Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

10 đề thi thử thpt quốc gia môn địa lý năm 2019 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.49 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HOCMAI.VN</b>
GV: Nguyễn Mạnh Hà


(Đề thi có trang)


<b>ĐỀ PEN-I – ĐỀ SỐ 7</b>
<b>Môn thi: ĐỊA LÝ</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>Họ, tên thí sinh:...</b>


<b>Số báo danh:...</b>
<b>I. MA TRẬN ĐỀ THI</b>


<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ủ</b>
<b>đ</b>
<b>ề</b>
<b>Mứ</b>
<b>c </b>
<b>độ </b>
<b>nh</b>
<b>ận </b>
<b>thứ</b>
<b>c</b>
<b>Tổng</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b><sub>dụng</sub>Vận</b>


<b>Thấp</b>



<b>Vân dụng</b>
<b>cao</b>


<b>Khái quát </b>
<b>nền kinh tế </b>
<b>-xã hội thế </b>
<b>giới</b>


1 2 1 4


Khái quát nền
kinh tế - xã hội
thế giới


Câu 25
Một số vấn đề


của châu Phi Câu 15


Một số vấn đề


của Mĩ Latinh Câu 18


Một số vấn đề
của khu vực
Tây


Nam Á và khu
vực Trung Á



Câu 2


<b>Địa lí khu vực </b>


<b>và quốc gia</b> 3 2 2 1 8


Hợp chúng


quốc Hoa Kì Câu 20


Liên minh


châu Âu Câu 21


Liên bang Nga Câu 4


Nhật Bản Câu 5


Cộng hòa
Nhân dân
Trung Hoa
(Trung Quốc)


Câu 10 Câu 39


Khu vực Đông


Nam Á Câu 27



Ơ-xtrây-li-a Câu 29


<b>Chủ đề 1: Địa </b>


<b>lí tự nhiên</b> 2 1 1 4


Vị trí địa lí,
phạm vi lãnh
thổ.


Câu 1
Đất nước nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chịu ảnh hưởng
sâu


sắc của biển.
Thiên nhiên
nhiệt đới ẩm
gió


mùa.


Câu 16


Thiên nhiên
phân hóa đa
dạng.


Câu 3


Sử dụng và bảo


vệ tài nguyên
thiên nhiên


Câu 26
Bảo vệ mơi


trường và
phịng


chống thiên tai.
<b>Chủ đề 2: Địa </b>


<b>lí dân cư</b> 1 1


Đặc điểm dân
số và phân bố
dân cư.


Câu 17
Lao động và


việc làm.
Đơ thị hóa.
<b>Chủ đề 3: </b>
<b>Chuyển dịch </b>
<b>cơ cấu và địa </b>
<b>lí các ngành </b>
<b>kinh tế</b>



2 1 2 1 6


Chuyển dịch


cơ cấu kinh tế Câu 28


Đặc điểm nền
nông nghiệp
Vấn đề phát
triển nông
nghiệp
Vấn đề phát
triển lâm
nghiệp và thủy
sản


Tổ chức lãnh
thổ nông
nghiệp


Câu 19
Cơ cấu ngành


công nghiệp Câu 30 Câu 37


Các ngành
công nghiệp
trọng điểm
Tổ chức lãnh


thổ công
nghiệp
Giao thông
vận tải và
thông tin liên
lạc


Câu 6


Thương mại và


du lịch Câu 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>lí các vùng </b>
<b>kinh</b>


<b>tế</b>


Vấn đề khai
thác thế mạnh


Trung du và
miền núi Bắc
Bộ.


Vấn đề chuyển
dịch cơ cấu
kinh tế theo
ngành ở Đồng


bằng sông
Hồng.


Câu 31


Vấn đề phát
triển kinh tế -
xã hội


ở Bắc Trung
Bộ.


Câu 38


Vấn đề phát
triển kinh tế -
xã hội


ở Duyên hải
Nam Trung
Bộ.


Câu 8


Vấn đề khai
thác thế mạnh
ở Tây


Nguyên.



Câu 9 Câu 32


Vấn đề khai
thác lãnh thổ
theo chiều
sâu ở Đông
Nam Bộ.


Câu 33


Vấn đề sử
dụng hợp lí và
cải tạo tự
nhiên ở Đồng
bằng sông Cửu
Long.


Vấn đề phát
triển kinh tế,
an


ninh quốc
phịng ở
Biển Đơng
và các đảo,
quần đảo.
Các vùng kinh


tế trọng điểm. Câu 22



<b>Chủ đề 5: Các</b>


<b>kĩ năng địa lí</b> 4 2 3 1 10


<i>Atlat địa lí Việt</i>


<i>Nam</i> Câu 11, 12,13, 14. Câu 24 5


Bảng số liêu


thống kê Câu 23 Câu 34, 36 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Số câu 14 10 12 4 40


<b>II. ĐỀ THI </b>


<b>NHÓM CÂU HỎI NHẬN BIẾT </b>


<b>Câu 1: Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở mở rộng ra phía đơng thuộc vùng biển</b>
nước ta được gọi là vùng:


<b>A. nội thủy. </b> <b>B. lãnh hải. </b>


<b>C. thềm lục địa. </b> <b>D. vùng đặc quyển kinh tế. </b>


<b>Câu 2: Ở khu vực Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở ven </b>


<b>A. biển Đỏ. </b> <b>B. biển Ca-xpi. </b> <b>C. Địa Trung Hải. </b> <b>D. vịnh Péc-xich. </b>


<b>Câu 3: Thổ nhưỡng chủ yếu trên đai nhiệt đới gió mùa là: </b>



<b>A. đất phù sa. </b> <b>B. đất mùn thô. </b>


<b>C. đất feralit nâu đỏ trên đá ba dan và đá vôi. </b> <b>D. đất feralit có mùn. </b>
<b>Câu 4: Người đầu tiên trên thế giới bay vào vũ trụ là nhà du hành </b>


<b>A. Korôlốp. </b> <b>B. Menđêlép. </b> <b>C. Gagarin. </b> <b>D. Ti tốp. </b>


<b>Câu 5: Thành phố nào dưới đây có quy mơ dân số lớn nhất ở Nhật Bản? </b>


<b>A. Ki ô tô. </b> <b>B. Tô ki ô. </b> <b>C. Ơ xa ca </b> <b>D. Na gơi a. </b>


<b>Câu 6: Quốc lộ 1 là tuyến đường giao thông huyết mạnh trong hệ thống đường bộ nước ta chạy suốt</b>
chiều dài đất nước, nhưng không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây? :


<b>A. Đồng bằng sông Hồng </b> <b>C. Tây Nguyên </b>


<b>B. Bắc Trung Bộ </b> <b>D. Đồng bằng sông Cửu Long </b>


<b>Câu 7: Trung tâm du lịch nào sau đây không được xếp vào trung tâm du lịch quốc gia? </b>


<b>A. Hà Nội </b> <b>B. Huế </b> <b>C. Đà Nẵng </b> <b>D. Nha Trang </b>


<b>Câu 8: Sân bay nào dưới đây là sân bay quốc tế thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? </b>


<b>A. Cam Ranh (Khánh Hòa) </b> <b>B. Đà Nẵng (TP Đà Nẵng) </b>


<b>C. Chu Lai (Quảng Nam) </b> <b>D. Phù Cát (Bình Định) </b>


<b>Câu 9: Loại khống sản và cây cơng nghiệp quan trọng nhất của Tây Nguyên là: </b>



<b>A. Đá axit và cà phê </b> <b>C. Asen và cao su </b> <b>B. Bơ xít và cà phê </b> <b>D. Bơ xít và hồ tiêu </b>


<b>Câu 10: Phát minh nào dưới đây không phải của Trung Quốc vào thời kì cổ, trung đại? </b>


<b>A. La bàn. </b> <b>B. Thuốc súng. </b> <b>C. Đầu máy hơi nước. </b> <b>D. Kĩ thuật in. </b>


<b>Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 13 em hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây</b>
<b>không thuộc miền Bắc và Đông bắc Bắc Bộ: </b>


<b>A. Vườn quốc gia Ba Bể </b> <b>C. Vườn quốc gia Bái Tử Long</b>


<b>B. Vườn quốc gia Tam Đảo </b> <b>D. Vườn quốc gia Hoàng Liên </b>


<b>Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 cho biết lát cắt CD đoạn từ biên giới Việt Trung đến</b>
cửa sông Chu chạy qua cao nguyên nào sau đây ?


<b>A. Cao nguyên Sín Chải </b> <b>C. Cao nguyên Sơn La </b>


<b>B. Cao nguyên Mộc Châu </b> <b>D. Cao nguyên Tà Phình </b>


<b>Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, em hãy cho các tỉnh có GDP bình quân theo đầu</b>
người cao nhất cả nước tập trung chủ yếu ở vùng


<b>A. Đông Nam Bộ </b> <b>B. Bắc Trung Bộ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết khu vực nào ở nước ta tập trung nhiều dân</b>
tộc thuộc ngữ hệ Nam Đảo sinh sông?


<b>A. Tây Nguyên </b> <b>B. Bắc Trung Bộ </b>



<b>C. Trung du và mền núi Bắc Bộ </b> <b>D. Duyên hải Nam Trung Bộ </b>


<b>NHĨM CÂU HỎI THƠNG HIỂU</b>
<b>Câu 15: Dân số châu Phi tăng rất nhanh chủ yếu là do </b>


<b>A. tỉ suất tử thô rất thấp. </b> <b>B. quy mô dân số đông nhất thế giới. </b>


<b>C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. </b> <b>D. tỉ suất gia tăng cơ giới lớn. </b>


<b>Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu làm cho khu vực Tây Bắc Bộ có một mùa đông đến muộn và kết thúc sớm</b>
là do:


<b>A. Vị trí nằm trong vành đai nội chí tuyến </b>


<b>B. Vị trí nằm gần trung tâm của khu vực gió mùa châu Á </b>
<b>C. Địa hình chủ yếu là đồi núi, phần lớn là đồi núi thấp </b>


<b>D. Dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ, ngăn cản gió mùa đơng bắc </b>


<b>Câu 17: Nguyên nhân quan trọng làm cho dân cư ở vùng trung du và miền núi thấp hơn vùng đồng bằng</b>
và ven biển là do


<b>A. lịch sử khai thác lãnh thổ muộn hơn. </b> <b>B. điều kiện tự nhiên khó khăn hơn. </b>


<b>C. thiếu nguồn nhân lực. </b> <b>D. phần lớn diện tích là đất lâm nghiệp. </b>


<b>Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Mĩ La tinh </b>


<b>A. tỉ lệ gia tăng dân số còn cao. </b> <b>B. tỉ lệ dân số thành thị thấp. </b>



<b>C. thành phần dân cư đa dạng. </b> <b>D. cơ cấu dân số trẻ. </b>


<b>Câu 19: Hướng chuyên môn sản xuất nông nghiệp nào sau đây không phải của vùng Đông Nam Bộ? : </b>
<b>A. Chăn nuôi gia cầm, bị sữa. </b>


<b>B. Cây cơng nghiệp lâu năm. </b>
<b>C. Thủy sản. </b>


<b>D. Trồng cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới. </b>


<b>Câu 20: Các nông sản chính ở các bang phía Bắc, khu vực trung tâm Hoa Kì là </b>


<b>A. ngơ, đỗ tương, bơng, thuốc lá, bị. </b> <b>B. lúa mì, ngơ, củ cải đường, bị, lợn. </b>
<b>C. cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bị. </b> <b>D. lúa gạo, lúa mì, bị, lợn. </b>


<b>Câu 21: Ý nào không đúng ở Liên minh châu Âu (EU) ? </b>
<b>A. Xây dựng khu vực tự do lưu thông. </b>


<b>B. Năm 1957, Cộng đồng Kinh tế châu Âu được thành lập. </b>
<b>C. Hợp tác về an ninh, đối ngoại. </b>


<b>D. Luôn tuân thủ đầy đủ các quy định của WTO.</b>


<b>Câu 22: Cho biết tên ba đảo có dân số đơng và diện tích lớn trong vùng biển nước ta. </b>


<b>A. Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ </b> <b>C. Phú Quốc, Cái Bầu, Cát Bà</b>


<b>B. Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Phú Quý </b> <b>D. Cồn Cỏ, Lý Sơn, Phú Quý </b>



<b>Câu 23: Cho bảng số liệu sau đây: </b>


<b>GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ</b>


<i>(Đơn vị: Tỉ đồng)</i>


<b>Năm</b> <b>Tổng số</b>


<b>Chia ra</b>
<b>Kinh tế</b>


<b>Nhà nước</b> <b>ngồi Nhà nướcKinh tế</b> <b>đầu tư nước ngồiKhu vực có vốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2010 811 182 188 959 287 729 334 494
<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012)</i>
Dựa vào bảng số liệu trên em hãy cho biết nhận xét nào không đúng về quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất
công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và năm 2010 ?


<b>A. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và khu vực ngoài nhà nước tăng, tỉ trọng của khu vực</b>
nhà nước giảm.


<b>B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi có tỉ trong cao nhất, thấp nhất là khu vực nhà nước </b>
<b>C. Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2010 gấp 1,5 lần năm 2006 </b>


<b>D. Tỉ trọng thấp nhất thuộc khu vực kinh tế Nhà nước, cao hơn là khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và</b>
cao nhất là khu vực có vốn đầu tư nước ngồi.


<b>Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 và trang 8, hãy cho biết ngành công nghiệp luyện kim</b>
đen của trung tâm công nghiệp Thái Nguyên phát triển dựa trên nguồn nguyên liệu tại chỗ đó là:



<b>A. than đá và bơ xít. </b> <b>B. thiếc và mangan. </b> <b>C. than đá và quặng sắt. </b> <b>D. đồng và quặng sắt. </b>
<b>NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP</b>


<b>Câu 25: Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm</b>
nước phát triển và đang phát triển là


<b>A. trình độ phát triển kinh tế </b> <b>B. sự phong phú về tài nguyên </b>


<b>C. sự đa dạng về thành phần chủng tộc </b> <b>D. sự phong phú về nguồn lao động </b>


<b>Câu 26: Giải pháp quan trọng nhất để sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp ở đồng bằng là: </b>
<b>A. thay đổi cơ cấu cây trồng. </b>


<b>B. phát triển mơ hình kinh tế hộ gia đình. </b>


<b>C. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao. </b>


<b>D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ nâng cao hệ số sử dụng đất. </b>


<b>Câu 27: Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế trong việc phát</b>
triển thủy sản là do


<b>A. phương tiện đánh bắt còn lạc hậu, chậm đổi mới. </b>
<b>B. thời tiết trong khu vực diễn biến thất thường. </b>


<b>C. các nước chưa chú trọng vào hoạt động kinh tế biển. </b>


<b>D. Môi trường biển trong khu vực đang bi ô nhiễm nghiêm trọng. </b>


<b>Câu 28 Vùng trọng điểm sản xuất lương thực thực phẩm lớn nhất nước ta là</b>



<b>A. Đồng bằng sông Hồng. </b> <b>B. Đồng bằng sông Cửu Long. </b>


<b>C. Đông Nam Bộ. </b> <b>D. Duyên hải Nam Trung Bộ. </b>


<b>Câu 29: So với các nước có nền kinh tế phát triển , Ơ xtrây lia có đặc trưng riêng là </b>
<b>A. khu vực dịch vụ có sự phát triển mạnh mẽ nhất. </b>


<b>B. xuất khẩu nhiều khoáng sản. </b>


<b>C. là nước có mức sống cao, thu nhập bình qn đầu người cao.</b>


<b>D. có ngành cơng nghiệp và nơng nghiệp có trình độ phát triển cao, hiện đại. </b>
<b>Câu 30: Cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta tương đối đa dạng là do: </b>


<b>A. nguồn tài nguyên thiên nhiên nước ta đa dạng, phong phú. </b>
<b>B. quá trình cơng nghiệp và hiện đại hóa đang diễn ra ở nước ta. </b>
<b>C. có nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn. </b>
<b>D. phù hợp với xu thế chung của nền kinh tế thế giới. </b>


<b>Câu 31: Hiện nay diện tích rừng giàu của vùng Bắc Trung Bộ tập trung chủ yếu ở </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. vùng đồi trước núi. </b> <b>D. trên các đảo trong vùng biển. </b>
<b>Câu 32: Tây Ngun có vị trí địa lí chính trị quan trọng về an ninh quốc phịng là do: </b>


<b>A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với các nước láng giềng. </b>


<b>B. khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với duyên hải Nam Trung Bộ. </b>


<b>C. án ngữ một vùng trên cao, rộng lớn lại tiếp giáp với hai nước láng giềng là Lào và Campuchia . </b>


<b>D. tuyến đường Hồ Chí Minh xun qua tồn bộ vùng. </b>


<b>Câu 33: Để bảo vệ nguồn nước cho các hồ chứa và hạn chế tình trang hạ thấp tầng nước ngầm ở vùng</b>
Đơng Nam Bộ, giải pháp cần phải làm là:


<b>A. bảo vệ vốn rừng ở thượng nguồn các sông lớn. </b> <b>B. cứu các khu rừng ngập mặn đang bị triệt hạ. </b>
<b>C. bảo vệ nghiêm ngặt các vườn quốc gia. </b> <b>D. giao đất, giao rừng cho người dân. </b>


<b>Câu 34: Cho bảng số liệu sau đây: </b>


<b>TỔNG THU CỦA KHÁCH DU LỊCH GIAI ĐOẠN 2001 – 2014</b>


<b>Năm </b> <b>2001</b> <b>2005</b> <b>2008</b> <b>2010</b> <b>2012</b> <b>2014</b>


<b>Tổng thu (Nghìn tỉ đồng) </b> 20,5 30,0 60,0 96,0 160,0 230,


<b>Tốc độ tăng trưởng (%) </b> 17,8 15,4 7,1 41,2 23,1 15,0


Để thể hiện tổng thu của khách du lịch và tốc độ tăng trưởng của ngành du lịch nước ta giai đoạn 2001 –
2014.Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. Biểu đồ cột chồng. </b> <b>B. Biểu đồ cột nhóm. </b>


<b>C. Biểu đồ miền. </b> <b>D. Biểu đồ kết hợp (cột với đường). </b>


<b>Câu 35: Cho biểu đồ</b>


<i>Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? </i>


<b>A. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và 2010 </b>


<b>B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và</b>
2010


<b>C. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và 2010 </b>
<b>D. Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và 2010 </b>


<b>Câu 36: Cho bảng số liệu: </b>


CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1986-2005
<i><b>(tính theo giá trị thực tế năm 1994)</b></i>


(Đơn vị : % )


<b>Ngành</b> <b>1986</b> <b>1988</b> <b>1991</b> <b>1996</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2014</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Công nghiệp-xây dựng 28,9 24,0 23,8 29,7 36,7 41,0 43,0


Dịch vụ 33,1 29,7 35,7 42,5 38,8 38,0 39,0


Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta giai đoạn 1986 – 2014 ?
<b>A. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp giảm; khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ tăng </b>


<b>B. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp giảm; khu vực công nghiệp-xây dựng tăng; dịch vụ chiếm tỉ</b>
trong cao tăng trưởng không ổn định


<b>C. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp tăng; khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ giảm</b>
<b>D. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp và khu vực công nghiệp-xây dựng giảm; dịch vụ tăng </b>


<b>NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO</b>



<b>Câu 37: Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển công nghiệp ở khu vực trung du và miền núi nước ta là: </b>
<b>A. tài nguyên thiên nhiên hạn chế. </b>


<b>B. cơ sở hạ tầng thấp kém đặc biệt là giao thông vận tải. </b>
<b>C. thiếu lao động lành nghề, có trình độ chun mơn cao. </b>
<b>D. xa thị trường tiêu thụ. </b>


<b>Câu 38: Nguồn than đá khai thác ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu vào mục</b>
đích:


<b>A. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và hóa chất. </b> <b>B. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu. </b>
<b>C. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và luyện kim.</b> <b>D. nhiên liệu cho ngành luyện kim và xuất khẩu. </b>
<b>Câu 39: Trong giai đoạn đầu của q trình cơng nghiệp hóa, Trung Quốc ưu tiên phát triển các ngành</b>
cơng nghiệp nhẹ là do:


<b>A. đây là ngành đòi hỏi vốn đầu ít, cần nhiều lao đơng, quay vịng vốn nhanh.</b>
<b>B. tận dụng nguồn lao động đồi dào. </b>


<b>C. khai thác thế mạnh của thị trường trong nước và quốc tế. </b>


<b>D. tận dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản. </b>
<b>Câu 40: Cho biểu đồ</b>


<b>BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN NƯỚC</b>
<b>TA GIAI ĐOẠN 1960 - 2014</b>


Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ suất sinh, tỉ suất tử và gia tăng dân số tự
nhiên nước ta giai đoạn 1960 – 2014.


<b>A. Tỉ suất sinh của nước ta giai đoạn 1960 – 2014 giảm liên tục</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C. Giai đoạn 1960 – 2014 gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm, nhưng vẫn còn cao.</b>
<b>D. Giai đoạn 1976 – 1995 chứng kiến sự bùng nổ dân số ở Việt Nam.</b>


III. ĐÁP ÁN


<b>BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ PEN-I số 07</b>


<b>1.D</b> <b>2.D</b> <b>3.C</b> <b>4.C</b> <b>5.B</b> <b>6.C</b> <b>7.D</b> <b>8.B</b> <b>9.B</b> <b>10.C</b>


<b>11.D</b> <b>12.B</b> <b>13.A</b> <b>14.A</b> <b>15.C</b> <b>16.D</b> <b>17.B</b> <b>18.B</b> <b>19.D</b> <b>20.B</b>


<b>21.D</b> <b>22.C</b> <b>23.C</b> <b>24.C</b> <b>25.A</b> <b>26.D</b> <b>27.A</b> <b>28.B</b> <b>29.B</b> <b>30.A</b>


</div>

<!--links-->

×