Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

12A2 niên khóa 1996-1999

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.99 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên:.</b>
<b>Lớp:</b>


<b>Kiểm tra chất lợng học kì ii</b>


<i>Môn: vật lý 9- thời gian : 45 phút</i>


<b>I.</b> <b>trắc nghiệm (20 điểm):</b>


<b> Khoanh vo ch cỏi trc câu trả lời đúng từ câu 1</b> <i>→</i> <b>câu 20.</b>
<b>Câu 1.</b> Hiện tợng cảm ứng điện từ xuất hiện khi no?


A. Một cuộn dây dẫn kín nằm cạnh một thanh nam ch©m


B. Nèi hai cùc cđa mét thanh nam ch©m với hai đầu của một cuộn dây dẫn kín
C. Đa mét cùc cđa pin tõ ngoµi vµo trong cđa mét cuộn dây dẫn kín


D. Cho thanh nam châm rơi từ ngoài vào trong lòng của một cuộn dây dẫn kín


<b>Câu 2</b>. Máy phát điện xoay chiều gồm có các bộ phận chính nào dới đây?
A. Cuộn dây dẫn và lõi sắt


B. Nam châm vĩnh cửu và hai thanh quét
C. Cuộn dây dẫn và nam châm


D. ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên


<b>Cõu 3</b>. Nu tng hiu in thế giữa hai đầu đờng dây tải lên gấp đôi thì cơng suất hao phí do toả nhiệt sẽ thay
i nh th no?


A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần



<b>Cõu 4</b>. Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát thì
trong cuộn dây của nó xuất hiện dịng điện xoay chiu vỡ:


A. Từ trờng trong lòng cuộn dây luôn tăng


B. S ng sc t qua tit din S ca cuộn dây ln tăng
C. Từ trờng trong lịng cuộn dây không đổi


D. Số đờng sức từ qua tiết diện S ca cun dõy luõn phiờn tng gim


<b>Câu 5</b>. Đối với m¸y biÕn thÕ:


A. Cuộn dây nào có hiệu điện thế càng cao thì số vịng dây càng nhiều
B. Cuộn dây nào có hiệu điện thế càng cao thì số vịng dây càng ít
C. Cuộn dây nào có số vịng dây càng ít thì cờng độ dòng điện càng lớn
D. Cuộn dây nào có số vịng dây càng nhiều thì cờng dũng in cng ln


<b>Câu 6</b>. Khi một tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nớc thì có thể xảy ra hiên tợng
nào dới đây?


A. Chỉ có thể xảy ra hiện tợng khóc x¹


B. Khơng thể đồng thời xảy ra cả hiện tơng khúc xạ và hiện tợng phản xạ
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tơng khúc xạ và hiện tợng phản xạ
D. Chỉ có thể xảy ra hiện tợng phản xạ


<b>C©u 7.</b> Tia tíi song song víi trơc chính của thấu kính phân kì cho tia ló nào dới đây?
A. Tia ló đi qua tiêu điểm



B. Tia lú cắt trục chính tại một điểm nào đó C. Tia ló song song với trục chínhD. Tia ló có đờng kéo dài đi qua tiêu điểm


<b>Câu 8</b>. ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của TKHT là ảnh nào dới đây?
A. ảnh thật, cùng chiều vật


B. ¶nh thật, ngợc chiều vật
C. ảnh ảo, cùng chiều vật
D. ảnh ảo, ngợc chiều vật


<b>Câu 9</b>. Thấu kính dùng làm kính lúp là:
A. TKHT có tiêu cự dài


B. TKHT có tiêu cự ngắn C. TKPK có tiêu cự ngắnD. TKPK có tiêu cự dài


<b>Cõu 10</b>. t vt sỏng AB vuụng gúc với trục chính của một TKHT có tiêu cự f = 16cm. Có thể thu đợc ảnh nhỏ
hơn vật tạo bởi TK này khi đặt vật cách TK bao nhiêu?


A. 8cm B. 16cm C. 32cm D. 48cm


<b>Câu 11.</b> Biết tiêu cự của kính cận thị bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. TK nào dới đây có
thể làm kính cận?


A. TKPK cã tiªu cù 40cm


B. TKHT cã tiªu cù 40cm C. TKPK cã tiªu cù 5cmD. TKHT có tiêu cự 5cm


<b>Câu 12</b>. ảnh của một vật sáng trên màng lới của mắt là:
A. ảnh thật ngợc chiều với vật và nhỏ hơn vật
B. ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
C. ảnh thật cùng chiều với vật và lớn hơn vật


D. ảnh thật ngợc chiều với vật và lớn hơn vật


<b>Cõu 13</b>. Dựng kính lúp để quan sát vật nào dới đây?
A. Một ngôi sao


B. Mét con vi trïng C. Mét con kiÕnD. Một học sinh ở xa


<b>Câu 14</b>. Mắt của một ngời chỉ nhìn rõ các vật cách mắt 100cm trở lại. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào?
A. Mắt cận, đeo kính hội tụ


B. Mắt lÃo, đeo kính phân kì C. Mắt lÃo, đeo kính hội tụD. Mắt cận, đeo kính phân kì


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. i > r B. i < r
C. i = r D. i=2r


<b>Câu 16.</b> Trong 3 nguồn sáng : Bút lade, mặt trời, đèn dây tóc nóng sáng thì nguồn nào phát ra ánh sáng trắng?
A. Bút lade, mặt trời C. Mặt trời, đèn dây tóc nóng sáng


B. MỈt trêi D. Đèn dây tóc nóng sáng


<b>Cõu 17</b>. Chiu ỏnh sỏng vào toàn bộ bề mặt của một tờ giấy trắng thì tờ giấy trắng có màu nào dới đây?
A. Đỏ


B. Tr¾ng
C. Xanh
D. Tèi


<b>Câu 18.</b> Vật màu đỏ có đặc điểm nào dới đây?


A. Tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh ánh sáng màu khác


B. Tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng màu khác
C. Tán xạ mạnh tất cả các màu


D. Tán xạ kém tất cả các màu


<b>Cõu 19</b>. Nhỡn mt ngọn đèn phát ra ánh sáng màu xanh qua kính lọc đỏ ta sẽ thấy gì?
A. Màu tối


B. Màu đỏ
C. Màu xanh
D. Màu trắng


<b>Câu 20.</b> Trong công việc nào dới đây, ngời ta đã sử dụng tác dụng nhiệt của ỏnh sỏng?
A. M ca s cho sỏng nh


B. Đa trẻ em đi tắm nắng vào buổi sáng sớm khi mặt trời mới mọc
C. Đa nớc biển vào ruộng muối khi trời nắng to


D. Mở tivi bằng điều khiển từ


<b>II.</b> <b>Tù ln (10 ®iĨm):</b>


<b>Câu 21</b> ( 5 điểm): Một nguồn điện có hiệu điện thế U1 = 2500 V, điện năng đợc truyền tải bằng dây dẫn đến


nơi tiêu thụ. Biết điện trở của dây dẫn là R = 10 <i>Ω</i> và công suất của nguồn P = 100kW. Hãy tính:
a) Cơng suất hao phí trên đờng dây


b) HiƯu điên thế nơi tiêu thụ


<b>Cõu 22</b> (5 im): Một vật cao 120cm đặt cách máy ảnh 3m. Dùng máy ảnh này để chụp vật này thì thấy


ảnh cao 2cm.


a) Hãy dựng ảnh của vật này trên phim ( khơng cần đúng tỉ lệ)
b) Tính khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh.


<b>đáp án và biểu điểm</b>


<b>Môn: vật lý 9</b>



<b>I.</b>

<b>T</b>

<b>rắc nghiệm (20 điểm): Mỗi câu đúng 1điểm</b>



C©u

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10



Đáp án

d

c

b

d

a

c

d

b

b

d



C©u

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20



Đáp án

a

a

c

d

b

c

a

b

A

c





<b>II .</b>

<b>Tù ln (10 ®iĨm)</b>



Câu 21(5 điểm): Có hớng làm 0,5 điểm


a) Tính đợc cờng độ dòng điện trên dây dẫn



I = P / U1 = 100 000/ 2500 = 40A 1 điểm


Tính đợc cơng suất hao phí



Php = RI

2

<sub> = 10.40</sub>

2

<sub> = 16000(W) = 16 kW 1,5 điểm </sub>


b) Tính đợc hiệu điện thế bị giảm




<i>Δ</i>

U = RI = 400V 1 điểm


Tính đợc hiệu điện thế nơi tiêu thụ



U2 = U1 -

<i>Δ</i>

U = 2100V 1 ®iĨm


Câu 22 (5 điểm):



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Cã hớng làm 0,5 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×