Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.27 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phịng gd&đt tân n</b> <b>đề thi </b>
<b>gi¶i toán bằng máy tính cầm tay</b>
<i><b>Cỏc bi tp u phi trình bày cách giải và nêu quy trình bấm phím, KQ lấy đến 4 </b></i>
<i><b>chữ số sau dấu phẩy</b></i>
<b>Bµi 1</b>: 1) Tính chính xác giá trị của A = 14142135622 ; B = 2012200092
2) Tính giá trị gần đúng ca N = 13032006 * 13032007
<b>Bài 2: Tìm x,y,z biÕt </b> <i>x</i>
5=
<i>y</i>
3=
<i>z</i>
7 vµ 3x + 2y - 5z =12,24
<b>Bài 3: Tìm số d của phép chia sau. </b> <i>x</i>
14
<i> x</i>9<i> x</i>5+<i>x</i>4+<i>x</i>2+<i>x </i>723
<i>x </i>2<i>,010</i>
<b>Bài 4: Tìm nghiệm của phơng trình viết dới dạng phân số:</b>
4 1 2
4
1 8
2 1
1 <sub>9</sub>
3
2 4 <sub>4</sub>
2 1
4 1
1 2
7
5 <sub>1</sub>
8
<i>x</i>
<sub></sub>
<b>Bµi 5: </b>Tìm <i>y</i> biết:
2 563
1
4 <sub>365</sub>
3
6
5
8
7
<i>y</i>
.
<b>Bài 6: Tính chính xác đến sáu chữ số phần thập phân giá tr biu thc:</b>
B =
10
1
7
1
6
1
5
4
<b>Bài 7: Cho số hữu tỉ biễu diễn dới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn E = </b>
1,23507507507507507...
Hóy bin i E thnh dng phõn s ti gin.
<b>Bài 8: 1/Tìm chữ số hàng trăm cđa sè: </b> <i>P</i>292007
2/ Tính giá trị của biểu thức lấy kết quả với 2 chữ số ở phần thập phân :
N= 521973+ 491965+ 1371954+ 6041975+ 1122007
3/ Cho dãy số
1
2
1
2...
1
2
1
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>x</i>
Tìm x biết 20
1687
1696
<i>u</i>
(Kết quả lấy với 4 chữ số ở phần thập phân).
<b>Bµi 8: </b> Cho đa thức <i>P x</i>( )<i>x</i>5<i>ax</i>4 <i>bx</i>3<i>cx</i>2<i>dx e</i> có giá trị là:
14; 9; 0; 13; 30
<sub> khi x lần lượt nhận giác trị là 1; 2; 3; 4; 5.</sub>
a) Tính giá trị chính xác của P(17), P(25), P(59), P(157).
b) Tìm đa thức <i>P x</i>( ).
<b>Bµi 9: </b>(5 điểm) Cho các đa thức:
5 4 3 2
( ) 120 98 335 93 86 72
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <b><sub> </sub></b><sub>và </sub><i>Q x</i>( ) 12 <i>x</i>211<i>x</i> 36<sub>.</sub>
a) Phân tích các đa thức P(x) và Q(x) thành nhân tử.
<b>Bài 10:</b> Xác định các hệ số a, b, c của đa thức P(x) = ax3<sub> + bx</sub>2<sub> + cx – 2007 để sao cho</sub>
P(x) chia cho (x – 16) có số dư là 29938 và chia cho
(x2<sub> – 10x + 21) có đa thức số dư là </sub>
10873
3750
16 <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Bµi 11: </b>Giải phương trình, hệ phơng trình :
1)3x2<sub> 2x</sub>
3 - 3 = 0 2) 1,9815x2<sub> + 6,8321x + 1,0581= 0 3) 4x</sub>3<sub> – 3x +6 = 0</sub>
4) Giải hệ phương trình bậc nhất
¿
13<i>,241x</i>+17<i>,436y</i>=<i>−</i>25<i>,168</i>
23<i>,</i>897<i>x −</i>19<i>,</i>372<i>y</i>=103<i>,</i>618
¿{
¿
5) Giải hệ ba phương trình bậc nhất
¿
2<i>x</i>+5<i>y −</i>13<i>z</i>=1000
3<i>x −</i>9<i>y</i>+3<i>z</i>=0
5<i>x −</i>6<i>y −</i>8<i>z</i>=600
¿{ {
¿
<b>Bµi 12</b>: Cho dãy số : x1 = 1<sub>2</sub> : xn+1 = <i>xn</i>
3
+1
3 với mọi n 1
a) Hãy lập một qui trình bấm phím để tính xn+1
b) Tính : x30 , x31, x32 .
<b>Bài 13: Một ngời hàng tháng gửi vào ngân hàng một số tiền là a đồng với lãi suất m%</b>
một tháng (gửi góp). Biết rằng ngời đó khơng rút tiền lãi ra. Hỏi sau n tháng ngời đó
nhận đợc bao nhiêu tiền cả gốc và lãi.
¸p dơng khi a=10.000.000; m=0,6%; n=10
<b>Bài 14</b> Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiền Việt Nam) vào một ngân hàng
theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng.
a) Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng.
Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.
b) Nếu với số tiền trên, người đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với lãi suất
0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở
ngân hàng. Biết rằng người đó khơng rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.