Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tài nguyên trường thpt lê hồng phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.03 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở Giáo Dục & Đào Tạo ĐăkLăk</b>

<b> ĐỀ CƯƠNG ƠN THI LÊN LỚP 12</b>


<b>Trường THPT Lê Hồng Phong </b>

<b> MƠN: Hĩa học lớp 11.</b>



<b> Tổ Hóa Học Năm hoc: 2016 - 2017</b>


<b>I. LÝ THUYẾT</b>.


- Tính chất vật lí, tính chất hóa học của nitơ, photpho và hợp chất của chúng.
- Tính chất vật lí, tính chất hóa học của cacbon, silic và hợp chất của chúng.

<b>- </b>

Cách thiết lập CTPT hợp chất hữu cơ.



- Các loại công thức cấu tạo.



- Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, cấu tạo, tính chất, điều chế và ứng dụng của ankan, anken, ankađien,


ankin, hidrocacbon thơm, ancol, phenol, anđehit và axit cacboxylic.



<b>II. BÀI TẬP THAM KHẢO</b>

.



<b>Bài 1</b>

: Viết các phương trình hóa học của các phản ứng hồn thành dãy chuyển hóa sau


(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).



CH4

(1)

C2H2

(2)

C6H6

(3)

C6H5Cl

(4

)

C6H5ONa

(5)

C6H5OH

(6)

C6H2Br3OH
C4H10

(1)

CH4

(2)

C2H2

(3)

CH3CHO

(4

)

C2H5OH

(5)

CH3COOH

(6)

CH3COOC2H5

<b>Bài 2</b>

:

Viết phương trình phản ứng giữa các cặp chất sau:


a. Dung dịch HNO3 loãng và Cu.


b. Dung dịch HNO3 đặc, nóng , dư và Fe.
c. Dung dịch HNO3 đặc, nóng và S.
d. Dung dịch HNO3 và dung dịch NaOH.


<b>Bài 3</b>

: Viết phương trình hóa học (dạng CTCT) của các phản ứng xảy ra khi:



a. propan (C

3

H

8

) tác dụng với clo (theo tỷ lệ mol 1:1) có ánh sáng.



b. propen (C

3

H

6

) tác dụng với nước có axit lỗng xúc tác.



c. but-1-in (C

3

H

4

) tác dụng với hiđro có xúc tác Pd/PbCO

3

.



d. ancol metylic ( CH

3

OH) tác dụng với natri kim loại.



e. anđehit axetic (CH

3

CHO) tác dụng với hiđro có xúc tác Ni, đun nóng.



f. anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO

3

/ NH

3

dư, đun nóng.



<b> </b>

g. axit axetic (CH

3

COOH) tác dụng với dung dịch NaOH



<b>Bài 4</b>

: Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất lỏng sau

:

a) ancol etylic; axit fomic và anđehit axetic.



b) axit axetic, anđehit axetic, phenol


Viết các phương trình phản ứng xảy ra?



<b>Bài 5</b>

:

Hoà tan hết 24,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng vừa đủ, sau phản ứng thu được dung
dịch A và 6,72 lít khí NO (duy nhất, ở đktc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 6</b>

:

Cho 11,6 g hỗn hợp A gồm etan và etilen qua bình đựng dung dịch brơm dư, thấy khối lượng bình tăng
thêm5,6 g.


a. Viết phương trình phản ứng và tính khối lượng brơm đã tham gia phản ứng.


b. Đốt cháy hồn toàn hỗn hợp A ở trên rồi dẫn toàn bộ sản phẩm vào 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối
lượng muối tạo thành?



<b>Bài 7</b>

:

Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được 2,24 lít khí H2


(đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dd NaOH 1M. Tìm giá trị của m?


<b>Bài 8:</b>Cho hỗn hợp gồm phenol và ancol etylic tác dụng với natri dư thu được 4,48 lít khí H2 ( đktc).Nếu cho hỗn
hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 26,48 gam kết tủa trắng của 2, 4, 6 – tribromphenol.


a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra?



b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?



<b>Bài 9:</b> Cho 5,1 gam ancol no, đơn chức mạch hở (X) phản ứng hết với natri kim loại thốt ra 0,0425 mol hidro.
Tìm CTPT và CTCT của X ?


<b>Bài 10: </b>Trung hịa hồn tồn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng 2,46 gam muối khan. Xác định CTPT, công thức cấu tạo axit?


<i><b></b></i>


</div>

<!--links-->

×