Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giáo án lớp 5E_Tuần 28_GV: Dương Thị Thanh Vân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.37 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 28. </b>


<b>Thø hai ngày 19 tháng 3 năm 2018</b>
<b>Chào cờ</b>


<b>Tập trung toàn trờng</b>
<b>Toán</b>


<b>Giải toán có lời văn</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh đợc củng cố kĩ năng giải và trình bày bài tốn giải có lời văn.
Tìm hiểu đề bài tốn (Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?)


Giải bài tốn (Thực hiện phép tính để tìm hiểu điều cha biết nêu trong câu hỏi. Trình bày bài
giải)


- HS có kĩ năng làm bài nhanh, chính xác.
- HS yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Giáo án, SGK, B¶ng phơ....
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1’ A. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số + Hát</b>
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh</b>


Đọc các số sau : 35, 41, 64, 85, 69, 70


<b>33’ C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Giới thiệu cách giải và cách
trình bày bài giải


- GV hớng dẫn tìm hiểu bài tốn - Học sinh nghe và nhớ
- GV cho học sinh tự đọc bài toán - Học sinh c


+ Bài toán cho biết gì? Nhà An có 9 con gà, mẹ đem bán 3 con


+ Bài toán hỏi gì? Nhà An con lại mấy con gà


- GV ghi tóm tắt lên bảng


- GV cho học sinh nhắc lại tóm tắt - Học sinh nhắc lại
- GV hớng dẫn giải bài toán


+ Muốn biết nhà An còn lại mấy con gà, ta


làm thế nào? + Ta phải làm tÝnh trõ


+ LÊy mÊy trõ mÊy? + LÊy 9 trừ 3


+ 9 trừ 3 còn lại mấy? + Còn lại 6


+ Nh vậy nhà An còn lại mấy con gà? + Nhà An còn lại 6 con gà
- GV hớng dẫn cách trình bày bài giải



+ Bài giải gồm mấy phần? + Gồm 3 phần


+ ú là những phần nào? + Đó là: Câu trả lời
Phép tính
Đáp số
- GV viết mẫu và cho học sinh đối chiếu


bài của mình - Học sinh đối chiếu để so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Hoạt động 2: Làm bài tập
Bài 1


- GV híng dÉn häc sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Bài toán cho biết gì? Bài giải


+ Bài toán hỏi gì? Số con chim còn lại là:


+ Muốn biết trên cây còn lại bao nhiêu con


chim ta làm thế nào? <sub> Đáp số: 6 con chim</sub>8 - 2 = 6 (con chim)
- GV nhËn xÐt, chữa bài


Bài 2


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Bài toán cho biết gì? Bài giải



+ Bài toán hỏi gì? An còn lại số quả bóng là:


+ Muốn biết An còn lại bao nhiêu quả bóng


ta làm thế nào? <sub> Đáp số: 5 quả bóng</sub>8 - 3 = 5 (quả bóng)
- GV nhận xét, chữa bài


2 D. Cñng cè - Dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giê häc.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>TIẾT 1,2: NGUYÊN ÂM.</b>


<b>STK trang 39, tập ba, SGK trang 15 tp ba</b>
<b>o c</b>


<b>Chào hỏi và tạm biƯt</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh hiểu cần chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay. Biết cách chào hỏi, tạm biệt.
Hiểu đợc ý nghĩa của lời chào hỏi, tạm biệt. Hiểu quyền đợc tôn trọng, không bị phân biệt
đối xử của trẻ em.


- Học sinh biết phân biệt hành vi chào hỏi, tạm biệt đúng với hành vi chào hỏi , tạm
biệt cha đúng. Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.


- HS u thích mơn học, biết tơn trọng , lễ phép với mọi ngời. Quý trọng những bạn


biết chào hỏi, tạm biệt đúng.


<b>Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.</b>


← Phát triển kỹ năng giao tiếp ứng xử với mọi người, biết chào hỏi khi gặp gỡ,và
tạm bit khi chia tay.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Giáo ¸n, SGK.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1’ A. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số + Hát</b>
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh</b>


Khi nµo nãi lời cảm ơn, xin lỗi ?
<b>28 C. Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Néi dung


* Hoạt động 1: Trò chơi “ Vòng tròn chào hỏi “


- GV hớng dẫn chơi - Học sinh nghe và nhớ


+ Xp thành 2 vòng tròn đồng tâm
+ Số ngời ở hai vòng tròn bằng nhau


+ Cứ hai ngời quay mặt vào nhau thành từng đơi
+ Quản trị điều khiển đa ra các tình huống


+ Học sinh trao đổi về chào hỏi hay tạm biệt
+ Hết mỗi tình huống lại chuyển dịch vị trí để
tạo thành đơi mới


- GV cho häc sinh chơi - Học sinh vui vẻ


- GV nhn xột, kt luận
* Hoạt động 2: Thảo luận


- GV chia nhãm vµ giao viƯc - Häc sinh vµ nhí
+ Chia líp thµnh 3 nhóm


+ Thảo luận theo các câu hỏi


<b>. Cách chào hỏi trong mỗi tình huống giống</b>
nhau hay khác nhau?


<b>. Khác nhau nh thế nào?</b>


<b>. Em cm thy th nào khi đợc ngời khác chào</b>
hỏi?


<b>. Em cảm thấy thế nào khi em chào họ và đợc</b>
họ đáp lại?


<b>. Em cảm thấy thế nào khi em chào một ngời</b>
bạn mà ngời ấy cố tình quay đi?


- GV cho học sinh thảo luận



- GV cho học sinh trình bày - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét, kết luận: Cần chào hỏi khi gặp


gỡ và tạm biệt khi chia tay. Chào hỏi và tạm biệt
thể hiện sự tôn trọng lÉn nhau.


<b>2’ D. Cñng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Luyện Tiếng Việt</b>
ÔN : NGUYấN M.


________________________________________________________________
<b>Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2018</b>


<b>Ting Vit</b>


<b>TIT 3: QUAN H ÂM- CHỮ.</b>


<b>STK trang 43, tập ba - SGK trang 17, tp ba.</b>
<b>Hot ng ngoi gi</b>


<b>Vui văn nghệ chào mừng ngày 26 - 3</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS vui văn nghệ, hát các bài hát chào mừng ngày 26 - 3.
- HS có hiểu biết về ngày Thành lập Đoàn 26 - 3.



- HS có mơ ớc trở thành Đoàn viên.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS : Các bài hát, bài thơ về chủ đề.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>3’ A. KiĨm tra bµi cị : </b>
<b>30’ B. Bµi míi.</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Khi ng


- GV cho HS hát bài Đội ca - HS hát
- GV tuyên bố lí do của tiÕt häc


* Hoạt động 2: Thảo luận về ngày Thành lp on
26 - 3


- GV chia nhóm và đa ra yêu cầu - HS thảo luận
. Trong tháng 3 có những ngày kỉ niệm


nào ?


. Em có biết ngày 26 tháng 3 là ngày gì
không?


<b> . Trng chỳng ta có tổ chức hoạt động gì</b>
khơng ?



. Để chào ngày đó em cần làm gì?


<b>. Ngµy 8 - 3, 26 - 3</b>


<b>. Ngày Thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh</b>
<b>. Phong trào thi đua học tốt và dạy tốt</b>
<b>. Học tập tốt, đạt nhiều điểm 10</b>
- GV cho HS trỡnh by


- GV nhân xét và bổ sung


- GV kÕt luËn : Ngµy 26 tháng 3 là ngày
Thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh


* Hot ng 3: Vn nghệ


- GV cho HS hát những bài hát về chủ đề - HS hát cá nhân , tập thể
- GV nhận xét, rút kinh nghiệm, liên hệ giáo


dôc häc sinh luôn phải tự hào và yêu quý tổ
chức này.


<b>2 C. Củng cố - Dặn dò.</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.


_____________________________
<b>Tiếng Việt</b>


<b>TIẾT 4: QUAN HỆ ÂM- CHỮ.</b>



<b>STK trang 43, tập ba - SGK trang 17, tp ba.</b>
<b>Luyn Ting Vit</b>


<b>ễN : QUAN H M- CH.</b>
<b>Luyện Toán</b>


<b>ôn Giải toán có lời văn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh tip tục đợc củng cố kĩ năng giải và trình bày bài tốn giải có lời văn.
- HS có kĩ năng lm bi nhanh, chớnh xỏc.


- HS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Giáo án, VBT.
- HS : VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1’ A. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số + Hát</b>
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh</b>


Nêu các bớc trình bày bài giải của bài toán có lời văn?
<b>33 C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


Bµi 1


- GV híng dÉn häc sinh làm bài - Học sinh làm bài



+ Bài toán cho biết gì? Bài giải


+ Bài toán hỏi gì? An còn lại số viên bi là:


+ Muốn biết An còn lại bao nhiêu viên bi ta
làm thế nào?


7 - 3 = 4 (viên bi)
Đáp số: 4 viên bi
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 2


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh làm bài


+ Bài toán cho biết gì? Bài giải


+ Bài toán hỏi gì? Mẹ còn lại số con lợn là:


+ Muốn biết mẹ còn lại mấy con lợn ta làm


thế nào? <sub> Đáp số: 8 con lỵn</sub>10 - 2 = 8 (con lỵn)
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 3


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Bài toán cho biết gì ? Bài giải



+ Bài toán hỏi gì ? Sè con gµ cha vµo chuång lµ:


+ Muèn biÕt cßn mÊy con gµ cha vµo


chuång ta lµm thÕ nµo? <sub> Đáp số: 10 con gà</sub>16 - 6 = 10 (con gà)
- GV nhận xét, chữa bµi


Bµi 4


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Học sinh làm bài


+ Bài toán cho biết gì? Bài giải


+ Bài toán hỏi gì? Còn lại số quả bóng là :


+ Muốn biết còn lại bao nhiêu quả bóng ta


lµm thÕ nµo? 8 - 3 = 5 ( quả bóng )<sub>Đáp số : 5 quả bóng</sub>
<b>2 D. Củng cố - Dặn dò.</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại bµi vµ xem tríc bµi sau.


____________________________________________________________________


<b>Thø t ngµy 21 tháng 3 năm 2018</b>
<i><b>Thể dục</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trò chơi : tâng cầu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh đợc học bài thể dục phát triển chung và chơi trò chơi Tâng cầu .


- HS thực hiện đúng các động tác. Yêu cầu học sinh tập hợp đúng, nhanh, trật tự và
tham gia vào trò chi ch ng hn.


- HS yêu thích môn học.
<b>II. Địa điểm và phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng an toàn, sạch sẽ.
- Phơng tiện : Còi, giáo án...


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


( 3’) 1. ổn định tổ chức: HS tập trung, điểm số báo cáo
( 3’) 2. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 học sinh


Nh¾c lại trò chơi Chuyền bóng tiếp sức
(26) 3. Bµi míi:


a. Phần mở đầu : - HS tập trung, xếp thành 2 hàng dọc, khởi động.
- GV phổ biến nội dung bui tp


b. Phần cơ bản


* Hot ng 1: Khởi động


- GV cho HS đứng vỗ tay và hát.



- Dậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2, 1-2.


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 - 40 m


- GV cho líp trëng ®iỊu khiĨn.


* Hoạt động 2 : Học bài thể dục phát triển chung
- GV cho học sinh nhắc lại bài thể dục


- Học sinh tập dới sự điều khiển của lớp trởng
- GV quan sát , nhận xét bài tập của học sinh
* Hoạt động 3 : Nhắc lại cách điểm số


- GV cho học sinh nhắc lại cách điểm số
- Học sinh tập dới sự điều khiển của lớp trởng
- GV quan sát , nhận xét bài tập của học sinh
* Hoạt động 4 : Chơi trò chơi: “ Tâng cầu ”
- Giáo viên hớng dẫn trò chơi .


- Cho học sinh chơi 1, 2 lần.


- Học sinh thực hành chơi dới sự chỉ đạo của giáo viên hoặc lớp trởng.


<i><b> c. PhÇn kÕt thóc</b></i>


- Cho học sinh tập những động tác hồi sức.



- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1- 2, 1- 2 .
- Đứng vỗ tay và hát.


(1’) 4. Cđng cè - DỈn dò


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài.
- Giáo viên nhận xét lại giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Toán</b>
<b> luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS c cng c v giải tốn có lời văn. Cách thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi đến
20.


- Häc sinh cã kĩ năng giải toán và làm tính nhanh.
- HS yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Giáo án, SGK, B¶ng phơ....
- HS: SGK, b¶ng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. KiÓm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>


Nêu các bớc trình bày bài giải của bài toán có lời văn?
<b>33 C. Bµi míi</b>



1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


Bµi 1


- GV híng dÉn häc sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Bài toán cho biết gì? Bài giải


+ Bài toán hỏi gì? Cửa hàng còn lại số búp bê là:


+ Muốn biết cửa hàng còn lại bao nhiêu


búp bê ta làm thế nào? <sub> Đáp số: 13 búp bª</sub>15 - 2 = 13 (bóp bª)
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 2


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Bài toán cho biết gì? Bài giải


+ Bài toán hỏi gì? Trên sân bay còn lại số máy bay là:


+ Muốn biết trên sân bay còn lại bao


nhiêu máy bay ta làm thế nào? <sub> Đáp số: 10 máy bay</sub>12 - 2 = 10 (máy bay)
- GV nhận xét, chữa bµi



Bµi 3


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Học sinh làm bài


+ Đọc kĩ yêu cầu -2 - 3


+ NhÈm tÝnh kÕt qu¶ 17 15 12


+ Điền số thích hợp vào ô trống

- 4 + 1


18 . 14 15


+ 2 - 5


14 16 11
- GV nhËn xÐt, chữa bài


Bài 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Bài toán cho biết gì? Bài giải


+ Bài toán hỏi gì? Số tam giác không tô màu là:


+ Muốn biết còn bao nhiêu tam giác


không tô màu ta làm thế nào? <sub> Đáp số: 4 tam gi¸c</sub>8 - 4 = 4 (tam gi¸c)
- GV nhận xét, chữa bài



<b>2 D. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt néi dung bµi.


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Tiếng Việt</b>
<b>TIẾT 5,6: VẦN.</b>


<b>STK trang 48, tập ba, SGK trang 19 tp ba.</b>
_____________________________________


<b>Luyn o c</b>


<b>ôn Chào hỏi và tạm biệt</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


- Học sinh đợc củng cố hành vi chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay. Biết cách chào
hỏi, tạm biệt. Hiểu đợc ý nghĩa của lời chào hỏi, tạm biệt. Hiểu quyền đợc tôn trọng, không
bị phân biệt đối xử của trẻ em.


- Học sinh biết phân biệt hành vi chào hỏi, tạm biệt đúng với hành vi chào hỏi , tạm
biệt cha đúng. Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.


- HS u thích mơn học, biết tơn trọng , lễ phép với mọi ngời. Quý trọng những bạn
biết chào hỏi, tạm biệt đúng.


<b>Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.</b>


← Phát triển kỹ năng giao tiếp ứng xử với mọi người, biết chào hỏi khi gặp gỡ,và
tm bit khi chia tay.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Gi¸o ¸n, SGK.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>4’ A. KiĨm tra bµi cị : Gäi 2 häc sinh</b>


Khi nào nói lời chào hỏi và tạm biệt?
<b>29 B. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Nhắc lại nội dung bài tiết 1


- GV chia nhóm và cho học sinh nhắc lại - HS thảo luận và nhắc lại nội dung bài
<b>. Mỗi lần chào hỏi hay tạm biệt giống nhau</b>


hay khác nhau?


<b>. Khác nhau nh thÕ nµo?</b>


<b>. Khi đợc ngời khác chào hỏi em cảm thấy</b>
thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thÊy thÕ nµo?


<b>. Khi em chào một ngời bạn mà ngời ấy cố</b>


tình quay đi em cảm thấy thế nào?


<b>. Khi nào cần nói lời chào?</b>
<b>. Khi nào cần nói lời tạm biệt?</b>
- GV cho học sinh thảo luận


- GV cho học sinh trình bày - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét, kÕt luËn


* Hoạt động 2: Chơi trò chơi


- GV cho học sinh nhắc lại cách chơi - Học sinh nhớ và nhắc lại
- GV cho học sinh chơi - Häc sinh vui vỴ


- GV nhËn xÐt, kÕt ln


<b>2’ C. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


_________________________________________
<b>Luyn Ting Vit</b>


<b>ễN : VN</b>


___________________________________________
<b>Thủ công</b>


<b>Cắt, dán hình tam giác</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh bit cỏch k, ct, dỏn hình tam giác.
- HS kẻ, cắt, dán đợc hình tam giác theo hớng dẫn.
- HS u thích mơn học.


<b>II. §å dùng dạy - học</b>


- GV: Giáo án, SGK, giấy, kéo...
- HS: SGK, giÊy, kÐo ...


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>3’ A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- KiÓm tra sù chn bÞ cđa HS.
<b>30’ B. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


*Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu


<i>- GV hớng dẫn quan sát và nhận xét</i> - Học sinh quan sát vật và nhận xét


+ K tờn nhng vật có dạng hình tam giác? + Biển báo giao thơng, đồ chơi.
+ Hình tam giác có đặc điểm gì?


Lu ý : Trong hình có 3 tam giác nhng ta chỉ
chọn một tam giác có cạnh là 8 ô



+ Hình tam giác có 3 cạnh


Cnh di 8 ô (Trùng với cạnh hình
chữ nhật), hai cạnh còn lại đợc nối với
một điểm của cạnh đối diện.


- GV nhËn xÐt, bæ sung


* Hoạt động 2: Hớng dẫn và làm mẫu


- GV lµm mÉu - HS quan sát và nhớ


- GV hớng dẫn kẻ hình tam giác
+ Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

điểm A đếm xuống dới 6 ô theo đờng kẻ ta
đ-ợc điểm D


+ Từ A và D đếm sang phải 8 ô theo đờng kẻ
ta đợc điểm B và C


+ Nối lần lợt các điểm A -> B, B -> C, C -> D, D
-> A, ta đợc hình chữ nhật ABCD


- GV hớng dẫn cắt rời hình chữ nhật và dán
+ Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA ta c hỡnh
ch nht ABCD


+ Đánh dấu điểm G ở giữa của một cạnh 8 ô
của hình chữ nhật



+ Ni điểm G vừa đánh dấu với hai đỉnh đối
diện của hình chữ nhật là đỉnh C, đỉnh D
+ Cắt theo cạnh GC, GD ta đợc hình tam giác
DGC


+ Bơi một lớp hồ mỏng ,dán cân đối, phẳng
* Hoạt động 3 : Thc hnh


- GV cho HS thực hành kẻ, cắt, dán - Học sinh thực hành theo các bớc.
- Giáo viên quan sát, sửa sai.


<b>Lu ý: Khi dỏn cần đặt hình vào vị trí sao cho</b>
cân đối.


<b>2’ C. Cđng cè - DỈn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Thứ năm ngày 22 tháng 3 năm 2018</b>
<b>Ting Vit</b>


<b>Tit 7,8:LUT CHNH T V PHIÊN ÂM.</b>
<b>STK trang 52, tập ba- SGK trang 21 tập ba.</b>


<b>Toán</b>
<b> luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Hc sinh c rốn luyn kĩ năng về giải tốn có lời văn.
- Học sinh có kĩ năng giải tốn và làm tính nhanh.
- HS yờu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Giáo án, SGK.
- HS: SGK, bảng con.


<b>III. Cỏc hot động dạy học</b>


<b>1’ A. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số + Hát</b>
<b>4 B. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh</b>


Nêu các bớc trình bày bài giải của toán có lời văn?
<b>33 C. Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bµi 1


- GV híng dÉn häc sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Bài toán cho biết gì?


+ Bài toán hỏi gì?


Bài giải


Còn lại số cái thuyền là:
+ Muốn biết Lan còn lại bao nhiêu cái


thuyền ta làm thế nào? <sub> Đáp số: 10 cái thuyền</sub>14 - 4 = 10 (cái thuyền)
Bài 2



- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh làm bài


+ Bài toán cho biết gì? Bài giải


+ Bài toán hỏi gì? Tổ em có số bạn nam lµ:


+ Mn biÕt tỉ em cã mÊy bạn nam ta


làm thế nào? 9 - 5 = 4 (bạn)<sub>Đáp số: 4 bạn</sub>


Bài 3


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh làm bài


+ Bài toán cho biết gì? Bài giải


+ Bài toán hỏi gì? Sợi dây còn lại dài số cm là:


+ Muốn biết sợi dây còn lại bao nhiêu cm
ta lµm thÕ nµo?


13 - 2 = 11 (cm)
Đáp số: cm
Bài 4


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh làm bài


+ Bài toán cho biết gì? Bài giải



+ Bài toán hỏi gì? Số hình tròn không tô màu là:


+ Muèn biÕt cßn bao nhiêu hình tròn


không tô màu ta làm thế nào? <sub> Đáp số: 11 hình tròn</sub>15 - 4 = 11 (h×nh )
2’ D. Củng cố - Dặn dò.


- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.


<b>Luyện Toán</b>
<b> ôn luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh tip tục đợc luyện kĩ năng về giải tốn có lời văn.
- Học sinh có kĩ năng giải tốn v lm tớnh nhanh.


- HS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Giáo án, VBT.
- HS: VBT


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học</b>


<b>1’ A. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số + Hát</b>
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung



Bµi 1


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Bài toán cho biết gì? Bài giải


+ Bài toán hỏi gì? Còn lại số hình vuông cha tô màu là:


+ Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông


cha to màu ta lµm thÕ nµo? 7 - 3 = 4 (h×nh)<sub> Đáp số: 4 hình vuông</sub>
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 2


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Bài toán cho biết gì? Bài giải


+ Bài toán hỏi gì? Tổ em có số bạn trai là:


+ Muốn biết tổ em có mấy bạn trai ta làm


thế nào? <sub> Đáp số: 4 bạn</sub>10 - 6 = 4 (bạn)
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 3


- GV hớng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi



+ Bài toán cho biết gì? Bài giải


+ Bài toán hỏi g×? Trong vên cã sè cây cam là:
+ Muốn biết trong vờn có mấy cây cam ta


lµm thÕ nµo? <sub> Đáp số: 10 cây cam</sub>16 - 6 = 10 (cây)
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 4


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bài
+ Nêu bài toán


+ Bài toán cho biết gì?


Bài giải


Đoạn thẳng MP dài là:


+ Bài toán hỏi gì? 10 - 3 = 7 (cm )


+ Muốn biết đoạn thẳng MP dài bao nhiêu
cm ta làm thế nào?


Đáp số: 7 cm
<b>2 D. Cñng cè - Dặn dò.</b>


- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.



<b>Luyện Thủ công</b>


<b>ôn cắt, dán hình tam giác</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh c cng c cỏch cắt, dán hình tam giác.
- HS cắt, dán đợc hình tam giác theo hớng dẫn.
- HS u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- GV: Giáo án, SGK, giấy, kÐo...
- HS: SGK, giÊy, kÐo ...


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>3’ A. Kiểm tra bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


*Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức bài trớc


<i>- GV hớng dẫn HS nhắc lại kiến thức cũ</i> - Học sinh nhớ và nhắc lại
+ Hình tam giác có đặc điểm gì? + Hình tam giác có 3 cạnh


Cạnh dài 8 ơ (Trùng với cạnh hình chữ
nhật), hai cạnh cịn lại đợc nối vi mt im
ca cnh i din


+ Nêu các bớc xé, dán hình tam giác? + HS nêu



<b>. Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng</b>


<b>. Ly mt im A trờn mặt giấy kẻ ô. Từ</b>
điểm A đếm xuống dới 5 ô theo đờng kẻ ta
đợc điểm D


<b>. Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo đờng</b>
kẻ ta đợc điểm B và C


<b>. Nối lần lợt các điểm A -> B, B -> C, C -> D,</b>
D -> A, ta đợc hình chữ nhật ABCD


<b>. Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA ta đợc</b>
hình ch nht DBCD


+ Đánh dấu điểm G ở giữa của một cạnh 8
ô của hình chữ nhật


+ Ni im G vừa đánh dấu với hai đỉnh
đối diện của hình chữ nhật là đỉnh C, đỉnh
D


+ Cắt theo cạnh GC, GD ta đợc hình tam
giác DGC


<b>. Bơi một lớp hồ mỏng ,dán cân đối, phẳng</b>
- GV nhận xét, bổ sung


* Hoạt động 2: Thực hành



- GV cho häc sinh tù c¾t hình tam giác - HS quan sát, nhớ và cắt
- GV yêu cầu học sinh nhắc lại cách dán


- GV cho HS thực hành kẻ,cắt và dán - Học sinh thực hành theo các bớc.
- Giáo viên quan sát, sưa sai.


<b>2’ D. Cđng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2018</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>TIẾT 9,10: TÊN THỦ ĐÔ.</b>


<b>STK trang 56, tập ba- SGK trang 23 tp ba.</b>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Giáo án , SGK.
- HS : SGK , bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>



<b>4’ B. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 học sinh.</b>
Giải bài toán theo tóm tắt:


Có : 16 cây chanh và cam
Chanh : 5 c©y


Cam : ... c©y?
<b>33’ C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


Bµi 1


- GV híng dÉn häc sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu cđa bµi a. Tãm tắt
+ Quan sát tranh vẽ Trong bÕn cã : 7 « t«
+ NhËn xÐt và điền số thích hợp vào chỗ chấm


+ Giải bài toán


Có thêm : 2 ô tô vào bến
Hỏi : .... ô tô trong bến?


Bài giải


Trong bến có tất cả số « t« lµ:
5 + 2 = 7 (« t«)



Đáp số: 7 ô tô
b. Tóm tắt


Trên cây có: 6 con chim
Bay ®i: 2 con chim
Hỏi: .... con chim?


Bài giải


Trên cây còn lại số con chim lµ:
6 - 2 = 4 (con chim)
Đáp số: 4 con chim
Bài 2


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi <sub>- Häc sinh lµm bài</sub>


+ Đọc yêu cầu của bài Tóm tắt


+ Quan sát tranh vÏ Cã: 8 con thỏ
+ Nhận xét và nêu tóm tắt


+ Giải bài toán


Chạy đi: 3 con thỏ
Còn lại: ... con thỏ?


Bài giải


Còn lại số con thỏ là:
8 - 3 = 5 (con thỏ)



Đáp số: 5 con thá
<b>2’ D. Củng cố - Dặn dò.</b>


- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Học sinh quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con muỗi. Nói về
nơi sống, một số tác hại và cách diệt trừ muỗi .


- Học sinh kể tên các bộ phận bên ngoài và đặc điểm của muỗi chính xác.


- HS u thích mơn học,có ý thức tiêu diệt muỗi và các biện pháp phòng tránh muỗi
đốt.


<b>Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.</b>
← Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin về muỗi.


← Kỹ năng đảm nhận trách nhiệm: Có trách nhiệm và tun truyền với gia đình
phịng tránh và tiêu diệt muỗi.


← Kỹ năng hợp tác: Hợp tác với mọi người cùng phịng trừ muỗi.
<b>II. §å dïng dạy học</b>


- GV: Giáo án , SGK , bảng phụ.
- HS: SGK , VBT .


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>



<b>4’ B. KiĨm tra bµi cò: Gäi 2 häc sinh.</b>
Kể tên các bộ phận bên ngoài của mèo?
<b>28 C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Quan sát con muỗi


- GV hớng dẫn học sinh thực hiện - Học sinh nghe và hớng dẫn
- Chia lớp thành các nhóm đơi


- Quan s¸t tranh
- Trả lời các câu hỏi
. Muỗi to hay nhỏ?


. Khi đập muỗi em thấy cơ thể muỗi cứng hay mềm?
<b>. HÃy chỉ vào đầu, thân, chân, cánh của muỗi?</b>
<b>. Chỉ vòi của con muỗi?</b>


<b>. Con mui dựng vũi để làm gì?</b>
<b>. Muỗi di chuyển nh thế nào?</b>


- GV cho học sinh thảo luận - Học sinh thảo luận nhóm đơi
- GV cho học sinh trình bày - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét, kết luận: Muỗi là loại sâu bọ bé hơn


ruồi. Muỗi có đầu, mình, chân và cánh. Muỗi bay
bằng cánh, đậu bằng chân. Nó dùng vịi hút máu ngời
và động vật để sống.



* Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm


- GV híng dÉn c¸ch thùc hiƯn - Häc sinh nghe và nhớ
+ GV chia lớp ra làm 3 nhóm


+ Trả lời các câu hỏi sau
<i>Nhóm 1: </i>


<b>. Muỗi thờng sống ở đâu? </b>


<b>. Vo lỳc no em thng nghe thy ting mui</b>
kờu v hay b mui t nht?


<b>. Muỗi thờng sống ở nơi tối tăm , </b>
ẩm thấp


<b>. Mui thờng đốt vào lúc trời tối</b>
<i>Nhóm 2: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>. Kể tên một số bệnh do muỗi truyền?</b>


mà còn lµ trung gian trun bƯnh
<b>. Sèt rÐt, sèt xt hut...</b>


<i>Nhãm 3:</i>


<b>. Có những cách diệt muỗi nào?</b>


<b>. Em cn lm gì để khơng bị muỗi đốt?</b>



<b>. Dïng thc, dïng h¬ng diệt muỗi,</b>
giữ gìn nhà cửa sạch sẽ khơi thông
cống rÃnh...


<b>. Mắc màn khi đi ngủ, ...</b>
- GV cho học sinh trình bày - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


<b>2’ D. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bµi.


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Lun T nhiên xà hội</b>
<b> ôn Con muỗi</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh đợc củng cố về cách gọi tên các bộ phận bên ngồi của con muỗi. Nói về
nơi sống, một số tác hại và cách diệt trừ muỗi .


- Học sinh kể tên các bộ phận bên ngồi và đặc điểm của muỗi chính xác.


- HS u thích mơn học,có ý thức tiêu diệt muỗi và các biện pháp phòng tránh muỗi
đốt.


<b>Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.</b>
← Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin về muỗi.


← Kỹ năng đảm nhận trách nhiệm: Có trách nhiệm và tuyên truyền với gia đình


phịng tránh và tiêu diệt muỗi.


← Kỹ năng hợp tác: Hợp tác với mọi người cùng phòng trừ muỗi.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Giáo án , SGK,
- HS: SGK , VBT .


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. KiĨm tra bµi cị : Gäi 2 häc sinh.</b>


Kể tên các bộ phận bên ngoài của muỗi?
<b>28 C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1 : Nhắc lại kiến thức đã học


- GV cho học sinh thảo luận theo câu hỏi - Học sinh thảo luận và trình bày


<b>. Muỗi to hay nhỏ?</b> <b>. Muỗi là loại sâu bọ bé hơn ruồi. </b>


<b>. Cơ thể muỗi cứng hay mềm?</b> <b>. Cơ thể muỗi mềm</b>


. Kể tên các bộ phận bên ngoài của muỗi? <b>. Muỗi có đầu, mình, chân và cánh. </b>
<b>. Con muỗi dùng vịi để làm gì?</b> <b>. Nó dùng vịi hút mỏu ngi v ng vt </b>



sống.


<b>. Muỗi di chuyển nh thế nào?</b> <b>. Muỗi bay bằng cánh, đậu bằng chân.</b>
<b>. Muỗi thờng sống ở đâu? </b> <b>. Muỗi thờng sống ở nơi tối tăm , ẩm thấp</b>
<b>. Vào lóc nµo em thêng nghe thÊy tiÕng</b>


muỗi kêu và hay bị muỗi đốt nhất? <b>. Muỗi thờng đốt vào lúc trời tối</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>. KĨ tªn mét sè bệnh do muỗi truyền mà</b>


em biết ? <b>. Sốt rét, sốt xuất huyết...</b>


<b>. Có những cách diệt muỗi nào?</b> <b>. Dùng thuốc, dùng hơng diệt muỗi, giữ</b>
gìn nhà cửa sạch sẽ khơi thông cống
rÃnh...


<b>. Em cần làm gì để khơng bị muỗi đốt ?</b> <b>. Mắc màn khi đi ngủ, ...</b>
- GV cho học sinh trình bày - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét, kết luận


* Hoạt động 2: Chơi trò chi


- GV phổ biến và hớng dẫn chơi - Học sinh nghe và nhớ
- GV cho học sinh chơi


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


<b>2’ D. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bµi.



- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Luyện Tiếng Vit</b>
<b>ễN : TấN TH ễ.</b>


______________________________________________
<b>Sinh hoat</b>


<b>Sơ kết tuần 28</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc những u điểm, nhợc điểm của mình, của lớp trong tuần và có hớng
phấn đấu trong tuần tới.


- HS nắm chắc đợc phơng hớng cần thực hiện trong tuần tới.
- HS có ý thức và bạo dạn khi sinh hoạt lớp .


<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Giáo viên nhận xét u, nhợc điểm trong tuÇn</b>


- Nề nếp : Các em đã thực hiện theo các qui đinh của lớp.
- Về học tập : Tích cực tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài
- ý thức : Vẫn còn hiện tợng quên bút, vở và cha làm bài về nhà.
- Vệ sinh : Vệ sinh sạch sẽ.


- ThĨ dơc : TËp bµi thĨ dơc thành thạo.
Chữ viết : Chữ viết có tiến bộ


<b>2 . Phơng hớng tuần tới.</b>



- Hc tp v rèn luyện chăm ngoan.
- Không đợc đi học muộn.


- Biết vệ sinh lớp học sạch sẽ...
- Không nói chuyện trong giờ học


- Thi đua học tập hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Luôn luôn có ý thøc rÌn ch÷ gi÷ vë.


- Tu dỡng đạo đức để trở thành con ngoan.
- Thực hiện tốt nề nếp của trờng của lớp đề ra.
- Đi học đều và có đầy đủ dụng cụ học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4 . GV tỉng kÕt bi sinh ho¹t</b>


_________________________________
<b>KĨ NĂNG SỐNG</b>


</div>

<!--links-->

×