Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiểm tra giữa kì 2 môn hóa lớp 12 theo bản đặc tả và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.66 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mã đề: 493</b>


<b> KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- NĂM HỌC 2020 -2021</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC- KHỐI 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


Họ, tên thí sinh:...Lớp :...


<b>Câu 1:</b> Chất nào dưới đây tạo ra vị ngọt trong thân cây mía?


<b>A. </b>Saccarozơ. <b>B. </b>Glucozơ. <b>C. </b>Xenlulozơ. <b>D. </b>Tinh bột.


<b>Câu 2:</b> Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucozơ thì thu được m kg glucozơ.
Biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 70%. Giá trị của m là


<b>A. </b>155,56kg. <b>B. </b>150,64kg. <b>C. </b>165,60kg. <b>D. </b>160,50kg.


<b>Câu 3:</b> Thủy phân hoàn toàn 8,8g một este đơn chức mạch hở X trong 100ml dung dịch NaOH 1M
thì phản ứng vừa đủ và thu được 4,6g ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. </b>propyl fomat <b>B. </b>metyl propionat <b>C. </b>etyl propionat <b>D. </b>etyl axetat


<b>Câu 4:</b> Phân tử alanin (Ala) có mấy nguyên tử cacbon?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 5:</b> Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: metylamin, glyxin, axit axetic người ta dùng một thuốc
thử là



<b>A. </b>dd NaOH <b>B. </b>dd AgNO3/NH3 <b>C. </b>q tím <b>D. </b>dd HCl


<b>Câu 6:</b> Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. </b>36,0 <b>B. </b>16,2 <b>C. </b>9,0 <b>D. </b>18,0


<b>Câu 7:</b> Cho 16,9 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin tác dụng vừa đủ với
150 ml dung dịch HCl 2M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là


<b>A. </b>27,58 gam. <b>B. </b>25,87 gam. <b>C. </b>27,85 gam. <b>D. </b>28,75 gam.


<b>Câu 8:</b> Chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất là


<b>A. </b>HCOOC2H5. <b>B. </b>CH3OH. <b>C. </b>HCOOH. <b>D. </b>CH3COOC2H5.


<b>Câu 9:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, ít tan trong nước.
(b) Hidro hóa hồn tồn triolein (xúc tác Ni, t°) thu được tripanmitin.
(c) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.


(d) Anilin tác dụng với với nước brom tạo kết tủa trắng.


(e) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.
(g) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.



<b>Câu 10:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:


<b>A. </b>C2H5OH, CH3COOH <b>B. </b>CH3COOH, CH3OH


<b>C. </b>CH3COOH, C2H5OH <b>D. </b>C2H4, CH3COOH


<b>Câu 11:</b> Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là


<b>A. </b>Cu(OH)2. <b>B. </b>H2. <b>C. </b>AgNO3/NH3. <b>D. </b>Dung dịch Br2.
<b>Câu 12:</b> Công thức cấu tạo thu gọn của anilin là


<b>A. </b>CH3NH2. <b>B. </b>CH3- CH(NH2)- COOH


<b>C. </b>C6H5NH2. <b>D. </b>C2H5NH2.


<b>Câu 13:</b> Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng
là:


<b>A. </b>glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. <b>B. </b>fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
<b>C. </b>glucozơ, saccarozơ và fructozơ. <b>D. </b>saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
<b>Câu 14:</b> Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ <b>mạnh </b>nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15:</b> Có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C3H9N?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 16:</b> Đun 9 gam axit axetic với 7,82 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt
tới trạng thái cân bằng, thu được 7,92 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là



<b>A. </b>75% <b>B. </b>60% <b>C. </b>50% <b>D. </b>62,5%


<b>Câu 17:</b> Sản phẩm thu được khi đun nóng este metyl axetat với dd NaOH thu được các sản phẩm là:


<b>A. </b>CH3ONa và CH3COONa. <b>B. </b>CH3COOH và CH3OH.


<b>C. </b>CH3COONa và CH3OH. <b>D. </b>C2H5OH và CH3COONa.


<b>Câu 18:</b> Phát biểu nào sau đây <b>khơng </b>đúng?


<b>A. </b>Xà phịng hóa tristearin trong dung dịch NaOH dư thu được sản phẩm là C17H35COONa và
glixerol.


<b>B. </b>Phản ứng xà phịng hóa là phản ứng thuận nghịch.


<b>C. </b>Dầu ăn và mỡ bôi trơn máy móc <b>khơng</b> chứa cùng thành phần ngun tố.
<b>D. </b>Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.


<b>Câu 19:</b> Nhỏ dung dịch I2 vào mặt cắt quả chuối xanh, hiện tượng là


<b>A. </b>xuất hiện màu xanh tím <b>B. </b>xuất hiện màu đen


<b>C. </b>xuất hiện màu vàng <b>D. </b>khơng có


<b>Câu 20:</b> Hợp chất nào sau đây có tên gọi là metyl fomat?


<b>A. </b>HCOOC2H5. <b>B. </b>CH3COOCH3. <b>C. </b>HCOOCH3. <b>D. </b>CH3COOC2H5.


<b>Câu 21:</b> Công thức cấu tạo nào sau đây là của xenlulozơ ?



<b>A. </b>[C6H5O2(OH)3]n <b>B. </b>[C6H7O2(OH)2]n <b>C. </b>[C6H7O2(OH)3]n <b>D. </b>[C6H5O2(OH)5]n


<b>Câu 22:</b> Xà phòng hóa hồn tồn 17,8 gam một triglixerit X ((chất béo) cần vừa đủ 450 ml dung dịch
KOH 0,1 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là:


<b>A. </b>18,22. <b>B. </b>16,18. <b>C. </b>18,94. <b>D. </b>19,51.


<b>Câu 23:</b> Etyl fomat <b>không thể</b> phản ứng được với chất nào sau đây?


<b>A. </b>Dung dịch NaOH(t0<sub>).</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Dung dịch H</sub>


2SO4loãng(t0).


<b>C. </b>Dung dịch AgNO3/NH3(t0). <b>D. </b>Na.


<b>Câu 24:</b> Cho 14,7 gam axit glutamic tác dụng với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y.
Biết lượng dung dịch Y tạo thành tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là


<b>A. </b>75 ml. <b>B. </b>100 ml. <b>C. </b>50 ml. <b>D. </b>150 ml.


<b>Câu 25:</b> Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?


<b>A. </b>C6H5NH2. <b>B. </b>CH3NHCH3. <b>C. </b>CH3CH(CH3)NH2. <b>D. </b>H2N[CH2]6NH2.
<b>Câu 26:</b> Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH; HCl là


<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>H2N-CH2-COOH. <b>C. </b>C2H5NH2. <b>D. </b>CH3COOH.


<b>Câu 27:</b> Phát biểu nào sau đây <b>đúng </b>?



<b>A. </b>Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
<b>B. </b>Khi thuỷ phân hồn tồn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.


<b>C. </b>Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.


<b>D. </b>Dung dịch đường sử dụng để tiêm hoặc truyền cho bệnh nhân là dung dịch saccarozơ.
<b>Câu 28:</b> Tripanmitin có công thức là


<b>A. </b>(C17H35COO)3C3H5 . <b>B. </b>(C15H31COO)3C3H5
<b>C. </b>(C17H33COO)3C3H5. <b>D. </b>(C15H29COO)3C3H5 .
<b>Câu 29:</b> Chất thuộc loại monosaccarit là


<b>A. </b>saccarozơ. <b>B. </b>fructozơ. <b>C. </b>tinh bột. <b>D. </b>xenlulozơ.


<b>Câu 30:</b> -aminoaxit no X chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH. Cho 13,35g X tác dụng với
HCl dư tạo ra 18,825g muối. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>CH3- CH(NH2)- CH2- COOH. <b>B. </b>CH3- CH(NH2)- COOH.


<b>C. </b>H2N- CH2- COOH. <b>D. </b>NH2CH2CH2- COOH.




</div>

<!--links-->

×