Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Giáo án buổi 2 tuần 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.8 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 25</b>



Ngày soạn: Ngày 11 tháng 3 năm 2018
Ngày giảng: Thứ 2, ngày 12 tháng 3 năm 2018


<b>LUYỆN ĐỌC</b>
<b>TIẾT 47. LUYỆN TẬP</b>


I. <b>MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


- KT: Đọc được bài trong sách giáo khoa.
- KN: HS nhận diện mặt chữ và đọc nhanh.
- TĐ: u thích mơn học.


II. <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Sách TV


<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y V H CẠ</b> <b>À Ọ</b>


1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc


- Đọc bài trong sách giáo khoa.
iu


ưu
ríu rít
chíu chít
cưu mang



cứu chữa
liu điu
con cừu
cái rìu
quả lựu
CHÁO RÌU
( Sách TV - Trang 129 )
- Đánh vần


- Đọc trơn.


- u cầu tìm tiếng có vần ng, c,
ương, ươc.


<b>3. Củng cố, dặn dị </b>


- GV hướng dẫn cách học bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học


- GV giới thiệu trực tiếp.


- HS đánh vần, đọc trơn.
- HS đọc cá nhân


- Hs đọc theo nhóm
- HS đọc theo tổ
- Đọc đồng thanh.
- HS tìm và gạch chân.


<b></b>


<b>---TOÁN</b>


<b>TIẾT 86: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh:</b>


1. Kiến thức:


- Luyện tập cách đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục.
2. Kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Có thể giải tốn có lời văn.
3. Thái độ:


- Tạo khơng khí vui vẻ trong lớp. Bồi dưỡng lịng u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Các bó, mỗi bó có một chục que tính và các thẻ chục trong bộ đồ dùng học
toán của học sinh. Bộ đồ dùng toán 1.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>*. Luyện tập:35'</b></i>


Bài 1: Tính - Giáo viên lưu ý học sinh
khi đặt tính viết số thẳng cột, đặt dấu
trừ chính giữa các số.


- Cho học sinh làm VBT và nêu kết


quả.


Bài 2: Tính nhẩm.


- Gọi học sinh nêu cách tính nhẩm và
nhẩm kết quả.


40 - 20 =


ta nhẩm: 4 chục - 2 chục = 2 chục.
Vậy: 40 - 20 = 20.


- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3


- Gọi học sinh đọc đề tốn và nêu tóm
tắt bài tốn.


+ Muốn tính cả hai tổ gấp được bao
nhiêu cái thuyền ta làm thế nào?


- Cho học sinh tự giải và nêu kết quả.
* Bài 4: >, <, = ?


- Cho học sinh tự làm.
- Chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò:(3')</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương.


-Làm lại các bài tập, chuẩnbị tiết sau.


- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
80 60 90 70 40

70 30 50 10 40
- Học sinh làm và nêu kết quả.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.


<i>40 -20 = 20</i>
<i>70 -30 = 40</i>
<i>80 –10 =70</i>
- Làm bài vào vở.


- 2 học sinh đọc đề tốn, gọi 1 học sinh
nêu tóm tắt bài toán trên bảng.


<i>Giải:</i>


<i>Cả hai tổ gấp được số cái thuyền là:</i>
<i> 20 + 30 = 50 ( cái)</i>


<i> Đáp số: 50 cái thuyền..</i>
- Hs làm bài.


<i>50 - 10 >20 40 -10 <40 30= 50-20</i>
- Lắng nghe.


- Học sinh nêu lại cách trừ hai số trịn
chục, đặt tính và trừ 70 - 60.



<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LUYỆN VIẾT</b>
<b>TIẾT 47. LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


- KT: Rèn kĩ năng nghe viết chính .
- KN: HS nhanh nhẹn, tích cực học tập.
- TĐ: u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> GV giới thiệu trực tiếp.


<b>2. Nội dung:</b>


- GV hướng dẫn HS viết chữ viết hoa M
mẫu 2, vần oam, oăm, uym, oàm oạp, dao
quắm, co quắp, đèn tuýp.


- Yêu cầu HS viết bảng, viết vở.
- Quan sát, nhận xét.


- Đọc cho HS viết 1 đoạn:


Quê Miên ở vùng ven biển Cửa Lị. Biển


rộng mênh mơng bát ngát. Tiếng sóng vỗ
vào bờ cát ồm oạp, thật yên bình.


- GV đọc từng chữ.
- GV nhận xét bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học.


- Nhắc HS đọc, viết cho đúng các âm đầu dễ
lẫn.


- HS quan sát.


- HS viết bảng.
- HS viết vở


- Chữa lỗi sai (nếu có)


<b></b>
<b>---TỐN</b>


<b>TIẾT 87: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh:</b>


1. Kiến thức:


- Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình.
2. Kĩ năng:



- Biết vẽ 1 điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình.
- Biết cộng trừ số trịn chục, giải tốn có phép cộng.
3. Thái độ:


- Tạo khơng khí vui vẻ trong lớp. Bồi dưỡng lịng u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Luyện tập: (35’)</b>


Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Gv hướng dẫn.


- Cho học sinh nêu cách làm rồi làm
bài theo nhóm 4


- Chữa bài.
Bài 2:


- Gọi nêu yêu cầu của bài:


- Học sinh thực hành trên phiếu học
tập theo nhóm 2.


- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Tính


- Gọi học sinh nhắc lại cách tính giá
trị của biểu thức số có dạng như
trong bài tập.



- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4:


- Gọi học sinh đọc đề tốn và nêu
tóm tắt bài tốn.


? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


? Muốn tính cả hai băng giấy dài bao
nhiêu cm ta làm thế nào?


- Nhận xét, chữa bài.
<b>2.Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.


- Học sinh nêu yêu cầu của bài.


- Học sinh làm nhóm 4 và nêu kết quả.
Những điểm C, B, E nằm trong hình hình
trịn, những điểm A, M, D nằm ngồi
hình hình trịn.


- Học sinh nêu u cầu của bài.


Yêu cầu học sinh chỉ vẽ được điểm,
-chưa yêu cầu học sinh ghi tên điểm, nếu


học sinh nào ghi tên điểm thì càng tốt.
- Muốn tính 10 +20 + 40 thì ta phải lấy
10 cộng 20 trước, được bao nhiêu cộng
tiếp với 40.


- Thực hành vào vở và nêu kết quả.


- 2 học sinh đọc đề toán, gọi 1 học sinh
nêu tóm tắt bài tốn trên bảng


<i>Giải</i>


<i>Cả hai băng giấy dài là::</i>
<i> 30 + 50 = 80 (cm)</i>


<i>Đáp số: 80 cm</i>


<i>Đáp số: 80 cm</i>
- Lắng nghe.



---Ngày soạn: ---Ngày 11 tháng 3 năm 2018


Ngày giảng: Thứ 5, ngày 15 tháng 3 năm 2018
<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 88: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh:</b>


1. Kiến thức:



- Học sinh nhận biết được: cấu tạo các số tròn chục.
2. Kĩ năng:


- Biết cộng, trừ các số tròn chục.
- Biết giải tốn có một phép cộng.
3. Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
- Bộ đồ dùng toán 1.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Luyện tập: (35') </b>


* Bài 1: Viết ( theo mẫu):
- GV hướng dẫn:


Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị
- Cho học sinh làm các cột cịn lại
theo hình thứ nối tiếp và nêu kết quả.
- Nhận xét, chữa bài


Bài 2:


a, Đặt tính rồi tính.


b, Tính nhẩm


- Giáo viên lưu ý cho học sinh viết
tên đơn vị kèm theo (cm)


- Chữa bài
Bài 3:


- Gọi nêu yêu cầu của bài:


- Gọi học sinh đọc đề tốn, nêu tóm
tắt bài và giải.


? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
- Nhận xét, chữa bài.


* Bài 4: Vẽ 3 điểm bên trong hình
tam giác, vẽ 2 điểm bên ngồi.


- Gọi nêu yêu cầu của bài:
- GV hướng dẫn:


- Nhận xét, chữa bài
<b>2. Củng cố, dặn dò: (2')</b>


- Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.


- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Làm vào vở và nêu kết quả.


- Đọc đề tốn và tóm tắt.


- 1 hs lên bảng, lớp làm vào vở.
<i>Giải</i>


<i>Cả hai ngăn có số quyển sách là:</i>
<i> 40 + 50 = 90 (quyển)</i>


<i>Đáp số: 90 quyển</i>


<i>Đáp số: 90 quyển.</i>
- Cho học sinh thực hành ở bảng con vẽ 3
điểm ở trong hình tam giác và 2 điểm ở
ngồi hình tam giác.


- Học sinh nêu nội dung bài.


<b></b>


<b>---LUN §äC </b>


<b>TIẾT 48. LUYỆN TẬP</b>
I. <b>MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


- KT: Đọc được bài trong sách giáo khoa trang 134, 135 tập 2.
- KN: HS nhận diện mặt chữ và đọc nhanh.


- TĐ: u thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Sách TV



<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y V H CẠ</b> <b>À Ọ</b>


1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc


- Đọc bài trong sách giáo khoa
oăng


oăc
uâng
uâc


loằng ngoằng


bâng khuâng
huyễn hoặc
sáng quắc
con hoẵng
quầng trăng


- Cho HS đọc bài " Phép lịch sự " từ
đầu đến hết.


- Đánh vần
- Đọc trơn.


- u cầu HS tìm tiếng có vần uôi,
ươi.



- Yêu cầu HS đọc lại.
<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


- GV giới thiệu trực tiếp.


- GV đọc mẫu, hướng dẫn học sinh
cách đọc.


- HS đánh vần, đọc trơn.
- HS đọc cá nhân


- Hs đọc theo nhóm
- HS đọc theo tổ
- Đọc đồng thanh.
- HS tìm, gạch chân.


- GV hướng dẫn cách học bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học



---Ngày soạn: ---Ngày 11 tháng 3 năm 2018


Ngày giảng: Thứ 6, ngày 16 tháng 3 năm 2018


<b>LUYỆN VIẾT</b>
<b>TIẾT 48. LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


- KT: Rèn kĩ năng nghe viết chính .


- KN: HS nhanh nhẹn, tích cực học tập.
- TĐ: u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> GV giới thiệu trực tiếp.


<b>2. Nội dung:</b>


- GV hướng dẫn HS viết chữ viết hoa Q mẫu
2, vần uênh, uêch, uynh, uych, huênh hoang,
nguệch ngoạc, phụ huynh.


- Yêu cầu HS viết bảng, viết vở.


- HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Quan sát, nhận xét.
- Đọc cho HS viết 1 đoạn:


Nhà chú Quỳnh tuềnh tồng nhưng có
khoảng sân rất rộng. Hàng ngày, lũ trẻ trong
xóm chạy huỳnh huỵch đến đá bóng và nơ
đùa.


- GV đọc từng chữ.
- GV nhận xét bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>



- Nhận xét tiết học.


- Nhắc HS đọc, viết cho đúng các âm đầu dễ
lẫn.


- Chữa lỗi sai (nếu có)



<b>---TỐN</b>


<b>TIẾT 89: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS cấu tạo của số gồm mấy chục và mấy đơn vị.


- Làm thành thạo các bài tập về số tròn chục Từ bé đến lớn, các phép tính liên
quan đến đơn vị đo độ dài. Và giải tốn có lời văn.


- Tiếp tục ơn về điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình.


- HS u thích học mơn tốn và vận dụng vào đời sống thực tế.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Vở thực hành toán
- Bảng phụ.


III.Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Luyện tập ( 35')</b>
<b>* Bài 1: </b>


a, Viết theo mẫu
Đáp án


a,Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
Số 14 gồm 1 chục và4 đơn vị
Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị
Số 30 gồm 3chục và 0 đơn vị
b, Nối theo mẫu


<b>Bài 2</b>
Đáp án:


- Hs mở sách ra làm


- 1 Hs đọc yêu cầu bài
- 2- 3 Hs nêu


Bốn mươi lắm
(45)


Số gồm 2 chục và 0 đơn
vị


Hai mươi (20)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a.Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:


50, 70, 80, 90


b.Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
40, 13, 12, 9


<b>*Bài 3.Tính:</b>


a.70cm+10cm=80cm b. 30+20+10= 60
60cm-40cm=20cm 90-40-20=30
<b>*Bài 4.</b>


- Yêu cầu Hs đọc đầu bài
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
Tóm tắt


Bạn A dựng thêm : 20 ngôi nhà
Bạn B dựng thêm : 10 ngôi nhà
Cả hai bạn : ... ngôi nhà?
- Gv hướng dẫn Hs trả lời câu hỏi:


+ Muốn trả lời câu hỏi ta phải dựa vào cái
gì?


+ Trả lời câu hỏi như thế nào?
-1 Hs nêu câu trả lời


-Hỏi từ tất cả làm phép tính gì?
- Gv hướng dẫn Hs cách trình bày.
-Hs nêu lại cách trình bày



- Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-1 Hs làm bài vào bảng phụ.
-Gv treo bài Hs lên bảng


Bài giải


Cả hai bạn dựng thêm số ngôi nhà là:
20 + 10 = 30 (ngôi nhà)


ĐS: 30 ngô nhà
- Gv đánh giá nhận xét


<b>Bài 5: </b>


Khoanh vào các điểm vừa ở trong hình hình
vng vừa ở ngồi hình trịn.


<b>3.Củng cố - Dặn dò: (2p)</b>
- Gv chấm bài cả lớp.
- Gv nhận xét giờ học.


- 2 HS lên bảng


- 2 Hs đọc


Bạn A dựng thêm : 20 ngôi nhà
Bạn B dựng thêm : 10 ngôi nhà
Cả hai bạn : ... ngôi nhà?



-Dựa vào câu hỏi bài toán.


- Bỏ chữ hỏi đàu tiên đi,thay chữ
bao nhiêu bằng chữ số, dấu ?
bằng chữ là


- Hs dưới lớp lắng nghe nhận xét
- Cộng


- Hs làm bài vào vở
- Hs khác nhận xét


.M<b>.O</b>
<b>.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×