Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

10 đề thi thử thpt quốc gia môn địa lý năm 2019 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.87 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GĐ & ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN


HƯNG YÊN
ĐỀ THI LẦN 2


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019</b>
<b>Mơn thi: ĐỊA LÍ</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề</i>


<b>Họ, tên thí sinh:...</b>
<b>Số báo danh:...</b>


<b>Câu 1: Nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta không phải chủ yếu dựa vào:</b>
<b>A. nguồn nước và tài nguyên sinh vật dồi dào </b>


<b>B. người lao động có kinh nghiệm sản xuất nơng lâm ngư nghiệp</b>
<b>C. sự đa dạng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa</b>


<b>D. tài nguyên đất và tài nguyên khí hậu phong phú</b>
<b>Câu 2: Địa hình ở phía tây thượng nguồn sơng Mã là:</b>


<b>A. các dãy núi cao trung bình dọc biên giới Việt - Lào </b>
<b>B. các dãy núi cao trung bình dọc biên giới Việt - Lào</b>
<b>C. các dãy núi hình cánh cung</b>


<b>D. dãy núi Hồng Liên Sơn</b>


<b>Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây tập trung nhiều đất mặn</b>
nhất?



<b>A. Đồng bằng sông Hồng </b> <b>B. Duyên hải Nam Trung</b>


Bộ


<b>C. Đồng bằng sông Cửu Long</b> <b>D. Bắc Trung Bộ</b>
<b>Câu 4: Công nghiệp năng lượng của nước ta gồm các phân ngành:</b>


<b>A. khai thác than, khai thác dầu khí và nhiệt điện </b>
<b>B. khai thác than, khai thác dầu khí và sản xuất điện</b>
<b>C. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện</b>
<b>D. khai thác nguyên, nhiên liệu và thủy điện</b>
<b>Câu 5: Cho biểu đồ sau:</b>


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ này?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Sản lượng điện phát ra và dầu thô biến động, sản lượng than sạch tăng liên tục</b>
<b>C. Sản lượng than sạch biến động, sản lượng dầu thô và điện phát ra tăng liên tục</b>
<b>D. Sản lượng than sạch và dầu thô biến động, sản lượng điện phát ra tăng liên tục</b>


<b>Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí trang 20, cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất?</b>
<b>A. Kiên Giang </b> <b>B. Bình Thuận</b> <b>C. Cà Mau</b> <b>D. Bà Rịa – Vũng Tàu</b>
<b>Câu 7: Trong điều kiện của nền kinh tế tự cung tự cấp, sản xuất nhỏ thì sự phân hóa lãnh thổ nơng nghiệp</b>
bị chi phối chủ yếu bởi các điều kiện tự nhiên vì:


<b>A. các điều kiện kinh tế xã hội còn chưa mạnh để tác động </b>
<b>B. các điều kiện kinh tế xã hội còn chưa mạnh để tác động</b>
<b>C. các điều kiện tự nhiên có tính chất quyết định đến sản xuất</b>


<b>D. các điều kiện kinh tế xã hội khơng có tác động gì đến nơng nghiệp</b>



<b>Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí trang Hành Chính hãy cho biết đi dọc từ Bắc vào Nam có thành phố là tỉnh lị</b>
được sắp xếp theo thứ tự nào?


<b>A. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới, Huế, Tam Kì, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hịa, Nha Trang, Phan</b>
Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết


<b>B. Thanh Hóa, Vinh, Hồng Lĩnh, Đồng Hới, Huế, Tam Kì, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hịa, Nha</b>
Trang, Phan Thiết


<b>C. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Hới, Huế, Quảng Ngãi, Tam Kì, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang,</b>
Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết


<b>D. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Hới, Huế, Hội An, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang,</b>
Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết


<b>Câu 9: Cho biểu đồ:</b>


<b>Cơ cấu số lượng vật nuôi Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên</b>


Nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu số lượng vật nuôi của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với
Tây Nguyên năm 2014?


<b>A. Tỉ trọng lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn tỉ trọng của trâu và lợn của Tây Nguyên cộng</b>
lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 10: Cho bảng số liệu:</b>


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2012



<b>Năm</b> <b>2005</b> <b>2007</b> <b>2009</b> <b><sub>2012</sub></b>


<b>Diện tích (nghìn ha)</b> 497,4 509,3 538,5 623,0


Sản lượng (nghìn tấn) 752,1 915,8 1057,5 1260,4


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản thống kê 2013)</i>
Để thể hiện diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. Cột </b> <b>B. Đường</b> <b>C. Miền</b> <b>D. Kết hợp cột và đường</b>


<b>Câu 11: Địa hình của Duyên hải miền Trung gây nhiều khó khăn cho loại hình giao thơng vận tải nào?</b>
<b>A. Đường sông và đường biển </b> <b>B. Đường biển và đường hàng không</b>


<b>C. Đường sắt và ô tô</b> <b>D. Đường hàng không và đường ô tô</b>
<b>Câu 12: Ý nào sau đây đúng về q trình đơ thị hóa ở nước ta?</b>


<b>A. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có trình độ đơ thị hóa thấp nhất so với trung bình cả nước </b>
<b>B. Tỉ lệ dân thành thị ở Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đông Nam Bộ</b>


<b>C. Đơng Nam Bộ là nơi có số lượng đơ thị lớn nhất</b>
<b>D. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn dân số nông thôn</b>


<b>Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến công nghiệp xay xát của nước ta phát triển mạnh?</b>
<b>A. Nhu cầu lớn trong nước và xuất khẩu </b> <b>B. Nguồn nguyên liệu ổn định</b>


<b>C. Giá trị kinh tế cao</b> <b>D. Giải quyết được nhiều việc làm</b>


<b>Câu 14: Điều nào sau đây là sai khi nói về việc sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế ở nước ta?</b>
<b>A. Nền kinh tế ngoài quốc doanh thu hút đa số lao động vào các ngành nơng – lâm – ngư nghiệp </b>



<b>B. Đang có sự chuyển dịch lao động từ khu vực Nhà nước sang khu vực ngồi quốc doanh (trừ khu vực</b>
có vốn đầu tư nước ngoài)


<b>C. Nền kinh tế ngoài quốc doanh cũng thu hút nhiều lao động vào lĩnh vực công nghiệp – xây dựng, kĩ</b>
nghệ cao


<b>D. Việc sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế thay đổi do quá trình chuyển đổi cơ cấu kinh tế</b>
theo cơ chế thị trường


<b>Câu 15: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt chủ yếu nhằm:</b>


<b>A. khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, cơ sở hạ tầng – cơ sở vật chất kĩ</b>
thuật ngày càng hồn thiện


<b>B. thích nghi với tình hình mới để có thể hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới</b>


<b>C. khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, lợi thế lao động đơng, giá rẻ</b>
<b>D. thích nghi với xu thế dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển nền kinh tế nhiều thành phần</b>
theo định hướng xã hội chủ nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. cơ sở hạ tầng được tăng cường</b>


<b>C. tỉ lệ lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng</b>


<b>D. thị trường tiêu thụ được mở rộng trong và ngoài nước</b>
<b>Câu 17: Cho bảng số liệu:</b>


DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1979 – 2014



<b>Năm</b> <b>1979</b> <b>1989</b> <b>1999</b> <b>2009</b> <b>2014</b>


Dân số (triệu người) 52,7 64,4 76,3 86,0 90,7


Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 2,16 2,1 1,51 1,06 1,08


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)</i>
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?


<b>A. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhanh giai đoạn 1979 - 2014 </b>


<b>B. So với năm 1979 tỉ lệ gia tăng dân số giảm hơn 2 lần vào năm 2014</b>
<b>C. Giai đoạn 1898 – 1999, dân số nước ta tăng nhanh</b>


<b>D. Dân số nước ta không ổn định giai đoạn 1979 – 2014</b>


<b>Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nước ta có bao nhiêu trung tâm cơng nghiệp có</b>
qui mơ từ trên 40 nghìn tỉ đồng?


<b>A. 2 </b> <b>B. 8</b> <b>C. 6</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 19: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm của Tây Nguyên đang được đẩy mạnh chủ yếu là</b>
nhờ:


<b>A. việc tăng cường nguồn lao động về số lượng và chất lượng </b>
<b>B. việc tăng cường cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường</b>
<b>C. nền nơng nghiệp hàng hóa của vùng phát triển mạnh</b>
<b>D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi</b>


<b>Câu 20: “Rêu và địa y phủ kín thân cây, cành cây” là đặc điểm sinh vật ở độ cao nào ở vùng núi nước ta?</b>


<b>A. 1600m – 1700m đến 2600m </b> <b>B. 1000m – 1600m</b>


<b>C. 900m – 1000m</b> <b>D. trên 2600m</b>


<b>Câu 21: Địa hình thấp và bằng phẳng của đồng bằng sông Cửu Long gây trở ngại nào cho sản xuất nông</b>
nghiệp vào vụ hè thu?


<b>A. Nước mặn xâm nhập trên diện rộng </b> <b>B. Tăng độ chua, mặn của đất</b>
<b>C. Vận chuyển nông sản bằng đường thủy</b> <b>D. Lũ ngập sâu và kéo dài</b>


<b>Câu 22: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ cấu trúc địa chất – địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ</b>
khá phức tạp?


<b>A. Hệ thống núi non trùng điệp, địa hình núi cao, núi trung bình chiếm ưu thế, đồng bằng nhỏ hẹp bị</b>
chia cắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. Đồi núi thấp với độ cao trung bình 600m chiếm ưu thế, nhiều địa hình đá vơi, địa hình bờ biển có</b>
nhiều vịnh, đảo, quần đảo


<b>D. Gồm núi cao, núi trung bình, núi thấp, sơn nguyên và cao nguyên đá vôi, thung lũng hẹp, nhiều vách</b>
núi đứng


<b>Câu 23: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra:</b>


<b>A. ở hầu hết các quốc gia </b> <b>B. chủ yếu ở châu Phi và châu Mĩ La-tinh</b>
<b>C. chủ yếu ở các nước đang phát triển</b> <b>D. chủ yếu ở các nước phát triển</b>


<b>Câu 24: Phát biểu nào sau đây khơng đúng với việc khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp</b>
nhiệt đới ở nước ta?



<b>A. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng </b>


<b>B. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải, sử dụng rộng rãi</b>
công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản


<b>C. Các tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp</b>
<b>D. Đẩy mạnh sản xuất nông sản phục vụ nhu cầu trong nước</b>


<b>Câu 25: Ý nào sau đây không đúng về gia tăng dân số thành thị ở nước ta?</b>
<b>A. Gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình cả nước </b>


<b>B. Phản ánh q trình mở rộng địa giới của đơ thị diễn ra mạnh</b>
<b>C. Mức gia tăng dân số nhìn chung thấp hơn so với nơng thơn</b>
<b>D. Phản ánh q trình di dân tự do từ nông thôn ra thành thị</b>


<b>Câu 26: Đặc điểm địa hình của miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ nước ta là:</b>


<b>A. núi cao chiếm ưu thế, hướng núi vịng cung, các thung lũng sơng lớn với đồng bằng mở rộng. </b>
<b>B. núi cao chiếm ưu thế, hướng núi đông – tây, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng</b>


<b>C. núi thấp chiếm ưu thế, hướng núi tây bắc – đông nam, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở</b>
rộng


<b>D. núi thấp chiếm ưu thế, hướng núi vịng cung, các thung lũng sơng lớn với đồng bằng mở rộng</b>


<b>Câu 27: Điểm khác biệt cơ bản nào về điều kiện tự nhiên khiến Đồng bằng sông Cửu Long vượt trội so</b>
với đồng bằng sông Hồng trong vai trò cung cấp lương thực thực phẩm cho cả nước?


<b>A. Trình độ thâm canh </b> <b>B. Qui mơ diện tích</b>
<b>C. Sự phong phú của nguồn nước</b> <b>D. Đặc điểm khí hậu</b>


<b>Câu 28: Sơng ngịi nước ta nhiều nước, giàu phù sa là do:</b>


<b>A. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn </b>
<b>B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa</b>


<b>C. trong năm có hai mùa khơ, mưa đắp đổi nhau</b>
<b>D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. Đông Nam Bộ </b> <b>B. Tây Nguyên</b>


<b>C. Duyên hải Nam Trung Bộ</b> <b>D. Trung du và miền núi Bắc Bộ</b>
<b>Câu 30: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của sơng ngịi Dun hải miền Trung?</b>


<b>A. Chế độ nước thất thường </b> <b>B. Dịng sơng ngắn và dốc</b>
<b>C. Chế độ nước phân hóa theo mùa</b> <b>D. Lũ lên nhanh và kéo dài</b>
<b>Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng về Đơng Nam Á?</b>


<b>A. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á-Âu và lục địa Ô-xtray-li-a </b>
<b>B. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn</b>


<b>C. Là nơi các cường quốc muốn cạnh tranh ảnh hưởng</b>
<b>D. Nằm ở vành đai lửa Thái Bình Dương</b>


<b>Câu 32: Mùa mưa ở miền Trung đến muộn hơn so với cả nước do tác động của:</b>
<b>A. các dãy núi đâm ngang ra biển </b> <b>B. trong lạnh vào mùa thu đơng</b>


<b>C. gió phơn Tây Nam khơ nóng vào đầu mùa hạ</b> <b>D. bão đến tương đối muộn so với miền Bắc</b>
<b>Câu 33: Trong qui hoạch công nghiệp (năm 2001), Hà Tĩnh thuộc vùng công nghiệp số:</b>


<b>A. 5 </b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>



<b>Câu 34: Dãy Trường Sơn đã làm cho vùng Bắc Trung Bộ:</b>
<b>A. chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác </b>
<b>B. có nhiều ưu thế để phát triển mạnh ngành chăn ni</b>


<b>C. có mùa mưa chậm dần sang thu đơng và gió phơn Tây Nam</b>
<b>D. đồng bằng bị thu hẹp và chia cắt thành các đồng bằng nhỏ</b>


<b>Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy sắp xếp độ cao của các dãy núi từ cao đến thấp?</b>
<b>A. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca, Yên Tử </b>


<b>B. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Pu Tha Ca, Kiều Liêu Ti</b>
<b>C. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca</b>
<b>D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Yên Tử, Pu Tha Ca</b>


<b>Câu 36: Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn không phải nhờ vào việc:</b>


<b>A. đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải </b> <b>B. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến</b>
<b>C. sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản</b> <b>D. tăng cường sản xuất chun mơn hóa</b>


<b>Câu 37: Các tuyến đường ngang nối Tây Nguyên với các cảng nước sâu ở Dun hải Nam Trung Bộ</b>
khơng nhằm mục đích:


<b>A. đẩy mạnh giao lưu với Đông Nam Bộ </b>


<b>B. giúp cho vùng mở cửa hơn nữa với các nước trên thế giới</b>
<b>C. sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản</b>


<b>D. nâng cao vai trò quan trọng của vùng trong quan hệ với Tây Nguyên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. nắm bắt được nhu cầu thị trường</b>
<b>C. sử dụng nhiều thức ăn tổng hợp</b>


<b>D. tận dụng các phế phẩm của ngành chế biến lúa gạo</b>


<b>Câu 39: Điểm nào sau đây không đúng với vai trị quan trọng của ngành cơng nghiệp chế biến lương thực</b>
thực phẩm đối với nền kinh tế đất nước?


<b>A. Có tác động quan trọng đến sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế quốc dân, đảm bảo cho các</b>
ngành khác phát triển.


<b>B. Tạo nên một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực, thúc đẩy sản xuất hàng hóa trong nơng nghiệp</b>


<b>C. Làm cho các sản phẩm nơng nghiệp, thủy sản vừa có chất lượng cao, vừa dễ bảo quản, thuận tiện</b>
cho việc vận chuyển


<b>D. Làm tăng tốc độ tích lũy cho nền kinh tế quốc dân do vốn đầu tư xây dựng ít, thời gian quay vòng</b>
nhanh, thu hồi vốn nhanh


<b>Câu 40: Cho bảng số liệu:</b>


SỐ LƯỢNG ĐÀN TRÂU, BÒ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2012


<i>(Đơn vị: nghìn con)</i>


<b>Năm</b> <b>Trâu</b> <b>Bị</b>


<b>2000</b> 2955,7 4127,9


<b>2005</b> 2922,2 5540,7



<b>2010</b> 2877,0 5808,3


<b>2012</b> 2627,8 5194,2


<i>(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản thống kê 2013)</i>
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn trâu, bò ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2012, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đáp án


1-B 2-A 3-C 4-C 5-D 6-D 7-A 8-A 9-C 10-D


11-C 12-A 13-B 14-A 15-A 16-A 17-C 18-D 19-C 20-D


21-B 22-B 23-C 24-D 25-C 26-D 27-B 28-A 29-D 30-D


31-D 32-C 33-C 34-C 35-A 36-C 37-A 38-A 39-A 40-C


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1: Đáp án B</b>


Ở nước ta, nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển chủ yếu dựa vào điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên, cụ thể là sự đa dạng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, biểu hiện rõ nhất ở sự phân hóa tài
ngun đất, khí hậu và nguồn nước dồi dào, tài nguyên sinh vật phong phú.


- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với nền nhiệt ẩm cao có sự phân hóa rõ rệt theo chiều bắc – nam và theo
chiều cao địa hình => cho phép phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ, đa
dạng cây trồng, vật nuôi.



- Sự phân hóa các điều kiện địa hình, đất trồng cho phép và đồng thời đòi hỏi áp dụng các hệ thống canh
tác khác nhau giữa các vùng ( trung du trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc), đồng bằng
trồng cây ngắn ngày, thâm canh, tăng vụ, nuôi trồng thủy sản….)


- Nguồn nước dồi dào là nhân tố quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp (nhất nước, nhì phân,
tam cần, tứ giống). Tài nguyên sinh vật phong phú thuận lợi cho việc đa dạng hóa cây trồng vật nuôi, tiến
hành lai tạo giống…


=> Đáp án A, C, D đúng.


- Người lao động có kinh nghiệm sản xuất nông - lâm – ngư nghiệp không phải là nhân tố chủ yếu cho sự
phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta.


<b>Chú ý:</b>


Xác định từ khóa: nơng nghiệp nhiệt đới => các nhân tố tự nhiên có vai trị quan trọng nhất.
<b>Câu 2: Đáp án A</b>


Sơng Mã chảy qua vùng núi Bắc Trung Bộ nên phía Tây thượng nguồn sơng Mã là các dãy núi có độ cao
trung bình dọc biên giới Việt – Lào.


<b>Câu 3: Đáp án C</b>


Đất mặn tập trung nhiều ở Đồng Bằng sông Cửu Long đặc biệt dọc ven biển Đông và vịnh Thái Lan
(Atlat trang 11)


<b>Câu 4: Đáp án C</b>


Nước ta, công nghiệp năng lượng gồm khai thác nguyên nhiên liệu là khai thác than, khai thác dầu và sản
xuất điện



<b>Câu 5: Đáp án D</b>


Nhìn vào biểu đồ ta thấy, từ 2000 đến 2015


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Sản lượng dầu thơ có tăng nhẹ nhưng còn biến động


- Sản lượng điện phát ra tăng nhanh, liên tục từ 26893triệu kWh lên152940 triệu kWh


<i>=> Nhận xét D: Sản lượng than sạch và dầu thô biến động, sản lượng điện phát ra tăng liên tục đúng</i>
<b>Câu 6: Đáp án D</b>


Tỉnh có sản lượng khai thác thủy sản cao nhất là Bà Rịa-Vũng Tàu (3612 nghìn tấn)
<b>Câu 7: Đáp án A</b>


Trước đây, ở nước ta, nền nông nghiệp phát triển với quy mô nhỏ lẻ, tự cung tự cấp, phụ thuộc hoàn toàn
vào các điều kiện tự nhiên như đất, nước, khí hậu…Nguyên nhân là do giai đoạn này các điều kiện kinh tế
- xã hội còn chưa mạnh để tác động và làm cho tổ chức lãnh thổ nông nghiệp chuyển biến (sgk Địa 12
trang 106).


<b>Câu 8: Đáp án A</b>


Các thành phố tỉnh lị từ Bắc đến Nam là: Thanh Hóa – Vinh (Nghệ An) – Hà Tĩnh - Đồng Hới (Quảng
Bình) – Huế - Tam Kì (Quảng Nam) – Quảng Ngãi – Quy Nhơn (Bình Định) – Tuy Hịa (Phú n) – Nha
Trang (Khánh Hòa) – Phan Rang – Tháp Chàm (Bình Thuận), Phan Thiết (Ninh Thuận)


<b>Câu 9: Đáp án C</b>
Dựa vào biểu đồ ta thấy


- Tỉ trọng lợn của Trung du miền núi Bắc Bộ (74%) cao hơn tỉ trọng của trâu và bò cộng lại ( 15,8+10,2 =


26 %)


- Tỉ trọng trâu của Trung du miền núi Bắc Bộ (15,8 %)cao hơn Tây Nguyên (3,5%)
- Tỉ trọng bò của Trung du miền núi Bắc Bộ (10,2%) thấp hơn Tây Nguyên (26,9%)
- Tỉ trọng lợn của Trung du miền núi Bắc Bộ (74%) cao hơn Tây Nguyên (69,6%)
<b>Câu 10: Đáp án D</b>


- Đề bải yêu cầu thể hiện diện tích và sản lượng cà phê. Diện tích và sản lượng có mối quan hệ với nhau
- Bảng số liệu: có 2 đơn vị khác nhau (nghìn ha và nghìn tấn)


=> Lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất để thể hiệ diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đọn 2005 –
2012 là biểu đồ kết hợp cột – đường.


<b>Câu 11: Đáp án C</b>


Địa hình duyên hải miền Trung chủ yếu là núi lan ra sát biển, dốc nên khó khan cho giao thơng đường sắt
và đường ơ tơ


<b>Câu 12: Đáp án A</b>


Biểu hiện đơ thị hóa của Việt Nam:


<i>- Trung du miền núi Bắc Bộ có trình độ đơ thị hóa thấp hơn so với trung bình cả nước => nhận xét A</i>
<i>đúng</i>


- Tỉ lệ dân thành thị của ĐBSH thấp hơn ĐNB => nhận xét B không đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 13: Đáp án B</b>


Ngành công nghiệp xay xát phát triển mạnh nhờ vào nguồn nguyên nhiên liệu ổn định là lương thực do


nước ta chủ yếu phát triển ngành trồng cây lương thực có hạt.


<b>Câu 14: Đáp án A</b>


Nền kinh tế ngoài quốc doanh thu hút mạnh mẽ các nguồn vốn đầu tư trong cho phát triển công nghiệp
và dịch vụ. Các ngành nông – lâm- ngư nghiệp chủ yếu do nhà nước quản lý.


=> Nhận xét A: Nền kinh tế ngoài quốc doanh thu hút đa số lao động vào các ngành nông – lâm – ngư
nghiệp là không đúng


<b>Câu 15: Đáp án A</b>


- Nhận xét B và D là mục đích của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế => loại B và D.
- Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế sẽ góp phần khai thác hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên
nhiên, đặc biệt là tận dụng nguồn nguyên liệu cho phát triển các ngành công nghiệp. Chuyển dịch cơ cấu
kinh tế theo ngành thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa nền kinh tế từ đó sẽ phát triển cơ sở
hạ tầng – cơ sở vật chất kĩ thuật ngày càng hoàn thiện và hiện đại hơn.


<b>Câu 16: Đáp án A</b>


Nhà nước đã đề ra đường lối đổi mới trong việc phát triển kinh tế từ đó góp phần chuyển dịch cơ cấu
công nghiệp theo thành phần kinh tế để có thê hội nhập, phát triển.


<b>Câu 17: Đáp án C</b>


Nhìn vào bảng số liệu ta thấy:


- Tỉ lệ gia tăng dân số nước ta trong giai đoạn 1979-2014 giảm từ 2,16 % xuống 1,08%, tuy nhiên tốc độ
giảm cịn chậm => nhận xét A giảm nhanh là khơng đúng



- Năm 2014, tỉ lệ gia tăng dân số giảm 2,16 / 1,08 = 2 lần so với năm 1979 => nhận xét B giảm hơn 2 lần
là không đúng.


- Giai đoạn 1989-1999, dân số tăng nhanh nhất, tăng 11,9 triệu người => nhận xét C đúng


- Dân số nước ta tăng nhanh và liên tục trong giai đoạn 1979-2014 => nhận xét C dân số nước tâ không
ổn định trong giai đoạn 1979 – 2014 là không đúng.


<b>Câu 18: Đáp án D</b>


Có 4 trung tâm cơng nghiệp có quy mơ trên 40 nghìn tỉ đồng gồm: Hải Phịng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một,
Bà Rịa – Vũng Tàu


<b>Câu 19: Đáp án C</b>


Ở Tây Ngun, nền nơng nghiệp hang hóa đang phát triển mạnh, sản xuất chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu
dùng trong và ngoài nước nên để vừa nâng cao chất lượng, giá trị hang hóa => đầu tư phát triển công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.


<b>Câu 20: Đáp án D</b>


Độ cao trên 2600m, nhiệt độ xuống thấp, mùa đông dưới 00<sub>C nên thực vật không thể phát triển được =></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 21: Đáp án B</b>


Đồng bằng Sơng Cửu Long có địa hình thấp trũng, nhiều vùng bị ngập nước quanh năm làm cho đất bị
nhiễm phèn, nhiễm mặn => ảnh hưởng đến diện tích canh tác nơng nghiệp và năng suất cây trồng vật
ni.


<b>Câu 22: Đáp án B</b>



Địa hình miền Nam Trung Bộ - Nam Bộ gồm: khối núi cổ KonTum, cực Nam Trung Bộ, các sơn ngun
bóc mịn, cao ngun badan ở Tây Nguyên, đồng bằng châu thổ, ven biển => biểu hiện của sự phức tạp
trong cấu trúc địa chất của vùng.


<b>Câu 23: Đáp án C</b>


Các nước đang phát triển, trình độ dân trí thấp, kinh tế kém phát triển, phong tục tập quán kết hợp cơ cấu
dân số trẻ nên tỉ suất sinh cao => bùng nổ dân số


<b>Câu 24: Đáp án D</b>


Để khai thác hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới => phải phát triển nền nông nghiệp hàng hóa , tức là đẩy
mạnh sản xuất phục vụ nhu cầu của trong và ngoài nước.


<b>Câu 25: Đáp án C</b>


Sự gia tăng dân số thành thị thể hiện:


- Mức độ gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn trung bình cả nước nhưng gia tăng cơ học phát triển nhanh
đặc biêt là do di dân tự do từ nông thôn ra thành thị.


- Dân số thành thị càng tăng => diện tích các đơ thi mở rộng.
<b>Câu 26: Đáp án D</b>


Địa hình miền Bắc-Đơng Bắc Bắc Bộ chủ yếu là núi thấp, hướng chủ yếu là vịng cung (Sơng Gâm, Ngân
Sơn…), thung lung sông lớn với đồng bằng mở rộng (ĐBSH)


<b>Câu 27: Đáp án B</b>



Đồng bằng sơng Cửu Long có diện tích lớn hơn đồng bằng sơng Hồng => diện tích đất canh tác lớn hơn
=> ĐBSCL phát triển mạnh nên nơng nghiệp, có vai trị lớn trong cung cấp lương thực, thực phẩm lớn
cho cả nước.


<b>Câu 28: Đáp án A</b>


Nước ta có lượng mưa lớn, tập trung kết hợp với ¾ diện tích là đồi núi, độ dốc lớn, nên lưu lượng nước và
phù sa hàng năm lớn.


<b>Câu 29: Đáp án D</b>


Trung du miền núi Bắc Bộ tập trung nhiều loại đất feralit trên đá phiến, đá vôi, đá mẹ khác (Atlat trang
11)


<b>Câu 30: Đáp án D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

=> Nhận xét lũ lên nhanh và kéo dài là khơng đúng với chế độ nước sơng ngịi miền Trung.
<b>Câu 31: Đáp án D</b>


Đông Nam Á tiếp giáp và nằm trên vùng biển Thái Bình Dương => khơng nằm gần vành đai núi lửa Đại
Tây Dương.


<b>Câu 32: Đáp án C</b>


Vào đầu mùa hạ, giá Tây Nam từ vịnh Bengan thổi vào gặp bức chắn địa hình gây hiệu ứng phơn khơ
nóng cho dun hải miền Trung làm cho mùa mưa chậm dần sang thu đông so với Tây Nguyên, Nam Bộ
và 1 số vùng khác của cả nước.


<b>Câu 33: Đáp án C</b>



Trong quy hoạch vùng cơng nghiệp, Hà Tình nằm trong cùng công nghiệp số 2 là vùng ĐBSH.
<b>Câu 34: Đáp án C</b>


Dãy Trường Sơn tạo bức chắn địa hình với gió Tây Nam làm gió này bị biến tính trở nên khơ nóng, gây ra
hiệu ứng phơn đầu hạ, và làm cho mùa mưa lệch sang thu đông.


<b>Câu 35: Đáp án A</b>


Quan sát Atlat Đia lí xác định độ cao các đỉnh núi: núi Tây Côn lĩnh 2419m, Kiều Liêu Ti 2402m,
puthaca 2274m, Yên Tử 1068m


<b>Câu 36: Đáp án C</b>


Việc tăng cường chun mơn hóa sản xuất kết hợp đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải và áp dụng
rộng rãi công nghiệp chế biến sẽ giúp khai thác tốt hơn tính mùa vụ trong nơng nghiệp ở nước ta. Việc
trao đổi nơng sản giữa các tỉnh phía Bắc và các tỉnh phía nam nhờ thế mà ngày càng mở rộng và có hiệu
quả. => Nhận xét A, B, D đúng


Sử dụng nhiều cộng nghệ bảo quản để góp phần bảo quản chất lượng nơng phẩm, nó khơng có vai trị
trong việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ trong nông nghiệp. => nhận xét C không đúng


<b>Câu 37: Đáp án A</b>


Các tuyến đường ngang nối Tây Nguyên – Duyên hải Nam Trung Bộ góp phần mở cửa giao lưu buôn bán
với các nước trên thế giới qua đường biển, mở rộng vùng hậu phương cung cấp nguyên nhiên liệu của
Tây Ngun từ đó nâng cao vai trị, vị thế của vùng duyên hải với Tây Nguyên.


Để thúc đẩy giao lưu với Đông Nam Bộ phải phát triển các tuyến đường Bắc – Nam, phát triển các tuyến
đường ngàng khơng nhằm mục đích thúc đẩy giao lưu kinh tế giữa Tây Nguyên với Đông Nam Bộ.
<b>Câu 38: Đáp án A</b>



Nguồn thức ăn chính của gia súc là các đồng cỏ => để phát triển ngành chăn nuôi gia súc phải phát triển
thêm và cải tạo các đồng cỏ.


<b>Câu 39: Đáp án A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

và làm tăng tốc độ tích lũy cho nền kinh tế quốc dân nhờ vốn đầu tư ít và thời gian quay vịng vốn nhanh.
=> nhận xét B, C, D đúng


=> Công nghiệp chế biến thực phẩm chủ yếu thúc đẩy sự phát triển của ngành nơng nghiệp, nó khơng có
vai trị thúc đẩy sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế quốc dân. => nhận xét A sai


<b>Câu 40: Đáp án C</b>


</div>

<!--links-->

×