Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC LỚP 10 HKII NĂM HỌC 2019-2020 – Trường Trung học Quốc Gia CHU VĂN AN (Trường Bưởi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II
<b> NHÓM HÓA HỌC</b> <b> NĂM HỌC 2019-2020</b>


<b> Mơn: Hóa học 10 - Ban cơ bản</b>
<b>A. NỘI DUNG ÔN TẬP</b>


<b>I. LÝ THUYẾT</b>
<b>Chương VI:</b>


1. Vị trí của các ngun tố halogen trong bảng tuần hồn.


2. Tính chất vật lí, hóa học, phương pháp điều chế các đơn chất halogen F2, Cl2, Br2,


I2. (Có viết phương trình hóa học minh họa).


3. So sánh tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất F2, Cl2, Br2, I2. Lấy ví dụ


chứng minh.


4. Tính chất vật lí, hóa học, phương pháp điều chế các hợp chất hiđro halogenua HF,
HCl, HBr, HI. (Có viết phương trình hóa học minh họa).


5. So sánh tính chất hóa học đặc trưng của HF, HCl, HBr, HI. Lấy ví dụ chứng minh.
<b>Chương VII:</b>


1. Vị trí của oxi, lưu huỳnh trong bảng tuần hồn.


2. Tính chất vật lí và hóa học các đơn chất oxi, ozon, lưu huỳnh; các hợp chất (H2S, SO2,


SO3, H2SO4, muối sunfua, muối sunfit và muối sunfat...) và phương pháp điều chế chúng.



3. So sánh tính chất hóa học của dung dịch H2SO4 đặc và lỗng.


4. Q trình sản xuất H2SO4.


<b>Chương VIII:</b>


1. Tốc độ phản ứng hóa học. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.


2. Cân bằng hóa học (phản ứng một chiều, thuận nghịch, các yếu tố ảnh hưởng đến cân
bằng hóa học – Nguyên lý chuyển dịch cân bằng Lơ Sa-tơ-lie).


<b>II. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP LÝ THUYẾT VÀ TÍNH TỐN CƠ BẢN</b>
<b>1. Dạng bài lý thuyết</b>


- Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa.


- Viết PTHH minh họa tính chất hóa học (tính axit, tính bazơ, tính oxi hóa, tính khử ..) của
một số chất cụ thể.


- Nhận biết các chất khí, các dung dịch mất nhãn.


- Nêu hiện tượng, giải thích về thí nghiệm hóa học hoặc một hiện tượng hóa học liên quan
thực tiễn...


<b>2. Dạng bài tính tốn</b>
- Bài tập về tỉ khối chất khí.


- Dạng bài H2S + dung dịch NaOH; SO2 + dung dịch kiềm.


- Bài toán liên quan đến hiệu suất phản ứng.


- Các dạng toán quen thuộc khác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

• Xác định tên, hóa trị, khối lượng nguyên tử của một nguyên tố;
• Bài tốn liên quan tới nồng độ dung dịch…


- Dạng toán vận dụng linh hoạt định luật bảo toàn khối lượng, định luật bảo toàn electron.
<b>B. MỘT SỐ BÀI TẬP MINH HỌA</b>


<b>1.Viết PTHH xảy ra (nếu có) khi cho:</b>


a. Khí Cl2 lần tác dụng với Fe, Cu, H2 , dung dịch KI


b. Dung dịch HCl lần lượt tác dụng với Fe, Cu, FeO, NaOH, Na2CO3, AgNO3


c. H2SO4 loãng tác dụng với Fe, Cu, FeO, NaOH, Na2CO3, BaCl2


d. H2SO4 đặc nóng tác dụng với Fe, Cu, FeO, S, NaOH, Na2CO3, BaCl2, Fe2O3.


<b>2. Viết các PTHH thực hiện các sơ đồ chuyển hóa sau (Ghi rõ điều kiện nếu có):</b>
a. HCl <sub> Cl</sub><sub>2</sub> <sub> HCl </sub> <sub> NaCl </sub><sub> AgCl </sub>


b. NaCl <sub> Cl</sub><sub>2</sub> <sub> HCl </sub> <sub> FeCl</sub><sub>2</sub>  <sub> NaCl</sub>
c. S <sub> H</sub><sub>2</sub><sub>S </sub><sub> S</sub><sub> SO</sub><sub>2</sub>  <sub> H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4 </sub><sub>BaSO</sub><sub>4</sub>
d. H2S  SO2  NaHSO3  Na2SO4  BaSO4


<b>3. Bằng phương pháp hóa học, trình bày cách phân biệt</b>


a. các dung dịch: NaCl, NaNO3 , Na2SO4 , NaOH


b. các dung dịch: HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4



c. các dung dịch: NaCl, NaBr, NaOH, Na2SO4


d. các dung dịch: Na2S, Na2SO4, NaOH, H2SO4


e. các khí : O2, Cl2, HCl, SO2, CO2, H2S.


<b>4. Viết các PTHH chứng minh</b>


a. H2S có tính khử mạnh (2 phương trình)


b. S vừa có tính khử, vừa có thính oxi hóa (2 phương trình)
c SO2 vừa có tính khử, vừa có thính oxi hóa (2 phương trình)


d. dung dịch H2SO4 có đầy đủ các tính chất hóa học chung của một dung dịch axit mạnh


e. dung dịch H2SO4 có tính oxi hóa mạnh ( 3 phương trình)


<b>5. Giải thích hiện tương và viết phương trình hoá học xảy ra khi:</b>
a. dung dich H2S để lâu trong khơng khí.


b. cho khí SO2 tác dụng với dung dịch nước brom, sau đó cho tiếp dung dịch BaCl2 vào.


c. cho dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với dung dịch Ba(OH)2, Fe, Cu, CuO, Fe2O3


d. cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với dung dịch Fe, Cu, CuO, Fe2O3.


e. cho dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm có chứa sẵn đường mía (C12H22O11).


<b>6. Hịa tan 7,65 gam oxit của kim loại M hóa trị II vào một lượng dung dịch HCl 18,25% thu</b>


được 10,4 gam muối. Xác định tên M và khối lượng dung dịch HCl đã dùng.


<b>7. Hòa tan 13,8 gam muối R</b>2CO3 vào một lượng dung dịch HCl 2M thu được 14,9 g muối.


Xác định tên R và thể tích dung dịch HCl đã dùng.


<b>8. Đốt nóng hỗn hợp gồm 11,2 gam bột sắt và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong mơi trường kín</b>
khơng có khơng khí thu được hỗn hợp rắn X. Cho X phản ứng hoàn toàn với 500 ml dung
dịch HCl thu được hỗn hợp khí A và dung dịch B (các phản ứng xảy ra hồn tồn).


a. Tính thành phần % theo thể tích của hỗn hợp khí A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>9. Hỗn hợp gồm Fe, FeS tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí X. Tỉ</b>
khối của X so với hiđro là 9. Tính thành phần % khối lượng của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu.
<b>10. Cho 4,48 lít SO</b>2 (đktc) vào 600 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính CM của các muối trong


dung dịch thu được.


<b>11. Cho 3,36 lít SO</b>2 (đktc) vào 800 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Tính CM của chất tan trong


dung dịch thu được.


<b>12. Cho 3,36 lít khí H</b>2S (đktc) tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Tính


khối lượng muối trong dung dịch thu được sau phản ứng.


<b>13. Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào 300 gam dung dịch H</b>2SO4 (phản ứng vừa đủ) thu


được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch A



a. Tính V.


b. Tính C% của dung dịch H2SO4 ban đầu và C% của dung dịch thu được sau phản ứng.


<b>14. Cho 29,62 gam hỗn hợp X gồm Na</b>2SO3, NaHSO3 và K2SO4 tác dụng với dung dịch


H2SO4 lỗng dư. Khí SO2 sinh ra làm mất màu hoàn toàn 450 ml dung dịch brom 0,4M. Mặt


khác, lấy 14,81 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M.
a. Viết các phương trình hóa học xảy ra.


b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp X.
<b>15. Chia m gam hỗn hợp gồm Fe và Ag làm 2 phần bằng nhau:</b>


- Phần 1 hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí (đktc).


- Phần 2 hịa tan hồn tồn vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 8,4 lít khí SO2 (đktc).


Tính m.


<b>16. Để điều chế 500 lít dung dịch H</b>2SO4 98% (D=1,84g/ml) cần dùng bao nhiêu kg quặng


pirit chứa 80% FeS2? Biết hiệu suất tồn bộ q trình đạt 80%.


<b>17. Nung m gam Fe trong khơng khí, thu được 12 gam hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan hồn</b>
tồn A trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thấy thốt ra 3,36 lít khí SO2 (là sản phẩm khử


duy nhất, đktc). Tìm m.


<b>18. Trong cơng nghiệp, xét hệ cân bằng tổng hợp amoniac thực hiện trong bình kín:</b>


N2 (k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k) ΔH= - 92,00 kJ


Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào, nếu thay đổi một trong các điều kiện:
a) tăng nhiệt độ.


</div>

<!--links-->

×