Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.06 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 10</b>
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2014-2015)
( Hướng dẫn này có 4 trang)
<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>Câu 1</b>
<b>(1 đ)</b> <sub>Tìm tập xác định của hàm số: </sub>
2 3
2
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 3
2
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> có nghĩa khi và chỉ khi </sub>
x 1 0 x 1
2 x 0 x 2 <sub> </sub>
Vậy tập xác định của hàm số là D
0.5
0.25
0.25
<b>Câu 2</b>
<b>(2 đ)</b>
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số yx2 2x 3
b) Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng d: <i>y x</i> 5
<b>1.25 đ</b>
<b>0.75</b>
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số yx2 2x 3
Đỉnh parabol I( 1; 4)
Trục đối xứng x1
Bảng biến thiên
x -1
y 4
Bảng giá trị
x -3 -2 -1 0 1
y 0 3 4 3 0
Đồ thị
0.25
0.25
0.25
0.25
Phương trình hồnh độ giao điểm của ( P ) và ( d ) là
2 2
x 2x 3 x 5 x 3x 2 0
x 1 y 4
x 2 y 3
Vậy có hai giao điểm là A( 1; 4) và B( 2; 3)
0.25
<b>Câu 3</b>
<b>(2 đ)</b>
a) Cho phương trình: <i>mx</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x m</i> 1 0 <sub>(1). Xác định tham số </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để phương trình</sub>
(1) có hai nghiệm phân biệt <i>x</i>1 và <i>x</i>2 sao cho: <i>x</i>1<i>x</i>2 4<i>x x</i>1 2.
b) Giải phương trình: 2<i>x</i> 3 3 <i>x</i><sub>.</sub>
a. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
,
0
0
1
3 1 0
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
0.5
Ta có: <i>x</i>1<i>x</i>2 4<i>x x</i>1 2.(2)
Với 1 2 1 2
2( 1) 1
;
<i>b</i> <i>m</i> <i>c</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>a</i> <i>m</i> <i>a</i> <i>m</i>
Thay vào (2) ta giải được m = 3. 0.25
Vậy: m = 3 thỏa yêu cầu bài toán. 0.25
b. Đk:
3
2
<i>x</i> 0.25
2
(1) 2 3 3
3 0
2 3 6 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0.25
3
6
6
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
0.25
Vậy: x = 6 là nghiệm cần tìm.
(Lưu ý: <i>Nếu hs khơng đặt đk mà biến đổi tương đương như trên thì vẫn chấm </i>
<i>trọn điểm của câu này</i>)
0.25
<b>Câu 4 </b>
<b>(2,0đ)</b> <b>Câu 4 (2.0 điểm)</b><sub>a) Cho hình bình hành </sub><i>ABCD</i><sub>. Hai điểm </sub><i>M</i> <sub> và </sub><i>N</i> <sub> lần lượt là trung điểm của </sub><i>BC</i><sub> và</sub>
<i>AD</i><sub>. Chứng minh : </sub><i>AM</i> <i>AN</i> <i>AB AD</i>
b) Cho góc nhọn <sub> thỏa </sub>
12
sin
13
. Tính cos<sub> và giá trị biểu thức</sub>
2 2
2sin 7 cos
<i>P</i> <sub>.</sub>
a. Vì tứ giác AMCN là hình bình hành nên ta có<i>AM</i> <i>AN</i> <i>AC</i>
Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên <i>AB AD</i> <i>AC</i>
Vậy <i>AM</i> <i>AN</i> <i>AB AD</i>
b. sin2 cos2 1 cos2 1 sin2
2
2 12 25
cos 1
13 169
<sub></sub> <sub></sub>
0.25
Do góc <sub> nhọn nên </sub>cos 0<sub>. Suy ra </sub>
25 5
cos
169 13
.
0.25
2 2
2 2 12 5 113
2sin 7 cos 2. 7.
13 13 169
<i>P</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0.5
<b>Câu 5a</b>
<b>(2 đ)</b> <sub>a) Giải phương trình: </sub> 2
2 3 5 10
12
2 2 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> (*)</sub>
b) Giải hệ phương trình:
2 1
1
2
1 2
8
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
a. Điều kiện:
<sub> </sub>
2 x 2
x 4 (x 2)(x 2) 0
x 2<sub>. </sub>
Với điều kiện này thì
(*) (2x 3)(x 2) 5(x 2) 10 12(x 2 4)
5x2 6x 27 0
<sub></sub>
x 3
9
x
5<sub> thỏa điều kiện</sub>
Vậy phương trình có hai nghiệm
9
x ;x 3
5
0.25
0.25
0.25
0.25
b. Điều kiện: x 2,y 0 . Đặt
1 1
u ,v
x 2 y
Đưa về hệ phương trình
2u v 1 v 2u 1 u 2
u 2v 8 u 2(2u 1) 8 v 3<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
1 <sub>2</sub> <sub>x</sub> 5
x 2 <sub>2</sub>
1 <sub>3</sub> <sub>y</sub> 1
y 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm
5 1
(x;y) ( ; )
2 3
0.25
0.25
<b>Câu 6a</b>
<b>(1 đ)</b> Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm
(4; 2) ; ( 2; 6); (1; 7)
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <sub>. Tìm tọa độ trực tâm </sub><i><sub>H</sub></i>
của tam giác <i>ABC</i>.
AH (x 4;y 2) ; BH (x 2;y 6)
BC (3;1);AC ( 3;9)
H là trực tâm tam giác ABC
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
AH.BC 0 3(x 4) 1(y 2) 0
3(x 2) 9(y 6) 0
BH.AC 0
x 1
y 7
Vậy H(1;7)
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>Câu</b>
<b>5b</b>
<b>(2 đ)</b> a) Cho
, ,
<i>a b c</i><sub> là ba số dương. Chứng minh rằng: </sub> 2 2 2
3
2
1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
b) Giải hệ phương trình: 2 2
2 1
5 7
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>xy y</i>
a. Vì a là số dương nên, ta có:
2 2
2 2
1 1 1
1 2 2
1 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Tương tự: 2 2
1 1
;
2 2
Vậy: 2 2 2
3
b. Rút y = 1 – 2x thay vào pt dưới ta được: 15x2<sub> - 9x - 6 = 0 (1)</sub> <sub>0.25</sub>
Phương trình (1) có nghiệm: x = 1; x = -6/15 0.25
Với x = 1 => y = -1 và x = -6/15 => y = 27/15 0.25
Vậy hệ có 2 nghiệm: ( 1 ; -1), (-6/15; 27/15) 0.25
<b>Câu</b>
<b>6b</b>
<b>(1 đ)</b>
Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>a</i>13,<i>b</i>8,<i>c</i>7<sub>. Tính góc </sub><i><sub>A</sub></i><sub>, tính độ dài đường trung tuyến hạ </sub>
từ<i> B</i> và bán kính đường trịn nội tiếp tam giác <i>ABC</i>.
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC ta có:
2 2 2 <sub>8</sub>2 <sub>7</sub>2 <sub>13</sub>2 <sub>1</sub>
cos
2 2.8.7 2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>bc</i> <i>A</i>1200
0.25
Áp dụng định lý trung tuyến
2 2 2 2 2 2
2 13 7 8 <sub>93</sub> <sub>93</sub>
2 4 2 4
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>m</i> <i>m</i>
0.25
Áp dụng công thức SABC=
1
sin
2<i>bc</i> <i>A</i><sub> = </sub>
1
2<sub>8.7.sin120</sub>0<sub> = </sub>14 3
0.25
Áp dụng : SABC=pr
14 3
3
14
<i>r</i><i>SABC</i>
<i>p</i> 0.25
<i>Chú ý: Nếu thí sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.</i>