Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

ai dậy sớm âm nhạc 1 tạ xuân thuỷ thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.64 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 10</b>



<b>Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009</b>
Chào cờ (Tiết 10)


<b>SINH HOẠT ĐẦU TUẦN.</b>


………
<b>Đạo đức (Tiết 10)</b>


<b>TÌNH BẠN (tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu: - Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày.</b>
- Biết được ý nghĩa của tình bạn.


- Có ý thức cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Sưu tầm những chuyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ, thơ, bài hát… về chủ đề tình bạn.
III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Baøi cũ: </b>


<b>3.Bài mới: Tình bạn (tiết 2)</b>


 <b>Hoạt động 1: Đóng vai bài tập 1.</b>
<b>Cách tiến hành:</b>



<b>-</b> Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1/ SGK.
- Chia nhóm 4; giao cho mỗi nhóm 1 tình
huống


- Mời các nhóm lên đóng vai•


Sau mỗi nhóm, giáo viên hỏi mỗi nhân vật.
? Vì sao em lại ứng xử như vậy khi


thấy bạn làm điều sai? Em có sợ bạn
giận khi em khuyên ngăn bạn?
? Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn
không cho em làm điều sai trái? Em
có giận, có trách bạn khơng? Bạn
làm như vậy là vì ai?


? Em có nhận xét gì về cách ứng xử
trong đóng vai của các nhóm? Cách
ứng xử nào là phù hợp hoặc chưa
phù hợp? Vì sao?


 Kết luận: Cần khuyên ngăn, góp ý khi
thấy bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến
bộ. Như thế mới là người bạn tốt.


 <b>Hoạt động 2: Tự liên hệ.</b>


- Y/c HS tự liên hệ sau đó trao đổi với bạn
bên cạnh



<b>-</b> Hát
<b></b>


-- 1 em neâu Y/c


+ Thảo luận, chọn 1 tình huống và cách ứng
xử cho tình huống đó  sắm vai.


<b>-</b> Các nhóm lên đóng vai. Lớp theo dõi
và nhận xét, thảo luận


- HS trả lời


- Học sinh trả lời.


- Học sinh trả lời.


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe


- Làm việc cá nhân tự liên hệ bản thân.
- Trao đổi nhóm đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Mời 1 số em trình bày


 Khen học sinh và kết luận: Tình bạn
khơng phải tự nhiên đã có mà cần được vun
đắp, xây dựng từ cả hai phía.


<b>4. Củng cố: Hát, kể chuyện, đọc thơ, ca</b>


dao, tục ngữ về chủ đề tình bạn.


- Giới thiệu thêm cho học sinh một số
truyện, ca ca dao, tục ngữ… về tình bạn.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Cư xử tốt với bạn bè xung quanh.
<b>-</b> - Chuẩn bị: Kính già, yêu trẻ.
<b>-</b> - Nhận xét tiết học.


khaùc nhận xét và bổ sung.


- 2 dãy thi đua đọc truyện, thơ, ca dao, tục
ngữ về Tình bạn


- Các em khác lắng nghe, nhận xét


………..
<b>Tập đọc (Tiết 19)</b>


<b>ÔN TẬP GKI ( tiết 1 )</b>


<b>I. Mục tiêu: - Đọc trơi chảy, lưu loát bài TĐ đã học ; tốc đọc đọc khoảng 100 tiếng / phút ;</b>
biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung
chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ.


- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ TĐ từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu
trong SGK.



- HS kha, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn ; nhận biết được 1 số biện pháp nghệ thuật được
sử dụng trong bài.


- Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của tiếngViệt.


<b>II. Chuẩn bị: Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học ; giấy khổ to để HS làm bài tập 2</b>
III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: “ Đất Cà Mau”</b>
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>-</b> Ôn tập GKI (tiết 1).
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học</b>
thuộc lòng ( 1/4 số HS trong lớp )


<b>Baøi 1:</b>


- Mời HS lên bốc thăm bài


- Nêu câu hỏi trong bài cho HS tả lời
- Nhận xét và ghi điểm


Hoạt động 2: HS lập bảng thống kê
<b>Bài 2:</b>



- Gọi 2 em đọc nội dung bài
- Chia lớp làm các nhóm 6


<b>-</b> Hát


- Lần lượt từng em lên bốc bài, chuẩn bị 1, 2
phút rồi đọc và trả lời câu hỏi


- 1 em đọc Y/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giao giấy và nhiệm vụ cho các nhóm
- Quan sát các nhóm làm bài


- Mời 2 nhóm trình bày


• Giáo viên nhận xét và chốt.
 <b>Hoạt động 3: Củng cố. </b>


<b>-</b> - Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm
<b>-</b> hơn (2 dãy) – Mỗi dãy cử một bạn,
<b>-</b> chọn đọc diễn cảm một đoạn mình
<b>-</b> thích nhất.


<b>-</b> - Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> - Học thuộc lòng và đọc diễn cảm.
<b>-</b> - Dặn: Chuẩn bị: “Ơn tập(tt).


bảng



- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc
<b>-</b> - 2 nhóm xong trước được trình bày
<b>-</b> trên bảng lớp


Chủ
điểm


Tên
bài


Tác
giả


Nội dung chính


… … … …




- Đại diện từng nhóm thi đọc diễn cảm
(thuộc lịng).


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


-HS nhận xét tiết học.
………


<b>Tốn (Tiết 46)</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I.Mục tiêu: - Biết : + Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.</b>
+ So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.


+ Giải bài toán liên quan đến “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”.
- BT cần làm : 1,2,3,4.


<b>II.Chuẩn bị: Bảng phụ, SGK, phấn màu</b>
III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Khởi động</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


- Luyện tập chung


<b>* Hoạt động 1: Chuyển các phân số thập </b>
phân thành số thập phân


<b>Baøi 1:</b>


- Y/c HS tự đọc bài và làm bài vào vở
- Mời HS sửa bài nối tiếp


- GV nhaän xét và kết luận


- Hát



- Tự đọc bài và làm bài


- Từng em nối tiếp đọc kết quả
<i>a</i>¿127


10 =¿ 12,7 (mười hai phẩy bảy)


b) <i>a</i>¿65


100=¿ 0,65 ( khoâng phẩy sáu mươi lăm)


c) <i>a</i>¿2005


1000=¿ 2,005 (hai phẩy không traêm linh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Hoạt động 2 : So sánh số đo độ dài</b>
<b>Bài 2:</b>


- Y/c HS trao đổi theo cặp
- Đại diện vài cặp nêu kết quả
- Nhận xét và hỏi tại sao ?


<b>* Hoạt động 3: Chyển đổi số đo diện tích</b>
<b>Bài 3: </b>


- Cho HS tự làm bài


- Mời 2 em nối tiếp lên bảng sửa bài
- Nhận xét, sửa sai: a) 4,85m ; b) 0,72km2<sub>.</sub>


<b>* Hoạt động 4: Củng cố về giải toán</b>
<b>Bài 4:</b>


- Y/c HS tự đọc bài và trao đổi theo cặp về
cách làm


- Mời 1 em lên bảng làm bài


- Nhận xét chung, sửa bài : KQ: 540 000đ
<b>4. Củng cố </b>


- Mời HS nhắc lại những kiến thức vừa ôn
<b>5. Dặn dò:- Về ôn lại bài chuẩn bị cho tiết</b>
kiểm tra GKI


- Nhận xét tiết học


d) <i>a</i>¿ 8


1000=¿ 0,008 (không phẩy không trăm


linh tám)
- 1 em nêu Y/c


- Từng cặp trao đổi tìm nhanh kết quả
- Vài cặp nêu kết quả và giải thích


Các số 11,020km; 11km 20m và 11020m đều
bằng 11,02km



- Tự làm bài


- 2 em nối tiếp lên bảng
- HS khác nhận xét


- Đọc thầm đề bài, trao đổi với bạn bên cạnh,
làm bài vào vở


- 1 em lên bảng, lớp nhận xét
- 1 số em nêu


………
<b>Lịch sử (Tiết 10)</b>


<b>BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: - Tường thuật lại cuộc mít tinh ngày 2 – 9 – 1945 tai Quảng trường Ba Đình (Hà</b>
Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tun ngơn Độc lập: Ngày 2 – 9 nhân dân HN tập trung tại
Quảng trường Ba Đình, tại buổi lễ BH đọc Tun ngơn Độc lập khai sinh ra nước VNDCCH.
Tiếp đó là lễ ra mắt và tuyên thệ của các thành viên Chỉnh phủ lâm thời. Đến chiều, buổi lễ
kết thúc.


- Ghi nhớ : đây là sự kiện LS trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nước VN DC CH.
- Giáo dục học sinh yêu kính, biết ơn Bác Hồ.


<b>II. Chuẩn bị: Hình ảnh SGK: nh Bác Hồ đọc Tun ngơn Độc lập; PHT...</b>
III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>



<b>2. Bài cũ: “Cách Mạng mùa Thu”.</b>
<b>3. Bài mới: </b>


 <b>Hoạt động 1: Thuật lại diễn biến</b>
buổi lễ “Tuyên ngôn Độc lập”.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
SGK, đoạn “Ngày 2/ 9/ 1945. Bắt


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đầu đọc bản “Tuyên ngôn Độc lập”.
 Giáo viên gọi 3, 4 em thuật lại đoạn
đầu của buổi lễ tuyên bố độc lập.


? Em có nhận xét gì về quang cảnh của
2-9-1945 ở Hà Nội.


 Giáo viên nhận xét + chốt + giới thiệu
ảnh “Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập”.
 <b>Hoạt động 2: Nội dung của bản</b>
“Tuyên ngôn độc lập”.


- Chia nhóm, Y/c các nhóm thảo luận•
Nội dung thảo luận.


<b>-</b> Trình bày nội dung chính của bản
“Tuyên ngôn độc lập”?



? Lời khẳng định trong bản tun ngơn
độc lập thể hiện điều gì?


? Hãy thuật lại những nét cơ bản của
buổi lễ tuyên bố độc lập.


 Giáo viên nhận xét.
<b>4. Củng cố. </b>


+ Ý nghĩa của buổi lễ tuyên bố độc lập.
+ Nêu cảm nghĩ của em về hình ảnh Bác
Hồ trong lễ tuyên bố độc lập


<b>5. Dặn dò: Chuẩn bị: Ôn tập.</b>
<b>-</b> Nhận xét tiết học


bố độc lập.


<b>-</b>Học sinh thuật lại trước lớp.(SGK)
+ 1 số em nêu


<b>-</b> Quan sát


<b>-</b>Học sinh thảo luận theo nhóm 4, nêu
được các ý.


<b>-</b>Goàm 2 nội dung chính.


+ Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng
liêng của dân tộc VN.



+ Dân tộc VN quyết râm giữ vững quyền tự
do, độc lập ấy.


+ Thể hiện quyền tự do độc lập của dân tộc
VN và tinh thần quyết giữ vững nền độc lập
tự do ấy của NDVN


+ Bác Hồ đọc “ Tuyên ngôn Độc lập”.


+ Buổi lễ kết thúc trong khơng khí vui sướng
và quyết tâm của nhân dân: đem tất cả tinh
thần và lực lượng, tính mạng và của cải để
giữ vững độc lập dân tộc


+ Ngày 2/ 9 trở thành ngày lễ Quốc Khánh
của dân tộc ta, đánh dấu thời điểm VN trở
thành 1 nước độc lập.


<b>-</b> Học sinh nêu + trưng bày tranh ảnh sưu
tầtầm về Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn độc lập”
tại tại quảng trường Ba Đình.


………..
<b>Thứ ba, ngày 27 tháng 10 năm 2009</b>


Thể dục (Tiết 19)
<b>ĐỘNG TÁC VẶN MÌNH.</b>


<b>TRÒ CHƠI “AI NHANH VÀ KHÉO HƠN”</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Ơn tập 3 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện tương
đối đúng động tác.


-Học động tác chân của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện tương đối đúng động
tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi và kẻ sân chơi.


III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.



Nội dung Cách tổ chức


A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trò chơi: Tự chọn.


-Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên, 100- 200m.
- Xoay các khớp.


-Gọi HS lên thực hiện 3 động tác đã học trong bài .
B.Phần cơ bản.


1)Ôn tập 3 động tác đã học.
-GV hô cho HS tập lần 1.



-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn tập, GV đi sửa sai cho từng em.
2) Học động tác: Vặn mình


GV nêu tên động tác, sau đó vừa phân tích kĩ thuật động tác vừa
làm mẫu và cho HS tập theo. Lần đầu nên thực hiện chậm từng
nhịp để HS nắm được phương hướng và biên độ động tác. Lần tiếp
theo GV hô nhịp chậm cho HS tập, sau mỗi lần tập GV nhân xét,
uốn nắn sửa động tác sau rồi mới cho HS tập tiếp.


-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa sai sót của các tổ và cá
nhân.


-Tập lại 4 động tác đã học.
2)Trò chơi vận động:


Trò chơi: Ai nhanh và khéo hơn.


Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật chơi.


-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.


-Nhận xét – đánh giá biểu dương những đội thắng cuộc.
C.Phần kết thúc.


Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.


-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao bài tập về nhà.



        
        
        
        


        
        
        
        


       





       


        
        
        
        


………
Tốn (Tiết 47)


<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I.</b>


………
Chính tả (Tieát 10)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nghe-viết đúng bài CT, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi.


<b>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD ý thức BVMT thông qua việc lên án những người phá</b>
<b>hoại MT thiên nhiên và tài nguyên đất nước.</b>


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Chuẩn bị: Phiếu viết tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học</b>
III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>


 <b>Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm TĐ,</b>
HTL (1/ 4 số HS trong lớp)


- Tiến hành như tiết Ôn tập 1
 Hoạt động 2: Nghe-viết chính tả
-Giáo viên đọc một lần bài thơ.
- Giáo viên đọc bài “Nỗi niềm giữ
nước giữ rừng”.


- Nêu tên các con sông cần phải viết hoa
trong bài.


-Nêu nội dung bài?



- Giáo viên đọc cho học sinh viết luyện
viết 1 số từ.


- Đọc cho HS viết chính tả


- Giáo viên chấm một số vở, nhận xét
chung.


<b>4. Củng cố.</b>


- Cho HS thi đua đọc diễn cảm bài
chính tả đã viết.


- Giáo viên nhận xét ; GD ý thức BVMT
<b>thông qua việc lên án những người phá hoại</b>
<b>MT thiên nhiên và tài nguyên đất nước.</b>
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Hát


- Lần lượt từng em lên bốc thăm bài rồi đọc
và trả lời câu hỏi


- Hoïc sinh nghe.


- Học sinh đọc chú giải các từ cầm


trịch, canh cánh.


<b>-</b> Học sinh đọc thầm tồn bài, nhẩm
những chữ khó.


+ Sông Hồng, sông Đà.


+ Nỗi niềm trăn trở, băn khoăn của
tác giả về trách nhiệm của con người
đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn
cuộc sống bình yên trên trái đất.


- Học sinh viết: nỗi niềm, ngược, cầm trịch,
đỏ lừ,…


- Viết chính tả


- Học sinh tự soát lỗi, sửa lỗi.
- Học sinh đọc.


- Nghe và nhận xét


………..
Khoa học (Tiết 19)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Mục tiêu: - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham</b>
gia GT đường bộ.


- Giáo dục học sinh ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông.
<b>* Lồng ghép GD ATGT – bài 2 : Khi qua đường phải đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ.</b>


<b>II. Chuẩn bị: - Hình vẽ trong SGK trang 40, 41. Sưu tầm các thơng tin, hình ảnh về an tồn</b>
giao thơng.


III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Phòng tránh bị xâm hại.</b>
<b>-Giáo viên nhận xét, cho điểm.</b>
<b>3. Bài mới:</b>


Hoạt động 1:Quan sát và thảo luận.
* HS nhận ra những việc làm vi phạm luật
GT. Nêu được hậu quả có thể xảy ra.
Bước 1: Làm việc theo cặp.


<b>-Yêu cầu học sinh quan sát các hình 1, 2, </b>
3, 4 trang 40 SGK, chỉ ra những vi p phạm
của người tham gia giao thơng trong từng
hình; đồng thời tự đặt ra các câu hỏi để
nêu được hậu quả có thể xảy ra của
những sai phạm đó.


Bước 2: Làm việc cả lớp.
Giáo viên kết luận :Một trong những
nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông là
do lỗi tại người tham gia giao thông không
chấp hành đúng luật giao thông đường bộ
? Nêu những vi phạm giao thông.



 Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận.
* HS nêu được một số biện pháp ATGT.
Bước 1: Làm việc theo bàn.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh ngồi cạnh nhau
q quan sát các hình 5, 6, 7 trang 41 SGK ø
và phát hiện những việc cần làm đối
với người tham gia giao thông được thể
hiện qua hình.


<b> Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các biện</b>


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh hỏi và trả lời nhau theo các hình
VD:• Chỉ ra vi phạm của người tham gia
giao thông trong hình 1 ( đi bộ và chơi
dưới lòng đường)
• Tại sao có vi phạm đó? (Hàng qn lấn chiếm
vỉa hè)


• Điều gì có thể xảy ra đối với người tham gia
giao thơng?


Đại diện nhóm lên đặt câu hỏi và chỉ định các
bạn trong nhóm khác trả lời.



+(vỉa hè bị lấn chiếm, đi không đúng phần
đường quy định, xe chở hàng cồng kềnh…).


<b>-</b> Hình 5 Học sinh được học về luật giao
ththơng.


<b>-</b> Hình 6: 1 học sinh đi xe đạp sát lề bên
phải và có đội mũ bảo hiểm.


<b>-</b> Hình 7: Người đi xe máy đúng phần
đường quy định


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

pháp an toàn giao thông.


- Giáo viên chốt ý, liên hệ GD ATGT :
<b>Khi qua đường phải đi trên vạch trắng </b>
<b>dành cho người đi bộ.</b>


<b>4. Củng cố: </b>


- Cho HS nhắc lại kiến thức vừa học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Xem lại bài, thực hiện đảm bảo ATGT.
- Chuẩn bị: Ôn tập: Con người và sức khỏe.


<b>-Nhận xét tiết học .</b>


<b>-</b> 1 số em nhắc



……….
Kó thuật (Tiết 10)


<b>BÀY, DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH.</b>
<b>I. MỤC TIÊU :- Biết cách bày , dọn bữa ăn ở gia đình .</b>


- Biết liên hệ với việc bày, dọn bữa ăn ở gia đình.
- Có ý thức giúp gia đình bày , dọn trước và sau bữa ăn .
<b>TTCC2 của NX3: Cả lớp.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ :- Tranh , ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc bàn ăn .</b>
- Phiếu đánh giá kết quả học tập .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : Luộc rau .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : Bày , dọn bữa ăn trong gia đình .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách bày món ăn và </b>
dụng cụ ăn uống trước bữa ăn .


- Hướng dẫn HS quan sát hình 1 , đọc mục 1a ,


đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu mục đích của việc
bày món ăn , dụng cụ ăn uống trước bữa ăn .
- Tóm tắt các ý trả lời của HS ; giải thích , minh
họa mục đích , tác dụng của việc bày món ăn ,
dụng cụ ăn uống trước bữa ăn .


- Gợi ý HS nêu cách sắp xếp các món ăn , dụng
cụ ăn uống trước bữa ăn ở gia đình .


- Nhận xét , tóm tắt một số cách bày món ăn phổ
biến ; giới thiệu tranh , ảnh một số cách bày món
ăn , dụng cụ ăn uống để minh họa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Dụng cụ phải khơ ráo , vệ sinh ; các món ăn được
sắp xếp hợp lí , thuận tiện cho mọi người .


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu các công việc cần
thực hiện khi bày món ăn và dụng cụ ăn uống
trước bữa ăn nhằm đảm bảo các u cầu trên .
- Tóm tắt nội dung chính của HĐ1 : Bày món ăn
và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn một cách hợp lí
giúp mọi người ăn uống được thuận tiện , vệ
sinh . Khi bày trước bữa ăn , phải đảm bảo đầy đủ
dụng cụ ăn uống cho mọi người ; dụng cụ ăn
uống phải khô ráo , sạch sẽ


- Theo dõi , trả lời .


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn .</b>
- Nhận xét , tóm tắt các ý HS trình bày ; hướng


dẫn lại như SGK nêu .


- Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình bày , dọn
bữa ăn


- Trình bày cách thu dọn bữa ăn ở gia
đình .


- Nêu mục đích , cách thu dọn sau bữa ăn
ở gia đình ; liên hệ thực tế với SGK đã
nêu .


<b>Hoạt động 3 : Đánh giá kết quả học tập .</b>
- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả
học tập của HS .


- Nêu đáp án bài tập .


- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của HS .


- Đối chiếu kết quả làm bài với đáp án
để tự đánh giá kết quả học tập của mình .
- Báo cáo kết quả tự đánh giá .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : - Nêu lại Ghi nhớ - SGK .


- Giáo dục HS có ý thức giúp gia đình bày , dọn trước và sau bữa ăn .
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : - Nhận xét tiết học .


- Động viên HS tham gia giúp đỡ gia đình trong cơng việc nội trợ , đọc trước bài học sau .


………


<b>Thứ tư, ngày 28 tháng 10 năm 2009</b>
Toán (Tiết 48)


<b>CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I.Mục tiêu: - Biết : + Cộng hai số thập phân.</b>


+ Giải bài tồn với phép cộng các số thập phân.
- BT cần làm : B1 (a,b) ; B2 (a,b) ; B3.


- Say mê toán, vân dụng vào trong cuộc sống
<b>II.Chuẩn bị: Bảng phụ, bảng học nhóm.</b>
III.Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Khởi động</b> - Hát


<b>2.Nhận xét bài kiểm tra GKI</b> - Lắng nghe
<b>3.Bài mới: Cộng hai số thập phân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

cộng hai số thập phân


<b>a)Ví dụ 1: GV neâu VD (SGK)</b>


- Y/c HS nêu lại nội dung VD và cách giải bài
toán


Đường gấp khúc ABC :


AB : 1,84m


BC : 2,45m


Đường gấp khúc ABC : … m ?
- HS nêu cách giải


- Quan sát và gợi ý cho HS - Suy nghĩ tìm cách làm


- 1 số em nêu : chuyển về số tự nhiên


rồi thực hiện phép cộng, sau đó lại chuyển về
số thập phân bằng cách đổi đơn vi đo, có em
lại đổi ra phân số rồi cộng sau lại đổi lại số
thập phân


- Mời 1 em lên bảng - 1 em lên bảng thực hiện phép cộng và đổi
số đo


- Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện cộng
hai số thập phân( Lưu ý cách đặt dấu phẩy)


1,84
+<sub>2,45</sub>
4,29


- Quan sát và nêu cách cộng


? Em có nhận xét gì về sự giống và khác nhau



của hai phép cộng ? + Giống : Đặt tính và cộng giống nhau+ Khác : Có dấu phẩy và không có dấu phẩy
? Muốn cộng hai số thập phân ta làm như thế


nào ?


+ Đặt tính và cộng như với số tự nhiên, đặt
dấu phẩy thẳng cột


<b>Ví dụ 2: GV nêu phép cộng </b>
15,9 + 8,75 = ?


- Nghe và nêu lại


- Y/c HS tự làm vào giấy nháp - Làm vào giấy nháp, 1 em lên bảng
- Nhận xét và cho HS nêu lại cách thực hiện - Nhận xét


- Y/c HS rút ra quy tắc cộng hai số thập phân + Nêu và đọc SGK
<b>* Hoạt động 2: Thực hành</b>


<b>Bài 1 (a,b): Tính</b>


- Cho HS làm bài vào bảng con


- Gọi HS nhận xét và trình bày cách tính.
<b>Bài 2 (a,b) :</b>


- Y/c HS tự đọc bài và làm bài vào vở
- Gọi nhận xét, sửa sai. K.quả: a) 17,4 ;
b) 44,57



<b>Baøi 3:</b>


- Chấm và sửa bài.
<b>4. Củng cố</b>


- 1 em neâu Y/c


HS làm tính vào bảng con. K.quả : a) 82,5
b) 23,44.


- HS làm bài, 2 em lên bảng làm
- Nhận xét và nêu cách thực hiện
- HS tự đọc đề và làm bài.


Tiến cân nặng là :
32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)


Đáp số: 37,4 kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>5. Daën dò</b> hai số thập phân


………
Địa lí (Tiết 10)


<b>NÔNG NGHIỆP</b>


<b>I. Mục tiêu: - HS nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình pháp triển và phân bố nơng </b>
nghiệp ở nước ta.


- Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo được trồng nhiều nhất.



- Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố một số loại cây trồng, vật ni chính ở nước ta (lúa gạo,
cà phê, cao su, chè ; trâu, bò, loin).


- Sử dụng lược đồ để bước đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp : lúa gạo ở
đồng bằng ; cây công nghiệp ở vùng núi, cao nguyên ; trâu bò ở vùng núi, gia cầm ở đồng
bằng.


- HS khá, giỏi : + Giải thích vì sao số lượng gia súc, gia cầm ngày càng tăng do đảm bảo
nguồn thức ăn.


+ Giải thích vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng : vì khí hậu nóng ẩm.
<b>II. Chuẩn bị: Bản đồ Kinh tế Việt Nam</b>


III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: “Các dân tộc, sự phân bố dân cư”.</b>
<b>3.Bài mới: “Nơng nghiệp” </b>


<b>a) Ngành trồng trọt</b>


 <b>Hoạt động 1: Vai trị của trồng trọt trong</b>
nơng nghiệp.


? Ngành trồng trọt có vải trị như thế nào trong
sản xuất nông nghiệp ở nước ta ?



<b>-</b> Giáo viên nhận xét và kết luận.
 <b>Hoạt động 2: Các loại cây trồng.</b>
- Giao câu hỏi cho các nhóm thảo luận


 Kết luận: Nước ta trồng nhiều loại cây,
trong đó, cây lương thực được trồng nhiều
nhất, sau đó là cây cơng nghiệp


? Vì sao ta trồng nhiều cây xứ nóng?


? Nước ta đã đạt thành tích gì trong việc
trồng lúa gạo?


Nói : Nước ta là 1 trong những nước xuất
khẩu gạo đứng hàng đầu thế giới ( chỉ đứng
sau Thái Lan )


- Haùt


<b>-</b> 3 học sinh trả lời các câu hỏi ở SGK.


- Đọc SGK và trả lời:


+ Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong
nông nghiệp


+ Ở nước ta trồng trọt phát triển mạnh hơn
chăn ni


- Từng cặp quan sát hình 1 / SGK và trả lời câu


hỏi SGK T 87.


+ Một số cây trồng ở nước ta : lúa, cây ăn quả,
chè, cà phê, cao su


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 <b>Hoạt động 3: Vùng phân bố cây trồng.</b>
- Y/c HS quan sát H1, trả lời câu hỏi kết hợp
chỉ bản đồ


? Lúa gạo, cây công nghiệp lâu năm (chè, cà
phê, cao su,… ) được trồng chủ yếu ở vùng
núi và cao nguyên hay đồng bằng


 Kết luận về vùng phân bố lúa gạo (đồng
bằng); cây công nghiệp (núi và cao nguyên);
cây ăn quả (đồng bằng).


- Cho HS kể tên 1 số cây trồng ở địa phương
em.


<b>b) Ngành chăn nuôi</b>
 Hoạt động 4:


- Giao cho các nhóm đọc SGK, quan sát hình
1 và trả lời các câu hỏi sau:


1/ Vì sao số lượng gia súc, gia cầm ngày
càng tăng ?


2/ Kể tên 1 số vật ni ở nước ta ?



3/ Trâu, bị, lợn, gia cầm được nuôi nhiều ở
vùng núi hay đồng bằng ?


- Kết luận
<b>4. Củng cố. </b>


Cơng bố hình thức thi đua.
<b>-</b> Đánh giá thi đua.


 Giáo dục học sinh.
<b>5. Dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “Lâm nghiệp và thuỷ sản”
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- Quan sát và làm việc theo nhoùm


+ Lúa gạo đựơc trồng chủ yếu ở đồng bằng,
nhất là đồng bằng Nam Bộ


+ Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở
vùng núi. Vùng núi phía Bắc trồng nhiều chè;
Tây Nguyên trồng nhiều cà phê, cao su, hồ
tiêu,…


+ Cây ăn quả trồng nhiều ở ĐB Nam Bộ, ĐB
Bắc Bộ và vùng núi phía Bắc


- Trình bày trước lớp, chỉ bản đồ


<b>-</b> Nhắc lại.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc
+ Nguồn thức ăn ngày càng nhiều


+ Trâu, bò, lợn, gà, …


+ trâu , bò ở vùng núi ; lợn và gia cầm ở đồng
bằng.


<b>-</b> 1 nhóm trình bày, HS khác nhận xét và
bổ sung


Các nhóm thi đua trưng bày tranh ảnh về các
vùng trồng lúa, cây ăn quả, cây công nghiệp
của nước ta.


<b>-</b> Nhắc lại ghi nhớ.


………
Luyện từ và câu (Tiết 19)


<b>ÔN TẬP GKI(Tiết 3).</b>


<b>I.Mục tiêu: - Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thnàh ngữ, tục ngữ) về chủ </b>
điểm đã học (BT1).


- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2.
<b>II.Chuẩn bị: Bảng phụ,phấn màu...</b>



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.KT bài cũ:</b>


<b>2.Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HĐ1:GT bài: GV nêu m.tiêu,yc của tiết học.
HĐ2:HD HS làm bài tập:


BT1:


GV giúp HS nắm vững yc bài tập.


GV chọn 1 phiếu làm tốt để làm mẫu,sửa bài
cho cả lớp.


BT2: Tiến hành tương tự BT1.
<b>3.Củng cố,dặn dị:</b>


<b>-Dặn HS về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.</b>


2 HS đọc yc BT1.


HS làm việc theo nhóm.


Đại diện nhóm trình bày kết quả.
Các nhóm khác nhận xét,sửa chữa.
-HS tiếp tục làm theo nhóm rồi sửa bài.
-Cả lớp sửa bài vào vở.



-HS nhắc lại các nd vừa ơn tập.
-Nhận xét tiết học.


………
Kể chuyện (Tiết 10)


<b>ÔN TẬP GKI (TIẾT 4)</b>


<b>I.Mục tiêu: - Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1, BT2 </b>
(chọn 3 trong 5 mục a,b,c,d,e).


- Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái nghĩa (BT3 ; BT4).
- HS khá, giởi thực hiện được toàn bộ BT2.


<b>II.Chuẩn bị: GV : Bảng phụ và phiếu ghi nội dung bài tập 1, 2, 4.</b>
III.Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Khởi động</b> - Hát


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>*Hoạt động 1- Bài 1: Oân tập về từ đồng</b>
nghĩa


- Theo dõi HS làm bài



- Nhận xét và hỏi HS lí do phải thay từ


- 1 em đọc bài, lớp theo dõi


- Làm bài vào vở bài tập, 1 em làm trên bảng lớp
<i>bê = bưng; bảo = mời; vò = xoa; thực hành = </i>
<i>làm.</i>


- Nhận xét và đọc lại bài đã hoàn chỉnh
<b>* Hoạt động 2- Bài tập 2: n tập về từ </b>


trái nghóa


- Quan sát các em lmà bài
- Mời HS nhận xét


- Nhận xét và mời 1 em đọc lại các
thành ngữ


<b>* Hoạt động 3 – Bài tập 3: Rèn kĩ năng</b>
dùng từ đồng âm để đặt câu


- 1 em đọc yêu cầu


- Cá nhân HS làm bài vào vở bài tập, 1 em lên
bảng (YC như đã nêu ở MT).


- Nhaän xeùt


<i>Các từ cần điền là:a) no; b) chết ; c) bại</i>


<i>d) đậu; e) đẹp.</i>


- 1 em đọc lại các thành ngữ
- 1 em nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>* Hoạt động 4 – Bài tập 4: Đặt câu </b>
phân biệt nghĩa của từ nhiều nghĩa
- Quan sát HS làm bài, gợi ý cho HS yếu
- Nhận xét và sửa


- 1 em đọc nội dung bài, lớp đọc thầm


- Suy nghĩ đặt câu, sau đó trao đổi với bạn bên
cạnh


- Nối tiếp đọc câu vừa đặt, HS khác nhận xét
<b>4. Củng cố</b>


- Chia lớp làm 4 nhóm


- Sau 4’ tổng kết và nhận xét nhóm
thắng cuộc


<b>5. Dặn dò</b>


- Dăn HS về ôn lại bài, chuẩn bị bài cho
tuần 11.


- Nhận xét tiết học



- Các nhóm thi đua tìm từ: Nhóm 1: tìm từ đồng
âm, nhóm 2 : tìm từ trái nghĩa, nhóm 3: tìm từ
đồng âm, nhóm 4 : tìm từ nhiều nghĩa


………
<b>Thứ năm, ngày 29 tháng 10 năm 2009</b>


Toán (Tiết 49)
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I- Mục tiêu: - Biết : + Cộng các số thập phân.</b>


+ Tính chất giao hốn của phép cộng các số thập phân.
+ Giải bài tốn có nội dung hình học.


- BT cần làm : B1 ; B2 (a,c) ; B3.
- Ham thích tốn


<b>II.Chuẩn bị: GV: Kẻ sẵn bảng như bài 1; PHT; Bảng phụ.</b>
<b>II- Các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Khởi động : </b>


<b> 2- Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3- Bài mới: </b>


<b>Baøi 1: </b>


- Cho HS tự tính và điền kết quả
vào PHT



- Kẻ sẳn bài 1 trên bảng phụ , gọi 4
em lên làm nối tiếp




- Kết luận : a + b = b + a
<b>Bài 2 (a,c):</b>


- Theo dõi HS làm bài


<b> - Hát </b>


- Tự làm cá nhân vào PHT


- 4 em nối tiếp lên điền trên bảng phụ . Cả lớp
đối chiếu sửa vào


a 5, 7 14, 9 0,53


b 6,24 4,36 3,09


a+


b <b>5,7+6,24= 11,94</b>


<i><b>14,9+4,36=</b></i>


<i><b>19,26</b></i> <i><b>0,53+3,09= 3,62</b></i>



b+


a <b>6,24+5,7= 11,94</b>


<i><b>4,36+14,9=</b></i>


<i><b>19,26</b></i> <i><b>3,09+0,53= 3,62</b></i>


- Nêu nhận xét về tính chất giao hốn, nghe và bổ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét chung
<b>Bài 3: </b>


<b>-</b> Quan sát HS làm bài, gợi ý cho
những em yếu


- Nhận xét, sửa bài.
<b>4. Củng cố </b>


- Cho HS nhắc lại những kiến thức
vừa ơn


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS ôn bài, chuẩn bị bài sau.


- Cả lớp nhận xét



- HStự đọc đề bài và làm bài vào vở
- 1 em lên bảng


<i>Chiều dài hình chữ nhật là:</i>
<i>16,34 + 8,32 = 24,66 (m)</i>


<i>Chu vi hình cữ nhật là:</i>
<i>(16,34 + 24,66) </i> <i>2 = 82 (m)</i>
<i> Đáp số: 82m</i>


<b>-</b> 1 số em nêu


………..
Tập đọc (Tiết 20)


<b>ÔN TẬP GKI (TIẾT 5)</b>
<b>I.Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.</b>


- Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách các nhân vật trong vở kịch Lòng dân và bước đầu
có giọng đọc phù hợp.


- HS khá, giỏi đọc thể hiện được tính cách của các nhân vật trong vở kịch.
- GD HS yêu nước thông qua các nhân vật trong vở kịch Lòng dân


<b>II.Chuẩn bị : - GV: Phiếu ghi tên 1 số bài tập đọc và học thuộc lịng</b>
- HS : Các nhóm chuẩn bị trang phục để đóng kịch


III.Các hoạt động



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Khởi động</b> - Hát


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Bài mới</b>


<b>*Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL </b>


(tiến hành như các tiết trước) - Đọc bài và trả lời câu hỏi
<b>* Hoạt động 2: Bài tập 2</b> - 1 em nêu Y/c


- Y/c HS đọc thầm vở kịch Lòng dân và nêu


tính cách của từng nhân vật - Đọc thầm và nêu: <i>Dì Năm: Bình tĩnh, nhanh trí, khôn khéo, bảo </i>
<i>vệ cán bộ</i>


<i>An : Thông minh, nhanh trí biết làm cho kẻ địch</i>
<i>khơng nghi ngờ</i>


<i>Chú cán bộ : Bình tĩnh, tin tưởng vào lịng dân</i>
<i>Lính : hống hách</i>


<i>Cai : xảo quyệt, vòi vónh</i>
- Nhận xét và bổ sung
- Nhận xét và kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Y/c các nhóm chọn và diễn 1 trong 2 đoạn
của vở kịch



- Mời đại diện 2 nhóm lên diễn trước lớp


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn chọn vai và
diễn


- HS theo dõi và nhận xét
- Nhận xét va øtuyên dương nhóm diễn hay


<b>4. Củng cố</b>


- Cho lớp bình chọn bạn diễn kịch giỏi nhất - Bình chọn và học tập
<b>5. Dặn dò: - Dặn HS về ơn bà và chuẩn bi </b>


cho tiết Ôn tập ( tt)
- Nhận xét tiết học


………..
<b>Khoa học (Tiết 20)</b>


<b>ƠN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>


<b>I. Mục tiêu: - Ơn tập kiến thức về : + Đặc diểm sinh học và mối quan hệ XH ở tuổi dậy thì.</b>
+ Cách phịng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A ; nhiễm HIV / AIDS.
- Giáo dục học sinh bảo vệ sức khỏe và an toàn cho bản thân và cho mọi người.


<b>II. Chuẩn bị: - Các sơ đồ trong SGK trang 42, 43, câu hỏi ( trong PHT).</b>
- Giấy khổ to và bút dạ đủ dùng, bảng phụ.


III. Các hoạt động:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Phịng tránh tai nạn giao thơng.</b>
<b>3. Bài mới: Ơn tập: Con người và sức khỏe.</b>
 <b>Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm với</b>
SGK


<i>* Ơn lại một số kiến thức trong các bài :</i>
<i>Nam hay Nữ, Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy</i>
<i>thì.</i>


Bước 1: Giao nhiện vụ cho các nhóm
- Giáo viên yêu cầu các nhóm thảo luận và
làm bài tập 1, 2, 3 trong SGK vào PHT lớn
Bước 2: Làm việc theo nhóm.


<b>Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>
- Nhận xét và chốt lại


 Hoạt động 2: Trò chơi “ Ai nhanh, ai
đúng”


<i>* HS viết hoặc vẽ được sơ đồ cách phòng</i>
<i>tránh một trong các bệnh đã học.</i>


Bước 1: Tổ chức hướng dẫn.


- Hướng dẫn học sinh tham khảo sơ đồ cách
phòng bệnh viêm gan ở trang 43 SGK.



<b>-</b> Hát


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm
bài tập


<b>-</b> Mỗi nhóm cử một bạn đem sơ đồ
dán


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Chia lớp làm 5 nhóm


<b>-</b> Mời đại diện các nhóm lên bốc thăm một
bệnh để vẽ sơ đồ về cách phịng tránh bệnh
đó.


Bước 2: Làm việc theo nhóm


<b>-</b> Giáo viên đi tới từng nhóm để giúp đỡ.
Bước 3: Làm việc cả lớp.


 Giáo viên chốt + chọn sơ đồ hay nhất.
<b>4. Củng cố.</b>


- Cho HS tự hỏi – đáp về các bệnh nhóm
vừa vẽ


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>-</b> u cầu học sinh chọn vị trí thích hợp
trong lớp đính sơ đồ cách phịng tránh các


bệnh.


<b>5. Dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập: Con người và sức
khỏe” (tt).


<b>-</b> Nhaän xét tiết học


- Ví dụ : Gồm các thăm như sau :
- Nhóm 1: Bệnh sốt rét.


<b>-</b> Nhóm 2: Bệnh sốt xuất huyết.
<b>-</b> Nhóm 3: Bệnh viêm não.
<b>-</b> Nhóm 4: Bệnh viên gan A
<b>-</b> Nhóm 5: HIV/ AIDS.


<b>-</b> Các nhóm làm việc dưới sự điều khiển của
nhóm trưởng?


(viết hoặc vẽ dưới dạng sơ đồ).
<b>-</b> Các nhóm treo sản phẩm của mình.


<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét góp ý và có thể
nếu ý tưởng mới.


- Học sinh hỏi và trả lời.


<b>-</b> Học sinh đính sơ đồ lên tường.



………
Tập làm văn (Tiết19)


<b>ƠN TẬP GKI (TIẾT 6) </b>
<b>I. Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.</b>


- Tìm và ghi lại được mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học (BT2).
- HS khá, giỏi nêu được cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn (BT2).
- Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL; tranh, ảnh minh hoạ nội dung các bài tập đọc (nếu có).
III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>
<b>3.Bài mới: </b>


 <b>Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và HTL </b>


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

(tiến hành như tiết 1)
Hoạt động 2: Bài 2:
- Quan sát HS làm bài


- Mời 1 số em trình bày



- Giáo viên nhận xét và nêu câu hỏi Vì sao em
thích những chi tiết đó


<b>4. Củng cố. </b>


<b>-</b> Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm
hơn (2 dãy) – Mỗi dãy cử một bạn,
chọn đọc diễn cảm một đoạn mình
thích nhất.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>5.Dặn dò: </b>


- Học thuộc lòng và đọc diễn cảm.
- Nhận xét tiết học


và đọc


kết hợp trả lời câu hỏi
- 1 em đọc Y/c


- HS tự làm bài vào vở BT( ghi lại những
chi tiết mà mình thích nhất trong các bài văn
: Quang cảnh làng mạc ngày mùa; Một
chuyên gia máy xúc; Kì diệu rừng xanh; Đất
Cà Mau. Sau đó trao đổi với bạn bên cạnh
- 1 số em nối tiếp trình bày trước lớp, cả lớp
theo dõi



- Đọc và theo dõi, nhận xét


<b>-</b> Đại diện từng nhóm thi đọc
diễn cảm




- -Cả lớp nhận xét.
<b></b>


-………
<b>Thứ sáu, ngày 23 tháng 10 năm 2009</b>


Thể dục (tiết 20)


<b>Bài 20: TRÒ CHƠI “CHẠY NHANH THEO SỐ”</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Trị chơi: Chạy theo số . Yêu cầu nắm được cách chơi.


- Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình của bài thể dục phát triển chung.
II. Địa điểm và phương tiện.


- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh, an tồn tập luyện.
-Cịi và một số dụng cụ khác.


III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.



Nội dung Cách tổ chức



A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Tập bài thể dục phát triển chung 2 x 8 nhịp.
-Trò chơi: Đúng ngồi theo hiệu lệnh


-Chạy theo hàng dọc xung quanh sân tập.
-Gọi một số HS lên để kiểm tra bài cũ.
B.Phần cơ bản.


1)Ôn tập 4 động tác đã học.
-GV hô cho HS tập lần 1.


        
        
        
        


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn tập, GV đi sửa sai cho từng
em.


-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa sai sót của các tổ và
cá nhân.


-Tập lại 4 động tác đã học.
2)Trị chơi vận động:


Trò chơi: Chạy nhanh theo số.


Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật chơi.



-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.


-Nhận xét – đánh giá biểu dương những đội thắng cuộc.
C.Phần kết thúc.


Chạy chậm thả lỏng tích cực hít thở sâu.
GV cùng HS hệ thống bài.


Nhận xét giờ học.


-Giao bài tập về nhà cho HS.


       





       
       
        
        
        


………
Tốn(Tiết 50)


<b>TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết : + Tính tổng của nhiều số thập phân.</b>


+ Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
+ Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
- BT cần làm : B1 (a,b) ; B2 ; B3 (a,c).


- Giúp học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Phấn màu, bảng phụ . Bảng con, SGK.
III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b>
<b>3. Bài mới: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tự tính</b>
tổng của nhiều số thập phân


•a) Giáo viên nêu ví duï (SGK) :
27,5 + 36,75 + 14 = ? (l)


? Em có nhận xét gì về phép cộng trên với
phép cộng hai số thập phân.


- Gợi ý cho HS đặt tính và cộng như với cộng
hai số thập phân


•- Quan sát và kiểm tra HS làm bài



? Vậy muốn cộng nhiều số thập phân ta làm
như thế nào ?


<b>-</b> Hát


- Nghe và nắm
- Nêu cách giải


+ Chỉ khác là có nhiều số hạng


<b>-</b> Học sinh tự đặt tính và tính vào bảng con.
<b>-</b> 1 học sinh lên bảng tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Giáo viên chốt lại.
<b>b) Bài tốn :</b>


- Nêu bài tốn, tóm tắt
- u cầu HS tự giải


- Nhận xét và mời HS nhắc lại cách tính tổng
nhiều số thập phân


 Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1(a,b):


- Giáo viên theo dõi cách xếp và tính.
- Giáo viên nhận xét.


Bài 2:



<b>-</b> Giáo viên theo dõi HS làm bài


- Nhận xét và Hỏi: Muốn cộng tổng hai số
thập phân với số thập phân thứ ba ta làm như
thế nào ?


• - Giáo viên chốt lại.
a + (b + c) = (a + b) + c


• - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tính
chất kết hợp của phép cộng.


<b>Bài 3(a,c):</b>


- Giáo viên chốt lại:


a) 12,7 + 5,89 + 1,3 = (12,7 + 1,3) + 5,89
= 14 + 5,89 = 19,89.
c) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2


= (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2) = 10 + 9 = 19.
<b>4. Củng cố.</b>


- Cho HS nhắc lại cách tính tổng nhiều số
thập phân, tính chất giao hốn, kết hợp


<b>5. Dặn dò: </b>


<b>-</b> Dặn dị: Làm bài nhà 1 vào vở


<b>-</b> Học thuộc tính chất của phép cộng.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập.


- Nghe


- HS giải vào giấy nháp, 1 em lên bảng
- Nhận xét


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh làm bài ( mỗi dãy làm 2 bài).
<b>-</b> Học sinh nhận xét bài.


<b>-</b> Nhận PHT và làm bài.


<b>-</b> Dán lên bảng cho lớp nhận xét
+• Muốn cộng tổng hai số thập phân với một
số thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất với tổng
của số thứ hai và số thứ ba.


<b>-</b> Học sinh nêu tên của tính chất: tính chất
<b>kết hợp.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh thảo luận cặp và tự làm bài.


<b>-</b> Học sinh sửa bài – Nêu tính chất vừa áp
dụng.



<b>-</b> 1 số em nêu.


-Nhận xét tiết học.


………
<b>Luyện từ và câu (Tiết 20)</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GKI.(ĐỌC – HIỂU) – Tiết 7</b>
……….


<b>Tập làm văn (Tiết 20)</b>


</div>

<!--links-->

×