Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.56 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HOCMAI.VN</b>
GV: Nguyễn Mạnh Hà
(Đề thi có trang)
<b>ĐỀ PEN-I – ĐỀ SỐ 8</b>
<b>Môn thi: LỊCH SỬ</b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>Họ, tên thí sinh:...</b>
<b>Số báo danh:...</b>
<b>I. MA TRẬN ĐỀ THI</b>
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ủ</b>
<b>đ</b>
<b>ề</b>
<b>M</b>
<b>ức</b>
<b>độ</b>
<b>nh</b>
<b>ận</b>
<b>th</b>
<b>ức</b>
<b>Tổng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông </b>
<b>hiểu</b>
<b>nền kinh tế - </b>
<b>xã hội thế </b>
<b>giới</b>
1 2 1 4
Khái quát nền
kinh tế - xã
hội thế giới
Câu 2 Câu 15
Một số vấn đề
của châu Phi
Câu 18 Câu 25
Một số vấn đề
của Mĩ Latinh
Một số vấn đề
của khu vực
Tây Nam Á
và khu vực
3 2 2 1 8
Hợp chúng
quốc Hoa Kì Câu 4
Liên minh
châu Âu Câu 39
Liên bang
Nga Câu 21
Nhật Bản Câu 20
Cộng hòa
Nhân dân
Trung Hoa
(Trung Quốc)
Câu 27
Khu vực
Đơng Nam Á Câu 5, 10 Câu 29
Ơ-xtrây-li-a
2 1 1 4
phạm vi lãnh
thổ.
Đất nước
nhiều đồi núi. Câu 16
Thiên nhiên
chịu ảnh
hưởng sâu sắc
của biển.
Câu 3
Thiên nhiên
nhiệt đới ẩm
gió mùa.
Thiên nhiên
phân hóa đa
dạng.
Sử dụng và
bảo vệ tài
nguyên thiên
Bảo vệ môi
trường và
phịng chống
thiên tai.
Câu 26
<b>Chủ đề 2: </b>
<b>Địa lí dân cư</b>
1 1
Đặc điểm dân
số và phân bố
dân cư.
Câu 17
Lao động và
việc làm.
Đơ thị hóa.
<b>Chủ đề 3: </b>
<b>Chuyển dịch </b>
<b>cơ cấu và địa </b>
<b>lí các ngành </b>
<b>kinh tế</b>
2 1 2 1 6
Chuyển dịch
cơ cấu kinh tế
Đặc điểm nền
nông nghiệp
Câu 19 Câu 37
Vấn đề phát
triển nông
nghiệp
Vấn đề phát
triển lâm
nghiệp và
thủy sản
Câu 28
Tổ chức lãnh
thổ nông
nghiệp
Cơ cấu ngành
công nghiệp
Câu 30
Các ngành
Giao thông
vận tải và
Câu 6
Thương mại
và du lịch Câu 7
<b>Chủ đề 4: </b>
<b>Địa lí các </b>
<b>vùng kinh tế</b>
2 1 3 1 7
Vấn đề khai
thác thế mạnh
ở Trung du và
miền núi Bắc
Bộ.
Câu 31
Vấn đề
chuyển dịch
cơ cấu kinh tế
theo ngành ở
Đồng bằng
sông Hồng.
Câu 38
Vấn đề phát
triển kinh tế -
xã hội ở Bắc
Trung Bộ.
Vấn đề phát
triển kinh tế -
xã hội ở
Duyên hải
Nam Trung
Bộ.
Vấn đề khai
thác thế mạnh
ở Tây
Nguyên.
Câu 8 Câu 32
Vấn đề khai
thác lãnh thổ
theo chiều sâu
ở Đông Nam
Bộ.
Câu 33
Vấn đề sử
Câu 9
Vấn đề phát
triển kinh tế,
an ninh quốc
phịng ở
Biển Đơng
và các đảo,
quần đảo.
Các vùng kinh
tế trọng điểm. Câu 22
<b>Chủ đề 5: </b>
<b>địa lí</b>
<i>Atlat địa lí </i>
<i>Việt Nam</i> Câu 11, 12,<sub>13, 14.</sub> Câu 24 5
Bảng số liêu
thống kê Câu 23 Câu 34, 36 2
Biểu đồ Câu 35 Câu 40 3
Số
câu
14 10 12 4 40
<b>II. ĐỀ THI </b>
<b>NHÓM CÂU HỎI NHẬN BIẾT</b>
<b>Câu 1: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phịng, kiểm sốt thuế</b>
quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập cư... là vùng:
<b>A. nội thủy. </b> <b>B. lãnh hải. </b>
<b>C. tiếp giáp lãnh hải. </b> <b>D. vùng đặc quyển kinh tế. </b>
<b>Câu 2: Sự gia tăng nhanh lượng CO</b>2 trong khí quyển là nguyên nhân gây ra hiện tượng
<b>A. mưa axit. </b> <b>B. băng ở hai cực tan. </b> <b>C. hiệu ứng nhà kính. </b> <b>D. lỗ thủng tầng ô dôn. </b>
<b>Câu 3: Biểu hiện khơng thuộc tính chất nhiệt đới của biển Đơng là: </b>
<b>A. thành phần sinh vật biển rất phong phú, đa dạng. B. nhiệt độ nước biển luôn trên 200C. </b>
<b>C. các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm. </b> <b>D. độ muối của biển từ 30 – 33 %0. </b>
<b>Câu 4: Vùng trồng lúa mì và chăn ni bị của Hoa Kì được phân bố ở </b>
<b>A. phía đơng bắc. </b> <b>B. phía nam. </b>
<b>C. phía bắc. </b> <b>D. ven biển phía tây và phía nam. </b>
<b>Câu 5: Đại bộ phận dân cư của khu vực Đông Nam Á thuộc chủng tộc : </b>
<b>A. Mơngơlơit và Ơxtralơit. </b>
<b>B. Mơngơlơit và Ơrơpêơit. </b>
<b>C. Ơrơpêơit và Ơxtralơit.</b>
<b>D. Mơngơlơit và người lai giữa Ơrơpêơit và Ơxtralơit. </b>
<b>Câu 6: Đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt huyết mạnh trong hệ thống giao thông nước ta chạy</b>
suốt chiều dài đất nước, nối liền hai thành phố :
<b>A. Hà Nội – Đà Nẵng. </b> <b>B. Hà Nội – Lạng Sơn. </b>
<b>C. Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.</b> <b>D. Hà Nội – Cần Thơ. </b>
<b>Câu 7: Thị trường xuất nhập khẩu truyền thống của nước ta là quốc gia và khu vực nào?</b>
<b>A. Hoa Kì và Bắc Mĩ. </b> <b>B. Trung Quốc và Đông Á.</b>
<b>C. Liên minh châu Âu (EU). </b> <b>D. Liên bang Nga và Đông Âu. </b>
<b>Câu 8: Xác định hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp chủ yếu ở Tây Nguyên . </b>
<b>A. Điểm công nghiệp. </b> <b>B. Khu công nghiệp tập trung. </b>
<b>C. Trung tâm công nghiệp. </b> <b>D. Vùng công nghiêp. </b>
<b>Câu 9: Biện pháp nào không được người dân Đồng bằng sông Cửu Long áp dụng để sống chung với lũ ? </b>
<b>A. Đắp bờ bao ngăn lũ. </b> <b>B. Đào kênh thoát lũ. </b>
<b>C. Xây dựng hệ thống đê. </b> <b>D. Làm nhà vượt lũ. </b>
<b>Câu 10: Các thành phố lớn của khu vực Đông Nam Á thường tập trung ở các khu vực </b>
<b>A. ven biển, nơi có hoạt động cơng nghiệp phát triển. </b>
<b>C. ven biển. </b>
<b>D. trung tâm lục địa. </b>
<b>Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta</b>
hiện nay là:
<b>A. Đồng bằng sông Hồng. </b> <b>B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. </b>
<b>C. Đồng bằng sông Cửu Long. </b> <b>D. Đông Nam Bộ. </b>
<b>Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 cho biết lát cắt AB đoạn từ sơn ngun Đồng Văn</b>
đến cửa Thái Bình khơng đi qua địa danh nào sau đây ?
<b>A. Cánh cung Ngân Sơn </b> <b>B. Cánh cung Đông Triều</b>
<b>C. Cánh cung Bắc Sơn </b> <b>D. Núi Phia Booc </b>
<b>Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 cho biết khách du lịch quốc tế đến Việt Nam nhiều</b>
nhất từ các quốc gia nào?:
<b>A. Hoa Kì. </b> <b>B. Nhật Bản. </b> <b>C. Trung Quốc. </b> <b>D. Hàn Quốc </b>
<b>Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc nào có số dân ít nhất nước ta? </b>
<b>A. Ơ đu </b> <b>B. Brâu </b> <b>C. Rơ măng </b> <b>D. Pú Péo </b>
<b>NHÓM CÂU HỎI THƠNG HIỂU</b>
<b>Câu 15: Ngun nhân dẫn đến tình trạng khan hiếm nguồn nước sạch ở nhiều nơi trên thế giới là do </b>
<b>A. phân bón, thuốc trừ sâu làm ô nhiễm tầng nước ngầm. </b>
<b>B. chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí đổ trực tiếp vào nguồn nước. </b>
<b>C. do nhu cầu nước sinh hoạt trong dân cư sản xuất tăng nhanh. </b>
<b>D. nước được sử dụng ngày càng nhiều trong sản xuất. </b>
<b>Câu 16: Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta là: </b>
<b>A. động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu . </b>
<b>B. địa hình dốc đất dễ bị xói mịn, lũ qt, lũ nguồn dễ xảy ra. </b>
<b>C. thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi. </b>
<b>D. địa hình chia cắt mạnh, nhiều sơng suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông. </b>
<b>Câu 17: Chủ trương phân bố lại dân cư nước ta khơng nhằm mục đích gì sau đây ? </b>
<b>A. Giảm bớt tỉ lệ người thất nghiệp và thiếu việc làm. </b>
<b>B. Tập trung lao động có trình độ ở đơ thị để phát triển các ngành công nghệ cao. </b>
<b>C. Giảm bớt sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế – xã hội giữa các vùng.</b>
<b>D. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động của mỗi vùng. </b>
<b>Câu 18: Vàng và kim cương là hai khoáng sản quý hiếm nổi tiếng của châu Phi được phân bố ở</b>
<b>A. An giê ri và Angôla. </b> <b>B. Ai Cập và Marốc. </b>
<b>C. CHDC Công Gô và Nam Phi. </b> <b>D. Gana và Nigiêria. </b>
<b>Câu 19: Nền nông nghiệp cổ truyền của nước ta có đặc điểm </b>
<b>A. sản xuất theo hướng thâm canh. </b> <b>B. sử dụng nhiều máy móc. </b>
<b>C. gắn liền với các dịch vụ nông nghiệp. </b> <b>D. phần lớn sản phẩm làm ra tiêu dùng tại chỗ. </b>
<b>Câu 20: Phần lớn vùng biển bao quanh Nhật Bản khơng bị đóng băng là do </b>
<b>A. Nằm ở vùng biển cận nhiệt. </b>
<b>B. Là nơi gặp nhau của các dịng biển nóng và dịng biển lạnh. </b>
<b>C. Có các dịng biển nóng chảy sát bờ. </b>
<b>D. Có các dòng biển lạnh chảy sát bờ. </b>
<b>A. Dân số trẻ, lao động bổ sung dồi dào. </b> <b>B. Hầu hết các độ tuổi nam nhiều hơn nữ. </b>
<b>C. Dân số già, tuổi thọ trung bình thấp. </b> <b>D. Dân số già, thiếu lao động thay thế. </b>
<b>Câu 22: Thế mạnh nổi bất của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là: </b>
<b>A. phát triển du lịch, nuôi trồng thủy sản. </b> <b>B. các ngành công nghiệp sớm phát triển.</b>
<b>C. cơ sở hạ tầng tương đối tốt.</b> <b>D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản. </b>
<b>Câu 23: Cho bảng số liệu:</b>
<b>DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO NHĨM TUỔI NĂM 1999, 2009, 2012</b>
<b>Năm</b> <b>Tổng số (nghìn người)</b> <b><sub>0-14</sub></b> <b>Nhóm tuổi ( % )<sub>15-59</sub></b> <b><sub>Từ 60 trở lên</sub></b>
1999 76.596,7 33,5 58,4 8,1
2009 86.025,0 25,0 66,1 8,9
2012 88.809,3 23,9 65,9 10,2
Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta
giai đoạn 1999 – 2012 ?
<b>A. Tỉ trọng nhóm tuổi 0 – 14 giảm. </b>
<b>B. Tỉ trọng nhóm tuổi 15 – 59 và nhóm tuổi trên 60 tuổi đều tăng. </b>
<b>C. Quy mô dân số nước ta tăng liên tục. </b>
<b>D. Tỉ trọng nhóm tuổi 0 – 14 và nhóm tuổi trên 60 tuổi đều giảm. </b>
<b>Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết thị xã Móng Cái có lượng mưa lớn bậc</b>
nhất cả nước trên 2800mm/năm là do:
<b>A. hướng địa hình song song với hướng gió. </b>
<b>B. có dịng biển lạnh ven bờ. </b>
<b>C. giáp biển, ảnh hưởng của bão và gió mùa mùa hạ. </b>
<b>D. có vị trí giáp biển và ảnh hưởng của bão. </b>
<b>NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP</b>
<b>Câu 25: Hiện nay các nước châu phi “đã nghèo ngày càng nghèo thêm” nguyên nhân chủ yếu là do </b>
<b>A. giá xuất khẩu nguyên liệu ngày càng đắt.</b>
<b>B. giá sản phẩm công nghiệp ngày một rẻ. </b>
<b>C. nạn ô nhiễm môi trường ngày càng lớn.</b>
<b>D. nguồn vốn bị sử dụng lãng phí và tiêu cực xã hội. </b>
<b>Câu 26: Đồng bằng sông Cửu Long bị ngập úng nghiêm trọng là do: </b>
<b>A. Mưa với cường độ lớn, tập trung. </b> <b>B. Địa hình thấp, xung quanh có đê bao bọc. </b>
<b>C. Bề mặt có nhiều ô trũng . </b> <b>D. Mưa lớn, cùng với mức triều cao. </b>
<b>Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu làm cho miền Tây Trung Quốc kinh tế còn chậm phát triển là do </b>
<b>A. là vùng mới được nhà nước khai thác. </b>
<b>B. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. </b>
<b>C. các trung tâm công nghiệp tập trung thưa thớt, hoạt động dịch vụ chậm phát triển.</b>
<b>D. là địa bàn cư trú chủ yếu của đồng bào dân tộc ít người. </b>
<b>Câu 28: Yếu tố quyết định đến sự phát triển ngành thủy sản của nước ta là: </b>
<b>A. dân cư có nhiều kinh nghiệm đánh bắt và ni trồng. </b>
<b>B. các phương tiện đánh bắt được đổi mới. </b>
<b>C. thị trường ngày càng mở rộng. </b>
<b>Câu 29: Trong giai đoạn đầu của chiến lược cơng nghiệp hố, các nước Đông Nam Á đã áp dụng biện</b>
<b>A. chú trọng xây dựng các ngành công nghiệp công nghệ cao. </b>
<b>B. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng. </b>
<b>C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động. </b>
<b>D. đào tạo, nâng cao trình đơ chun mơn cho người lao động. </b>
<b>Câu 30: Để nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm trong công nghiệp, giải pháp cần phải làm là: </b>
<b>A. xây dựng cơ cấu cơng nghiệp linh hoạt, thích ứng với thị trường. </b>
<b>B. đầu tư theo chiều sâu đổi mới trang thiết bị và công nghệ. </b>
<b>C. đào tạo và nâng cao trình độ chun mơn cho người lao động. </b>
<b>D. điều chỉnh các ngành theo nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước. </b>
<b>Câu 31: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? </b>
<b>A. Là vùng có diện tích lớn nhất cả nước. </b>
<b>B. Là vùng giàu tài nguyên thiên nhiên đặc biệt là khoáng sản. </b>
<b>C. Là địa bàn cư trú của nhiều đồng bào dân tộc ít người. </b>
<b>D. Nằm ở khu vực “ngã ba Đông Dương” </b>
<b>Câu 32: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ý nghĩa các cơng trình thủy điện ở Tây Ngun ? </b>
<b>A. Giúp khai thác quặng bơ xít. </b> <b>B. Cung cấp nước tưới vào mùa khô.</b>
<b>C. Bán điện cho Campuchia và Lào. </b> <b>D. Phát triển du lịch và nuôi trồng thủy sản. </b>
<b>Câu 33: Nguồn lực để vùng Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng chuyên canh lương thực - thực</b>
<b>A. dân cư tập trung đông.</b>
<b>B. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. </b>
<b>C. cơ sở hạ tầng tốt. </b>
<b>D. diện tích đất đai rộng lớn và điều kiện tự nhiên thuận lợi. </b>
<b>Câu 34: Cho bảng số liệu sau đây:</b>
<b>KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN HÀNG HOÁ PHÂN THEO CÁC LOẠI HÌNH VẬN TẢI Ở</b>
<b>NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2014.</b>
<i><b>(Đơn vị: km)</b></i>
<b>Năm</b> <b>Tổng số</b> <b>Đường sắt</b> <b>Đường bộ</b> <b>Đường sông</b> <b>Đường biển</b>
2005 100.728,3 2949,3 17688,3 17999,0 61.872,4
2014 219.948,5 4297,2 47.877,4 39.577,3 127.666,2
Để thể hiện cơ cấu khối lượng ln chuyển hàng hố phân theo các loại hình vận tải năm 2005 và năm
2014. Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
<b>A. Biểu đồ cột chồng. </b> <b>B. Biểu đồ cột nhóm </b> <b>C. Biểu đồ miền. </b> <b>D. Biểu đồ tròn. </b>
<b>BIỂU ĐỒ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA (2000 –</b>
<b>2010)</b>
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu diện tích
<b>A. Có sự chuyển dịch, nhưng cịn chậm. </b>
<b>B. Tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp lâu năm. </b>
<b>C. Giảm tỉ trọng của cây công nghiệp hàng năm.</b>
<b>D. Giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng của cây công nghiệp hàng năm. </b>
<b>Câu 36 : Cho bảng số liệu sau đây: </b>
<b>DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG CÂY CƠNG NGHIỆP Ở NƯỚC</b>
<b>TA</b>
<b>Năm</b> <b>2005</b> <b>2007</b> <b>2010</b> <b>2012</b>
Tổng diện tích (nghìn ha) 2 496 2 668 2 809 2 953
- Cây công nghiệp hằng năm 862 846 798 730
- Cây công nghiệp lâu năm 1 634 1 822 2 011 2 223
Giá trị sản xuất (nghìn tỉ đồng) 79 91 105 116
<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014) </i>
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về diện tích và giá trị sản xuất của
ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 -2012.
<b>A. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng, giá trị sản xuất lại giảm.</b>
<b>B. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm, giá trị sản xuất lại tăng. </b>
<b>C. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng liên tục.</b>
<b>D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng khơng ổn định. </b>
<b>NHĨM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO</b>
<b>Câu 37: So với các nước cùng vĩ độ, nền nơng nghiệp nước ta có nhiều lợi thế hơn hẳn là do </b>
<b>A. nước ta giáp biển Đơng, chịu ảnh hưởng của các khối khí từ biển. </b>
<b>B. nước ta nằm trong vùng hoạt động của gió mùa. </b>
<b>C. nước ta có lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài. </b>
<b>D. nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến. </b>
<b>Câu 38: Giải pháp quan trọng nhất để giải quyết vấn đề dân số ở vùng Đồng bằng sông Hồng là : </b>
<b>A. chuyển cư sang các vùng khác trong nước. </b> <b>B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. </b>
<b>C. chuyển cư trong nội bộ các tỉnh của đồng bằng. </b> <b>D. thực hiện công tác dân số kế hoạch hóa gia đình.</b>
<b>Câu 39: Sự khác nhau cơ bản về sức mạnh kinh tế giữa Hoa Kì và Liên minh châu Âu (Eu) là </b>
<b>A. quy mô nền kinh tế. </b> <b>B. trình độ khoa học kĩ thuật. </b>
<b>Câu 40: Cho biểu đồ</b>
<i>Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? </i>
<b>A. Quy mô và cơ cấu diện tích một số loại đất của các vùng so với cả nước năm 2009. </b>
<b>B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích một số loại đất của các vùng so với cả nước năm 2009. </b>
<b>C. Tỉ trọng diện tích một số loại đất của các vùng so với cả nước năm 2009. </b>
<b>D. Diện tích một số loại đất của các vùng so với cả nước năm 2009.</b>
III. ĐÁP ÁN
<b>BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ PEN-I số 08</b>
<b>1.C</b> <b>2.C</b> <b>3.C</b> <b>4.A</b> <b>5.A</b> <b>6.C</b> <b>7.D</b> <b>8.A</b> <b>9.C</b> <b>10.A</b>
<b>11.C</b> <b>12.B</b> <b>13.C</b> <b>14.A</b> <b>15.C</b> <b>16.D</b> <b>17.B</b> <b>18.C</b> <b>19.D</b> <b>20.C</b>
<b>21.D</b> <b>22.D</b> <b>23.D</b> <b>24.C</b> <b>25.D</b> <b>26.D</b> <b>27.C</b> <b>28.D</b> <b>29.C</b> <b>30.B</b>