Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Giờ học âm nhạc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.98 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ 2 Soạn: 18/ 8 / 2010</b></i>
<i><b> Giảng: 19/ 8/ 2010</b></i>


<b>Tập đọc</b>


<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
I/ MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : Giúp HS


- Đọc rành mạch, trơi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách nhân vật .


- Phát hiện được những lời nói cử chỉ cho thấy tấm lịng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết
nhận xét vể một nhân vật trong bài.


-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp- bênh vực người yếu ,
xóa bỏ áp bức, bất cơng.


II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC


-Tranh minh họa trong SGK; tranh , ảnh Dê’ Mèn, Nhà Trò;
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


T G HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1’
5’
30’
15’


1/ Ổn định lớp
2/ Mở đầu



- Giới thiệu 5 chủ điểm của SGK Tiếng việt
4, tập một.


3/ Bài m ới


a/ Giới thiệu bài


b/ Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a/ Luyện đọc


- Gọi 1 HS khá đọc toàn bài.
- GV hướng dẫn HS chia đoạn


- Tổ chức cho HS luyện đọc theo
đoạn


+ Lần 1: Hướng dẫn HS luyện đọc từ khó, sửa
phát âm sai cho HS


+ Lần 2: GV giúp HS hiểu các từ ngữ


- Lớp hát tập thể
- HS lắng nghe


- HS nhắc lại tựa bài


- 1 HS đọc
- HS chia đọan:


+ Đoạn 1: Hai dòng đầu



+ Đoạn 2: Năm dòng tiếp theo
+ Đoạn 3: Năm dòng tiếp theo
+ Đoạn 4: Phần còn lại


- HS luyện đọc đoạn
- HS đọc nối tiếp lần 1
õ mới và khó trong bài.


+ Lần 3: Tổ chức cho HS luyện đọc trong
nhóm.


+ GV kiểm tra và sửa sai cho HS


- HS đọc thầm phần chú thích các từ
mới ở cuối bài đọc và giải nghĩa các
từ đó


+ Ngắn chùn chùn: ngắn đến mức
quá đáng, trơng khó coi.


+ thui thủi: cô đơn, một mình lặng lẽ
không có ai bầu bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

8’


- GV đọc diễn cảm cả bài
b/ Tìm hiểu bài


- Cho HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi


Dế Mèn gặp Nhà Trị trong hồn cảnh như
thế nào?


Đoạn 2: Yêu cầu đọc thầm và TLCH


Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất
yếu ớt ?


- Đoạn 2 nói lên điều gì


- Gọi 1 HS đọc to đoạn 3, cả lớp đọc thầm và
TLCH 2


Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp , đe dọa như
thế nào?


? Qua lời kể của Nhà Trị ta thấy được điều
gì.


Đoạn 4: Đọc và TLCH


Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm
lịng nghĩa hiệp của Dế Mèn?


? Qua câu chuyện trên tác giả muốn nói với
chúng ta điều gì.


c/ Hướng dẫn đọc diễn cảm


- HS nghe



- HS đọc thầm, tìm hiểu: Dế Mèn đi
qua một vùng cỏ xước thì nghe tiếng
khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chị Nhà
Trị gục đầu khóc bên tảng đá cuội .
- HS đọc thầm và trả lời : Thân hình
chị nhỏ bé, gầy yếu, người bự những
phấn như mới lột. Cánh chị mỏng,
ngắn chùn chùn, quá yếu, lại chưa
quen mở...


- Nói lên thân hình yếu ớt đến tội
nghiệp của chị nhà trò.


- HS đọc thầm đoạn 3, trả lời câu hỏi:
-Trước đây, mẹ Nhà Trị có vay lương
ăn của bọn nhện. Sau đấy chưa trả
được thì đã chết. Nhà Trị ốm yếu,
kiếm khơng đủ ăn, khơng trả được
nợ. Bọn nhện đã đánh Nhà Trò mấy
bận. lần này chúng chăng tơ chặn
đường, đe bắt chị ăn thịt


- Tình cảnh đáng thương của NT khi bị
bọn nhện ức hiếp.


- Tơi xịe cả 2 càng ra và bảo: Em
đừng sợ...


- Ca ngợi Dế Mèn...



4’


- GV mời 4 học sinh tiếp nối nhau đọc 4
đoạn của bài.


- GV hướng dẫn HS phân vai đọc diễn cảm
- GV đọc diễn cảm đoạn văn để làm mẫu
cho HS


- GV theo dõi, uốn nắn
4/ Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà học bài


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn
văn theo cặp .


- HS nghe


- Một cặp HS thi đọc diễn cảm trước
lớp.


- Nhận xét
<b> </b>


Chính t ả <i>(Nghe-vieát<b>)</b></i>

<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Giúp HS



-Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Tập đọc Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu .


-Làm đúng các bài tập chính tả phương ngữ : phân biệt những tiếng có âm đầu ( l/ n ) hoặc
vần ( an/ ang ) dễ lẫn.


II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC


-Ba tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung BT .
-Vở BT Tiếng Việt 4, tập một .


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1’ <sub>1/ Oån định lớp </sub> <sub>- Hát tập thể </sub>


5’ <sub>2/ Mở đầu </sub>


- GV nhắc lại một số điểm cần lưu
ý về yêu cầu của giờ học chính tả


- HS lắng nghe
30’ <sub>3 Bài mới </sub>


a/ Giới thiệu bài ghi bảng -HS nhắc lại
b/ Hướng dẫn HS nghe- viết


-GV đọc đoạn văn cần viết chính tả



trong SGK 1 lượt. - HS theo dõi trong SGK .


- Cho HS tìm những từ khĩ viết -HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết, chú ý tên
riêng cần viết hoa , những từ ngữ


- Cho HS viết bảng con từ dễ mắc lỗi mình dễ viết sai : cỏ xước, tỉ tê, ngắn chùn chùn…
-GV nhắc HS cách viết 1 bài chính


tả văn xuôi và tư thế ngồi viết


- Cho HS viết bảng con từ dễ mắc lỗi mình dễ vieát sai : cỏ xước, tỉ tê, ngắn chùn chùn…
-GV nhắc HS cách viết 1 bài chính


tả văn xuôi và tư thế ngồi viết


- GV chấm trả bài vài em - HS đổi vở soát lỗi cho nhau
- GV nhận xét chung


c/ <i>Hướng dẫn HS làm bài tập chính</i>
<i>tả</i>


Bài tập 2a - HS đọc yêu cầu bài tập


- Mỗi HS tự làm bài vào vở
- GV dán 3 tờ phiếu khổ to mời 3


HS lên bảng trình bày kết quả làm
bài trước lớp .



- lẫn, <i>n</i>ở nang, béo lẳn, chắc nịch, lông mày.


- Cả lớp và GV cùng nhận xét - Cả lớp chữa bài theo kết quả đúng
Bài tập 3- lựa chọn


- HS đọc yêu cầu của bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

baûng con


- HS đọc lại câu đố và lời giải .
- GV nhận xét nhanh . - Cả lớp viết vào vở


5’ <sub>4/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ</sub>
- GV nhận xét tiết học


- Nhắc HS học thuộc lịng câu đố


Tốn


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000</b>
I.MỤC TIÊU: Giúp HS


- Ôn tập về đọc, viết các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số


II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


- GV vẽ sẵn bảng số trong bài tập 2 lên bảng .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU



TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH


<b>1 ‘</b>


<b>4 ‘</b>


25 ‘


1/ Ơ ån định tổ chức :


-Nhắc nhở HS tư thế ngồi học.
-Kiểm tra ĐDHT của HS.
2/ Kiểm tra bài cũ:


-GV giới thiệu sơ nét về nội dung chương
học mơn Tốn 4 .


3/ Bài mới


a/ Giới thiệu bài:
b/ Luyện tập


<b>Baøi 1. Tổ chức cho HS nêu miệng</b>


-GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập, sau
đó yêu cầu HS từ làm bài.
- GV nhận xét


*Baøi 2 : làm bài bảng con, bảng lớp



<b>- GV hướng dẫn HS phân tích cấu tạo số và</b>
điền vào bảng mẫu có sẵn


-GV yêu cầu HS tự làm .


-Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài
nhau.


*Baøi 3: làm vở


-GV yêu cầu HS đọc bài mẫu
-GV u cầu HS tự làm.


-Hát tập thể.
-Lắng nghe.


-Mộät vài HS nhắc lại tên bài dạy.
-HS nêu :


a/Viết số thích hợp vào các vạch của tia
số.


b/Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT


-HS kiểm tra bài lẫn nhau .


-2 HS lên bảng tự làm, các HS khác làm


bài vào vở. Sau đó HS cả lớp nhận xét
bài làm trên bảng của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-GV nhận xét cho điểm .
4/ C ủng cố - Dặn dị
-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà làm các bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm


-Chuẩn bị bài : Ôn tập các số đến 100000
<i><b>( tt) </b></i>


b/ 7000 + 3000 + 50 + 1 = 7351
600 + 200 + 3 = 6203


-HS làm bài vào VBT , sau đó đổi chéo
ở để kiểm tra bài của nhau




<i><b>---Thứ 3 Soạn: 18/ 8 / 2010</b></i>
<i><b> Giảng: 20/ 8/ 2010</b></i>


Luỵên từ và câu
<b>CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
I/ MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU


-Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng.



-Điền được caùc bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập 1vaof bảng mẫu.
- Giải được câu đố ở BT2 ( dành cho HS khá, Giỏi)


II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC


-Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng, có ví dụ điển hình ( mỗi bộ phận tiếng một màu )
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1’ <sub>1/ Ổn định </sub> <sub>- Hát tập thể </sub>


30’ <sub>3/ Dạy bài mới </sub>


a/ Giới thiệu bài - ghi bảng -Học sinh nhắc lại
b/ Phần nhận xét


- Yêu cầu 1: Đếm số tiếng trong câu tục
ngữ


- Tất cả HS đếm thầm
- HS đếm thầm


- Tất cả lớp đếm thành tiếng dòng còn lại .
Kết quả : 14 tiếng


- Đánh vần tiếng bầu. Ghi lại cách đánh


vần đó - Tất cả HS đánh vần thầm - Tất cả HS đánh vần thành tiếng và ghi lại
kết quả đánh vần vào bảng con: bờ- âu-


bâu-huyền – bầu


- GV ghi lại kết quả làm việc của HS
lên bảng , dùng phấn màu tô các chữ.
- Phân tích cấu tạo của tiếng bầu
( tiếng bầu do những bộ phận nào tạo
thành )


- Cả lớp suy nghĩ để trả lời. ( trao đổi theo
nhóm đơi )


- Một , hai HS trình bày kết quả , vừa nói
vừa chỉ vào dịng chữ GV đã viết trên bàng:
tiếng bầu gồm 3 phần, âm đầu, vần và
thanh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Phân tích cấu tạo của các tiếng còn


lại. Rút ra nhận xét - Yêu cầu mỗi HS đều kẻ vào vở bảng
sau


<i><b>Tieán</b></i>


<i><b>g</b></i> <i><b>đầu</b><b>Aâm</b></i> <i><b>Vần</b></i> <i><b>Than</b><b>h</b></i>
- HS làm việc độc lập


- Đại diện các nhóm lên bảng
- GV kết luận :


c/ Phần ghi nhớ - HS đọc ghi nhớ



d/ Phaàn luyện tập


Bài tập 1: Hướng dẫn HS làm bài - HS đọc thầm yêu cầu của bài


- NHận xét, kết luận. - HS làm bài vào vở


- Mỗi bàn cử đại diện lên chữa bài tập
Bài tập 2: Hướng dẫn giải câu đố - Một HS đọc yêu cầu của bài tập
- Hướng dẫn HS khá , giỏi trả lời


- Nhận xét - HS suy nghĩ , giải câu đố dựa theo nghĩa<sub>của từng dòng: để nguyên là sao, bớt âm đầu</sub>
thành ao; đó là chữ sao.


4’ <sub>4/ Củng cố, dặn dò </sub>


- GV nhận xét tiết học, khen thưởng
những HS học tốt


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc phần
ghi nhớ trong bài.


Tốn


<b>ÔN TẬP CÁC SỐ ĐÊÙN 100.000 (TT)</b>
I.MỤC TIÊU: Giúp HS ơn tập về


- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân chia số có đến năm chữ số
với số có một chữ số.



- Biết so sánh, xếp thứ tự các số đến 100 000
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


- GV vẽ sẵn bảng số trong bài tập 5 lên bảng phụ .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU


T G HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1’<sub> </sub>
4’


30 ‘


1 / ổn định


2/ Kiểm tra bài cũ:


-GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu
HS làm các bài tập 1,3


<b> -GV chữa bài , nhận xét và cho </b>
điểm HS.


3/ Bài mới


a/ Giới thiệu bài ghi bảng
<b> *Bài 1.</b>


-Hát tập thể.



-3 HS lên bảng làm . HS cả lớp quan sát nhận xét .


.


-Tính nhẩm . 4 HS nối tiếp nhau thực hiện tính
nhẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4’</b>


-GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
tập, sau đó yêu cầu HS nối tiếp
nhau thực hiện tính nhẩm trước
lớp mỗi HS nhẩm một phép tính
trong bài .


-GV nhận xét, sau đó yêu cầu.
<b>*Bài 2 : Hướng dẫn đặt tính rồi </b>
tính


-GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm
bài. HS cả lớp làm bài vào giấy
nháp


Bài 3: làm bảng con dịng 1+2
-GV hướng dẫn HS làm bài
-GV yêu cầu HS làm bài .
-GV gọi HS nhận xét bài làm
trên bảng của bạn, sau đó yêu
cầu HS nêu cách so sánh của một
số cặp số trong bài .



- GV nhận xét.
Bài


4:b Nêu miệng


- Hướng dẫn HS sắp xếp theo thứ
tự từ lớn đến bé .


4/ Củng cố - dặn dò
-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà làm các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm
-Chuẩn bị bài sau


7000 +2000 = 9000
9000 – 3000 = 6000
8000 : 2 = 4000
3000 x 2 = 6000


- HS làm bài tập 2a
4637 7035 325 25968 3
+ - x 19 8656
8245 2316 3 16


12882 4719 795 18
0


- HS thực hiện đặt tính rồi thực hiện các phép tính .


- HS làm bài:


4327 > 3742 28 676 = 28676
5870 < 5890 97321 < 97400


<b>-</b> HS nêu
<b>-</b> Nhận xét


<i><b> </b></i>
Lịch sử


<b>MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ</b>
I.MỤC TIÊU:


HS biết:


-Vị trí địa lí, hình dáng của đất nước ta.


-Trên đất nước ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung một lịch sử, một Tổ quốc.
-Một số yêu cầu khi học mơn Lịch sử và Địa lí


--Có tinh thần đồn kết giữa các dân tộc..
II.CHUẨN BỊ:


-Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam.
-Hình ảnh sinh hoạt một số dân tộc ở một số vùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’



5’
30’
12’


10’


8’


1: ổn định;


2: Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b> 3:Bài mới</b> :


a/ Giới thiệu bài - ghi tựa:
<i><b>Hoạt động1</b>: </i>Hoạt động cả lớp


<i><b>Mục tiêu</b><b> : </b><b> HS biết được vị trí địa lí,hình dáng</b></i>
của đất nước ta trên bản đồ


Cách tiến hành:
<i>-</i> GV treo bản đồ


- GV giới thiệu vị trí của đất nước ta và dân
cư ở mỗi vùng


-Nước VN ta bao gồm những phần nào?.


-Phần đất liền nước ta có hình dạng gì?
-Phía Bắc giáp đâu?



-Phía Tây giáp nước nào?


-Phía Đơng và phía Nam có vùng biển ntn?
- Giáo viên nhận xétvà sửa sai.


Hoạt động 2:Thảo luận nhóm


Mục tiêu : HS biết trên đất nước ta có nhiều
dân tộc chung sống ,có chung một lịch sử, một
tổ quốc


- Cách tiến hành


- GV đưa cho mỗi nhóm 1 bức tranh (ảnh) về
cảnh sinh hoạt của một dân tộc nào đó ở một
vùng, u cầu HS tìm hiểu và mơ tả bức tranh
hoặc ảnh đó.


- GV kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất
nước Việt Nam có nét văn hố riêng song đều
có cùng một Tổ quốc, một lịch sử Việt Nam.
Hoạt động 3: Làm việc nhóm cặp


Mục tiêu: bồi dưỡng tinh thần yêu nước cho
HS


- GV đặt vấn đề: Để Tổ quốc ta tươi đẹp như
ngày hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng
ngàn năm dựng nước và giữ nước. Em nào có
thể kể được một sự kiện chứng minh điều đó.



- HS chơi trò chơi: Mưa rơi.


- HS theo dõi.


- HS trình bày lại và xác định trên
bản đồ hành chính Việt Nam vị trí
thành phố mà em đang sống.


-Gồm phần đất liền, các hải đảo,
vùng biển và vùng trời bao trùm lên
các bộ phận đó.


- Hình chữ S


- Phía Bắc giáp Trung Quốc.


- Phía Tây giáp Lào và Căm pu chia.
- Phía Đơng và phía Nam là vùng
biển rộng lớn.


* Các nhóm làm việc, quan sát tranh
và miêu tả lại nội dung bức tranh đó.
- Đại diện nhóm báo cáo


-Nhóm khác nghe và nhận xét bổ
sung.


-HS nhaéc lại, kết luận



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4’


<b>- Giáo dục HS tinh thần u nước.</b>
<b>4/ Củng cố –dặn dị</b>


-Mơn LS và Địa lí giúp em hiểu biết điều gì?
-Nêu sơ lược cảnh thiên nhiên và đời sống
người dân nơi em ở?


-GV nhận xét.


- Chuẩn bị bài: Làm quen với bản đồ.


- HS phát biểu ý kiến
- HS khác nhận xét.
- HS theo dõi.
- HS trả lời
- HS trả lời
Khoa học


<b>CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ?</b>
I.MỤC TIÊU


Giúp học sinh :


-Nêu được những điều kiện vật chất mà con người cần để duy trì sự số của mình .
-Kể được những điều kiện về tinh thần mà chỉ con người mới cần trong cuộc sống.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :


-Các minh hoạ trong trang4 , 5 SGK


-Phiếu học tập nhóm


-Bộ phiếu cắt hình cái túi dùng cho trị chơi “Cuộc hành trình đến hành tinh khác” ( nếu có
điều kiện)


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
T .


G HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH


1’
5’
30’
12’


1.ổn định:
-Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra đồ dùng
3. Bài mới


a.Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Động não


M ục tiêu : HS liệt kê được tất cả những
gì các em cần có trong cuộc sống


- Cách tiến hành


- GV hướng dẫn HS thảo luận nhóm


theo các bước :


+Chia lớp thành các nhóm , mỗi nhóm
khoảng 4 – 6 HS.


+Yêu cầu : Các em hãy thảo luận để
trả lời câu hỏi : “Con người cần những
gì để duy trì sự sống ?


-Yêu cầu HS trình bày kết qủa thảo
luận , ghi những ý kiến không trùng lặp
lên bảng .


-HS ngồi ngay ngắn, trật tự.


-Mang dụng cụ học tập để lên bàn cho GV
kiểm tra.


-Laéng nghe


-HS chia nhóm, cử nhóm trưởng và thư kí để
tiến hành thảo luận.


-Tiến hành thảo luận và viết ý kiến ra giấy.
-Đại diện nhóm trình bày ý kiến thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

18’


-Nhận xét kết qủa thảo luận của các
nhóm .



Hoạt động 2: Thảo luận theo bàn
M


ục tiêu: Những yếu tố cần cho sự
sống mà chỉ có con người cần
- Cách tiến hành


- GV yêu cầu HS quan sát các hình
minh hoạ trang 4 , 5 SGK.


+Hỏi : Con người cần những gì cho
cuộc sống hằng ngày của mình ?


- GV gọi đại diện trình bày
- Gọi HS đọc bài học
4/ Củng cố –dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Học bài ở nhà
-Chuẩn bị bài sau


+Các nhóm nhận xét , bổ sung ý kiến cho
nhau.


+Hoạt động theo u cầu GV .
-Lắng nghe ,


+Khơng khí , thức ăn , nước uống, quần áo,
các đồ dùng trong gia đình , các phương
tiện đi lại, ánh sáng, nhiệt độ...…



+Tình cảm gia đình , bạn bè, làng xóm, các
phương tiện học tập, vui chơi , giải trí ,….
- Nhận xét


-3 HS đọc trong SGK


<b>Thể dục</b>


<b> Bài 1: </b>GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH, TỔ CHỨC LỚP


TRỊ CHƠI “CHUYỀN BĨNG TIẾP SỨC”


<b>I.Mục tiêu : -Giới thiệu trương trình thể dục lớp 4. Yêu cầu HS biết được một số nội dung cơ</b>
bản của trương trình và có thái độ học tập đúng.


-Một số quy định về nội quy, yêu cầu luyện tập, yêu cầu HS biết được những điểm cơ bản
để thực hiện trong các giờ học thể dục.


-Biên chế tổ chọn cán sự bộ mơn.


-Trị chơi: “Chuyền bóng tiếp sức ”. Yêu cầu HS nắm được cách chơi, rèn luyện sự khéo
léo nhanh nhẹn.


<b>II.Đặc điểm – phương tiện :</b>


<i><b>Địa điểm : Trên sân trường .Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.</b></i>
<i><b>Phương tiện : Chuẩn bị 1 cịi, 4 quả bóng nhỏ bằng nhựa, cao su hay bằng da.</b></i>
<b>III.Nội dung và phương pháp lên lớp :</b>



<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định</b></i>


<i><b>lượng</b></i>


<i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>
<i>1 . Phần mở đầu </i>


-Tập hợp lớp, phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu


- yêu cầu giờ học. 1 – 2 phút -Nhận lớp 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Khởi động: Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.
-Trị chơi: “Tìm người chỉ huy”.


<i>2.Phần cơ bản:</i>


<i>a) Giới thiệu chương trình thể dục lớp 4:</i>


-GV giới thiệu tóm tắt chương trình mơn thể
dục lớp 4 :


Thời lượng học 2 tiết / 1 tuần, học trong 35
tuần, cả năm học 70 tiết.


Nội dung bao gồm : Đội hình đội ngũ, bài thể
dục phát triển chung, bài tập rèn luyện kỹ năng
vận động cơ bản, trị chơi vận động và đặc biệt
có mơn học tự chọn như : “Ném bóng, Đá cầu”,
… Như vậy so với lớp 3 nội dung học có nhiều
hơn, sau mỗi nội dung học của các em đều có


kiểm tra đánh giá, do đó cơ u cầu các em phải
tham gia đầy đủ các tiết học và tích cực tự tập ở
nhà.


<i> b)Phổ biến nội quy, yêu cầu tập luyeän:</i>


Trong giờ học, quần áo phải gọn gàng các em
nên mặc quần áo thể thao, không được đi dép
lê, phải đi giày hoặc dép có quai sau. Khi muốn
ra vào lớp tập hoặc nghỉ tập phải xin phép giáo
viên.


<i> c) Biên chế tổ tập luyện: </i>


Cách chia tổ tập luyện như theo biên chế lớp
(<i>như lớp chúng ta có 4 tổ thì được chia làm 4</i>
<i>nhóm để tập luyện</i>) hoặc chia đồng đều nam, nữ
và trình độ sức khoẻ các em trong các tổ. Tổ
trưởng là em được tổ và cả lớp tín nhiệm bầu
ra(<i>Phân cơng tổ trưởng</i>).


<i>d) Trị chơi : “Chuyền bóng tiếp sức”. </i>


-GV phổ biến luật chơi: Có hai cách chuyền
bóng.


<i> Cách 1</i>: Xoay người qua trái hoặc qua phải, ra


1 – 2 phuùt
2 – 3 phuùt



18 – 22
phuùt


3 – 4 phuùt


2 – 3 phuùt


2 – 3 phút


6 - 8 phút











GV


-HS đứng theo đội hình 4
hàng ngang nghe giới
thiệu.















<sub></sub>GV


-Học sinh 4 tổ chia thành
4 nhóm ở vị trí khác nhau
để luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

sau rồi chuyển bóng cho nhau.


<i> Cách 2</i>: Chuyển bóng qua đầu cho nhau.
-GV làm mẫu cách chuyền bóng.


-Tiến hành cho cả lớp chơi thử cả hai cách
truyền bóng một số lần để nắm cách chơi.
-Sau khi học sinh cả lớp biết được cách chơi
giáo viên tổ chức cho chơi chính thức và chọn ra
đội thắng thua.


<i>3.Phần kết thúc: </i>


-Đứng tại chỗ vừa vỗ tay vừa hát.
-GV cùng học sinh hệ thống bài học.



-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và
giao bái tập về nhà.


-GV hô giải tán.


4 – 6 phuùt
1 – 2 phuùt
1 – 2 phuùt
1 – 2 phuùt


<sub></sub> <sub></sub>


-HS chuyển thành đội
hình vịng trịn.


-Đội hình hồi tĩnh và kết
thúc.


-HS hô “khỏe”.


<i><b>---Thứ 4 Soạn: 21/ 8 / 2010</b></i>
<i><b> Giảng: 2 / 8/ 2010</b></i>


Kể chuyện
<b>SỰ TÍCH HỒ BA BỂ</b>
I/ MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU


<b>-</b> Rèn kĩ năng nói, nghe:



<b>-</b> Nghe kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh họa, kể nối tiếp được tồn bộ
câu chuyện Sự tích Hồ Ba Bể .


<b>-</b> Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Giải thích sự hình thành Hồ Ba Bể và ca ngợi như những
con người giàu lòng nhân ái.


II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC


-Tranh minh họa truyện trong SGK
-Tranh, ảnh về hồ Ba Beå .


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1’ <sub>1/ Ổn định </sub> <sub>- Hát tập thể </sub>


30’ <sub>2/ Bài mới </sub>


a/ Giới thiệu Truyện


- Trong tiết Kể chuyện mở đầu chủ điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thương người như thể thương thân, các em sẽ
nghe câu chuyện giải thích sự tích hồ Ba
Bể-một hồ nước rất to, đẹp thuộc tỉnh Bắc Kạn
- GV giới thiệu tranh, ảnh hồ Ba Bể


- HS quan saùt tranh minh hoïa ,



đọc thầm yêu cầu của bài kể chuyện
hơm nay trong SGK .


b/ GV kể chuyện
- GV kể 2 , 3 lần


- GV kể lần 1 - HS lắng nghe


+ Giải nghĩa một số từ khó được chú thích sau
truyện .


- GV kể lần 2 : vừa kể vừa chỉ vào tranh
minh họa phóng to trên bảng


- HS kết hợp nhìn tranh minh họa, đọc
phần dưới mỗi tranh trong SGK


- GV kể lần 3


- Hướng dẫn nghe và ghi nhớ


c/ Hướng dẫn HS kể chuyện , trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện


- Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc lần lượt yêu cầu của từng bài
tập .


- GV nhắc HS trước khi các em kể chuyện:
+ Chỉ cần kể đúng cốt truyện, không cần lặp


lại nguyên văn từng lời như trong truyện .
+ Kể xong cần trao đổi cùng các bạn về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện


- Kể chuyện theo nhoùm


- Một vài tốp HS thi kể từng đoạn của
câu chuyện theo tranh


- Một vài HS thi kể toàn bộ câu chuyện
- Trao đổi cùng bạn về nội dung , ý
nghĩa câu chuyện , trả lời câu hỏi: Ngoài
mục đích giải thích sự hình thành hồ Ba
Bể , câu chuyện cịn nói với ta điều gì?
4’ <sub>4/ Củng cố, dặn dò </sub>


- Yêu cầu HS về nhà kể chuyện cho người
thân cùng nghe.


Tập đọc
<b>MẸ ỐM</b>
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Hiểu ý nghĩa của bài: Tình cảm yêu thương sâu sắc, tấm lịng hiếu thảo, lòng biết ơn của
bạn nhỏ với người mẹ bị ốm.


-Học thuộc lịng ít nhất 1 khổ thơ trong bài.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC


-Tranh minh họa nội dung bài đọc trong SGK.



-Băng giấy viết sẵn câu, khổ thơ cần hướng dẫn đọc.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1’ <sub>1/ Ổn định </sub> <sub>- Hát tập thể </sub>


5’ <sub>2/ Kiểm tra bài cũ </sub>


- GV kiểm tra 2 HS đọc bài Dế
Mèn bênh vực kẻ yếu và trả lời câu
hỏi về nội dung bài đọc


- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc


- HS nhận xét
30’ <sub>3/ Bài mới </sub>


Giới thiệu bài ghi bảng -Học sinh nhắc lại
*Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu


bài


a/ Luyện đọc - HS tiếp nối nhau đọc 7 khổ thơ; đọc 2- 3 lượt
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, cách


đọc cho các em. Chú ý nghỉ hơi
đúng ở một số chỗ sau để câu thơ


thể hiện được đúng nghĩa :


<i>Lá trầu / khô giữa cơi trầu</i>
<i>Truyện Kiều/ gấp lại trên đầu bấy</i>


<i>nay.</i>


<i>Cánh màn/ khép mỏng cả ngày</i>
<i>Ruộng vườn/ vắng mẹ cuốc cày sớm</i>


<i>tröa...</i>


- HS đọc chú thích các từ mới cuối bài đọc
+ Cơi trầu, y sĩ


- HS luyện đọc theo cặp
- Một, hai HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài với


giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
b/ Tìm hiểu bài


- u cầu đọc thầm 2 khổ thơ đầu
- Em hiểu những câu thơ sau muốn
nói điều gì?


+ Những câu thơ trên cho biết mẹ bạn nhỏ bị ốm: lá
trầu nằm khô giữa cơi trầu vì mẹ khơng ăn được.
Truyện Kiều gấp lại vì mẹ



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi 1 HS đọc khổ thơ thứ 3


mẹ vì mẹ ốm khơng làm lụng được.
- 1 HS đọc


- Sự quan tâm chăm sóc của xóm
làng đối với mẹ của bạn nhỏ được
thể hiện qua những câu thơ nào?
- Yêu cầu đọc thầm tồn bộ bài thơ


+ Cơ bác xóm làng đến thăm- Người cho trứng,
người cho cam- Anh y sĩ đã mang thuốc vào.


- Những chi tiết nào trong bài thơ
bộc lộ tình yêu thương sâu sắc của
bạn nhỏ đối với mẹ?


+ Bạn nhỏ xót thương mẹ:


<i>Nắng mưa từ những ngày xưa/ Lặn trong đời mẹ đến</i>
<i>giờ chưa tan.</i>


<i>Cả đời đi gió đi sương/ Bây giờ mẹ lại lần giường tập</i>
<i>đi.</i>


<i>Vì con mẹ khổ đủ điều/ Quanh đôi mắt mẹ đã nhiều</i>
<i>nếp nhăn.</i>


+ Bạn nhỏ mong mẹ chóng khoẻ :
<i>Con mong mẹ khoẻ dần dần…</i>



+ Bạn nhỏ khơng quản ngại, làm mọi việc để mẹ vui
:


<i>Mẹ vui, con có quản gì/ Ngâm thơ , kể chuyện, rồi thì</i>
<i>múa ca…</i>


- Tổ chức cho HS nêu ý nghĩa bài thơ


+ Bạn nhỏ thấy mẹ là người có ý nghĩa to lớn đối
với mình :


<i>Mẹ là đất nước, tháng ngày của con.</i>
- HS lần lượt nêu


c/ Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL
bài thơ


- GV mời 3 HS tiếp nối nhau đọc
bài thơ


- 3 HS tiếp nối nhau đọc bài thơ ( mỗi em đọc 2 khổ
thơ, em thứ 3 đọc khổ cuối ).


- GV hướng dẫn HS cả lớp luyện
đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ tiêu biểu.


- HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ theo cặp
- Một vài HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- GV theo dõi , uốn nắn.



- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc
lịng


- HS nhẩm HTL bài thơ
4’ <sub>4/ Củng cố, dặn dò </sub>


- GV hỏi HS ý nghóa của bài thơ HS nêu
- GV nhận xét tiết học . Yêu cầu


HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ.


Tốn


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 (Tiếp theo)</b>
I.M Ụ C ĐÍCH, U CẦU:


- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm sáu chữ số; nhân chia số có
đến năm chữ số với số có một chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Tính được giá trị biểu thức.
II/ CHUẨN BỊ:


- Phiếu học tập


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1’</b>



5’


30’


4’


1/ Ổn định:


-Nhắc nhở HS tư thế ngồi học.
-Kiểm tra ĐDHT của HS.
2/ Kiểm tra bài cũ:


-GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS
làm các bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm của tiết 2.


-GV chữa bài , nhận xét và cho
điểm HS.


3/ Bài mới


a/ Giới thiệu bài ghi bảng
<b> *Bài 1. Làm nháp</b>


-GV yêu cầu HS tự nhẩm , ghi kết
qủa vào VBT


<b>*Bài 2 b: Làm bảng lớp, bảng con</b>
-GV cho HS tự thực hiện phép tính


- HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm
nháp


-Yêu cầu HS nhận xét bài làm
<b>*Bài 3: Làm bài cá nhân</b>


-GV cho HS nêu thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức rồi làm bài
.


-GV nhận xét và cho điểm HS .
<b>*4/ Củng cố - dặn dò</b>


-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà làm các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm
-Chuẩn bị bài sau


-3 HS lên bảng làm . HS cả lớp quan sát nhận xét .


-HS làm bài , sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.


-4HS lên bảng làm bài , mỗi HS
lần lượt thực hiện 2 phép tính .


- HS lần lượt nêu


- 2 HS lên bảng thực hiện tính giá trị của hai biểu


thức , HS cả lớp làm bài vào VBT


Địa lí


<b>LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ</b>
I.MỤC TIÊU:


Học xong bài này, HS biết:


<b>-</b> Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái đất theo một tỉ lệ nhất
định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>-</b> Biết tỉ lệ bản đồ ( dành cho học sinh khá, giỏi)
II.CHUẨN BỊ:


-Một số loại bản đồ: thế giới, châu lục, Việt Nam…
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>TG</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</sub></b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</sub></b>


1’
5’
30’
10’


10’


1/ Ổn định


2/ BaØi cũ: Kiểm tra đồ dùng


-GV nhận xét.


3/ Bài mới:


a/ Giới thiệu bài- ghi bảng
<i><b>1. Bản đồ</b></i>


Hoạt động1: Hoạt động cả lớp


Mục tiêu: giúp HS định nghĩa đơn giản
về bản đồ


- GV treo các loại bản đồ lên bảng - GV
yêu cầu HS đọc tên các bản đồ treo trên
bảng


- Yêu cầu HS nêu phạm vi lãnh thổ được
thể hiện trên mỗi bản đồ


- GV sửa chữavà giúp HS hoàn thiện câu
trả lời.


<i><b>- GV kết luận: </b>Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ</i>
<i>một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất</i>
<i>theo một tỉ lệ nhất định.</i>


<i><b>2.Một số yếu tố của bản đồ</b></i>
Hoạt động 2: Hoạt động nhóm


Mục tiêu: HS biết được một số yếu tố


trên bản đồ


-GV yêu cầu các nhóm đọc SGK, quan
sát bản đồ trên bảng, thảo luận theo các
gợi ý sau:


+ Tên bản đồ cho ta biết điều gì?


+ Trên bản đồ, người ta thường quy định
các hướng Bắc (B), Nam (N), Đông (Đ),
Tây (T) như thế nào?


+ Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì?


- Hát.


-Học sinh nhắc lại


- HS quan sát
- Vài HS đọc


- Bản đồ thế giới thể hiện toàn bộ bề mặt
Trái Đất. Bản đồ châu lục thể hiện một bộ
phận lớn của bề mặt Trái Đất – các châu
lục.Bản đồ Việt Nam thể hiện một bộ phận
nhỏ hơn của bề mặt Trái Đất – nước Việt
Nam.


-Vài HS nhắc lại.



- HS quan sát và chỉ vị trí của hồ Hồn Kiếm ,
đền Ngọc Sơn


- HS trả lời


-HS thảo luận theo nhóm sau đo ùđại diện các
nhóm lên trình bày trước lớp


- Các nhóm khác bổ sung & hồn thiện câu
trả lời


-Cho biết tên của khu vưc và những thông tin
chủ yếu của khu vực đó được thể hiện trên
bản đồ


-Trên là hướng bắc, dưới là hướng nam, phải
là hướng đông,trái là hướng tây


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

10’


4’


+ Đọc tỉ lệ bản đồ ở hình 2 và cho biết
1cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu mét
trên thực tế?


+ Bảng chú giải ở hình 3 có những kí
hiệu nào? Kí hiệu bản đồ được dùng để
làm gì?



<i><b>- GV kết luận:</b> Một số yếu tố của bản đồ</i>
<i>mà các em vừa tìm hiểu đó là tên của</i>
<i>bản đồ, phương hướng, tỉ lệ & kí hiệu</i>
<i>bản đồ.</i>


Hoạt động 3: Thực hành vẽ một số kí
hiệu bản đồ


Mục tiêu: giúp HS nắm được một số kí
hiệu trênn bản đồ


- Yêu cầu HS quan sát bảng chú giải ở
hình 3 và một số bản đồ khác và vẽ kí
hiệu của một số đối tượng địa lí như:
đường biên giới quốc gia, núi, sơng, thủ
đơ, thành phố, mỏ khống sản…


<b>-Tổ chức cho HS thi</b>
4.Củng cố dặn dò :


- GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm về
bản đồ, kể một số yếu tố của bản đồ.
- Bản đồ được dùng để làm gì?


- Chuẩn bị bài: Làm quen với bản đồ


ànhỏ hơn kích thước thật bao nhiêu lần
-HS dựa vào SGK để trả lời


- HS trả lời



- HS nghe và nhắc lại


- HS quan saùt và


thực hành vẽ vào vở nháp


-Hai em thi đố cùng nhau: 1 em vẽ kí hiệu,
em khác nói kí hiệu đó thể hiện cái gì.


- HS nhận xét
-Vài HS nhắc lại.


Đạo đức


<b>TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (tiết 1)</b>
I.MỤC TIÊU : Giúp HS biết:


<b>-</b> Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.


<b>-</b> Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến.
<b>-</b> Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1’
5’
25’
8’


8’


9’


1/ ổn định


2/ .Kiểm tra bài cũ:
3/ Dạy – học bài mới:
a/ Giới thiệu bài - ghi bảng
*Hoạt động 1: Xử lí tình huống.
-GV yêu HS xem tranh trong SGK và
đọc nội dung tình huống.


<sub></sub> GV kết luận:


-Cách giải quyết (c) là phù hợp, thể hiện
tính trung thực trong học tập.


-Yêu cầu một vài học sinh đọc phần ghi
nhớ trong SGK.


<b>*Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân ( bài </b>
tập 1, SGK)


M



ục tiêu : giúp học sinh nhận ra sự trung
thực trong học tập


- Cách tiến hành
TTCC 1 – NX 1.1


-GV nêu yêu cầu bài tập.


- Hướng dẫn học sinh thảo luận, làm phiếu
- GV nhận xét, kết luận






GV kết luận :


-Các việc (c) là trung thực trong học tập.
-Các việc (a), (b),(d) là thiếu trung thực
trong học tập.


<b>*</b>


Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm ( bài tập
2, SGK).


-GV nêu từng ý trong bài tập và yêu cầu
mỗi HS tự chọn lựa và đứng vào 1 trong 3
vị trí, quy ước theo 3 thái độ:



+Tán thành
+Phân vân


+Không tán thành


- GV yêu cầu các nhóm HS có cùng sự
lựa chọn thảo luận , giải thích lí do lựa
chọn của mình.


 <b>GV kết luận: </b>


+Ý kiến (b), (c) là đúng
+ Ý kiến (a) là sai
4.Củng cố - dặn dò
- Cho HS tự liên hệ
-Nhận xét tiết học.




-Học sinh nhắc lại


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
-Thực hiện u cầu.


-HS liệt kê các cách giải quyết có thể có
của bạn Long trong tình huống.


- 2 HS đọc ghi nhớ



-HS đọc yêu cầu


-Các nhóm thảo luận. Đại diện nhóm trình
bày. Lớp trao đổi, bổ sung về mặt tích cực,
hạn chế của mỗi cách giải quyết.


-Laéng nghe.


- HS làm việc cá nhân.


-HS trình bày ý kiến, trao đổi, chất vấn lẫn
nhau.


-Thực hiện theo yêu cầu của GV. Đại diện
nhóm lần lượt trả lời.


-Cả lớp trao đổi, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Tuyên dương các em học tốt, tích cực
phát biểu, nhắc nhở HS khắc phục những
thiếu sót trong chuẩn bị đồ dùng học tập,
tư thế ngồi học....


-Chuẩn bị bài “Trung thực trong học
<i><b>tập” tiết 2.</b></i>




Thứ 5 Soạn: 21/ 8 / 2010
<i><b> Giảng: 2 / 8/ 2010</b></i>



Tập làm văn


<b> THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN</b>
I.MỤC TIÊU:


<b>-Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. Phân biệt được văn kể chuyện với </b>
những loại văn khác.


<b> -Bước đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện.</b>
<b> -u thích văn học.</b>


II.CHUẨN BỊ:


-Phiếu khổ to ghi sẵn nội dung BT1


-Bảng phụ ghi sẵn các sự việc chính trong truyện: Sự tích hồ Ba Bể
-VBT


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


TG <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</sub> <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</sub>


1’
5’
30’


1/ Khởi động:
2/ Bài cũ:



- Kiểm tra đồ dùng sách vở học tập.
3/ Bài mới:


a / Giới thiệu bài ghi bảng
b/ Phần nhận xét


<i>Bài tập 1:</i>kể lại câu chuyện sự tích Hồ
Ba Bể và cho biết


a/ Câu chuyện có những nhân vật nào
b/ các sự việc sảy ra và kết quả của
các sự việc ấy


<b> c/ nêu ý nghóa câu chuyện</b>
-GV nhận xét,chốt lại


Bài tập 2: Bài văn Hồ Ba Bể có phải
là văn kể chuyện khơng? Vì sao?
-GV gợi ý và hướng dẫn HS làm bài
-GV nhận xét chốt lại


-<i>Bài tập 3<b>: Theo em, như thế nào là kể</b></i>


-Học sinh nhắc laïi


HS đọc nội dung bài tập 1


-HS khá, giỏi kể lại nội dung câu chuyện
<i>Sự tích Hồ Ba Bể </i>



-Cả lớp thực hiện theo yêu cầu của bài
theo nhóm vào phiếu khổ to




-Học sinh thực hiện yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

4’


chuyeän?


-Bước 2: Ghi nhớ kiến thức


-Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ
<i><b>+ Hướng dẫn luyện tập </b></i>


Bài tập 1: trên đường đi học về,em gặp
một chị phụ nữ vừa bế con vừa mang
nhiều đồ đạc,em giúp cơ ấy…,kể lại
câu chuyện đó


-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
-GV giúp HS khai thác đề bài


-GV nhận xét , góp ý .


Bài tập 2: GV mời HS đọc yêu cầu của
bài tập


+ Nêu ý nghóa câu chuyện?



-GV lưu ý: nếu có HS nói đứa con nhỏ
cũng là một nhân vật thì GV vẫn chấp
nhận là đúng nhưng cần giải thích
thêm cho HS hiểu đây chỉ là nhân vật
phụ.


4/ Củng c - dặn dò:


-GV nhận xét tinh thần, thái độ học
tập của HS.


-Yêu cầu về nhà đọc thuộc nội dung
cần ghi nhớ.


Chuẩn bị bài: <i>Nhân vật trong chuyện </i>


-HS đọc thầm phần ghi nhớ


-3 ,4 HS lần lượt đọc to phần ghi nhớ trong
SGK


-1 HS đọc yêu cầu bài tập: Kể lại câu
chuyện em đã giúp một người phụ nữ bế
con, mang xách nhiều đồ đạc trên đường.
-HS nêu


-Từng cặp HS tập kể trước lớp
-Cả lớp nhận xét, góp ý.
-HS đọc yêu cầu của bài tập


-HS trả lời


+ Quan tâm, giúp đỡ nhau là một nếp sống
đẹp.


Luyện từ và câu


<b>LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Giúp HS


- Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học.
- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau.


- Nhận biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ, giải được câu đố. ( HS khá,
giỏi)


- HS làm bài nhanh, cẩn thận
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC


- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và phần vần.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


Thờ


i HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>T</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

gian



1’ <sub>1/ ơån định lớp </sub> <sub>- Hát tập thể </sub>


5’ <sub>2/ Kiểm tra bài cũ </sub>


- GV kiểm tra 2 HS làm bài trên bảng
lớp – phân tích 3 bộ phận của các tiếng
trong câu “Lá lành đúm là rách”, ghi
kết quả vào bảng


- 2 HS làm bảng lớp
- Cả lớp làm bài vào vở


- GV nhận xét - Cả lớp nhận xét


30’ <sub>3/ Dạy bài mới</sub>


a/ Giới thiệu bài - HS lắng nghe


b/ Hướng dẫn HS làm bài tập
- Bài tập 1: Làm việc nhĩm


- Tổ chức cho HS làm việc theo cặp - Một HS đọc nội dung BT1, đọc cả phần ví dụ
trong SGK


- Gọi HS lên trình bày - HS làm việc theo cặp.


- Nhận xét - Phân tích cấu tạo từng tiếng trong câu tục ngữ
theo sơ đồ.


- Thi đua xem nhóm nào phân tích nhanh, đúng.


- Bài tập 2: Hướng dẫn và khuyến khích


HS cả lớp làm bài


- HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, thi làm bài
đúng, nhanh trên bảng lớp.


- Gọi HS trả lời – nhận xét - Ngoài - hoài
- Bài tập 3


+ GV cùng HS nhận xét, chốt lại lời
giải đúng


- HS viết bài vào vở
Xinh- nghênh


Choắt –thoắt
-Bài tập 4: cả lớp


? Em hiểu hai thế nào là hai tiếng bắt


vần với nhau. - Hai tiếng bắt vần với nhau là 2 tiếng có phần<sub>vần giống nhau- giống hồn tồn hoặc khơng</sub>
hồn tồn


+ GV chốt lại ý kiến đúng : Hai tiếng
bắt vần với nhau là 2 tiếng có phần
vần giống nhau- giống hồn tồn hoặc
khơng hoàn toàn .


Bài 5: Cá nhân



- Hướng dẫn HS giải câu đố


- Nhận xét


- HS giải câu đố
Dòng 1: út


Dòng 2: ú
Dòng 3: bút


4’ <sub>4/ C</sub><sub> ủ</sub><sub> øng cố, dặn dò </sub>


- GV kiểm tra HS , Tiếng có cấu tạo
như thế nào? Những bộ phận nào nhất
thiết phải có ? Nêu ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS về nhà xem trước bài tiếp theo
<i><b> </b></i>


Toán


<b>BIỂU THỨC CĨ CHỨA MỘT CHỮ</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


-Giúp HS:


- Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ.


-Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – </b>


HỌC-GV chép sẵn bài tốn ví dụ lên bảng phụ hoặc băng giấy
-GV vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ ( để trống số ở các cột )
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU


T G HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b> 1’</b>


5’


30’


1/ n định


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV gọi 3 HS lên bảng u cầu HS
làm các bài tập tiết trước


-GV chữa bài , nhận xét và cho
điểm HS.


3/ Dạy – học bài mới
a/ Giới thiệu bài ghi bảng


b/ Giới thiệu biểu thức có chứa một
chữ



<i>@<b> Biểu thức có chứa một chữ</b></i>
-GV yêu cầu HS đọc bài tốn ví dụ
: -GV treo bảng phụ như phần bài
học SGK và khai thác đề toán
@Giá trị của biểu thức chứa một
<i><b>chữ .</b></i>


-GV hoûi và viết lên bảng : Nếu a =
1 thì 3 + a = ?


-GV nêu : Khi đó ta nói 4 là một
giá trị của biểu thức 3 + a


-GV làm tương tự với a = 2 , 3 , 4
…..


-GV hỏi : Khi biết một giá trị cụ
thể của a , muốn tính giá trị của
biểu thức 3 + a ta làm như thế
nào ?


-Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính
được gì ?


<b>Luyện tập thực hành : </b>


-3 HS lên bảng làm bài tập tiết trước


-Học sinh nhắc lại



-Lan có 3 quyển vở . Mẹ cho Lan thêm …..
quyển vở . Lan có tất cả …. quyển vở .
-Học sinh thực hiên u cầu


-HS: Nếu a = 1thì 3 + a = 3+ 1= 4


-HS tìm giá trị của biểu thức 3 + a trong
từng trường hợp .


-Ta thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực
hiện tính .


-Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một
giá trị của biểu thức 3 + a


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

18’


4’


<b>*Baøi 1.</b>


-GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
tập và hướng dẫn HS làm bài
*Bài 2 a : Làm bảng lớp bảng con
-GV đính lên các bảng số như bài
tập 2 SGK


-GV chữa bài và cho điểm HS .
<b>Bài 3 b: Làm vở</b>



-GV yêu cầu HS đọc đề bài
-GV nêu biểu thức


-Chúng ta phải tính giá trị của biểu
thức 873 - n với những giá nào của
n?


-Muốn tính giá trị của biểu thức
873 -n với n = 10 em làm như thế
nào ?


-GV yêu cầu HS cả lớp làm bài
vào VBT , sau đó kiểm tra vở của
một số HS


4/ Củng cố - dặn dò
-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà làm các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm
-Chuẩn bị bài : Luyện tập


-HS đọc .


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
-1 HS đọc trước lớp


- HS trả lời
- HS trả lời



Nếu n = 10 thì 873 – n = 873 – 10 = 863
Nếu n = 0 thì 873 – n = 873 – 0 = 873
Nếu n = 70 thì 873 – n = 873 –70 = 813
Nếu n = 300 thì 873 – n = 873 – 300 = 573
HS tự làm bài , sau đó đổi chéo vở để kiểm
tra bài lẫn nhau


<b>Thể dục:</b>


<i><b> Bài 2: TẬP HỢP HAØNG DỌC, DĨNG HÀNG, ĐIỂM SỐ, </b></i>
<b> ĐỨNG NGHIÊM, ĐỨNG NGHỈ .TRÒ CHƠI “CHẠY TIẾP SỨC”</b>
I.Mục tiêu :


-Củng cố và nâng cao kỹ thuật: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng
nghỉ. Yêu cầu tập hợp nhanh, trật tự, động tác điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ phải đều,
dứt khoát, đúng theo khẩu lệnh hơ của GV.


-Trị chơi: “Chạy tiếp sức” Yêu cầu HS biết chơi đúng luật, hào hứng trong khi chơi.
II.Đặc điểm – phương tiện :


<i><b>Địa điểm : Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. </b></i>
<i><b>Phương tiện : Chuẩn bị 1 cịi, 2 - 4 lá cờ đi nheo, kẻ, vẽ sân trị chơi.</b></i>
III.Nội dung và phương pháp lên lớp :


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định</b></i>


<i><b>lượng</b></i> <i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Tập hợp lớp, phổ biến nội dung: Nêu
mục tiêu - yêu cầu giờ học. Nhắc lại nội


quy tập luyện, chấn chỉnh đội ngũ, trang
phục tập luyện.


-Khởi động : Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.
-Trị chơi: “Tìm người chỉ huy”.


<i>2. Phần cơ bản:</i>


<i> a) Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng , điểm</i>
<i>số, đứng nghiêm , đứng nghỉ: </i>


-GV điều khiển cho lớp tập có nhận xét
sửa chữa động tác sai cho HS.


-GV chia tổ cho HS luyện tập dưới sự điều
khiển của tổ trưởng. GV quan sát nhận xét,
sửa chữa sai sót cho HS.


-Tập hợp lớp tập lại 1 lần, cho các tổ thi
đua trình diễn. GV cùng HS quan sát, nhận
xét, biểu dương tinh thần, kết quả tập
luyện.


<i> d) Trò chơi : “ Chạy tiếp sức ” </i>


-GV nêu tên trò chơi, tập hợp HS theo đội
hình chơi.


-GV giải thích cách chơi và luật chơi: Lớp
chia thành 4 tổ đứng theo hàng dọc. Em


đứng đầu chạy tới đích, sau đó chạy về vỗ
tay vào em thứ hai rồi chạy xuống hàng
cuối.


Em thứ hai thực hiện giống em thứ nhất
tương tự như vậy cho đến hết. Tổ nào chạy
hết số người trước thì thắng cuộc.


-GV cùng một nhóm HS làm maãu.


-GV cho một tổ chơi thử, rồi cho cả lớp
chơi thử .


-Tổ chức cho HS thi đua chơi.


-GV quan sát, biểu dương tổ thắng cuộc.
<i>3. Phần kết thúc:</i>


-Cho HS các tổ đi nối tiếp nhau thành
một vịng trịn lớn, vừa đi vừa làm động tác


phút
1– 2 phuùt


1 – 2 phuùt
2 – 3 phuùt
18 –22
phút
8 – 10
phút



1 lần


8 – 10
phút


1 laàn
1 – 2 laàn
2 laàn
4 – 6 phuùt
2 – 3 phuùt


-Nhận lớp.








GV


-Học sinh 4 tổ chia thành 4 nhóm
ở vị trí khác nhau để luyện tập.


 
GV
<sub></sub> <sub></sub>


-HS trở lại đội hình 4 hàng dọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

thả lỏng. Sau đó đi khép lại thành vòng
tròn nhỏ rồi đứng lại quay mặt vào trong.
-GV cùng học sinh hệ thống bài học.


-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học
và giao bái tập về nhà .


-GV hô giải tán.


1 – 2 phút
1 – 2 phút


tròn.


-Đội hình hồi tĩnh và kết thúc.


-HS hô “khoẻ”.


Thứ 6 Soạn: / 8 / 2010
<i><b> Giảng: 2 / 8/ 2010</b></i>


<b>Tập làm văn</b>


<b>NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN</b>
<b>I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Giúp HS</b>


- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật.


- Nhận biết được tính cách của từng người cháu trong câu chuyện Ba anh em .



- Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo từng tình huống cho trước, đúng tính cách nhân
vật.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Bốn tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại theo yêu cầu của BT1.1.


- VBT Tiếng Việt 4, tập một .
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


T/gian HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HSø


1’ <sub>1/ Oån định lớp </sub> <sub>- Hát tập thể </sub>


5’ <sub>2/ Kiểm tra bài cũ </sub>


- GV hỏi HS: bài văn kể chuyện khác
các bài văn không phải là văn kể
chuyện ở những điểm nào?


- Đó là bài văn kể lại một hoặc một
số sự việc liên quan đến một hay một
số nhân vật nhằm nói lên một điều
có ý nghĩa


- Nhận xét
30’ <sub>3/ Dạy bài mới </sub>


a/ Giới thiệu bài



- Bài tập 1 - Một HS đọc yêu cầu của bài


- Một HS nói tên những truyện các
em mới học : Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu, Sự tích hồ Ba Bể


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

4 em lên bảng làm


bài . - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời


giải đúng
Tên truyện


Nhân vật


Dế Mèn bênh vực


kẻ yếu Sự tích hồ Ba Bể


Nhân vật là người - Hai mẹ con bà nơng dân


- Bà cụ ăn xin


- Những người dự lễ hội
Nhân vật là vật


( con vật, đồ vật, cây
cối…. )



- Dế Mèn


- Nhà Trò


- bọn nhện


- Giao long


- Bài tập 2: Nhận xét tính cách nhân vật.
Căn cứ nêu nhận xét


- Tổ chức cho HS phát biểu
- Nhận xét


- HS đọc yêu cầu của bài, trao đổi
theo cặp, phát biểu ý kiến :


+ Trong Dế Mèn bênh vực kẻ yếu :
Nhân vật Dế Mèn khảng khái, có
lịng thương người, ghét áp bức bất
cơng, sẵn sàng làm việc nghĩa để
bênh vực những kẻ yếu. Căn cứ để
nêu nhận xét trên: lời nói và hành
động của Dế Mèn che chở, giúp đỡ
Nhà Trò .


+ Trong Sự tích hồ Ba Bể: Mẹ con
nhà nơng dân nghèo giàu lòng nhân
hậu. Căn cứ nêu nhận xét: cho bà cụ
ăn xin ăn, ngủ trong nhà, hỏi bà cụ


cách giúp người bị nạn, chèo thuyền
cứu giúp những người bị nạn lụt .


b / Phần ghi nhớ - Bốn HS đọc nội dung phần Ghi nhớ


trong SG


- GV nhắc HS học thuộc lòng Ghi nhớ - Cả lớp theo dõi
18’ <sub>c/ Phần Luyện tập </sub>


- Bài tập 1 : cả lớp - Một HS đọc nội dung BT1 ( đọc cả
câu chuyện Ba anh em và từ được
giải nghĩa )


- GV có thể bổ sung câu hỏi: Bà nhận
xét về tính cách của từng cháu như thế
nào?


- Cả lớp đọc thầm lại, quan sát tranh
minh họa ( ba anh em hành động rất
khác nhau sau bữa ăn ) trao đổi, trả
lời các câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV kết luận


- Bài tập 2: làm vở - Một HS đọc nội dung BT2


+ GV hướng dẫn HS trao đổi, tranh luận
về các hướng sự việc có thể diễn ra, đi
tới kết luận:



- HS làm việc cá nhân
* Nếu bạn nhỏ quan tâm đến người khác


, bạn sẽ chạy lại , nâng em bé dậy, phủi
bụi và vết bẩn trên quần áo em, xin lỗi
em, dỗ nín khóc


HS suy nghĩ , thi kể . Cả lớp và GV
nhận xét cách kể của từng em, kết
luận bạn kể hay nhất .


* Nếu bạn nhỏ không biết quan tâm đến
người khác, bạn sẽ bỏ chạy, hoặc tiếp
tục chạy nhảy, nơ đùa …, mặc em bé
khóc.


4’ <sub>4/ Củng cố, dặn dò </sub> <sub>- </sub>


- GV nhận xét tiết học
- HS về nhà HTL ghi nhớ .


Toán
<b>LUYỆN TẬP</b>
I/ M<b> ỤC TIÊU : GiúpHS</b>


- Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số.


- Làm quen với cơng thức tính chu vi hình vuơng cĩ độ dài cạnh a .
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>



*Giáo viên:


 GV chuẩn bị bảng phụ hoặc băng giấy


 GV vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ ( để trống số ở các cột )
<b> *Học sinh: </b>


 Sách Toán 4.


 Bảng con, phấn, giẻ lau, bút chì, thước kẻ….
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1’</b>


<b>4’</b>


<b>30’</b>


<b>1/ Ổn định tổ chức</b> :
<b>2/ Kiểm tra bài cũ</b> :


-GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài
tập sau :


a/Tính giá trị biểu thức
123+ b với b = 145 ,



+Biết giá trị của biểu thức 135 + b là 546 , tìm b
-GV chữa bài , nhận xét và cho điểm HS.
3/ Dạy – học bài mới


a) Giới thiệu bài- ghi tựa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>4’</b>


b) Hướng dẫn luyện tập
<b>*Bài 1 . nhĩm 4</b>


-GV goïi HS nêu yêu cầu của bài tập.


-GV treo bảng phụ đã chép sẵn nội dung bài 1
a và yêu cầu HS đọc đề bài


-GV hỏi : Đề bài yêu cầu chúng ta tính giá trị
biểu thức nào ?


-Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức
6 x a với a = 5


-GV yêu cầu HS tự làm các phần còn lại .
- Nhận xét


*Baøi 2 a,b: làm bảng lớp


-GV yêu cầu HS đọc đề bài , sau đó nhắc HS
các biểu thức trong bài có đến 2 dấu tính , có
dấu ngoặc , vì thế sau khi thay chữ bằng số


chúng ta chú ý thực hiện các phép tính cho
đúng thứ tự .


-GV nhận xét chữa bài và cho điểm HS
-GV u cầu HS làm bài .


-GV nhận xét và cho điểm .
*Bài 4: làm vở


-GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình
vuông .


-Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi là bao
nhiêu ?


-GV giới thiệu : Gọi chu vi của hình vng là P
. Ta có : P = a x 4


-GV yêu cầu HS đọc đề bài bài tập 4 sau đó
làm bài .


-GV nhận xét và cho điểm .
<b> 4/ C</b> ûng cố - Dặn dò


-GV Bạn nào có thể cho một ví dụ về biểu thức
có chứa một chữ


-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn


luyện tập thêm


-Chuẩn bị bài : Các số có sáu chữ số


- HS nhắc lại tựa bài
- HS nêu yêu cầu


-Tính giá trị biểu thức .
-HS đọc thầm


-Tính giá trị của biểu thức 6 x a
-Thay số 5 vào chữ a rồi thực hiện
phép tính 6 x 5 = 30


- Đại diện nhóm làm bài, trình bày
- Nhận xét


-HS nghe hướng dẫn GV , sau đó 2HS
lên bảng làm bài . HS cả lớp làm vào
VBT


- Nếu n = 7 thì 35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 =
56


- Nếu m = 9 thì 168 – m x 5 = 168 – 9 x 5
= 123


-Muốn tính chu vi hình vng ta lấy số
đo cạnh nhân với 4



-Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu
vi là a x 4


-HS đọc cơng thức tính chu vi hình
vng


-1 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm
vào VBT


a.Chu vi của hình vuông là:
3 x 4 = 12 ( cm )


Đáp số: 12 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI</b>
I.MỤC TIÊU


Giúp học sinh (HS):


- Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường như : lấy
vào khí ơ xi, thức ăn, nước uống, thải ra các khí các -bo – ních, phân và nước tiểu.


- Hồn thành sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :


 Các minh hoạ trong trang 6 SGK .


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</sub>



1 ‘
5’


30’


16<b>’</b>


<b>1.Ổn định:</b>


-Kiểm tra dụng cụ học tập.
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV gọi 1 -2 HS trả lời các câu hỏi nội
dung bài trước.


-GV nhận xét, cho điểm HS .
<b>3. Bài mới </b>


a.Giới thiệu bài:


Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở
người


M


ục tiêu : Kể ra những gì hằng ngày cơ thể
lấy vào và thải ra trong quá trình sống.
- Cách tiến hành:



+ GV hướng dẫn HS quan sát tranh thảo
luận cặp :


+Yêu cầu : Các em hãy quan sát hình minh
hoạ trong trang 6 , SGK và trả lời câu hỏi
“ Trong quá trình sống của mình , cơ thể
lấy vào và thải ra những gì ? “ Sau đó gọi
HS trả lời .


-Nhận xét các câu trả lời của HS .


+Kết luận : Hằng ngày cơ thể người phải
lấy từ môi trường thức ăn , khí oxy, nước ,
và thải ra ngồi mơi trường phân , nước tiểu
, khí các – bơ – níc .


+Gọi HS nhắc lại kết luận


<b>+ Hoạt động 2 : Thực hành vẽ sơ đồ sự trao </b>
đổi chất


Mục tiêu: HS biết trình bày một cách sáng tạo
những kiến thức đã học về sự trao đổi chất
giữa cơ thể người với môi trường.


- Cách tiến hành:


+ Tổ chức cho HS làm việc cá nhân


-Mang dụng cụ học tập để lên bàn cho GV


kiểm tra.


+ 1- 2 HS trả lời , HS cả lớp lắng nghe
nhận xét.


+ HS thảo luận cặp đơi


+ Quan sát hình 1 trong SGK và trả lời câu
hỏi:


-Trong quá trình sống con người lấy từ mơi
trường : Thức ăn, khí ơ xi, nước uống.
- Thải ra môi trường các chất thừa cặn bã ..


+ 1,2 HS nhắc


- HS lắng nghe
- Trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

4’


+ Nêu yêu cầu và giúp đỡ HS làm bài
+ Gọi HS lên trình bày


+ Nhận xét


<b>4/ Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà học bà
<i><b> </b></i>



<i><b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 1</b></i>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận ra mặt mạnh, yếu trong tuần.
- Khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Đề ra phương hướng tuần tới.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Nội dung
<b>III/ Sinh hoạt</b>


<b>1’</b>
<b>25’</b>


<b>5’</b>


1/ Ổn định
2/ Sinh hoạt


-Gọi các tổ trưởng lên báo cáo tình hình hoạt
động của tổ mình trong tuần qua.


- Lớp trưởng tổng hợp báo cáo GV
- GV nhận xét chung


+ Tuyên dương: Những học sinh chăm ngoan ,
đi học đều chuyên cần, hăng say phát biểu ý kiến.
+ Phê bình: Những HS cịn nói chuyện trong lớp
chưa hăng say phát biểu ý kiến.



Phương hướng tuần 2
- Đi học đều chuyên cần
- Chăm học


- Hăng say phát biểu ý kiến


-Tổ trưởng báo cáo
Lớp trưởng nhận xét
Tổ 1:


Tổ 2:
Tổ 3:
Tổ 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×