Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Phim tu lieu quan ta tien vao giai phong Sai Gon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.86 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GD & ĐT CHÂU THÀNH</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH AN</b>

<b>KHỐI 3</b>



<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập – Tự do – hạnh phúc</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 3 NĂM HỌC 2009 – 2010</b>


<b>MƠN: TIẾNG VIỆT</b>



A. <b>KIỂM TRA ĐỌC</b>:
<b>I . Đọc tiếng</b>


Học sinh tự bốc thăm một trong các bài đọc dưới đây (đọc một đoạn văn khoảng
55 chữ trong bài do GV chọn):


1) Chiếc áo len. Trang 20 (đoạn đọc : từ đầu đến “….anh em con đấy”)
2) Người Mẹ. Trang 29 (từ đầu đến “ …..bà ủ ấm tôi”)


3) Người lính dũng cảm. Trang 38 (từ “Thầy giáo…..dũng cảm”)


<b>4)</b> Các em nhỏ và cụ già. Trang 62 (từ đầu đến “.cụ không ạ?”)


<b>5)</b> Bài tập làm văn Trang 46 (từ đầu đến “….viết lia lịa”)


<b> II. Đọc hiểu:</b>


Mùa hoa sấu


Váo những ngày cuối xuân, đầu hạ, khi nhiều lồi cây đã khốt màu áo mới thì cây sấu
mới bất đầu chuyển mình thay lá. Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch


ngợm. Nó quay trịn trước mặt, đậu trên đầu, trên vai ta rồi mới bay đi. Nhưng ít ai nắm
được một chiếc lá đang rơi như vậy.


Từ những cành sấu non bật ra những chùm hoa trắng muốt, nhỏ như những chiếc chng
tí hon. Hoa sấu thơm nhẹ. Vị hoa chua chua thấm vào đầu lưỡi, tưởng như vị nắng non
của mùa hè mới đến vừa đọng lại.


Bằng Sơn


Đọc thầm bài “Hoa sấu”, sau đó chọn một đáp án đung nhất ghi vào giấy kiểm tra cho
mỗi câu hỏi dưới đây.


1) Cuối xuân, đầu hạ,cây sấu như thế nào?
a) Cây sấu ra hoa.


b) Cây sấu thay lá.


c) Cây sấu thay lá và ra hoa.
2/ Hình dạng hoa sấu như thế nào?
a) Hoa sấu nhỏ li ti.


b) Hoa sấu trông giống như những chiếc chng nhỏ xíu.
c) Hoa sấu thơm nhẹ.


3/ mùi vị hoa sấu như thế nào?
a) hoa sấu thơm nhẹ, có vị chua.
b) Hoa sấu hăng hắc.


c) Hoa sấu nở từng chùm trắng.



4/Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Nhưng ít ai nắm được một chiếc lá đang rơi như vậy.


c) Từ những cành sấu non bật ra những chùm hoa trắng muốt, nhỏ như những chiếc
chng tí hon.


5/ Câu văn “Hoa sấu là một loài hoa đẹp” thuộc kiểu câu nào?
a) Câu kiểu Ai-làm gì?


b) Câu kiểu Ai-là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHỊNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH AN</b>


<b>KHỐI 3</b>


<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập – Tự do – Hanh phúc</b>


<b>ĐỀ THI GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2009 – 2010</b>


<b>MƠN: TIẾNG VIỆT</b>



<b>B/ KIỂM TRA </b>

<b>viết</b>



<b>I.Chính tả nghe viết : 5 điểm / 20 phút</b>


<b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b>



<b>Buổi mai hôm ấy, một buổi mai đầy sương thu và gió lạnh, mẹ tơi âu yếm nắm </b>


<b>tay tơi dẫn đi trên con đường làng dài và hẹp. Con đương này tôi đã quen đi lại lắm </b>
<b>lần, nhưng lần này tự nhiên thấy lạ. Cảnh vật xung quanh tôi đang có sự thay đổi </b>
<b>lớn : hơm nay tơi đi học.</b>


<b>Thanh Tịnh</b>
<b>II.Tập làm văn : 5 điểm / 40 phút</b>


Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về một người hàng xóm mà em quý mến.
Dựa vào các gợi ý sau:


a) Người đó tên là gì, bao nhiêu tuổi?
b) Người đó làm nghề gì?


c) Tình cảm của gia đình em đối với người hàng xóm như thế nào?
d) Tình cảm của người hàng xóm đối với gia đình em như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ – CHO ĐIỂM</b>


<b> MÔN: TIẾNG VIỆT 3</b>



<b>A.KIỂM TRA ĐỌC(10 điểm)</b>
<b>I .Đọc thành tiếng (5 điểm)</b>


+ Đọc đúng tiếng , đúng từ: 3 điểm


( Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 3 hoặc 4 tiếng: 2 điểm; đọc sai 5 hoặc 6
tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 7 hoặc 8 tiếng: 1 điểm; đọc sai 9 hoặc 10 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai
trên 10 tiếng: 0 điểm )


+ Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi
ở 1 hoặc 2 chỗ): 1 điểm



(Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm. Không ngắt nghỉ hơi
đúng 5 dấu câu trở lên: 0 điểm )


+ Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm.


( Đọc quá 2 đến 3 phút: 0,5 điểm; đọc quá 3 phút: 0điểm)


<b>II.Đọc hiểu : 5 điểm </b>


Mỗi lựa chọn đúng đạt 1 điểm.


Câu 1: c; Cầu : b; Câu 3 :a; Câu 4 : c; Câu 5 : b.


<b>B. KIỂM TRA VIẾT</b>
<b>I. Chính tả : 5 điểm </b>


-Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm.
-Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai-lẫn phụ âm đầu vần) trừ 0,5 điểm.


-Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai thiếu dấu thanh, không viết hoa) trừ 0,25 điểm.
-Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách, kiểu chữ; trình bày bẩn trừ 0,5
điểm toàn bài.


<b>II. Tập làm văn : 5 điểm</b>


Giáo viên đánh giá dựa vào nội dung và hình thức trình bày, diễn đạt của đoạn văn.
a) Viết đầy đủ ý được 1 điểm


b) Viết đầy đủ ý được 1 điểm


c) Viết đầy đủ ý được 1,5 điểm
d) Viết đầy đủ ý được 1 điểm


Điểm chữ viết và trình bày 0,5 điểm.




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH AN</b>


<b>KHOÁI 3</b>



<b>Độc lập – Tự do – hạnh phúc</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I</b>

<b> NĂM HỌC 2009 – 2010</b>


<b>MƠN:TỐN</b>



<b>THỜI GIAN: 40 PHÚT</b>



(Khơng kể thời gian chép đề)


<b>Đề bài:</b>



1.<b>Tính nhẫm:</b>


a) 6 x 4 = 7 x 7 =


5x8 = 3x9 =


56 : 7 = 42 : 6 =



45 : 5 + 32 : 4 =


<b>2. Đặt tính rồi tính :</b>


71 x 4 84 X 3
69 : 3 80 : 4


<b>3.Điền dấu:</b>


a) 6dam ….. 40m b) 1km ….. 1000m


<b>4. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng .</b>


a)Số bé là 7 số lớn là 28. Số lớn gấp số bé số lần là:


A. 12 B. 4 C. 8
b)Cho 1 giờ = ... phút


2


Viết số thích hợp vào chổ trống.


A. 20 B. 25 C. 30


<b>5. Hình tứ giác bên có hai góc vng</b>


<b> và hai góc khơng vng. </b> <b>A B</b>


Viết tiếp vào chổ trống thích hợp.
a) Góc có đỉnh……là góc vng.



b) Góc có đỉnh …… là góc khơng vng.


D C


<b>6) Giải tốn</b> : Quyển sách dày 96 trang. An đã đọc được 1/3 số trang đĩ. Hỏi :


a) An đã đọc được bao nhiêu trang?


b) Còn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc?




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1: 2 điểm.</b>


<b>a) 1 điểm. </b>Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm.
<b>b) 1 điểm. </b>Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm.
<b>Bài 2: 3 điểm</b>


- Mỗi bài đặt tính và tính đúng đạt o,75 điểm


- Mỗi bài đặt tính mà tính sai ,mỗi bài đạt 0,25 điểm.
Kết quả: 281 252


23 20


<b> Baøi 3 : 1 điểm</b>


Điền đúng mỗi bài được 0,5 điểm



a) 6dam …>.. 40m b) 1km …=.. 1000m


<b> Bài 4 : 2 điểm</b>


Mỗi bài chọn đúng đạt 1 điểm
a) B:4 b) C :30.


<b> Bài 5: 1 điểm</b>


Mỗi bài điền đúng đạt 0,5 điểm. Học sinh chỉ cần điền đúng tên một trong hai
góc là được


a) A (hoặc D) b) B ( hoặc C).
<b>Bài 6: 2 điểm</b>


- Mỗi bước giải có câu lời giải tương ứng với phép tính đạt 1 điểm
- Thiếu danh số trừ 0,5 đ ; thiếu đáp số trừ 0,25 điểm.


<b>Giải</b>


Số trang quyển truyện mà An đã đọc là:
96 : 3 = 32 ( trang)


Số trang quyển truyện mà An chưa đọc là:
96 – 32 = 64 ( trang)


Đáp số : a) 32 trang; b) 64 trang.


</div>

<!--links-->

×