Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

chữ tâm ngữ văn 12 hoàng đình huỳnh thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.09 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NITO - PHOTPHO



C©u 1 : <sub>Cho hỗn hợp Cu và Mg vào dd HNO</sub><sub>3</sub><sub> rất loãng tạo ra hỗn hợp khí NO và N</sub><sub>2</sub><sub> và dd B. Dung dịch B khi tác </sub>


dụng với NaOH tạo khí có mùi khai .Có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra :


A. 6 B<sub>.</sub> 3 C<sub>.</sub> 4 D<sub>.</sub> 5


C©u 2 : <sub>Nhỏ từ từ dd NH</sub><sub>3</sub><sub> vào dd CuSO</sub><sub>4</sub><sub> cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là </sub>


A. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, sau đó kết tủa tan thành dung dịch màu xanh thẫm
B. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần


C. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt


D. Xuất hiện kết tủa màu xanh và tăng dần đến khối lượng khơng đổi


C©u 3 : <sub>Nhận định nào sau đây về HNO</sub><sub>3</sub><sub> là </sub><i><sub>Sai</sub></i><sub> ? </sub>


A. Axit HNO3 có thể tác dụng với một số phi kim như C, S, P ...


B. Axit HNO3 tác dụng hầu hết các kim loại trừ Au và Pt


C. Axit HNO3 có thể tác dụng với nhiều hợp chất hữu cơ


D. Trong tất cả các phản ứng axit - bazơ, HNO3 đều là axit mạnh


C©u 4 : <sub>Sau khi làm thí nghiệm với P trắng, các dụng cụ đã tiếp xúc với P trắng cần được nâm trong dd nào để khử </sub>


độc



A. <sub>Dung dịch axit HCl </sub> B


. Dung dịch NaOH


C. <sub>Dung dịch CuSO</sub><sub>4 </sub> D


. Dung dịch Na2SO4


C©u 5 : <sub>Trong cơng nghiệp sản xuất HNO</sub><sub>3</sub><sub>, ngun liệu là hỗn hợp khơng khí dư trộn với amoniac. Trước phản ứng, </sub>


hỗn hợp cần được làm khô, làm sạch bụi và các tạp chất để :


A. <sub>Tăng hiệu suất của phản ứng </sub> B


. Vì một lí do khác
C. <sub>Tránh ngộ độc chất xúc tác (Pt - Rh)</sub> D


. Tăng nồng độ chất phản ứng


C©u 6 : <sub>Từ quặng sinvinit ( KCl.NaCl) bằng phương pháp nào có thể tinh chế KCl để làm phân bón hố học : </sub>


A. Lọc B<sub>.</sub> Chưng cất C<sub>.</sub> Chiết D<sub>.</sub> Độ tan phụ thuộc <sub>vào nhiệt độ </sub>


C©u 7 : <sub>Thuốc nổ đen là hỗn hợp các chất sau đây : </sub>


A. KNO3 và S B<sub>.</sub> KNO3, S và C C<sub>.</sub> KClO3, C vàS D<sub>.</sub> KClO3 và C


C©u 8 : <sub>Hịa tan hồn tồn mg Al vào dd HNO</sub><sub>3</sub><sub> rất lỗng thu được hỗn hợp gồm 0,015mol khí N</sub><sub>2</sub><sub>O và 0,01 mol khí </sub>


NO. Giá trị của m là :



A. 18,80g B<sub>.</sub> 8,10g C<sub>.</sub> 13,5g D<sub>.</sub> 1,35g


C©u 9 : <sub>Amoniac có khả năng phản ứng với nhiều chất, bởi vì : 1. Nguyên tử N trong amoniac có 1 đơi electron tự do </sub>


2. Ngun tử N trong amoniac ở mức oxi hóa -3, có tính khử mạnh 3. Amoniac là một bazơ


A. 2,3 B<sub>.</sub> 1,2,3 C<sub>.</sub> 2 D<sub>.</sub> 1,2


C©u


10 : Khi nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được các chất sau :


A. CuO, NO2 và O2 B<sub>.</sub> Cu, NO2 và O2 C<sub>.</sub> CuO và NO2 D<sub>.</sub> Cu và NO2


C©u


11 : Để nhận biết ion NO3


-<sub> người ta thường dùng Cu và H</sub>


2SO4 lỗng vì :


A. <sub>Tọa ra kết tủa có màu vàng </sub> B


. Tạo ra dd có màu vàng
C. <sub>Tạo ra khí khơng màu sau đó hóa nâu trong </sub>


khơng khí



D


. Tạo ra khí có màu nâu
C©u


12 : Trong số nhận định sau về nguyên tố nhóm VA, nhận định nào <i>sai</i> ? từ nitơ → bimut


A. <sub>Tính axit các hidroxit tăng dần</sub> B


. Tính phi kim giảm dần
C. <sub>Nhiệt độ sôi các đơn chất tăng dần </sub> D


. Độ âm điện giảm dần
C©u


13 : Đen nung một khối lượng Cu(NO<sub>gam . Khối lượng muối Cu(NO</sub> 3)2 sau mộtthời gian thì dừng, làm nguội cân, thấy khối lượng giảm đi 0,54


3)2 bị nhiệt phân là :


A. 0.5g B<sub>.</sub> 0,49g C<sub>.</sub> 0,94g D<sub>.</sub> 9,4g


C©u


14 : Cơng thức hố học của supephotphat là :


A. CaHPO4 B<sub>.</sub> Ca3(PO4)2 C<sub>.</sub> Ca(H2PO4)2 D<sub>.</sub> Ca(H<sub>CaSO</sub>2PO4)2 và
4


C©u



15 : P đỏ được sử dụng để sản xuất diêm an tồn thay cho P trắng vì lí do nào sau đây : <sub>1. P đỏ không độc hại đối với con người 2. P đỏ không dễ gây hỏa hoạn như P trắng 3. P trắng là chất độc </sub>


hại


A. 1 B<sub>.</sub> 1,2 C<sub>.</sub> 1,2,3 D<sub>.</sub> 2


C©u


16 : Cho PTPƯ: aM + bHNO3 loãng → cM(NO3)2 + dNH4NO3 + eH2O; Các hệ số a,b,c,d,e lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C©u


17 : So sánh 2 hợp chất NO<sub>khơng có tính chất đó ? </sub>2 và SO2 .Vìsao chất thứ nhất có thể đime hóa tạo thành N2O4 trong khi chất thứ 2


A. <sub>Vì N có độ âm điện lớn hơn S </sub> B


. Vì nguyên tử N trong NO<sub>thân </sub> 2 còn electron độc
C. <sub>Vì ngun tử N trong NO</sub><sub>2 </sub><sub>cịn cặp electron </sub>


chưa liên kết


D


. Vì NO2 có tính axit
C©u


18 : Hịa tan hồn tồn mg sắt vào dd HNO3 lỗng thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (Đ.K.T.C) . Giá trị m là :


A. 11,2g B<sub>.</sub> 5,6g C<sub>.</sub> 0,56g D<sub>.</sub> 1,12g



C©u


19 : Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là :


A. ns2<sub>np</sub>3 B


. ns2np4 C. (n - 1) d10ns2np3 D<sub>.</sub> ns2np5
C©u


20 : Trong bình phản ứng có 100mol hỗn hợp N<sub>áp suất sau phản ứng là 285atm, nhiệt độ bình được giữ không đổi. Hiệu suất phản ứng là </sub>2 và H2 theo tỉ lệ thể tích N2 : H2 = 1: 3, áp suất đầu là 300atm và


A. 15% B<sub>.</sub> 25% C<sub>.</sub> 20% D<sub>.</sub> 10%


C©u


21 : Cho hỗn hợp khí N<sub>cịn lại một nửa. Thành phần phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là : </sub>2, H2 và NH3 có tỉ khối so với H2 là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua dd H2SO4 đặc dư thì thể tích khí


A. <sub>25% H</sub><sub>2</sub><sub>, </sub><sub>25% N</sub><sub>2</sub><sub>, 50% NH</sub><sub>3</sub> B


. 25% H2, 50% N2, 25% NH3


C. <sub>50% H</sub><sub>2</sub><sub>, </sub><sub>25% N</sub><sub>2</sub><sub>, 25% NH</sub><sub>3</sub><sub> , </sub> D


. 30%N2, 20%H2, 50% NH3
C©u


22 : Một lượng 8,32g Cu tác dụng vừa đủ với 240ml dd HNO<sub>khí tạo ra sau phản ứng và nồng độ mol của dd HNO</sub> 3 cho 4,928 lít hỗn hợp 2 khí NO và NO2.Số mol mỗi


3 ban đầu :



A. <sub>0,05 mol NO và 0,015 mol NO</sub><sub>2</sub><sub>; C = 0,5M</sub> B


. 0,15 mol NO và 0,05 mol NO2; C = 1,0M
C. <sub>0,20mol NO và 0,02mol NO</sub><sub>2</sub><sub>; C = 1,5M</sub> D


. 0,02mol NO và 0,20mol NO2; C = 2M
C©u


23 : Khi nhiệt phân, hoặc đưa muối AgNO3 ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các chất sau :


A. Ag, NO2 và O2 B<sub>.</sub> Ag2O và NO2 C<sub>.</sub> Ag2O, NO2 và O2 D<sub>.</sub> KClO3 và C


C©u


24 : Để tách Al(OH)<sub>dung dịch nào sau đây</sub>3 nhanh ra khỏi hỗn hợp với Cu(OH)2 mà khơng làm thay đổi khối lượng của nó, có thể dùng


A. <sub>Dung dịch NaOH </sub> B


. Dung dịch NH3


C. <sub>Dung dịch H</sub><sub>2</sub><sub>SO loãng </sub> D


. Dung dịch HCl
C©u


25 : Phản ứng nào sau đây xảy trong tháp tiếp xúc


A. <sub>4NH</sub><sub>3</sub><sub> + 5O</sub><sub>2</sub><sub> 4NO</sub><sub>↑</sub><sub> 6H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> B


. 2NO + O2 → 2NO2↑



C. <sub>4NO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O → 4HNO</sub><sub>3</sub> D


. 4NH3 + O2 → 2N2↑ + 6H2O
C©u


26 : Khí N2 tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân nào sau đây ?


A. Phân tử nitơ có liên kết ion


B. Phân tử có liên kết ba bền vững, năng lượng liên kết lớn
C. Phân tử nitơ có liên kết cộng hóa trị khơng có cực
D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA


C©u


27 : Cơng thức hố học của amonphốt một loại phân bón phức hợp là :


A. <sub>Ca(H</sub><sub>2</sub><sub>PO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>2</sub> B


. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2


C. <sub>NH</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>2</sub><sub>PO</sub><sub>4</sub><sub> và Ca(H</sub><sub>2</sub><sub>PO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>2</sub> D


. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
C©u


28 : Vì sao cần phải sử dụng phân bón trong nơng nghiệp ? Phân bón đùng để :
A. <sub>Bổ sung các nguyên tố dinh dưỡng cho đất</sub> B



. Bù đắp các nguyên tố dinh dưỡng và vi lượng <sub>đã bị cây trồng lấy đi </sub>


C. <sub>Giữ độ dinh dưỡng cho đất </sub> D


. Làm cho đất tơi xốp
C©u


29 : Để điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm, các hóa chất cần sử dụng là :
A. <sub>NaNO</sub><sub>3</sub><sub> tinh thể và dd H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> đặc </sub> B


. NaNO3 tinh thể và dd HCl đặc


C. <sub>Dung dich NaNO</sub><sub>3</sub><sub> và dd HCl đặc</sub> D


. Dung dich NaNO3 và dd H2SO4 đặc
C©u


30 : Để tách riêng NH<sub>đây </sub> 3 ra khỏi hỗn hợp N2, H2 và NH3 trong công nghiệp , người ta sử dụng phương pháp nào sau
A. <sub>Nén và làm lạnh hỗn hợp, NH</sub><sub>3</sub><sub> hóa lỏng </sub> B


. Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng
C. <sub>Cho hỗn hợp đi qua dd H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> đặc </sub> D


. Cho hỗn hợp đi qau dd nước vơi trong
C©u


31 : Người ta sản xuất khí N2 trong cơng nghiệp bằng cách nào sau đây ?
A. <sub>Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng </sub> B


. Nhiệt phân dd NH4NO2 bão hịa



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

khí .
C©u


32 : Cho 11 g hỗn hợp kim loại Al và Fe vào dd HNO<sub>Khối lượng (g) của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là : (kết quả cho theo thứ thứ tự) </sub>3 lỗng dư thu được 6,72 lít khí NO (Đ.K.T.C) duy nhất.


A. 5,6 và 5,4 B<sub>.</sub> 4,4 và 6,6 C<sub>.</sub> 5,4 và 5,6 D<sub>.</sub> 4,6 và 6,4


C©u


33 : Khi nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất sau :


A. KNO2, O2 B<sub>.</sub> KNO2 và NO2 C<sub>.</sub> KNO2, N2, O2 D<sub>.</sub> KNO2, N2 và O2


C©u


34 : Dung dịch HNO3 đặc, khơng màu, để ngồi ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành


A. Màu đen sẫm B<sub>.</sub> Màu vàng C<sub>.</sub> Màu nâu D<sub>.</sub> Màu trắng sữa


C©u


35 : Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần có chú ý nào sau đây ?


A. Cầm P trăng bằng tay có đeo găng tay


B. Dùng cặp gắp nhanh mẫu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay trong chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến
C. Có thể để P trắng ngồi khơng khí


D. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước



C©u


36 : Dung dịch nào sau đây khơng hịa tan được kim loại Cu


A. <sub>Dung dich FeCl</sub><sub>3</sub> B


. Dung dịch HCl


C. <sub>Dung dịch hỗn hợp NaNO</sub><sub>3</sub><sub> và HCl </sub> D


. Dung dịch HNO3
C©u


37 : Để nhận biết ion PO4


3-<sub> thường dùng thuốc thử AgNO</sub>


3 , bởi vì :


A. <sub>Tạo ra khí có màu nâu</sub> B


. Tạo ra khí khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí


C. <sub>Tạo ra kết tủa có màu vàng </sub> D


. Tạo ra dung dịch có màu vàng
C©u


38 : Phản ứng hố học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử ?



A. <sub>NH</sub><sub>3</sub><sub> + HCl → NH</sub><sub>4</sub><sub>Cl </sub> B


. 2NH3 + 3CuO → N2↑ + 3Cu + 3H2O
C. <sub>2NH</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> → (NH</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub> D


. NH3 + H2O → NH4


+<sub> + OH</sub>


-C©u


39 : Phản của N2 với Cl2 tạo "khói trắng", chất này có cơng thức hố học là :


A. NH4Cl B<sub>.</sub> N2 C<sub>.</sub> HCl D<sub>.</sub> NH3


C©u


40 : Nước cường toan là hỗn hợp một thể tích HNO<sub>nhân gây ra tính oxi hóa của nước cường toan là : </sub>3 đặc và 3 thể tích HCl đặc , có tính xxi hóa mạnh. Ngun
A. <sub>Do tính oxi hóa mạnh của ion NO</sub><sub>3</sub>- <sub>B</sub>


. Do tính chất axit mạnh của HCl
C. <sub>Do tạo ra clo ngun tử có tính oxi hóa mạnh </sub> D


. Do một nguyên nhân khác
C©u


41 : Cho 1,32g (NH<sub>lượng khí trên vào dd chứa 3,92g H</sub>4)2SO4 tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ hồn tồn


3PO4, muối thu được là :



A. (NH4)3PO4 B<sub>.</sub> (NH4)2HPO4 C<sub>.</sub> NH4H2PO4 D<sub>.</sub> NH<sub>(NH</sub>4H2PO4 và
4)2HPO4


C©u


42 : Phản ứng hố học nào sau đây <i>không đúng</i>


A. <sub>4Fe(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>3 </sub><sub>→ 2Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 12NO</sub><sub>2</sub><sub> + 3O</sub><sub>2</sub><sub>↑</sub> B


. 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2↑


C. <sub>4AgNO → 2Ag</sub><sub>2</sub><sub>O + 4NO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub><sub>↑ </sub> D


. 2KNO3 → 2KNO2 + O2↑
C©u


43 : Cho sơ đồ chuyển hóa : A → B → NO → NO<sub> 1. N</sub> 2 → HNO3 → C → N2O A,B, C lần lượt là :


2, NH3, NH4NO3 2. NH3, N2 , NH4NO3 3. CuO, N2, NH4NO3


A. 1 B<sub>.</sub> 2 C<sub>.</sub> 3 D<sub>.</sub> 1,2,3


nitơ phot pho



01

28



02

29



03

30




04

31



05

32



06

33



07

34



08

35



09

36



10

37



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

12

39



13

40



14

41



15

42



16

43



17


18


19


20


21



22


23


24


25


26


27



<b>âu 1:</b>

Chọn câu trả lêi sai:



A.

Nitơ hoạt động hoá học mạnh hơn photpho ở nhiệt độ thờng


B.

Axit nitric có tính axit mạnh và tính oxi hố mạnh.



C.

Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho nên tính phi kim mạnh hơn


D.

Axit photphoric khụng cú tớnh oxi hoỏ.



<b>Câu 2: </b>

Trong phản ứng với Ca và H2 thì

n

2 thể hiện tính chÊt:


A. Tính khử

B. Tính oxi hố

C. Tính axit

D. Cả A và B đúng



<b>Câu 3:</b>

Trong phản ứng điều chế N2 ở phịng thí nghiệm, amoni nitrit đóng vai trị là:



A. Chất khử

B. Chất oxi hoá

C. Axit

D. Cả A và B đúng



Câu 4: Điều chế NH3 từ đơn chất. Thể tích NH3 tạo ra là 67,2l. Biết hiệu suất phản ứng là 25%. Thể tích N2 cần là:



A. 13,44l

B. 134,4l

C. 403,2l

D. Tất cả đều sai



<b>C©u 5: </b>

Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu do:


A.

NH3 tan nhiỊu trong níc.




B.

Ph©n tư NH3 cã cùc.



C.

Khi tan trong nớc tác dụng mạnh với nớc tạo ra ion NH4

+

<sub> vµ OH</sub>

-

<sub>.</sub>



D.

Khi tan trong níc, chØ một phần nhỏ NH3 tác dụng với nớc tạo NH4

+

<sub> và OH</sub>

-

<sub>.</sub>



<b>Câu 6:</b>

DÃy nào sau đây mà nguyên tố nitơ vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiƯn tÝnh khư:


A. NH3, N2O5, N2, NO2

B. NH3, NO, HNO2, N2O5.



C. N2, NO, N2O, N2O5

D. NO2, N2, NO, N2O3



<b>Câu 7:</b>

Trong phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp, hiệu suất phản ứng sẽ tăng lên nếu:


A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất



C. Tăng áp suất và sử dụng chất xúc tác D. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ



<b>Câu 8:</b>

Nêu nhận xét đúng về muối amoni:



A.

Muèi amoni lµ chÊt khÝ bao gåm ion NH4

+

<sub> vµ anion gèc axit</sub>



B.

Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nớc, khi tan điện li hoàn toàn thành cation amoni.


C.

Dung dịch muối amoni tác dụng dung dịch kiềm đặc tạo khí làm đỏ quỳ ẩm.



D.

Khi nhiƯt ph©n muối amoni luôn có amoniac thoát ra.



<b>Câu 9:</b>

Khi cho NH3 phản ứng với oxi tạo ra N2, hệ số phản ứng là:



A. 4,3,2,6

B. 4,5,4,6

C. 2,3,1,6

D. Đáp ¸n kh¸c



<b>C©u 10: </b>

Cho NH3 t¸c dơng víi khÝ clo cần điều kiện gì:




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. iu kin thờng

D. nhiệt độ và xúc tác



<b>C©u 11:</b>

NhËn xét nào sau đây sai:



A.

NH3 là chất khí không mµu, mïi khai, tan nhiỊu trong níc.


B.

NH3 cã tÝnh khử mạnh và tính bazơ yếu.



C.

NH3 cháy trong không khí có ngọn lửa màu vàng tơi.


D.

Trong phản ứng với axit, NH3 thể hiện tính khử mạnh.



<b>Câu 12:</b>

Để nhËn biÕt mi amoni, ngêi ta:



A.

NhiƯt ph©n mi amoni råi thư b»ng q Èm thÊy cã mµu xanh.


B.

Cho muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm rồi thử b»ng q Èm.


C.

Cho mi amoni t¸c dơng víi axit.



D.

C A v B u ỳng.



<b>Câu 13:</b>

Để nhận biết ion NO3

-

<sub> , ngêi ta dïng:</sub>



A. Quỳ tím.

B. Cu và H2SO4 đặc



C. Nung nóng thấy có khí màu nâu thốt ra

D. Cả B và C đúng



<b>Câu 14:</b>

Khi nhiệt phân muối amoni nitrat thu đợc:



A. N2O

B. N2

C. NO

D. NO2



<b>Câu 15:</b>

Dùng kim loại nào sau đây để nhận biết các muối: NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4, KNO3:




A. Na

B. Mg

C. Ag

D. Ba



<b>Câu 16:</b>

Khi cho P tác dụng với HNO3, vai trò của P là:



A. Cht oxi hoỏ

B. Cht kh

C. Phi kim

D. Cả B và C đúng



<b>C©u 17:</b>

Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H

+

<sub> và OH</sub>

-

<sub> do nớc phân li):</sub>


A. H

+

<sub>, PO4</sub>

3-

<sub>B. H</sub>

+

<sub>, H2PO4</sub>

-

<sub>, PO4</sub>

3-

<sub>, HPO4</sub>

2-

<sub>, H3PO4</sub>



C. H

+

<sub>, HPO4</sub>

2-

<sub>, PO4</sub>

3-

<sub>D. H2PO4</sub>

-

<sub> , H</sub>

+

<sub>, HPO4</sub>

2-

<sub>, PO4</sub>



<b>3-Câu 18:</b>

Dãy nào sau đây tất cả các chất đều ít tan trong nớc:



A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4

B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2


C. AgCl, Na2HPO4, BaSO4, BaCO3

D. AgF, CaCO3, AgCl, Cu(OH)2,



<b>Câu 19:</b>

Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:


A. Axit nitric và đồng sunfat.

B. Đồng(II) nitrat và amoniac


C. Bari hiđroxit và natri photphat

D. Magie clorua v axit photphoric



<b>Câu 20:</b>

Hoà tan 8,1 gam nhôm vào axit nitric loÃng.



<b>a.</b>

Tớnh xem thu đợc bao nhiêu lít N2O (đktc):



A. 6,72l

B. 17,92l

C. 8,96l

D. Kết quả khác



<b>b.</b>

Nhit phõn hon ton mui nhơm nitrat thu đợc thể tích chất khí là:



A. 252l

B. 20,16l

C. 25,2l

D. kết quả khác




<b>Cõu 21:</b>

Cho C tác dụng với HNO3 đặc đun nóng. Hệ số phản ứng là:



A. 1,4,1,4,2

B. 3,4,3,4,2

C. 3,8,3,3,4

D. 3,36,3,8,18



<b>C©u 22:</b>

Để nhận biết các muối sau: NaCl, NaNO3, Na2CO3, AgNO3, Na3PO4, HCl, cã thÓ dïng:



A. Quú tÝm

B. ddAgNO3

C. dd phenolphtalein

D. Cả A và C



<b>Cõu 23:</b>

Trong phản ứng của HNO3 với Fe2O3, HNO3 đóng vai trị là:



A. Chất oxi hố

B. Axit

C. Mơi trờng

D. cả A và B đúng



<b> Câu 24</b>

: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 g photpho trong oxi d. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng 150ml dung dịch NaOH


1,0 M. Sau phản ứng trong dung dịch thu đợc có các muối:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×