Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.28 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
* Ngày soạn: 28/02/2019
* Tiết ( PPCT): 61 – Tuần 30
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>Kiến thức</b>: - HS biết cộng trừ đa thức một biến theo hai cách.
<b>Kỹ năng</b>: Rèn kĩ năng cộng trừ đa thức, thu gọn đa thức.
<b>Thái độ</b>: Tích cực trong hoạt động học tập hợp tác. Cẩn thận trong nhận xét, tính
tốn.
<b>2. Phẩm chất năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh</b>
- Năng lực tự học, đọc hiểu: Tự đưa ra đánh giá của bản thân, tái hiện kiến thức
- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Biết cách huy động các kiến thức đã
học để trả lời các câu hỏi, biết cách giải quyết tình huống trong giờ học.
- Năng lực tính tốn, trình bày và trao đổi thơng tin: Có khả năng sử dụng các các
phép tốn đã học để tính tốn các phép tính cơ bản.
- Năng lực thực hành thí nghiệm: Dựa vào các kiến thức đã học có thể giải được các
bài tập
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>
<b>- Giáo viên: </b>Bảng phụ , phấn màu.
<b>- Học sinh: </b>Bảng nhóm, máy tính.
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Ổn định lớp: </b>Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp, đồ dùng học tập.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>bài 35 SBT.
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy-trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thực tiễn (5’)</b>
<b>GV: </b>Cho học sinh nhắc lại kiến thức đã
học
<b>HS: </b>biết kí hiệu đa thức một biến và biết
sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc
tăng của biến.
<b>GV: </b>Hệ thống lại các kiến thức cần cho tiết
học.
<b>Hoạt động 2: Hoạt động tìm tịi, tiếp cận </b>
<b>kiến thức</b>
<b>* Kiến thức thứ nhất: </b>(Cộng hai đa thức
một biến <b>) ( 10’)</b>
Yêu cầu HS nghiên cứu SGK.
? để cộng hai đa thức một biến ta làm thế
1.Cộng hai đa thức một biến
Ví dụ:
P(x)= -5x3<sub> - </sub>
1
3+8x4<sub> + x</sub>2
= 8x4<sub> – 5x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - </sub>
HS đứng tại chỗ trả lời
GV Nhận xét.
<b>* Kiến thức thứ hai: (</b>Sắp xếp một đa
thức <b>) (15’)</b>
Nghiên cứu SGK.
Để trừ hai đa thức một biến ta làm thế
nào?
GV hướng dẫn cách thực hiện
Lưu ý: Phải viết theo cột
<b>Hoạt động 3 : Hoạt động luyện tập thực </b>
<b>hành thí nghiệm ( 5’)</b>
GV: Nêu đề Bài tập 39:
HS: 2 HS thực hiện
<b>GV: </b>Nhận xét
<b>Hoạt động : Hoạt động vận dụng và mở </b>
<b>rộng (’)</b>
Q(x) = x2<sub> – 5x – 2x</sub>3<sub> + x - </sub>
2
3
P(x) = 8x4<sub> – 5x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - </sub>
1
3
Q(x) = x4 <sub> - 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 5x - </sub>
2
3
P(x) + Q(x) = 9x4<sub> –7x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 5x – 1.</sub>
2.Trừ hai đa thức một biến
Ví dụ:
P(x) = 8x4<sub> – 5x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - </sub>
1
3
Q(x) = x4 <sub> - 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 5x - </sub>
2
3
P(x) – Q(x) = 7x4<sub> –3x</sub>3<sub> + 5x +</sub>
1
3
* Chú ý: (SGK)
?1 Cho
4 3 2
4 2
4 3 2
4 3 2
M(x) = x 5 0,5
( ) 3 5 2,5
M(x)+ ( ) 4 5 6 3
M(x)- ( ) 2 5 4 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Cho hai đa thức f(x) = x5<sub> – 3x</sub>2<sub> + 7x</sub>4
– 9x3<sub> + x</sub>2<sub> - </sub>
1
4<sub>x</sub>
g(x) = 5x4<sub> – x</sub>5<sub> + x</sub>2<sub> –</sub>
2x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - </sub>
1
4
Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x).
<b>4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (5’)</b>
GV nhắc HS: - Xem lại các bài tập đã sửa
- Làm các bài tập còn lại
- Làm các bài 46, 48, 49
<b>HS: </b>Nắm vững cách sắp xếp, kí hiệu đa thức một biến. Biết tìm bậc của đa thức
và các hệ số.
<b>GV: </b>Đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>
* Ngày soạn: 28/02/2019
* Tiết ( PPCT): 62 – Tuần 30
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ</b>
- <b>Kiến thức</b>: Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.
- <b>Kỹ năng</b>: Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc
giảm của biến, tính tổng, hiệu các đa thức, giải một số bài toán liên quan.
- <b>Thái độ</b>: Nghiêm túc và kĩ càng trong tính tốn.
<b>2. Phẩm chất năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh</b>
- Năng lực tự học, đọc hiểu: Tự đưa ra đánh giá của bản thân, tái hiện kiến thức
- Năng lực hợp tác nhóm: Biết cách tổ chức nhóm, phân cơng và hợp tác thực hiện các
hoạt động.
- Năng lực tính tốn, trình bày và trao đổi thơng tin: Có khả năng sử dụng các các
phép tốn đã học để tính tốn các phép tính cơ bản đồng thời kết hợp sử dụng máy
tính bỏ túi để tính tốn. Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết
trình.
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>
<b>- Giáo viên: </b>Bảng phụ , phấn màu.
<b>- Học sinh: </b>Bảng nhóm, máy tính.
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Ổn định lớp: </b>Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp, đồ dùng học tập.
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>Cho f(x) = 2
3<i>x</i> 2<i>x</i> 5
g(x) = <i>x</i>2 7<i>x</i>1
a) Tính f(-1)
b) Tính f(x) + g(x)
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy-trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thực tiễn (3’)</b>
<b>GV: </b>Cho học sinh nhắc lại kiến thức đã
học
<b>HS: </b>Biết thực hiện phép cộng đa thức?
<b>Hoạt động 2: Hoạt động tìm tịi, tiếp </b>
<b>cận kiến thức</b>
<b>* Kiến thức thứ nhất: ( Tính tổng, hiệu</b>
<b>hai đa thức) ( 2’)</b>
<b>HS: Nắm được cách thực hiện, biết áp </b>
<b>dụng để giải bài tập</b>
<b>Hoạt động 3 : Hoạt động luyện tập </b>
<b>thực hành thí nghiệm ( 25’)</b>
Yêu cầu của bài.
Thu gọn M, N.
Tính N + M; N – M.
Nhận xét.
Yêu cầu của bài 51 SGK.
Để cộng hai đơn thức này ta nên cộng
theo cách nào?
HS suy nghĩ làm
HS lên bảng trình bày
<b>Hoạt động : Hoạt động vận dụng và </b>
<b>mở rộng (5’)</b>
<b>HS</b>: Biết tínhtổng, hiệu các đa thức...
Yêu cầu của bài.
GV hướng dẫn cách thực hiện
HS chú ý nghe giảng
HS lên bảng trình bày
GV Nhận xét.
Bài tập 50 (SGK - 46)
5 3
5
11 2
8 3 1
<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i>
5 3
5 3
7 11 5 1
9 11 1
<i>M</i> <i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>N</i> <i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
Bài 51 (SGK- 46).
P(x) = x6<sub> + x</sub>4<sub> -4x</sub>3<sub>+ x</sub>2<sub> – 5.</sub>
Q(x) = 2x5<sub> – x</sub>4<sub> –x</sub>3<sub> +x</sub>2<sub> +x-1</sub>
P(x) +Q(x) = -x6<sub> + 2x</sub>5<sub>- 5x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> + x – 6.</sub>
P(x) –Q(x) = -x6<sub> – 2x</sub>5<sub> + 2x</sub>4<sub> -3x</sub>3<sub> –x - 4.</sub>
Bài 42 (SBT).
f(x)= x5<sub> – 4x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 2x + 1</sub>
f(x)+ g(x) - h(x) = f(x)= x5<sub> – 4x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> –</sub>
2x + 1+ x5<sub> – 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 5x + 3- x</sub>4<sub> + 3 x</sub>2<sub> </sub>
-2x + 5.
= 2x5<sub> – 3x</sub>4<sub> + 5x</sub>2<sub> – 9x +9.</sub>
<b>4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (5’)</b>
GV nhắc HS: - Xem lại các bài tập đã sửa
- Đọc trước bài đa thức một biến
<b>IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC</b>
<b>HS: </b>Nhắc lại các kiến thức đã biết cách thu gon đa thức, cộng trừ hai đa thức
<b>GV: </b>Đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>
* Ngày soạn: 28/02/2019
* Tiết ( PPCT): 53 – Tuần 30
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ</b>
<b>Kiến thức</b>: Nắm được khái niệm đường trung tuyến (xuất phát từ một điểm),
nhận thấy rõ tam giác có 3 đường trung tuyến.
<b>Kỹ năng</b>: Luyện kĩ năng vẽ các đường trung tuyến , sử dụng định lí về tính
chất ba đường trung tuyến của tam giác để giải bài tập.
<b>Thái độ</b>: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
<b>2. Phẩm chất năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh</b>
- Năng lực tự học, đọc hiểu: Tự đưa ra đánh giá của bản thân, tái hiện kiến thức
- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Biết cách huy động các kiến thức đã
học để trả lời các câu hỏi, biết cách giải quyết tình huống trong giờ học.
- Năng lực tính tốn, trình bày và trao đổi thơng tin: Phát huy khả năng báo cáo trước
tập thể, khả năng thuyết trình.
- Năng lực thực hành thí nghiệm: Dựa vào các kiến thức đã học có thể giải được các
bài tập và áp dụng kiến thức để giải các bài toán thực tế đồng thời áp dụng vào thực
tiễn cuộc sống. Biết sử dụng các dụng cụ học tập, dụng cụ thực hành.
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>
*<b>Giáo viên</b> : Bảng phụ, phấn màu, ê ke, thước thẳng. Tranh vẽ 3 đường trung
tuyến, bảng phụ bài tập 23, 24 thước thẳng
*<b>Học sinh</b> : Bảng nhóm, thước thẳng, ê ke.
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Ổn định lớp: </b>Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp, đồ dùng học tập.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>GV yêu cầu hs vẽ tam giác ABC rồi đo chiều dài 3 cạnh có ba
cạnh của tam giác đó.
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy-trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thực tiễn (3’)</b>
<b>GV: </b>GV yêu cầu hs để tam một tam giác
đã cắt thăng bằng lên một vật nhọn
<b>GV: </b>Hệ thống lại các kiến thức cần cho
tiết học.
<b>cận kiến thức</b>
<b>* Kiến thức thứ nhất: </b>(Đường trung
tuyến của tam giác.<b>) ( 10’)</b>
Quan sát hình 21 SGK.
AM gọi là trung tuyến . Vậy thế nào là
đường trung tuyến.
HS đứng tại chỗ trả lời
Mỗi tam giác có mấy trung tuyến.
Một tam giác có mấy đường trung tuyến?
Trả lời ?1
Để vẽ đường trung tuyến ta làm thế nào?
<b>* Kiến thức thứ hai: </b>(Tính chất ba
đường trung tuyến của tam giác <b>) ( 20’)</b>
GV hướng dẫn HS thực hành cắt giấy kẻ
3 trung tuyến.
Trả lời ?2
HS đứng tại chỗ trả lời
Hướng dẫn HS làm thực hành ?2.
Trả lời ?3
<b>GV cho HS làm ?3</b>
Qua thực hành nêu tính chất ba đường
trung tuyến của tam giác.
Vẽ hình, ghi kí hiệu.
Các trung tuyến cùng đi qua G. G gọi là
trọng tâm của tam giác.
1. Đường trung tuyến của tam giác.
A
B M C
∆ABC, MB = MC (M BC)
AM là trung tuyến của <sub>ABC.</sub>
2. Tính chất ba đường trung tuyến của
tam giác
<i>a) Thực hành</i>
* TH 1: (SGK)
?2
Ba dường trung tuyến của tam giác cắt
nhau tại một điểm
* TH 2: (SGK)
?3
AD là trung tuyến của tam giác ABC :
AG 2 BG 2 CG 2
= ; = ; =
AD 3 BE 3 CF 3
Định lí:( SGK)
GT ∆ABC, AD, BE, CF là các
trung tuyến
KL a) AD, BE, CF cắt nhau tại
F
G
E
D
B C
<b> Hoạt động 3 : Hoạt động luyện tập </b>
<b>thực hành thí nghiệm ( 5’)</b>
GV: Cho HS làm bài 23 ( SGK)
(Dùng bảng phụ)
HS: HS thực hiện theo nhóm
<b>GV: </b>Nhận xét
<b>Hoạt động : Hoạt động vận dụng và </b>
<b>mở rộng (5’)</b>
GV: Nêu đề bài tập 24 SGK
HS: thực hiện
GV nhận xét
G
b)
AG BG CG 2
= = =
AD BE CF 3
Cho học sinh làm bài 23 SGK
A.
DG 1
DH2<sub> ; B. </sub>
DG
3
DH
C.
GH 1
DH 3<sub> ; D. </sub>
GH 2
DG 3
Đáp án đúng: C.
GH 1
DH 3
<b>4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (5’)</b>
GV nhắc HS: - Xem lại các kiến thức đã học và bài tập đã sửa
Nắm vững định lí trong bài, nắm được cách chứng minh định lí 1.
- Làm bài tập 25, 26, 27, 28 SGK.
<b>IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC</b>
<b>HS: </b>Biết vẽ và biết tính chất 3 đường trung tuyến của tam giác
<b>GV: </b>Đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>
* Ngày soạn: 28/02/2019
* Tiết ( PPCT): 54 – Tuần 30
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ</b>
<b>Kiến thức</b>: Củng cố cho hcọ sinh tính chất 3 đường trung tuyến của tam giác .
<b>Kỹ năng</b>: Rèn kĩ năng vận dụng tính chất ba đường trung tuyến, tính chất trọng
tâm của tam giác , giải các bài tập.
<b>Thái độ</b>: Rèn tính cẩn thận, chính xác
<b>2. Phẩm chất năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh</b>
- Năng lực tự học, đọc hiểu: Tự đưa ra đánh giá của bản thân, tái hiện kiến thức
- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Biết cách huy động các kiến thức đã
học để trả lời các câu hỏi, biết cách giải quyết tình huống trong giờ học.
- Năng lực hợp tác nhóm: Biết cách tổ chức nhóm, phân cơng và hợp tác thực hiện các
hoạt động.
- Năng lực tính tốn, trình bày và trao đổi thông tin: Phát huy khả năng báo cáo trước
tập thể, khả năng thuyết trình.
- Năng lực thực hành thí nghiệm: Dựa vào các kiến thức đã học có thể giải được các
bài tập và áp dụng kiến thức để giải các bài toán thực tế đồng thời áp dụng vào thực
tiễn cuộc sống. Biết sử dụng các dụng cụ học tập, dụng cụ thực hành.
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>
<b>- Giáo viên: </b>Bảng phụ, phấn màu, ê ke, thước thẳng.
<b>- Học sinh: </b>Bảng nhóm, thước thẳng, ê ke.
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Ổn định lớp: </b>Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp, đồ dùng học tập.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>HS làm bài tập 18 SGK
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy-trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thực tiễn (3’)</b>
<b>GV: </b>Cho học sinh nhắc lại kiến thức đã
học
<b>HS: </b>Nêu tính chất 3 đường trung tuyến
của tam giác.
<b>GV: </b>Hệ thống lại các kiến thức cần cho
tiết học.
<b>* Kiến thức thứ nhất: (</b>Nêu các kiến
thức quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
trong tam giác<b>) ( 2’)</b>
<b>HS: </b>Nắm được kiến thức, biết áp dụng
kiến thức để giải bài tập
<b>* Kiến thức thứ hai: ( </b>các bài tập<b>) (3’)</b>
<b>HS: </b>Biêt suy luận lôgic<b> .</b>
<b>Hoạt động 3 : Hoạt động luyện tập </b>
<b>thực hành thí nghiệm ( 25’)</b>
Yêu cầ hs đọc bài
Để cm hai đoạn thẳng bằng nhau em làm
thế nào?
GV hướng dẫn HS cách phân tích đi lên
Cần chứng minh t ∆BEC = ∆CFB để suy
ra cạnh tương ứng bằng nhau
Cho HS lên bảng trình bày
Nhận xét
Gv chốt lại bài...
Yêu cầu của bài 27 SGK.
GV hướng dẫn HS lập sơ đồ phân tích đi
lên.
Yêu cầu HS lên bảng trình bày lại.
Nhận xét.
Bài 26 (SGK - 67)
A
B C
E
F
GT ∆ABC : AB = AC. BE,
CF là hai trung tuyến
KL BE = CF
Ta có
1
EA = EC = AB (gt)
2
1
FA = FB = AC (gt)
2
Mà AB = AC
CE = BF
Xét ∆BEC và ∆CFB có
BC là cạnh chung
ABC = ACB (gt)
CE = BF (cmt)
∆BEC = ∆CFB (c- g- c)
BE = CF (cạnh tương ứng)
Bài 27 ( SGK - 67)
2
1
G
E D
B C
A
Học sinh: BD = CE (gt)
<b>Hoạt động : Hoạt động vận dụng và </b>
<b>mở rộng (5’)</b>
Đọc đầu bài.
Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của bài.
HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL
Để chứng minh a ta cần chứng minh
điều gì.
<b>GV </b>cho HS lên trình bày câu b ,c
GV Nhận xét.
giác)
CG =
2
3 <sub>CE (t/c trung tuyến của tam </sub>
giác)
<sub>BG = CG </sub> <sub> GD = GE</sub>
Ta có: GBE = GCD (c.g.c)
<sub> BE = CD </sub> <sub> AB = AC</sub>
<sub>ABC cân tại A</sub>
Bài 30 (SGK- 67).
G
I
E F
D
a) DIE = DIF (c.g.c)
vì DE = DF (DEF cân ở D)
E F (DEF cân ở D)
EI = IF (GT)
b) Do DIE = DIF
DIE DIF
Mặc khác DIE DIF 1800
2DIE 1800 DIE DIF 900
c) Do EF = 10 cm <sub> EI = 5 cm.</sub>
<sub>DIE có ED</sub>2<sub> = EI</sub>2<sub> + DI</sub>2
<sub> DI</sub>2<sub> = 13</sub>2<sub> - 5</sub>2<sub> = 169 - 25 = 144</sub>
<sub> DI</sub>2<sub> = 12</sub>2 <sub></sub> <sub> DI = 12</sub>
<b>4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (5’)</b>
GV nhắc HS: - Làm bài 29, 30 SGK
- Xem trước bài tính chất tia phân giác của một góc
<b>IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC</b>
<b>HS: </b>Nhắc lại các kiến thức đã học đường trung tuyến trong tam giác.
<b>GV: </b>Đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>
………
………...