Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.87 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 24/08/2008
Ngày dạy: Thứ hai, 25/08/2008
<b>TIẾT 1+2 : TẬP ĐỌC</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Kiến thức:</i> Hiểu nội dung của bài:
-Nắm được nghĩa của các từ mới và những từ: khố, tấm lịng tốt bụng, lịng
tốt.
-Đặc điểm của nhân vật Thu và diễn biến của câu chuyện.
-Ý nghĩa của câu chuyện: Đề cao lòng tốt của con người
<i><b>2.</b></i> <i>Kỹ năng:</i> Đọc đúng:
-Từ có vần khó: uên
-Các từ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ.
-Các từ mới.
-Biết nghỉ ngơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
<i><b>3.</b></i> <i>Thái độ:</i> Lòng nhân ái của con người
<b>II. Chuẩn bị</b>
-GV: SGK
-HS: SGK
<b>III. Các hoạt động:</b>
Tiết 1
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>
<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Bài cu õ </b> : Tự thuật.
-2 HS đọc bài: “Tự thuật” – TLCH về
tiểu sử của bản thân.
-Thầy nhận xét
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i> Nêu vấn đề
Trong bài hôm nay, em sẽ làm quen với
1 bạn gái tên Na. Na học chưa giỏi nhưng
tốt bụng. Em thường xuyên giúp đỡ bạn
bè. Lòng tốt của Na đã được cô giáo và
các bạn khen ngợi. Na là 1 gương tốt cho
chúng ta.
v <i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc
-Thầy đọc mẫu đoạn 1, 2
-Nêu các từ cần luyện đọc.
- Điểm danh
- HS đọc
- HS lắng nghe
- HS khá đọc
- HS đọc đoạn 1
-Nêu các từ khó hiểu.
+ Luyện đọc câu
Chú ý 1 số câu
+ Thu chỉ buồn là/ dù đã rất cố gắng học/
em vẫn xếp hạng thấp trong lớp.
+ Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các
bạn trong lớp/ túm tụm ở một góc sân
bàn bạc điều gì/ có vẻ bí mật lắm
+ Luyện đọc đoạn 1, 2
-Thầy chỉ định 1 số HS đọc.
-Thầy tổ chức cho HS đọc nhóm và góp
ý cho nhau về cách đọc.
-Thầy theo dõi hướng dẫn các nhóm làm
việc
v <i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài
-Thầy đặt câu hỏi
+ Câu chuyện này nói về ai?
+ Bạn ấy có đức tính gì?
+ Hãy kể những việc làm tốt của Na?
*Chốt: Thầy giúp HS nhận ra và đưa ra
nhận xét khái quát.
-Theo em điều bí mật được các bạn Na
bàn bạc là gì?
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
-Em học tập được điều gì ở bạn Na.
-Chuẩn bị: tiết 2
- Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ
- HS đọc từng câu đến hết đoạn
- Đọc nhấm giọng đúng
- HS đọc đoạn 1 và đoạn 2
- Từng nhóm đọc
- HS trả lời
- Nói về 1 bạn HS tên Na
- Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè
- HS nêu những việc làm tốt
của Na
- Na sẵn sàng giúp bạn, sẵn
- HS nêu
<b>Tiết 2</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>
<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Bài cu õ </b> : Phần thưởng
-Thầy cho HS đọc bài
-Câu chuyện nói về ai?
-Bạn ấy đã làm những việc tốt nào?
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i>
Bạn Na học không giỏi nhưng cuối năm
lại được phần thưởng đặt biệt. Đó là phần
thưởng gì? truyện đọc ở đoạn 3, 4 nói lên
điều gì, chúng ta cùng đọc tiếp.
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc
-Nêu những từ cần luyện đọc.
-Nêu các từ khó
+ Luyện đọc câu
-Thầy chú ý ngắt caâu.
+ Đây là phần thưởng/ cả lớp đề nghị
tặng bạn Thu
+ Đỏ bừng mặt,/ cô bé đứng dậy,/ bước
lên bục
-Thầy chỉ định HS đọc.
-Thầy uốn nắn cách phát âm và cách
nghỉ hơi.
-Luyện đọc đoạn 3 và cả bài.
-Thầy tổ chức cho HS đọc trong từng
nhóm.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn tìm hiểu bài
-Em có nghĩ rằng Na xứng đáng có được
thưởng khơng?
-Thầy giúp HS khẳng định Na xứng đáng
được thưởng vì có tấm lịng tốt rất đáng
quí. Trong trường học phần thưởng có
nhiều loại. Thưởng cho HSG, thưởng cho
HS có đạo đức tốt, thưởng cho HS tích
-Khi Na được thưởng những ai vui mừng?
Vui mừng ntn?
<i>Hoạt động 3:</i> Luyện đọc diễn cảm
Giọng điệu.
+ 2 câu đầu: Giọng thong thả
+ Lời cơ giáo: Hào hứng, trìu mến.
+ 4 câu cuối: Cảm động
-Thầy đọc mẫu cả đoạn.
-Lưu ý về giọng điệu.
-Thầy uốn nắn cách đọc cho HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
-1 HS đọc tồn bài.
+ Em học điều gì ở bạn Na?
- HS đọc đoạn 3
- Lặng lẽ, sẽ, vỗ tay, khăn
- Lặng lẽ: Chú thích SGK
- HS đọc mỗi em 1 câu nối tiếp
nhau hết đoạn
- 1 vài HS đọc
- HS đọc trong từng nhóm, các
nhóm đại diện khi đọc.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Na xứng đáng được vì người
tốt cần được thưởng.
- Na vui mừng đến mức tưởng
nghe nhằm, đỏ bừng mặt
- Cô giáo và các bạn: vui mừng,
vỗ tay vang dậy
- Mẹ vui mừng: Khóc đỏ hoe cả
mắt.
- Từng HS đọc
+ Em thấy việc làm của cô giáo và các
bạn có tác dụng gì?
-Luyện đọc thêm
-Chuẩn bị: Kể chuyện
người.
-Biểu dương người tốt và
khuyến khích HS làm điều tốt
<b>TIẾT 3 : TOÁN</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp HS củng cố về: Tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đêximet
(dm). Quan hệ giữa dm và cm
<i>2. Kỹ năng:</i> Tập ước lượng độ dài theo đơn vị cm, dm.
<i>3. Thái độ:</i> Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
<b>II. Chuẩn bị</b>
-GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.
-HS: Vở bài tập, bảng con.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>
<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Bài cu õ </b> : Đêximet
-Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm,
3dm, 40cm
-Gọi 1 HS viết các số đo theo lời đọc của
-Hỏi: 40cm bằng bao nhiêu dm?
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: </i>
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi
đầu bài lên bảng
<i>Hoạt động </i>
Bài 1:
-Thầy yêu cầu HS tự làm phần a vào Vở
bài tập
-Thầy yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng
phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên
thước
-Thầy yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài
1 dm vào bảng con
-Thầy yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn
thẳng AB có độ dài 1 dm
- - Haùt
- HS đọc các số đo: 2 đêximet,
3 đeximet, 40 xăngtimet
- HS viết: 5dm, 7dm, 1dm
- 40 xăngtimet bằng 4 đeximet
- HS viết:10cm = 1dm,1dm =
10cm
- Thao tác theo yêu cầu
- Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch
được đọc to: 1 đêximet
- HS vẽ sau đó đổi bảng để
kiểm tra bài của nhau.
Bài 2:
-u cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2
dm và dùng phấn đánh dấu
-Thầy hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu
xăngtimet? (Yêu cầu HS nhìn lên thước
và trả lời)
-Yêu cầu HS viết kết quả vào Vở bài tập
Bài 3: (Bỏ cột 3)
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Muốn làm đúng phải làm gì?
-Lưu ý cho HS có thể nhìn vạch trên
thước kẻ để đổi cho chính xác
-Gọi HS đọc chữa bài sau đó nhận xét và
cho điểm.
Baøi 4:
-Thầy yêu cầu HS đọc đề bài
-Hướng dẫn: Muốn điền đúng, HS phải
ước lượng số đo của các vật, của người
được đưa ra. Chẳng hạn bút chì dài 16…,
muốn điền đúng hãy so sánh độ dài của
bút với 1 dm và thấy bút chì dài 16 cm,
khơng phải 16 dm.
-Thầy yêu cầu 1 HS chữa bài.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
-Nếu còn thời gian GV cho HS thực hành
đo chiều dài của cạnh bàn, cạnh ghế,
quyển vở…
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài
sau.
thước sau đó chấm điểm B
- HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh
nhau kiểm tra cho nhau.
- 2 dm = 20 cm.
- Điền số thích hợp vào chỗ
chấm.
- Suy nghĩ và đổi các số đo từ
dm thành cm, hoặc từ cm thành
dm.
- HS làm bài vào Vở bài tập
- HS đọc
- Hãy điền cm hoặc dm vào chỗ
chấm thích hợp
- Quan sát, cầm bút chì và tập
ước lượng. Sau đó làm bài vào
Vở bài tập.2 HS ngồi cạnh nhau
có thể thảo luận với nhau.
- HS đọc
<b>TIẾT 4: ĐẠO ĐỨC</b>
<i>1. Kiến thức:</i> HS hiểu được và thực hành việc học tập, sinh hoạt đúng giờ là
giúp sử dụng thời gian có hiệu quả, tiết kiệm, hợp lý và đảm bảo sức khoẻ.
<i>3. Thái độ:</i> HS có thói quen học tập, sinh hoạt đúng giờ
<b>II. Chuẩn bị</b>
-GV:Phiếu giao việc
-HS: Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>
<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Bài cu õ </b> : Học tập, sinh hoạt đúng giờ
-3 HS đọc ghi nhớ
-Trong học tập, sinh hoạt điều làm đúng
giờ có lợi ntn?
-Thầy nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i> Nêu vấn đề
Hôm nay chúng ta cùng thảo luận về
thời gian biểu
<i>Hoạt động 1:</i> Thảo luận về thời gian
biểu
-Thầy cho HS để thời gian biểu đã chuẩn
bị lên bàn và trao đổi với bạn ngồi bên
cạnh.
*Thầy kết luận: Thời gian biểu nên phù
hợp với hồn cảnh gia đình và khả năng
bản thân từng em. Thực hiện thời gian
biểu giúp các em làm việc chính xác và
khoa học.
<i>Hoạt động 2:</i> Hành động cần làm
-Nhóm bài 2, 3 trang 5 SGK
-Thầy chia nhóm, giao nhiệm vụ cho
nhóm tự ghi việc cần làm và so sánh kết
quả ghi.
*Thầy kết luận: việc học tập, sinh hoạt
đúng giờ giúp ta học có kết quả, thoải
mái. Nó rất cần.
-Tuần học tập sinh hoạt đúng giờ
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
-Xem lại bài thực hiện theo TGB.
-Chuẩn bị: Biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- Hát
- HS nêu
- HS nhận xét về mức độ hợp lý
của thời gian biểu.
- 1 số cặp HS trình bày trước
lớp về kết quả thảo luận.
- HS thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày. Cả
lớp tranh luận
Ngày soạn: 25/08/2008
Ngày dạy: Thứ ba, 26/08/2008
<b>---TIẾT 2: THỂ DỤC (GVCT)</b>
<b>---TIẾT 3: CHÍNH TẢ (Tập chép)</b>
<i>1. Kiến thức:</i>
-Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài (35 tiếng)
-Từ đoạn chép mẫu cũng cố cách trình bày 1 đoạn văn.
<i>2. Kỹ năng:</i>
-Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn: cuối năm, tặng,
đặc biệt.
-Điền đúng 10 chữ cái p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y vào chỗ trống theo tên chữ học.
<i>3. Thái độ:</i> Tính kiên trì, cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị</b>
-GV: SGK – bảng phụ
-HS: SGK – vở + bảng
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Bài cu õ </b> : Ngày hôm qua đâu rồi?
-2 HS lên bảng
-Thầy đọc cho HS viết: nàng tiên, làng
xóm, làm lại – nhẫn nại, lo lắng – ăn no.
-Thầy nhận xét cho điểm
-Vài HS đọc và viết 19 chữ cái đã học.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i>
-Hôm nay chúng ta sẽ chép 1 đoạn tóm
tắt nội dung bài phần thưởng và làm bài
tập
-Học thêm 10 chữ cái tiếp theo
<i>Hoạt động 1:</i> Tìm hiểu bài.
-Thầy viết đoạn tóm tắt lên bảng.
-Thầy hướng dẫn HS nhận xét
-Đoạn này tóm tắt nội dung bài nào?
-Cuối mỗi câu có dấu gì?
-Chữ đầu câu viết ntn?
-Chữ đầu đoạn viết ntn?
-Thầy hướng dẫn HS viết bảng con
- Điểm danh
-HS viết.
- Bài: Phần thưởng
- Dấu chấm (.)
- Viết hoa chữ cái đầu
- Viết hoa chữ cái đầu lùi vào 1
-Thầy theo dõi, uốn nắn
-Thầy chấm sơ bộ – nhận xét
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn HS làm bài
tập
Baøi 1:
Điền vào chỗ trống: s / x, ăn / ăng.
-Thầy sửa lời phát âm cho HS
Baøi 2:
Viết tiếp các chữ cái theo thứ tự đã
học
Baøi 3:
Điền chữ cái vào bảng
-Nêu yêu cầu bài
-Thầy sửa lại cho đúng
+ Học thuộc lịng bảng chữ cái
-Thầy xóa những chữ ở cột 2
-Thầy xóa chữ viết ở cột 3
-Thầy xóa bảng
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
-Thầy cho HS nhắc lại qui tắc viết chính
tả với g/gh
-Đọc lại tên 10 chữ cái
-Xem lại bài
-Chuẩn bị: Chính tả: Làm việc thật là vui
- HS viết vở – chữa lỗi
- 2 HS lên bảng điền
- lớp nhận xét và viết vào vở
- HS nêu miệng làm vở
- Trò chơi gắn chữ cái vào bảng
phụ
- HS neâu
- Vài HS điền trên bảng lớp,
HS nhận xét
- Lớp viết vào vở
- HS viết lại
- HS nhìn cột 3 đọc tên 10 chữ
- HS nhìn cột 2 nói hoặc viết lại
tên 10 chữ cái.
- HS đọc thuộc lịng
- g đi với: a, o, ơ, u, ư,
- gh đi với: i, e, ê
- HS đọc
<b>TIẾT 4: TOÁN</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giới thiệu bước đầu tên gọi thành phần và kết quả của phép
trừ
<i>2. Kỹ năng:</i>
-Nhận biết vàgọi tên đúng các thành phần trong phép trừ
-Cũng cố về phép trừ (khơng nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài tốn có lời
văn
<i>3. Thái độ:</i> Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Bài cu õ </b> : Đêximét
-Thầy hỏi HS: 10 cm bằng mấy dm?
-1 dm bằng mấy cm?
-HS sửa bài 2 cột 3
20 dm + 5 dm = 25 dm
9 dm + 10 dm = 19 dm
9 dm - 5 dm = 4 dm
35 dm - 5 dm = 30 dm
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i>
Các em đã biết tên gọi của các thành
phần trong phép cộng. Vậy trong phép
trừ các thành phần có tên gọi khơng,
cách gọi có khác với phép cộng hay
khơng. Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu
qua bài: “Số bị trừ – số trừ – hiệu”
<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu số bị trừ – số
trừ – hiệu
-Thầy ghi bảng phép trừ
-Yêu cầu HS đọc lại phép trừ. Thầy chỉ
từng số trong phép trừ và nêu.
-Trong phép trừ này, 59 gọi là số bị trừ
(thầy vừa nêu vừa ghi bảng), 35 gọi là số
trừ, 24 gọi là hiệu.
-Thầy yêu cầu HS nêu lại.
-Thầy u cầu HS đặt phép tính trừ trên
theo cột dọc.
-Em hãy dựa vào phép tính vừa học nêu
lại tên các thành phần theo cột dọc.
-Em có nhận xét gì về tên các thành
phần trong phép trừ theo cột dọc.
*Thầy chốt: Khi đặt tính dọc, tên các
thành phần trong phép trừ không thay
đổi.
-Thầy chú ý: Trong phép trừ 59 – 35 =
24, 24 là hiệu, 59 – 35 cũng là hiệu.
- Hát
- HS nêu
- HS đọc
- HS nêu: Cá nhân, đồng thanh
- HS lên bảng đặt tính
59 --> số bị trừ
35 --> số trừ
24 --> hiệu
- HS nêu
- Không đổi
- 2 HS nhắc lại
--Thầy nêu 1 phép tính khác 79 – 46 = 33
-Hãy chỉ vào các thành phần của phép
trừ rồi gọi tên.
-Thầy yêu cầu HS tự cho phép trừ và tự
nêu tên gọi.
<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Bỏ câu c,d
Viết phép trừ rồi tính hiệu
-Thầy hướng dẫn: Số bị trừ để trên, số
trừ để dưới, sao cho các cột thẳng hàng
với nhau.
-Chốt: Trừ từ phải sang trái.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống
(theo mẫu)
-Đề bài yêu cầu tìm thành phần nào
trong phép trừ.
-Quan sát bài mẫu và làm bài
-Để biết phần còn lại của sợi dây ta làm
ntn?
-Dựa vào đâu để đặt lời giải
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
-Chuẩn bị: Luyện tập.
-Nhận xét tiết học.
79 số bị trừ
46 số trừ
33 hieäu
- Vài HS tự cho và tự nêu tên.
- HS nêu miệng
- HS làm bảng con
- HS xem bài mẫu và làm
79
25
54
- HS sửa bài
- Tìm hiệu
- HS làm bài sửa bài.
- 2 HS đọc đề
- Làm phép tính trừ
- Dựa vào câu hỏi
- HS làm bài, sửa bài.
<b>TIẾT 5 : KỂ CHUYỆN</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Dựa vào trí nhớ và tranh, HS kể lại được từng đoạn và toàn bộ
nội dung bài học “Phần thưởng”
<i>2. Kỹ năng:</i> Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể
cho phù hợp.
<i>3. Thái độ:</i> Trau dồi hứng thú đọc và kể chuyện
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>
<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Bài cu õ </b> : Có công mài sắt có ngày nên
kim
-Tiết trước, các em học kể lại chuyện gì?
-Câu chuyện này khuyên ta điều gì?
(HS làm việc gì dù khó đến đâu, cứ kiên
trì, nhẫn nại nhất định sẽ thành công)
-3 HS lên bảng, lần lượt từng em tiếp
nhau kể lại hoàn chỉnh câu chuyện.
-Thầy nhận xét – cho điểm
<b>3. Bài mới:</b>
<i>Giới thiệu:</i>
Hôm nay, chúng em sẽ học kể từng
đoạn sau đó là toàn bộ câu chuyện
“Phần thưởng” mà các em đã học trong 2
tiết tập đọc trước.
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn kể chuyện.
-Thầy hướng dẫn HS quan sát tranh và
cho HS kể theo câu hỏi gợi ý.
+ Kể theo tranh 1
-Thầy đặt câu hỏi
-Na là 1 cô bé ntn?
-Trong tranh này, Na đang làm gì?
-Kể lại các việc làm tốt của Na đối
với các bạn
-Na còn băn khoăn điều gì?
-Chốt: Na tốt bụng giúp đỡ bạn bè.
-Thầy nhận xét
+ Kể theo tranh 2, 3
-Thầy đặt câu hỏi
-Cuối năm học các bạn bàn tán về
chuyện gì? Na làm gì?
-Trong tranh 2 các bạn Na đang thì
thầm bàn nhau chuyện gì?
- Điểm danh
- Có công mài sắt có ngày nên
kim
- HS nêu
- HS kể
- Tốt bụng
- Na đưa cho Minh nửa cục tẩy
- Học chưa giỏi
- Lớp nhận xét
-Cả lớp bàn tán về điểm và
phần thưởng. Na chỉ lặng im
nghe, vì biết mình chưa giỏi
mơn nào
-Tranh 3 kể chuyện gì?
-Chốt: Các bạn có sáng kiến tặng Na 1
phần thưởng
-Thầy nhận xét
+ Kể theo tranh 4
-Phần đầu buổi lễ phát phần thưởng
diễn ra ntn?
-Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy?
-Khi Na được phần thưởng, Na, các
bạn và mẹ vui mừng ntn?
-Chốt: Na cảm động trước tình cảm
-Thầy nhận xét.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn kể lại toàn bộ
câu chuyện.
-Thầy tổ chức cho HS kể theo từng nhóm
-Thầy nhận xét
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
-Qua các giờ kể chuyện tuần trước và
tuần này, các em đã thấy kể chuyện
khác đọc chuyện. Khi đọc các em phải
đọc chính xác, khơng thêm bớt từ ngữ.
Cịn khi kể em khơng nhìn sách mà kể
theo trí nhớ (tranh minh hoạ giúp em
nhớ). Vì vậy em khơng nhất thiết phải
kể y như sách. Em chỉ nhớ nội dung
chính của câu chuyện. Em có thể thêm
bớt từ ngữ. Để câu chuyện hấp dẫn em
nên kể tự nhiên kèm điệu bộ, cử chỉ.
-Về kể lại câu chuyện cho người thân.
-Nhận xét tiết học.
- Cô giáo khen sáng kiến của
các bạn rất tuyệt.
- Lớp nhận xét
- Từng HS bước lên bục nhận
phần thưởng.
- Cô giáo mời Na lên nhận
phần thưởng
- Cô giáo và các bạn vỗ tay
vang dậy. Tưởng rằng nghe
nhầm, đỏ bừng mặt. Mẹ vui
mừng khóc đỏ hoe cả mắt
- Lớp nhận xét
- HS kể theo nhóm, đại diện
nhóm lên thi kể chuyện
==========================================
Ngày soạn: 26/08/2008
Ngày dạy: Thứ tư, 27/08/2008
<b>TIẾT 1: TẬP ĐỌC</b>
-Nắm được nghĩa và biết đặt câu với các từ mới
-Biết được lợi ích của mỗi vật, mỗi con vật.
-Nắm được ý của bài. Làm việc mang lại niềm vui (lao động là hạnh phúc)
<i>2. Kỹ năng:</i>
-Đọc trơn cả bài
- Từ ngữ: Các từ có vần khó: oanh, oet; Các từ dễ sai do ảnh hưởng
của phương ngữ: tích tắc, sắc xuân, nhặt rau, bận rộn. Các từ mới
-Câu: Nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm và giữa các cụm từ
<i>3. Thái độ:</i> Giáo dục tinh thần lao động hăng say.
<b>II. Chuẩn bị</b>
-GV:bảng từ
-HS: SGK
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>
<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Bài cu õ </b> : Phần thưởng
-3 HS đọc 3 đoạn + TLCH?
-Nêu những việc làm tốt của bạn Na
-Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được
thưởng khơng? Vì sao?
-Khi Na được phần thưởng những ai vui
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i>
Hằng ngày các em đi học, cha mẹ đi
làm. Ra đường các em thấy chú công an
đứng giữ trật tự, bác thợ đến nhà máy,
chú lái xe chở hàng đến trường các em
thấy Thầy cô ai cũng bận rộn nhưng vì
sao bận rộn, vất vả mà ai cũng vui, ngày
nào cũng đi học, đi làm? Bài tập đọc
hơm nay sẽ giúp em hiểu được điều đó.
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc
Đoạn 1: Từ đầu . . . tưng bừng
-Nêu những từ ngữ cần luyện đọc
-Nêu những từ ngữ khó hiểu
-Đặt câu với từ tưng bừng
Đoạn 2: Đoạn còn lại
-Các từ ngữ cần luyện đọc
-Các từ ngữ khó hiểu
- Điểm danh
- HS nêu
- HS thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Quanh, tích tắc, việc, vải chín,
rực rỡ, sắc xuân.
- Sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng
(chú thích SGK)
- Lễ khai giảng tưng bừng
-Đặt câu với từ “nhộn nhịp”
Luyện đặt câu.
-Thầy lưu ý ngắt câu dài
+Quanh ta/ mọi vật, / mọi người/ điều
làm việc/. Cành đào nở hoa/ cho sắc
xuân thêm rực rỡ/, ngày xuân thêm tưng
bừng.
-Thầy sửa Cho HS cách đọc.
-Luyện đọc đoạn
-Thầy chỉ định 1 số HS đọc. Thầy tổ
chức cho HS từng nhóm đọc và trao đổi
với nhau về cách đọc
-Thầy nhận xét
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn tìmhiểu bài
-Các vật và con vật xung quanh ta làm
những việc gì?
-Em thấy cha mẹ và những người xung
quanh biết làm việc gì?
-Bé làm những việc gì?
-Câu nào trong bài cho biết bé thấy làm
việc rất vui?
-Hằng ngày em làm những việc gì?
-Em có đồng ý với bé là làm việc rất vui
khơng?
*Thầy chốt ý: Khi hồn thành 1 câu việc
nào đó ta sẽ cảm thấy rất vui, vì cơng
việc đó giúp ích cho bản thân và cho mọi
người.
<i>Hoạt động 3:</i> Luyện đọc diễn cảm
- Quét nhà, bận rộn, nhộn nhịp
- Nhộn nhịp: Đông vui có nhiều
người, nhiều việc cùng 1 lúc.
- Đường phố lúc nào cũng nhộn
nhòp.
- Giờ ra chơi, cả sân trường
nhộn nhịp
- Mỗi HS đọc 1 câu đến hết bài
- HS đọc
- Từng nhóm cử đại diện thi
đọc
- Lớp nhận xét
- Lớp đọc đồng thanh
- Các vật: Cái đồng hồ báo giờ,
cành đào làm đẹp mùa xuân.
Các con vật: Gà trống đánh
thức mọi người, tu hú báo mùa
vải chín, chim bắt sâu
-Mẹ bán hàng, bác thợ xây nhà,
bác bưu tá đưa thư, chú lái xe
chở khách.
- Laøm bài, đi học, quét nhà,
nhặt rau, trông em
- Bé cũng luôn luôn bận rộn,
mà côn g việc lúc nào cũng
nhộn nhịp, cũng vui
- HS tự nêu
-Thầy đọc mẫu lưu ý giọng điệu chung
vui, hào hứng.
-Thầy uốn nắn sửa chữa.
<i><b>4.</b></i> <b>Củng cố – Dặn do ø </b>
-Câu nào trong bài nói ý giống như tên
bài?
-Thầy chốt ý: xung quanh ta mọi vật,
mọi người đều làm việc. Làm việc mới
có ích cho gia đình, xã hội. Làm việc tuy
vất vả, bận rộn nhưng công việc mang
lại cho ta niềm vui rất lớn.
-Đọc bài diễn cảm
-Chuẩn bị: Bạn của Nai Nhỏ
- HS đọc
- Câu: Bé cũng luôn luôn bận
rộn, mà công việc lúc nào cũng
nhộn nhịp cũng vui.
<b>TIẾT 2 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố hiểu biết về từ và câu có liên quan đến học tập.
<i>2. Kỹ năng:</i>
-Làm quen với câu hỏi, sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để có câu mới.
- -Biết dùng dấu chấm hỏi và trả lời câu hỏi .
<i>3. Thái độ:</i> u thích tìm hiểu Tiếng Việt .
<b>II. Chuẩn bị</b>
-GV: Bảng phụ, bảng caøi
-HS: SGK
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>
<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Bài cu õ </b> : Luyện từ và câu
-Thầy kiểm tra một số học sinh làm lại
bài 2,4
Tìm từ chỉ :
-Hoạt động của học sinh
-Chỉ đồ dùng của học sinh
-Chỉ tính nết của học sinh
-Thầy nhận xét
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i>
Trong tiết hôm nay các em sẽ :
-Củng cố những điều đã học về từ và
-Hát
câu
-Học về câu hỏi và trả lời câu hỏøi
-Học tên các tháng trong năm
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn làm bài tập
1,2
<b>Bài 1 : Tìm các từ có tiếng : học, tập</b>
(học hành, tập đọc)
<b>Bài 2 : Thi đặt câu với mỗi tư øtìm được</b>
-Đặt câu với từ tìm được ở bài 1
-Với mỗi từ đăït 1 câu . Thầy cho học
sinh trao đổi theo nhóm, các nhóm thi
đua theo cách tiếp sức. Thầy chọn nhóm
trọng tài gồm 3 học sinh. Sau mỗi học
sinh đọc xong 1 câu, các trọng tài cùng
đồng thanh nhận xét : đúng / sai. Thầy
đếm số lượng câu. Nhóm nào đăït được
đúng tất cả các câu, lại đăït nhiều câu
hơn, nhanh hơn là thắng.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập
3,4.
-Thầy ghi các câu lên bảng
-Thầy hướng dẫn học sinh nắm yêu cầu
Ví dụ : Tên em là gì ?
-Em tên là Văn Ngọc
Bài 3 :
-Nêu yêu cầu đề bài : Từ 2 câu cho sẵn
các em sắp xếp lại tạo câu mới .
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
-Câu hỏi dùng làm gì ?
-Cuối câu hỏi đăït dấu gì ?
-Có thể đảo vị trí các từ trong câu được
khơng?
-Thầy cho học sinh đọc ghi nhớ
-Chuẩn bị : Bài tập đọc .
-Học sinh nêu miệng
-Học sinh đọc yêu cầu
-Hoạt động nhóm
-4 học sinh trong nhóm đứng
lên lần lượt đọc câu mình đã
đặt :
* Em học hành chăm chỉ
* Em thích mơn tập đọc
- Đánh dấu chấm hỏi vào câu
- 3 học sinh lên bảng làm. Lớp
viết vào vở, câu trả lời viết ở
dòng dưới câu hỏi. Cuối câu đăït
dấu chấm
- Sắp xếp lại các từ để chuyển
mỗi câu thành 1 câu mới.
- Câu hỏi dùng để hỏi
- Đặt dấu hỏi
-Được, nó sẽ tạo thành 1 câu
<b>TIẾT 3: THỦ CÔNG</b>
<i>1. Kiến thức:</i> HS biết cách gấp tên lửa.
<i>2. Kỹ năng:</i> Gấp được tên lửa.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-GV: Hình mẫu và gấp gấp, kéo.
-HS: Giấy gấp và kéo.
<b>III. Các hoạt động: </b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Bài cu õ </b> :
-Kiểm tra ĐDHT của HS
-Thầy nhận xét
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i>
-Các em đã học cách gấp tên lửa.
<i>Hoạt động 1:</i> Thực hành tên lửa.
<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Nhận biết được hình
dáng tên lửa và các bước gấp.
<b></b><i>Phương pháp:</i> Thực hành cá nhân
* ĐDDH: Giấy và kéo.
-GV gọi 1 hoặc 2 HS gấp cho cả lớp
quan sát.
-GV hệ thống lại các bước gấp gồm
2 bước:
+Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên
lửa.
+Bước 2:Tạo tên lửa và sử dụng.
<i>Hoạt động 2: </i>Tổ chức cho HS thực
hành:
<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Nhận biết được hình dáng
tên lửa và các bước gấp.
<b></b> <i>Phương pháp:</i> Thực hành theo
nhóm.
-Tổ chức cho Hs thực hành theo nhóm.
+GV đến từng nhóm quan sát uốn nắn
HS.
-GV đánh giá kết quả học tập của HS.
-Tổ chức cho HS phóng tên lửa .
4. Củng cố – Dặn do<b> ø </b><i>:</i>
-GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh
thần, thái độ học tập và sản phẩm của
HS.
- Haùt
- HS quan sát và nêu nhận
xét.
-HS thảo luận và thực hành
theo nhóm.
-HS trang trí trình bày sản
phẩm.
-GV nhận xét tiết học.
-<i>Chuẩn bị : </i>Mang giấy thủ công và
giấy nháp để học tiết tiếp theo.
<b>TIẾT 4 : TOÁN</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Cũng cố về:
-Phép trừ (khơng nhớ) trừ nhẩm và trừ viết (đặt tính rồi tính), tên gọi thành
phần và kết quả phép tính.
-Giải tốn có lời văn
-Giới thiệu về bài tập dạng “trắc nghiệm có nhiều lựa chọn”
<i>2. Kỹ năng:</i> Rèn làm tính nhanh, chính xác
<i>3. Thái độ:</i> Giáo dục tính cẩn thận
<b>II. Chuẩn bị</b>
-GV: SGK , thẻ cài
-HS: SGK , bảng ,
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>
<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cu õ </b> Số bị trừ – số trừ - hiệu
-2 HS nêu tên các thành phần trong phép
trừ
72 – 41 = 31 96 – 55 = 41
-HS sửa bài 2
38 67 55
12 33 22
26 34 33
-Thầy nhận xét
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i>
Hôm nay chúng ta làm luyện tập
<i>Hoạt động 1:</i> Thực hành
<b>Baøi 1: Tính</b>
GV nhận xét
<b>Bài 2: Tính nhẩm</b>
-Thầy yêu cầu HS đặt tính nhẩm điền
kết quả
-Thầy lưu ý HS tính từ trái sang phải
<b> Bài 3:Đặt tính rồi tíùnh hiệu, biết số bị</b>
trừ, số trừ
- Hát
- HS làm bảng con
88 49 64 57
36 15 44 53
52 34 20 4
- HS laøm baøi
- -
--Khi sửa bài Thầy yêu cầu HS chỉ vào
từng số của phép trừ và HS nêu tên gọi
<b>Baøi 4:</b>
- Để tìm độ dài mảnh vải cịn lại ta làm
sao?
<b>Bài 5:</b>
- Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả
lời đúng.
-Có thể làm tính nếu thấy cần và dùng
bút khoanh trịn vào chữ cái có đáp số
đúng.
<i>Hoạt động 2:</i> Củng cố
-Thầy cho HS nêu lại các thành phần
78 – 46 = 32
97 – 53 = 44
63 – 12 = 51
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
-Làm bài 1 vào vở
-Chuẩn bị: Luyện tập chung
- HS làm bài
- Trong phép trừ
84 --> số bị trừ
31 --> số trừ
53 --> hiệu
- HS đọc đề toán
- Làm phép tính trừ
- HS làm bài – sửa bài
- HS đọc đề toán
- HS làm bài
- HS nêu tên gọi các thành
phần trong phép trừ
==========================================
Ngày soạn: 26/08/2008
Ngày dạy: Thứ năm, 28/08/2008
TIẾT 1: CHÍNH TẢ
<i>1. Kiến thức:</i>
-Nghe – viết chính xác đoạn cuối bài: Làm việc thật là vui
-Biết cách trình bày.
<i>2. Kỹ năng:</i> Củng cố qui tắc chính tả về gh/ h. Thuộc bảng chữ cái. Bước đầu
sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái.
<i>3. Thái độ:</i> Tính cẩn thận
<b>II. Chuẩn bị</b>
-GV: SGK + bảng cài
-HS: Vở + bảng
<b>-III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cu õ </b>
-Thầy đọc cho HS ghi: cố gắng, gắn bó,
gắng sức
-Lớp và GV nhận xét
-2 HS viết thứ tự bảng chữ cái
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i>
-Caùch trình bày bài thơ
-Tập dùng bảng chữ cái để xếp tên các
bạn.
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn HS nghe viết
-Thầy đọc bài
-Đoạn này có mấy câu?
-Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
-Bé làm những việc gì?
-Bé thấy làm việc ntn?
-Thầy cho HS viết lại những từ dễ sai
-Thầy đọc bài
-Thaày theo dõi uốn nắn
-Thầy chấm sơ bộ
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn HS làm bài
tập
<b>Baøi 2:</b>
-Thầy cho từng cặp HS lần lượt đối nhau
qua trị chơi thi tìm chữ
<b>Bài 3: </b>
-Sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
-Ghi nhớ qui tắc chính tả g – gh
-Chuẩn bị: Làm văn
- Điểm danh
-HS ghi
- 2 HS đọc
- 3 câu
- Câu 2
- HS nêu
- HS viết bảng con
- HS viết vở
- HS sửa bài
- Trị chơi thi tìm các tiếng bắt
đầu bằng g – gh.
-Nhóm đố đứng tại chỗ. Nhóm
bị đố lên bảng viết
-Nhóm đơi: Từng cặp HS lên
bảng sắp xếp lại tên ghi sẵn.
Mỗi lần chỉ được 1 tên.
- HS lên bảng xếp
- Lớp nhận xét
- - HS nêu
<b>TIEÁT 2: THỂ DỤC</b>
<b>---TIẾT 3: TẬP VIẾT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Viết được con chữ <i>Ă ; Â</i> theo mẫu
<i>2. Kỹ năng:</i> Rèn viết đều đẹp
<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học
<b>II. Chuẩn bị</b>
-GV:Chữ mẫu
-HS:Bảng con , tập viết
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>
<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Bài cu õ </b>
-HS viết bảng con con chữ <i>A</i>
-Nhận xét bài viết con chữ <i>A</i>
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i>
Viết con chữ <i><b>Ă ; Â</b></i>
<i>Hoạt động 1:</i>
<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Cho HS nắm được cấu tạo
con chữ
<b></b><i>Phương pháp:</i> trực quan
GV đính con chữ mẫu
<i>Hoạt động 2:</i>
<b></b><i>Mục tiêu:</i> HS viết được con chữ
<b></b><i>Phương pháp:</i> thực hành
-GV yêu cầu HS viết bài vào vở và bảng
con
<i>Hoạt động 3:</i>
<b></b><i>Mục tiêu:</i> Rèn chữ đẹp
<b></b><i>Phương pháp:</i> Thi đua
-GV yêu cầu HS thi đua viết chữ đẹp
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
-Rèn chữ đẹp
-Chuẩn bị : B
- Haùt
-HS quan sát , phân tích cấu tạo
con chữ
-HS viết bài trên bảng con
Viết vào vở tập viết
HS vieát bảng con
<b>TIẾT 4 : TỐN</b>
<i>2. Kỹ năng:</i> Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) và giải tốn có lời
văn
<i>3. Thái độ:</i> Tính cẩn thận, chính xác
<b>II. Chuẩn bị </b>
-GV: Các bài tập và mẫu hình
-HS: Vở + sách và bảng con
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>
<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Bài cu õ </b> : Luyện tập
-Học sinh sửa bài
-Thầy nhận xét
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i>
Thầy giới thiệu ngắn gọn tên bài sau
đó ghi tên bài lên bảng
<i>Hoạt động 1:</i> Làm bài tập miệng
<b>Bài 1 : Viết các số :</b>
-Thầy chỉ học sinh đếm số từ 40 đến 50
-Từ 68 đến 74
-Tròn chục và bé hơn 50
<b>Bài 2:</b>
-Nêu yêu caàu
-Dựa vào số thứ tự các số để tìm
-Thầy lưu ý HS : Số 0 khơng có số liền
trước
-Thầy nhận xét
<i>Hoạt động 2:</i> Làm bài tập viết
<b>Bài 3: </b><i>(bỏ cột 3)</i>
Đăït tính rồi tính
Thầy lưu ý : các số xếp thẳng hàng với
nhau
- Thầy nhận xét
<b>Bài 4 </b>
-Để tìm số học sinh 2 lớp ta làm th nào ?
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Hát
- HS lập lại tên bài
-Vài học sinh đếm: 40, 41, 42,
43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
-Học sinh đếm: 68, 69, 70, 71,
72, 73, 74
-Học sinh nêu: 10, 20, 30, 40,
50
-Học sinh làm vở
- Học sinh đọc yêu cầu đề
bài
- Học sinh làm, sửa bài
- Học sinh nêu cách đặt
32 87 21
+43 - 35 +57
75 52 78
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị : Luyện tập chung
- HS làm bài, sửa bài
============================================
Ngày soạn: 27/08/2008
Ngày dạy: Thứ sáu, 29/08/2008
<b>TIẾT 1: TẬP LÀM VĂN</b>
<i>1. Kiến thức:</i>
-Biết chào hỏi trong những tình huống giao tiếp cụ thể
-Biết viết 1 bản tự thuật ngắn
-Biết trả lời 1 số câu hỏi về bản thân
<i>2. Kỹ năng:</i> Rèn cách trả lời mạch lạc, tự tin
<i>3. Thái độ:</i> Tính can đảm, mạnh dạn.
<b>II. Chuẩn bị</b>
-GV: SGK , Tranh , Bảng phụ
-HS: Vở
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>
<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Bài cu õ </b> :
-1 số HS lên bảng tự nói về mình. Sau đó
nói về 1 bạn
-Thầy nhận xét cho điểm
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i>
Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ học
cách chào hỏi và luyện tập tiếp cách tự
giới thiệu về mình
<i>Hoạt động 1:</i> Làm bài tập miệng
Bài 1: Nói lại lời em
-Thầy cho HS dựa vào 1 nội dung trong
bài để thực hiện cách chào
*Nhoùm 1:
- Chào mẹ để đi học
- Chào mẹ để đi học: phải lễ phép,
giọng nói vui vẻ
*Nhóm 2:
-Chào cơ khi đến trường
-Đến trường gặp cô, giọng nói nhẹ
nhàng, lễ độ
- Điểm danh
- Nhóm hoạt động và phân vai
để nói lời chào
- Từng nhóm trình bày
- 1 HS đóng vai mẹ, 1 HS đóng
vai con và nêu lên câu chào
- Lớp nhận xét
-HS phân vai để thực hiện lời
chào
*Nhoùm 3:
-Chào bạn khi gặp nhau ở trường
-Chào bạn khi gặp nhau ở trường, giọng
nói vui vẻ hồ hở
<b>Bài 2: Viết lại lời các bạn trong tranh:</b>
-Tranh vẽ những ai?
-Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự
giới thiệu ntn?
-Nêu nhận xét về cách chào hỏi của 3
nhân vật trong tranh
<i>Hoạt động 2:</i> Làm bài tập viết
<b>Bài 3:</b>
-Viết tự thuật theo mẫu.
-Thầy uốn nắn, hướng dẫn
-Thực hành những điều đã học
-nhận xét tiết học
-Chuẩn bị tiết tiếp theo
-HS thực hiện
-Lớp nhận xét
-HS quan sát tranh + TLCH
-Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít
-HS đọc câu chào
-HS nêu
-HS viết bài
<b>---TIẾT 2: ÂM NHẠC (GVCT)</b>
<b>---TIẾT 3: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<i>1. Kiến thức:</i>
HS nhận biết vị trí và tên gọi một số xương và khớp xương của cơ thể.
<i>2. Kỹ năng:</i> HS biết được đặc điểm và vai trò của bộ xương.
<i>3. Thái độ:</i> HS biết cách và có ý thức bảo vệ bộ xương
<b>II. Chuẩn bị</b>
-GV: Mơ hình bộ xương người. Phiếu học tập
-HS: SGK
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>
<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Bài cu õ </b> : Cơ quan vận động
-Nêu tên các cơ quan vận động?
-Nêu các hoạt động mà tay và chân cử
động nhiều?
-Thầy nhận xét
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i>
- Haùt
- Cơ và xương
Cơ và xương được gọi là cơ quan vận
động. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu kỹ
hơn về bộ xương.
<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu xương, khớp
xương của cơ thể
<b>Bước 1 : Cá nhân </b>
-Yêu cầu HS tự sờ nắn trên cơ thể mình
và gọi tên, chỉ vị trí các xương trong cơ
thể mà em biết
<b>Bước 2 : Làm việc theo cặp </b>
-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ bộ xương
SGK chỉ vị trí, nói tên một số xương.
-GV kiểm tra
<b>Bước 3 : Hoạt động cả lớp </b>
-GV đưa ra mơ hình bộ xương.
-GV nói tên một số xương: Xương đầu,
xương sống
<b>Buớc 4: Cá nhân</b>
-Yêu cầu HS quan sát, nhận xét vị trí
nào xương có thể gập, duỗi, hoặc quay
được.
Các vị trí như bả vai, cổ tay, khuỷu tay,
háng, đầu gối, cổ chân, … ta có thể gập,
duỗi hoặc quay được, người ta gọi là
khớp xương.
-GV chỉ vị trí một số khớp xương.
<i>Hoạt động 2:</i> Đặc điểm và vai trò của
bộ xương
<b>Bước 1: HS làm phiếu học tập cá nhân </b>
-Đánh dấu x vào ô trống ứng với ý em
cho là đúng.
-Để bảo vệ bộ xương và giúp xương
phát triển tốt, chúng ta cần:
- <sub></sub> Ngồi, đi, đứng đúng tư thế
- <sub></sub> Tập thể dục thể thao.
- <sub></sub> Làm việc nhiều.
- <sub></sub> Leo trèo.
- <sub></sub> Làm việc và nghỉ ngơi hợp lý.
- <sub></sub> Aên nhiều, vận động ít.
- <sub></sub> Mang, vác, xách các vật nặng.
- <sub></sub> Aên uống đủ chất.
- GV cùng HS chữa phiếu bài tập.
- Thực hiện yêu cầu và trả lời:
Xương tay ở tay, xương chân ở
chân . . .
- HS thực hiện
- HS chỉ vị trí các xương đó trên
mơ hình.
- HS nhận xét.
- HS chỉ các vị trí trên mơ hình
và tự kiểm tra lại bằng cách
gập, xoay cổ tay, cánh tay, gập
đầu gối.
<b>Bước 2: Hoạt động cả lớp.</b>
-Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát
triển tốt, chúng ta cần làm gì?
-Chúng ta cần tránh những việc làm nào
có hại cho bộ xương?
-Điều gì sẽ xảy ra nếu hàng ngày chúng
ta ngồi, đi đứng không đúng tư thế và
mang, vác, xách các vật nặng.
*GV chốt ý + giáo dục HS: Thường
xuyên tâïp thể dục, làm việc nghỉ ngơi
hợp lý, không mang vác các vật nặng để
bảo vệ xương và giúp xương phát triển
tốt.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
-Nhận xét – tuyên dương
-Chuẩn bị: Hệ cơ
-HS ghi nhớ
<b>TIẾT 4 : TỐN</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố về : Phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục
và số đơn vị.
<i>2. Kỹ năng:</i>
-Thực hiện phép cộng, phép trừ (tên gọi các thành phần và kết quả của từng
phép tính) và giải tốn có lời văn.
-Quan hệ giữa dm và cm
<i>3. Thái độ:</i> Tính cẩn thận, chính xác
<b>II. Chuẩn bị </b>
-GV: Các bài tập
-HS: Vở + sách và bảng con
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>
<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Bài cu õ </b> : Luyện tập
-Học sinh sửa bài
-Thầy nhận xét
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i>
Thầy giới thiệu ngắn gọn tên bài sau
đó ghi tên bài lên bảng
<i>Hoạt động 1:</i> Làm bài tập miệng
<b>Bài 1 : Viết các số :</b>
- Hát
-Thầy chỉ học sinh tách số thành chục và
đơn vị.
<b>Bài 2:</b>
-Nêu yêu cầu
-Dựa vào các thành phần trong phép tính
để tìm số điền vào chỗ trống.
-Thầy nhận xét
<i>Hoạt động 2:</i> Làm bài tập viết
<b>Bài 3: Tính</b>
Thầy lưu ý : các số ghi thẳng hàng với
nhau
- Thầy nhận xét
<b>Bài 4 </b>
-Để tìm số quả cam chị hái ta làm thế
nào ?
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị : Kieåm tra
-Vài học sinh tách 25 = 20 +5…
-Học sinh làm vở
- Học sinh đọc yêu cầu đề
bài
- Học sinh làm, sửa bài
- Hoïc sinh tính vào bảng
con.