 gam C. 27,0 gam D. 43,5 gam
Câu 26 : Este khi xà phòng hóa tạo ra các sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOCH=CH
2
C. CH
2
=CHCOOCH
3
D. HCOOC
2

H
5
Câu 27. : Hỗn hợp X gồm a mol axetilen, 2a mol etilen và 5a mol H
2
. Cho hỗn hợp X qua Ni nung
nóng thu được hỗn hợp Y (gồm 4 chất). Đặt k là tỷ khối của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X. Vậy
khoảng giá trị của của k là
A. 2,0 ≥ k > 1. B. 2,0 > k > 1. C. 1,5 > k > 1. D. 2,5 > k ≥ 1.
2
Câu 28: Điều nào sau đây là hoàn toàn không đúng ?
A. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm hơn xà phòng là dùng được với nước cứng
B. Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, teflon, ...
C. Nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất hữu cơ ngày nay dựa chủ yếu vào dầu mỏ
D. Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất chất béo
Câu 29. Thuỷ phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối natrioleat và
natrilinoleat theo tỷ lệ mol 1 : 2. Hãy cho biết 1 mol X phản ứng tối bao với bao nhiêu mol I
2
?
A. 5 mol. B. 4 mol. C. 2 mol. D. 3 mol.
Câu 30. Cho α-aminoaxit mạch thẳng X có CT H
2
NR(COOH)
2
PƯ hết với 0,1mol NaOH tạo
9,55g muối trung hòa. X là chất nào sau đây?
A. Axit 2- aminopropanđioic B. Axit 2- aminobutanđioic
C. Axit 2- aminopentanđioic D. Axit 2- amino hexanđioic
Câu 31. Cho a gam hh X gồm Cu, Zn, Mg tan hoàn toàn trong dd H
2
SO

4
đặc nóng thu được 7,84
lít khí SO
2
(đktc). Hãy cho biết khi cho hh trên vào 400 ml dd CuSO
4
1M thu được bao nhiêu gam
kết tủa?
A. 28,0 gam B. 22,4 gam C. 12,8 gam D. 25,6 gam
Câu 32. Cho hh gồm 0,1 mol Ba và 0,1 mol Al vào nước (dư) thu được dd X. Sục 3,36 lít CO
2
(đktc) vào dd X. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 17,65 gam B. 27,50 gam C. 21,55 gam D. 23,60 gam
Câu 33. Hãy cho biết sơ đồ nào sau đây được sử dụng để điều chế PVC từ etilen trong công
nghiệp?
A. etilen → vinyl clorua → PVC
C. etilen → etan → etylclorua → vinylclorua → PVC
B. etilen → axetilen → vinylclorua → PVC
D.etilen → 1,2-đicloetan → vinylclorua → PVC
Câu 34. Hãy cho biết muối nào sau đây KHÔNG bị nhiệt phân?
A. SrCO
3
B. Ba(NO
3
)
2
C. Ba(HCO
3
)
2

D. K
2
CO
3
Câu 35: Cho các hợp chất: anilin, isopropylamin, N-metyletanamin, phenylamoni clorua và các
chất được ký hiệu Ala, Val, Glu. Tổng số chất làm quỳ tím ẩm đổi màu là
A. 4. B. 3. C. 5 D. 6
Câu 36. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
để điều chế Al. Tại anot, oxi tạo thành oxi hoá C (anot) thành
CO
2
. Hãy cho biết để điều chế được 1,5 tấn Al cần lấy bao nhiêu tấn cacbon (anot)?
A. 0,75 tấn B. 0,90 tấn C. 0,50 tấn D. 0,60 tấn
Câu 37: Cho 0,1 mol CH
3
COOH tác dụng với 0,15 mol C
2
H
5
OH thì thu được 0,05 mol etyl axetat.
Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 66,67% B. 33,33% C. 100,00% D. 50,00%
Câu 38. Cho khí H
2
dư đi qua hh X gồm 24,0 gam hh gồm CuO và Fe
2
O

3
nung nóng thì thu 18,24
gam chất rắn Y. Cho Y vào dd HNO
3
loãng, nóng dư thu được V lít khí NO (đktc). NO là sản
phẩm khử duy nhất của HNO
3
. Tính V.
A. 5,376 lít B. 4,032 lít C. 4,928 lít D. 6,272 lít
Câu 39: Cho sơ đồ sau: (X) → (Y) → (Z) → HCHO
Các chất X, Y, Z có thể là
A. CH
3
CHO, CH
3
COONa, CH
4
B. CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
4
C. HCHO, CH
3
OH, HCOOCH
3
D. HCHO, CH
3
ONa, CH

3
OH
Câu 40. Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:
(1)CH
3
NH
2
+ C
6
H
5
NH
3
Cl; (2)C
6
H
5
NH
3
Cl + NH
3
; (3)CH
3
NH
3
Cl + NaOH; (4)NH
4
Cl +
C
6

H
5
NH
2
. Những cặp xảy ra phản ứng là
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 41. Trung hoà m gam dung dịch axit cacboxylic đơn chức X cần m gam dung dịch NaOH
3,2%, sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối có nồng độ 3,76%. Vậy công thức của axit X

A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
COOH. C. C
2
H
3
COOH. D. HCOOH.
3
Câu 42. Để điều chế Cu từ CuS; hoá chất cần sử dụng là:
A. khí O
2
và bột Al B. khí O
2
và khí CO C. H
2
SO
4

loãng và Mg D. HNO
3
đặc và Zn
Câu 43: Với công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thuộc hợp chất lưỡng
tính ?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 44. Cho khí CO dư đi qua hh gồm CuO, FeO, MgO và NiO nung nóng thu được chất rắn X.
Cho X vào dd CuSO
4
dư. Hãy cho biết có bao nhiêu PƯ xảy ra?
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 45. Cho 0,15 mol Fe vào 400,0 ml dd AgNO
3
1M. Tính khối lượng kết tủa thu được sau khi
PƯ xảy ra hoàn toàn.
A. 32,4 gam B. 46,0 gam C. 21,6 gam D. 43,2 gam
Câu 46. Nhận xét nào sau đây đúng,PVC là:
A. Chất vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước....
B. Chất rắn, cách điện tốt, không bền với axit, được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước....
C. Chất vô định hình, cách điện tốt, không bền với axit, được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn
nước....
D. Chất rắn, không màu, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước...
Câu 47. Cho H
2

SO
4
trung hoà 6,84 gam một Amin đơn chức X thu được 12,72 gam muối. Công
thức của Amin X là
A. C
3
H
7
NH
2
. B. C
2
H
5
NH
2
. C. CH
3
NH
2
. D. C
3
H
5
NH
2
.
Câu 48. Cho 3,6gam kim loại M hóa trị n vào 200ml dd AgNO
3
1M và Cu(NO

3
)
2
1M. PƯ xong
thấy có 24,8 gam kết tủa. Xác định M.
A. Mg B. Zn C. Ni D. Al
Câu 49. Cho từ từ 100,0 ml dd H
2
SO
4
1,0M vào 100,0 ml dd Na
2
CO
3
1,5M thu được khí CO
2

dd X. Cho dd Ba(OH)
2
dư vào dd X. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 29,55 gam B. 23,3 gam C. 43,0 gam D. 19,7 gam
Câu 50: Cho các chất sau: propen, isobutilen, propin, buta-1,3-đien, stiren và etilen. Số chất khi
tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho hai dẫn xuất monobrom là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
4
5

×