Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Tổ chức tốt giao lưu ngày hội 8-3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.73 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lớp dạy :7a. tiết (TKB) :... Ngày dạy ...Sĩ số ... vắng ...


Lớp dạy :7b tiết (TKB) :... Ngày dạy ... Sĩ số ... vắng ...


Lớp dạy :7c tiết (TKB) :... Ngày dạy :...Sĩ số...vắng...


<b>Tiết 8, bài 8: </b>

<b>Nớc ta buổi đầu c lp</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>. Kiến thức: Giúp HS hiĨu</b>



- Những việc làm của Ngơ Quyền sau khi giành độc lập.


- Những biến đổi về chính trị cuối thời Ngơ.



Loạn 12 sứ qn và q trình thống nhất đất nớc của Đinh Bộ Lĩnh.


<b>2. Kĩ năng:</b>



Rèn luyện cho HS kĩ năng vẽ biểu đồ, lập sơ đồ.


<b>3. Thái :</b>



Bồi dỡng cho HS lòng tự hào, tự tôn dân tộc, biết ơn các vị anh hùng


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<b>1. Giáo viên: - Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc thời Ngô.</b>


- Lợc đồ 12 sứ quân.



- Tài liệu thời Ngô - Đinh - Tiền Lê.


- Giáo án, SGK, tài liệu liên quan.


<b>2. Học sinh: </b>



- Học bài cũ.



- Vở soạn, vở ghi, vở bài tập, sgk


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>




<b>1. Kim tra bi c: GV ụn lại kiến thức cũ</b>


<b> 2. Bài mới: Đặt vấn đề:</b>



Sau hơn 1000 năm kiên cờng và bền bỉ chống lại ách phong kiến phơng bắc, cuối cùng


nhân dân ta đã giành lại đợc nền độc lập. Với trận Bạch Đằng lịch sử năm 938, nớc ta bớc


vào thời kì độ lập tự chủ...



<b>Hoạt động của giáo</b>



<b>viên</b>

<b>Hoạt động của</b>

<b>học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>



1. Hoạt động 1:Hớng dẫn học


sinh tìm hiểu: Ngơ Quyền xây


dựng nền độc lập:



GV: gọi HS đọc sgk



GV: Với chiến thắng Bạch


Đằng năm 938 có ý nghĩa lịch


sử gì?:



GV: Sau khi đánh bại qn


nam Hán Ngơ Quyền đã làm


gì?



GV: T¹i sao Ng« Qun b·i


bá bé m¸y nhµ níc cđa hä


Khóc?




GV: Bộ máy nhà nớc dới thời



HS: Đánh bại quân


xâm lợc nam h¸n, kÕt


thóc 1000 năm bắc


thuộc.



- Trả lời



HS: H Khỳc vn phụ


thuộc nhà Hán.Ngô


Quyền quyết tâm xây


xựng một quốc gia độc


lập.



HS: Th¶o ln nhãm 



<b>1.Ngơ Quyền xây dựng</b>


<b>nền độc lập</b>



Năm 939, lên ngôi vua.


- Đống đô ở Cổ Loa.


- Bãi bỏ bộ máy cai trị


của họ Khúc.



- ThiÕt lËp bộ máy nhà


n-ớc.



Vua




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngụ Quyn đợc thiết lập nh


th no?



GV: Vua có vai trò gì trong bộ


máy nhà nớc?



tng nhúm lờn v s


trờn bng.



GV cht lại và treo sơ


đồ lên



HS: Đứng đầu triều


đình, quyết định mi


cụng vic:



Thứ sử các châu



2. Hot ng 2: Hớng dẫn học


sinh tìm hiểu tình hình chính


trị cuối thời Ngô:



Gọi HS đọc sgk



GV: Sau khi Ngô Quyền mất,


em có nhận xét gì về tình hình


đất nớc lúc by gi?



GV: Em hiểu sứ quân là gì?




GV chỉ lợc đồ vị trí các sứ


quân



GV: Việc chiếm đóng của các


sứ qn có ảnh hởng gì ti t


nc?



- Đọc



- Đất nớc rối loạn, các


phe phái



nổi dËy, D¬ng Tam


Kha cíp ng«i...



HS: Là các thế lực


phong kiến nổi dậy


chiếm lĩnh các vựng


t



- Quan sát



HS: loạn lạc, cơ hội


cho giặc ngoại xâm tấn


công.



<b>2. Tình hình chính trị</b>


<b>cuối thời Ngô:</b>



- Năm 944, Ngô Quyền



mất, Dơng Tam Kha cíp


ng«i.



- Năm 950, Ngô Xơng


Văn lật đổ Dng Tam


Kha.



- năm 965, Ngô Xơng Vn


chết loạn 12 sứ quân.



<b>3. Hot ng 3: Hng dẫn </b>


hộc sinh tìm hiểu Đinh Bộ


Lĩnh thống nhất đất nớc:


HS: trình bày theo sgk


GV Chỉ lợc đồ



GV: V× sao Đinh Bộ Lĩnh dẹp


yên 12 sứ quân?



GV: Tỡnh hỡnh đất nớc trớc khi


Đinh Bộ Lĩnh thống nhất?


GV: Ai là ngời đứng ra thống


nhất đất nớc?



GV: Em biÕt g× vỊ §inh Bé


LÜnh?



GV gi¶i thÝch thêm dựa vào


SGV




GV: Ông làm gì để dẹp loạn


12 sứ quân?



GV: Quá trình thống nhất đất


nớc diến ra nh thế nào?



-Đợc nhân dân ủng hộ,


có tài đánh trận  các


sứ quân xin hng



-Đất nớc chia cắt, loạn


lạc, giặc ngoài đe doạ..


-Đinh Bộ Lĩnh



-

Trả lời



-Tổ chức lục lợng, rèn


luyện vũ khí, xây dựng


căn cứ.



- Trả lời



<b>3. inh B Lnh thng</b>


<b>nht đất n</b>

<b> ớc:</b>

<b> </b>



*Tình hình đất nớc:


- Loạn 12 sứ quân  chia


cắt loạn lạc.



- Nhµ Tèng cã ©m mu



xâm lợc.



* Quá trình thống nhất:


- Lập căn cứ ë Hoa L.


- Liªn kÕt với sứ quân


Trần LÃm.



- c nhân dân ủng hộ 


Năm 967, đất nớc đợc


thống nht



<b>3. Củng cố: gọi HS trả lời câu hỏi</b>



- Tỡnh hình đất nớc cuối thời Ngơ có gì thay đổi?


- Trình bày loạn 12 sứ qn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Häc bµi theo nội dung câu hỏi sgk


- Làm các bài tập ở sách bài tập.



-Soạn trớc bài mới: Nớc Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê.



- ? Việc vua Đinh không dùng niên hiệu của TQ nói lên điều gì.


- ? Vì sao các tớng lĩnh lại suy tôn Lê Hoàn lên làm vua



- ? ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống Tống



Lớp dạy :7a. tiết (TKB) :... Ngày dạy ...Sĩ số ... vắng ...


Lớp dạy :7b tiết (TKB) :... Ngày dạy ... Sĩ số ... vắng ...


Lớp dạy :7c tiết (TKB) :... Ngày dạy :...Sĩ số...vắng...




<i><b>Tit 9 </b></i>

Bi 9: nớc đại cồ việt thời đinh - tiền lê


i. tình hình chính trị - qn sự
<b>i.mục tiêu bài học</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>

<b> </b>



- Thời Đinh - Tiền Lê bộ máy nhà nớc đã đợc xây dựng tơng đối hồn chỉnh, khơng


cịn đơn giản nh thời Ngơ.



- Nhà Tống tiến hành chiến tranh xâm lợc và đã bị quân dân ta đánh bại.


<b>2. Kĩ năng: </b>



Bồi dỡng kĩ năng vẽ sơ đồ, lập biểu đồ, trong quá trình hc bi.


<b>3.. Thỏi :</b>



- Lòng tự hào, tự tôn dân téc.



- Biết ơn các vị anh hùng có cơng xây dựng và bảo vệ đất nớc


<b>ii. chuẩn bị :</b>


<b>1.</b>


<b> </b>

<b>Giáo viên</b>

<b> </b>

<b>:</b>

<b> </b>


- Lc cuc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất.


- Tranh ảnh di tích lịch sử về đền thờ Vua Đinh, Vua Lê.


<b>2. Hc sinh : </b>

c bi.



<b>iii. tiến trình dạy học</b>

<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Trình bày cơng lao của Ngô Quyền và Đinh bộ Lĩnh đối với nớc ta trong buổi đầu


độc lập ?



Ngơ Q có cơng đánh đuổi ngoại xâm, XD đất nớc độc lập, thống nhất .


ĐBL có cơng bảo vệ đất nớc thống nhất và độc lập.



.

<b>2. Bµi míi</b>



Sau khi dẹp yên 12 sứ quân, đất nớc ta lại thanh bình, thống nhất. Đinh Bộ Lĩnh lên


ngơi vua, tiếp tục công cuộc xây dựng quốc gia vững mạnh và Ngô quyền đã đặt nền


móng.



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>

<b>1. hoạt động 1 hớng dẫn học </b>



sinh tìm hiểu nhà Đĩnh xây


dựng đất nớc:



Yêu cầu: HS đọc SGK



H: Sau khi thống nhất đất nớc,


Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì?



Híng dÊn hs quan s¸t


h19sgk.chóng ta cần phải có ý


thức giữ gìn ,tôn tạo các di tÝch


lÞch sư.




- Giải thích tên nớc: “Đại”:


“lớn”, “Cồ” cũng có nghĩa là


“lớn” --> Nớc Việt to lớn. Có ý


đặt ngang hàng với Trung Hoa


H: Tại sao Đinh Tiên Hồng


lại đóng đơ ở Hoa L?



H: Việc Nhà Đinh không dùng


niên hiệu của Phong kiến


Trung Quốc để đặt tên nớc nói


lên điều gì ?



GV :ĐBL là ngời việt đầu tiên


xng đế.(là tớc hiệu của vua nớc


lớn mạnh)



H: Vậy nhân dân ta đã làm gì


để ghi nhớ cơng ơn ĐBL.(QS


h18sgk ).



H:§inh Tiên Hoàng còn ¸p



- HS đọc phần 1.


Trả lời .



Quan s¸t h19 sgk .



Nghe giảng.




Đọc chữ in nhá


sgk .



Là quê hơng của


ông,đất hẹp ,nhiều


đồi núi ,thuận


thiện cho việc


phòng thủ.



- Đinh Bộ Lĩnh


muốn khẳng định


nền độc lập, ngang


hàng với Trung


Quốc chứ không


phụ thuộc vào


Trung Quốc.



Nghe gi¶ng.


QS h18sgk.



<b>1. Nhà Đinh xây dựng đất</b>


<b>n</b>



<b> ớc.</b>

<b> </b>



-968: Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi


vua.



- Đặt tên nuớc là Đại Cồ


Việt, đóng đơ ở Hoa L




Năm 970 :vua Đinh đặt niên


hiệu là Thái Bình .



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dụng biện pháp gì để xây dng


t nc ?



Giảng: Thời Đinh nớc t cha có


luật ph¸p cơ thĨ, vua



sai đặt vạc dầu và chuồng cọp


trớc điện nhằm răn đe kẻ phản


loạn.



H: Nh÷ng viƯc lµm cđa §inh


Bé LÜnh cã ý nghĩa nh thế


nào ?



Trả lêi .



Nghe gi¶ng.



- ổn dịnh đời sống


xã hội

Cơ sở để


xây dựng và phát


triển đất nơc.


2. Hoạt động 2: tổ chức chính



qun thêi Lª:




u cầu: HS đọc SG K



H: Nhà Tiền Lê đợc thành lập


trong hoàn cảnh nào ?



H: vì sao Lê Hồn lại đợc suy


tơn làm vua ?



H: ViƯc Th¸i hậu Dơng Vân


Nga trao áo bào cho Lê Hoàn


nói lên điều gì ?



GV:Lờ Hon tip tc củng cố


chính q và XD đất nớc là sự


kết tục và ptriển.



H:Chính quyền nhà Lê đợc tổ


chức nh thế nào ?



- GV hớng dẫn HS vẽ sơ đồ.


H: Quân đội thời Tiền Lê đợc


tổ chức nh thế nào ?



- HS đọc phần II.


- Trả lời



- Là ngời có tài, có


chí lớn, đẹ lòng


ngời quy phục.


- Bà đã hi sinh q



lợi của dịng họ vì


quốc gia.



Nghe gi¶ng.



- Gồm 10 đạo,


chia thành 2 bộ


phận: cấm quân,


quân địa phơng


- Vẽ sơ đồ.



<b>2. Tæ chøc chÝnh qun</b>


<b>thêi TiỊn Lª.</b>



* Sù thành lập của nhà Lê.


- 979: Đinh Tiên Hoàng bị


giết,quân Tông âm mu xâm


lợc.



Lờ Hon c suy tơn lên


làm vua.



Lê Hồn lên ngơi ,đổi tên là


thiên phúc,lập nên nhà Lê.


(Tiền Lê).



Tỉ chức chính quyền



Trung ơng


vua





TS-ĐS



QVăn

QVõ



* Quân đội:


- Cấm quân



- Quân địa phơng.


<b>3Hoạt động 3:Tìm hiểu về</b>



cuéc k/c chèng Tèng.



Yêu cầu: HS đọc sgk.

HS đọc phần 3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

H: Quân Tống xâm lợc nớc


ta trong hoàn cảnh nào ?



- GV tng thut li din bin


cuc khỏng chiến theo lợc đồ.


(Giảng thêm về chi tiết Lê


Hoàng chọn Bạch Đằng để


chặn giặc

Kế thừa tài quân sự


của Ngô Quyền trớc đây).



H: Em nhận xét gì về cách


đánhcủa Lê Hoàn?Tại sao ko


tập trung đánh quân bộ trớc?




H: H·y cho biết kết quả của


cuộc kháng chiến ?



H: Kháng chiến thắng lợi có ý


nghĩa ntn?



- Cuối năm 979,


nội bộ



- Quan sát, lắng


nghe.



Và ghi bài .



B trớ lực lợng hợp


lývà có chíên lợc


đúng đắn:chặn


đánh 2cánh quân


ko cho chúng hợp


lại .



Tr¶ lêi :



Tr¶ lêi :



chủ đất nớc, đánh


bại âm mu xâm


l-ợc của quân Tống


Củng cố nền độc


lập của nớc nhà




Năm 981:Hầu nhân Bảo


chia quân thành 2 đạo thuỷ


và bộ tiến đánh nớc ta.



*DiƠnbiÕn:



Lê Hồn cho đóng cọc trên


sơng Bạch Đằng,nhiều trận


đánh quyết liệt đã đánh lui


cánh quân thuỷ.



Trặn đánh quyết liệt quân bộ


từ lạng sôn sang,chúng buộc


phải rút quân về né ,



Ta truy kích diệt nhiều sinh


lực ,Hầu Nhân Bảo bị giết .



Kết quả:



Kháng chiến chống Tống


thắng lỵi .



*ý nghÜa :



Biểu thị ý chí quyết tâm


chống ngoại xâm ,chứng tỏ


bớc ptriển mới của đất nớc


và khả năng bảo vệ độc lập



dân tộc của Đại Việt .



<b>3. Củng cố:Ai là ngời lánh đạo cuộc kháng chiến chống tống năm 981?</b>


a. Đinh Toàn ; b. Thái hậu Dơng Vân Nga; c .Lê Hoàn .



Đáp án : c



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Lớp dạy :7a. tiết (TKB) :... Ngày dạy ...Sĩ số ... vắng ...


Lớp dạy :7b tiết (TKB) :... Ngày dạy ... Sĩ số ... vắng ...


Lớp dạy :7c tiết (TKB) :... Ngày dạy :...Sĩ số...vắng...



<i><b> Tit 12</b></i>

Bi 9: nớc đại cồ việt thời đinh - tiền lê



<i><b>(TiÕp theo)</b></i>



Ii. Sự phát triển kinh tế và văn hoá
<b>i.mục tiêu bµi häc</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>

<b> </b>



- Các vua Đinh - Tiền Lê đã bớc đầu xây dựng một nền kinh tế tự chủ bằng sự phát


triển nông nghiệp, thủ công nghiệp, thơng nghiệp.



- Cùng với sự phát triển kinh tế, văn hố, xã hội cũng có nhiều thay đổi.


<b>2. K nng: </b>

<b> </b>



Rèn luyện kỹ năng phân tích và rút ra ý nghĩa thành tựu kinh tế, văn hoá thời Đinh


- Tiền Lê.



<b>3.Thỏi </b>

<b> :</b>




- Giáo dục cho HS ý thức độc lập tự chủ trong xây dựng đất nớc, biết quý trọng các


truyền thống văn hố của cha ơng từ thời Đinh - Tiền Lờ.



<b>ii. chuẩn bị :</b>
<b>1. </b>


<b> </b>

<b>Giáo viên</b>

<b> : </b>

Giáo án



. Tranh ảnh di tích các công trình văn hoá, kiến trúc thời Đinh, Tiền Lê.


. T liệu thành văn về các triều Đinh, Tiền Lê.



2. Hoạc sinh : Chuẩn bị bài.


<b>iii. tiến trình dạy học</b>

<b>1. Kiểm tra bµi cị.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cuộc kháng chiến chống Tống thắng lợi đã đánh bại âm mu xâm lợc của kẻ thù,


khẳng định quyền làm chủ đất nớc của nhân dân ta và củng cố nền độc lập, thống nhất


của nớc Đại Cồ Việt. Đó cũng là cơ sở để xây dựng nền kinh tế, văn hoá buổi đầu độc lập.



<b>hoạt động của giáo</b>


<b>viên</b> <b>Hoạt động củahọc sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>1. h®1: </b>

híng dÉn häc sinh


t×m hiĨu bớc đầu xây dựng


nền kinh tÕ tù chñ:



Y/c: HS đọc sgk




H: Em cã suy nghĩ gì về tình


hình nông nghiệp thời Đinh


Tiền Lê .



- Vua Lờ Đại Hành tổ chức lễ


cày tịnh điền để làm gì ?


GV:cho hs xem h20 sgk ,


- Sự phát triển của thủ công


nghiệp thể hiện ở những mặt


nào ?



- GV giảng thêm: Vì đất nớc


đã độc lập, các nghề đợc tự do


phát triển, khơng bị kìm hãm


nh trớc đây. Mặt khác, các thợ


khéo cũng không bị công nạp


sang Trung Quốc.



GV:Giảng cung điện Hoa L


để thấy đợc sự phát triển của


nớc ta thời Tiền Lê.



H: Thơng nghiệp có gì đáng


chú ý ?



H: ViÖc thiÕt lËp quan hÖ


bang giao với nhà Tống có ý


nghĩa gì ?



- HS c phần 1..



Trả lời.



Vua quan tâm đến sản


xuất

khuyến khích


nhân dân lm nụng


nghip.



Quan sát h20sgk.


Trả lời .



Nghe giảng.



- HS dựa vào sgk để


miêu tả: cột dát vàng,


bạc, cí nhiều điện, đài


tế, chùa chiền, kho vũ


khí, kho thóc thuế

đ


-ợc xây dựng

quy mơ


cung điện hồnh tráng


hơn.



- Củng cố nền độc lập


tạo điều kiện cho ngoại


thơng phỏt trin.



<b>1. B</b>

<b> ớc đầu x©y dùng nỊn</b>


<b>kinh tÕ tù chđ.</b>



* N«ng nghiƯp:




- Ruộng đất chia cho nông


dân.



- Khai khẩn đất hoang.



TCN:



LËp nhiỊu xëng míi.


NghỊ cỉ trªn ptriĨn .



* Thơng nghiệp:


- Đúc tin ng.



- Trung tâm buôn bán, chợ


hình thành.





- Buôn bán với nớc ngoài.



<b>2.hđ2: </b>

hớng dÉn häc sinh


t×m hiểu bớc đầu x©y dùng


nỊn tù chđ:



u cầu hs đọc sgk



- GV sử dụng bảng phụ để vẽ


sơ đồ các tầng lớp trong xã


hội




HS đọc phần 2



- 2 tầng lớp cơ bản:


thống trị và bị trị.



- Vua, các quan văn,



<b>2. Đời sống xà hội và văn</b>


<b>hoá:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hỏi: trong x· héi cã những


tầng lớp nào ?



H: những tÇng líp thèng trị


gồm những ai ?



H: Những ngời nào thuộc


tầng lớp bị trị ?



H:Văn hoá nớc Đại Cồ Việt


có những biến chuyển gì.


H: Vì sao các nhà s thời kì


này lại đợc trọng dụng ?



H: Đời sống sinh hoạt của


ng-ời dân diễn ra ntn ?(địa


ph-ơng).



quan vâ vµ mét sè nhµ


s.




- Nơng dân, thợ thủ


công, ngời buôn bán và


địa chủ, nơ tì.



Do đạo phật dợc truyền


bá rộng rãi.



các nhà s có học, giỏi


chữ hán

nhµ sù trùc


tiÕp dạy học, làm cố


vấn trong ngoại giao .


- Rất bình dị, nhiều loại


hình văn hoá dân gian



b. Văn hoá:



- Giỏo dc cha phát triển.


- Đạo phật đợc truyền bá


rộng rãi.



- Chùa chiền đợc xây dnựg


nhiều, nhà s đợc coi trọng.


- Các loại hình văn hố dân


gian khá phát triển.



<b>3. Cđng cè:</b>



- Nguyªn nhân nào làm cho nền kinh tế thời Đinh - Tiền Lê phát triển ?


- Đời sống xà hội và văn hoá nớc Đại Cồ Việt có những chuyển biến g× ?




- Kể một câu chuyện về Vua Đinh, vua Lê Đại Hành, Thái Hậu Dơng Vân Nga mà


em biết c.



<b>4. Dặn dò:</b>



- Học bài và làm bài tập ,chuẩn bị bài mới .



Lớp dạy :7a. tiết (TKB) :... Ngày dạy ...Sĩ số ... vắng ...


Lớp dạy :7b tiết (TKB) :... Ngày dạy ... Sĩ số ... vắng ...


Lớp dạy :7c tiết (TKB) :... Ngày dạy :...Sĩ số...vắng...



<b>Chng Ii. Nc i vit thi lý</b>



(Thế kỷ XI-XII)



<i><b>TiÕt 10</b></i>

:

<b>Bµi 10: </b>



<b> nhà lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng t nc</b>


Vua


Quan


văn Quan võ Nhà s


Nh
ữn
g
n


g-ời
bị
trị,
Bộ

y
th
ốn
g
trị


Thơng
nhân chủĐịa
Thợ


thủ
công
Nông


dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>i.mục tiêu</b>


<i><b>1. Kin thc: </b></i>

Các chính sách của Nhà Lý để xây dựng đất nớc: Dời Đô về Thăng Long,


đặt tên nớc là Đại Việt, chia lại đất nớc về mặt hành chính, tổ chức lại bộ máy, chính


quyền Trung ơng và địa phơng, xây dựng luật pháp chặt chẽ, quân đội vững mạnh..


<i><b>3. Kĩ năng: </b></i>



- Phân tích và nêu các chính sách xây dựng và bảo vệ đất nớc của nhà Lý.


- Rèn lkĩ năng đánh giá công lao của nhân vật lịch sử tiêu biểu (Thời Lý)



<i><b>2.Thái độ : </b></i>



- Giáo dục cho các em lòng tự hào và tinh thần yêu nớc, yêu nhân dân.



- Giỏo dc hc sinh bớc đầu hiểu rằng: Pháp luật Nhà nớc là cơ sở cho việc xây


dựng và bảo vệ đất nớc.



<b>ii. ph ơng tiện dạy học</b>

- Bản đồ Việt Nam.



- Khung sơ đồ tổ chức hành chính nhà nớc (để trống).


<b>iii. tiến trình dạy học</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị.</b></i>



- Nêu những nét phát triển của nền kinh tế tự chủ dới thời Đinh - Tiền Lê.


- Tại sao thời Đinh - Tiền Lê các nhà s đợc trọng dụng ?



<i><b>2. Bµi míi</b></i>



Vào đầu TK XI, nội bộ nhà Tiền Lê lục đục, vua Lê không cai quản đợc đất nớc.


Nhà Lý thay thế, đất nớc ta đã có những thay đổi ntn ? (Ghi bài lên bảng)



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh</b>


<b>Nội dung cần đạt</b>

<b>HĐ1: Tìm hiểu về sự thành lập nhà lý.</b>



Giảng: Vua Lê Long Đĩnh mắc bệnh



trĩ không thể ngồi đợc, nhng là ông


vua rất tàn Bạo, nhân dân ai cũng căm


ghét. Việc làm của ơng: cho ngời vào


cũi thả sơng, róc mía trên đầu s, dùng


dao cùn xẻo thịt ngời



H: Khi Long Đĩnh chết, quan lại trong


triều đình tơn ai làm Vua ?



Gọi HS đọc phần in nghiêng về


Lý Công Uẩn.



H: Tại sao Lý Cơng Uẩn đợc tơn


làm vua ?



Gi¶ng:



-Treo bản đồ VN và chỉ hai vùng


đất Hoa L và Thăng Long



H: Việc rời đô về Thăng Long


của Vua Lý nói lên ớc nguyện gì


của ơng cha ta ?



Giảng: xây dựng và củng cố


chính quyền từ Trung ơng đến


địa phơng.



- HS đọc phần 1.


.




Tr¶ lêi.



Vua quan tâm đến


sản xuất

khuyến


khích nhõn dõn lm


nụng nghip.



Quan sát h20sgk.


Trả lời .



Nghe giảng.



<b>1. Sự thành lập nhà Lý.</b>


Năm 1009, Lê Long Đĩnh


chết. Chiều Lê chấm dứt.



Lý Công Uẩn lên ngôi



Nm 1010, Lý Cụng Un di


ụ về Đại La, đổi tên là


Thăng Long



- Năm 1054 nhà Lý đổi tên


nớc là Đại Việt





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Treo khung sơ đồ tổ chức hành


chính của nhà Lý.




Hớng dẫn Hs điền vào sơ đồ trên


bằng cách đặt câu hỏi:



- Ai là ngời đứng đầu nhà nớc ?


- Có ai giúp vua lo vic nc ?



Quan i thn



QVăn

QVõ




<b>HĐ2: Tìm hiểu về luật pháp và</b>



quõn i.



Đọc nội dung một số điều luật


trong bộ Hình th:



H: Bộ hình th bảo vệ ai ? Cái


gì ?



H: Quân đội nhà Lý gồm mấy


bộ phận ?



Giảng: Quân đội nhà Lý bao


gồm các binh chủng: bộ binh,


thuỷ binh...



H: Nhận xét gì về tổ chức quân



đội của nhà lý ?



H: Trình bày các chính sách đối


ngoại của Nhà Lý đối với các


n-ớc láng giềng ?



H: NhËn xét gì về chủ trơng của


Nhà lý ?



Nghe.



- Bảo vệ vua, triều


đình, bảo vệ trật tự


xã hội và sản xuất


nơng nghiệp.



Tr¶ lêi.


Nghe .



Tỉ chøc chỈt chÏ,


quy cđ.



- Trấn áp những


ng-ời có ý định tách


khỏi Đại Việt.



- Gi÷ quan hƯ víi


Trung Quốc và


Champa, kiến quyết


bảo vệ chủ quyền



dân tộc.



- Các chủ trơng


chính sách của Nhà


lý vừa mềm dẻo,


vừa kiên quyết



<b>2. Luật pháp và quân đội</b>

<b> .</b>

<b> </b>


Năm 1042 nhà Lý ban hành


Bộ hình th



Qn đội gồm có cấm qn


và quân địa phơng. Nhà lý


thi hành chính sách “Ngụ


binh nơng”



Quan hệ bình đẳng với các


n-ớc láng giềng



<i><b>3. </b></i>

<b>Cđng cè:</b>



<b>- u cầu HS điền vào những ô trống trong sơ đồ tổ chức bộ máy hành chính nhà Lý ở </b>


trung ơng và địa phơng ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Líp d¹y :7a. tiÕt (TKB) :... Ngày dạy ...Sĩ số ... vắng ...


Lớp dạy :7b tiết (TKB) :... Ngày dạy ... Sĩ số ... vắng ...


Lớp dạy :7c tiết (TKB) :... Ngày dạy :...Sĩ số...vắng...



<i><b>Tiết 14</b></i>

,

<b>Bài 11</b>

:

<b>Cuộc kháng chiến chống quân xâm lỵc tèng</b>


<i><b>(1075-1077)</b></i>




<b> I - Giai đoạn thứ nhất (1075)</b>
<b>i.mục tiêu</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>



m mu xâm lợc nớc ta của nhà Tống là nhằm bành trớng lãnh thổ, đồng thời


giải quyết những khó khăn về tài chính và xã hội trong nớc.



- Cuộc tiến cơng tập kích sang đất Tống của Lý Thng Kit l hnh ng chớnh


ỏng.



<i><b>3. Kĩ năng: </b></i>



- S dụng đồ dùng để tờng thuật cuộc tiến vào đất Tống đo Lý Thờng Kiệt chỉ huy.


- Phân tích, nhận xét, đánh giá các sự kiện, nhân vật lịch sử.



3.

<i><b>Thái độ</b></i>

:



- Tù hào về tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của dân tộc


<b>ii. Chuẩn bị:</b>


<b>1</b>

<i><b>.Giáo viên :</b></i>

-

Giáo án



- Bản đồ Đại việt thời Lý Trần(bản đồ VN).


2. Học sinh: chuẩn bị bài.



<b>iii. tiÕn trình dạy học</b>

<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>




- Nh Lý c thành lập nh thế nào ?



- Vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền ở trung ơng và địa phơng ?


- Nhà Lý đã làm gì để củng cố đất nớc ?



<i><b>2. Bµi míi</b></i>



Năm 981, mối quan hệ giữa hai nớc đợc củng cố, nhng từ thế kỉ XI, quan hệ ngoại


giao giữa hai nớc đã bị cắt đứt bởi nhà Tống có những hành động khiêu khích xâm lợc


Đại Việt.



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh</b>


<b>Nội dung cần đạt</b>

HĐ1: Tìm hiểu âm mu xl của



nhà Tống .


Gọi HS c bi.



H: Tình hình nhà Tống trớc khi


xâm lợc Đại Việt nh thế nào ?



H: Nh Tng xõm lc Đại Việt


nhằm mục đích gì ?



H: Để chiếm đợc Đại Việt nhà



Hsđọc sgk.




+ Ng©n Khè tµi chÝnh


nguy ngËp.



+ Nội bộ mâu thuẫn.


+ Nhân dân khắp ni


u tranh.



+ Bộ tộc ngời Liêu Hạ


quấy nhiễu phía Bắc.


- Giải quyết tình trạng


khủng hoảng trong nớc.



<b>1. Nhà Tống ©m m</b>

<b> u x©m l</b>

<b> - </b>


<b>ỵc n</b>

<b> íc ta.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tống đã làm gì ?



H: Chúng xúi giục Champa


đánh lên từ phía nam nhằm


mục đích gì ?



H: Đứng trớc âm mu xâm lợc


đó, nhà Lý đã đối phó bằng


cách nào ?



H: Cho biÕt mét vµi nÐt vỊ Lý


Thêng KiÖt ?



G: Lý Thờng Kiệt cùng quân sĩ


ngày đêm luyện tập mộ thêm



binh lính quyết làm thất bại


âm mu của nhà Tống.



+ Vua Lý Thánh Tông và thái


uý Lý Thờng Kiệt chỉ huy 5


vạn quân đánh Champa. Vua


Champa bị bắt ,buộc Champa


phải cắt 3 châu (thuộc vùng


đất Quảng Bình, Quảng Trị


ngày nay) để chuộc vua về.


GV: sử dụng bản đồ VN.



- Xúi giục vua Champa


đánh lên từ phía Nam,


phía Bắc Nhà Tống


ngăn cản việc trao đổi


buôn bán giữa hai nớc.


- Làm suy yếu lực lợng


của nhà Lý.



Sgk.



Nghe gi¶ng.



Quan sát bản đồ trên


bảng



Nhà Lý chủ động đối phó


với Nhà Tống: Cử Lý Thờng


Kiệt làm tổng chỉ huy, tổ



chức kháng chiến.



<b>HĐ3: Nhà Lý tiến cơng và </b>


phịng vệ ntn.


H: Trớc tình hình quân Tống


nh vậy, Lý Thờng Kiệt thực


hiện chủ trơng đánh giặc nh


thế nào ?



Giảng: Câu nói của Lý Thờng


Kiệt “Ngồi yên đợi giặc...chặn


thế mạnh của giặc” thể hiện


điều gì ?



(Nhấn mạnh: Đây là cuộc tấn


công để tự vệ chứ không phải


xâm lợc).



G: 10/1075, 10 vạn quân ta


chia làm2 đạo tấn công vào đất


Tống.



H: Mục đích việc làm đó là gì


Cuộc tập kích diễn ra nhanh



- Tiến công trớc để tự


vệ.



- Thể hiện chủ trơng


táo bạo nhằm ginh th



ch ng tiờu hao sinh


lc ch .



- Đây là cuộc tấn công



- Để tranh thđ sù đng


hé cđa nh©n d©n Trung


Quèc.



<b>2. Nhà Lý chủ động tiến</b>


<b>cơng để phịng vệ.</b>



a. Hoàn cảnh.



- Nhà tống ráo riết chuẩn bị


xâm lợc Đại ViƯt.



- Chủ trơng của Nhà Lý tấn


cơng trớc để tự vệ.



b. DiÔn biÕn



Tháng 10/1075, Lý Thờng


Kiệt và Tông Đảng chỉ huy


hơn 10 vạn quân tiến vào đất


Tống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

chóng làm cho các căn cứ


quân sự của nhà Tống bị giáng


nhiều đòn nặng nề.




H: Tại sao nói đây là cuộc tấn


cơng để tự vệ mà không phải là


cuộc tấn công xâm lợc.



GV:cho hs thảo luận nhóm.


H: Việc chủ động tấn cơng có


ý nghĩa nh thế nào ?



+ Ta chØ tấn công các


căn cứ quân sự, kho


l-ơng thả



+ Khi hon thnh mc


ớch, quõn ta rút về


n-ớc.



Các nhóm cử đại diện


báo cáo kquả thảo luận.



công để tự vệ.


c. Kết quả



Sau 42 ngày đêm, quân ta đã


làm chủ thành Ung Châu,


t-ớng giặc phải tự tử.



<i><b>3. Củng cố:c</b></i>

uộc tiến cơng để phịng vệ của nhà Lý nhằm tiến đánh quân XL nào?


Quân cham pa.

Quân Nam Hỏn.

x

Quõn Tng.






<i><b>4. Dặn dò.</b></i>



- Học bài và làm bài tập ,đọc bài phần II sgk.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Líp dạy :7a. tiết (TKB) :... Ngày dạy ...Sĩ số ... vắng ...


Lớp dạy :7b tiết (TKB) :... Ngày dạy ... Sĩ số ... vắng ...


Lớp dạy :7c tiết (TKB) :... Ngày dạy :...Sĩ số...vắng...



<i><b>Tiết 15.</b></i>

<i><b>Bài 11</b></i>

<b>: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc tống</b>



<i><b>(1075-1077)</b></i>



<b> </b>

<b>II - Giai đoạn thứ hai (1076-1077)</b>
<b>i.mục tiêu</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>



Diễn biến sơ lợc cuộc kháng chiến chống Tống ở giai đoạn hai và thắng lợi to lớn


của quân dân Đại Việt.



<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>



S dng lc đồ để thuật lại cuộc chiến trên sông Nh Nguyệt.


<i><b>3.. T tng:</b></i>



Giáo dục lòng tự hào về tinh thần bất khuất chống ngoại xâm của dân tộc ta thời Lý.


<b>ii. chuẩn bị</b>



<b>1. </b>

<i><b>Giáo viên</b></i>

:

Giáo án



- Lc trn chin tại phòng tuyến Nh Nguyệt.


- Lợc đồ K/C chống Tống ln th hai.



<i><b>2. Học sinh: </b></i>

chuẩn bị bài


III. Tiến trình dạy học


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>



- Trình bày âm mu lợc Đại Việt của nhà Tống ?



- Trc õm mu xâm lợc của quân Tống triều Lý đã làm gì ?


<i><b>2. Bài mới: </b></i>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b> học snh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


HĐ1: Cuộc K/C bùng nổ ntn.


Gọi HS đọc bài.



H: Sau khi rút quân khỏi Ung


Châu, Lý Thờng Kiệt đã làm gì


?



- Giảng: Dự kiến địch kéo vào


nớc ta theo hai hớng.



sử dụnglợc đồ):




H: T¹i sao Lý Thêng KiƯt


Chän S«ng Cầu làm phòng



- H lnh cho các địa


phơng chuẩn bị b


phũng



Quan sỏt bn trờn


bng.



+ Đây là vị trí chặn



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

tun chèng qu©n Tèng ?



H: Phịng tuyến sơng Cầu đợc


xây dựng ntn ?



H: Sau thất bại ở Ung Châu,


nhà Tống đã làm gì ?



Gi¶ng:



ngang các hớng tấn


công của địch từ


Quảng Tây (TQ) đến


Thăng Long.



+ Đợc ví nh chiến hào


tự nhiên khó vợt qua.


- Đợc đắp bằng đất



cao vững chắc, nhiều


dậu tre dày đặc.



- Cho qu©n xâm lợc


Đại Việt.



- Nghe.



- Chn phịng tuyến sơng


Cầu là nơi đối phó với qn


Tống.



a. DiƠn biÕn



Cuối năm 1076 quân Tống


kéo vào nớc ta.Năm 1077,


Nhà Lý đã đánh nhiều trận


nhỏ cản bớc tiến của quân


giặc.



- Lý Kế Nguyên đã mai


phục và đánh 10 trận liên


tiếp ngăn bớc tiến đạo quân


thuỷ của giặc.



b. KÕt qu¶.



Quân Tống úng quõn B


Bc sụng Cu khụng lt vo


sõu c.




HĐ2:Tìm hiểu cuộc chiến trên


phòng tuyến Nh Nguyệt.



.



* Dùng lợc đồ trận chiến tại


Phòng tuyến Nh Nguyệt dể


miêu tả trận chiến đấu:



H: vì sao đang ở thế thắng mà


Lý Thờng Kiệt lại cử ngời đến



Xem lợc đồ h21 sgk.



V×:



+ Để đảm bảo mối


quan hệ bang giao



<b>2. Cuộc chiến đấu trên</b>


<b>phòng tuyến Nh</b>

<b> Nguyệt</b>


a. Diễn biến



Quách Quỳ cho quân vợt


sông đánh phòng tuyến của


ta nhng bị quân ta phản


công quyết liệt.



- Một đêm cuối xuân 1077,



nhà Lý cho quân vợt sông


bất ngờ đánh vào đồn giặc.


b. Kết quả



+ Quân giặc: Mời phần chết


đến năm, sáu phần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

th¬ng lợng giảng hoà víi


giỈc ?



H: Nêu những nét độc đáo


trong cách đánh giặc của Lý


Thờng Kiệt ?



H: v× sao nh©n d©n ta chống


Tống thắng lợi?



H: Chiến thắng ở phòng tuyến


Nh Nguyệt cã ý nghÜa g× ?



hồ hiếu giữa hai nớc.


+ Để không làm tổn


thơng danh dự đảm


bảo nn ho bỡnh lõu


di.



- Cách tấn công:


+ Phòng thủ.



+ Cách kÕt thóc chiÕn



tranh.



+ Tinh thần đồn kết


và chiến đấu anh


dũng của nhân dân t.


+ Sự chỉ huy tài tình


của Lý Thờng Kiệt.


- Là trận đánh tuyệt


vời



+ Nền độc lập tự chủ


của Đại Vit c


cng c.



+ Buộc nhà Tống phải


từ bỏ mộng xâm lợc


Đại Việt.



- ý nghĩa:



+ L trận đánh tuyệt vời


trong lịch sử chống giặc


ngoại xâm của dân tộc.


+ Nền độc lập tự chủ của


Đại Việt đợc củng cố.



+ Nhµ Tèng tõ bỏ mộng


xâm lợc Đại Việt.



<i><b>3. Củng cố:</b></i>




- Tại sao Lý Thờng Kiệt chọn sông Nh Nguyệt để lập phịng tuyến ?


- Trình bày diễn biến trận chin Nh Nguyt bng bn .



- Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng chống quân Tống xâm lợc lần thứ 2


(1076-1077).



<i><b>4. Dặn dò: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Líp d¹y :7a. tiÕt (TKB) :... Ngày dạy ...Sĩ số ... vắng ...


Lớp dạy :7b tiết (TKB) :... Ngày dạy ... Sĩ số ... vắng ...


Lớp dạy :7c tiết (TKB) :... Ngày dạy :...Sĩ số...vắng...




<i><b>Tiết 23</b></i>

<b>Bài 14: ba lần kháng chiến</b>



<b>Chống quân xâm lợc nguyên - mông.(thế kỷ III</b>

)



(Tiếp theo)



<b>ii. Cuộc kháng chiến lần thứ hai</b>
<b>chống quân xâm lợc nguyªn (1285)</b>


<b>i. mơc tiªu</b>

<b>1. KiÕn thøc: </b>



- Việc chuẩn bị cho cuộc xâm lợc Đại Việt lần thứ hai của Nhà Nguyên chu đáo


hơn so với lần I.



- Nhờ sự chuẩn bị chu đáo, đờng lối đánh giặc đúng đắn và với quyết tâm cao, quân



dân Đại Việt đã ginh thng li v vang.



<b>2. Kĩ năng: </b>



- Rốn kĩ năng sử dụng lợc đồ để thuật lại sự kiện lịch sử.


<b>3. Thái độ:</b>



Bồi dỡng cho HS lòng căm thù giặc ngoại xâm, niềm tự hào dân tộc và lịng biết ơn


tổ tiên đã kiên cờng, mu trí bảo v ch quyn ca t nc.



<b>ii. Chuẩn bị :</b>

<b>1. Giáo viªn :</b>



- Lợc đồ kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lợc Nguyên (1285)


- phiếu học tập.



<b>2. Häc sinh : Chuẩn bị bài.</b>


<b>iii. tiến trình dạy học</b>

<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2. Vì sao qn giặc mạnh mà vẫn bị quân ta đánh bại ?


<b>2. Bài mới.</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của </b>
<b>học sinh</b>


<b>Nội dung cần đạt</b>

<b>HĐ1: Tìm hiểu về âm mu XL</b>



cham pa và Đại Việt của nhà



Nguyên



Giảng: Sau thất bại năm 1258,


quân Mông Cổ không chịu từ


bỏ âm mu xâm lợc nớc Đại


Việt.



H:Nh Nguyờn cho quõn xõm


lc Champa và Đại Việt nhằm


mục đích gì ?



Giảng: Hốt Tất Liệt đã cho


quân xâm lợc Champa trớc.


H:Vì sao quân Nguyên đánh


Champa trớc khi đánh Đại Việt


?



Giảng: Năm 1283, 10 vạn


quân Nguyên do tớng Toa Đô


chỉ huy xâm lợc Champa nhng


đã bị nhân dân Champa tiến


hành chiến tranh du kích đánh


trả nên quân Nguyên bị thất


bại và phải cố thủ lên phía Bắc


xâm lc i Vit.



- Lắng nghe.



- Làm cầu nối thôn tÝnh


c¸c níc ë PhÝa Nam



Trung Quèc.



- Nghe gi¶ng.



- Làm bàn đạp tn cụng


vo i Vit.



- Nghe giảng.



<b>1. Âm m</b>

<b> u xâm l</b>

<b> ợc Champa</b>


<b>và Đại Việt của nhà</b>


<b>Nguyên.</b>



Sau khi thống trị hoàn toàn


Trung Quốc, vua Nguyên ráo


riết chuẩn bị xâm lợc Đại


Việt và Champa.



1283, tớng Toa Đô cho quân


xâm lợc Champa nhng bị thất


bại.



<b>HĐ2: Tìm hiểu sự chuẩn bị k/c</b>


của nhà TrÇn.



Gọi HS đọc sgk.



H: Sau khi biết tin quân


Nguyên có ý định xâm lợc Đại


Việt, vua Trần đã làm gì?



Giảng:



HS đọc đoạn in nghiờng sgk


(T/58)



Giảng:.



H: Hội nghị Diên Hồng có tác



HS c sgk.



Hs trả lời.



HS c on in nghiờng


sgk (T/58)



- ý chÝ kiªn trung cđa



<b>2. Nhµ Trần chuẩn bị</b>


<b>kháng chiến.</b>



Vua Trần đã triệu tập hội


nghị ở bến Bình Than, bàn kế


đánh giặc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

dụng gì đến việc chuẩn bị


kháng chiến ?



Giảng: Nhà Trần đã tổ chức


cuộc tập trận lớn ở Đông Bộ



Đầu. Trần Quốc Tuấn đã đọc


“Hịch tớng sĩ”. Bài hịch dã


khơi dậy lòng yêu nớc và


khích lệ tinh thần cứu nớc.


Sau đợt tập trận, cả nớc dợc


lệnh sẵn sàng đánh giặc. Quân


sĩ đều thích hai chữ “Sát Thỏt


vo cỏnh tay.



H: Việc thích hai chữ Sát


Thát có ý nghĩa ntn



nhân dân Đại Việt.



-có nghĩa giết giặc Mông


cổ.



- Thể hiện quyết tâm cao


độ của quân sĩ, thà chết


không chịu mất nớc.



Cuộc tập trận lớn và duỵệt


binh đợc t chc ụng B


u.



<b>HĐ3: Tìm hiểu diến biến và</b>


kết quả.



*GV: Dùng lợc đồ cuộc kháng


chiến lần hai chống quân



Ngun để trình bày diễn biến:


H: Khơng thực hiện đợc âm


mu bắt sống vua Trần và quân


chủ lực, thoát hoan đã phải


làm gì ?



Giảng (Dựa vào lợc đồ)



Dựa vào thời cơ đó, quân Trần


tổ chức phản công đánh bại


quân giặc ở nhiều nơi: Tây


Kết, cửa Hàm Tử, bến Chơng


Dơng, sau đó vào giải phóng


Thăng Long.



H: Cc kh¸ng chiến thắng lợi


ntn ,rút ra kết quả.



GV: t nc sạch bóng qn


XL,cả dân tộc ca khúc khải


hồn .

((

<sub>Chng </sub>



D-ơng...ngàn thu

))


H: nêu cách đánh của quân và


và dân ta trong cuộc kháng


chiến chống quân Nguyên



- Tr¶ lời . cho quân lui về


Thăng Long chê tiÕp



viÖn.



Hs nghe giảng và quan


sát vào lợc đồ.



Tr¶ lời :rút ra kết quả.



HS lắng nghe .



Trả lời.



<b>3. Diến biến và kết quả của</b>


<b>cuộc kháng chiến .</b>



* Diến biến.



Thỏng 1/1285, 50 vạn quân


Nguyên do Thoát Hoan chỉ


huy tiến vào xâm lợc nớc ta.


Quân ta sau một vài trận


chặn đánh địch ở biên giới đã


rút về Vạn Kiếp, và cuối


cùng rút về Thiên Trờng để


bảo toàn lực lợng.



Cùng một lúc Toa Đô từ


Champa đánh ra Nghệ An,


Thanh Hoá, quân của Thoát


Hoan mở cuộc tấn cơng


xuống phía nam hịng tạo thế



gọng kìm để tiêu diệt quân


ta.



Nhân lúc quân giặc đanggặp


khó khăn, nhà Trần cho quân


tổ chức phản công đánh bại


quân giặc ở nhiều nơi.



* KÕt qu¶:



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Mông lần thứ 2?


<b>3. Củng cố</b>



Hóy khoanh trũn vo ý ỳng.



Trong cuộc tấn công XL nớc ta lần thứ 2,n lực lợng quân Nguyên là bao nhiêu ?


A. 40 vạn quân . B. 50 vạn quân . C . 60 vạn quân .



§¸p ¸n . B .



Ai là ngời đợc giao trọng trách chỉ huy cuộc k/c lần thứ 2 chống quân XL Nguyên?


A . Trần Quang Khải . B . Trần Quốc Tuấn . C. Trần Quốc Tuấn .



Đáp án.B


<b>4. Dặn dò.</b>



<b>- </b>

Học bài và làm các bài tập ở sách bài tập.


- Chuẩn bị bài sau phần III sgk .



- Xem trc lựơc đồ k/c lần thứ 3chống quân Nguyên . Nhà Ngun XL Đại Viết ntn?




Líp d¹y :7a. tiÕt (TKB) :... Ngày dạy ...Sĩ số ... vắng ...


Lớp dạy :7b tiết (TKB) :... Ngày dạy ... Sĩ số ... vắng ...


Lớp dạy :7c tiết (TKB) :... Ngày dạy :...Sĩ số...vắng...




<i><b>TiÕt 24.</b></i>

<b>Bµi 14: ba lần kháng chiến</b>



<b>Chống quân xâm lợc nguyên - mông.</b>



(Tiếp theo)



<b>iii. Cuộc kháng chiến lần thứ ba</b>
<b>chống quân xâm lợc nguyên (1287-1288)</b>


<b>i.mục tiêu</b>

<b>1. Kiến thức: </b>



- Âm mu quyết tâm xâm lợc Đại Việt lần thứ ba của quân Nguyên



- Vua tôi nhà Trần quyết tâm tiến hành cuộc kháng chiến chống lại nhà Nguyên


với các trận đánh lớn: Vân Đồn, Bạch Đằng và giành thắng lợi vẻ vang.



<b>2. Kĩ năng: </b>



- Rốn k nng s dng lc đồ để tóm tắt sự kiện lịch sử.


<b>3. T tởng: </b>



Bồi dỡng cho HS lòng căm thù giặc và niềm tự hào về truyền thống hào hùng của


dân tọc trong kháng chiến chống giặc Mông-Nguyên.




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1. Giáo viên :</b>


<b> - </b>

Gi¸o ¸n.



- Lợc đồ kháng chiến lần thứ ba chống quân Nguyên và chiến thắng Bạch Đằng .


2. Học sinh : chuẩn bị bi.



<b>iii. tiến trình dạy học</b>

<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>



1. Nêu những công việc nhà Trần chuẩn bị chống quân xâm lợc ? Qua đó nêu ý chí


của dân tộc ta ?



2. Trình bày tóm tắt diễn biến cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân Nguyên


của Nhà Trần.



Cỏch ỏnh độc đáo của Nhà Trần là gì


<b>2. Bài mới</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b> häc sinh</b>


<b>Nội dung cần đạt</b>

<b>HĐ1: Tìm hiểu về sự xâm lựơc</b>



Đại Việt của nhà Nguyên.


Gọi HS đọc



H: Hai lần xâm lợc Đại Việt



đều thất bại, vua Ngun đã


làm gì ?



Gi¶ng:



H: Nêu những dẫn chúng về


việc quân Nguyên chuẩn bị


chu đáo cho cuộc xâm lợc ?



Giảng: Mặc dù chuẩn bị rất


chu đáo, nhng chúng đã bắt


đầu run sợ. Vua Nguyên là Hốt


Tất Liệt đã phải dặn con:


“Không đợc coi Giao Chỉ là


n-ớc nhỏ mà khinh thờng”.



H: Trớc nguy cơ đó, vua tơi


nhà Trần đã làm gì ?



GV: Sử dụng bản đồ để trình


bày.



- HS đọc



-Quyết tâm ỏnh chim


i Vit ln na.



- Nghe giảng.



- Đình chỉ cuộc xâm



l-ợc Nhật Bản, tập trung


hàng chục vạn quân,


hàng trăm chiến


thuyền, thuyền lơng và


hàng chục vạn thạch


thóc.



Nghe giảng .



- Chuẩn bị K/c: Cử Trần


Quốc Tn lµm tỉng chỉ


huy.



<b>1. Nhà Nguyên xâm l</b>

<b> ợc Đại</b>


<b>Việt.</b>



- Hoàn cảnh:



+ Vua Nguyên quyết tâm cho


xâm lợc Đại Việt lần 3.



+ Nhà Trần khẩn trơng chuẩn


bị kháng chiến.



b- Diễn iến:



+ Thỏng 12/1287, quân


Nguyên ồ ạt tấn công Đại việt.


Đầu năm 1288, Thoát Hoan


chọn Vạn Kiếp để xây dựng



căn cứ.



<b>HĐ2: Tìm hiểu về chiến thắng</b>


trận Vân Đồn tiêu diệt đoàn


thuyền lơng của trơng văn Hổ.


Gọi HS đọc.



HS đọc.



<b>2. TrËn Vân Đồn, tiêu diệt</b>


<b>đoàn thuyền l</b>

<b> ơng của Tr</b>

<b> ơng</b>


<b>Văn Hổ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

H: Ơ Mã Nhi đợc giao bảo vệ


đồn thuyền lơng, nhng tại sao


lại tiến về Vạn Kiếp với Thốt


Hoan ?



Gi¶ng:



H: Chiến thắng Vân Đồn có ý


nghĩa gì ?



H: Trc tình hình đó ,vua tơi


nhà Trần đã làm gì?



- Ô Mã Nhi cho rằng


quân ta yếu, không cản


đợc chúng, nên Ô Mã


Nhi đã không bảo vệ



đoàn thuyền lơng.


Nghe giảng .



- Làm cho giặc rơi vào


tình trạng khốn đốn,


tinh thần của giặc


hoang mang.



mai phục ở Vân Đồn, đợi đoàn


thuyền lơng của địch.



- Khi đoàn thuyền lơng qua


Vân Đồn, bị quân của Trần


Khánh D từ nhiều phía đánh ra


dữ dội.



- Kết quả: Phần lớn thuyền


l-ơng bị đắm, số còn bị quân


Trần chiếm



<b>HĐ3: chiến thắng Bạch Đằng .</b>


H: Sau trận Vân Đồn tình thế


của quân Nguyên nh thế nào


H: Đợi mãi không thấy đoàn


thuyền lơng đến, Thốt Hoan


đã làm gì ?



Gi¶ng:



H: Trớc tình thế đó quân



Nguyên đã làm gì ?



Giảng: Quân đi đến đâu nhân


dân rất căm ghét, đuổi đánh.


Thoát Hoan tuyệt vọng, cho


quân rút về Vạn Kiếp và từ đây


rút về nớc.



H: Trớc tình hình đó ,vua tơi


nhà Trần đã làm gì?



Gi¶ng:



GV: Dùng lợc đồ chiến thắng


Bạch Đằng để trình bày diễn


biến.



H: khi nớc triều dâng cao nhà


trần cho 1 số thuyền nhỏ ra


khiêu chiến rồi giả vờ thua


chạy để làm gì?



H: Em h·y rót ra kÕt qu¶ của


chiến thắng Bạch Đằng?



- Lm cho gic ri vo


tỡnh trạng khốn đốn,


tinh thần của giặc


hoang mang.




HS ghi tiêu .



- Tình thế của giặc rất


khó khăn, thiếu lơng


thực trầm trọng.



- Cho quân vào chiếm


thành Thăng Long.



- Binh lính tàn phá cớp


bóc lơng thực của d©n.


- Cho khai quËt lăng


mộ họ Trần.



- Đập tan mộng xâm


l-ợc của giặc Nguyên.



<b>3. Chiến thắng Bạch Đằng</b>

<b> .</b>

<b> </b>


- Hoàn cảnh



+ Thỏng 1/1288 Thoát Hoan


cho quân chiếm đóng Thăng


Long.



+ Kế hoạch “vờn không nhà


trống” của triều đình làm quân


Nguyên tuyệt vọng. Nhà Trần


quyết định chọn sông Bạch


Đằng làm Trận Quyết




- DiƠn biÕn:



+ Th¸ng 4/1288 đoàn thuyền


của Ô MÃ Nhi rút về theo sông


Bạch Đằng.



+ Ta nh ch vào sâu trận địa


khi nớc dâng cao.



+ Lúc nớc rút, thuyền địch xô


vào cọc và và bị quân ta đánh


từ hai bên bờ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

H: H·y nªu ý nghÜa của trận


Bạch Đằng năm 1288?



GV: trong lỳc ú ,nhân d ta


khắp nơi ca khúc khải hoàn:



((

<sub>Xã tc hai phen chn nga ỏ</sub>



Giang sơn nghìn thủa vững âu


vàng.

))


HS lắng nghe.



<b>3. Củng cố.</b>



HS trả lời các câu hỏi sau:GV ph¸t phiÕu häc tËp .




Đồn thuyền lơng của qn Nguyên bị quân ta đánh bại ở đâu?



A. Vạn Kiếp . B . Vân Đồn . C . Bạch Hạc . đáp án .B



Trận chiến mà qdân nhà Trần đánh bại quân Nguyên vào tháng 4-1288 diến ra ở đâu?


a. Thăng Long . b .Vạn Kiếp . c . Sông Bạch Đằng . ỏp ỏn . c.



<b>4. Dặn dò.</b>



Häc bµi vµ lµm bµi tËp ,tr¶ lêi sgk .



Su tầm t liệu về 1 số nhân vật lsử tiêu biểu trong 3 lần k/c chống quân Mông


Nguyên .



Tỡm hiờu thờm 1 số kênh hình kênh chữ trong sgk .


Vế lợc đồ chiến thắng Bạch Đằng năm 1288.





Líp d¹y :7a. tiÕt (TKB) :... Ngày dạy ...Sĩ số ... vắng ...


Lớp dạy :7b tiết (TKB) :... Ngày dạy ... Sĩ số ... vắng ...


Lớp dạy :7c tiết (TKB) :... Ngày dạy :...Sĩ số...vắng...




TiÕt: 25

<b>Bµi 14: ba lần kháng chiến</b>



<b>Chống quân xâm lợc nguyên - mông.</b>



(Tiếp theo)




<b>iV. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử</b>


<b>của ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc mông nguyªn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hiểu đợc vì sao ở TK XIII, trong ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông


-Nguyên, quân dân Đại Việt đều giành thắng lợi.



-

ý

nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông - Nguyên.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>



- Phõn tích, so sánh sự kiện nhân vật lịch sử qua 3 lần kháng chiến để rút ra nhận


xét chung



<i><b> 3. Thái độ:</b></i>



- Bồi dỡng niềm tự hào truyền thống đánh giặc giữ nwocs của dân tộc.


- Bài học kinh nghiệm lịch sử về tinh thần đoàn kết dân tộc.



<b>ii. ChuÈn bị :</b>


<b>1. Giáo viên</b>

<b> : su tầm bài hịch tớng sĩ của Trần Quốc Tuấn.và t liệu về nhân vật tiêu biểu</b>

trong 3 lần kháng chiến chống giặc Mông - Nguyên



<b>2. Học sinh</b>

<b> : </b>

<b>chuẩn bị bài</b>


<b>iii. tiến trình dạy học</b>

<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>



- Tng thut trn Vân Đồn. Nêu ý nghĩa của trận thắng đó.



- Trình bày diễn biến chiến thắng Bạch Đằng lần thứ 3. Nêu các đánh giặc của nhà



Trần trong trận này ?



<i><b>2. Bµi míi</b></i>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b>


<b>nội dung cần đạt</b>

<b>Hoạt động1:(17’) Tìm hiu</b>



nguyên nhân thắng lợi của ba


lần kháng chiến chống quân


XL Mông -Nguyªn:



Gọi HS đọc bài.



H: Những nguyên nhân nào


làm cho cả 3 lần kháng chiến


chống Nguyên dân tộc ta đều


giành thắng lợi.



GV:Ph©n tích từng nguyên


nhân.



H: HÃy nêu một số dẫn chứng


về tinh thần đoàn kết dân tộc.



HS đọc bài.




(sức mạnh đồn kết


tồn dân,có đờng lối


k/c đúng đắn,sáng


tạo,dới sự chỉ huy tải


giỏi của các vua Trần


và các tớng lính,tiêu


biểu là Trần Quốc


Tuấn.)



L¾ng nghe .



nhân dân Thăng Long


thực hiện chủ trơng


“v-ờn không nhà trống”.


- Trong lần thứ hai, các


bô lão thể hiện ý chí


của muôn dân quyết


“đánh” (hội nghị Diên


Hồng).



- Qu©n sÜ thích vào


cánh tay hai tay hai chữ


Sát Thát



Trả lời .



<b>1. Nguyên nhân thắng lợi.</b>



- Trong 3 lần kháng chiến, tất


cả các tầng lớp nhân dân đều



tham gia.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

H: Nêu những viƯc lµm cđa


nhµ Trần chuẩn bị cho 3 lần


kháng chiến ?



H: Trỡnh bày những đóng góp


của Trần Quốc Tuấn trong


cuộc kháng chiến chống quân


Mông-Nguyên.



H: Cách đáng sáng tạo của nhà


Trần trong 3 lần kháng chiến ?



- GV cho hs quan s¸t h34 sgk


-GV: Gäi HS nªu lại những


nguyên nhân thắng lợi của


quân ta.





-GV Tng kết: Đó là những


nguyên nhân cơ bản dẫn đến


thắng lợi của quân và dân ta


trong 3 lần kháng chiến



<b>Hoạt động 2:(15’) Tìm hiểu</b>


về ý nghĩa lịch sử.



H: Những thắng lợi đó của



quân ta trong hồn cảnh lịch sử


nh vâỵ có ý nghĩa gỡ ?



H:Em hÃy rút ra bài học lịch


sử từ 3 lần chiến thắng chống


quân xâm lợc Mông


-Nguyên ?



GV Giảng: Dùng mu trí mà


đánh giặc. Lấy đoàn kết toàn


dân làm sc mnh.



Đại Việt sử kí toàn th có ghi



((

<sub>Khoan th sức dân , để làm kế </sub>



sâu rễ bền gc,ú l thng


sỏch gi nc

))

<sub>.</sub>



GV sơ kết bài.



- nghĩ ra cách đánh độc


đáo, sáng tạo, phù hợp


với hoàn cnh tng giai


on.



- Là Tác giả của bài


Hịch tớng sĩ.



- Kế hoạch vờn không



nhà trống.



+ Trỏnh chỗ mạnh,


đánh chỗ yếu của kẻ


thù.



+ Biết phát huy lợi thế


của quân ta, buộc địch


phải theo.



+ Buộc địch từ thế


mạnh chuyển sang thế


yếu, ta từ bị động


chuyển sang chủ động.


Hs quan sát h34 sgk


HS nêu lại những


ngun nhân đó.



HS tr¶ lời câu hỏi của


gv đa ra.



HS nghe giảng và ghi


bài



Hs trả lời c©u hái cđa


gv.



Một nớc nhỏ luôn phải


đơng đầu với những


n-ớc lớn.




- Thắng lợi của 3 lần chống


quân Mông-Nguyên gắn liền


với tinh thần hi sinh của toàn


dân ta, đặc biệt là quân đội


Trần.



- Thắng lợi đó khơng tách rời


với những chiến lợc chiến


thuật đúng đắn, sáng tạo của


những ngời chỉ huy.



<b>2. </b>

<b> </b>

<b>ý</b>

<b> nghÜa lÞch sư</b>



- Đập tan tham vọng và ý chí


xâm lợc Đại Việt của đế chế


Nguyên, bảo vệ độc lập dân


tộc và toàn vẹn lãnh thổ.



- Thắng lợi đó góp phần xây


đắp truyền thống quân sự Vit


Nam



- Để lại bài học lịch sử vô cùng


quý gi¸.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>3. Cđng cè:</b>



<b> </b>

<i><b>GV </b></i>

cho hs lµm bµi tËp .




* Nguyên nhân thắng lợi của 3 lần k/c chống quân XL Mơng –Ngun là gì?


a .Nhân dân ta có lịng u nớc nồng nàn và ln tích cực,chủ động tham gia k/c.



b .Nội bộ tầng lớp lãnh đạo nhà Trần đồn kết và có sự cbị chu đáo tiềm lực về mọi mặt


cho mỗi cuộc k/c .



c .Nhà Trần có đờng lối chiến lợc,chiến thuật đúng đắn,sáng tạo và có những danh tớng


tài ba.



d .Ba lần k/cchống quân XL Mông –Nguyên của nhà Trần đều đợc nhând Châm pa giúp


sức. Đáp án. c.



* ý nghÜa lsư cđa 3 lÇn k/c chèng quân XL Mông-Nguyên thắng lợi là?



a .p tan tham vng và ý chí XL Đại Việt của đế chế nguyên,bảo vệ độc lập,chủ quyền


và toàn vẹn lãnh thổ quốc gia .



b .Nâng cao lịng tự cờng ,tự hào chính đángcho dân tộc cà củng cố niềm tin cho nhând.


c . Đa nớc ta trở thành quốc gia hùng mạnh nhất TG.



d. Buộc nhà Nguyên và các triều đại PK của TQ phải thần phục nớc ta. Đáp án. a.


<b>4. Dặn dò.</b>

<b> </b>

<b> </b>



Hs vỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp sgk, chn bị bài mới (bài 15).



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Lớp dạy :7c tiết (TKB) :... Ngày dạy :...Sĩ số...vắng...


<b>Tiết 26</b>

<b>: Bµi 15: sù phát triển của kinh tế </b>



<b>Và văn hoá thời trần</b>
<b> i. sù ph¸t triĨn kinh tÕ</b>



<b>i. mơc tiªu</b>

<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>



- Biết đợc một số nét chủ yếu về tình hình kinh tế, xã hội của nớc ta sau chiến


thắng chống Mông - Nguyên lần thứ 3.



- Biết đợc một số thành tựu phản ánh sự phát triển của văn hoá, giáo dục, khoa hc


k thut thi Trn.



<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>



- Nhn xột, đánh giá các thành tựu kinh tế, văn hoá.


- So sánh sự phát triển giữa thời Lý và thời Trn.


<i><b>3. T tng:</b></i>



- Tự hào về văn hoá dân tộc thời Trần.



- Bồi dỡng ý thức giữ gìn và phát huy truyền thống văn hoá dân tộc


<b>ii. chuẩn bị:</b>


<b>1. </b>

<b>Giáo viên:</b>



<b> </b>

- Tranh ảnh các thành tựu văn hoá thời Trần.(h 35,36 sgk)


. - PhiÕu häc tËp (nếu có)



<b>2. Học sinh: Chuẩn bị bài:</b>


<b>iii. tiến trình dạy học</b>

<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>




Câu 1: Vì sao cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Nguyên Mông của nhà Trần


lại giành thắng lợi ?



Câu 2: ý nghĩa của ba lần kháng chiến chống quân Mông - Nguyên


<i><b>2. Bài mới</b></i>



Nn Kinh tế, văn hoá thời Lý đạt đợc những thành tựu rực rỡ. Song đến thời Trần,


mặc dù bị chiến tranh tàn phá, nhng những thành tựu đó ln đợc giữ gìn và phát triển


hơn trớc.



<b>hoạt động của giáo viên</b> <b>hoạt động của</b>
<b>học sinh</b>


<b>nội dung cần đạt</b>

<b>1.Hoạt động 1:(15’) Tìm hiểu</b>



về kinh tế sau chiến tranh .


Gv gọi hs đọc từ đầu đến


ruộng đất t hu của địa chủ.


H: Nói tới sự phát triển kinh tế


là nói tới những mặt sản xuất


nào ?



H: Sau chiến tranh, nhà Trần


đã thực hiện các chính sách gì


để phát triển nơng nghiệp ?



Gi¶ng:



H: So víi thêi Lý, rng t díi



thêi Trần có gì khác biệt?



Hs c sgk .



Trả lời: Nông nghiệp,


thủ công nghiệp, thơng


nghiệp.



Trả lêi:



+ ChÝnh s¸ch khuyÕn


khÝch s¶n xuÊt.



+ Më réng diện tích


trồng trọt.



Nghe giảng.



Hs trả lời bằng cách so


sánh thời Lý vả thời


Trần.



<b>1.Tình hình kinh tế sau chiến</b>


<b>tranh.</b>



* Nông nghiệp:



Nụng nghiệp đợc phục hồi và


phát triển.




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Giảng: Thời Trần ruộng t của


địa chủ ngày càng nhiều.



H: T¹i sao ruéng t dới thời


Trần lại phát triển nhanh.



Giảng:



H: Em nhận xét gì về tình hình


kinh tÕ n«ng nghiƯp của Đại


Việt sau chiến tranh ?



Gi HS c SGK.



Giảng; Thủ công nghiệp thời


Trần do nhà níc qu¶n lý và


đang mở rộng.



H: Kể tên c¸c nghỊ thđ công


nghiệp dới thời Trần ?



- Cho HS quan sỏt hỡnh 35,36,


đối chiếu với hình 23 ở bài rồi


nhận xét.



Gi¶ng:



H: Nhận xét gì về tình hình thủ


công nghiệp thời Trần ?




Giảng: Nông nghiệp và thủ


công nghiệp phát triển mạnh


mẽ đã làm cho thơng nghiệp


phát triển.



Hs đọc sgk về thơng nghiệp.


H: vậy thơng nghiệp ptriển


ntn?



* KÕt luËn: Mặc dù bị chiến


tranh tàn phá, nhng nền kinh



Nghe gi¶ng.



- Do chính sách khuyến


khích khai hoang.


- Nhà nớc quan tâm cấp


đất.



Nghe gi¶ng.



- Ngày càng phát triển


mạnh mẽ hơn trớc.


HS đọc SGK phần TCN



- Trả lời: Nghề dệt,


nghề gốm, nghề đúc


đồng, nghề đóng tàu,


chế tạo vũ khí.




Nhận xét: Trình độ, kĩ


thuật thời Trần tinh xảo


hơn.(những hoa văn


cầu kỳ ,tỷ mỉ..)còn ở


thời Lý bát men còn


đơn điệu cha có hoa


văn cu k.



- Ngày càng phát triển


mạnh, kĩ thuật ngày


càng nâng cao.



Nghe giảng.



Hs c sgk


Tr li:



*Thủ công nghiệp



Th cụng nghip rt phỏt triển


do nhà nớc trực tiếp quản lý


gồm nhiều ngành nghề khác


nhau. Các sản phẩm làm ra


ngày càng nhiều, trình độ kĩ


thuật ngày càng cao.



* Th¬ng nghiƯp :



Việc trao đổi buôn bán trong


nớc và các thơng nhân nớc



ngoài đợc đẩy mạnh.



Nhiều trung tâm kinh tế đợc


mở ra trong cả nớc



<b>2. Hoạt động 2: (15’)tình hình</b>


xã hội sau chiến tranh:



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Gi HS c SGK.



- Yêu cầu HS nhắc lại các tầng


lớp XH thời Lý.



H: Thời Trần có các tầng lớp


xà hội nào ?



H: So sánh giữa thời Lý và


Trần về các tầng lớp xà hội ?



H: Phân hoá các tầng lớp x·


héi díi thêi TrÇn cã nÐt gì


khác so với thời Lý ?



Hng dn HS vẽ sơ đồ phân


hoá các tầng lớp trong xã hội



HS c SGK.



HS nhắc lại các tầng


lớp XH thời Lý.




Trả lời:



- Các tầng lớp xã hội


nh nhau nhng mức độ


tài sản và cách thức bóc


lột có khỏc.



Trả lời:



Hs v s .



XÃ hội ngày càng phân hoá sâu


sắc



T


ần


g


l




p


t


h





n


g


tr




T


ần


g


l




p


b


i


tr





<i><b>3. Củng cố</b></i>



Gv phỏt phiếu học tập để hs thảo luận bài tập .



§iỊn vào các ô chữ những từ thể hiện sự ptriển của mạng lới thơng nghiệp và thành thị


thời Trần:



- Nơi diến ra hoạt động buôn bán tấp nập.`1


Đáp án . chợ



-Trung t©m kinh tÕ sÇm uÊt.




-Trung tâm buôn bán với nớc ngoài. Đáp án .Thăng Long.




<i><b>4. </b></i>

<i><b>Dặn dò: </b></i>



Đáp án .Cảng Vân Đồn.

<i><b> </b></i>



<b> Học theo câu hởi sgk ,làm các bài tập , đọc và chuẩn bị bài mới (tiết 2 tiếp).</b>


Vua - Vơng hầu



quý tộc


Quan lại



Địa chủ


Thợ thủ công




Thơng nhân


Nông dân



Tá điền


Nông nô



Nô tì



C



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Líp d¹y :7a. tiÕt (TKB) :... Ngày dạy ...Sĩ số ... vắng ...


Lớp dạy :7b tiết (TKB) :... Ngày dạy ... Sĩ số ... vắng ...


Lớp dạy :7c tiết (TKB) :... Ngày dạy :...Sĩ số...vắng...


<b>Tiết 29: </b>

<i><b>Tiết </b></i>

<i><b> 27</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>Bµi 15: sù ph¸t triĨn cđa kinh tÕ</b>


<b> Và văn hoá thời trần </b>
<b>ii. sự phát triển văn hoá</b>


<b>i. mục tiêu</b>

<b>1. Kiến thức: </b>



- Đời sống văn hoá tinh thần của nhân dân ta dới thời Trần rất phong phú, đa dạng.


- Một nền văn học phong phú mang đậm bản sắc dân tộc làm rạng rỡ cho nền văn


hoá Đại Việt.



- Giỏo dc, khoa hc k thut thời Trần đạt tới trình độ cao, nhiều cơngtrình nghệ


thụat tiờu biu.



<b>2.. Kĩ năng: </b>




- Giúp HS nhìn nhận sự phát triển về xà hội hoá và văn hoá qua phơng pháp so sánh


với thời kỳ trớc.



- Phõn tớch ỏnh giá nhận xét những thành tựu văn hoá đặc sắc.


<b>3. Thỏi :</b>



Bồi dỡng ý thức dân tộc và niềm tự hào về thời lịch sử có nền văn hoá riêng mang


đậm bản sắc dân tộc.



<b>ii. Chuẩn bị:</b>
<b>1. </b>

<b>Giáo viên:</b>



- Tranh ảnh các thành tựu văn hoá thời Trần.


- Sử dụng các H37,38 - SGK.



<b>2. Học sinh: chuẩn bị bài</b>


<b>iii. tiến trình dạy học</b>

<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>



- Nờu c điểm kinh tế thời Trần sau chiến tranh ?



- Tr×nh bày một vài nét về tình hình kinh tế xà hội thời Trần ?


<b>2. Bài mới:</b>



<b>hot ng ca giao viờn</b> <b>hoạt động của</b>
<b> học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Hoạt động 1:(10’) Tìm hiểu về</b>


đời sống văn hố:




Gv gọi hs đọc sgk .


Giảng: Thời Trần, các tín



H: KĨ tên một vài tín ngỡng


trong nhân dân



H: Đạo phËt thêi TrÇn so víi


thêi Lý nh thÕ nµo ?



H: Nêu những dẫn chứng chứng


tỏ đạo Phật phát triển ?



Gọi HS đọc phần in nghiêng.


H: So với đạo Phật, Nho giáo


phát triển nh thế nào ?



H: Hãy kể tên các hoạt động văn


hoá dân gian và các môn thể


thao đợc nhân dân a thích ?


H: Vậy ở địa phơng em có


những H/Đ văn hố và các mơn


thể thao nào?



H: Nêu những dẫn chứng về tập


quán sống giản dị của nhân dân


Giảng: Bên ngoài rất giản dị,


nh-ng ẩn chứa bên tronh-ng con nh-ngời


họ là tinh thần thợng võ, lòng


yêu quê hơng đất nớc




- Thờ tổ tiên, thờ các


anh hùng dân tộc có


cơng với đất nớc.



- Cã phát triển, nhng


không mạnh b»ng thêi


Lý.



+ NhiÒu ngêi ®i tu, kể


cả những ngời thuộc


giai cÊp thèng trÞ.



+ Chïa chiỊn mọc lên


khắp nơi.



HS c phn in nghiờng


Hs trả lời dựa vào sgk



- Tr¶ lêi



- Tr¶ lêi


- Tr¶ lời



- Lắng nghe



<b>1. Đời sống văn hóa:</b>



- C¸c tÝn ngìng cỉ trun


phỉ biÕn trong nh©n d©n.




Cả đạo Phật và Nho giáo


đều phát triển. Nho giáo


phát triển mạnh do nhu cầu


xây dựng bộ máy Nhà nớc.


Các hình thức sinh hoạt văn


hố: Ca hát, nhảy múa ...


đ-ợc phổ biến.



<b>2. Hoạt động 2:(7’)Hớng dẫn</b>


học sinh tìm hiểu văn học:



H:Nhận xét về các hoạt động


sinh hoạt văn hoá dới thời Trần?



H: Văn học thời Trần có đặc


điểm gì ?



H:KĨ tªn mét sè t¸c phÈm mµ


em biÕt ?



- Các hoạt động văn hoá


phong phú, đa dạng,


nhiều vẻ mang đậm tính


dân tộc.



- Phong phú, mang bản


sắc dân tộc, chứa đựng


lịng u nớc, tự hào của


nhân dân.




- HÞch tíng sÜ.



<b>2. Văn học:</b>



- Các tín ngìng cỉ trun


phỉ biÕn trong nh©n dân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Tổng kết: Văn học thời kỳ nàu


rất ph¸t triĨn bao gồm cả văn


học chữ Hán và chữ Nôm. Các


tác phẩm phản ảnh niềm tự hào


dân téc vÒ mét thời hào dùng


lịch sử.



- Phò giá về kinh.


- Phú sông bạch Đằng.



Lắng nghe.



hoá Đại Việt.



<b>Hot động 3:(10’) Tìm hiểu về</b>


GD và KHKT.



GD trêi TrÇn ptriĨn ntn?.



Hái: - Qc sư viƯn cã nhiƯm vơ


g×?



- Quốc sử viện do ai đứng đầu,



và điều hành ?



Giảng: Năm 1272, ông biên


soạn bộ “Đại Việt sử ký” gồm


30 quyển và đợc coi là bộ sử


đầu tiên ở nớc ta.



H:Còn về tình hình KH-KT đã


đạt đợc những thành tựu gì?


H: Trong cuộc kháng chiến lần


hai, ba chống quân Nguyên, ai


là ngời chỉ huy các cuộc kháng


chiến ?



G: ông là một nhà quân sự tài


ba, đã viết “Binh th yếu lợc”...


H: Nhận xét gì về tình hình giáo


dục, khoa học kỹ thuật thời


Trần?



Hs dựa v sgk để trả


lời



- C¬ quan viÕt sư cđa


n-íc ta.



- Lê Văn Hu đứng đầu.


- Trần Hng Đạo.



Nghe gi¶ng .




- Phát triển mạnh trên


mọi lĩnh vực và có nhiều


đóng góp cho nền văn


hoá dân tộc, tạo bớc


phát triển cho nền văn


minh Đại Vit.



<b>3. Giáo dục và khoa học kỹ</b>


<b>thuật.</b>



- Giáo dục: Trờng häc



mở ra ngày càng nhiều, các


kỳ thi chọn ngời giỏi đợc tổ


chức thờng xun .



- LËp ta Qc sư viƯn.


- LËp ta Qc sư viƯn.



Qn sự, y học, khoa học kỹ


thuật cũng đạt nhiều thành


tựu.



<b>Hoạt động 4:(10’) hớng dẫn</b>


học sinh tìm hiểu kiến trúc ,điêu


khắc:



H:H·y cho biÕt nh÷ng biĨu hiƯn


cđa sù ptriĨn nghƯ tht kiến



trúc và điêu khắc thời Trần?


- Giới thiÖu cho HS các tranh


ảnhvề Tháp PhổMinh, ..



Giảng: ở lăng mộ vua vµ quý téc



Hs dựa vào sgk để trả


lời .



(nhiều cơng trình ktrúc


mới,có giá trị đợc XD


nh tháp Phổ Minh...)


Hs quan sát h37 sgk .



Nghe gi¶ng .



<b>4. Nghệ thuật kiến trúc và</b>


<b>điêu khắc:</b>



- Nhiu cụng trỡnh kiến trúc


có giá trị ra đời: Tháp Phổ


Minh, thành Tây Đô.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Trần có nhiều tợng các con vật


làm bằng đá.



Giíi thiÖu cho HS H38/sgk.



Yêu cầu HS nhận xét về hình


đầu rồng so với các thời trớc



(đối chiếu với hình 26 ở bài 12)



Quan sát h38sgk và h26


ở bài 12 trang 49 sgk.


- Nghệ thuật ngày cng


t n trỡnh tinh xo


rừ nột.



(h38 đầu rồng có vẻ dữ


tợn bởi cái mào,hai vành


xoắn ốc thành hình chữ



tế.



<b>3. Củng cố</b>



Gv phát phiếu học tập cho HS thảo luận .



* HÃy nêu một số tác giả và tác phẩm văn học tiêu biểu mà em biết:


Tác giả

T¸c phÈm



... ...


... ...


... ...


<b> * Nhà Trần có nhiều cơng trình kiến trúc mới,đợc XD với kỹ thuật tinh xảo. các cơng </b>


trình sau đây đợc XD ở những địa phơng nào ? hãy nối các mũi tên cho đúng :



Th¸p Phỉ Minh

<b> Thanh Ho¸ </b>



Nam Định




<b> Hoành thành </b>

Thăng Long



Đáp án . xem sgk .



<i><b> </b></i>



<b>4. Dặn dò.</b>



- V nh hc bi ,lm bài tập trong sách bài tập ,chuẩn bị bài mới (bài 16) .


- Nghiên cứu và xem trớc lợc đồ h39 và các kênh chữ sgk .



Thành Tây Đô



</div>

<!--links-->

×