Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.97 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1: </b>
Một tường lò bên trong là gạch chịu lửa dày 250mm, hệ số dẫn nhiệt bằng
0,348W/m.0<sub>K, bên ngoài là lớp gạch đỏ dày 250mm, hệ số dẫn nhiệt bằng</sub>
0,695W/m.0<sub>K. Nếu khói trong lị có nhiệt độ 1300</sub>0<sub>C, hệ số toả nhiệt từ khói đến</sub>
gạch là 34,8W/m2<sub>.</sub>0<sub>K; nhiệt độ của khơng khí xung quanh bằng 30</sub>0<sub>C. Hệ số toả</sub>
nhiệt từ gạch đến khơng khí là 11,6W/m2<sub>.</sub>0<sub>K. Tính mật độ dịng nhiệt truyền qua</sub>
tường lò và nhiệt độ tiếp xúc giữa hai lớp gạch.
<b>Lời giải:</b>
Mật độ dòng nhiệt truyền qua tường là:
q = k(tf1 - tf2)
k = 11,6
1
695
,
0
250
,
0
348
,
250
,
0
8
,
34
1
1
1
1
1
2
2
2
1
1
1
k = 0,838 W/m2<sub>.</sub>0<sub>K</sub>
q = 0,838(1300 - 30) = 1064 W/m2
Nhiệt độ bề mặt tường phía khói:
tW1 = tf1 - q. 1
tW1 = 12690<sub>C</sub>
Nhiệt độ tiếp xúc giữa hai lớp gạch:
tW2 = tW1 - q 0,348
250
,
1
1 <sub></sub> <sub></sub>
tW2 = 5040<sub>C</sub>
<b>Bài 2: </b>
Một ống dẫn hơi nước làm bằng thép, đường kính 200/216mm, hệ số dẫn nhiệt
bằng 46W/m.0<sub>K được bọc bằng một lớp cách nhiệt dày 120mm, có hệ số dẫn nhiệt</sub>
bằng 0,116W/m.0<sub>K. Nhiệt độ của hơi bằng 300</sub>0<sub>C, hệ số toả nhiệt từ hơi đến bề mặt</sub>
trong của ống bằng 116W/m2<sub>.</sub>0<sub>K, nhiệt độ khơng khí xung quanh bằng 25</sub>0<sub>C, hệ số</sub>
toả nhiệt từ bề mặt ngoài cách nhiệt đến khơng khí xung quanh bằng 10W/m2<sub>.</sub>0<sub>K.</sub>
Xác định tổn thất nhiệt trên 1m chiều dài ống và nhiệt độ bề mặt lớp cách nhiệt.
<b>Lời giải:</b>
k1 = 2 2 3
3
2
1
2
1
1
1 d
1
d
d
ln
2
1
d
d
ln
2
1
d
1
1
<sub>,</sub>
d1 = 0,2m
d2 = 0,216m
d3 = d2 + 2 = 0,216 + 2.0,120 = 0,456m
k1 = 10.3,14.0,456
1
216
456
ln
116
,
0
.
14
,
3
.
2
1
200
216
ln
216
.
14
,
3
.
2
1
2
,
0
.
14
,
3
.
116
1
1
k1 = 0,9 W/m.0<sub>K</sub>
q1 = 0,9(300 - 25) = 247,5 W/m
Nhiệt độ bề mặt ngoài của lớp cách nhiệt:
tW3 = tf2 + q1 10
1
5
,
247
25
1
2
tW3 = 49,750<sub>C</sub>
<b>Bài 3:</b>
Một vách có cánh dày 12mm, hệ số dẫn nhiệt = 60W/m.0K. Phía khơng làm
cánh tiếp xúc với môi trường nóng có nhiệt độ 1170<sub>C, hệ số toả nhiệt </sub>
1 =
250W/m2<sub>.</sub> 0<sub>K. Phía làm cánh tiếp xúc với khơng khí nhiệt độ 17</sub>0<sub>C, hệ số toả nhiệt</sub>
2 = 12W/m2. 0K. Hệ số cánh 2
1
F
F
= 12. Xác định mật độ dịng nhiệt phía khơng làm
cánh và phía làm cánh, nhiệt độ bề mặt tiếp xúc với mơi trường nóng và môi trường
lạnh. Hiệu quả làm việc của cánh.
<b>Lời giải:</b>
Mật độ dịng nhiệt phía khơng làm cánh:
q1 = k1(tf1 - tf2)
k1 = 12.12
1
60
012
,
0
250
1
1
F
F
.
1
1
1
2
1
2
1
k1 = 89,7 W/m2<sub>.</sub>0<sub>K</sub>
q1 = 89,7(117 - 17) = 897 W/m2
Mật độ dịng nhiệt phía làm cánh:
q2 = q1
75
,
74
12
897
F
F
2
1 <sub></sub> <sub></sub>
tW1 = tf1 - q1 1
1
<sub> = 117 - 897.</sub><sub>250</sub>
1
=810<sub>C</sub>
Nhiệt độ bề mặt phía làm cánh:
tW2 = tf2 + q2 2
1
<sub> = 17 + 74,75.</sub><sub>12</sub>
1
tW2 = 790<sub>C</sub>
Mật độ dòng nhiệt truyền qua vách ngăn khi không làm cánh:
qoc =
),
t
t
(
1
1
1
2
f
1
f
2
1
qoc =
)
17
117
(
12
1
60
012
,
0
250
1
1
qoc = 114,2W/m2
Khi làm cánh nhiệt lượng truyền đi tăng 114,2
897
q
q
oc
1 <sub></sub>
=7,85 lần.
<b>Bài 4:</b>
Một thiết bị trao đổi nhiệt, chất lỏng nóng được làm nguội từ 3000<sub>C đến</sub>
2000<sub>C, chất lỏng lạnh được đốt từ 25</sub>0<sub>C đến 175</sub>0<sub>C. Tính độ chênh lệch nhiệt độ</sub>
trung bình trong ba trường hợp:
a. Chất lỏng chuyển động song song cùng chiều
b. Chất lỏng chuyển động song song ngược chiều
c. Chất lỏng chuyển động cắt nhau.
<b>Lời giải:</b>
a.Trường hợp chất lỏng chuyển động song song cùng chiều:
t1 = t'1 - t'2 = 300 - 25 = 2750C
t2 = t''1 - t''2 = 200 - 175 = 250C
tcc =
C
104
25
275
ln
25
275
t
t
ln
t
t 0
2
1
2
1 <sub></sub> <sub></sub>
b. Trường hợp chất lỏng chuyển động song song ngược chiều:
tnc =
C
149
175
125
ln
175
125
t
t
ln
t
t 0
2
1
1 <sub></sub> <sub></sub>
c. Trường hợp chất lỏng chuyển động cắt nhau:
tcn = t.tnc
Trong đó: t = f(P,R)
P =
545
,
0
25
300
25
175
't
't
't
''
2
1
2
2 <sub></sub>
R =
667
,
0
25
175
200
300
't
''
t
''
t
't
2
2
1
1 <sub></sub>
Tra đồ thị: t = f(0,545, 0,667) = 0,90
tcn = 0,9.149 = 1340C
<b>Bài 5: </b>
Trong một thiết bị trao đổi nhiệt cần làm nguội 275 kg/h chất lỏng nóng từ
1200<sub>C đến 50</sub>0<sub>C, chất lỏng nóng có nhiệt dung riêng C</sub><sub>pl = 3,04 kJ/kg.</sub> 0<sub>K. Chất lỏng</sub>
lạnh (chất giải nhiệt) có lưu lượng 1000 kg/h, nhiệt độ vào thiết bị là 100<sub>C, nhiệt</sub>
dung riêng Cp2 = 4,18 kJ/kg. 0<sub>K. Tính diện tích truyền nhiệt của thiết bị trong hai</sub>
trường hợp.
a. Chất lỏng chuyển động song song cùng chiều.
<b>Lời giải:</b>
Nhiệt lượng do chất lỏng nóng nhả ra:
Q = G1Cpl(t'1 - t''1)
Q = 3600.3,04.10
275 3
Nhiệt độ ra của chất lỏng lạnh xác định từ phương trình cân bằng nhiệt:
Q = G1Cpl(t'1-t''1) = G2Cp2(t''2-t'2)
t''2 = t'2 +
1
1
1
p
1
C
.
G
''
t
't
C
.
G
t''2 = 10 +
18
,
4
.
1000
50
120
04
,
3
.
275
= 240<sub>C</sub>
Độ chênh nhiệt độ trung bình logarit trong trường hợp chuyển động song song cùng
chiều:
tcc =
C
3
,
58
26
110
ln
26
110
t
t
ln
t
t 0
2
1
2
1 <sub></sub> <sub></sub>
Diện tích bề mặt truyền nhiệt trong trường hợp chất lỏng chuyển động song song
cùng chiều:
Q = k.Fcc.tcc
Fcc =
2
cc
m
24
,
0
3
,
58
.
1160
5
.
k
Q
Độ chênh nhiệt độ trung bình logarit trong trường hợp chuyển động song song
ngược chiều:
t1 = t'1 - t''2 = 120-24 = 960C
t2 = t''1-t'2 = 50-10 = 400C
tnc =
C
64
40
96
ln
40
96
t
ln
t
t 0
2
1
2
1 <sub></sub> <sub></sub>
Diện tích bề mặt truyền nhiệt trong trường hợp chất lỏng chuyển động song song
ngược chiều:
Q = k.Fnc.tnc
Fnc =
2
nc
m
22
,
0
64
.
1160
5
,
16255
t
.
k
Q
<b>Bài 6: </b>
Lưu lượng nước chảy ra thiết bị trao đổi nhiệt chuyển động ngược chiều là G2
= 10 kg/s, nhiệt độ nước tăng từ 260<sub>C lên đến 100</sub>0<sub>C sau đó sơi và biến thành hơi</sub>
q nhiệt có nhiệt độ là 1260<sub>C. Tồn bộ q trình thực hiện với p = 1,013 bar =</sub>
const. Nước được gia nhiệt nhờ khí cháy. Khí cháy khi đi vào thiết bị có nhiệt độ
<b>Lời giải:</b>
Nhiệt lượng mà nước nhận được từ 260<sub>C đến khi trở thành hơi quá nhiệt có nhiệt độ</sub>
là 1260<sub>C: </sub>
Q = G2[Cp2(100 - 26) + r(iqn – i’’)]
Cp2 - nhiệt dung riêng của nước bằng 4,18 kJ/kg.0<sub>K.</sub>
r-nhiệt hoá hơi của nước ứng với p = 1,013 bar:
r = 2257 kJ/kg.
Vậy Q = 10[4,18(100 - 26) + 2257(2729 - 2676)].103
W
10
.
26193
Q 3
Nhiệt độ của khí cháy khi đi ra khỏi thiết bị:
Q = G1Cp1(t'1 - t''1)
t''1 = t'1 -
C
68
10
.
18
,
4
.
45
10
.
26193
650
C
G
Q 0
3
3
1
p
1
Độ chênh nhiệt độ trung bình logarit:
t1 = t'1 - t''2 = 650 - 126 = 5240C
t2 = t''1 - t'2 = 68 - 26 = 420C
t =
C
191
42
524
ln
42
524
t
t
ln
t
t 0
2
1
2
1 <sub></sub> <sub></sub>
Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt:
Q = k.F.t
F =
2
3
m
696
191
.
197
10
.
26193
t
.
Q
<b>Bài 7: </b>
Thiết bị trao đổi nhiệt kiểu ống lồng ống Hình 27. Nước nóng có lưu lượng G1
= 1,4kg/s. Khi đi vào thiết bị có nhiệt độ 970<sub>C. Nước nóng chảy trong ống đường</sub>
kính d2/d1 = 40/37mm. Chất lỏng lạnh chuyển động trong vòng xuyến giữa các ống
với lưu lượng G2 = 1,14 kg/s và được đốt nóng từ 170<sub>C đến 47</sub>0<sub>C. Đường kính ống</sub>
ngồi là 54 mm. Xác định chiều dài ống của thiết bị. ống thép có = 50 W/m. 0K.
<b>Lời giải:</b>
Lượng nhiệt chất lỏng lạnh (nước lạnh) nhận được:
Q = G2Cp2(t''2 - t'2) = 1,14.4,18.103<sub> (47 - 17)</sub>
Q = 142956 W
Nhiệt độ nước nóng khi đi ra khỏi thiết bị:
Q = G1Cp1(t'1 - t''1)
t''1 = t'1 -
C
63
10
142956
97
C
.
G
Q 0
3
1
p
1
Tính chất vật lý của chất lỏng nóng tra theo nhiệt độ:
t1 = 2 80 C
63
97
2
''
t
't1 1 <sub></sub> <sub></sub> 0
1
v1 = 0,365.10-6<sub> m</sub>2<sub>/s; </sub>
Pr1 = 2,2
1 = 0,674 W/m. 0K.
Tính chất vật lý của chất lỏng lạnh tra theo nhiệt độ:
t2 = 2 32 C
47
17
2
''
t
't2 2 <sub></sub> <sub></sub> 0
2
<sub> = 995 kg/m</sub>3
v2 = 0,776.10-6<sub> m</sub>2<sub>/s; </sub>
Pr2 = 5,2
2 = 0,62 W/m. 0K.
Tốc độ chuyển động của nước nóng: Hình 27
w1 =
s
/
m
96
,
0
037
,
0
.
14
,
3
.
972
4
,
d
.
G
2
1
2
1
1
Tốc độ chuyển động của nước lạnh:
w2 =
2
2
2
2
04
,
0
054
,
0
.
14
,
3
.
995
4
.
14
,
1
4
d
D
.
G
w2 = 1,1 m/s
Trị số Re của chất lỏng nóng:
Ref =
97315
10
.
365
,
0
037
,
0
.
96
,
0
v
d
w
6
1
1
1 <sub></sub> <sub></sub>
Hệ số toả nhiệt về phía chất lỏng nóng được xác định từ phương trình tiêu chuẩn:
Nuf = 0,021.Ref0,8<sub>Prf</sub>0,43<sub>(</sub> <sub>w</sub>
f
Pr
Pr
)0,25
Nhiệt độ của vách ống lấy bằng:
fw = 0,5(t1 + t2) = 0,5(80 + 32) = 560<sub>C</sub>
Prw = 3,2
Nuf1 = 0,021.973150,8<sub>.2,2</sub>0,43<sub>(</sub>3,2
2
,
2
)0,25
Nuf1 = 262
Nên 1 =
K
.
m
/
W
4772
037
,
0
674
,
0
.
262
d
.
Nu<sub>f</sub><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
Re2 = 2
rd
2
v
d
.
w
dtd = D - d2 = 54 - 40 = 14 mm
Re2 = 0,776.10 19845
014
,
0
.
1
,
1
6
Nuf2 = 0,021.198450,8<sub>.5,2</sub>0,43<sub>(</sub>3,2
2
)0,25
Nuf2 = 132 W/m2<sub>.</sub> 0<sub>K</sub>
Hệ số toả nhiệt 2:
2 =
5846
014
,
0
62
,
0
.
132
W/m2<sub>.</sub> 0<sub>K</sub>
Hệ số truyền nhiệt của thiết bị:
k1 = 1 2 2
2
1 . .d
1
d
d
ln
.
.
2
1
d
.
.
1
1
k1 = 5846.3,14.0,04
1
37
40
ln
50
.
14
,
3
.
2
1
037
,
0
.
14
,
3
.
4772
1
1
k1 = 293 W/m. 0<sub>K</sub>
Nếu chất lỏng chuyển động ngược chiều, độ chênh nhiệt độ trung bình logarit:
t1 = 97 - 47 = 500C
t2 = 63 - 17 = 460C
t =
C
48
46
50
ln
46
50 0
Mật độ dòng nhiệt của 1m chiều dài ống:
q1 = k1.t = 293.48 = 14064 W/m
Chiều dài ống:
l=
m
10
14064
142956
q
Q
1
Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt:
F = d1.l = 3,14.0,037.10 = 1,16 m2
Nếu chất lỏng chuyển động cùng chiều:
t =
C
40
16
80
16
80 0
q1 = 293.40 = 11720 W/m
Chiều dài ống:
l = 11720 12,2
142956
m
Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt:
F = 3,14.0,07.12,2 = 1,42 m2
<b>Bài 8: </b>
Một bộ sấy khơng khí của lị hơi kiểu chùm ống được bố trí như Hình 28.
Khói đi trong ống và khơng khí chuyển động ngang qua ngồi chùm ống. Các thơng
số của thiết bị như sau: lưu lượng khơng khí G2 = 21,5 kg/s, khơng khí được đốt
nóng từ t'2 = 300<sub>C đến t''2 = 260</sub>0<sub>C. Khói có thành phần 13% CO2 và 11% H2O. Khói</sub>
chuyển động trong ống thép đường kính d2/d1 = 53/50 mm, hệ số dẫn nhiệt = 46,5
W/m. 0<sub>K, lưu lượng khói G1 = 19,6 kg/s, tốc độ trung bình của khói w1 = 14 m/s.</sub>
Nhiệt độ khói lúc đi vào thiết bị t'1 = 3800<sub>C. Xác định diện tích bề mặt truyền nhiệt</sub>
F, chiều cao của ống L và số lượng ống. Biết chùm ống bố trí so le, tốc độ khơng
khí chuyển động ngang qua chùm ống chỗ hẹp nhất bằng 8 m/s. s1 = s2 = 1,3d2.
<b>Lời giải:</b>
Lượng nhiệt khơng khí nhận được:
Q = G2Cp2(t''2 - t'2), W
Các thông số của khơng khí tra theo nhiệt
độ trung bình của khơng khí:
t2 = 0,5(t'2 + t''2)
t2 = 0,5(30 + 260) =1450<sub>C</sub>
p2 = 0,844 kg/m3
= 3,52.10-2 W/m. 0K
v2 = 28,3.10-6<sub> m</sub>2<sub>/s</sub> <sub>Hình 28</sub>
Cp2 = 1,01kJ/kg.K.
Prf2 = 0,684
Vậy: Q = 21,5.1,01(260 - 30).103<sub> = 4999,450 W</sub>
Để xác định nhiệt độ ra của khói, ta giả thiết nhiệt độ trung bình của khói t1 =
3000<sub>C, tra Cp1 của khói theo nhiệt độ ta được:</sub>
Cp1 = 1,12 kJ/kg.K
Nên t''1 = t'1 -
C
152
1120
.
6
,
19
450
,
4994
380
C
.
G
Q 0
1
p
1
Dùng nhiệt độ này tính gần đúng lại lần thứ hai:
t1 = 0,5(380 + 152) = 2660<sub>C</sub>
Lại tra Cp1 theo t = 2660<sub>C ta được:</sub>
Cp1 = 1,11 kJ/kg.K.
Dùng kết quả này ta tính gần đúng lại lần thứ 3 và tìm được:
t''1 = 1500<sub>C và t1 = 265</sub>0<sub>C. </sub>
Sự sai biệt so với giả thiết khơng đáng kể, do đó ta dùng t1 = 2650<sub>C để tính tốn.</sub>
Tra bảng các thơng số của khói theo t1 = 2650<sub>C ta có: </sub>
p1 = 0,622 kg/m3
Cp1 = 1,11 kJ/kg.K
f1 = 0,0454 W/m. 0K
vf1 = 41,2.10-6<sub> m</sub>2<sub>/s</sub>
Pr1 = 0,66
Tính: Ref1 =
17000
10
.
2
,
41
05
,
0
.
14
v
d
w
6
1
f
1
1 <sub></sub> <sub></sub>
Nuf1 = 0,021.Re0f1,8Prf0,43
Nuf1 = 0,021.170000,8<sub>.0,66</sub>0,43<sub> = 42,5</sub>
Hệ số toả nhiệt phía khói:
1 = 0,05
0454
,
0
.
Nu
1
1
f
1
f <sub></sub>
1 = 38,6 W/m2. 0K
Phía khơng khí:
Ref2 =
14928
10
.
3
,
28
053
d
.
w
6
2
f
2
2 <sub></sub> <sub></sub>
Nuf2 = 0,41.Re0f,26Prf02,33
Nuf2 =0,41.149820,6<sub>.0,684</sub>0,33<sub> = 115</sub>
Hệ số toả nhiệt phía khơng khí:
2 =
3
,
76
,
0
0352
,
0
.
115
d
.
Nu
2
2
2
f <sub></sub> <sub></sub>
W/m2<sub>.</sub> 0<sub>K</sub>
Hệ số truyền nhiệt của thiết bị một cách gần đúng:
k = 76,3
1
5
,
46
0015
,
0
6
,
38
1
1
1
1
1
2
1
Độ chênh nhiệt độ trung bình logarit trong trường hợp này được tính:
t = t.tnc
t1 = 380 - 150 = 2300C
t2 = 260 - 30 = 2300C
Vì:
Nên: tnc = tf1 - tf2 = 265 - 145 = 1200C
Để tra t ta cần tính thêm hai thơng số:
P = 380 30 0,658
30
260
R = 260 30 1,0
150
380
Dựa vào P và R tra đồ thị ta tìm được: t = 0,88
Vậy: t = 0,88.120 = 105,50C
Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt:
F =
2
m
1820
5
,
105
.
26
450
,
4994
t
.
k
Q
Tổng số lượng ống:
1080
14
.
05
,
0
.
14
,
3
.
3
,
2
4
.
6
,
19
.
4
d
G
n <sub>2</sub>
1
2
1
1 <sub></sub> <sub></sub>
Chiều cao của mỗi đoạn ống (gồm hai đoạn):
l1 =
m
4
,
5
1080
.
05
,
0
.
14
,
3
.
2
1820
n
.
d
.
2
F
Tiết diện chảy của dịng khơng khí:
f =
2
2
2
2 <sub>3</sub><sub>,</sub><sub>2</sub><sub>m</sub>
8
.
844
,
0
5
,
21
w
.
G
Số ống bố trí ngang dịng khơng khí:
n1 = 5,4(1,3.0,053 0,053)
2
,
3
)
d
s
(
l
f
2
1
1
n1 = 38 (ống)
Số ống bố trí dọc theo dịng khơng khí:
<b>Bài 9: </b>
Tính diện tích truyền nhiệt của bộ sấy khơng khí lị hơi Hình 29. Khơng khí
chuyển động ngang bên ngồi ống. Khói chuyển động trong ống với lưu lượng V1 =
35 m3<sub>/s, nhiệt độ vào t'f1 = 345</sub>0<sub>C, nhiệt độ ra t''f1 = 160</sub>0<sub>C. Lưu lượng trung bình của</sub>
khơng khí V2 = 23 m3<sub>/s, nhiệt độ vào của khơng khí t'f2 = 20</sub>0<sub>C, nhiệt độ ra của</sub>
<b>Lời giải:</b>
Độ chênh nhiệt độ trung bình:
t = t.tnc
tnc =
250
345
20
160
ln
250
345
20
160 0
P = 345 20 0,71
20
250
R = 250 20 0,80
160
345
Tra đồ thị ta được t = 0,9
t = 0,9.116 = 104,50C
Diện tích thực tế khói chuyển động ngang qua:
F1 = n 4 4,1
05
,
0
.
14
,
3
.
2079
4
d
. <sub>1</sub>2 2
m2
Tốc độ trung bình của khói:
w1 =
5
,
8
1 <sub></sub> <sub></sub>
m/s
Nhiệt độ trung bình của khói:
tf1 = 0,5(345+160) = 252,50<sub>C</sub>
Tra các thơng số vật lý theo 252,50<sub>C:</sub>
vf1 = 39,3.10-6<sub> m</sub>2<sub>/s; </sub>
1 = 4,44.10-2 W/m.K
Prf1 = 0,660
Tính Re đối với khói:
Ref1 =
10800
10
.
3
05
,
0
.
5
,
8
v
d
.
w
6
1
f
1
1 <sub></sub> <sub></sub>
Nuf1 = 0,021.(10800)0,8<sub>.0,660</sub>0,43<sub> = 29,6</sub>
Hệ số toả nhiệt phía khói:
1 = 0,05
10
.
44
,
4
.
6
,
29
d
.
Nu 2
1
1
f
1
f <sub></sub>
1 = 26 W/m2. 0K
Diện tích dịng khơng khí chuyển động:
F2 = l(b-n1.d2)
F2 = l(5,4-77.0,053) = 1,32 l, m2
Tốc độ trung bình của dịng khơng khí:
f2 = 0,5(250+20) = 1350C
Tra các thơng số vật lý của khơng khí theo f2 =1350C ta được:
f2 = 3,46.10-2 W/m.0K
vf2 = 27,20.10-6<sub> m</sub>2<sub>/s</sub>
Prf2 = 0,685
Cp2 = 1,012 kJ/kg0<sub>K </sub>
2 = 0,865 kg/m3
Trị số Ref2 đối với khơng khí:
Ref2 = l
33900
10
.
2
,
27
053
,
0
.
l
4
,
17
v
d
.
w
6
2
f
2
2 <sub></sub> <sub></sub>
Khi dịng khơng khí chuyển động ngang qua chùm ống so le:
Nuf2 = 0,37.Re0f,26
tb = n
)
2
n
( <sub>3</sub>
2
1
tb =
27
.
25
7
,
0
6
,
0 <sub>3</sub>
3
Hệ số toả nhiệt của dãy ống thứ ba bằng:
3 = 0,37Re 2
2
2
f
d
.
3 = 0,37 0,053
10
.
46
,
3
.
1
33900 0,6 2
3 = l0,6
132
2tb = 0,975. 0,6 l0,6
129
l
132
W/m2<sub>.</sub> 0<sub>K</sub>
Vậy hệ số toả nhiệt được tính gần đúng bằng công thức:
k = 1 2 129/l0,6
1
5
,
46
0015
,
0
26
1
1
1
1
1
k = 4,96 l0,6
129
Lượng nhiệt khói truyền cho khơng khí:
Q = k.F.t
Trong đó:
F - diện tích bề mặt truyền nhiệt
F = 2dtb.n.l
Q = V1.p2.Cp2(t''f2 - t'f2)
Q = 23.0,865.1,012.103<sub>(250-20)</sub>
Q = 4630.103<sub> W</sub>
Thay vào cơng thức trên ta có:
4,63.106<sub> = </sub> 0,6
3
l
96
,
4
5
,
104
.
129
.l
2079
.
10
.
5
,
51
.
4,63.106 = 4,96 l0,6
l
106
.
06
,
9
Giải phương trình bằng phương pháp đồ thị ta tìm được l = 3,65 m.
Diện tích bề mặt truyền nhiệt:
F = 2.3,14.51,5.10-3<sub>.3,65.2079 = 2454 m</sub>2
<b>Bài 10: </b>
Xác định các kích thước cơ bản của một thiết bị trao đổi nhiệt dùng hơi bão
hoà để gia nhiệt cho nước. Vị trí lắp đặt thiết bị rất chật hẹp. Nước cần gia nhiệt từ
ngoặt 4 vịng. Hơi bão hồ có áp suất p = 1,27 bar được ngưng bên ngoài để gia
nhiệt cho nước. Khi tính tốn dự kiến tổn thất nhiệt ra mơi trường khoảng 2%.
<b>Lời giải:</b>
Nhiệt lượng nước nhận được:
Hơi bão hồ có áp suất p = 1,27 bar. Tra bảng ta có các thơng số sau:
ts = 1070<sub>C</sub>
Entanpi hơi bão hồ khơ:
i''1 = 2685 kJ/kg
Entanpi nước sơi:
i'1 = 447 kJ/kg
Nếu xem hơi là hơi bão hoà khơ, chất lỏng đi ra là nước bão hồ, tổn thất nhiệt là
2% từ phương trình cân bằng nhiệt ta xác định được lượng hơi cần thiết cung cấp
cho thiết bị:
G1 =
2620
'i
''
i
Q
1
1
G1 = 1,2 kg/s
Vì vị trí lắp đặt hẹp nên ta chọn loại thiết bị đặt đứng. Để xác định hệ số toả nhiệt
phía hơi ta cần biết nhiệt độ vách tw, chiều cao ống h trong thiết bị. Vì các thơng số
này chưa biết nên ta phải áp dụng phương pháp tính gần đúng.
Độ chênh nhiệt độ trung bình logarit:
t =
2
s
2
''
t
t
't
t
ln
''
t
t
't
t
t =
C
38
95
20
107
ln
20
95 0
Chọn nhiệt độ vách:
tw = ts - 2 88 C
38
107
2
t 0
Dự kiến chiều cao h = 2 m
Nhiệt độ trung bình của màng nước ngưng:
tm = 0,5(ts+tw) = 0,5(107+88)
tm = 970<sub>C</sub>
Tra các thông số của nước ứng với 970<sub>C</sub>
2 = 960 kg/m3
2 = 0,679 W/m. 0K
v2 = 0,305.10-6<sub> m</sub>2<sub>/s</sub>
Hệ số toả nhiệt khi ngưng hơi trên ống đặt đứng:
1 = 0,943.
4
h
w
s
3
t
t
v
.
1 = 0,943.
4
6
3
3
2
.
88
107
10
.
305
,
0
678
,
0
Hệ số toả nhiệt phía nước 2
Nhiệt độ trung bình của nước chảy trong ống:
t2 = 0,5(t'2 + t''2) = 0,5(20 + 95) = 57,50<sub>C</sub>
Tra các thông số vật lý của nước theo 57,50<sub>C ta có:</sub>
2 = 984 kg/m3
2 = 0,665 W/m.0K
v2 = 0,498.10-6<sub> m</sub>2<sub>/s</sub>
Pr2 = 3,12
Chọn tốc độ của nước trong ống w2 = 1,5 m/s
Re2 =
36145
10
.
498
,
0
012
,
0
.
5
,
1
v
d
.
w
6
2
1
2
<sub></sub>
Vách ống làm bằng đồng thau hệ số dẫn nhiệt lớn đồng thời vách lại rất mỏng nên
độ chênh nhiệt độ giữa hai bề mặt vách ống rất nhỏ ước tính 10<sub>C. Do đó:</sub>
tw2 = tw1 - 10<sub>C = 88 - 1</sub>0<sub>C = 87</sub>0<sub>C</sub>
Prw = 2,03
Nu2 = 0,021.Re
25
,
0
w
2
43
,
0
2
8
,
0
2
Pr
Pr
Pr
. <sub></sub>
Nu2 = 0,021.361450,8<sub>.3,12</sub>0,43<sub>(</sub>2,03
12
,
3
)0,25<sub> = 169</sub>
Hệ số toả nhiệt phía nước:
2 = 0,012
665
,
0
.
169
d
.
Nu
1
2 <sub></sub>
2 = 9365 W/m2. 0K
Hệ số truyền của thiết bị:
k = 9365
1
5
,
104
01
,
0
4606
1
1
1
1
1
2
1
Mật độ dòng nhiệt:
q = k.t = 2383.38 = 90554 W/m2
Tính gần đúng lần thứ nhất diện tích bề mặt truyền nhiệt:
F =
2
3
m
29
90554
10
.
2620
q
Q
Số ống trong một lần ngoặt:
m =
5
,
1
.
012
,
0
.
14
,
3
.
984
34
,
8
.
4
w
.
4
d
.
.
G
2
2
2
1
2
2 <sub></sub>
m = 50 ống
Vì nước đi qua 4 lần ngoặt nên tổng số ống của thiết bị sẽ là:
n = 4.m = 4.50 = 200 ống
Chiều cao ống tính gần đúng lần thứ nhất:
h =
m
55
,
3
200
.
013
,
0
.
14
,
3
29
n
.
d
.
F
tb
Tiếp tục tính gần đúng lần thứ hai
Giả thiết h = 4m
tw1 = 840<sub>C</sub>
tw2 = 830<sub>C</sub>
tm = 0,5(t's + tw1) = 0,5(107 + 84) = 95,50<sub>C</sub>
Tra các thông số của nước ứng với 95,50<sub>C</sub>
1 = 962 kg/m3
1 = 0,680 W/m. 0K
v1 = 0,310.10-6<sub> m</sub>2<sub>/s</sub>
1 = 0,943
4
6
3
3
0
,
4
.
84
107
.
680
,
0
.
10
.
2238
.
81
,
9
.
962
1 = 3684 W/m2.K
Hệ số toả nhiệt phía nước:
Nu2 = 0,021.361450,8<sub>.3,12</sub>0,43
25
,
0
13
,
2
12
,
3
Nu2 = 167
2 =
9255
012
,
0
665
Hệ số truyền nhiệt của thiết bị:
k =
2104
9255
1
5
,
104
01
,
0
3684
1
1
W/m2<sub>.K</sub>
q= k.t = 2104.38 = 79952 W/m2
Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt:
F = 79952 32,5
10
.
2620
q
Q 3
m2
Chiều cao ống:
h =
m
98
,
3
200
5
,
32
n
.
d
.
F
tb
Kết quả tìm được khơng khác nhiều với giả thiết, chúng ta chấp nhận kết quả này.
Vậy diện tích bề mặt trao đổi nhiệt là 32,5 m2<sub>. Chiều cao ống 4m.</sub>
<b>Bài 11: </b>
Phụ tải nhiệt bình quá lạnh của một máy lạnh amoniac là Q = 12,5 kW. Nhiệt
độ ngưng tụ tk = 400<sub>C. Nhiệt độ quá lạnh tql = 37</sub>0<sub>C. Nhiệt độ nước vào bình quá</sub>
lạnh tn1= 340<sub>C, nhiệt độ nước ra tn2 = 36</sub>0<sub>C. Tính diện tích bề mặt trao đổi nhiệt của</sub>
bình q lạnh.
<b>Lời giải:</b>
Bình quá lạnh là một thiết bị trao đổi nhiệt kiểu ngược chiều loại ống lồng ống
như Hình vẽ 30. Chọn kích thước như sau:
ống ngồi: Da= 70 mm; Di = 60 mm
ống trong: da = 38 mm; di = 31 mm
Độ chênh entanpi của NH3:
G = 14,4 0,868
5
,
12
i
Q
<sub> kg/s</sub>
Lưu lượng thể tích:
V = 581,86 0,001392
868
,
0
G
<sub>m</sub>3<sub>/s</sub>
Tốc độ NH3 trong Hình vành khăn: Hình 30
w=
6
2
a
2
1 3,14.10 60 38
4
.
001492
0
d
D
4
V
w = 0,88 m/s
dtd = Di - da = 60 - 38 = 22 mm
Các thông số vật lý của NH3 lỏng ở nhiệt độ trung bình 38,50<sub>C</sub>
= 581,5 kg/m3
= 0,4535 W/m 0K
v = 0,2132.10-6<sub> m</sub>2<sub>/s</sub>
Pr = 1,32
Các thông số của nước ở nhiệt độ trung bình 350<sub>C</sub>
= 994 kg/m3
= 0,6257 W/m 0K
v = 0,732.10-6<sub> m</sub>2<sub>/s</sub>
Cp = 4,174 kJ/kg 0<sub>K </sub>
Pr = 4,524
Tính Re của NH3:
Re = 0,2132.10 90807
022
,
0
.
88
,
0
v
d
.
w
6
td <sub></sub> <sub></sub>
Nu = 0,017Re0,8<sub>Pr</sub>0,4
18
,
0
a
i
d
D
Nu = 0,017.90800,8<sub>.1,32</sub>0,4 38 172,9
60 0,18
Hệ số toả nhiệt phía NH3:
a =
3564
022
,
0
4535
,
0
.
9
,
172
d
Nu
td
W/m2<sub>.</sub>0<sub>K</sub>
Lưu lượng nước vào bình quá lạnh:
Vn =
5
,
12
t
t
C
Q
1
n
2
n
p
Vn = 0,0015 m3<sub>/s</sub>
Tốc độ nước chảy trong ống:
wn =
2
031
,
0
.
14
,
3
00151
,
0
.
4
4
d
.
V
2
2
1
n <sub></sub> <sub></sub>
m/s
Re=
84699
10
.
732
,
0
031
,
0
.
2
v
wd
6
i <sub></sub> <sub></sub>
Nu = 0,021Re0,8<sub>.Pr</sub>0,43
Nu = 0,021.846990,8<sub>.4,524</sub>0,43
Nu = 351,9
Hệ số toả nhiệt phía nước:
n =
7103
031
,
0
6257
,
0
.
9
,
351
d
Nu
i
W/m2<sub>.</sub>0<sub>K</sub>
Hệ số truyền nhiệt quy đổi theo bề mặt trong của ống:
k =
<sub>i</sub> <sub>n</sub>
i
a
1
1
1
Chọn tổng nhiệt trở của vách
4
i
i <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>95</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>
m2<sub>.</sub>0<sub>K/W</sub>
k =
3
,
729
7103
1
10
.
95
,
0
3564
1
1
3
W/m2<sub>.</sub>0<sub>K</sub>
Độ chênh nhiệt độ trung bình logarit:
t =
34
36
30
40
ln
34
36
30
40
0<sub>K</sub>
Diện tích bề mặt truyền nhiệt:
F =
2
m
926
,
4
48
,
3
.
3
,
729
10
.
5
,
12
t
.
k
Q
Tổng chiều dài ống:
l =
m
6
,
50
031
,
0
.
14
,
3
925
,
4
d
.
F
i
i <sub></sub> <sub></sub>
2. bài tập tự luyện
<b>Bài 12: </b>
Tính nhiệt lượng truyền từ trong phòng qua tường. Biết nhiệt độ khơng khí trong
phịng tf1 = 250<sub>C. Nhiệt độ khơng khí ngồi trời tf2 = 8</sub>0<sub>C. Tường xây bằng gách dày</sub>
250 mm, hệ số dẫn nhiệt = 0,5 W/moK. Hệ số toả nhiệt bề mặt trong của tường là
1 = 23 W/m2K và của bề mặt ngoài 2 = 8 W/m2. oK. Trả lời: q = 28,3 W/m2
<b>Bài 13: </b>
Một vách lò hơi làm bằng thép dày 20 mm, hệ số dẫn nhiệt = 58 W/moK, nhiệt độ
của khí lị tf1 = 10000<sub>C, nước trong lị sơi ở áp suất p = 33 bar. Hệ số toả nhiệt từ khí</sub>
lị tới vách 1 = 116 W/m2. oK và hệ số toả nhiệt từ vách tới nước là 2 = 2320
W/m2<sub>.</sub> o<sub>K. Tính mật độ dịng nhiệt truyền qua và nhiệt độ các bề mặt tw1 và tw2.</sub>
Trả lời: q = 80900 W/m2<sub>; tw1 = 304</sub>0<sub>C; tw2 = 278</sub>0<sub>C</sub>
<b>Bài 14. </b>
Xác định mật độ dòng nhiệt truyền qua vách lò hơi bằng thép dày = 10 mm, hệ số
dẫn nhiệt = 50W/moK và hệ số truyền nhiệt trong hai trường hợp:
a. Trường hợp 1: Nhiệt độ của khói tf1 = 1127o<sub>C, nhiệt độ của nước sơi tf2 = 227</sub>o<sub>C.</sub>
Hệ số toả nhiệt từ phía khói 1 = 100 W/m2. oK, phía nước 2 = 5000 W/m2. oK.
b. Trường hợp 2: Sau một thời gian vận hành bề mặt vách phía khói có một lớp cáu
bẩn dày 2mm, hệ số dẫn nhiệt = 0,09 W/moK. Nhiệt độ khói và nước khơng thay
đổi. Tính nhiệt độ bề mặt giữa các lớp và xác định hệ số truyền nhiệt giảm bao
b. q = 27600 W/m2<sub>; giảm 3,13 lần</sub>
<b>Bài 15:</b>
Một ống dẫn hơi làm bằng thép đường kính d2/d1 = 200/180 mm, hệ số dẫn nhiệt
của ống = 50 W/moK. ống được bọc hai lớp cách nhiệt, mỗi lớp dày 50mm, hệ số
dẫn nhiệt lần lượt là 0,18 W/mo<sub>K và 0,06 W/m</sub>o<sub>K. Nhiệt độ của hơi là tf1 = 427</sub>o<sub>C,</sub>
nhiệt độ khơng khí bên ngồi tf2 = 27o<sub>C. Hệ số toả nhiệt phía hơi </sub>
1 = 200 W/m2. oK,
phía khơng khí 2 = 10 W/m2. oK. Xác định tổn thất nhiệt trên 1m ống nhiệt độ bề
mặt ngoài cùng và trong cùng. Trả lời: q = 330 W/m; tw1 = 424o<sub> C; tw2 =</sub>
53,3o<sub>C</sub>
<b>Bài 16:</b>
Một đường ống dẫn gió nóng cho lị cao, biết tốc độ gió trong ống w1 = 35 m/s,
nhiệt độ trung bình của gió nóng tf1 = 800o<sub>C. Bên ngồi được bọc ba lớp - lớp gạch</sub>
chịu lửa dày 250mm, hệ số dẫn nhiệt 1 = 1,17 W/moK, vỏ thép dày 2 mm hệ số dẫn
nhiệt 2 = 46,5 W/moKvà một lớp cách nhiệt bên ngoài dày 200 mm, hệ số dẫn nhiệt
3 = 0,174 W/moK. Đường kính trong của ống d1=1000 mm. ống đặt lộ thiên, không
<b>Bài 17:</b>
Một vách có cánh dày 10mm. Vật liệu làm vách có hệ số dẫn nhiệt = 40 W/moK,
phía khơng làm cánh tiếp xúc với mơi trường nóng có nhiệt độ tf1 = 75o<sub>C và hệ số</sub>
toả nhiệt 1 = 200 W/m2. oK. Xác định mật độ dòng nhiệt truyền qua vách khi có
cánh và khơng có cánh và nhiệt độ bề mặt phía làm cánh và phía khơng làm cánh.
Biết hệ số cánh F2/F113 Trả lời: Khi làm cánh q = 4620
W/m2
Khi không làm cánh q = 570 W/m2
<b>Bài 18:</b>
Trong một thiết bị trao đổi nhiệt mỗi giờ cần làm lạnh 250 l chất lỏng nóng từ nhiệt
độ 1200<sub>C xuống 50</sub>0<sub>C. Chất lỏng nóng có khối lượng riêng </sub>
1 = 1100 kg/m3 nhiệt
dung riêng Cp1 = 3 kJ/kgo<sub>K. Nước vào làm lạnh có lưu lượng 1000 l/h và nhiệt độ</sub>
vào bằng 100<sub>C. Xác định diện tích bề mặt trao đổi nhiệt trong trường hợp các chất</sub>
lỏng chuyển động cùng chiều và ngược lại. Biết hệ số truyền nhiệt của thiết bị k =
1161 W/m2<sub>.</sub> o<sub>K</sub>
Trả lời: Fcc = 0,24 m2<sub>; Fnc = 0,22 m</sub>2
<b>Bài 19: </b>
Xác định diện tích bề mặt truyền nhiệt và số phần tử của một thiết bị trao đổi nhiệt
kiểu ống lồng ống. Nước nóng chuyển động trong ống thép đường kính d2/d1 =
lượng G1 = 2130 kg/h. Nước được gia nhiệt (nước lạnh) chuyển động ngược chiều
trong rãnh Hình xuyến giữa hai ống bọc đường kính D = 48 mm, lưu lượng nước
lạnh G2 = 3200 kg/h, nước lạnh được gia nhiệt từ t'2 = 150<sub>C đến t''2 = 45</sub>0<sub>C. Chiều</sub>
dài mỗi phần tử là 1,75 m. Nếu chất lỏng chuyển động cùng chiều và ngược chiều
khi các điều kiện khác nhau khơng thay đổi thì diện tích bề mặt truyền nhiệt và số
phần tử của thiết bị bằng bao nhiêu? Trả lời: Fnc = 1,22 m2<sub>, số phần tử 7</sub>
Fcc = 2,47 m2<sub>, số phần tử 14</sub>
<b>Bài 20: </b>
Một bộ sấy khơng khí kiểu ống của lị hơi cần sấy nóng lượng khơng khí G2 =
25kg/s từ t'2 = 300<sub>C đến t''2 = 250</sub>0<sub>C. Xác định bề mặt truyền nhiệt, chiều cao của</sub>
ống và số lượng ống. Biết thành phần của khói 13% CO2 và 11%H2O. Khói chuyển
động trong ống thép có = 48 W/moK lưu lượng G2 = 20 kg/s, đường kính ống d2/d1
= 53/50 mm, nhiệt độ khói vào t'1 = 4000<sub>C, tốc độ khói w1 = 15 m/s. Khơng khí</sub>
chuyển động ngang qua chùm ống với tốc độ w2 = 6 m/s.
Trả lời: F = 2024 m2
<b>Bài 21: </b>