Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Kế hoạch chủ đề " Trường Mầm non" 5-6 tuổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.14 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ</b>


<b>NĂM HỌC: 2016 - 2017</b>
ĐỐI TƯỢNG 5 - 6 TUỔI


<b>TT Tuần</b> <b>CHỦ ĐỀ</b> <b>SỐ TUẦN</b> <b>THỜI GIAN THỰC HIỆN</b>


1


T 1
T2
T3


<b>Trường mầm non</b>


- Trường Mầm non của em
- Bé vui hội trăng rằm
- Lớp học của bé


<b>3 Tuần</b>
1 Tuần
1 Tuần
1 Tuần


<b>Từ 06/09/2016 đến 23/ 9/2016</b>
Từ 06/09/2016 đến 09/ 9/2016
Từ 12/9/2016 đến 16/9/ 2016
Từ 19/9/2016 đến 23/9/2016
2
T4
T5
T6


T7
<b>Bản thân:</b>
- Tôi là ai
- Cơ thể tơi.
- Đồ dùng của tơi


-Tơi cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh


<b>3 Tuần</b>
1 Tuần
1 Tuần
1 Tuần
1 Tuần


<b>Từ 26/09/2016 đến 21/10/2016</b>
Từ 26/9/2016 đến 30/09/2016
Từ 03/10/2016 đến 07/10/206
Từ 10/10/2016 đến 14/10/2016
Từ 17/10/2016 đến 21/10/2016
3


T8
T9
T10


<b>Gia đình:</b>
- Gia đình tơi.


- Ngơi nhà gia đình ở
- Đồ dùng gia đình



<b>3Tuần</b>
1Tuần
1 Tuần
1 Tuần


<b>Từ 24/10/2016 đến 11/11/2016</b>
Từ 24/10/2016 đến 28/10/2016
Từ 31/10/2016 đến 04/11/2016
Từ 07/11/2016 đến 11/11/2016
4
T11
T12
T13
T14
<b>Nghề nghiệp:</b>


- Ngày nhà giáo Việt Nam
-Nghề phổ biến quen thuộc


- Nghề truyền thống ở địa phương
- Nghề sản xuất


<b>5 Tuần</b>
1 tuần
1 Tuần
1 Tuần
1 Tuần


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

T15 - Nghề dịch vụ. 1 Tuần Từ 12/12/2016 đến 16/12/2016


5
T16
T17
T18
T19
T20


<b>Thế giới thực vật - Tết và mùa xuân</b>


- Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
- Một số loại cây


- Một số loại hoa-quả
- Một số loại rau-củ
- Tết và mùa xuân


<b>5 Tuần</b>
1 Tuần
1 Tuần
1 Tuần
1 Tuần
1 Tuần


<b>Từ 19/12/2016 đến 20/01/2017</b>
Từ 19/12/2016 đến 23/12/2016
Từ 26/12/2016 đến 30/12/2016
Từ 02/01/2017 đến 06/01/2017
Từ 09/01/2017 đến 13/01/2017
Từ 16/01/2017 đến 20/01/2017
6


T21
T22
T23
T24
T25


<b>Thế giới động vật:</b>


- Động vật ni trong gia đình.
- Một số con vật sống trong rừng.
- Động vật sống dưới nước.
- Chim và côn trùng.


- Ngày quốc tế phụ nữ 8/3


<b>5 Tuần</b>
1 Tuần
1 Tuần
1 Tuần
1 Tuần
1 Tuần


<b>Từ 06/02/2017 đến 10/03/2017</b>
Từ 06/02/2017 đến 10/02/2017
Từ 13/02/2017 đến 17/02/2017
Từ 20/02/2017 đến 24/02/2017
Từ 27/02/2017 đến 03/03/2017
Từ 06/03/2017 đến 10/03/2017
7



T26
T27


<b>Phương tiện và quy định giao thông</b>
-Phương tiện giao thông


-Luật giao thông


<b>2 Tuần</b>
1 tuần
1 Tuần


<b>Từ 13/3/2017 đến 24/3/2017</b>
Từ 13/03/2017 đến 17/03/2017
Từ 20/3/2017 đến 24/3/2017
8


T28
T29
T30


<b>Nước và Các hiện tượng tự nhiên</b>
- Nước .


- khơng khí


- Một số hiện tượng thời tiết mùa hè.


<b>3 Tuần</b>
1 Tuần


1 Tuần
1 Tuần


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

T31
T32
T33


- Quê hương yêu quý.


- Đất nước việt Nam diệu kỳ
- Bác Hồ với các cháu thiếu nhi.


1 Tuần
1 Tuần
1 Tuần


Từ 17/4/2017 đến 21/4/2017
Từ 24/4/2017 đến 28/4/2017
Từ 01/5/2017 đến 05/05/2017
10


T34
T35


<b>Trường tiểu học</b>
- Trường tiểu học.
- Bé chuẩn bị vào lớp 1.


<b>2 Tuần</b>
1 Tuần


1 Tuần


<b>Từ 08/05/2017 đến 19/5/2017</b>
Từ 08/5/2017 đến 12/5/2017
Từ 15/05/2016 đến 19/05/2017


<b>KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ 1:TRƯỜNG MẦM NON</b>


<b>Thời gian thực hiện: 3 TUẦN( Từ ngày 06/09/2016 đến ngày 23/09/2015)</b>
<b>1. Mở chủ đề.</b>


<i>Bài hát <b>: </b></i>- Dạy hát: Vườn trường mùa thu; Em đi mẫu giáo; Ngày vui của bé; Trường chúng cháu là trường mầm non; Bàn
tay cô giáo; chiếc đèn ơng sao, rước đèn tháng tám.


<i><b>- Truyện</b></i>: Món q của cơ giáo. Đom đóm tìm bạn; Bàn tay cô giáo;Bạn mới; Ngày đầu tiên đi học; Bài ca đi học; Em yêu
trường em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>- Đồng dao ca dao</b></i>: Nu na nu nống; Con công hay múa; Nghé ọ, nghé ọ; Kéo cưa lừa xẻ.…Các tranh ảnh về trường mầm
non.


<b>- </b><i><b>Các nguyên liệu</b></i>: vỏ hộp, tranh ảnh hoạ báo, lá cây, xốp, bìa cát tơng, rơm, rạ, hột, hạt…
Cho trẻ hát bài “ Trường chúng cháu là trường mầm non”.


- Con có cảm nhận gì về bài hát này?


- Các con nhìn xem hơm nay lớp mình có gì mới? ( Tranh ảnh về các bạn của lớp, các bạn mới, đồ dùng đồ chơi mới)
- Chúng mình biết gì về trường, lớp mầm non của chúg mình?


- Chúng mình cùng tìm hiểu, khám phá chủ đềntường mầm non nhé!
<b>2.Kế hoạch chủ đề : </b>



<b>STT Tên chủ đề</b> <b>Chủ đề</b>
<b>nhánh</b>


<b>Mục tiêu</b> <b>Nội dung</b> <b>Ghi chú</b>


<b>TRƯỜNG </b>
<b>MẦM </b>
<b>NON </b>


Ngày 06/09
đến


23/09/2016


<b>Nhánh 1:</b>
<b>Trường </b>
<b>mầm non </b>
<b>của bé</b>
( Từ


31/08/2015
đến


04/09/2015)


<i><b>MT1: </b></i>Trẻ có cân nặng và
chiều cao phát triển bình
thường theo lứa tuổi:
+ Cân nặng:



. Trẻ trai: 15,9 - 27,1 kg
. Trẻ gái: 15,3 - 27,8 kg
+ Chiều cao:


. Trẻ trai: 106,1 - 125,8
cm


. Trẻ gái: 104,9 - 125,4 cm


- Trẻ phải được khám sức khoẻ định kỳ 1 năm 2 lần.
Theo dõi cân đo sức khỏe: Cân 3 tháng 1 lần và đo
chiều cao 6 tháng 1 lần.


<b>- Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ trên biểu đồ</b>
phát triển.


<i><b>MT2: </b></i>Trẻ biết tập các
động tác phát triển nhóm


<i><b>- Các động tác phát triển hơ hấp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cơ và hơ hấp: + Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ tay và cơ bả vai:</b></i>


+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân.
+ Đưa tay ra phía trước, sau.


+ Đưa tay ra trước, sang ngang.


+ Đánh xoay tròn 2 cánh tay.


+ Đánh chéo 2 tay ra 2 phía trước, sau.
+ Luân phiên từng tay đưa lên cao.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ bụng, lưng:</b></i>


+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân
bước sang phải, sang trái


+ Đứng, cúi về trước.


+ Đứng quay người sang 2 bên.
+ Nghiêng người sang 2 bên.
+ Cúi về trước ngửa ra sau.
+ Quay người sang 2 bên.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ chân:</b></i>


+ Khụy gối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Bật về các phía.


<i><b>MT4: </b></i>Trẻ biết: Đi thăng
bằng trên ghế thể dục (2m
x 0,25m x 0,35m). (CS11)


- Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x
0,35m); Đi trên dây (dây đặt trên sàn); Đi nối bàn
chân tiến, lùi; Đi bằng mép ngoài bàn chân; Đi thay


đổi hướng theo hiệu lệnh; Đi thay đổi tốc độ theo
hiệu lệnh; Đi khuỵu gối


<b>MT21: Trẻ biết tự rửa tay </b>
bằng xà phòng trước khi
ăn, và sau khi đi vệ sinh
và khi tay bẩn. (CS15)


<b>- Tập luyện kỹ năng: rửa tay bằng xà phòng trước </b>
khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn đúng các
thao tác quy định ở mọi lúc mọi nơi (trên lớp, tại gia
đình và nơi cơng cộng)


<b>MT23: Trẻ biết tự rửa </b>
mặt, trải răng hàng ngày.
(CS16)


- Tập luyện kỹ năng rửa mặt trước, sau khi ăn và ngủ
dậy. Trải răng bằng kem đánh răng ít nhất ngày 2
lần, súc miệng sau khi ăn và sau khi uống sữa.


<b>MT24: Trẻ biết giữ đầu </b>
tóc, quần áo gọn gàng.
(CS18)


- Biết tự chải đầu, giữ đầu tóc , quần áo gọn gàng,
sạch sẽ, không bôi bẩn vào quần áo.


<b>MT25: Trẻ biết đi vệ sinh </b>
đúng nơi qui định.



- Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ
sinh đúng cách;


<b>MT33: Biết che miệng </b>
khi ho, hắt hơi, ngáp.
(CS17)


- Nhận biết một số hành động văn minh, lịch sự biết
che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp


<b>MT40: Trẻ hay đặt câu </b>
hỏi(CS112)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hay phát biểu khi học
<b>MT44: Trẻ có thể kể </b>


được một số địa điểm
công cộng gần gũi nơi trẻ
sống. (CS97)


- Trẻ trả lời được câu hỏi của người lớn về một số
địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống. VD: Công
viên, siêu thị, chợ, bệnh viện, trường học...


<b>MT66: Trẻ biết chủ động </b>
làm một số công việc đơn
giản hàng ngày.(CS33)


- Chủ động làm một số công việc lao động tự phục


vụ.


- Vệ sinh cá nhân, lau chùi don dẹp đồ chơi, chải
chiếu, phơi khăn....


<b>MT67: Trẻ cố gắng thực </b>
hiện cơng việc đến cùng.
(CS31)


- Thực hiện và hồn thành mọi công việc được giao
(Trực nhật, xếp dọn đồ chơi...)


- Nhận công việc được giao mà không lưỡng lự.
<b>MT68: Thể hiện sự vui </b>


thích khi hồn thành cơng
việc.(CS32)


- Thể hiện thái độ vui sướng, thích thú khi hồn
thành cơng việc (Khoe với người khác, ngắm nhìn
kết quả đã làm được...)


<b>MT76: Trẻ thực hiện một </b>
số qui định ở lớp


- Một số quy định ở lớp (lấy và cất đồ dùng cá nhân,
đồ chơi đúng chỗ, ….)


<b>MT77: Trẻ thực hiện một</b>
số qui định ở gia đình và


nơi cơng cộng.


- Một số quy định ởgia đình và nơi cơng cộng như
vứt rác đúng nơi quy định, không ngắt lá, bẻ


cành, ...
<b>MT82: Trẻ có thói quen </b>


chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi
và xưng hô lễ phép với


- Chào hỏi, xưng hô lễ phép với người lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

người lớn. (CS54)
<b>MT83: Khơng nói tục, </b>
chửi bậy. (CS78)


<b>- Chú ý những hành vi văn hóa trong giao tiếp </b>
khơng nói tục, chửi bậy


<b>MT88: Trẻ biết chấp nhận</b>
sự phân công của nhóm
bạn và người lớn.(CS51)


- Tham gia vào vào việc tổ chức các sự kiện của
nhóm. Nhận và thực hiện vai của mình trong các trị
chơi cùng nhóm bạn.


- Tôn trọng hợp tác chấp nhận, vui vẻ thực hiện
nhiệm vụ.



<b>MT93: Trẻ biết thể hiện </b>
sự thân thiện, đoàn kết với
bạn bè.(CS50)


- Chơi với bạn và nhường nhịn bạn trong khi chơi và
học.


- Biết dùng nhiều cách để giải quyết mâu thuẫn với
bạn;


- Không đánh bạn, không tranh giành đồ chơi, không
la hét hoặc nằm ăn vạ;


<b>MT102: Trẻ nghe hiểu và </b>
thực hiện được các chỉ dẫn
liên quan đến 2 - 3 hành
động.(CS62)


- Hiểu và làm theo được 2-3 yêu cầu liên tiếp.


- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu
phức.


- Hiểu và thực hiện được những lời nói và chỉ dẫn
của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

chăm chú lắng nghe…)
<b>MT105: Trẻ nghe hiểu </b>



nội dung truyện,thơ, đồng
dao ca dao phù hợp với độ
tuổi.(CS64)


- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp
với độ tuổi và kể lại được những truyện đồng thoại,
ngụ ngôn (truyện cười) ngắn, đơn giản


- Trẻ nói được chủ đề và giá trị đạo đức của truyện
và tính cách nhân vật trong truyện khi được nghe
câu chuyện mới


- Thể hiện sự hiểu biết khi nghe các bài thơ, ca dao,
đồng dao, câu đố, hò vè... bằng cách trả lời rõ ràng
các câu hỏi liên quan đến nội dung bài đã nghe và có
thể vẽ, đóng kịch, hát, vận động, kể lại chuyện theo
đúng trình tự....


<b>MT112: Trẻ biết sử dụng </b>
các từ: chào hỏi và từ lễ
phép phù hợp với tình
huống.(CS77)


- Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép xã giao
đơn giản để giao tiếp với mọi người. (Tạm biệt, xin
chào…)


<b>MT125: Trẻ nhận dạng </b>
được chữ cái trong bảng
chữ cái tiếng Việt.(CS91)



- Nhận biết được chữ cái tiếng Việt trong sinh hoạt
và trong hoạt động hàng ngày.


- Biết rằng mỗi chữ cái đều có tên , hình dạng khác
nhau và cách phát âm riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>MT133: Hát đúng giai </b>
điệu, bài hát trẻ em.(CS
100)


- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình
cảm của bài hát


<b>MT141: Trẻ nói được ý </b>
tưởng thể hiện trong sản
phẩm tạo hình của mình.
(CS103)


- Trẻ nói được ý tưởng khi tạo ra sản phẩm tạo hình
của mình, nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc,
hình dáng/ đường nét và bố cục.


<b>TRƯỜNG </b>
<b>MẦM </b>
<b>NON </b>


Ngày 06/09
đến



23/09/2016


<b>Nhánh 2: </b>
<b>Lớp học của</b>
<b>bé.</b>


<b> Từ </b>


12/09/2016
đến


16/09/2016


<i><b>MT1: </b></i>Trẻ có cân nặng và
chiều cao phát triển bình
thường theo lứa tuổi:
+ Cân nặng:


. Trẻ trai: 15,9 - 27,1 kg
. Trẻ gái: 15,3 - 27,8 kg
+ Chiều cao:


. Trẻ trai: 106,1 - 125,8
cm


. Trẻ gái: 104,9 - 125,4 cm


- Trẻ phải được khám sức khoẻ định kỳ 1 năm 2 lần.
Theo dõi cân đo sức khỏe: Cân 3 tháng 1 lần và đo
chiều cao 6 tháng 1 lần.



<b>- Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ trên biểu đồ</b>
phát triển.


<i><b>MT2: </b></i>Trẻ biết tập các
động tác phát triển nhóm
cơ và hơ hấp:


<i><b>- Các động tác phát triển hơ hấp:</b></i>


+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.


+ Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ tay và cơ bả vai:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Đưa tay ra phía trước, sau.
+ Đưa tay ra trước, sang ngang.
+ Đánh xoay tròn 2 cánh tay.


+ Đánh chéo 2 tay ra 2 phía trước, sau.
+ Luân phiên từng tay đưa lên cao.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ bụng, lưng:</b></i>


+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân
bước sang phải, sang trái


+ Đứng, cúi về trước.



+ Đứng quay người sang 2 bên.
+ Nghiêng người sang 2 bên.
+ Cúi về trước ngửa ra sau.
+ Quay người sang 2 bên.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ chân:</b></i>


+ Khụy gối.


+ Bật đưa chân sang ngang.
+ Đưa chân ra các phía.
+ Nâng cao chân gập gối.
+ Bật về các phía.


<i><b>MT3: </b></i>Trẻ biết: Bật xa tối
thiểu 50cm.(CS1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ô ; Bật qua vật cản; bật xa 50cm.
<b>MT21: Trẻ biết tự rửa tay </b>


bằng xà phòng trước khi
ăn, và sau khi đi vệ sinh
và khi tay bẩn. (CS15)


<b>- Tập luyện kỹ năng: rửa tay bằng xà phòng trước </b>
khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn đúng các
thao tác quy định ở mọi lúc mọi nơi (trên lớp, tại gia
đình và nơi công cộng)


<b>MT23: Trẻ biết tự rửa </b>


mặt, trải răng hàng ngày.
(CS16)


- Tập luyện kỹ năng rửa mặt trước, sau khi ăn và ngủ
dậy. Trải răng bằng kem đánh răng ít nhất ngày 2
lần, súc miệng sau khi ăn và sau khi uống sữa.


<b>MT24: Trẻ biết giữ đầu </b>
tóc, quần áo gọn gàng.
(CS18)


- Biết tự chải đầu, giữ đầu tóc , quần áo gọn gàng,
sạch sẽ, không bôi bẩn vào quần áo.


<b>MT25: Trẻ biết đi vệ sinh </b>
đúng nơi qui định.


- Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ
sinh đúng cách;


<b>MT33: Biết che miệng </b>
khi ho, hắt hơi, ngáp.
(CS17)


- Nhận biết một số hành động văn minh, lịch sự biết
che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp


<b>MT40: Trẻ hay đặt câu </b>
hỏi(CS112)



- Trẻ hay đặt câu hỏi: "Tại sao?"," Như thế nào?"
"Vì sao?"....để tìm hiểu hoặc làm rõ thông tin
- Hay phát biểu khi học


<b>MT44: Trẻ có thể kể </b>
được một số địa điểm
công cộng gần gũi nơi trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

sống. (CS97)


<b>MT48: Trẻ có thể nhận </b>
biết con số phù hợp với số
lượng trong phạm vi 10.
(CS104)


- Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm
vi 10; Đếm đến 10, đếm theo khả năng, đếm đúng
trên đồ vật, đếm theo nhóm khác nhau, đếm theo các
nhóm khác nhau, đếm theo các hướng , đém các đối
tượng không xếp thành hàng, thành dãy… nhận biết
chữ số trong phạm vi 10; Ý nghĩa các con số được
sử dụng trong cuộc sống hằng ngày (số nhà, số điện
thoai, biển số xe, 113,114,115)


<b>MT66: Trẻ biết chủ động </b>
làm một số công việc đơn
giản hàng ngày.(CS33)


- Chủ động làm một số công việc lao động tự phục
vụ.



- Vệ sinh cá nhân, lau chùi don dẹp đồ chơi, chải
chiếu, phơi khăn....


<b>MT67: Trẻ cố gắng thực </b>
hiện cơng việc đến cùng.
(CS31)


- Thực hiện và hồn thành mọi công việc được giao
(Trực nhật, xếp dọn đồ chơi...)


- Nhận công việc được giao mà không lưỡng lự.
<b>MT68: Thể hiện sự vui </b>


thích khi hồn thành cơng
việc.(CS32)


- Thể hiện thái độ vui sướng, thích thú khi hồn
thành cơng việc (Khoe với người khác, ngắm nhìn
kết quả đã làm được...)


<b>MT76: Trẻ thực hiện một </b>
số qui định ở lớp


- Một số quy định ở lớp (lấy và cất đồ dùng cá nhân,
đồ chơi đúng chỗ, ….)


<b>MT77: Trẻ thực hiện một</b>
số qui định ở gia đình và



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nơi cơng cộng. cành, ...
<b>MT82: Trẻ có thói quen </b>


chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi
và xưng hô lễ phép với
người lớn. (CS54)


- Chào hỏi, xưng hô lễ phép với người lớn


- Biết cảm ơn khi được giúp đỡ hoặc cho quà; Biết
xin lỗi khi biết mình đã mắc lỗi


<b>MT83: Khơng nói tục, </b>
chửi bậy. (CS78)


<b>- Chú ý những hành vi văn hóa trong giao tiếp </b>
khơng nói tục, chửi bậy


<b>MT88: Trẻ biết chấp nhận</b>
sự phân cơng của nhóm
bạn và người lớn.(CS51)


- Tham gia vào vào việc tổ chức các sự kiện của
nhóm. Nhận và thực hiện vai của mình trong các trị
chơi cùng nhóm bạn.


- Tơn trọng hợp tác chấp nhận, vui vẻ thực hiện
nhiệm vụ.


<b>MT93: Trẻ biết thể hiện </b>


sự thân thiện, đoàn kết với
bạn bè.(CS50)


- Chơi với bạn và nhường nhịn bạn trong khi chơi và
học.


- Biết dùng nhiều cách để giải quyết mâu thuẫn với
bạn;


- Không đánh bạn, không tranh giành đồ chơi, không
la hét hoặc nằm ăn vạ;


<b>MT102: Trẻ nghe hiểu và </b>
thực hiện được các chỉ dẫn
liên quan đến 2 - 3 hành
động.(CS62)


- Hiểu và làm theo được 2-3 yêu cầu liên tiếp.


- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu
phức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

của giáo viên.


- Biểu hiện sự cố gắng quan sát, nghe và thực hiện
các quy định chung trong chế độ sinh hoạt của lớp
(giơ tay khi muốn nói, chờ đến lượt, trả lời câu hỏi,
chăm chú lắng nghe…)


<b>MT105: Trẻ nghe hiểu </b>


nội dung truyện,thơ, đồng
dao ca dao phù hợp với độ
tuổi.(CS64)


- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp
với độ tuổi và kể lại được những truyện đồng thoại,
ngụ ngôn (truyện cười) ngắn, đơn giản


- Trẻ nói được chủ đề và giá trị đạo đức của truyện
và tính cách nhân vật trong truyện khi được nghe
câu chuyện mới


- Thể hiện sự hiểu biết khi nghe các bài thơ, ca dao,
đồng dao, câu đố, hò vè... bằng cách trả lời rõ ràng
các câu hỏi liên quan đến nội dung bài đã nghe và có
thể vẽ, đóng kịch, hát, vận động, kể lại chuyện theo
đúng trình tự....


<b>MT112: Trẻ biết sử dụng </b>
các từ: chào hỏi và từ lễ
phép phù hợp với tình
huống.(CS77)


- Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép xã giao
đơn giản để giao tiếp với mọi người. (Tạm biệt, xin
chào…)


<b>MT125: Trẻ nhận dạng </b>
được chữ cái trong bảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

chữ cái tiếng Việt.(CS91) - Biết rằng mỗi chữ cái đều có tên , hình dạng khác
nhau và cách phát âm riêng.


- Nhận dạng các chữ cái và phát âm đúng các âm đó.
- Phân biệt được sự khác nhau giữa chữ cái và số.
<b>MT133: Hát đúng giai </b>


điệu, bài hát trẻ em.(CS
100)


- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình
cảm của bài hát


<b>MT141: Trẻ nói được ý </b>
tưởng thể hiện trong sản
phẩm tạo hình của mình.
(CS103)


- Trẻ nói được ý tưởng khi tạo ra sản phẩm tạo hình
của mình, nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc,
hình dáng/ đường nét và bố cục.


<b>TRƯỜNG </b>
<b>MẦM </b>
<b>NON </b>


Ngày 06/09
đến


23/09/2016



<b>Nhánh 3: </b>
<b>Đồ dùng đồ </b>
<b>chơi trong </b>
<b>lớp.</b>


Từ


19/09/2016
đến


23/09/2016


<i><b>MT1: </b></i>Trẻ có cân nặng và
chiều cao phát triển bình
thường theo lứa tuổi:
+ Cân nặng:


. Trẻ trai: 15,9 - 27,1 kg
. Trẻ gái: 15,3 - 27,8 kg
+ Chiều cao:


. Trẻ trai: 106,1 - 125,8
cm


. Trẻ gái: 104,9 - 125,4 cm


- Trẻ phải được khám sức khoẻ định kỳ 1 năm 2 lần.
Theo dõi cân đo sức khỏe: Cân 3 tháng 1 lần và đo
chiều cao 6 tháng 1 lần.



<b>- Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ trên biểu đồ</b>
phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

động tác phát triển nhóm
cơ và hơ hấp:


+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.


+ Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ tay và cơ bả vai:</b></i>


+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân.
+ Đưa tay ra phía trước, sau.


+ Đưa tay ra trước, sang ngang.
+ Đánh xoay tròn 2 cánh tay.


+ Đánh chéo 2 tay ra 2 phía trước, sau.
+ Luân phiên từng tay đưa lên cao.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ bụng, lưng:</b></i>


+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân
bước sang phải, sang trái


+ Đứng, cúi về trước.


+ Đứng quay người sang 2 bên.


+ Nghiêng người sang 2 bên.
+ Cúi về trước ngửa ra sau.
+ Quay người sang 2 bên.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ chân:</b></i>


+ Khụy gối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Nâng cao chân gập gối.
+ Bật về các phía.


<i><b>MT3: </b></i>Trẻ biết: Bật xa tối
thiểu 50cm.(CS1)


- Bật nhảy bằng cả 2 chân; Bật liên tục vào 5- 7
vòng ; Bật xa 40- 50cm ; Bật tách khép chân qua 7
ô ; Bật qua vật cản; bật xa 50cm.


<b>MT21: Trẻ biết tự rửa tay </b>
bằng xà phòng trước khi
ăn, và sau khi đi vệ sinh
và khi tay bẩn. (CS15)


<b>- Tập luyện kỹ năng: rửa tay bằng xà phòng trước </b>
khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn đúng các
thao tác quy định ở mọi lúc mọi nơi (trên lớp, tại gia
đình và nơi cơng cộng)


<b>MT23: Trẻ biết tự rửa </b>
mặt, trải răng hàng ngày.


(CS16)


- Tập luyện kỹ năng rửa mặt trước, sau khi ăn và ngủ
dậy. Trải răng bằng kem đánh răng ít nhất ngày 2
lần, súc miệng sau khi ăn và sau khi uống sữa.


<b>MT24: Trẻ biết giữ đầu </b>
tóc, quần áo gọn gàng.
(CS18)


- Biết tự chải đầu, giữ đầu tóc , quần áo gọn gàng,
sạch sẽ, không bôi bẩn vào quần áo.


<b>MT25: Trẻ biết đi vệ sinh </b>
đúng nơi qui định.


- Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ
sinh đúng cách;


<b>MT33: Biết che miệng </b>
khi ho, hắt hơi, ngáp.
(CS17)


- Nhận biết một số hành động văn minh, lịch sự biết
che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp


<b>MT40: Trẻ hay đặt câu </b>
hỏi(CS112)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>MT44: Trẻ có thể kể </b>


được một số địa điểm
công cộng gần gũi nơi trẻ
sống. (CS97)


- Trẻ trả lời được câu hỏi của người lớn về một số
địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống. VD: Công
viên, siêu thị, chợ, bệnh viện, trường học...


<b>MT48: Trẻ có thể nhận </b>
biết con số phù hợp với số
lượng trong phạm vi 10.
(CS104)


- Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm
vi 10; Đếm đến 10, đếm theo khả năng, đếm đúng
trên đồ vật, đếm theo nhóm khác nhau, đếm theo các
nhóm khác nhau, đếm theo các hướng , đém các đối
tượng không xếp thành hàng, thành dãy… nhận biết
chữ số trong phạm vi 10; Ý nghĩa các con số được
sử dụng trong cuộc sống hằng ngày (số nhà, số điện
thoai, biển số xe, 113,114,115)


<b>MT66: Trẻ biết chủ động </b>
làm một số công việc đơn
giản hàng ngày.(CS33)


- Chủ động làm một số công việc lao động tự phục
vụ.


- Vệ sinh cá nhân, lau chùi don dẹp đồ chơi, chải


chiếu, phơi khăn....


<b>MT67: Trẻ cố gắng thực </b>
hiện công việc đến cùng.
(CS31)


- Thực hiện và hồn thành mọi cơng việc được giao
(Trực nhật, xếp dọn đồ chơi...)


- Nhận công việc được giao mà khơng lưỡng lự.
<b>MT68: Thể hiện sự vui </b>


thích khi hồn thành công
việc.(CS32)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>MT76: Trẻ thực hiện một </b>
số qui định ở lớp


- Một số quy định ở lớp (lấy và cất đồ dùng cá nhân,
đồ chơi đúng chỗ, ….)


<b>MT77: Trẻ thực hiện một</b>
số qui định ở gia đình và
nơi cơng cộng.


- Một số quy định ởgia đình và nơi cơng cộng như
vứt rác đúng nơi quy định, không ngắt lá, bẻ


cành, ...
<b>MT82: Trẻ có thói quen </b>



chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi
và xưng hô lễ phép với
người lớn. (CS54)


- Chào hỏi, xưng hô lễ phép với người lớn


- Biết cảm ơn khi được giúp đỡ hoặc cho quà; Biết
xin lỗi khi biết mình đã mắc lỗi


<b>MT83: Khơng nói tục, </b>
chửi bậy. (CS78)


<b>- Chú ý những hành vi văn hóa trong giao tiếp </b>
khơng nói tục, chửi bậy


<b>MT88: Trẻ biết chấp nhận</b>
sự phân cơng của nhóm
bạn và người lớn.(CS51)


- Tham gia vào vào việc tổ chức các sự kiện của
nhóm. Nhận và thực hiện vai của mình trong các trị
chơi cùng nhóm bạn.


- Tơn trọng hợp tác chấp nhận, vui vẻ thực hiện
nhiệm vụ.


<b>MT93: Trẻ biết thể hiện </b>
sự thân thiện, đoàn kết với
bạn bè.(CS50)



- Chơi với bạn và nhường nhịn bạn trong khi chơi và
học.


- Biết dùng nhiều cách để giải quyết mâu thuẫn với
bạn;


- Không đánh bạn, không tranh giành đồ chơi, không
la hét hoặc nằm ăn vạ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

thực hiện được các chỉ dẫn
liên quan đến 2 - 3 hành
động.(CS62)


- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu
phức.


- Hiểu và thực hiện được những lời nói và chỉ dẫn
của giáo viên.


- Biểu hiện sự cố gắng quan sát, nghe và thực hiện
các quy định chung trong chế độ sinh hoạt của lớp
(giơ tay khi muốn nói, chờ đến lượt, trả lời câu hỏi,
chăm chú lắng nghe…)


<b>MT105: Trẻ nghe hiểu </b>
nội dung truyện,thơ, đồng
dao ca dao phù hợp với độ
tuổi.(CS64)



- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp
với độ tuổi và kể lại được những truyện đồng thoại,
ngụ ngơn (truyện cười) ngắn, đơn giản


- Trẻ nói được chủ đề và giá trị đạo đức của truyện
và tính cách nhân vật trong truyện khi được nghe
câu chuyện mới


- Thể hiện sự hiểu biết khi nghe các bài thơ, ca dao,
đồng dao, câu đố, hò vè... bằng cách trả lời rõ ràng
các câu hỏi liên quan đến nội dung bài đã nghe và có
thể vẽ, đóng kịch, hát, vận động, kể lại chuyện theo
đúng trình tự....


<b>MT112: Trẻ biết sử dụng </b>
các từ: chào hỏi và từ lễ
phép phù hợp với tình


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

huống.(CS77)


<b>MT125: Trẻ nhận dạng </b>
được chữ cái trong bảng
chữ cái tiếng Việt.(CS91)


- Nhận biết được chữ cái tiếng Việt trong sinh hoạt
và trong hoạt động hàng ngày.


- Biết rằng mỗi chữ cái đều có tên , hình dạng khác
nhau và cách phát âm riêng.



- Nhận dạng các chữ cái và phát âm đúng các âm đó.
- Phân biệt được sự khác nhau giữa chữ cái và số.
<b>MT133: Hát đúng giai </b>


điệu, bài hát trẻ em.(CS
100)


- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình
cảm của bài hát


<b>MT141: Trẻ nói được ý </b>
tưởng thể hiện trong sản
phẩm tạo hình của mình.
(CS103)


- Trẻ nói được ý tưởng khi tạo ra sản phẩm tạo hình
của mình, nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc,
hình dáng/ đường nét và bố cục.


<b>3.Kế hoạch tuần:</b>



<b>KẾ HOẠCH TUẦN 1 </b>



Chủ đề nhánh: Trường mầm non của bé


Thời gian thực hiện: <i><b>Từ ngày 06/09/2016 Đến ngày 09/09/2016</b></i>


<b>Thứ</b>



<b>Thời điểm</b>

<b>Thứ hai</b>

<b>Thứ ba</b>

<b>Thứ tư</b>

<b>Thứ năm</b>

<b>Thứ sáu</b>




<i><b>Đón trẻ,</b></i>


<i><b>chơi, thể dục</b></i>


<i><b>sáng</b></i>



- Đón trẻ : Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định


- T/chuyện: Trò chuyện, xem tranh ảnh về trường lớp mầm non


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Thứ 2,thứ 4, thứ 6 cho trẻ tập thể dục buổi sáng là bài tập PTC.( hô hấp, tay, chân , bụng, bật)
+ Thứ 3, thứ 5 cho trẻ tập thể dục buổi sáng theo lời bài hát " Trường mầm non"


<i><b>Hoạt động</b></i>


<i><b>học </b></i>



<b>- Thể dục : </b>


VĐCB: Đi nối bàn
chân tiến lùi


T/C: Ném bóng vào
rổ


<b>- Văn </b>
<b>học : Thơ </b>
" Tình
Bạn"


<b>- KPXH : Trị chuyện </b>
về trường mầm non của




- Tốn: “Nhận
biết,phân biệt hình
vng, hình tam giác
hình chữ nhật”.


<b>- Tạo </b>
<b>hình : “ Vẽ</b>
trường
MN”.


<b>- Âm Nhạc: </b>


- Hát: “Ngày vui của
bé”.


- Nghe hát : “Ngày
đầu tiên đi học”.


<i><b>Hoạt động</b></i>


<i><b>ngồi trời.</b></i>



*<i><b>HĐcó mục đích</b></i>:


-Trị chuyện về quang cảnh trường


- Dạo quanh sân trường, tham quan các khu vực trong trường


- Trò chuyện về các khu vực và công việc của các cô bác trong trường. Nhặt hoa, lá về làm đồ


chơi.Vẽ tự do trên sân.


- Chơi với đồ chơi, thiết bị ngoài trời.Chơi với cát, nước: vẽ hình trên cát, vật nổi, vật chìm.
- Chơi một số trị chơi tập thể: “Ai tình”, “Ai biến mất”...


- Chơi các trị chơi dân gian.


<i><b>Hoạt động</b></i>


<i><b>góc</b></i>



<b>Góc phân vai:</b>


- Gia đình- Lớp mẫu giáo của bé- Bày mâm ngũ quả- Phịng y tế - Bếp ăn của trường


<b>*Góc xây dựng :- Xây trường học, xây hàng rào khuôn viên trường, sếp đường đến trường.</b>
<b>*. Góc nghệ thuật : Tơ màu,cắt xé vẽ đường đến lớp,cắt dán hình ảnh trường MN của chúng ta. </b>
<b>*Góc học tập:- Xem truyện tranh, kể chuyện theo tranh.</b>


<b>*Góc KPKH: : Chọn và phân loại tranh lô tô đồ dùng,đồ chơi chơi với cỏc con số. Chọn và phân</b>
loại tranh lô tô, đồ dùng, đồ chơi.


<i><b>Ăn, ngủ, vệ</b></i>


<i><b>sinh</b></i>



- Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh
lau miệng sau khi ăn

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn


<i><b>Chơi, hoạt</b></i>



<i><b>động theo ý</b></i>


<i><b>thích</b></i>



- Ơn kỹ năng vệ sinh răng miệng, vệ sinh thân thể, dạy trẻ kỹ năng gấp quần áo
- Hoạt động góc : Theo ý thích


* Thực hiện lịch học tại phịng học thơng minh “Chơi trò chơi kismat”


<i><b> Nêu gương</b></i>


<i><b> - Trả trẻ</b></i>



- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần : rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé ngoan
- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng) - biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy
định - lễ phép chào cô, bạn - ra về.


<b>KẾ HOẠCH TUẦN 2 </b>



Chủ đề nhánh: Bé vui hội trăng rằm


Thời gian thực hiện: <i><b>Từ ngày 12/9 Đến ngày 16/09/2016</b></i>


<b>Thứ</b>



<b>Thời điểm</b>

<b>Thứ hai</b>

<b>Thứ ba</b>

<b>Thứ tư</b>

<b>Thứ năm</b>

<b>Thứ sáu</b>



<i><b>Đón trẻ, chơi, thể</b></i>


<i><b>dục sáng</b></i>



- Đón trẻ : Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định



- T/chuyện: Trò chuyện, xem tranh ảnh về trường lớp mầm non


-

Chơi với các đồ chơi trong lớp- giáo dục trẻ chơi đồn kết,giữ gìn đồ chơi



- Thể dục buổi sáng



+ Thứ 2,thứ 4, thứ 6 cho trẻ tập thể dục buổi sáng là bài tập PTC.( hô hấp, tay, chân , bụng,
bật)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Hoạt động học </b></i>

<b>Thể dục:</b>


VĐCB: Bật liên
tục vào vòng,
tung bắt bóng
bằng hai tay
TCVĐ: Tung
cao hơn nữa


<b>Văn học:</b>


Thơ : Q trung
thu


<i><b>LQVCV</b></i>: Làm
quen với chữ
o,ơ,ơ


<b>KPXH; </b>
Trị chuyện về
ngày tết trung


thu


<b>Tạo hình: </b>
Cắt dán đèn
lồng


<b>Âm nhạc:</b>


Dạy hát : Gác Trăng
TCÂN: Thi xem ai
nhanh


<i><b>Chơi ngoài trời </b></i>

- Dạo quanh sân trường: Quan sát thời tiết,quan sát bầu trời, thiên nhiên của mùa thu, quan
sát vườn cây.lắng nghe âm thanh khác nhau ở sân trường


- Trò chuyện về hoạt động ngày tết trung thu, bày cỗ, rước đèn
- Nhặt lá, đếm lá.Làm đồ chơi


- Vẽ tự do trên sân.


- Chơi với đồ chơi ngoài trời.


- Chơi tự do.Bánh xe quay.chuyền bang bằng hai chân, giúp cơ tìm bạn
- Trị chơi: ném cịn, mèo đuổi chuột, chó sói xấu tính;


<i><b>Chơi, hoạt động ở</b></i>


<i><b>các góc</b></i>



- Góc phân vai: Cửa hàng bánh kẹo, cửa hàng hoa quả, cửa hàng đồ chơi. Siêu thị, gia đình.
- Góc xây dựng: Xây dựng sân vui chơI của bé, sân trường mầm non, mùa thu.Công viên,


nhà bếp


- Góc nghệ thuật: Tơ màu, cắt, vẽ, xé dán đồ chơi như đèn ôngsao, đèn lồng....; chị Hằng,
chú Cuội, mặt lạ...


- Góc sách, truyện: Xem tranh truyện ngày tết trung thu,các loại trăng, sao, đồ chơi, làm
sách tranh album ảnhvề tết Trung thu.


- Góc khám phá khoa học- tốn: Chọn và phân loại tranh lô tô, đồ dùng, đồ chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Ăn, ngủ, vệ sinh</b></i>

- Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi
vệ sinh lau miệng sau khi ăn

)



- Tổ chức cho trẻ ăn: ( rèn khả năng nhận biết tên các món ăn , lợi ích của ăn đúng, ăn đủ)
-Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn,ăn uống văn minh lịch
sự,cất đồ dùng đúng nơi quy định.


<i><b>Chơi, hoạt động</b></i>


<i><b>theo ý thích</b></i>



- Ơn kỹ năng vệ sinh răng miệng, vệ sinh thân thể, dạy trẻ kỹ năng gấp quần áo,vệ sinh lớp
học.


- Hoạt động góc : Theo ý thích


* Thực hiện lịch học tại phịng học thông minh.


<i><b> Nêu gương</b></i>


<i><b> - Trả trẻ</b></i>




- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần : rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé
ngoan


- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng) - biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi
quy định - lễ phép chào cô, bạn - ra về.


<b>KẾ HOẠCH TUẦN 3 </b>



Chủ đề nhánh: Lớp học của bé


Thời gian thực hiện: <i><b>Từ ngày 19 Đến ngày 23/09/2016</b></i>


<b>Thứ</b>



<b>Thời điểm</b>

<b>Thứ hai</b>

<b>Thứ ba</b>

<b>Thứ tư</b>

<b>Thứ năm</b>

<b>Thứ sáu</b>



<i><b>Đón trẻ, chơi, thể</b></i>


<i><b>dục sáng</b></i>



- Đón trẻ : Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định


- T/chuyện: Trò chuyện, xem tranh ảnh về trường lớp mầm non


-

Chơi với các đồ chơi trong lớp- giáo dục trẻ chơi đồn kết,giữ gìn đồ chơi



- Thể dục buổi sáng



+ Thứ 2,thứ 4, thứ 6 cho trẻ tập thể dục buổi sáng là bài tập PTC.( hô hấp, tay, chân , bụng,
bật)



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Hoạt động học </b></i>

<b>- Thể dục : </b>
VĐCB:


+ Bật tách chân
chụm chân.
<i> +Đập bắt bóng</i>
+ Trò chơi kéo
co


<b>- Chữ cái: </b>
Trò chơi với
chữ o,ơ, ơ


- KPKH: Đồ
chơi trong lớp
<b>* Tốn : </b>
“Đếm đến 5,
nhận biết
nhóm có 5 đối
tượng”.


* Tạo hình:
<i>“ Vẽ đồ chơi </i>
<i>trong sân </i>
<i>trường”.</i>


* Âm nhạc:
+ Hát và VĐ ;
“ Bàn tay cơ giáo”.
+ Trị chơi “ Tai ai


tinh”


<i><b> Chơi ngoài trời</b></i>

- Dạo quanh sân trường ,tham quan các khu vực trong trường.


- Trò chuyện về các khu vực và công việc của các cô bác trong trường.
- Nhặt hoa lá về làm đồ chơi.


- Chơi với cát,nước,vẽ hình trên cát,vật nổi,vật chìm..
- Chơi trị chơi vận động: “ Ai tinh” ,” ai biến mất”


- Chơi trò chơi dân gian “ Chồng nụ chồng hoa”, “Chi chi chành chành”...
- Chơi với đồ chơi thiết bị ngồi trời.


- Cùng cơ chăm sóc cây,hoa ...


<i><b>Chơi, hoạt động ở</b></i>


<i><b>các góc</b></i>



<i><b>- Góc phân vai</b></i>: Lớp MG của bé,cửa hàng sách,phòng y tế,bếp ăn của trường.


<i><b>- Góc nghệ thuật</b></i> : Tơ màu,cắt xé vẽ đường đến lớp,cắt dán hình ảnh trường MN của chúng
ta.


- <i><b>Góc xây dựng</b></i>: Xây dựng trường MN,xây hàng rao,lắp ghép,xép trường MN


<i><b>- Góc KPKH</b></i>: Chọn và phân loại tranh lơ tơ đồ dùng,đồ chơi chơi với các con số.


<i><b>- Góc sách:</b></i> Xem tranh ,ảnh về trường MN, kể chuyện theo tranh về trường MN.


<i><b>Ăn, ngủ, vệ sinh</b></i>

- Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi

vệ sinh lau miệng sau khi ăn

)



- Tổ chức cho trẻ ăn: ( rèn khả năng nhận biết tên các món ăn , lợi ích của ăn đúng, ăn đủ)
-Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn,ăn uống văn minh lịch
sự,cất đồ dùng đúng nơi quy định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>theo ý thích</b></i>

- Ôn kỹ năng vệ sinh răng miệng, vệ sinh thân thể, dạy trẻ kỹ năng gấp quần áo,vệ sinh lớp
học.


- Hoạt động góc : Theo ý thích
- Ôn bài đã học.


<i><b> Nêu gương</b></i>


<i><b> - Trả trẻ</b></i>



- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần : rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé
ngoan


- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng) - biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi
quy định - lễ phép chào cô, bạn - ra về.


<b>I. ĐÓNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG MẦM NON:</b>


- Cho trẻ hát bài “Trường chúng cháu là trường mầm non”.
- Hỏi bài hát về gì?


- Các con vừa học chủ đề gì?


- Trong chủ đề đó con thích nhất chủ đề nào?



- Con hãy kể lại những điều ấn tượng nhất về chủ đề trường mầm non.


- Con có thể thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ, đóng kịch có nội dung về chủ đề trường mầm non không.
- Tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ, đóng kịch về chủ đề trường mầm non.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>

<!--links-->

×