Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KT CHUONG II DAI SO 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.19 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD&ĐT Đại Lộc – Quảng Nam</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (CHƯƠNG II)</b>



Mơn :

Tốn Đại

Lớp :

8



Người ra đề :

Lê Hữu Ân



Đơn vị :

THCS Trần Phú



<b>A. MA TRẬN ĐỀ </b>



<b>Chủ đề kiến thức</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>

<b>TỔNG</b>



<b>Số câu Đ</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


- Phân thức đại số
-Tính chất cơ bản
của phân thức


Câu-Bài <sub>C1,C5</sub> <sub>C2</sub> <sub>3</sub>


<b>Điểm</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>1,5</sub></b>


- Rút gọn phân thức
- Quy đồng mẫu thức
nhiều phân thức


Câu-Bài <sub>B1a</sub> <sub>C3</sub> <sub>B1b</sub> <sub>3</sub>



<b>Điểm</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2,5</sub></b>


- Phép cộng và trừ
các phân thức đại số


Câu-Bài <sub>C6</sub> <sub>B2a</sub> <sub>C4</sub> <sub>B2b</sub> <sub>B2c,d </sub>


B3


7


<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>6,0</sub></b>


<b>TỔNG</b>



Số


Câu-Bài 5 5 3 13


Điểm

<b><sub>3,5</sub></b>

<b><sub>3,5</sub></b>

<b><sub>3,0</sub></b>

<b><sub>10</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Họ và tên: </b>


……….….
<b>Lớp: 8/ …...</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Môn: Đại số 8 (Chương II)</b>



<b>Năm học: 2010 - 2011</b>


<b>Điểm:</b>
<b>ĐỀ SỐ 1:</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( Mỗi câu 0,5 điểm )</b><i>.</i>


<i><b>Câu 1 :</b></i>Biểu thức nào sau đây <i><b>không phải là phân thức đại số</b></i> ?


A.


1


<i>x</i> <sub> B. </sub>


1


<i>x</i>
<i>x</i>




C.


1
0


<i>x</i>


D. <i>x</i>2 5



<i>Câu 2 </i>: Áp dụng quy tắc đổi dấu với phân thức 2
<i>x</i>


<i>x</i>


 <sub>ta được phân thức mới là:</sub>


<i> </i>


1


. . . .


2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


<i><b>Câu 3 :</b> </i> Kết quả rút gọn phân thức
2 2


5



6x
8x


<i>y</i>
<i>y</i> <sub> là:</sub>


A.


6


8 <sub>B. </sub> 3


3x


4<i>y</i> <sub>C. </sub><sub>2x</sub><i><sub>y</sub></i>2


D.
2 2


5


x
x


<i>y</i>
<i>y</i>
<i><b>Câu 4 :</b> </i> Mẫu thức chung của các phân thức 2


1 <sub>;</sub> 5 <sub>;</sub> 7



1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <sub>là:</sub>


A. x 1 <sub>B. </sub>x 1 <sub>C. </sub>x 12 <sub> hoặc (x - 1)(x + 1)</sub> <sub>D. 35</sub>


<i><b>Câu 5 :</b></i> Hai phân thức
<i>A</i>
<i>B</i><sub> và </sub>


<i>C</i>


<i>D</i><sub> gọi là bằng nhau nếu:</sub>


A. A.C = B.D B. A.B = C.D C. A.C = B.D D. A.D = B.C


<i><b>Câu 6:</b></i> Phân thức đối của phân thức


5
3


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> là :</sub>


A.



5
3


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> B. </sub>


5
3


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> C. </sub>


5
3


<i>x</i>
<i>x</i>


  <sub> D. </sub>


3
5


<i>x</i>
<i>x</i>





<b>II/ TỰ LUẬN: (7đ)</b>


<b>Bài 1: (2đ) a) Rút gọn phân thức </b>


2


2 2


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




 <sub>b) Quy đồng mẫu thức hai phân thức: </sub>


3


2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> và </sub> 2


3
4



<i>x</i>
<i>x</i>





<b>Bài 2: (4đ) Thực hiện các phép tính sau:</b>


3 1 2 1


)


5 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>   


;


2 1 1


)


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 




; 2


3 5 25


)


5 25 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  <sub>; </sub> <sub> </sub> 2 2


1 25 15


)



5 25 1


<i>x</i>
<i>d</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 


<b>Bài 3: (1đ) Chứng minh rằng: </b>


3


2 <sub>1</sub> 1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>    <i>x</i>


  <sub> </sub>


<b>Bài làm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...


<b>Họ và tên: </b>


……….….
<b>Lớp: 8/ …...</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Môn: Đại số 8 (Chương II)</b>


<b>Năm học: 2010 - 2011</b>


<b>Điểm:</b>
<b>ĐỀ SỐ 2:</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) </b><i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( Mỗi câu 0,5 điểm ).</i>


<i><b>Câu 1 :</b></i>Biểu thức nào sau đây <i><b>không phải là phân thức đại số</b></i> ?


A.


1


<i>x</i> <sub> B. </sub>


1
0



<i>x</i>


C.


1


<i>x</i>
<i>x</i>




D. <i>x</i>2 5


<i>Câu 2 </i>: Áp dụng quy tắc đổi dấu với phân thức 2
<i>x</i>


<i>x</i>


 <sub>ta được phân thức mới là:</sub>


<i> </i>


1


. . . .


2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


<i><b>Câu 3 :</b> </i> Kết quả rút gọn phân thức
2 2


5


6x
8x


<i>y</i>
<i>y</i> <sub> là:</sub>


A.


6


8 <sub>B. </sub>


2 2
5


x
x



<i>y</i>


<i>y</i> <sub>C. </sub><sub>2x</sub><i><sub>y</sub></i>2


D. 3


3x
4<i>y</i>
<i><b>Câu 4 :</b> </i> Mẫu thức chung của các phân thức  2 


1 <sub>;</sub> 5 <sub>;</sub> 7


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>là:</sub>


A. x 12 <sub> hoặc (x - 1)(x + 1) </sub> <sub>B. </sub>x 1 <sub>C. </sub>x 1 <sub>D. 35</sub>


<i><b>Câu 5 :</b></i> Hai phân thức
<i>C</i>
<i>D</i><sub> và </sub>


<i>A</i>


<i>B</i><sub> gọi là bằng nhau nếu:</sub>


A. A.C = B.D B. A.D = B.C C. A.C = B.D D. A.B = C.D


<i><b>Câu 6:</b></i> Phân thức đối của phân thức



5
3


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> là :</sub>


A.


5
3


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> B. </sub>


3
5


<i>x</i>
<i>x</i>




C.


5
3


<i>x</i>


<i>x</i>


  <sub> D. </sub>


5
3


<i>x</i>
<i>x</i>





<b>II/ TỰ LUẬN: (7đ)</b>


<b>Bài 1: (2đ) a) Rút gọn phân thức </b>


2


2 2


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




 <sub>b) Quy đồng mẫu thức hai phân thức: </sub>



3


2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> và </sub> 2


3
4


<i>x</i>
<i>x</i>





<b>Bài 2: (4đ) Thực hiện các phép tính sau:</b>


3 1 2 1


)


5 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>   



;


2 1 1


)


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




; 2


3 5 25


)


5 25 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  <sub>; </sub> <sub> </sub> 2 2


1 25 15


)


5 25 1


<i>x</i>
<i>d</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 


<b>Bài 3: (1đ) Chứng minh rằng: </b>


3


2 <sub>1</sub> 1



1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>    <i>x</i>


  <sub> </sub>


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...
...
...


<b>C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐỀ 1)</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) </b>Mỗi câu 0,5đ


<b>ĐỀ 1</b>

Câu

1

2

3

4

5

6



Ph.án đúng

<b>C</b>

<b>A</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>D</b>

<b>B</b>



<b>ĐỀ 2</b>

Câu

<sub>Ph.án đúng</sub>

<b><sub>B</sub></b>

1

<b><sub>C</sub></b>

2

<b><sub>D</sub></b>

3

<b><sub>A</sub></b>

4

<b><sub>B</sub></b>

5

<b><sub>D</sub></b>

6


<b>II/ TỰ LUẬN: (7đ)</b>


<b>Bài 1: (2đ) </b> <i><b>Mỗi câu 1đ</b></i>
a) Rút gọn đúng kết quả



2


2 2


... 2
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 


 <i><sub>(1đ) </sub></i><sub> </sub>


b) MTC = 2(x - 2)(x + 2) <i>(0,5đ) </i>


Quy đồng đúng:




 



3 . 2


3



... ;


2 4 2 2 2


<i>x x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 


   <sub> (0,25đ) </sub><sub> </sub>






 



2


2. 3


3
...


4 2 2 2



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 


   <i><sub>(0,25đ) </sub></i><sub> </sub> <sub> </sub>


<b>Bài 2: (4đ) Tính đúng kết quả sau:</b>


3 1 2 1


) ...


5 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>     <i>x</i>


; <i>(1đ) </i>


2 1 1


) ... 1



3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


; <i>(1đ) </i>


2


3 5 25 5


) ...


5 25 5 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  



  


  <sub>; </sub> <i><sub>(1đ)</sub></i> <sub> </sub>




2 2


1 25 15 1 5


) ...


5 25 1 1 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>d</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


   <i><sub>(1đ)</sub></i>


<b>Bài 3: (1đ)</b> Chứng minh đúng VT = VP



<i><b>Lưu ý: Học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn ghi trọn điểm.</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×