Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề cương ôn tập môn Toán 6 học kỳ 2 năm học 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.4 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng thcs ngọc thụy</b>


<b>Đề cơng ôn tập häc k× II</b>
<b>I. Sè häc: A. Lý thuyết: Ôn theo trang 62,63 ( SGK)</b>
<b> B. Bµi tËp:</b>


<i><b>Bµi 1: Rót gọn phân số:</b></i>


a) 3<i>ì</i>5<i>ì</i>11<i>ì</i>13


33<i>ì</i>35<i>ì</i>37 b)


2<i>×</i>7<i>×</i>13


26<i>×</i>35 c)


23<i>×</i>5<i>−</i>23


4<i>−</i>27 d)


24<i>×</i>33<i>×</i>5<i>×</i>72
49<i>×</i>24<i>×</i>52<i>×</i>32


e) 2


3<i><sub>×</sub></i><sub>3</sub>3<i><sub>×</sub></i><sub>35</sub>
24<i>×</i>32<i>×</i>21


f) 225


315 


234


1404 g)


85<i>−</i>17+34


51<i>−</i>102 h)


18<i>×</i>13<i>−</i>13<i>×</i>3


15<i>×</i>40<i>−</i>80 i)


1+2+3+. ..+9
11+12+13+. ..+19
<i><b>Bài 2: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự lớn dần:</b></i>


a) <i></i>5


8 ;
9
16 ;
<i>−</i>2
3 ;
7


<i>−</i>12 b)
<i>−</i>7
9 ;
3
2 ;0;


<i>−</i>7
5 ;
<i>−</i>4
<i>−</i>5 ;


9
11
c) 23
30 ;
45
38 ;
<i>−</i>12
7 ;
17
20 ;
13
18
<i><b>Bµi 3: So sánh các phân số:</b></i>


a) 5


14 và
3


<i></i>40 b)
<i>−</i>19
23 vµ


19



<i>−</i>21 c)
25
26


vµ 50


51


d) 53


17 vµ
71


23 e)
111
115 vµ


555


559 f)
<i>−</i>325


8 vµ <i>−</i>1
5
6


<i><b>Bài 4:</b></i> Tìm phân số có mẫu bằng 11, biết rằng khi cộng tử với 4 và mẫu nhân với 3 thì
giá trị của phân số đó khơng thay đổi.


<i><b>Bài 5:</b></i> Tìm phân số có tổng của tử và mẫu là 1100. Sau khi rút gn ta c 3



7 .Tìm


phõn s ú.


<i><b>Bài 6:</b></i> Tìm một phân số bằng phân số 540


1296 mà hiệu giữa mẫu và tử là 70.
<i><b>Bài 7: Thực hiện phÐp tÝnh:</b></i>


a) 2


5+
3
5 


10


7 b)
7
12 - 3


6


7<i>÷</i>18


c)

(

63


5<i>ữ</i>6<i></i>0<i>,</i>125<i>ì</i>8+
8



15<i>ì</i>0,3

)

<i>ì</i>50 % d) 19<i>,</i>5<i>ữ</i>

(

9,5+0<i>,</i>575<i>ì</i>
10
23

)



e) <i></i>1


19 <i>ì</i>

[

9<i>ữ</i>0<i>,</i>45+
5


7<i>ì(</i>1,4)

]

+1
12


23<i>ì</i>2,2+

(


<i></i>1


2

)


2


f) 6 5
12 <i>ữ</i>2


3
4+11


1


4

(


1
3<i></i>


1
5

)


<i><b>Bài 8: Tính hợp lí:</b></i>


a) 7


15<i>ì</i>
5
8<i>ì</i>


12


49 b)
11
29+


7
15+2


18


29 c)


(

232 <i>−</i>
1


14

)

<i>×</i>14


d) 16 3


31<i>−</i>

(



19
28+10


3


31

)

e) <i>−</i>13
11
12 <i>×</i>
4
7<i>−</i>
4
7<i>×</i>
1


12 f)
6 7


11<i>ữ</i>
5
6<i></i>8


7
11<i>ữ</i>


5
6


<i><b>Bài 9: </b></i> <i>T×m x biÕt: </i>a) 15<i>−</i>(|<i>x</i>|<i>−</i>10)=−22 e) 62<sub>9</sub><i>x</i>+310


27=22


1


7 c)


<i>x</i>+25<i>%x</i>=<i>−</i>1<i>,</i>25
d) 2


3+
5


12<i>÷ x</i>=4 f)
3
4+


1


4 <i>x=−</i>3


h)

|

<i>x</i>+1


5

|

<i>−</i>4=−2 i)

(

12
7
18<i>−</i>10


13


18

)

<i>÷ x −</i>1
7

33 <i>÷</i>


8
11=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 10:</b></i> Trong thùng có 60 lít xăng. Ngời ta lấy ra lần thứ nhất 40% và lần thứ hai lấy
ra 5


9 số xăng còn lại. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng?
<i><b>Bài 11:</b></i> Một tấm vải dài 132m. Lần thứ nhất lấy ra 4


11 tấm vải. Lần thứ hai lấy đi


số mét vải bằng 125% số vải lấy lần thứ nhất. Hỏi sau hai lần lấy, tấm vải còn lại bao
nhiêu mét?


<i><b>Bài 12:</b></i> Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài 56m, chiỊu réng b»ng 5


8 chiỊu


dµi.


a) TÝnh chu vi và diện tích mảnh vờn?


b) Ngi ta ly 392<i>m</i>2 để trồng rau, còn lại để trồng hoa. Tính tỉ số % diện tích trồng
hoa và diện tích trng rau?


<i><b>Bài 13:</b></i> 4


5 số tuổi của bạn Hoà sau đây 4 năm là 12 tuổi. Hỏi hiện nay bạn Hoà bao



nhiêu tuổi?


Bi 14: Mt i cụng nhõn sa một đoạn đờng trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đội sửa
đ-ợc 5


9 đoạn đờng. Ngày thứ hai đội sửa đợc
1


4 đoạn đờng. Ngày thứ ba đội sửa


nốt 7m đờng còn lại. Hỏi đoạn đờng dài bao nhiờu một?


Bài 15: Một thùng dầu sau khi lấy đi 16m thì số dầu còn lại bằng 7


15 số dầu đựng


trong thùng. Hỏi thùng đựng bao nhiêu lít dầu?


<i><b>Bài 16:</b></i> Tỉ số của hai số là 120%. Hiệu hai số đó là 1,6. Tìm hai số đó?
<b>bài TP nõng cao </b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Tìm abcd biết : (abc<i>ì c</i>+<i>d</i>)<i>d</i>=1977


<i><b>Bài 2:</b></i> Cho A = 2+22+23+.. .+260


Chøng minh r»ng A chia hÕt cho 3; 7 vµ 15.


<i><b>Bài 3:</b></i> Tìm số tự nhiên a,b biết:





<i>a b=</i>84
UCLN(<i>a ;b)=</i>28
300<i> a;b </i>400


{ {




<i><b>Bài 4:</b></i> Tìm số nguyên x,y biết:


(3<i>x </i>5)(<i>y </i>6)=156


<i><b>Bài 5:</b></i> Chứng minh phân số sau là phân số tối giản: 12<i>n+</i>1


30<i>n+</i>2
<i><b>Bài 6:</b></i> Một tủ sách có ba ngăn: Ngăn I có 7


25 tổng số sách, ngăn II có số sách bằng
11


7 số sách ngăn I. Nếu lấy
1


7 số sách ngăn I. 10% số sách ngăn II và 16% số


sỏch ngn III thì đợc 34 quyển. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển?


Bài 7: Một tổ sản xuất phải làm dụng cụ trong ba tháng. Tháng một làm đợc 1



4


tổng số dụng cụ. Tháng hai làm đợc 40% số còn lại. Tháng ba làm 140 dụng cụ và so
với kế hoạch thì vợt mức 5 dụng cụ. Tính số dụng cụ tổ sản xuất trong mỗi tháng?


<i><b>Bµi 8:</b></i>


a) TÝnh tỉng 100 số hạng đầu tiên của dÃy số: 1


14 ;
1
84 ;


1


204 ;…


b) Tìm số tự nhiên n để: 1


2+
1
6+.. .+


1
<i>n</i>(n+1)=


2003
2004



<b>II. H×nh häc:</b>


<b>A. Lý thuyết:</b> (Ôn theo SGK_ Trang 95-96)


<b>B. Bài tập:</b>


<i><b>Bi 1:</b></i> Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau. Trên hai nửa mặt phẳng bờ xy vẽ tia Ot và tia
Ot’ sao cho <i>x<sub>O t=</sub></i>^ <i><sub>y</sub><sub>O t '</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>50</sub><i><sub>°</sub></i> <sub>.</sub>


a/ CMR: Ot và Ot’ đối nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

CMR: +) <i>x<sub>O z=m</sub></i>^ <i><sub>O t '</sub></i>^


+) <i>y<sub>O t '</sub></i>^ <sub>=m</sub><i><sub>O z</sub></i>^


<i><b>Bài 2:</b></i> Cho OI và OK là hai tia đối nhau. Hai tia OA,OB2 nửa mặt phẳng đối nhau
bờ IK . Tia OI cắt đoạn AB tại I. Biết <i>K<sub>O A=</sub></i>^ <sub>120</sub><i><sub>° , B</sub><sub>O I</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>60</sub><i><sub>°</sub></i>


a/ TÝnh gãc KOB, <i>A<sub>O I</sub></i>^ <sub>.</sub>


b/ CMR: <i>K<sub>O A</sub></i>^ <sub>=K</sub><i><sub>O B=</sub></i>^ <i><sub>A</sub><sub>O B</sub></i>^


c/ Tia OK cã nằm giữa OA và OB không? Vì sao?


<i><b>Bi 3:</b></i> Cho ba đoạn thẳng AB, BC, AC, trong đó AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 4cm.
a/ Điểm B có nằm giữa A và C khơng? Vì sao?


b/ Ba điểm A, B, C có thẳng hàng không? Vì sao?


<i><b>Bài 4:</b></i> Cho <i>Δ</i>ABC cã AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm.


a/ VÏ <i>Δ</i>ABC theo các số đo trên.


b/ Trên tia BC lấy D, E sao cho BD = 3,5 cm, BE = 6,5 cm. Tính DE?


c/ Giải thích vì sao tia AC nằm giữa hai tia AD, AE. Chứng tỏ C là trung điểm DE.


<i><b>Bµi 5:</b></i> Cho <i>Δ</i>ABC cã BC = 4cm, <i><sub>B</sub></i>^<sub>=</sub><sub>85</sub><i><sub>°</sub></i> <sub>, AB = 3cm.</sub>


a/ VÏ <i>Δ</i>ABC theo các số đo trên.


b/ Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho <i>A<sub>B M=</sub></i>^ <sub>25</sub><i><sub></sub></i> <sub>.</sub>


<i><b>Bài 6:</b></i> Cho hai gãc kÒ nhau xOy, xOz cã <i>x<sub>O y=</sub></i>^ <sub>100</sub><i><sub>°</sub></i> <sub>, </sub> <i><sub>x</sub><sub>O z=</sub></i>^ <sub>30</sub><i><sub>°</sub></i> <sub>. Gäi tia Oy là</sub>


tia i ca tia Oy.


a/ Giải thích vì sao tia Oz n»m gi÷a hai tia Ox, Oy.
b/ TÝnh <i>z<sub>O y '</sub></i>^ <sub>. c/ TÝnh </sub> <i><sub>y</sub><sub>O z</sub></i>^ <sub>.</sub>


<i><b>Bµi 7:</b></i> Cho gãc bĐt AOB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB, vẽ c¸c tia OC, OD sao
cho TÝnh <i>A<sub>OC=</sub></i>^ <sub>70</sub><i><sub>°</sub></i> <sub>,</sub> <i><sub>B</sub><sub>O D=</sub></i>^ <sub>55</sub><i><sub>°</sub></i> <sub>. Chøng tá r»ng tia OD lµ tia phân giác của</sub>


<i>B<sub>O C</sub></i>^ <sub>.</sub>


<i><b>Bi 8:</b></i> Cho <i>A<sub>O B=</sub></i>^ <sub>100</sub><i><sub>°</sub></i> <sub> và tia OC là tia phân giác góc đó. Trong </sub> <i><sub>A</sub><sub>O B</sub></i>^ <sub>, vẽ các tia</sub>


OD, OE sao cho <i>A<sub>O D=B</sub></i>^ <i><sub>O E=</sub></i>^ <sub>20</sub><i><sub>°</sub></i> <sub>. Chøng tá r»ng tia OC lµ tia phân giác của góc</sub>


DOE.



<i><b>Bài 9:</b></i> Trên một nửa mặt phẳng bê chøa tia OA, vÏ tia OB vµ OC sao cho <i>A<sub>O B=</sub></i>^ <sub>35</sub><i><sub>°</sub></i>


, <i>A<sub>OC</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>70</sub><i><sub>°</sub></i> <sub>.</sub>


a/ Tia OB cã phải là tia phân giác của <i>A<sub>OC</sub></i>^ <sub> không?</sub>


b/ Vẽ tia OB’ là tia đối của tia OB. Tính số đo góc kề bù với <i>A<sub>O B</sub></i>^ <sub>.</sub>
<i><b>Bài 10:</b></i> Vẽ <i>Δ</i>ABC biết ^<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>60</sub><i><sub>°</sub></i> <sub>, AB = 2cm, AC = 4cm.</sub>


a/ Gọi D là một điểm thuộc đoạn AC, biết CD = 3cm, tính AD?
c/ Biết <i>A</i>^<i><sub>D B=</sub></i><sub>30</sub><i><sub>°</sub></i> <sub>, tÝnh </sub> <i><sub>C</sub></i>^<i><sub>B D</sub></i> <sub>?</sub>


<i><b>Bµi 11:</b></i> Cho <i>M<sub>O N=</sub></i>^ <sub>135</sub><i><sub>°</sub></i> <sub>. Trong </sub> <i><sub>M</sub><sub>O N</sub></i>^ <sub>, vÏ hai tia OP, OQ sao cho </sub> <i><sub>M</sub><sub>O P=</sub></i>^ <sub>90</sub><i><sub>°</sub></i>


, <i>N<sub>O Q=</sub></i>^ <sub>90</sub><i><sub>°</sub></i> <sub>.</sub>


a/ So s¸nh <i>M<sub>O Q</sub></i>^ <sub>,</sub> <i><sub>M</sub><sub>O P</sub></i>^ <sub>. b/ TÝnh </sub> <i><sub>P</sub><sub>O Q</sub></i>^ <sub>? </sub>


<i><b>Bµi 12:</b></i> Cho hai gãc kÒ <i>A<sub>O B</sub></i>^ <sub>, </sub> <i><sub>B</sub><sub>O C</sub></i>^ <sub> cã tæng số đo hai góc là </sub> <sub>140</sub><i><sub>°</sub></i> <sub>. BiÕt</sub>
<i>A<sub>O B</sub></i>^ <sub> cã sè ®o lớn hơn </sub> <i><sub>B</sub><sub>O C</sub></i>^ <sub> là </sub> <sub>20</sub><i><sub></sub></i> <sub>.</sub>


a/ TÝnh <i>A<sub>O B</sub></i>^ <sub>, </sub> <i><sub>B</sub><sub>O C</sub></i>^ <sub>.</sub>


b/ VÏ tia phân giác OM của <i>A<sub>O B</sub></i>^ <sub>, tia phân giác ON của </sub> <i><sub>B</sub><sub>O C</sub></i>^ <sub>. Tính </sub> <i><sub>M</sub><sub>O N</sub></i>^
<b>Người ra đề cương</b>


Hồ Xuân Hương


<b>Tổ trưởng</b>



Vũ Thị Lựu


</div>

<!--links-->

×