Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.58 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRUNG TÂM GDTX-ST <b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN hóa học 11 cơ bản</b>
<i>Thời gian làm bài:45 phút; </i>
<i>(15 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi </b>
Họ, tên thí sinh:...
Lớp 11:...
<b>A.TRẮC NGHIỆM : 4 ĐIỂM/15 CÂU</b>
<b>Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng nguyên tử của photpho là</b>
<b>A. 2s</b>2<sub>2p</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>B. 3s</sub></b>2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>C. 3s</sub></b>2<sub>3p</sub>4<sub>.</sub> <b><sub>D. 3s</sub></b>2<sub>3p</sub>6<sub>.</sub>
<b>Câu 2: Tính chất hóa học của amoniac là:</b>
<b>A. Tính bazơ yếu</b> <b>B. Tính oxi hóa và axit</b>
<b>C. Tính khử và oxi hóa</b> <b>D. Tính bazo và khử</b>
<b>Câu 3: Chỉ ra nội dung sai :</b>
<b>A. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng được với nhiều chất.</b>
<b>B. Nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động.</b>
<b>C. Phân tử nitơ rất bền.</b>
<b>D. Tính oxi hố là tính chất đặc trưng của nitơ.</b>
<b>Câu 4: Dãy số oxi hóa của phot pho trong hợp chất là:</b>
<b>A. -3, +2, +5</b> <b>B. 0, +3, +5</b> <b>C. -3, 0, +5</b> <b>D. -3, +3, +5</b>
<b>Câu 5: Cho 0,2(mol) axit H</b>3PO4 tác dụng đủ với 0,5(mol) NaOH. Muối nào được tạo thành.
<b>A. Na</b>3PO4 <b>B. NaH</b>2PO4
<b>C. Na</b>2HPO4, NaH2PO4 <b>D. Na</b>2HPO4,
<b>Câu 6: Có thể chứa HNO</b>3 đặc nguội tại chỗ trong bình làm bằng vật liệu nào sau đây:
<b>A. Zn</b> <b>B. Cu</b> <b>C. Ag</b> <b>D. Fe</b>
<b>Câu 7: Khi nhiệt phân muối KNO</b>3 thu được các chất
<b>A. KNO</b>2 và NO2. <b>B. KNO</b>2, N2 và CO2. <b>C. KNO</b>2, N2 và O2. <b>D. KNO</b>2 và O2.
<b>Câu 8: Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh?</b>
<b>A. NH</b>3 + H2O ↔ NH4+ + OH- <b>B. 2NH</b>3 + H2SO4 ® (NH4)2SO4
<b>C. 2NH</b>3 + 3CuO
<i>o</i>
<i>t</i>
<b>A. đá vôi.</b> <b>B. boxit.</b> <b>C. photphorit.</b> <b>D. pirit sắt.</b>
<b>Câu 10: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?</b>
<b>A. Dung dịch HCl.</b> <b>B. Dung dịch H</b>2SO4 (loãng).
<b>C. Dung dịch CuSO</b>4. <b>D. Dung dịch HNO</b>3 (loãng, dư).
<b>Câu 11: Xếp các chất sau theo thứ tự GIẢM dần số oxi hoá của nitơ. (1) NO (2) NO</b>2 (3) NO3– (4) NH4Cl (5)
N2
<b>A. 4, 5, 1, 3, 2.</b> <b>B. 3, 2, 1,5, 4.</b> <b>C. 3, 1, 2, 5, 4.</b> <b>D. 4, 5, 1, 2, 3.</b>
<b>Cõu 12:</b> Phân biệt dung dịch (NH4)2SO4, dung dịch NH4Cl, dung dịch Na2SO4 mà chỉ đợc dùng 1 hoá chất thì dùng chất
nào sau đây ?
<b>A. </b>Ba(OH)2 <b>B. </b>NaOH <b>C. </b>AgNO3 <b>D. </b>BaCl2
<b>Câu 13: Thuốc thử để phân biệt các dung dịch :NH</b>4Cl, NH4NO3, Na3PO4 là:
<b>A. NaOH</b> <b>B. Quỳ tím</b> <b>C. NaCl</b> <b>D. AgNO</b>3
<b>Câu 14: Cơng thức hố học của supephotphat kép là</b>
<b>A. Ca(H</b>2PO4)2. <b>B. Ca(H</b>2PO4)2 và CaSO4.
<b>C. CaHPO</b>4. <b>D. Ca</b>3(PO4)2.
<b>Câu 15: Để điều chế N</b>2O ở trong phịng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối :
<b>A. (NH</b>4)2CO3 <b>B. NH</b>4NO2 <b>C. (NH</b>4)2SO4 <b>D. NH</b>4NO3
Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau: (ghi rõ điều kiện nếu có)
NH4Cl
<b>Câu 2: (3,0 điểm)</b>
Hòa tan 12 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Cu, Fe bằng dung dịch HNO3 đặc dư thu được 11,2 lít NO2 (ở đktc).
Xác định thành phần % về khối lượng Cu và Fe có trong hỗn hợp X.( Biết Cu=64;Fe=56)((9((9fffffffss((ddddd
f--- HẾT
<b>MƠN hóa học 11 cơ bản</b>
<i>Thời gian làm bài:45 phút; </i>
<i>(15 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi </b>
Họ, tên thí sinh:...
Lớp 11:...
<b>A.TRẮC NGHIỆM : 4 ĐIỂM/15 CÂU</b>
<b>Câu 1: Để điều chế N</b>2O ở trong phịng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối :
<b>A. (NH</b>4)2CO3 <b>B. (NH</b>4)2SO4 <b>C. NH</b>4NO2 <b>D. NH</b>4NO3
<b>Câu 2: Dãy số oxi hóa của phot pho trong hợp chất là:</b>
<b>A. 0, +3, +5</b> <b>B. -3, 0, +5</b> <b>C. -3, +2, +5</b> <b>D. -3, +3, +5</b>
<b>Cõu 3:</b> Phân biệt dung dịch (NH4)2SO4, dung dịch NH4Cl, dung dịch Na2SO4 mà chỉ đợc dùng 1 hố chất thì dùng chất
nào sau đây ?
<b>A. </b>Ba(OH)2 <b>B. </b>BaCl2 <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>AgNO3
<b>Câu 4: Tính chất hóa học của amoniac là:</b>
<b>A. Tính bazơ yếu</b> <b>B. Tính khử và oxi hóa</b>
<b>C. Tính oxi hóa và axit</b> <b>D. Tính bazo và khử</b>
<b>Câu 5: Thuốc thử để phân biệt các dung dịch :NH</b>4Cl, NH4NO3, Na3PO4 là:
<b>A. NaOH</b> <b>B. Quỳ tím</b> <b>C. NaCl</b> <b>D. AgNO</b>3
<b>Câu 6: Chỉ ra nội dung sai :</b>
<b>A. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng được với nhiều chất.</b>
<b>B. Nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động.</b>
<b>C. Phân tử nitơ rất bền.</b>
<b>D. Tính oxi hố là tính chất đặc trưng của nitơ.</b>
<b>Câu 7: Cơng thức hố học của supephotphat kép là</b>
<b>A. Ca</b>3(PO4)2. <b>B. Ca(H</b>2PO4)2.
<b>C. CaHPO</b>4. <b>D. Ca(H</b>2PO4)2 và CaSO4.
<b>Câu 8: Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh?</b>
<b>A. NH</b>3 + HCl ® NH4Cl <b>B. NH</b>3 + H2O ↔ NH4+ + OH
<b>-C. 2NH</b>3 + 3CuO
<i>o</i>
<i>t</i>
<b>A. Na</b>2CO3 <b>B. (NH</b>4)2CO3 <b>C. NH</b>4HCO3 <b>D. NaHCO</b>3
<b>Câu 10: Khi nhiệt phân muối KNO</b>3 thu được các chất
<b>A. KNO</b>2 và NO2. <b>B. KNO</b>2, N2 và CO2. <b>C. KNO</b>2, N2 và O2. <b>D. KNO</b>2 và O2.
<b>Câu 11: Có thể chứa HNO</b>3 đặc nguội tại chỗ trong bình làm bằng vật liệu nào sau đây:
<b>A. Zn</b> <b>B. Cu</b> <b>C. Fe</b> <b>D. Ag</b>
<b>Câu 12: Cấu hình electron lớp ngoài cùng nguyên tử của photpho là</b>
<b>A. 2s</b>2<sub>2p</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>B. 3s</sub></b>2<sub>3p</sub>4<sub>.</sub> <b><sub>C. 3s</sub></b>2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>D. 3s</sub></b>2<sub>3p</sub>6<sub>.</sub>
<b>Câu 13: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?</b>
<b>A. Dung dịch HCl.</b> <b>B. Dung dịch H</b>2SO4 (loãng).
<b>C. Dung dịch CuSO</b>4. <b>D. Dung dịch HNO</b>3 (loãng, dư).
<b>Câu 14: Xếp các chất sau theo thứ tự GIẢM dần số oxi hoá của nitơ. (1) NO (2) NO</b>2 (3) NO3– (4) NH4Cl (5)
N2
<b>A. 3, 1, 2, 5, 4.</b> <b>B. 3, 2, 1,5, 4.</b> <b>C. 4, 5, 1, 3, 2.</b> <b>D. 4, 5, 1, 2, 3.</b>
<b>Câu 15: Nguyên liệu để sản xuất photpho là</b>
<b>A. boxit.</b> <b>B. pirit sắt.</b> <b>C. photphorit.</b> <b>D. đá vôi.</b>
<b>Câu 16: Cho 0,2(mol) axit H</b>3PO4 tác dụng đủ với 0,5(mol) NaOH. Muối nào được tạo thành.
<b>A. Na</b>2HPO4, Na3PO4 <b>B. Na</b>2HPO4, NaH2PO4
<b>II-TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1: (3,0 điểm)</b>
Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau: (ghi rõ điều kiện nếu có)
NH4NO2
<b>Câu 2: (3,0 điểm)</b>
Hòa tan 8,8 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Mg, Ag bằng dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít NO2 (ở đktc).
Xác định thành phần % về khối lượng Mg và Ag có trong hôn hợp X.( Biết Mg=24;Ag=108)
--- HẾT
---TRUNG TÂM GDTX-ST <b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<i>Thời gian làm bài:45 phút; </i>
<i>(15 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi </b>
Họ, tên thí sinh:...
Lớp 11:...
<b>A.TRẮC NGHIỆM : 4 ĐIỂM/15 CÂU</b>
<b>Câu 1: Cơng thức hoá học của supephotphat kép là</b>
<b>A. Ca(H</b>2PO4)2 và CaSO4. <b>B. Ca(H</b>2PO4)2.
<b>C. Ca</b>3(PO4)2. <b>D. CaHPO</b>4.
<b>Câu 2: Chỉ ra nội dung sai :</b>
<b>A. Tính oxi hố là tính chất đặc trưng của nitơ.</b>
<b>B. Phân tử nitơ rất bền.</b>
<b>C. Nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động.</b>
<b>D. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng được với nhiều chất.</b>
<b>Câu 3: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?</b>
<b>A. Dung dịch H</b>2SO4 (loãng). <b>B. Dung dịch CuSO</b>4.
<b>C. Dung dịch HNO</b>3 (loãng, dư). <b>D. Dung dịch HCl.</b>
<b>Câu 4: Để điều chế N</b>2O ở trong phịng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối :
<b>A. (NH</b>4)2CO3 <b>B. NH</b>4NO2 <b>C. NH</b>4NO3 <b>D. (NH</b>4)2SO4
<b>Câu 5: Khi nhiệt phân muối KNO</b>3 thu được các chất
<b>A. KNO</b>2 và NO2. <b>B. KNO</b>2 và O2. <b>C. KNO</b>2, N2 và O2. <b>D. KNO</b>2, N2 và CO2.
<b>Câu 6: Thuốc thử để phân biệt các dung dịch :NH</b>4Cl, NH4NO3, Na3PO4 là:
<b>A. NaOH</b> <b>B. Quỳ tím</b> <b>C. NaCl</b> <b>D. AgNO</b>3
<b>Câu 7: Cho 0,2(mol) axit H</b>3PO4 tác dụng đủ với 0,5(mol) NaOH. Muối nào được tạo thành.
<b>A. Na</b>3PO4 <b>B. NaH</b>2PO4
<b>C. Na</b>2HPO4, Na3PO4 <b>D. Na</b>2HPO4, NaH2PO4
<b>Câu 8: Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh?</b>
<b>A. NH</b>3 + H2O ↔ NH4+ + OH- <b>B. NH</b>3 + HCl ® NH4Cl
<b>C. 2NH</b>3 + 3CuO
<i>o</i>
<i>t</i>
<b>A. đá vôi.</b> <b>B. boxit.</b> <b>C. photphorit.</b> <b>D. pirit sắt.</b>
<b>Câu 10: Xếp các chất sau theo thứ tự GIẢM dần số oxi hoá của nitơ. (1) NO (2) NO</b>2 (3) NO3– (4) NH4Cl (5)
N2
<b>A. 3, 1, 2, 5, 4.</b> <b>B. 4, 5, 1, 3, 2.</b> <b>C. 4, 5, 1, 2, 3.</b> <b>D. 3, 2, 1,5, 4.</b>
<b>Câu 11: Có thể chứa HNO</b>3 đặc nguội tại chỗ trong bình làm bằng vật liệu nào sau đây:
<b>A. Fe</b> <b>B. Zn</b> <b>C. Ag</b> <b>D. Cu</b>
<b>Câu 12: Bột nở để làm cho bánh trở nên xốp chứa muối</b>
<b>A. NH</b>4HCO3 <b>B. Na</b>2CO3 <b>C. NaHCO</b>3 <b>D. (NH</b>4)2CO3
<b>Câu 13: Cấu hình electron lớp ngồi cùng ngun tử của photpho là</b>
<b>A. 2s</b>2<sub>2p</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>B. 3s</sub></b>2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>C. 3s</sub></b>2<sub>3p</sub>6<sub>.</sub> <b><sub>D. 3s</sub></b>2<sub>3p</sub>4<sub>.</sub>
<b>Câu 14: Dãy số oxi hóa của phot pho trong hợp chất là:</b>
<b>A. -3, +2, +5</b> <b>B. -3, 0, +5</b> <b>C. 0, +3, +5</b> <b>D. -3, +3, +5</b>
<b>Cõu 15:</b> Phân biệt dung dịch (NH4)2SO4, dung dịch NH4Cl, dung dịch Na2SO4 mà chỉ đợc dùng 1 hố chất thì dùng chất
nào sau đây ?
<b>A. </b>AgNO3 <b>B. </b>NaOH <b>C. </b>Ba(OH)2 <b>D. </b>BaCl2
<b>Câu 16: Tính chất hóa học của amoniac là:</b>
<b>A. Tính khử và oxi hóa</b> <b>B. Tính oxi hóa và axit</b>
<b>C. Tính bazo và khử</b> <b>D. Tính bazơ yếu</b>
<b>Câu 1: (3,0 điểm)</b>
Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau: (ghi rõ điều kiện nếu có)
NH4Cl
<b>Câu 2: (3,0 điểm)</b>
Hòa tan 9,2 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Zn, Al bằng dung dịch HNO3 thu được 11,2 lít NO2 (ở đktc).
Xác định thành phần % về khối lượng Zn và Al có trong hơn hợp X.(Biết
Zn=65;Al=27)
-- HẾT
---TRUNG TÂM GDTX-ST
<b>Câu 1: Cấu hình electron lớp ngồi cùng nguyên tử của photpho là</b>
<b>A. 3s</b>2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>B. 2s</sub></b>2<sub>2p</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>C. 3s</sub></b>2<sub>3p</sub>6<sub>.</sub> <b><sub>D. 3s</sub></b>2<sub>3p</sub>4<sub>.</sub>
<b>Cõu 2:</b> Phân biệt dung dịch (NH4)2SO4, dung dịch NH4Cl, dung dịch Na2SO4 mà chỉ đợc dùng 1 hoá chất thì dùng chất
nào sau đây ?
<b>A. </b>AgNO3 <b>B. </b>NaOH <b>C. </b>Ba(OH)2 <b>D. </b>BaCl2
<b>Câu 3: Thuốc thử để phân biệt các dung dịch :NH</b>4Cl, NH4NO3, Na3PO4 là:
<b>A. NaCl</b> <b>B. AgNO</b>3 <b>C. Quỳ tím</b> <b>D. NaOH</b>
<b>Câu 4: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?</b>
<b>A. Dung dịch HNO</b>3 (loãng, dư). <b>B. Dung dịch HCl.</b>
<b>C. Dung dịch CuSO</b>4. <b>D. Dung dịch H</b>2SO4 (loãng).
<b>Câu 5: Tính chất hóa học của amoniac là:</b>
<b>A. Tính khử và oxi hóa</b> <b>B. Tính bazo và khử</b>
<b>C. Tính bazơ yếu</b> <b>D. Tính oxi hóa và axit</b>
<b>Câu 6: Xếp các chất sau theo thứ tự GIẢM dần số oxi hoá của nitơ. (1) NO (2) NO</b>2 (3) NO3– (4) NH4Cl (5) N2
<b>A. 3, 2, 1,5, 4.</b> <b>B. 3, 1, 2, 5, 4.</b> <b>C. 4, 5, 1, 3, 2.</b> <b>D. 4, 5, 1, 2, 3.</b>
<b>Câu 7: Cơng thức hố học của supephotphat kép là</b>
<b>A. CaHPO</b>4. <b>B. Ca(H</b>2PO4)2.
<b>C. Ca</b>3(PO4)2. <b>D. Ca(H</b>2PO4)2 và CaSO4.
<b>Câu 8: Cho 0,2(mol) axit H</b>3PO4 tác dụng đủ với 0,5(mol) NaOH. Muối nào được tạo thành.
<b>A. NaH</b>2PO4 <b>B. Na</b>2HPO4, Na3PO4
<b>C. Na</b>3PO4 <b>D. Na</b>2HPO4, NaH2PO4
<b>Câu 9: Để điều chế N</b>2O ở trong phịng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối :
<b>A. (NH</b>4)2CO3 <b>B. NH</b>4NO3 <b>C. (NH</b>4)2SO4 <b>D. NH</b>4NO2
<b>Câu 10: Có thể chứa HNO</b>3 đặc nguội tại chỗ trong bình làm bằng vật liệu nào sau đây:
<b>A. Zn</b> <b>B. Ag</b> <b>C. Cu</b> <b>D. Fe</b>
<b>Câu 11: Chỉ ra nội dung sai :</b>
<b>A. Phân tử nitơ rất bền.</b>
<b>B. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng được với nhiều chất.</b>
<b>C. Tính oxi hố là tính chất đặc trưng của nitơ.</b>
<b>D. Nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động.</b>
<b>Câu 12: Khi nhiệt phân muối KNO</b>3 thu được các chất
<b>A. KNO</b>2 và O2. <b>B. KNO</b>2, N2 và O2. <b>C. KNO</b>2 và NO2. <b>D. KNO</b>2, N2 và CO2.
<b>Câu 13: Nguyên liệu để sản xuất photpho là</b>
<b>A. pirit sắt.</b> <b>B. đá vôi.</b> <b>C. photphorit.</b> <b>D. boxit.</b>
<b>Câu 14: Dãy số oxi hóa của phot pho trong hợp chất là:</b>
<b>A. -3, +2, +5</b> <b>B. -3, +3, +5</b> <b>C. -3, 0, +5</b> <b>D. 0, +3, +5</b>
<b>Câu 15: Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh?</b>
<b>A. NH</b>3 + HCl ® NH4Cl <b>B. NH</b>3 + H2O ↔ NH4+ + OH
<b>-C. 2NH</b>3 + 3CuO
<i>o</i>
<i>t</i>
<b>A. NH</b>4HCO3 <b>B. (NH</b>4)2CO3 <b>C. Na</b>2CO3 <b>D. NaHCO</b>3
<b>II-TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1: (3,0 điểm)</b>
NH4NO3
<b>Câu 2: (3,0 điểm)</b>
Hòa tan 13,5 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Al, Ag bằng dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít NO2 (ở đktc).
Xác định thành phần % về khối lượng Al và Ag có trong hơn hợp X.(Biết Al=27;Ag=108)