Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.26 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tên</b>
<b>chương</b>
<b>( Nội </b>
<b>dung)</b>
<b>Nhận biết</b>
<b>(TNKQ)</b>
<b>Thông hiểu</b>
<b>(TL)</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Tổng</b>
<b>Cấp độ</b>


<b>thấp</b> <b>Cấpcao</b>


<b>Dân cư </b>
<b>xã hội </b>
<b>Châu Á</b>


Nhận biết được
Châu Á là một châu
lục đông dân, thành
phần chủng tộc đa
dạng


Vẽ biểu đồ
dân số các
khu vực
Châu Á
- Chỉ ra
được dân
cư châu á


phân bố
không đều
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ </i>
<i>điểm</i>
<i>2 câu</i>


<i>0,5 điểm=5% TSĐ</i> <i>1 câu3</i>


<i>điểm=30%</i>
<i>TSĐ</i>


<i>3 câu</i>


<i>3,5 điểm=35% TSĐ</i>


<b>Khí hậu</b>
<b>Châu Á </b>


Biết được sự phân
bố các kiểu khí hậu
ở châu Á


- Hai kiểu khí hâu
phổ biến ở châu á là
khí hậu luc địa và
kiểu khí hậu gió
mùa



<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>3 câu</i>


<i>1,5 điểm=15% TSĐ</i>


<i>3câu</i>


<i>1,5 điểm=15% TSĐ</i>
<b>Khu vực</b>


<b>Tây Nam</b>
<b>Á</b>


- Giải thích được
nguyên nhân dẫn
đến sự bất ổ ở một
số quốc gia Tây
Nam Á
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ</i>
<i>điểm</i>
<i>1 câu</i>


<i>2,5 điểm=25% TSĐ</i>


<i>1câu</i>



<i>2.5 điểm=25% TSĐ</i>


<b>Kinh tế</b>


<b>Châu Á</b> Hiểu được đựơc đặcđiểm phát triển kinh
tế của các nước


Châu Á
- Giải thích được sự


chênh lệch trong
phát triển kinh tế
giữa các nước
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ</i>
<i>điểm</i>


<i>1 câu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Tổng</b></i> <i><b>5câu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC <b><sub>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016</sub></b>


<b>TRƯỜNG THCS TỀ LỖ</b> <b><sub>MÔN: ĐỊA LÍ 8</sub></b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)</i>
<b> Điểm </b> <b>Lời phê của giáo viên</b>



<b>Họ tên:</b>...; <b>Lớp:</b>...


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>


<b>Câu 1:</b> Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái duy nhất đứng trước đáp án đúng trong
các câu sau:


1. Khu vực có số dân đông nhất Châu Á là:


a. Bắc Á b. Đông Á c. Nam Á d. Trung Á


2. Nước nào có nền kinh tế phát triển nhất Châu Á?


a. Nê-pan b. Bu-tan c. Băng-la-đet d. Nhật Bản


3. Quốc gia nào có số dân đông nhất thế giới ?


a. Liên bang Nga b. Nhật Bản


c. Trung Quốc d. Hoa Kì


4. Nước nào có sản lượng lúa gạo lớn nhất Châu Á?


a. Trung Quốc b. Việt Nam c. Thái Lan d. Lào


<b>Câu 2:</b> Điền những từ sau đây vào chỗ chấm(……….) sao cho phù hợp


<i><b>A- hệ thống núi, B- cực Bắc, C- khoáng sản, D- chia cắt, E- đồng bằng, G- </b></i>
<i><b>xích đạo, H- rộng lớn nhất, I- xen kẽ</b></i>



Châu Á là châu lục(1)…………thế giới, nằm kéo dài từ vùng(2)………… đến


vùng(3)…………Trên lãnh thổ có nhiều(4) ………, sơn nguyên cao, đồ sộ chạy
theo hai hướng chính và nhiều(5)………rộng nằm(6)………với
nhau làm cho địa hình bị(7)……….phức tạp. Châu Á có nguồn(8)


………..phong phú, quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt, than, sắt.


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 3:(2,0đ)</b> Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế của các nước và lãnh thổ Châu Á.


<b>Câu 4</b>:(3,0đ) Tây Nam Á gồm những quốc gia nào? Vị trí của khu vực có đặc điểm
gì nổi bật? Vì sao tình hình chính trị ở một số nước Tây Nam Á thường xuyên không
ổn định?


<b>Câu 5:(1,0đ)</b>Cho bảng số liệu sau: Số dân của Châu Á qua các năm 1800- 2002
( đơn vị: triệu người)


Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002


Số dân 600 880 1402 2100 3110 3766


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PHỊNG GD&ĐT N LẠC


<b>TRƯỜNG THCS TỀ LƠ</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I<sub>NĂM HỌC: 2015 - 2016</sub></b>
<b>MÔN: ĐỊA LÍ 8</b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4đ)</b>
<b>Câu 1: (2đ)</b> Mỗi câu đúng được 0,5 đ



1- b 2- d 3- c 4- a


<b>Câu 2: (2đ)</b> Mỗi từ điền đúng vị trí được 0,25 đ


1- H 2- B 3- G 4- A


5- E 6- I 7- D 8- C


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN: (6đ)</b>
<b>Câu 3: ( 2đ)</b>


<b>Nhóm nước</b> <b>Đặc điểm phát triển KT</b> <b>Tên nước và vùng lãnh </b>
<b>thổ</b>


1. Phát triển cao Nền KT-XH phát triển
tồn diện.


Nhật Bản.
2. Cơng nghiệp mới Mức độ cơng nghiệp hóa


cao, nhanh.


Xin-ga-po, Hàn Quốc.
3. Đang phát triển Nông nghiệp phát triển


chủ yếu.


Việt Nam, Lào…



4. Có tốc độ tăng trưởng
KT cao.


CN hóa nhanh, nơng
nghiệp có vai trị quan
trọng.


Trung Quốc, Ấn Độ, Thái
Lan


5. Giàu, trình độ phát triển
KT-XH chưa cao.


Khai thác dầu khí để xuất
khẩu.


Arập- Xê-út, Bru-nây…


-> KL: Sự phát triển KT- XH giữa các nước và vùng lãnh thổ của Châu Á khơng
đều. Cịn nhiều nước đang phát triển có thu nhập thấp, nhân dân cịn nghèo khổ.


<b>Câu 4: (3đ)</b> Tây Nam Á Gôm: Thổ Nhĩ Kì, Gru-di-a,Ac-mê-ni a, A- dec-bai
-gian,sip,Li -băng,I-xa-ren,pa-le-xtin, Giooc-da-ni, I-Ran,I-Răc, A-Rap-xe-ut,ca-ta,
Ô-man, Ba-Ranh ,Ap-ga-ni-xtan . ( Kể đúng tên 5 quốc gia trở nên được 0,5 đ)


* Nêu được các đặc điểm về vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á
* Nguyên nhân chính trị bất ổ


- Thành phần tơn giáo phức tạp



- Do sự can thiệp chia rẽ từ nước ngoài


- Chủ yếu các mâu thuẫn phát sinh liên quan đến việc tranh chấp về dầu mỏ
- Vị trí chiến lược quan trọng ( cửa ngõ ba châu lục)


<b>Câu 5: (1đ)</b>


- Vẽ biểu đồ cột( đẹp, chính xác, có tên biểu đồ)


</div>

<!--links-->

×